Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

ôn tập quản trị rủi RO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.25 KB, 19 trang )

CHƯƠNG 1
1. Rủi ro theo nghĩa trung nhất được hiểu là gì ?
Điều k tốt lành, k tốt bất ngờ xảy ra
2. Rủi ro có thể là ?
những thiệt hại mất mát, nguy hiểm hoặc các yếu tố liên quan đến nguy hiểm, khó khăn hoặc
những điều khơng chắc chắn có thể xảy ra với con người
3. Rủi ro là ?
sự bất chắc đo lường được vừa mang tính tích cực vừa mang tinnhs tiêu cực.
4. Rủi ro có thể mang đến?
những tổn thất mất mát cho con người nhưng cũng có thể mang lại những lợi ích những cơ hội
5. Rủi ro trong kinh doanh là ?
những biến cố không chắc chắn trong kd. Nếu xảy ra sẽ gây tổn thất cho cá nhân hoặc tổ chức
tham gia hoạt động kd.
6. Tần suất rủi ro là gì?
Tính phổ biên hay mực độ thường xuyên của một biến cố rủi ro.
7. Tần suất rủi ro biểu hiện?
số lần xuất hiện trong 1 khoảng thời gian.
8. Biên độ rủi ro thể hiện?
tính chất nguy hiểm, mức dộ thiệt hại tác động tới CHỦ THỂ
9. Biên độ rủi ro là?
ĐỘ LỚN của rủi ro
10. Biên độ rủi rỏ thể hiện?
hqua hay tổn thất do rủi ro gây ra
11. Ploai rr theo các giai đoạn quyết định đầu tư bao gồm?
rr trc khi ra qđ, rr khi ra qđ, rr sau khi ra qđ
12. Ploai rr theo phạm vi bao gồm?
rr theo nghành dọc (rr cá biệt ), rr chung
13. Ploai rr theo tính chất tác động bao gồm ?
rr theo suy tính ( rr mang tnhs chất đầu cơ), rr thuần túy
14. Ploai rr theo bản chất bao gồm ?
Tất cả đều đúng ( tư nhân, các nhan, tài chính, kte, vi mô, vĩ mô…)


15. Ploai rr theo nơi phát sinh bao gồm?
rr do bản thân dự án gây ra, rr xảy ra bên ngoài( MT) và tác động xấu tới dự án.
16. Ploai rr theo mức độ khống chế rr?
Rr không thể khống chế được (bất khả kháng), rr có thể khống chế dk
17. Ploai rr theo giai đoạn đầu tư bao gồm?
rr gđ cbi đầu tư, rr gđ thực hiện đầu tư, rr gđ khai thác dự án
18. Rr trc khi ra qđinh ( rr thông tin) là?
Rr xảy ra khi thu thập các thông tin k dầy đủ, k chính xác
19. Rr khi ra qđ (rr cơ hội) là?
Rr khi chúng ta lựa chọn các phương án k tối ưu
20. Rr sau qđinh là ?
là rr thẻ hiện ở sự sai lệch giưa dự kiến và thực tế
21. Rr theo nghành dọc ( rr cá biệt) là?
Là rr theo từng bộ phận, từng khâu riêng biệt trg đầu tư
22. Rr chung là?
Rr a/hưởng tới TẤT CẢ các khâu các bộ phận trong hoạt đọng đàu tư
1


23. Rr tự nhiên là?
Mang tính chất tự nhiên mà ta k thể đề phòng được, trường hợp này thường chấp nhận rr
24. Rr về công nghệ và tổ chức là?
Là do công nghệ lạc hậu, qtrinh sx hoặc quản lý thiếu chặt chẽ và khoa học sẽ ảnh hưởng lớn
đến kết quả đạt đc
25. Rr về kte- tài chính cấp vi mô và vĩ mô là?
Do yếu tố kinh tế mang lại cho DN nói chung và dự án nói riêng những thiệt hại khơng nhỏ
26. Rr vè ctri- vh-xh là?
Sự bất ổn về ctri –vh-xh có ảnh hưởng sâu rộng tới toàn bộ hoạt động của nền kte
27. Rr về thông tiin khi ra qđ đầu tư là?
Do nhận định thông tin sai sẽ đi đôi với qđinh sai lầm

28. Rr xảy ra bên ngoài( MT) và tác động xấu tới dự án là?
Là phát sinh ngoài DN như ô nhiễm mt, lãi suất tâng cao, sự biến động, tỷ giá lớn sẽ làm phát
sinh themm chi phí làm giảm hoạt động của DN hoặc ảnh hưởng tới dự án theo nhiều mức độ
khác nhau
29. Rr do bản chất dự án gây ra là?
Phát sinh ngay trong nội bộ DN ban lãnh đạo, chính sách hoạt động, nhân công, vốn,…là nhân tố
ảnh hưởng trực tiếp tới dự án
30. Rr không thể khống chế được( bất khả kháng) là?
Rr do mơi trường tự nhiên mang lại, nằm ngồi tầm khống chế của con người
31. Rr có thể khống chế được là?
Là những rr mang tính chủ quan có thể lường trc được
32. Rr trong giai đoạn chuản bị đầu tư là?
Là rr trước khi quyets định đầu tư
33. Rr trong giai đoạn thực hiện đầu tư là?
Là rr nảy sinh trong quá trình triển khai thực hiện đầu tư
34. Rr trong giai đoạn khai thác dự án là?
Là rr khi kết quả dự án hoạt đọng kém hiệu quả
35. Các biến cố rr là tất yếu và tồn tại phổ biến vì?
ALL đúng( bất cứ ai, bất cứ dn mào,…)
36. Qrti rr là?
Q trình nhận dạng, phân tích( bao gồm cả đo lường và đánh giá) rủi ro, xây dựng và triển khai
kế hoạch kiểm soát tài trợ để khắc phục các hậu quả rr
37. Qtri rr hướng tới mục tiêu là? ALL đúng
38. Nhận dạng rr là gì?
Là qtrinh xác định 1 cách liên tục có hệ thống, các rr có thể xảy ra trong hoạt động tổ chức của
DN
39. Nhiệm vụ của nhà qtri trong nhận dạng rr là? D.A và B
40. Nhận dạng rr được tiến hành trên cơ sở phân tích? D. A và C
41. Phân tích rr là?
Là qtrinh nghiên cứu những hiểm họa , xác định nguyên nhân gây ra rủi ro và phân tích các tổn thất

