Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

lt hoa otdh tang hs co dap an 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.44 KB, 18 trang )

Sưu tầm: ctv Nguyễn Tiến Hưng hocmai.vn

ĐỀ KIỂM TRA LÍ THUYẾT ƠN TẬP LTĐH

Câu 1: Có các dung dịch sau (dung môi nước) : CH 3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH 2)-COOH
(4); H2N-CH(COOH)-NH2(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là
A. (1), (2), (3), (4), (5)

B. (1), (2), (3), (5)

C. (1), (2), (3)

D. (1), (3), (5), (6)

Câu 2: Hỗn hợp gồm a mol Na và b mol Al hịa tan hồn tồn vào nước dư được dung dịch A, nhỏ tiếp dung
dịch chứa d mol HCl vào dung dịch A tạo ra c mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của d là
A. d = a + 3b – c

B. d = a + 3b – 3c

C. d = 3a + 3b – c

D. d = 2a + 3b –c.

Câu 3: Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, CaCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung
các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín khơng có khơng khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có
thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là
A. 6.

B. 4.


C. 7.

D. 5.

Câu 4: Số thí nghiệm sau phản ứng chắc chắn tạo 2 kết tủa là
(1) Đổ Ba(OH)2 vào ZnSO4

(2) Đổ KHSO4 vào Ba(HCO3)2

(3) Đổ Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3

(4) Đổ dung dịch KI vào dung dịch SO2

(5) Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(HCO3)2

(6) Sục H2S vào dung dịch FeCl3

A. 4

C. 3

B. 5

D. 6

Câu 5: Có các phát biểu:
(1) Trong nhóm IA (từ Li đến Cs), khối lượng riêng tăng dần, nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Trong nhóm IIA, tính khử tăng dần từ Be đến Ba.
(3) Để pha loãng axit sunfuric đặc thì rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.
(4) Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử cịn photpho đỏ có cấu trúc polime.

(5) Dung dịch thu được khi hịa tan khí CO2 vào nước khơng làm đổi màu quỳ tím.
(6) Khí than ướt được sản xuất bằng cách cho hơi nước đi qua than nung đỏ.
Số phát biểu đúng là

1


Sưu tầm: ctv Nguyễn Tiến Hưng hocmai.vn
A. 6.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 6: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều
hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y
là đúng?
A.Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron
C. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
D. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
Câu7: Sắp xếp tăng dần tính axit của các axit halogenhidric là:
A.HI
B. HF
C. HCl

D. HBr
Câu 8: Khí nào sau đây được điều chế bằng phương pháp sunfat?
A.HCl, HBr

B. HF, HCl

C. HF, HI

D. HBr, HI

Câu 9: Cho các dung dịch riêng biệt: NaHCO3; KHSO4; (NH4)2SO4; K2SO3; NaNO3; Fe(NO3)3;
CH3NH3Cl; Glyxin; Glyxerol. Số dung dịch có mơi trường axit là:
A.5

B. 4

C. 9

Câu 10: Từ phản ứng khử độc một lượng nhỏ khí clo trong PTN:

D. 3

2NH3 +3Cl2  → 6HCl+ N 2

Kết luận nào sau đây đúng:
A.NH3 là một chất ơxi hóa

B. NH3 là một chất khử


C. Clo vừa khử vừa ơxi hóa

D. Clo là chất khử

Câu 11: Cho các chất sau: Al2O3, Fe2O3, K2SO4, Si, BaSO4, SiO2. Số chất tan được trong dung dịch NaOH
dư là:
A.4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 12: Có các chất CH3COOH (1); HCOO – C2H5 (2); CH3CH2COOH (3); CH3COO-C2H5 (4);
CH3CH2CH2OH (5) được xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là:
2


Sưu tầm: ctv Nguyễn Tiến Hưng hocmai.vn
A.3 > 1 > 5 > 4 > 2

B. 1 > 3 > 4 > 5 > 2

C. 3 > 1 > 4 > 2 > 5

D. 3 > 5 > 1 > 4 > 2

Câu 13: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng
hóa trị phân cực là

A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 14: Cho các phản ứng sau:

a) FeO + HNO3 (đặc, nóng)

b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng)

c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng)

d) AgNO3 + dd Fe(NO3)2

0

e) HCHO + H2

 t,Ni→

f) Cl2 + Ca(OH)2

g) C2H4 + Br2

h) glixerol + Cu(OH)2


 →

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. a, b, d, e, f, g.

