Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DA GIẦY HẢI PHÒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.45 KB, 31 trang )

CƠNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
DA GIẦY HẢI PHỊNG

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TỐN
CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2011

Tháng 3 năm 2012


CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng

MỤC LỤC

NỘI DUNG

TRANG

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

02

BÁO CÁO KIỂM TOÁN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP

03 - 04

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TỔNG HỢP

05 - 06

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TỔNG HỢP



07

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỔNG HỢP

08

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP

1

09 - 30


CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty TNHH MTV Da giầy Hải Phịng (gọi tắt là “Cơng ty”) trình bày Báo cáo này
cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp đã được kiểm tốn của Cơng ty cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2011.
Chủ tịch Cơng ty và Ban Giám đốc
Chủ tịch Công ty và Ban Giám đốc Công ty đã điều hành Công ty trong năm và đến ngày lập Báo cáo
này gồm:
Chủ tịch Cơng ty:
Ơng Nguyễn Ngọc Lâm

Chủ tịch

Ban Giám đốc
Ông Nguyễn Ngọc Lâm

Bà Dương Thị Gái
Ơng Bùi Văn Luyện

Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc

Trách nhiệm của Ban Giám đốc
Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính tổng hợp cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2011, phản ánh một cách trung thực và hợp lý, tình hình tài chính cũng như kết quả hoạt động
kinh doanh tổng hợp và tình hình lưu chuyển tiền tệ tổng hợp của Cơng ty trong năm. Trong việc lập
Báo cáo tài chính tổng hợp này, Ban Giám đốc được yêu cầu phải:


Tuân thủ Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chế độ kế tốn Việt Nam và các quy định pháp lý có liên
quan;



Lựa chọn các chính sách kế tốn thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất qn;



Đưa ra các xét đốn và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;



Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tn thủ hay khơng, có những áp dụng sai lệch
trọng yếu cần được công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính hay khơng;




Thiết kế và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu cho mục đích lập và trình bày
Báo cáo tài chính hợp lý nhằm hạn chế rủi ro và gian lận; và



Lập Báo cáo tài chính tổng hợp trên cơ sở hoạt động liên tục.

Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ sách kế toán được ghi chép một cách phù hợp
để phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của Cơng ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng
Báo cáo tài chính tổng hợp tuân thủ các quy định hiện hành. Ban Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm
bảo an tồn cho tài sản của Cơng ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các
hành vi gian lận và sai phạm khác.
Ban Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính
tổng hợp.
Thay mặt và đại diện cho Ban Giám đốc,

Nguyễn Ngọc Lâm
Tổng Giám đốc
Hải Phòng, ngày 26 tháng 3 năm 2012
2


Số:

/2012/BCTC - VAHP
BÁO CÁO KIỂM TỐN
Về Báo cáo tài chính tổng hợp cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
của Cơng ty TNHH MTV Da giầy Hải Phịng


Kính gửi:

Chủ tịch Công ty và Ban Giám đốc
Công ty TNHH MTV Da giầy Hải Phịng

Chúng tơi đã kiểm tốn Báo cáo tài chính tổng hợp gồm: Bảng cân đối kế tốn tổng hợp tại ngày
31/12/2011, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp và
Thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp cho năm tài chính kết thúc cùng ngày của Cơng ty TNHH
MTV Da giầy Hải Phịng (gọi tắt là “Cơng ty”), được lập ngày 26/3/2012, từ trang 05 đến trang 30
kèm theo.
Trách nhiệm của Ban Giám đốc và Kiểm toán viên
Như đã trình bày trong Báo cáo của Ban Giám đốc tại trang 02, Ban Giám đốc Cơng ty có trách
nhiệm lập các Báo cáo tài chính tổng hợp. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các Báo cáo
tài chính tổng hợp này dựa trên kết quả của cuộc kiểm tốn.
Cơ sở của ý kiến
Chúng tơi đã thực hiện cơng việc kiểm tốn theo các Chuẩn mực kiểm tốn Việt Nam. Các chuẩn
mực này u cầu cơng việc kiểm toán phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng
các Báo cáo tài chính khơng chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra
theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những
thông tin trong Báo cáo tài chính tổng hợp, đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán
hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đốn quan
trọng của Tổng Giám đốc cũng như cách trình bày tổng quát các Báo cáo tài chính tổng hợp. Chúng
tơi cho rằng cơng việc kiểm tốn của chúng tơi đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý
kiến của chúng tơi.
Hạn chế phạm vi kiểm tốn
Cơng ty chưa theo dõi và phản ánh giá trị hàng hóa, vật tư nhận gia cơng và giữ hộ ở chỉ tiêu ngồi
bảng “Vật tư, hàng hóa nhận gia cơng, giữ hộ”. Theo đó, chúng tôi không đưa ra nhận xét về số dư
tại ngày 31/12/2011 của khoản mục này, cũng như sự ảnh hưởng của chúng, nếu có, tới các khoản
mục khác được trình bày trên Báo cáo tài chính tổng hợp cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2011.
Tại thời điểm kiểm tốn, chúng tôi chưa thu thập được đầy đủ thư xác nhận công nợ đối với các
khoản công nợ phải thu khách hàng, người mua trả tiền trước, phải trả người bán ngắn hạn, trả trước
cho người bán ngắn hạn, phải trả người bán dài hạn tại ngày 31/12/2011. Theo đó, chúng tơi khơng
đưa ra ý kiến nhận xét về tính đầy đủ, tính đúng đắn, tính giá trị và tính trình bày của các khoản mục
này cũng như sự ảnh hưởng của chúng tới các khoản mục khác được trình bày trên Báo cáo tài chính
tổng hợp cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011.