42. Tổn thất là?
Sự thiêt hại về một đối tượng nào đó phát sinh từ 1 biến cố bất ngờ ngoài ý muốn của chủ sở
hữu
43. Kiểm soát rr là ?

2


44.
45.
46.

47.
48.
49.
50.
51.
52.

53.
54.

việc sử dụng các kỹ thuật công cụ khác nhau nhằm né tránh phòng ngừa giamrthieeur các
chuyển giao trong quá trình hoạt động của tổ chức
Né tránh rr là 1 biện pháp của qtri giúp cho việc đưa ra các qđ….
D.A và B( loại boe nguyên nhân,chủ động…)
Ngăn ngừa rr là?
Giải pháp mà nhà qtri xác định được trc khả năng xảy ra của rr và chấp nhận rr
Tài trợ rr là?
Tập hợp các hoạt động cung cấp những phương tiện để đền bù những tổn thất xảy ra hoặc tạo

lập các quỹ cho các chương trình khác nhau để giảm bớt tổn thất
Kiểm soát rr tập trung chủ yếu vào các vấn đề?
Né tránh rr, phòng ngừa rr
Tự tài trợ là trường hợp?
DN nếu bị tổn thất khi rr xảy ra tự lo nguồn tài chính để bù đắp tổn thất
Nguyên tắc của qtri rr là? ALL đúng
Trong rr có thể tiềm ẩn các cơ hội nên?
Nhiều nhà kd có xu hướng chấp nhận 1 số rr nhất định
Ra qđ quản trị rr ở cấp thích hợp là gì?
D, Avà C( tập trung xđ,hoạt động kiểm soát và..)
Quản trị rr được hiểu là?
Là 1 q trình có hệ thống dựa trên cơ sở nhận dạng phân tích đo lường, đánh giá cùn với những
giải pháp để đối phó và khắc phục hậu quả
Quản trị rr chuyển sang giai đoạn quốc tế hóa vào thời gian nào? Giữa những năm 1970
Quản trị rr trong những khoảng tgian 1950-1960 là? Qtri rr gắn với mua BH

CHƯƠNG 2
Câu 1; nhận dạng rủi ro là
Quá trình xác định một cách liên tục và có hệ thống của doanh nghiệp
Câu 2: nhận dạng rủi ro là việc xác định
Các đe dọa(hoặc cơ hôi) tồn tại trong suốt quá trình thực hiên của tổ chức
Câu 3: nhận dang rủi ro là
Giai đoạn đầu tiên trong quá trình nhận dạng rủi ro
Câu 4 : các yếu tố trong sản phẩm quốc nội(GDP), tỷ giá hối đoái, lạm phát, lãi suất, thuộc môi trường
Kinh tế
Câu 5 : các yếu tố DS, GĐ, VH, Tôn giáo thuộc môi trường
VH-XH
Câu 6 : các yếu tố chính phủ, hệ thống pháp luật thuộc môi trường
CT-PL
Câu 7 : các yếu tố về địa lý, khoa học, cảnh quan thiên nhiên, đất đai và các nguồn tài nguyên thuộc môi

trường
3


Tự nhiên
Câu 8 : nhà cung ứng thuộc môi trường
Vi mô
Câu 9 : khách hàng thuộc môi trường
Vĩ mô
Câu 10 : những biến động của mơi trường kinh tế có thể
Tạo ra cơ hội và thách thức của doanh nghiệp
Câu 11 : sự tác động của yếu tố văn hóa là
Tính chất lâu lài khó nhận biết
Câu 12 : các yêu tố công nghệ tác động
Mạnh, trực tiếp đến doanh nghiệp
Câu 13 : nhà cung ứng là
Những cá nhân tổ chức cung cấp cho doanh nghiệp hoặc nhà cạn tranh các nguồn vật tư cần thiết hay
dịch vụ nhất định
Câu 14 : tài chính thuộc mơi trường
Nơi bộ
Câu 15 : văn hóa- tổ chức là gì
Là những chuẩn mực, khn mẫu giá trị truyền thống mà mọi thành viên trong tổ chức tuân theo
Câu 16 : tài sản lưu động gồm
Tiền và hàng tồn kho
Câu 17 ; tiền bao gồm tiền mặt và tiền gửi ngân hàng
Tài sản có tính thanh khoản cao đối với doanh nghiệp
Câu 18 : hàng tồn kho
Tất cả đều đúng
Câu 19 ; rủi ro đối với hàng tông kho
Tất cả đều đúng

Câu 20 : trái phiếu, cổ phiếu
Tài sản cố định hữu hình
Câu 21 : các tài sản như thương hiệu, uy tín
4