B. a, b, d, e, g, h.

C. a, b, c, d, e, g.

D. a, b, c, d, e, h.

Câu 15: Dd X gồm (KI và một ít hồ tinh bột ). Cho lần lượt từng chất sau: O 2, O3, Cl2, H2O2, FeCl3 tác dụng với
dd X. Số chất làm dd X chuyển màu xanh tím là :
A. 4

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 16: Dãy gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Al, Cu, Ba

B. Fe, Cu, Pb

C. Ca, Zn, Fe

D. Na, Ni, Cu


Câu 17: Cho các phát biểu sau
1, Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2, Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
3, Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn ln có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm.
3


Sưu tầm: ctv Nguyễn Tiến Hưng hocmai.vn
4, Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hoá học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi.
5, Khi phản ứng đạt trạng thái cân thuận nghịch bằng hoá học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là
A. 4,5.

B. 2,3.

C. 3,5.

D. 3,4.

Câu 18: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C 3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác
dụng được với NaHCO3 cịn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt

A. C2H5COOH và HCOOC2H5.

B. HCOOC2H5và HOCH2CH2CHO.

C. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.

D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.


Câu 19: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
B. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
C. 1,2-đicloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
Câu 20: Dãy gồm các chất dễ bị nhiệt phân là:
A. CaCO3, Pb(NO3)2, (NH4)2CO3, K2CO3

B. NH4HCO3, KNO3, NH4NO2, AgNO3.

C. Cu(NO3)2, NH4Cl, Mg(HCO3)2, Na2CO3

D. Cu(OH)2, Mg(NO3)2, KHCO3, BaSO4

Câu 21: Cho các cặp dd sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2)NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và
BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Số cặp xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau là:
A. 3 cặp

B. 4 cặp

C. 2 cặp

D. 5 cặp

Câu 22: Cho dãy các chất: axit fomic, metyl fomiat, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất
trong dãy là
A. etan

B. axit etanoic.


C. etanal

Câu 23: Cho các chất tham gia phản ứng:

4

D. etanol.


Sưu tầm: ctv Nguyễn Tiến Hưng hocmai.vn

a, S+ F2

b, SO2 + H2S

c, SO2 + O2

d,S+H2SO4(đặcnóng)

e, H2S + Cl2 (dư ) + H2O

f, FeS2 + HNO3

Khi các điều kiện (xt và nhiệt độ) có đủ số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số oxi hoá + 6 là
A. 5.

B. 2.

C. 4.


D. 3.

Câu 24: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau:
Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.

C. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.

Câu 25: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri
phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dd NaOH lỗng, đun nóng là
A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 26: Trong các thí nghiệm sau,
(1) Cho khí O3 tác dụng với dd KI.

(2) Nhiệt phân amoni nitrit.

(3) Cho NaClO3 tác dụng với dd HCl đặc.

(4) Cho khí H2S tác dụng với dd FeCl3.


(5) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2.

(6) Cho axit fomic tác dụng với H2SO4 đặc.

(7) Cho H2SO4 đặc vào dd NaBr.

(8) Cho Al tác dụng với dd NaOH.

(9) Cho CO2 tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao.

(10) Cho dd Na2S2O3 tác dụng với dd H2SO4 (lỗng).

số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 8

B. 6

C. 7

Câu 27: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

5

D. 9


Sưu tầm: ctv Nguyễn Tiến Hưng hocmai.vn
A. Tơ visco.


B. Tơ nitron.

C. Tơ xenlulozơ axetat.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 28: Có ba dd: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen,
anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dd HCl thì nhận biết được
tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 29: Cho các phát biểu sau:
a) Photpho đỏ và photpho trắng là hai đồng phân của nhau.
b) P đỏ và P trắng đều không tan trong nước, đều tan trong một số dung môi hữu cơ như C6H6, clorofom...
c) Photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối, photpho đỏ khơng phát quang.
d) Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime.
e) Photpho trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ. Trong các phản ứng P thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử.
f) Khi đun nóng khơng có khơng khí, P đỏ chuyển thành hơn, khi làm lạnh thì hơi đó ngưng tự thành P trắng.
g) Photpho đỏ và photpho trắng được ứng dụng để sản xuất diêm, photpho nằm ở đầu que diêm.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.