3


Như trình bày tại thuyết minh số 4.7, tại thời điểm 31/12/2011, ngày 31/12/2011, Công ty chưa xem
xét lập dự phịng khoản đầu tư vào Cơng ty Liên doanh TNHH Kainan theo các quy định tại Thông
tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ trích lập và sử dụng
các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu tư tài chính, nợ phải thu khó địi
và bảo hành sản phẩm, hàng hố, cơng trình xây lắp tại doanh nghiệp. Tại thời điểm kiểm tốn,
chúng tơi chưa thu thập được các tài liệu để đưa ra điều chỉnh cần thiết. Theo đó, chúng tơi khơng
đưa ra ý kiến gì về ảnh hưởng của vấn đề này đến các khoản mục có liên quan được trình bày trên
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011.
Ý kiến của kiểm tốn viên
Theo ý kiến của chúng tôi, ngoại trừ những ảnh hưởng của các vấn đề hạn chế về phạm vi kiểm tốn
nêu trên, Báo cáo tài chính kèm theo đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu,
tình hình tài chính của Cơng ty tại ngày 31/12/2011, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình
hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011, phù hợp với các Chuẩn mực kế
toán Việt Nam, Chế độ kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan.
Ngồi ra, chúng tôi cũng xin lưu ý người đọc Báo cáo tài chính rằng:
Vốn chủ sở hữu của Cơng ty tại thời điểm 31/12/2011 là 39.445.378.328 VND. Công ty chưa điều
chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư của chủ sở hữu tại 31/12/2011 là 41.800.000.000 VND theo Quyết định số
995/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng khi chuyển đổi.
Cơng ty đang hạch tốn tiền th đất năm 2011 vào chi phí quản lý doanh nghiệp theo số tạm tính với

số tiền là 1.922.828.300 VND do Ban Giám đốc cho rằng Công ty thuộc đối tượng được giảm tiền
thuê đất năm 2011 vì đã đáp ứng đủ các điều kiện theo Quyết định số 2093/QĐ-TTg ngày
23/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giảm tiền thuê đất trong năm 2011 và năm 2012 đối với
một số tổ chức kinh tế và theo Thông báo tiền thuê đất năm 2011, số tiền th đất Cơng ty cịn phải
nộp thêm là 812.817.000 VND (so với số đã tạm trích) chưa được Cơng ty ghi nhận vào chi phí trong
năm. Tại thời điểm kiểm tốn, Cơng ty đã lập Hồ sơ đề nghị giảm tiền thuê đất (gồm văn bản đề nghị
kèm theo các hồ sơ có liên quan) gửi đến cơ quan thuế theo quy định tại Công văn số 17969/BTCQLCS ngày 30/12/2011 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quyết định số 2093/QĐ-TTg ngày
23/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
Cơng ty trích nộp kinh phí cơng đồn với tỷ lệ là 2% trên quỹ lương đóng bảo hiểm xã hội của năm
2011.