Tài sản cố định vơ hình
Câu 22 : tình trạng nhân viên bỏ việc, thương tích, bệnh tật
Nhận lực
Câu 23 : quá trình rủi ro nhận lực
Tất cả đều đúng
Câu 24 : rủi ro về trách nhiệm pháp lý là
Tất cả đều đúng
Câu 25 : xây dựng bảng liệt kê là
Phương pháp chung để nhận dang rủi ro
Câu 26 : phương pháp phân tích báo cáo tài chính
Phương pháp cụ thể để nhận dạng rủi ro
Câu 27 : phương pháp lưu đồ
Phương pháp cụ thẻ để nhận dang rủi ro
Câu 28 : phương pháp thanh tra hiện trường
Quan sát trực tiếp các hoạt động diễn ra ở một đơn vị, bộ phận, cá nhân
Câu 29 : kho nhận dạng rủi ro
Nhà quản trị không nên chỉ dựa vào một phương pháp
Câu 30 : bảng liệt kê thực chất là liệt kê những tổn thất có trong
Tương lai
Câu 31 : thiết lập bảng liệt kê nhằm
Tất cả đều đúng
Câu 32 : phân tích rủi ro là gì
Q trình nghiên cứu những hiểm họa xác định nguyên nhân
Câu 33 : phân tích rủi ro dựa quan điểm là

Nguyên nhân một phần thuộc vào yếu tố là thuộc một phần dựa vào con người
Câu 34 : đo lường rủi ro là
Tính tốn xác định tuần suất, tổn thất và biên độ rủi ro
Câu 35 ; phương pháp trực tiếp là gì
D ( A và C)
5


Câu 36 : phương pháp gián tiếp là
Phương pháp đánh giá tổn thất thơng qua việc suy đốn tổn thất và thường áp dụng với thiệt hại vơ hình
Câu 37 : phương pháp xác suất thống kê là
Xác định tổn thất bằng cách xác định khuôn mẫu đại diện, tỉ lệ và qua đó tổng số tổn thất
Câu 38 : phương pháp cảm quan là
Phương pháp sử dụng kinh nghiệm của chuyên gia qua đó xác định tỉ lệ tổn thất, ước lượng tổn thất
Câu 39 : các rủi ro từ môi trường phương hướng trên lĩnh vực
Tất cả đều đúng
Câu 40 : các quyết định về thuế lệ phí thuộc yếu tố
CT-PL
Câu 41 : các rủi ro về DS,VH,GT, tôn giáo
VH-XH
Câu 42 : đối tượng mà doanh nghiệp phục vụ và quyết định sự thành bại của doanh nghiệp là
Khách hàng
Câu 43 : cac rủi ro có đặc điểm là dự báo khả năng thấp gây thiệt hại quy mơ lớn
Tự nhiên
Câu 44 : chi phí vận chuyển và khả năng cạnh tranh bị ảnh hưởng
Vị trí địa lý
Câu 45 ; rủi ro về dân số và tốc đọ tăng dân số
VH-XH
Câu 46 : doanh nghiệp cần xác định đối thủ cạnh tranh
Tất cả đều đúng

Câu 47 : các yếu tố cơng nghệ thường biểu hiện gì
Tất cả đều đúng
Câu 48 : môi trường tự nhiên VN mang lại tài nguyên cho các ngành
Khai thác khoáng sản, du lịch, vận tải
Câu 49 : tự nhiên thường tác động bất lợi đối với doanh nghiệp
Sản xuất nông sản thực phẩm
Câu 50 :các cơ quan hữu quan là gì
6


Tất cả đều đúng
Câu 51 : cơ quan ban hành và thực thi pháp luật là
Cơ quan quản lý nhà nược
Câu 52 : môi trường bên trong của doanh nghiệp là
Tất cả đều đúng
Câu 53 : nguồn vốn và khả năng huy động vốn gồm các yếu tố :
Tài chính
Câu 54 : nhà xưởng, trang thiết bị, may móc, dây chuyền cơng nghệ là
Cơ sở- vật chất
Câu 55 : nhóm đối tượng rủi ro là
Tất cả đều đúng
Câu 56 : rủi ro về tài sản là do
Tất cả đều đúng
Câu 57 ; thương hiệu, danh tiếng, uy tín là tài sản gì
Vơ hình
Câu 58 : tài sản vơ hình của doanh nghiệp bị thiệt hại là do
Tất cả đều đúng
Câu 59 : nguyên nhân rủi ro về tài sản là
Tất cả đều đúng
Câu 60 ; đối với rủi ro về trách nhiệm doanh nghiệp cần

Tất cả đều đúng
Câu 61 : cơ sỏ của việc thiết lập bảng kê là
Tất cả đều đúng
Câu 62 : hạn chế của phương pháp thiết lập bảng kê là
D( A và B)
Câu 63 : phương pháp phân tích báo cáo tài chính là gì
Tin cậy, khách quan, ngắn gọn, rõ ràng
Câu 64 : các thông tin cần tập hợp qua thanh tra hiện trường
Tất cả đều đúng
7


