Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

KTCL VL12 HK1 s3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.64 KB, 3 trang )

CTY TNHH ĐẦU TƯ GD&ĐT TÂN TIẾN THÀNH
TRUNG TÂM TÂN TIẾN THÀNH

ƠN THI HKI – ĐỀ SỐ 3
MƠN: VẬT LÍ – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hịa theo phương thẳng đứng có tần số f. Người ta nhận thấy khoảng cách từ đỉnh
sóng thứ 2 đến đỉnh sóng thứ 10 cách nhau 18 m. Cho v = 108 (m/s). Tần số là
A. 40 Hz.
B. 80 Hz.
C. 48 Hz.
D. 96 Hz.
Câu 2: Một sóng cơ truyền từ thép ra khơng khí , đại lượng khơng thay đổi là
A. chu kì sóng
B. tốc độ của sóng
C. bước sóng
D. năng lượng
Câu 3: Hai sóng có dạng hình sin có cùng bước sóng và cùng biên độ, truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây với tốc độ 50 cm/s
tạo ra một sóng dừng. Khoảng thời gian gần nhất giữa hai thời điểm mà dây duỗi thẳng là 0,4 s. Bước sóng của sóng này là
A. 20 cm
B. 10 cm
C. 30 cm
D. 40 cm
Câu 4: Cho dòng điện xoay chiều i = 2cos(120t - /6) (A) qua một đoạn mạch thì trong một giây dịng điện đổi chiều
A. 180 lần
B. 90 lần
C. 120 lần
D. 60 lần
Câu 5: Trong hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các điểm nằm trong khoảng giữa hai nút sóng liền nhau ln dao động cùng pha.
B. Khoảng cách giữa hai nút sóng ln bằng nửa bước sóng.


C. Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai lần dây duỗi thẳng bằng chu kỳ của sóng.
D. Các bụng sóng ln dao động cùng pha nhau.
Câu 6: Một vật có khối lượng m, dao động điều hịa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ là 15cm. Đồ thị dao động của thế năng của
vật như hình vẽ bên. Cho 2 ≈ 10 thì khối lượng m của vật là

A. 0,8kg
B. 0,75kg
C. 1kg
D. 0,6kg
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi U = 100 2 V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với tụ
điện. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 = 160Ω và R2 = 90Ω công suất tiêu thụ của đoạn mạch là như nhau. Giá trị của cơng suất
đó là
A. 40W
B. 60W
C. 80W
D. 100W
Câu 8: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm có điện trở thuần R = 80(  ) và cuộn dây thuần cảm L = 0,8 (H) mắc nối tiếp, cường độ

dòng điện qua mạch là i = 4 cos(100 t − ) thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng:
4




B. u = 320 2 cos(100 t − ) (V)
4

C. u = 320 2 cos(100 t ) (V)
D. u = 320 cos(100t + ) (V)
2

Câu 9: Sóng truyền theo trục Ox có biểu thức u = acos(4πt - 0, 02πx) . (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng là
A. 200cm/s
B. 50 cm/s
C. 150 cm/s
D. 100 cm/s
Câu 10: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc DO, RE, MI, FA, SOL, LA, SI phát ra từ một nhạc cụ nhất định là
do các âm thanh này có
A. âm sắc khác nhau.
B. tần số âm khác nhau.
C. biên độ âm khác nhau.
D. cường độ âm khác nhau.
Câu 11: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6
cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Số gợn sóng trong khoảng S1S2 là
A. 14
B. 8
C. 15
D. 17
Câu 12: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100, cuộn dây thuần cảm có Z L = 50 và một tụ có điện dung C. Khi
dịng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha thì dung kháng và tổng trở của mạch là
A. 50; 100
B. 100; 50 5 
C. 50 5 ; 100
D. 50 ; 100 2 
Câu 13: Tìm phát biểu sai.
A. Sóng âm chỉ truyền được trong mơi trường rắn và khí.
B. Sóng hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
C. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chất vật lý.
D. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào mơi trường.
Câu 14: Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp. Biết ZL = 2Zc = 2R. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch


A. π/2 rad
B. π/4 rad
C. π rad
D. π/3 rad

A. u = 320 cos(100 t − ) (V)
2


2 t
) ( cm,s ) . Sóng truyền trên dây có biên độ khơng đổi. Tại
T
điểm M trên dây, cách nguồn 7/6 bước sóng, ở thời điểm t = 1,5T có li độ u = - 3cm. Biên độ của sóng bằng
A. 3cm
B. 4cm
C. 6cm
D. 5cm
Câu 16: Đặt điện áp u = 50 2 cos t(V) ( với  không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với một
cuộn thuần cảm L. Biết cảm kháng của cuộn cảm và điện trở thuần có giá trị bằng nhau. Cường độ dịng điện chạy trong mạch có giá
trị
A. cực đại bằng 2 2 (A).
B. hiệu dụng bằng 1(A).
C. hiệu dụng bằng 1/ 2 (A).
D. cực đại bằng 2(A)
Câu 17: Áp vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều ổn định. Vào thời điểm t1, điện áp có giá trị u1 = 50 2 (V) thì
dịng điện trong mạch có giá trị i1 = 1,5 (A). Vào thời điểm t2, điện áp có giá trị u2 = - 50 3 (V) thì dịng điện trong mạch có giá trị

Câu 15: Phương trình dao động tại nguồn sóng O có dạng u = u o cos (

i2 = − 0, 5 5 (A). Dung kháng của tụ điện có giá trị là

A. 100 3 
B. 50 2 
C. 100 
D. 50 
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC có R = 100  mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(t + /3) V. Thay đổi
tần số góc  thì cơng suất tiêu thụ lớn nhất mà đoạn mạch có được là
A. 896 W.
B. 144 W.
C. 242 W.
D. 484 W.
Câu 19: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi.
Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua dây là 2(A). Để cường độ hiệu dụng qua dây bằng 4(A) thì tần số của dòng điện phải bằng:
A. 100 Hz.
B. 50 2 Hz.
C. 75 Hz.
D. 25 Hz.
Câu 20: Con lắc đơn có chiều dài 1m , dao động điều hịa với biên độ góc αo = 9o. Lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân
bằng, tốc độ của vật tại vị trí động năng bằng thế năng là
A. 9 5 m/s
B. 9 2 m/s
C. 0,35 m/s
D. 0,53 m/s
2
-8
Câu 21: Cường độ âm tại một điểm là 10 W/m , cường độ âm chuẩn là 10 - 12 W/m 2 . Mức cường độ âm tại điểm đó là bao nhiêu?
A. 4 dB
B. 40 dB
C. 80dB
D. 120dB
Câu 22: Cho hai dao động điều hoà với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá

trị lớn nhất là
x (cm)
x1
x2
t (10-1s)

A. 100π cm/s.
B. 280π cm/s.
C. 200π cm/s.
D. 140π cm/s.
Câu 23: Tìm phát biểu sai. Sóng phản xạ và sóng tới ln
A. có cùng bước sóng.
B. ngược pha nhau
C. có cùng tần số
D. truyền ngược chiều nhau
Câu 24: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, dao động với tần số 13 Hz. Tại một
điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 19 cm và d2 = 25 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực AB có 1 cực đại
khác . Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước
A. 39 cm/s
B. 78 m/s
C. 39 m/s
D. 78cm/s
Câu 25: Một vật dao động điều hòa, điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Khi vật ở vị trí biên, nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng khơng.
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng khơng.
C. Khi vật ở vị trí biên, động năng và thế năng của vật bằng nhau.
D. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ và gia tốc của nó đều cực đại.
Câu 26: Một đường dây tải điện có điện trở tổng cộng r (không đổi) được dùng để truyền tải một công suất điện P không đổi. Nếu điện
áp hiệu dụng ở hai đầu nguồn phát điện là 5kV thì ở tải tiêu thụ nhận được 80% cơng suất của nguồn. Phải tăng điện áp hiệu dụng ở
hai đầu nguồn lên thành bao nhiêu kV để tải tiêu thụ nhận được 99,2% công suất của nguồn?