B. 4.


C. 3.

D. 5.

Câu 30: 1 mol X có thể phản ứng tối đa 2 mol NaOH. X có thể là:
(1) CH3COOC6H5

(2) ClH3NCH2COONH4

(3) ClCH2CH2Br

(4) HOC6H4CH2OH

(5) H2NCH2COOCH3

(6) ClCH2COOCH2Cl

Có bao nhiêu chất X thoả mãn:
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một


6


Sưu tầm: ctv Nguyễn Tiến Hưng hocmai.vn
(d) Dd axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
(e) Dd phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Trong cơng nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen
Số phát biểu đúng là:
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 34: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. Dd Ba(OH)2, H2O2, dd KMnO4.

B. H2SO4 đặc, O2, nước brom.

C. O3, nước clo, dd KMnO4.

D. O3, H2S, nước brom.

Câu 35: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al 2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X 1. Hoà tan chất
rắn X1 vào nước thu được dd Y1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dd Y1 thu được kết tủa F1. Hoà tan E1 vào
dd NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G1. Cho G1 vào dd AgNO3 dư (Coi CO2 không phản ứng với
nước). Tổng số phản ứng xảy ra là:

A. 9

B. 7

C. 6

D. 8

Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dd FeSO4

(2) Sục khí H2S vào dd CuSO4

(3) Sục khí CO2 (dư) vào dd Na2SiO3

(4) Sục khí CO2 (dư) vào dd Ca(OH)2

(5) Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al2(SO4)3

(6) Nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 đến dư vào dd Al2(SO4)3

Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5

B. 3

C. 4

D. 6


Câu 37: X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa một loại nhóm chức, có cơng thức C xHyO2, trong X có 1 liên kết π
giữa cacbon với cacbon. Giá trị nhỏ nhất của y tính theo x là
A. y = 2x

B. y = 2x – 6

C. y = 2x – 4

D. y = 2x – 2

Câu 38:Các ion X+, Y2+, Z-, T2- đều có cấu hình electron ngồi cùng là 3s23p6. Tính khử của X, Y, Z, T giảm dần
theo thứ tự từ trái sang phải là
A. T, Z, Y, X

B. X, Y, T, Z

C. X, Y, Z, T

D. Y, X, T, Z

Câu 39: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa
7


Sưu tầm: ctv Nguyễn Tiến Hưng hocmai.vn
phản ứng được với dung dịch HCl ?
A. 2.

B. 3.


C. 1.

D. 4.

Câu 40: Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,2M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá
trị của V1 so với V2 là
A. V1 = V2.

B. V1 = 10V2.

C. V1 = 5V2.

D. V1 = 2V.

Câu 41: Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau: CH3-CH=CH-Cl (1); Cl-CH2-CH=CH-CH3 (2); CH3C(CH3)=CH-COOH (3); CH2=C(CH3)-COOH (4); CH3-CCl=CH-COOH (5). Hãy cho biết những chất nào có
đồng phân hình học?
A. (1) (2) (3)

B. (1) (2) (4)

C. (2) (3) (4)

D. (1) (2) (5)

Câu 42: Cho 2 ion Xn+ và Yn- đều có cấu hình electron là : 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện của Xn+ nhiều hơn
của Yn- là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y?
A. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3


B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4

C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5

D. 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4

Câu 43: Có 6 ống nghiệm đựng 6 dung dịch lỗng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4, AlCl3, Na2CO3. Chỉ dùng
một hóa chất nào sau đây để nhận biết được cả 6 dung dịch trên:
A. Quỳ tím

B. Dung dịch AgNO3

C. Dung dịch BaCl2

D. dung dịch NaOH

Câu 44: Hiện nay, CFC bị hạn chế sản xuất và sử dụng trên tồn thế giới vì khí này gây ra hiện tượng
A. thủng tầng ozon.
C. mưa axit.
B. hiệu ứng nhà kính
D. xâm thực đất.
Câu 45: Khi hịa tan SO2 vào nước có cân bằng sau:

SO2 + H 2O ¬ → HSO3− + H+
Nhận xét nào sau đây đúng?
8


Sưu tầm: ctv Nguyễn Tiến Hưng hocmai.vn

A. Khi thêm dung dịch H2SO4 vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Khi đun nóng thì khơng chuyển dịch cân bằng hóa học.
D. Khi thêm dung dịch K2S3 vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
Câu 46: Cho các cặp chất sau đây tác dụng với nhau:
O2 + Cl2(1);H2S+SO2(2); CuS+dung dịch HCl(3); tinh thể NaNO3 + dung dịch H2SO4 đặc, nóng (4);
HI + dung dịch H2SO4 đặc, nóng (5); dung dịch hỗn hợp NaOH và H2O2 + dung dịch CrCl3 (6).
Các cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. (1), (3)

B. (2), (3), (4)

C. (1), (3),(6)

D. (1), (3), (5),(6)

Câu 47: Cặp dung dịch loãng khi cho vào nhau khơng có kết tủa tách ra là:
A. NaAlO2 và AlCl3

B. Pb(NO3)2 và H2S

C. Ca(OH)2 và NaHCO3

D.CaSO4 và MgCl2.

Câu 48: Cho luồng khí NH3 dư lần lượt qua các bình chứa các chất sau: bình (1) chứa CrO 3 nung nóng; bình (2)
chứa AgCl và H2O; bình (3) chứa khí Cl 2; bình (4) chứa Fe(OH)2; bình (5) chứa dung dịch AlCl 3. Số bình có
phản ứng xảy ra là:
A. 3
B. 2

C. 4
D. 1
Câu 49: Hòa tan hết 0,03 mol một oxit sắt có cơng thức Fe xOy vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,01 mol
một oxit nitơ có cơng thức NzOt (sản phẩm khử duy nhất). Mối quan hệ giữa x, y, z, t là:
A. 27x + 18y = 5z – 2t

B. 9x – 8y = 5z -2t

C. 3x – 2y = 5z -2t

D. 9x – 6y = 5z -2t

Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 2,8g chất hữu cơ X mạch hở bằng một lượng vừa đủ 6,72 lít oxi (đktc) chỉ thu
được CO2 và H2O có thể tích bằng nhau trong cùng điều kiện. X thuộc dãy đồng đẳng nào:
A. Dãy đồng đẳng của axit axetic

B. Dãy đồng đẳng của rượu etylic.

C. Dãy đồng đẳng của mêtan

D. Dãy đồng đẳng của. etilen.

9


Sưu tầm: ctv Nguyễn Tiến Hưng hocmai.vn

ĐÁP
ÁN
Câu 1: Có các dung dịch sau (dung môi nước) : CH 3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH 2)-COOH

(4); H2N-CH(COOH)-NH2(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là
A. (1), (2), (3), (4), (5)

B. (1), (2), (3), (5)

C. (1), (2), (3)

D. (1), (3), (5), (6)

Câu 2: Hỗn hợp gồm a mol Na và b mol Al hòa tan hoàn toàn vào nước dư được dung dịch A, nhỏ tiếp dung
dịch chứa d mol HCl vào dung dịch A tạo ra c mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của d là
A. d = a + 3b – c

B. d = a + 3b – 3c

C. d = 3a + 3b – c

D. d = 2a + 3b –c.

Câu 3: Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, CaCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung
các chất trên đến khối lượng khơng đổi trong các bình kín khơng có khơng khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có
thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là
A. 6.

B. 4.

C. 7.

D. 5.


Câu 4: Số thí nghiệm sau phản ứng chắc chắn tạo 2 kết tủa là
(1) Đổ Ba(OH)2 vào ZnSO4

(2) Đổ KHSO4 vào Ba(HCO3)2

(3) Đổ Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3

(4) Đổ dung dịch KI vào dung dịch SO2

(5) Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(HCO3)2

(6) Sục H2S vào dung dịch FeCl3

A. 4

C. 3

B. 5

D. 6

Câu 5: Có các phát biểu:
(1) Trong nhóm IA (từ Li đến Cs), khối lượng riêng tăng dần, nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Trong nhóm IIA, tính khử tăng dần từ Be đến Ba.
(3) Để pha lỗng axit sunfuric đặc thì rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.
(4) Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử cịn photpho đỏ có cấu trúc polime.
(5) Dung dịch thu được khi hịa tan khí CO2 vào nước khơng làm đổi màu quỳ tím.
(6) Khí than ướt được sản xuất bằng cách cho hơi nước đi qua than nung đỏ.
Số phát biểu đúng là
A. 6.