Câu 65 ; phương pháp làm việc với bộ phận khác của doanh nghiệp được thực hiện thông qua : Làm việc
trực tiếp với nhà quản trị và nhân viên, đọc và nghiên cứu các văn bản báo cáo
Câu 66 ; phương pháp làm việc với các bộ phận khác của doanh nghiệp là
Tiếp xúc trao đổi với các cá nhân tổ chức bên ngồi doanh nghiệp có mối quan hệ với doanh nghiệp
Câu 67 : phương pháp từ nội dung ký kết hợp đồng là
Các điều khoản không chi tiết, thông tin bị thiếu, giá cả biến động, thời gian vi phạm
Câu 68 : rủi ro trong thực hiện hợp đồng là
Rủi ro về thời hạn giao hàng về vận chuyển bốc dỡ, nghiệm thu thanh lý
Câu 69 : hiểm họa là gì
Sự biểu hiện hàng loạt các sự cố có thể xảy ra cho một đối tượng hoặc một sự cố khơng chắc chắn nào
đó có thể ảnh hưởng đến nhiều người khác
Câu 70 : nguyên nhân liên quan đến con người là
Nguyên nhân chủ quan
Câu 71 : rủi ro vì sai lầm của tổ chức doanh nghiệp về chiến lược kinh doanh
Nguyên nhân chủ quan
Câu 72 : sự trục chặc về kinh tế, dây chuyền sản xuất do thiếu sự bảo dưỡng định kỳ
Một phần dựa vào kỹ thuật, một phần do con người
Câu 73 : trường hợp rủi ro bất khả kháng với tự nhiên và đối với xã hội là

Nguyên nhân khách quan
Câu 74 ; trường hợp rủi ro về chính nạn nhân gây ra tổn thất cho mình là
Nguyên nhân chủ quan
Câu 75 : phân loại tổn thất có thể dựa vào tiêu thức nào
Tất cả đều đúng
Câu 76 : phân loại tổn thất dựa vào đối tượng phân thức
Tổn thất tài sản, con người, trách nhiệm dân số
Câu 77 : phân loại tổn thất dựa vào hình thái
Tổn thất động và tổn thất tĩnh
Câu 78 : phân loại tổn thất có thể dựa vào tiêu thức khả năng lượng hóa
Tổn thất có thể tính tốn và tổn thất lượng hóa
Câu 79 : tổn thất phi tài chính
8


Tổn thất không thể xác định được
Câu 80 : sự giảm sút hoặc mất hẳn giá trị của tài sản là
Tổn thất tài sản
Câu 81 : tổn thất tài chính là gì
Tổn thất có thể tính tốn được
Câu 82 : phân loại chi phí rủi ro bao gồm
Chi phí phịng ngừa, cách ly, khắc phục, bồi thường
Câu 83 : các phương pháp phân tích rủi ri bao gồm
Thống kê kinh nghiệm, phân tích cảm quan, xác suất thống kê, chuyên gia, xếp hạng các nhân tố tác động
Câu 84 : phương pháp được xác định các thiệt hại vơ hình là phương pháp
Phân tích cảm quan
Cau 85 : phương pháp tham vấn ý kiến của cá nhân tập thể
Phương pháp chuyên gia
Câu 86 : xác định các mẫu đại diện phải tính tổn thất trung binh và xác định tổng số tổn thất
Xác suất thống ke

Câu 87 : dựa vào các số liệu thống kê trong quá khứ về hiểm họa nguyên nhân về xảy ra tổn thất đã xảy
ra
Thống kê kinh nghiệm

CHƯƠNG 3
1.

Kiểm sốt rr là gì?
Hoạt động liên quan tới việc sử dụng các biện pháp kỹ thuật cong cụ khác nhau nhằm giảm
thiểu rr
2. Người đánh giá cơ hội có được kết quả tích cực ( khi rr họ xảy ra) cao hơn nhiều so với 1 kết quả
tiêu cực ( khi rr rảy xa)?
Ng tìm kiếm rr

9


3. Ng đánh giá khả năng của kết quả xấu (khi rr xảy ra) cao hơn nhiều so với kết quả tích cực( khi rr
họ xảy ra). Nếu rr k xảy ra và trong tình huống như vậy họ sẽ khơng theo đuổi vì họ k muốn bị tổn
thất?
ng khơng chấp nhận rr
4. Ng đánh giá cả 2 kết quả tương đương nhau và khơng có thái độ rõ ràng theo đuổi hay k theo
đuổi những tình huống tiềm ẩn rr đã được nhận dạng?
ng có thái độ trung dung
5. Phân tán và chia sẻ rr là biện pháp nhằm?
giảm bớt tổn thất
6. Ngăn ngừa rr là gì ?
là biện pháp ngăn ngừa điều kiện làm cho các biến cố tiềm ẩn xuất hiện
7. Đối với rr nếu k né tránh được hoặc k cần né tránh thì tìm cách gì? ALL ĐÚNG
8. Việc sử dụng biện pháp hay kĩ thuật nào để kiểm soát rr phụ thuộc vào ? ALL ĐÚNG

