Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

slide thuyết trình tiểu luận CÔNG NGHIỆP hóa và HIỆN đại hóa ở VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.73 MB, 23 trang )

CƠNG NGHIỆP HĨA VÀ
HIỆN ĐẠI HĨA
Ở VIỆT NAM
NHĨM 08
GV: TH.S NGUYỄN VĂN BỪNG


Thành viên
STT

Họ và tên

1

Nguyễn Vũ Quỳnh

2

Nguyễn Thị Hồng Thanh

3

Võ Ngọc Thanh

4

Phạm Thị Phương Thảo

5

Trần Lâm Thế Thịnh



6

Đỗ Kim Thoa

7

Nguyễn Thị Minh Thư

8

Phạm Trần Anh Thư

Mức độ tham gia

Ghi chú




1. Tổng quan về Cơng nghiệp hóa, Hiện đại hóa
2. Nội dung Cơng nghiệp hóa, Hiện đại hóa ở Việt Nam

Mục lục

3. Vai trị của Cơng nghiệp hóa, Hiện đại hóa và tác
động đối với nền kinh tế trong cách mạng cơng
nghiệp 4.0
4. Tình hình Cơng nghiệp hóa, Hiện đại hóa ở Việt Nam
5. Giải pháp và Trách nhiệm của cơng dân đối với

sự nghiệp Cơng nghiệp hóa, Hiện đại hóa đất nước


1. Tổng quan về
Cơng nghiệp hóa, Hiện đại hóa


1.1.2.
Vị
trí
1.1.1.
Bối
cảnh
lịch
1.1. Bối
cảnh
lịch
sửsử
và vị trí

Nhìn
CNH-HĐH

nhiệm
nhận
vụ
được
lại
trọng
đề

chiến
ra
tâm
vào
lược
trong
ngày
cơng
thời
30
Để Ở
tránh
tụt
hậu
Chiến
tranh
thế
giới
thứ
2,
Sụp
đổ
chế
độ

hội
chủ
Việt
Nam,
sau

chiến
thắng
nghiệp
hóa
trước
đâyHội
mànghị
chuyển
tháng
kỳ q 7độ
năm
lên
CNXH
1994,
lần
các
nước
tham
chiến
gánh
nghĩa
ở Đơng
Âu

Liên
Xơương
Mỹ,
khủng
hoảng
thành

cơng
nghiệp
hóahiện
đại
thứđế
VII quốc
Ban
Chấp
hành
Trung
hậu
quả
nặng
nề
trầm
trọng
hóa.
khóa VII


1.2. Định nghĩa
Cơng nghiệp hóa, hiện đại
hóa là q trình chuyển đổi
căn bản, toàn diện các hoạt
động sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ và quản lý kinh tế xã
hội, từ sử dụng sức lao động
thủ cơng là chính sang sử
dụng một cách phổ biến sức
lao động với công nghệ,

phương tiện, phương pháp
tiên tiến hiện đại, dựa trên
hóa: hóa:
Áp dụng
nghệ,
sự phát triển Hiện
của
công
Côngđại
nghiệp
thay công
thế những
nghiệp và tiến bộ
khoa học
phương
tiện,
phương
pháp
tiên máy
tiến
phương
thức
thủ
công
bằng
– công nghệ, tạo
ra đại,
năngdựa trên sự phát triển của
hiện
móc

suất lao động xã hội
cao.để nâng cao năng suất

công nghiệp và tiến bộ KH-CN


1.3. Tính tất yếu khách quan
Xây dựng cơ sở vật chất –
kỹ thuật cho CNXH.
Rút ngắn khoảng cách tụt
hậu xa về kinh tế, kỹ
thuật và công nghệ giữa
Việt Nam và thế giới.
Tạo ra năng suất lao động
xã hội cao, đảm bảo cho
sự tồn tại và phát triển
của xã hội.


1.4. Mục tiêu
Thúc
“Cải đẩy
biếnlực
nước
lượng
ta
thành
sản xuấtmột
phát nước
triển

công
(gồmnghiệp
cơ sở vật
“ chất,
Rút
ngắn đồng
khoảng
kĩ thuật),
thời
cách
với các
xây dựng
và nước
hồn
“Dân
giàu,
cơng
nghiệp
đi
thiện quan
hệnước
sản
mạnh,
dân chủ,
trước
xuất XHCN
cơng
bằng,
văn
minh”



1.5. Đặc điểm

Trong
bối
cảnh
tồn
cầu
hóa
kinh
tếđịnh
và Việt
Nam
Định
hướng
hội
chủ
nghĩa,
thực
mục
tiêu
Trong
điều
kiện
kinh
tế
thị trường
hướng
Gắn

vớixã
phát
triển
nền
kinh
tếhiện
tri thức
đanggiàu,
tích cực,
động
hội
nhập
kinh
tế
quốc
“dân
nướcchủ
mạnh,
dân
chủ,
cơng
bằng,
văn
xã hội chủ nghĩa.
tế.
minh”.