Vũ Thị Hương Giang
Tạ Thị Việt Phương
Phó Giám đốc
Kiểm toán viên
(Chứng chỉ KTV số 0388/KTV)
(Chứng chỉ KTV số 1445/KTV)
Thay mặt và đại diện
CƠNG TY TNHH KIỂM TỐN VIỆT ANH - CHI NHÁNH HẢI PHỊNG
Hải Phịng, ngày 26 tháng 3 năm 2012

4


CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
MẪU SỐ B 01-DN
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN
1

Mã Thuyết
số minh
2
3

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+130+140+150)
I- Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
III- Các khoản phải thu
1. Phải thu của khách hàng
2. Trả trước cho người bán
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu khó địi
IV- Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V- Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
B- TÀI SẢN DÀI HẠN

(200=210+220+250+260)
I- Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó địi
II- Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mịn luỹ kế
3. Tài sản cố định vơ hình
- Ngun giá
- Giá trị hao mịn luỹ kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
IV- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
2. Đầu tư vào cơng ty liên kết, liên doanh
V- Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

100

210
211
218
219
220
221
222
223
227

228
229
230
250
252
260
261
262

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200)

270

110
111
130
131
132
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200


05

06
07

08

09

10

11
12
13
14

31/12/2011

01/01/2011

4

5

55.231.932.907

49.731.361.850

2.039.455.025
2.039.455.025

21.377.539.064
21.392.865.789
89.650.210
1.617.583.142
(1.722.560.077)
28.755.586.406
30.651.023.238
(1.895.436.832)
3.059.352.412
326.296.360
1.769.398.023
963.658.029
72.108.070.430

1.972.361.726
1.972.361.726
15.562.801.164
15.374.779.854
260.301.720
1.650.279.667
(1.722.560.077)
27.832.876.968
29.275.513.598
(1.442.636.630)
4.363.321.992
452.047.672
2.987.335.364
59.543
923.879.413
80.056.440.831


21.932.481
(21.932.481)
60.451.804.341
60.351.940.705
161.104.626.140
(100.752.685.435)
33.104.100
(33.104.100)
99.863.636
11.085.839.303
11.085.839.303
570.426.786
553.499.895
16.926.891

18.594.204
21.932.481
18.594.204
(21.932.481)
67.904.595.296
67.804.731.660
180.596.172.906
(112.791.441.246)
33.104.100
(33.104.100)
99.863.636
11.085.839.303
11.085.839.303
1.047.412.028

943.110.307
104.301.721

127.340.003.337

129.787.802.681

Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 30 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính tổng hợp

5


CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TỔNG HỢP (TIẾP THEO)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
MẪU SỐ B 01-DN
Đơn vị tính: VND
NGUỒN VỐN
1

Mã Thuyết
số minh
2
3


31/12/2011

01/01/2011

4

5

A- NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330)

300

84.376.785.897

86.192.036.149

I1.
2.
3.
4.
5.
6.
9.
11.

Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả cho người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Quỹ khen thưởng và phúc lợi

310
311
312
313
314
315
316
319
323

62.485.835.164
40.025.405.169
2.810.371.675
310.391.960
201.817.847
16.520.284.471
2.383.321.877
3.815.364.009
(3.581.121.844)

63.354.976.168
42.244.767.306
2.263.705.876
4.946.548.796
714.757.857

12.647.420.691
1.211.415.982
3.074.290.285
(3.747.930.625)

II1.
3.
4.
6.
8.

Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Doanh thu chưa thực hiện

330
331
333
334
336
338

21.890.950.733
2.313.597.246
8.730.096.078
7.865.990.660
2.207.950.464

773.316.285

22.837.059.981
2.313.597.246
5.989.881.890
10.616.850.096
3.256.504.140
660.226.609

B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
(400=410)
I- Nguồn vốn, quỹ
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phịng tài chính
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB

400

42.963.217.440

43.595.766.532

410
411
417
418
420
421


42.963.217.440
39.445.378.328
814.285.762
1.489.918.406
39.124.064
1.174.510.880

43.595.766.532
39.498.521.328
731.419.766
1.520.280.710
671.033.848
1.174.510.880

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400)

440

127.340.003.337

129.787.802.681

15

16
17
18

19


20

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN TỔNG HỢP
Chỉ tiêu
5.

Ngoại tệ các loại
Đơ la Mỹ (USD)
Đồng tiền chung Châu Âu (EUR)

Nguyễn Ngọc Lâm
Tổng Giám đốc
Hải Phịng, ngày 26 tháng 3 năm 2012

31/12/2011

01/01/2011

5.827,48
-

29.964,46
5,19

Hồng Thị Lý
Kế tốn trưởng

Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 30 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính tổng hợp


6


CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
MẪU SỐ B 02-DN
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
Từ 01/7/2010
Chỉ tiêu
Năm 2011
số minh
đến 31/12/2010
4
5
1
2
3
1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01


21

261.210.733.807

118.886.625.633

2. Các khoản giảm trừ

02

-

-

3. Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ (10=01-02)