9. Hoạt động kiểm sốt rr là gì? ALL ĐÚNG
10. Kiểm sốt rr là gì ?
kiểm sốt xác suất rảy ra và mức độ ảnh hưởng của các rr
11. Phịng ngừa rr là gì?
Là triệt tiêu làm hạn chế các điều kiện phát sinh rr
12. Giảm thiểu rr là gì?
Là hạn chế khả năng xảy ra rr
13. Khi áp dụng biện pháp kiểm soát rr các nhà quản trị phải tính tốn ?
tương quan giữa lợi ích thu được và chi phí tổn thất và chi phí khác
14. Các thái độ với rr ?
tìm kiếm hay chấp nhận, k chấp nhận rr, thái độ trung dung
15. Ng tìm kiếm rr sẽ chọn những khả năng gì?
Khả năng mang lại lợi ích
16. Các nhà quản trị thường áp dụng biện pháp kiểm soát rr khi nào? ALL ĐÚNG
17. Né tránh rr là gì?
Là việc né tránh những hoạt động hoặc loại bỏ những nguyên nhân gây ra rr
18. Để né tránh rr ta thực hiện phương thức nào?
D. A và B
19. Chuyển giao rr là gì ?
là DN chuyển giao rr cho DN khác và chấp nhận thiệt hại nhất định
20. Ngăn ngừa rr là gì ?
sử dụng các biện pháp để giảm thiểu tần suất và mức độ rr khi chúng xảy ra
21. Giảm thiểu rr là gì?
Là sử dụng các biện pháp để giảm thiểu tổn thất, mất mát do rr mang lại (giảm mức độ nghiêm
trọng của rr)
22. Các biện pháp kiểm soát rr bao gồm? CÂU DÀI NHẤT
23. Phân tán và chia sẻ rr( đa dạng hóa rr) là gì?
Là việc phân chia các rr, các hoạt động thành khác nhau, tận dụng sự khác biệt, sử dụng lợi ích từ
hoạt động này bù đắp tổn thất của những hoạt động khác
24. Ưu điểm của né tránh rr?

Câu dài nhất ( đơn giản triệt để,…)
25. Nhược điểm của né tránh rr là gì?
Rr và lợi ích song song tồn tại vì vậy nếu né tránh rr cũng cõ thê mất đi lợi ích từ hoạt động đó
26. Chủ động né tránh rr là ?
10


27.
28.

29.
30.
31.
32.

33.

34.
35.
36.
37.
38.
39.

40.
41.
42.
43.

44.

45.

46.

né tránh trước khi rr xảy ra
Chuyển giao rr thực hiện bằng 2 cách?
D. A và B
Ưu điểm của chuyển giao rr?
Cho phép dự báo tốt hơn về những trường hợp tonnr thất có thể xảy ra từ đó có biện pháp cảnh
giác phòng ngừa
Nhược điểm của chuyển giao rr?
D.A và C
Thông thường các nhà quản trị chấp nhận rr khi nào?
Đánh giá cơ hội, kết quả tích cực > kết quả tiêu cực
Đánh giá, đo lường giúp nhà quản trị biết?
mức độ tổn thất có thể xảy ra
Kiểm sốt rr là gì?
Là những hoạt đơngj liên quan tới việc đưa ra và sử dụng ccas biện pháp kĩ thuật,công cụ khác
nhau nhằm phịng ngừa và giảm thiểu rr có thể xảy ra trong quâ trình hoạt động của tổ chức
Tài trợ rr là gì?
Là hoạt động cung cấp phương tiện để dền bù tổn thất xảy ra hoặc tạo lập các quỹ cho các
chương trình khác nhau dể giảm tổn thất
Tài trợ rr là hoạt động có tính chất gì?
Tính chất thụ động
Tài trợ rr là hoạt động?
mang tính đối phó và thường được tiến hành sau khi tổn thất đã xuất hiêbj
Biện pháp tài trợ rr có thể là?
Tự tài trợ( lưu trữ tổn thất) , chuyển giao tài trợ( chuyển giao tổn thất)
Tự tài trợ là gì ?
DN tự lo nguồn tài chính để bù đắp tổn thất khi gặp rr

Tự tài trợ rr có thể chia thành?
Tự tài trợ có kế hoạch và tự tài trợ k có KH
Tự tài trợ có kế hoạch khi nào?
Khi nhà quản trị rr xem xét các phương pháp xử lý rr khác nhau và quyết định k chuyển giao tổn
thất tiềm năng
Tự tài trợ k co kế hoạch khi?
Khi nhà qtri rr k nhận ra rr và k cố gắng xử lý rr đó
Chuyển giao tài trợ rr là?
là việc chuẩn bị 1 nguồn kinh phí từ bên ngồi để bù đắp khi rr xuất hiện
Chuyển giao rr thực hiện thơng qua?
Bảo hiểm hoặc chuyển giao tài trợ phí BH
BH là gì?
Là hình thức chuyển giao tài trợ rr thơng qua giao dịch Bh trong đó ng BH chấp nhận chi trả chi
phí tổn thất theo thỏa thuận và ng gặp rr phải nộp cho ng BH 1 khoản tiền nhất định.
Đối với những rr mà tổn thất kỳ vọng cao và xác xuất rr thấp thì nên áp dụng hình thức?
tái bảo hiểm
Chuyển giao tài trợ phí BH là gì?
Là ng chịu trách nhiệm về nguồn kinh phí bù đắp tổn thất( ng nhận chuyển giao) k phải tổ chức
bảo hiểm xét từ góc độ pháp lý
Trung hịa r thường được sử dụng để?
Tài trợ các rr suy đốn vì chỉ áp dụng được 1 số rr cụ thể
11


47. Nếu ksoat rr tốt sẽ làm giảm mức độ tổn thất khi?
Tài trợ rr sẽ giảm
48. Mục đích ksoat rr là ?
né tránh, phòng ngừa, giảm thiểu rr và tổn thất do rr gây ra…… DÀI NHẤT
49. KS rr có hiệu quả sẽ ảnh hưởng tích cực đến?
cphi tài trợ rr của tổ chức