B. 4.

C. 3.

10

D. 5.


Sưu tầm: ctv Nguyễn Tiến Hưng hocmai.vn
Câu 6: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều
hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y
là đúng?
A.Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron
C. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
D. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
Câu7: Sắp xếp tăng dần tính axit của các axit halogenhidric là:
A.HI
B. HF
C. HCl
D. HBr
Câu 8: Khí nào sau đây được điều chế bằng phương pháp sunfat?
A.HCl, HBr


B. HF, HCl

C. HF, HI

D. HBr, HI

Câu 9: Cho các dung dịch riêng biệt: NaHCO3; KHSO4; (NH4)2SO4; K2SO3; NaNO3; Fe(NO3)3;
CH3NH3Cl; Glyxin; Glyxerol. Số dung dịch có mơi trường axit là:
A.5

B. 4

C. 9

Câu 10: Từ phản ứng khử độc một lượng nhỏ khí clo trong PTN:

D. 3

2NH3 +3Cl2  → 6HCl+ N 2

Kết luận nào sau đây đúng:
A.NH3 là một chất ơxi hóa

B. NH3 là một chất khử

C. Clo vừa khử vừa ơxi hóa

D. Clo là chất khử

Câu 11: Cho các chất sau: Al2O3, Fe2O3, K2SO4, Si, BaSO4, SiO2. Số chất tan được trong dung dịch NaOH

dư là:
A.4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 12: Có các chất CH3COOH (1); HCOO – C2H5 (2); CH3CH2COOH (3); CH3COO-C2H5 (4);
CH3CH2CH2OH (5) được xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là:
A.3 > 1 > 5 > 4 > 2

B. 1 > 3 > 4 > 5 > 2

C. 3 > 1 > 4 > 2 > 5
11

D. 3 > 5 > 1 > 4 > 2


Sưu tầm: ctv Nguyễn Tiến Hưng hocmai.vn
Câu 13: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng
hóa trị phân cực là
A. 3.

B. 6.

C. 5.


D. 4.

Câu 14: Cho các phản ứng sau:

a) FeO + HNO3 (đặc, nóng)

b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng)

c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng)

d) AgNO3 + dd Fe(NO3)2

0

e) HCHO + H2

 t,Ni→

f) Cl2 + Ca(OH)2

g) C2H4 + Br2

h) glixerol + Cu(OH)2

 →

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. a, b, d, e, f, g.

B. a, b, d, e, g, h.


C. a, b, c, d, e, g.

D. a, b, c, d, e, h.

Câu 15: Dd X gồm (KI và một ít hồ tinh bột ). Cho lần lượt từng chất sau: O 2, O3, Cl2, H2O2, FeCl3 tác dụng với
dd X. Số chất làm dd X chuyển màu xanh tím là :
A. 4

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 16: Dãy gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Al, Cu, Ba

B. Fe, Cu, Pb

C. Ca, Zn, Fe

D. Na, Ni, Cu

Câu 17: Cho các phát biểu sau
1, Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2, Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
3, Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn ln có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm.
4, Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hoá học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi.
12



Sưu tầm: ctv Nguyễn Tiến Hưng hocmai.vn
5, Khi phản ứng đạt trạng thái cân thuận nghịch bằng hoá học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là
A. 4,5.

B. 2,3.

C. 3,5.

D. 3,4.

Câu 18: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C 3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác
dụng được với NaHCO3 cịn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt

A. C2H5COOH và HCOOC2H5.

B. HCOOC2H5và HOCH2CH2CHO.

C. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.

D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.

Câu 19: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
B. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
C. 1,2-đicloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
Câu 20: Dãy gồm các chất dễ bị nhiệt phân là:

A. CaCO3, Pb(NO3)2, (NH4)2CO3, K2CO3

B. NH4HCO3, KNO3, NH4NO2, AgNO3.

C. Cu(NO3)2, NH4Cl, Mg(HCO3)2, Na2CO3

D. Cu(OH)2, Mg(NO3)2, KHCO3, BaSO4

Câu 21: Cho các cặp dd sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2)NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và
BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Số cặp xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau là:
A. 3 cặp

B. 4 cặp

C. 2 cặp

D. 5 cặp

Câu 22: Cho dãy các chất: axit fomic, metyl fomiat, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất
trong dãy là
A. etan

B. axit etanoic.

C. etanal

Câu 23: Cho các chất tham gia phản ứng:

a, S+ F2


b, SO2 + H2S

13

D. etanol.


Sưu tầm: ctv Nguyễn Tiến Hưng hocmai.vn

c, SO2 + O2

d,S+H2SO4(đặcnóng)

e, H2S + Cl2 (dư ) + H2O

f, FeS2 + HNO3

Khi các điều kiện (xt và nhiệt độ) có đủ số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số oxi hoá + 6 là
A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 24: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau:
Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.