10

261.210.733.807

118.886.625.633

4. Giá vốn hàng bán

11

238.215.509.144

107.609.478.921


5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

20

22.995.224.663

11.277.146.712

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

23

2.529.094.303

1.244.904.617

7. Chi phí tài chính

22

24

23

11.006.608.165
9.863.917.054


4.472.279.412
3.908.187.308

8. Chi phí bán hàng

24

4.742.535.817

2.926.594.909

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

12.707.563.005

5.659.328.974

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20+(21-22)-(24+25)}

30

(2.932.388.021)

(536.151.966)

11. Thu nhập khác


31

25

5.930.673.940

2.958.018.120

12. Chi phí khác

32

26

481.523.480

799.353.419

13. Lợi nhuận khác (40=31-32)

40

5.449.150.460

2.158.664.701

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50=30+40)

50


2.516.762.439

1.622.512.735

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

27

440.510.558

483.813.867

16. Chi phí thuế TNDN hỗn lại

52

28

87.374.830

(78.185.684)

17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52)

60

1.988.877.051


1.216.884.552

Trong đó: chi phí lãi vay

Nguyễn Ngọc Lâm
Tổng Giám đốc
Hải Phòng, ngày 26 tháng 3 năm 2012

22

Hồng Thị Lý
Kế tốn trưởng

Các

Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 30 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính tổng hợp

7


CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỔNG HỢP
(Theo phương pháp gián tiếp)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011


Chỉ tiêu
1
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
- Các khoản dự phòng
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
- Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn
lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu
- Tăng, giảm hàng tồn kho
- Tăng, giảm các khoản phải trả
- Tăng, giảm chi phí trả trước
- Tiền lãi vay đã trả
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và tài sản dài hạn
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70=50+60+61)

Nguyễn Ngọc Lâm
Tổng Giám đốc
Hải Phòng, ngày 26 tháng 3 năm 2012

Thuyết
Mã số minh
2
01

MẪU SỐ B 03-DN
Đơn vị tính: VND
Từ 01/7/2010
Năm 2011
đến 31/12/2010
3
4
2.516.762.439

1.622.512.735

8.429.950.976
452.800.202
358.698.311
(5.009.569.933)

9.863.917.054
16.612.559.049

4.955.738.680
208.298.207
(392.326.777)
3.908.187.308
10.302.410.153

09
10
11
12
13
14
15
16
20

(4.597.081.011)
(1.375.509.640)
3.012.825.796
515.361.724
(10.505.781.575)
(922.520.952)
345.877.895
(57.430.500)
3.028.300.786

3.856.740.333

(9.157.577.608)
5.785.464.706
(218.652.173)
(3.528.829.196)
(420.471.550)
2.094.760.436
(65.989.800)
8.647.855.301

21
22
27
30

(1.091.954.183)
3.070.226.197
31.919.224
2.010.191.238

(1.779.863.260)
572.550.000
23.270.195
(1.184.043.065)

91.453.228.705
(96.423.450.278)
(4.970.221.573)
68.270.451
1.972.361.726
(1.177.152)

2.039.455.025

61.315.356.433
(68.292.934.154)
(6.977.577.721)
486.234.515
1.503.137.033
(17.009.822)
1.972.361.726

02
03
04
05
06

09
24
24

08

33
34
40
50
60
61
70


23

05
05

Hồng Thị Lý
Kế tốn trưởng

Các

Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 30 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính tổng hợp

8


CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP

MẪU SỐ B 09-DN

Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 30 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính tổng hợp

1. THƠNG TIN KHÁI QT
Hình thức sở hữu vốn
Cơng ty TNHH Một thành viên Da giầy Hải Phịng là doanh nghiệp được chuyển đổi từ Công ty Da

giầy Hải Phòng theo Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Hải Phịng. Cơng ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0200157992 do Sở Kế
hoạch và Đầu tư Thành phố Hải Phịng cấp lần đầu ngày 30/6/2010.
Vốn điều lệ Cơng ty:

41.800.000.000 VND

Tên Cơng ty:

Cơng ty TNHH MTV Da giầy Hải Phịng.

Ngành nghề kinh doanh:
-

-

-

Thuộc, sơ chế da, sơ chế và nhuộm da lông thú;
Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm;
Sản xuất giày, dép;
Sản xuất bột giấy, giấy và bìa;
Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa;
In ấn và dịch vụ liên quan đến in;
Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt;
Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải khơng dệt khác;
Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục);
Sản xuất thảm, chăn đệm;
Sản xuất các loại dây bện và lưới;
Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu: Sản xuất nhãn hiệu, băng rôn, vải viền,