50. Nếu ks rr chặt chẽ dẫn đến rr k xảy ra thì?
Cphi tài trợ rr sẽ k cần thiết nữa
51. Nguồn tài chính tài trợ rr là?
D.A và B
52. Mua BH cho đối tượng chịu rr khi?
Cphi tài trợ rr > cphi tổn thất
53. Nguyên tắc của ks rr là gì?
Sử dụng bphap ks rr phải dự trên tương quan lợi ích và chi phí
54. Nếu chi phí tài trợ rr > cphi tổn thất thì ?
nên sử dụng các cơng cụ ks rr
55. Các tác nhân làm phát sinh tổn thất là gì? ALL ĐÚNG
56. Lập kế hoạch khẩn caanp là gì?
Xác định các biện pháp xử lý thích hợp ngay lập tức
57. Thơng thường kế hoạch phục hồi bao gồm bao nhiêu giai đoạn?
5 gđ
58. Khi rr xảy ra các biệp pháp khẩn cấp có thể triển khai ngay là?
ALL ĐÚNG
59. Chương trình bảo vệ thị trường giúp cho DN?
Kiểm soát được thị trường
60. Các biệp pháp được áp dụng trong chương trình bảo vệ thị trường là?
Phi tập trung hóa và đa dạng hóa hoạt động
61. Các nhà quản trị phải đối mặt với việc?
k biết hết các rr
62. Tài trợ rr là việc chuẩn bị…… để khắc phục hậu quả?
Các nguồn lực
63. Các nhà quản trị có thể?
K nhận dạng được hết các mối hiểm họa và rr xảy ra
64. Giao dịch BH được thực hiện thông qua?
Hợp đồng bảo hiểm
65. Giao dịch BH gồm mấy thành phần chính?

4 tphan chính

CHƯƠNG 4
1. Quản trị rr nhân lực là các hoạt động quản trị rr liên quan tới?
nhân lực của DN
2. Quản trị rr nhân lực là 1 biến cố nhân lực chắc chắn và nếu xảy ra gây biến cố cho ai?
D. A và C( tổ chức và cá nhân)
3. Thiệt hại trong….có thể xảy ra khi hân lưc dn là thương tật, tử vong,khi họ tuổi cao về hưu,khi
nhân lực ròi bỏ dn?
QT rr nhân lực
4. QT rr nhân lực là gì?
12


5.
6.
7.
8.
9.

10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.


19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.

Là q trình nhận dạng phân tích( gồm đo lường đánh giá) những rr nhân lực
Yếu tố cấu thành nên tổ chức dn, vận hành dn và quyết định sự thành bại của dn?
Con người
Nguồn lực quan trọng nhất của dn là?
Nhân lực
QT rr nhân lực được thực hiện theo quy định của ai?
Của chính phủ cũng như sự ràng buộc với quan hệ công chúng và các tổ chức cơng đồn
QT rr nhân lực xuất phát từ ý thức trách nhiệm chung của ai?
Ý thức trách nhiệm của nhà quản trị
Ploai qt rr nhân lực theo quá trinhg bao gồm?
rr trong hoạch định, rr trong tuyển dụng, tt trong sắp xếp bố trí đào tạo và phát triển,rr trong
đánh giá và quản lý
Ploai theo môi trường qtri bao gồm?
rr trong kinh tế, ctri,pháp luật, vh- xh, KHKT, tự nhiên
Phân loại theo đối tượng chịu ảnh hưởng?
ng lao động, DN
Phân loại theo phạm vi ảnh hưởng?
nội bộ, bên ngoài
Ploai theo tính chất đặc thù cơng việc?
rr liên quan đến thể chất và tư thế, khoa học lao động , mt vật lý,công cụ dụng cụ ,nvl
Ploai theo chủ thể gây ra rr ?

rr với ng lao động, ng quản lý
Rr liên quan tới công việc mang vác nặng, tư thế gị bó,?
rr liên quan đến thể chất, tư thế làm việc
Rr liên quan đến căng thẳng, khó chịu trong cơng việc,áp lực vì khách ha gf khó tính?
Rr tâm lí xã hội
Rr liên quan đến tiếng ồn, nhiệt độ, ánh sáng,độ rung,…?
Rr liên quan mt vật lý
Rr lquan đến các nguy hiểm do không chấp hành quy định,nội quy cấm hút thuốc,thanh tra các
thiết bị PCCC, đóng cửa ngăn chặn sau h làm việc?
rr lqua tới khoa học lao động
Rr trong cơng tác tuyển dụng là ?
rr trong q trình quản trị nhân lực
Rr trong bố trí sắp xếp nhân lực là?
Rr trog q trình qtri nhân lực
Rr trong cơng tác hoạch định nhân lực là?
Rr trong quá trình qtri nhân lực
Rr trong công tác đánh giá và đãi ngộ nhân lực?
rr trong q trình qtri nhân lực
Rr từ mơi trường kinh tế, chính trị, pháp luật,vh-xh. KHKT, mơi trường tự nhiên là phân loại
theeo? Mt quản trị
Ploai gồm rr nội bộ, bên ngoài là?
Phạm vi ảnh hưởng
Ploai rr gồm rr gây tổn thất cho ng lđong….?
Ploai theo đối tượng chịu ảnh hưởng
Ploai gồm rr ng lao động và ng quản lý?
Ploai theo chủ thể gây ra rr
13