B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.

C. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.

Câu 25: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri
phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dd NaOH loãng, đun nóng là
A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 26: Trong các thí nghiệm sau,
(1) Cho khí O3 tác dụng với dd KI.

(2) Nhiệt phân amoni nitrit.

(3) Cho NaClO3 tác dụng với dd HCl đặc.

(4) Cho khí H2S tác dụng với dd FeCl3.

(5) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2.

(6) Cho axit fomic tác dụng với H2SO4 đặc.

(7) Cho H2SO4 đặc vào dd NaBr.


(8) Cho Al tác dụng với dd NaOH.

(9) Cho CO2 tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao.

(10) Cho dd Na2S2O3 tác dụng với dd H2SO4 (lỗng).

số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 8

B. 6

C. 7

D. 9

Câu 27: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ visco.

B. Tơ nitron.

C. Tơ xenlulozơ axetat.

14

D. Tơ nilon-6,6.


Sưu tầm: ctv Nguyễn Tiến Hưng hocmai.vn
Câu 28: Có ba dd: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen,

anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dd HCl thì nhận biết được
tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 29: Cho các phát biểu sau:
a) Photpho đỏ và photpho trắng là hai đồng phân của nhau.
b) P đỏ và P trắng đều không tan trong nước, đều tan trong một số dung môi hữu cơ như C6H6, clorofom...
c) Photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối, photpho đỏ khơng phát quang.
d) Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime.
e) Photpho trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ. Trong các phản ứng P thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử.
f) Khi đun nóng khơng có khơng khí, P đỏ chuyển thành hơn, khi làm lạnh thì hơi đó ngưng tự thành P trắng.
g) Photpho đỏ và photpho trắng được ứng dụng để sản xuất diêm, photpho nằm ở đầu que diêm.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 30: 1 mol X có thể phản ứng tối đa 2 mol NaOH. X có thể là:
(1) CH3COOC6H5


(2) ClH3NCH2COONH4

(3) ClCH2CH2Br

(4) HOC6H4CH2OH

(5) H2NCH2COOCH3

(6) ClCH2COOCH2Cl

Có bao nhiêu chất X thoả mãn:
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Dd axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2

15


Sưu tầm: ctv Nguyễn Tiến Hưng hocmai.vn
(e) Dd phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ

(f) Trong cơng nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen
Số phát biểu đúng là:
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 34: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. Dd Ba(OH)2, H2O2, dd KMnO4.

B. H2SO4 đặc, O2, nước brom.

C. O3, nước clo, dd KMnO4.

D. O3, H2S, nước brom.

Câu 35: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al 2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X 1. Hoà tan chất
rắn X1 vào nước thu được dd Y1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dd Y1 thu được kết tủa F1. Hoà tan E1 vào
dd NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G1. Cho G1 vào dd AgNO3 dư (Coi CO2 không phản ứng với
nước). Tổng số phản ứng xảy ra là:
A. 9

B. 7

C. 6

D. 8


Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dd FeSO4

(2) Sục khí H2S vào dd CuSO4

(3) Sục khí CO2 (dư) vào dd Na2SiO3

(4) Sục khí CO2 (dư) vào dd Ca(OH)2

(5) Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al2(SO4)3

(6) Nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 đến dư vào dd Al2(SO4)3

Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 37: X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa một loại nhóm chức, có cơng thức C xHyO2, trong X có 1 liên kết π
giữa cacbon với cacbon. Giá trị nhỏ nhất của y tính theo x là
A. y = 2x

B. y = 2x – 6

C. y = 2x – 4


D. y = 2x – 2

Câu 38:Các ion X+, Y2+, Z-, T2- đều có cấu hình electron ngồi cùng là 3s23p6. Tính khử của X, Y, Z, T giảm dần
theo thứ tự từ trái sang phải là
A. T, Z, Y, X

B. X, Y, T, Z

C. X, Y, Z, T

D. Y, X, T, Z

Câu 39: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa
phản ứng được với dung dịch HCl ?