quả tua, nỉ, màn tuyn và các màn bằng vải khác, viền đăng, ten cuộn, đăng ten mảnh, dải hoặc
mẫu ren rời để trang trí, vải thơ và các loại vải hồ cứng, vải quần áo dễ co giãn, găng tay;
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú);
Sản xuất sản phẩm từ da lông thú;
Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc;
Sản xuất săm, lốp cao su, đắp và tái chế lốp cao su;
Sản xuất sản phẩm khác từ cao su;
Sản xuất bao bì từ plastic;
Sản xuất sản phẩm khác từ plastis: Mành nhựa, thiết bị lắp đặt bằng nhựa, cửa nhựa, cửa sổ,
khung, mành, tấm phủ trần dạng cuộn hoặc dạng tấm, đồ thiết bị vệ sinh bằng nhựa, bàn, đồ bếp
và đồ nhà vệ sinh bằng nhựa, tấm phủ sàn, thiết bị đồ gia dụng, tượng, bằng chuyền, giấy dán
tường bằng nhựa, đế giầy;
Sản xuất, chế biến thực phẩm;
Sản xuất đồ uống;
Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh (bao gồm: kính cơng nghiệp và kính dân dụng);
Bán bn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy;
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa phân phối vào đâu: Dịch vụ nhập khẩu
hàng hóa;
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp;
Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải;

Các

9


CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09-DN

Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 30 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính tổng hợp

-

Vận tải hàng hóa bằng đường bộ;
Sản xuất linh kiện điện tử;
Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính;
Sản xuất thiết bị truyền thông;
Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng;
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra định hướng và điều khiển, sản xuất đồng hồ;
Sản xuất mô tơ, máy phát điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện;
Sản xuất pin và ắc quy;
Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn;
Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hịa khơng khí và sản xuất nước đá;
Sản xuất đồ điện dân dụng;
Xây dựng nhà các loại;
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng, cơng nghiệp, giao thơng, thủy lợi, khu đô thị, khu công
nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, cấp thốt nước, hè đường;
Xây dựng cơng trình đường bộ;
Xây dựng cơng trình cơng ích;
Phá dỡ;
Chuẩn bị mặt bằng: San lấp mặt bằng;
Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác;
Đại lý hàng hóa (khơng bao gồm đại lý chứng khốn, bảo hiểm);

Bán bn vải, cặp túi, ví, hàng da và giả da khác;
Bán bn vali, cặp, túi, ví, hàng da và hình thứ giả da;
Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh;
Bán buôn quặng, kim loại;
Bán buôn sắt, thép;
Bán buôn tre nứa, gỗ cây và gỗ chế biến;
Bán buôn xi măng;
Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi;
Bán bn kính xây dựng;
Bán bn sơn, vecni;
Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh;
Bán bn đồ ngủ kim: Hàng kim khí;
Bán bn cao su;
Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt;
Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép;
Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh;
Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh;
Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện;
Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự;
Bán bn sách báo, tạp chí, văn phịng phẩm;
Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao;
Bán buôn gạo, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào;

Các

10


CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng


BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09-DN

Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 30 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính tổng hợp

- Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc thuốc lá thuốc lào trong các cửa hàng chuyên kinh
doanh;
- Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và hàng giả da trong các cửa hàng chuyên doanh;
- Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh;
- Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên
doanh;
- Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường tủ, bàn ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng
gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh;
- Dịch vụ lưu trú;
- Dịch vụ ăn uống (không bao gồm quầy bar);
- Kinh doanh bất động sản;
- Dạy nghề;
- Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình;
- Hoạt động thể thao, vui chơi, giải trí (khơng bao gồm karaoke, vũ trường và các hoạt động cá
cược đánh bạc);
- Hoạt động dịch vụ tổ chức phục vụ hôn lễ (khơng bao gồm mơi giới hơn nhân có yếu tố nước
ngồi);
- Hoạt động phục vụ các cá nhân khác cịn lại chưa được phân vào đâu: Dịch vụ trông giữ xe, giặt
là, tắm hơi, cắt tóc, gội đầu.
Cơng ty có các Xí nghiệp, xưởng phụ thuộc sau:

Các đơn vị hạch tốn báo sổ
- Xí nghiệp Lê Lai II;
- Xí nghiệp An Tràng;
- Xí nghiệp Hải Thất;
- Trung tâm Sản xuất và Dịch vụ Thương mại 444 Quán Sỏi;
- Xí nghiệp Bóng Motel;
- Xí nghiệp găng tay;
- Xí nghiệp Khải Hồn Môn:
- Trung tâm dạy nghề, trung tâm thương mại tại 275 Lạch Tray;
- Xí nghiệp Mút xốp: được thành lập trên cơ sở Hợp đồng liên doanh trong nước để thành lập
Xí nghiệp sản xuất các loại mút xốp số 07/94 ngày 12/7/1994 giữa Công ty Vật tư Xuất nhập
khẩu Hóa chất và Cơng ty Da giầy Hải Phịng.
Các đơn vị hạch tốn độc lập
- Xí nghiệp Giầy nữ Niệm Nghĩa được thành lập trên cơ sở Hợp đồng góp vốn để gia công giầy
dép xuất khẩu số 01/GV ngày 05/8/1996 và phụ lục số 01/2004 ngày 24/01/2004 giữa Công ty
Da giầy Hải Phịng (nay là Cơng ty TNHH MTV Da giầy Hải Phịng) và Cơng ty Kinh doanh
hàng xuất khẩu Hải Phịng (nay là Cơng ty Cổ phần Kinh doanh hàng xuất khẩu Hải Phòng).
Theo biên bản thanh lý ngày 12/7/2011 giữa Cơng ty Da giầy Hải Phịng (nay là Cơng ty
TNHH MTV Da giầy Hải Phịng) và Cơng ty Kinh doanh hàng xuất khẩu Hải Phịng (nay là
Cơng ty Cổ phần Kinh doanh hàng xuất khẩu Hải Phòng), hai bên đã thống nhất kết quả kinh
doanh và đã chia xong tồn bộ số vốn cịn lại tại Xí nghiệp Giầy nữ Niệm Nghĩa tính đến
30/6/2011 và nhất trí chính thức chấm dứt tồn bộ hoạt động của Xí nghiệp Giầy nữ Niệm
Các

11


CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng


BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09-DN

Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 30 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính tổng hợp

Nghĩa từ ngày 01/7/2011. Theo đó số dư các khoản mục trên Bảng cân đối kế tốn tại
01/01/2011 bao gồm số hợp cộng của Cơng ty TNHH MTV Da giầy Hải Phịng và Xí nghiệp
Giầy nữ Niệm Nghĩa, số dư các khoản mục trên Bảng cân đối kế toán tại 31/12/2011 chỉ bao
gốm số liệu của Cơng ty TNHH MTV Da giầy Hải Phịng. Số liệu trên Báo cáo kết quả kinh
doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được hợp cộng của Công ty TNHH MTV Da giầy Hải
Phịng và Xí nghiệp Giầy nữ Niệm Nghĩa.
Sáu tháng đầu năm 2011, Xí nghiệp Giầy nữ Niệm Nghĩa có tổ chức hạch tốn kế tốn, có lập
Báo cáo tài chính riêng.
- Cơng ty góp vốn với Cơng ty Triumph Arch Shoes Co.,Ltd (Đài Loan) để thành lập Công ty
Liên doanh TNHH Kainan hoạt động theo Luật đầu tư nước ngồi tại Việt Nam.
- Cơng ty góp vốn với Tổng cơng ty Xuất nhập khẩu Thiết bị tồn bộ và kỹ thuật và Cơng ty Cổ
phần Magi có trụ sở chính tại thành phố Kinginssep (Nga) để thành lập Công ty liên doanh Ros
Viết hoạt động theo Luật đầu tư nước ngồi tại Liên bang Nga.
Trụ sở chính: Số 276 Hàng Kênh, Phường Hàng Kênh, Quận Lê Chân, Hải Phịng.
2.

KỲ KẾ TỐN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TỐN
Kỳ kế tốn năm: Bắt đầu từ ngày 01/01, kết thúc vào ngày 31/12.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (VND).

3. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TỐN ÁP DỤNG

Chế độ kế tốn áp dụng: Chế độ kế tốn Doanh nghiệp Việt Nam.
Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật ký chung.
Báo cáo tài chính tổng hợp được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), được lập dựa trên các
nguyên tắc kế toán phù hợp với quy định của Chế độ kế toán Doanh nghiệp Việt Nam ban hành tại
Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Thơng tư số
244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính, Chuẩn mực kế tốn Việt Nam và các quy định
pháp lý có liên quan.
Báo cáo tài chính tổng hợp được lập trên cơ sở báo cáo của Văn phịng Cơng ty và Xí nghiệp Giầy nữ
Niệm Nghĩa sau khi loại trừ số dư nội bộ và các giao dịch nội bộ.
Báo cáo tài chính tổng hợp kèm theo khơng nhằm phản ánh tình hình tài chính, kết quả hoạt động
kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ theo các nguyên tắc và thơng lệ kế tốn được chấp nhận
chung tại các nước khác ngồi Việt Nam.
4. TĨM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TỐN CHỦ YẾU
4.1 Ước tính kế tốn
Việc lập Báo cáo tài chính tổng hợp tuân thủ theo các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán
Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan yêu cầu Ban Giám đốc phải có những ước tính và giả
định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về công nợ, tài sản và việc trình bày các khoản cơng nợ và tài sản
tiềm tàng tại ngày lập Báo cáo tài chính tổng hợp cũng như các số liệu báo cáo về doanh thu và chi
phí trong suốt kỳ hoạt động. Kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp thực tế có thể khác với các ước
tính, giả định đặt ra.
Các