27. Rr do các cuộc đình cơng là gì?

Rr do ng lao động
28. Rr về phân biệt giới tính, dộ tuổi là? Do ng quản lý
29. Rr về uy tín DN giảm sức cạnh tranh của DN là do?
Rr bên ngoài
30. Rr về mất lao động tay nghề cao, ng lao động mất đọng lực làm việc? rr nội bộ
31. Rr từ thị trường lao động do cạnh tranh k lành mạnh, thảm họa TN?
Rr trong kinh tế ctri PL, vhxh,KHKT và tự nhiên
32. Nguy cơ rr nhân lực có thể là gì? ALL ĐÚNG( tử vong,suy giảm, tuổi già…)
33. Nhận dạng rr nhân lực là?
Là quá trình xác định 1 cách liên tục và có hệ thống các rr nhân lực có thể xảy ra trong hoạt động
KD của DN
34. Nhận dạng rr nhân lực là?
Là việc dự đoán các biến cố có thể xyar ra mang ý nghĩa tiêu cực tác đọng tới nhân lực của tổ
chức
35. Mối nguy vật chất là gì?
Tình trạng vật chất yếu kém,làm tang khả năng xảy ra mất mát
36. Mối nguy đạo đức là?
Là loại nguy hiểm khó lượng hóa và đánh giá.
37. Mối nguy đạo đức liên quan đến? hành vi của con ng trong 1 tổ chức
38. Sự bất cần hay thờ ơ của một cá nhân dẫn đến mất mát là ?
mối nguy tinh thần
39. Nguồn rr có thể được xác định theo góc độ? ALL ĐÚNG
40. Đánh giá tổn thất đối với người lao động là? ALL ĐÚNG
41. Đánh giá các tổn thất đối với DN là ? ALL ĐÚNG
42. Kiểm soát nhân lực bằng biện pháp né tránh là gì?
Loại bỏ những yếu tố có thể gây ảnh hưởng k tốt với ng lao động
43. Kiểm soát nhân lực bằng ngăn ngừa là ?
chú trọng tới tuyển dụng nhân lực,bố trí sử dụng nhân lực , đào tạo phát triển nhân lực
44. Né tránh rr là? Thực hiện các biện pháp hạn chế hay loại bỏ những nguy cơ rr đối với hoạt động
tổ chức

45. Các biện pháp phòng ngừa rr nghề nghiệp ?ALL ĐÚNG
46. Biện pháp hồn thiện cơng tác tuyển dụng nhân lực, chế độ lương bổng và đãi ngộ, làm tốt cơng
tác quản lí hồ sơ?
Hồn thiện cơng tác quản trị nhân lực
47. Chuyển giao rr là?
Là việc DN chuyển giao rr cho bên khác và chấp nhận 1 thiệt hại nhất định
48. Chính sách hỗ trợ cho ng lao đọng thông qua hoạt động mua bảo hiểm sức khỏe là? ALL ĐÚNG
49. Những sự việc làm cản trở nhân viên hoàn thành nhiệm vụ?
rr nhân lực
50. Nguồn rr có thể là?ALL ĐÚNG
51. Năng lực quản lý kém dẫn đến?
chi phí nhân sự tăng
52. Ng lao động gặp tai nạn là tổn thất gì?nhân lực
53. Phân tích rr nhân lực là? ALL ĐÚNG
54. Đánh giá tác đọng của biến cố tác đọng với KD bằng cách? ALL ĐÚNG
55. Chuyển giao taif trợ rr nhân lực cho bên thứ 3 thì thường nó là?
14


56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.

cơng ty bảo hiểm
Trong qtri rrthif nhân lực đóng vai trị chính vì?
D. A và B

Con ng tự biết xử lí rr vì? ALL ĐÚNG
Các bệnh nghề nghiệp có thể là? ALL ĐÚNG
Các tai nạn xảy ra với các công cụ phần lớn là do?
NG sử dụng
Lực lượng lao động thay thế cho ng nghỉ hưu là rr gì?
Hoạch định
Hệ thống tuyển dụng k đánh giá chính xác năng lực nhân viên?
Rr trong tuyển dụng nhân lực
DN thực hiện chính sách hỗ trợ cho ng lao đọng thông qua bảo hiểm sức khỏe là?ALL ĐÚNG

CHƯƠNG 5
Câu 1: Rủi ro tài sản là
Những biến cố bất lợi đối với tài sản của doanh nghiệp
Câu 2 : Rủi ro tài sản gây ra :
Những tổn thất trong quy trình sử dụng và bảo quản tài sản
Câu 3 : phân loại rủi ro tài sản bao gồm :
Rủi ro tài sản lưu động và rủi ro tài sản cố định
Câu 4 : tài sản lưu động là gì
Tài sản ngắn han
Câu 5 : tài sản chỉ tham gia một chu trình sản xuất kinh doanh những nguyên vật liệu, hành tiền kho là :
Tài sản ngắn hạn
Câu 6 : tài sản lưu động là :
Tất cả đều đúng
Câu 7 : rủi ro tài sản lưu động là :
Tất cả đều đúng
Câu 8 : tài sản cố định là :
Tài sản dài hạn
Câu 9 : tài sản tham gia vào nhiều chu trình sản xuất kinh doanh như máy móc, thiết bị, nhà xưởng, là :
Tài sản cố định
Câu 10 : tài sản cố định gồm ;