2. Nội dung
Cơng nghiệp hóa, Hiện đại hóa

ở Việt Nam


2.2.
2.1.
Phátcố
Chú
trọng
triển
Xây
mạnh
dựng
mẽ
một
lượng
cơđạo
cấu
2.3. Củng
và tăng
cường
địalực
vị chủ
của
hệ sản
xã đại
hội chủ
nghĩa quả
sảnquan
kinh
xuất

tế hợp
lý,xuất
hiện
và hiệu


3. Vai trị của
Cơng nghiệp hóa, Hiện đại hóa
và tác động đối với nền kinh tế trong cách mạng công nghiệp 4.0


3.1. Phát triển kinh tế

Trong
Phátđiều
bối
huycảnh
ngàytồn
càngcầu
tốt hóa
hơnrút
kinh
tiềm
tế
năng

Việt
của
Nam
các

Tạo
kiện,
định
hướng,
ngắn
cho
q
đangtrình
tích phát
cực,thành
chủ
động
phần
hội
kinh
nhập
tế kinh
triển
lực lượng
sản
xuất.tế quốc
tế.


3.2. Cải thiện Đời sống xã hội

Nâng
Nâng
cao
cao

trình
mức
độ
sống
dân
dân
cư,
vàsức
mức
tăng
hưởng
thucộng
nhập
thụ
bình
văn
Xây
dựng
kết
cấu
hạtrí
tầng
vàkhỏe
cung
cấp
các
Cơng
tác
y
tế


chăm
sóc
đồng
Nâng lịng
tin của
nhân
dân
vào
chế độ và tiền
hóa
qn
của
đầu
nhân
người
dân
Củng
cố
an
ninh
quốc
phịng
dịch vụ
đồ của đất nước, vào Đảng và Nhà nước


4. Tình hình
Cơng nghiệp hóa, Hiện đại hóa
ở Việt Nam



4.1. Thành tựu
Ngành

Phát
Đứng
Tăng
cấutriển
cơng
số
lao
vị trí
lượng
động
văn
nghiệp
thứhóa,

đã
22chất
các
tiếp
cóthực
sự
quốc
lượng
cận
chuyển
hiện

cơng
gia
nguồn
tiến
xuất
đổi
nghệ
bộ
tích
nhân
khẩu

tiên
cực
cơng
lớn
lực
tiến,
nhất
chất
hiện
bằng
thế
lượng
đại
giới
xãhơn.
hội
(2018)
cao.(CIP) thuộc vào

tranh
tồn
cầu
HIỆN NAY Năng lực cạnh
Q KHỨ
nhóm các quốc gia ở vị trí thứ 44 trên thế giới.

Thành
Đưa đất
công
nước
mởra
cửa,
khỏi
hội
siêu
nhập
lạmquốc
pháttế,
vàphá
khủng
thế
bao vây, cấmhoảng
vận kinh
kinh
tế tế
và thương mại


4.2. Khó khăn


Việt
Nam
ln
trong
nhóm
cácnhư
quốc
giatựu
gần
thuộc
nửa
cuối
Tình
hình
hộinằm
cịn
nhiều
tiêu cực
tham
nhũng,
bn
lậu,
Nghiên
cứu

ứng
dụng
các
thành

khoa
cơng
Chậm
trễxã
trong
việc
chuyển
kinh
tếnạn
nơng
hộ,
nhỏhọc
lẻ,
phân
bảng xếplãng
hạng,
thấp
hơn
nhiềuhàng
so
vớihóa
các
nước
trong
khu
vực
phí
của
tài xuất
ngun

chưa
được
giải
quyết
triệt
để.Châu Á
nghệ
vào
nơng
nghiệp
cịn
rất
hạn
chế
tán
lên
sản
lớn,
tập
trung.
(theo Báo cáo Năng lực cạnh tranh toàn cầu 2018-2019)


5. Giải pháp và Trách nhiệm
của công dân đối với sự nghiệp
Cơng nghiệp hóa, Hiện đại hóa đất nước


5.1. Giải pháp
•cao

• Nâng
Chủ
trương,
chính
sách
• Tập
hiệu
quả khoa
sử
dụng
nguồn
lực
trung
phát
triển
học
cơng nghệ


5.2. Trách nhiệm
• Nhận thức đúng đắn về tính tất yếu khách quan và
tác dụng to lớn của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
• Lựa chọn ngành, mặt hàng có khả năng cạnh tranh
cao, phù hợp với nhu cầu của thị trường.
• Ứng dụng thành tựu khoa học và cơng nghệ hiện
đại vào sản xuất.
• Học tập, nâng cao trình độ văn hóa, khoa học -cơng
nghệ hiện đại.



Cảm ơn thầy và các bạn
đã lắng nghe



×