12


CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09-DN

Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 30 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính tổng hợp

4.2 Tiền
Tiền: phản ánh tồn bộ số tiền hiện có của Cơng ty tại thời điểm 31/12/2011, bao gồm: tiền mặt, tiền
gửi Ngân hàng.
4.3 Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ được thực hiện theo quy định của Chuẩn mực kế toán Việt Nam
(VAS) số 10 - Ảnh hưởng của chênh lệch tỷ giá hối đoái.
Trong năm, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang VND theo tỷ giá
thực tế tại ngày phát sinh. Chênh lệch tỷ giá phát sinh được phản ánh vào doanh thu hoạt động tài
chính (nếu lãi) và chi phí tài chính (nếu lỗ). Các tài sản dưới dạng tiền và công nợ bằng ngoại tệ được
đánh giá lại theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Chênh lệch tỷ giá
đánh giá lại được phản ánh vào Chênh lệch tỷ giá hối đoái và số dư được kết chuyển sang doanh thu
hoạt động tài chính (nếu lãi) hoặc chi phí tài chính (nếu lỗ) tại thời điểm lập Báo cáo tài chính.
Tỷ giá sử dụng để quy đổi tại thời điểm ngày 31/12/2011 là 20.828 VND/USD; 31/12/2010 là 18.932
VND/USD.
Đối với các khoản có gốc ngoại tệ, Công ty đồng thời theo dõi nguyên tệ trên sổ kế toán chi tiết các
tài khoản và tài khoản 007 “Ngoại tệ các loại”.
4.4 Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp
khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực
hiện được xác định bằng giá bán ước tính trừ các chi phí ước tính để hồn thành và chi phí ước tính
cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.

Giá trị nguyên liệu, công cụ dụng cụ được tính theo phương pháp nhập sau xuất trước theo tháng;
thành phẩm tồn kho được tính theo phương pháp bình qn gia quyền q; hàng hóa được tính theo
phương pháp bình qn gia quyền tháng.
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cuối kỳ được xác định bằng lượng vật tư tồn thực tế nhân với
đơn giá bình quân của tháng cuối cùng của quý đó.
Tập hợp chi phí và tính giá thành theo phương pháp giản đơn.
Dự phịng giảm giá hàng tồn kho của Cơng ty được trích lập theo Thơng tư số 228/2009/TT-BTC
ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự
phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu tư tài chính, nợ phải thu khó địi và bảo hành
sản phẩm, hàng hố, cơng trình xây lắp tại doanh nghiệp các quy định kế tốn hiện hành. Theo đó,
Cơng ty được phép trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho lỗi thời, hỏng, kém phẩm chất trong
trường hợp giá gốc của hàng tồn kho cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện được tại ngày kết thúc
niên độ kế toán.

Các

13


CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09-DN

Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 30 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính tổng hợp


4.5 Tài sản cố định hữu hình và khấu hao
Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo ngun giá trừ giá trị hao mịn lũy kế. Nguyên giá tài
sản cố định hữu hình được xác định theo giá gốc.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình hình thành từ mua sắm và xây dựng chuyển giao là tồn bộ các
chi phí mà Cơng ty phải bỏ ra để có tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái
sẵn sàng sử dụng.
Khấu hao tài sản cố định được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian sử dụng ước
tính của tài sản phù hợp với quy định của Thơng tư số 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ
Tài chính, cụ thể như sau:
Loại tài sản
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải
Thiết bị dụng cụ quản lý

Năm khấu hao
10 - 50
07 - 12
10 - 12
03 - 05

4.6 Tài sản cố định vơ hình
Tài sản cố định vơ hình được trình bày theo ngun giá và giá trị hao mịn luỹ kế. Tài sản cố định vơ
hình là phần mềm khai báo Hải quan đã khấu hao hết.
4.7 Các khoản đầu tư tài chính
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào Công ty liên kết, liên doanh:
Đầu tư vào Công ty liên kết, liên doanh phản ánh khoản đầu tư góp vốn thành lập Cơng ty Liên doanh
TNHH Kainan bằng giá trị nhà xưởng, cơ sở hạ tầng hiện có. Đến 31/12/2011, khoản góp vốn này
theo giá trị ghi sổ gốc là 1.190.000,00 USD tương đương 11.085.839.303 VND, chiếm 28,81% vốn

