Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

DANHPHAPACIDBAZOMUOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.54 KB, 1 trang )

DANH PHÁP ACID – BASE - MUỐI THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI
1. ANION
Anion ko có
OXYGEN
Cl : Chloride
Br- : Bromide
F- : Fluoride
I- : lodide
S2- : Sulfide

Anion có
ít OXYGEN
SO32- : Sulfite
NO2- : Nitrite

Anion có
nhiều OXYGEN
2SO4 : Sulfate
CO32-: Carbonate
NO3-: Nitrate
PO43-: Phosphate
HCO3-: Hydrogen carbonate
HPO42- : Hydrogen phosphate
H2PO4- : Dihydrogen phosphate

2. ACIDS
2.1. Acid ko có OXYGEN = Hydro + tên anion (đổi ide � ic) + acid
Trong acid: có S là thêm ur thành sulfur và P là thêm or thành phosphor
HF: Hydrofluoric acid
HCl: Hydrochloric acid
HBr: Hydrobromic acid


HI: Hydroiodic acid
H2S: Hydrosulfuric acid
2.2. Acid có nhiều OXYGEN = Tên anion (đổi ate � ic) + acid
H2SO4: Sulfuric acid
HNO3: Nitric acid
H2CO3: Carbonic acid
H3PO4: Phosphoric acid
2.3. Acid có ít OXYGEN = Tên anion (đổi ite � ous) + acid
H2SO3: Sulfurous acid
HNO2: Nitrous acid
3. BASES
Tên base = tên kim loại(kèm hóa trị với KL có nhiều hố trị) + hydroxide
NaOH : Sodium hydroxide
Ca(OH)2 : Calcium hydroxide
Cu(OH)2 : Copper(II) hydroxide
Fe(OH)3 : Iron(III) hydroxide
4. SALT (muối)
Tên muối = Tên kim loại(kèm hóa trị với KL có nhiều hố trị) + Tên anion
FeSO4: Iron(II) sulfate
CuCl2: Copper(II) chloride
Al(NO3)3: Aluminium Nitrate
CaCO3: Calcium carbonate
K3PO4: Potassium phosphate
Na2SO3: Sodium sulfite
NaHCO3: Sodium hydrogen carbonate
Ps: Nếu có gì cần góp ý hay cịn khó khăn cần giúp đỡ, liên hệ mình qua
zalo 0782589718 hoặc facebook.com/MrDuongChemistry !!!




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×