16


Sưu tầm: ctv Nguyễn Tiến Hưng hocmai.vn
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 40: Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;

- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,2M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá
trị của V1 so với V2 là
A. V1 = V2.

B. V1 = 10V2.

C. V1 = 5V2.

D. V1 = 2V.

Câu 41: Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau: CH3-CH=CH-Cl (1); Cl-CH2-CH=CH-CH3 (2); CH3C(CH3)=CH-COOH (3); CH2=C(CH3)-COOH (4); CH3-CCl=CH-COOH (5). Hãy cho biết những chất nào có
đồng phân hình học?
A. (1) (2) (3)

B. (1) (2) (4)

C. (2) (3) (4)

D. (1) (2) (5)

Câu 42: Cho 2 ion Xn+ và Yn- đều có cấu hình electron là : 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện của Xn+ nhiều hơn
của Yn- là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y?
A. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3

B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4

C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5

D. 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4


Câu 43: Có 6 ống nghiệm đựng 6 dung dịch loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4, AlCl3, Na2CO3. Chỉ dùng
một hóa chất nào sau đây để nhận biết được cả 6 dung dịch trên:
A. Quỳ tím

B. Dung dịch AgNO3

C. Dung dịch BaCl2

D. dung dịch NaOH

Câu 44: Hiện nay, CFC bị hạn chế sản xuất và sử dụng trên toàn thế giới vì khí này gây ra hiện tượng
A. thủng tầng ozon.
C. mưa axit.
B. hiệu ứng nhà kính
D. xâm thực đất.
Câu 45: Khi hịa tan SO2 vào nước có cân bằng sau:

SO2 + H 2O ¬ → HSO3− + H+
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Khi thêm dung dịch H2SO4 vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
17


Sưu tầm: ctv Nguyễn Tiến Hưng hocmai.vn
B. Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Khi đun nóng thì khơng chuyển dịch cân bằng hóa học.
D. Khi thêm dung dịch K2S3 vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
Câu 46: Cho các cặp chất sau đây tác dụng với nhau:
O2 + Cl2(1);H2S+SO2(2); CuS+dung dịch HCl(3); tinh thể NaNO3 + dung dịch H2SO4 đặc, nóng (4);

HI + dung dịch H2SO4 đặc, nóng (5); dung dịch hỗn hợp NaOH và H2O2 + dung dịch CrCl3 (6).
Các cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. (1), (3)

B. (2), (3), (4)

C. (1), (3),(6)

D. (1), (3), (5),(6)

Câu 47: Cặp dung dịch lỗng khi cho vào nhau khơng có kết tủa tách ra là:
A. NaAlO2 và AlCl3

B. Pb(NO3)2 và H2S

C. Ca(OH)2 và NaHCO3

D.CaSO4 và MgCl2.

Câu 48: Cho luồng khí NH3 dư lần lượt qua các bình chứa các chất sau: bình (1) chứa CrO 3 nung nóng; bình (2)
chứa AgCl và H2O; bình (3) chứa khí Cl 2; bình (4) chứa Fe(OH)2; bình (5) chứa dung dịch AlCl 3. Số bình có
phản ứng xảy ra là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 49: Hòa tan hết 0,03 mol một oxit sắt có cơng thức Fe xOy vào dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 0,01 mol
một oxit nitơ có cơng thức NzOt (sản phẩm khử duy nhất). Mối quan hệ giữa x, y, z, t là:
A. 27x + 18y = 5z – 2t


B. 9x – 8y = 5z -2t

C. 3x – 2y = 5z -2t

D. 9x – 6y = 5z -2t

Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 2,8g chất hữu cơ X mạch hở bằng một lượng vừa đủ 6,72 lít oxi (đktc) chỉ thu
được CO2 và H2O có thể tích bằng nhau trong cùng điều kiện. X thuộc dãy đồng đẳng nào:
A. Dãy đồng đẳng của axit axetic

B. Dãy đồng đẳng của rượu etylic.

C. Dãy đồng đẳng của mêtan

D. Dãy đồng đẳng của. etilen.

18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×