A. 10kV.
B. 125kV.
C. 25 kV.
D. 50 kV.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Lúc t = 0, vật ở vị trí cân bằng và đang chuyển động theo chiều dương của
trục tọa độ (chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng). Biết rằng khi đi qua các vị trí có li độ 3cm và 4cm, vật lần lượt có tốc độ bằng 80 cm/s
và 60 cm/s. Phương trình chuyển động của vật là
A. x = 5cos ( 20t +  ) ( cm,s )
2

B. x = 5cos ( 20t −  ) ( cm,s )
2


D. x =10 cos (10t −  ) ( cm,s )

C. x =10 cos (10t +  ) ( cm,s )

2

2

Câu 28: Rôto của một máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. Để dịng điện xoay chiều do máy phát ra có tần số 60 Hz thì rơto phải
quay với tốc độ
A. 900 vòng/phút.
B. 900 vòng/giây.
C. 240 vòng/phút.
D. 240 vòng/giây.
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 25g dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số góc  = 20 rad/s tại
vị trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, khi qua vị trí x = 2 cm vật có vận tốc là 40 3 cm/s. Lực đàn hồi cực đại của lị xo trong q

trình dao động có độ lớn:
A. 0,25 N
B. 0,1 N
C. 0,4 N
D. 0,65 N
Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở thuần R = 25,
cuộn dây thuần cảm L = 1/(H). Để điện áp hai đầu mạch trễ pha /4 so với cường độ dịng điện thì dung kháng của tụ là
A. 100
B. 150
C. 75
D. 125
Câu 31: Nguồn phát sóng dao động có biểu thức u = 0, 4 cos (20 t ) (cm ; s ) , trong thời gian 3 giây sóng truyền đi được quãng đường
bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
A. 10
B. 20
C. 40
D. 30
Câu 32: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/6
quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A 2
A 3
A
A.
B. A
C.
D.
2
2
2
Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài là 0,64 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2( m/s2). Số dao động của con

lắc này thực hiện được trong thời gian 16 giây là
A. 15
B. 5
C. 20
D. 10
Câu 34: Một vật dao động điều hòa với biên độ là A = 10cm. Gia tốc của vật bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t 1 = 41/16 s và
t2 = 45/16s. Biết tại thời điểm ban đầu vật đang chuyển động về biên dương. Thời điểm vật qua vị trí x = 5cm lần thứ 2014 là bao
nhiêu?
A. 503,27 s.
B. 503,50 s
C. 503,48 s
D. 503,17 s.
Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U 0 cos(t + /2) thì dịng điện trong mạch là
i = I 0 cos(t + /3). Đoạn mạch này có
A. Z L > Z C
B. Z L > R
C. Z L = Z C
D. Z L < Z C
Câu 36: Độ to của âm gắn liền với
A. cường độ âm
B. mức cường độ âm C. tần số âm
D. biên độ dao động của âm
Câu 37: Một máy biến thế lý tưởng có số vòng cuộn sơ cấp là 2000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều
tần số 50 Hz, khi đó cường độ dịng điện qua cuộn thứ cấp là 15 (A). Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là
A. 30 A
B. 60 A
C. 7,5 A
D. 3,75 A
0,12
H

Câu 38: Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, biết điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số f = 50 Hz, L =

1
F . Nếu hệ số công suất của mạch là 0,5 2 thì trị số của R là
,C=
200
A. 10 Ω
B. 20Ω
C. 25Ω
D. 10 2 Ω
Câu 39: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng K và vật có khối lượng m, dao động điều hịa. Khi khối lượng của vật là m = m 1 thì
chu kỳ dao động của vật là T1 = 0,6s. Khi khối lượng của vật là m = m2 thì chu kỳ dao động của vật là T2 = 0,8s. Khi khối lượng của
vật là m = m1 + m2 thì chu kỳ của vật là
A. 1,4s
B. 1s
C. 0,48s
D. 0,2s
Câu 40: Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp biết R = 100Ω, đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có trị số
hiệu dụng 100V, f ≠ 0, thì dịng điện lệch pha với hiệu điện thế một góc 60o. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 95,2 W
B. 190,4 W
C. 50W
D. 25W
HẾT
ĐÁP ÁN
1C
11C
21B
31D


2A
12A
22C
32B

3D
13A
23B
33D

4C
14B
24A
34A

5A
15C
25B
35A

6C
16C
26C
36B

7C
17C
27B
37D


8C
18D
28A
38A

9A
19D
29D
39B

10B
20C
30D
40D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×