15


Tài sản cố định hữu hình và cố định vơ hình
Câu 11 : tài sản cố định vơ hình là :
Tất cả đều đúng
Câu 12 : rủi ro khi cổ đông các nhà đầu tư mất niềm tin vào doanh nghiệp và hàng giả mang thương hiệu
của doanh nghiệp :
Tài sản cố định vơ hình
Câu 13 : rủi ro tài sản khi thuê tài chính :
Các rủi ro tài sản liên quan đến tài sản cố định hữu hình dưới dạng máy móc thiết bị, sản xuất kinh
doanh được thuê mua tài chính
Câu 14 : quản trị rủi ri tài sản là :
Hoạt động quản trị rủi ro liên quan đến tài sản của doanh nghiệp
Câu 15 : tầm quan trọng của quản trị rủi ro tài sản là :
Tất cả đều đúng
Câu 16 : nguy cơ rủi ro tài sản gồm :
Nguy cơ rủi ro tài sản trực tiếp và rủi ro tài sản gián tiếp
Câu 17 : chi phí một oto bị hỏng do va chạm là :
Nguy cơ rủi ro tài sản trực tiếp
Cau 18 : nhận dạng rủi ro tài sản là :
Quá trình xác định một cách liên tục và có hệ thống tài sản có thể xảy ra trong họt động kinh doanh
Câu 19 : nội dnug của nhận dạng rủi ro tài sản là :
Tất cả đều đúng
Câu 20 : nguồn rủi ro môi trường bên trong gây nên rủi ro tài sản là :
Tất cả đều đúng
Câu 21 : nguyên nhân rủi ro tài sản có thể là do :
Tất cả đều đúng
Câu 22 : nguy cơ rủi ro tài sản là gì :
Những trạng thái xảy ra đối với tài sản có nguy cơ bất lợi cho hoạt động của doanh nghiệp

Câu 23 : tiền gồm tiền mặt và tiền gửi ngân hàng là tài sản :
Có tính thanh khoản cao đối với doanh nghiệp
Câu 24 : các rủi ro thường gặp đối với tiền là ;
16


Tất cả đều đúng
Câu 25 : các rủi ro thường gặp đối với hàng tiền kho là :
Tất cả đều đúng
Câu 26 : các rủi ro thường gặp đối với tài sản cố định hữu hình là :
Tất cả đều đúng
Câu 27 : mất uy tín giá thương hiệu, sở hữu trí tuệ là :
Rủi ro tài sản cố định vơ hình
Câu 28 : ý nghĩa nhận dạng rủi ro tài sản là :
Tất cả đều đúng
Câu 29 : vai trị của phân tích rủi ro tài sản là :
Tất cả đều đúng
Câu 30 : phân tích rủi ri tài sản gồm :
Quá trình nghiên cứu làm rõ các biến cố rủi ro, xem xét các khả năng xảy ra, mức độ tổn thất của tài sản
Câu 31: kiểm soát rủi ro tài sản là:
Việc sử dụng các biện pháp chiến lược, kỹ thuật, cơng cụ, chính xác nhìn làm thay đổi nguy cơ rủi ro,
ngăn ngừa rủi ro, giảm thiểu những tổn thất đối với doanh nghiệp
Câu 32: tài trợ rủi ro tài sản là biện pháp … thể hiện bản lĩnh ứng phó đối với doanh nghiệp trong hoạt
động kin doanh:
Cuối cùng
Câu 33: tài trợ rủi ro tài sản là các biện pháp … hoạt động: Sau khi
Câu 34: chấp nhận rủi ro tài sản khi:
Khơng kiểm sốt được rủi ro
Câu 35: khơng kiểm sốt được rủi ro cần phải:
Chấp nhận tài trợ rủi ro

Câu 36: hoạt động tài trợ rủi ro nhằm mục đích:
Bù đắp những tổn thất
Câu 37: xây dựng hệ thống kiểm soát cục bộ giúp cho doanh nghiệp nâng cao hiệu quả hoạt động tránh
các rủi ro tài sản do nguyên nhân;
Nguyên nhân chủ quan
Câu 38: để kiểm soát quản trị rủi ro các nhà quản trị phải nắm được:
17


Tất cả đều đúng
Câu 39: ngăn ngừa tài sản là các biện pháp nhằm:
D( A và B)
Câu 40: kiểm soát rủi ro tài sản có đặc điểm gì:
Tất cả đều đúng
Câu 41: tài sản tiền của doanh nghiệp được tồn tại dưới hình thức nào :
Tất cả đều đúng
Câu 42: tài sản bằng tiền có thể tồn tại dưới hình thức nào:
tất cả đều đúng
Câu 43: hàng tồn kho là:
Tất cả đều đúng
Câu 44: rủi ro liên quan đến tài sản cố định hữu hình:
Tất cả đều đúng
Câu 45: tài sản cố định vơ hình là:
Tài sản khơng có hình thái vật chất
Câu 46: tài sản cố định hữu hình là:
Tài sản có hình thái vật chất
Câu 47: các yếu tố được môi trường vi mô và vĩ mô là nguồn rủi ro gì:
Bên ngồi doanh nghiệp
Câu 48: tiền và hàng tồn kho của doanh nghiệp là:
Tài sản lưu động

Câu 49: rủi ro khi bị mất cắp và gian lận có thể đến từ đâu:

Cau 50: thương hiệu uy tín, quyền sở hữu trí tuệ là:
Tài sản cố định vơ hình
Câu 51: trình độ chun mơn hạn chế, ý thức đạo đức trách nhiệm kém:
Rủi ro con người
Câu 52: rủi ro tài sản là:
Tất cả đều đúng
18


Câu 53: rủi ro tài sản như máy móc thiết bị, nhà xưởng, kho bãi, truyền dẫn thông tin là:
Rủi ro tài sản cố định hữu hình
Câu 54: tổn thất trực tiếp là: những tổn thất được xac định ngay liên quan trực tiếp đến tài sản ở thời
điểm xác định được xảy ra
Câu 55; việc đo lường tổn thất trực tiếp so với tổn thất gián tiếp:
Dễ thực hiện hơn
Câu 56: đối với hàng tồn kho thì rủi ro khi không chịu được nên:
Giảm giá khuyến mại
Câu 57: hao mòn tài sản cố định là:
Sự giảm dần giá trị và tài sản do sản xuất doanh nghiệp

19



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×