pháp định.
Khoản đầu tư vào Công ty liên kết, liên doanh này được phản ánh theo ngun tắc giá gốc.
Tại ngày 31/12/2011, Cơng ty chưa trích lập dự phịng khoản đầu tư vào Cơng ty Liên doanh TNHH
Kainan theo các quy định tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính
hướng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phịng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản
đầu tư tài chính, nợ phải thu khó địi và bảo hành sản phẩm, hàng hố, cơng trình xây lắp tại doanh
nghiệp.
Ngun tắc ghi nhận các khoản đầu tư dài hạn khác:
Công ty có góp vốn với Tổng cơng ty Xuất nhập khẩu thiết bị tồn bộ và kỹ thuật và Cơng ty Cổ phần
Magi có trụ sở chính tại thành phố Kinginssep (Nga) để thành lập Công ty Liên doanh Ros Viết hoạt
động theo Luật đầu tư nước ngoài tại liên bang Nga phát sinh từ năm 1992. Theo đó, Cơng ty đang
trình bày số tiền đem góp vốn là 1.364.911.303 VND trên số dư khoản mục phải thu khác. Tại ngày
31/12/2011, Cơng ty trích lập dự phịng phải thu khó địi cho khoản đầu tư này vận dụng theo quy
định tại Thơng tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ trích
lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu tư tài chính, nợ
phải thu khó địi và bảo hành sản phẩm, hàng hố, cơng trình xây lắp tại doanh nghiệp, tỷ lệ trích lập
100%.

Các

14


CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP (TIẾP THEO)


MẪU SỐ B 09-DN

Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 30 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính tổng hợp

4.8 Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, ngoại trừ chi
phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư, xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào
giá trị của tài sản đó (được vốn hóa) khi có đủ các điều kiện quy định của Chuẩn mực kế tốn số 16 Chi phí đi vay ban hành và công bố theo Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
4.9 Các khoản chi phí khác
Các khoản chi phí khác bao gồm: Chi phí trả trước ngắn hạn và chi phí trả trước dài hạn.
Chi phí trả trước ngắn hạn bao gồm các chi phí sửa chữa, chi phí cơng cụ dụng cụ có thời gian phân
bổ dưới 12 tháng.
Các khoản chi phí trả trước dài hạn bao gồm công cụ, dụng cụ, linh kiện loại nhỏ, các chi phí sửa
chữa, cải tạo khơng đủ điều kiện ghi nhận vào nguyên giá tài sản cố định được coi là có khả năng đem
lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho Công ty với thời hạn từ một năm trở lên. Các chi phí này được
vốn hóa dưới hình thức các khoản trả trước dài hạn và được phân bổ vào Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh, sử dụng phương pháp đường thẳng trong vịng hai năm theo các quy định kế tốn hiện
hành.
4.10 Ghi nhận chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hoá, dịch
vụ đã sử dụng trong kỳ: bao gồm các khoản trích trước tiền điện, tiền nước, tiền gia cơng, chi phí vận
chuyển, lãi vay và các khoản phải trả khác.
4.11 Dự phòng phải trả
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Cơng ty trích
Quỹ dự phịng trợ cấp mất việc làm với tỷ lệ là 2% tính trên tổng quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm
xã hội năm nay theo quy định tại Thông tư số 82/2003/TT-BTC ngày 14/8/2003 của Bộ Tài chính và
hạch tốn vào chi phí trong kỳ.
4.12 Vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của chủ sở hữu của Công ty bao gồm nguồn vốn Ngân sách Nhà nước cấp và nguồn vốn
bổ sung từ lợi nhuận kinh doanh để lại.
Trong năm 2011 Công ty tiến hành phân phối lợi nhuận như sau:
Phân phối lợi nhuận của 6 tháng cuối năm 2010:
Trích quỹ đầu tư phát triển
Trích quỹ dự phịng tài chính
trích quỹ khen thưởng phúc lợi

:
:
:

32.865.996 VND
51.688.455 VND
80.020.659 VND

Phân phối lợi nhuận của Xí nghiệp Giầy nữ Niệm Nghĩa:
Phân phối lợi nhuận Xí nghiệp Giầy nữ Niệm Nghĩa cho :
Công ty Cổ phần Kinh doanh hàng xuất khẩu Hải Phòng

Các

15

2.031.723.603 VND


CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng


BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09-DN

Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 30 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính tổng hợp

Tạm phân phối lợi nhuận năm 2011:
Tạm trích quỹ đầu tư phát triển
Tạm trích quỹ dự phịng tài chính
Tạm trích quỹ khen thưởng phúc lợi

:
:
:

50.000.000 VND
180.000.000 VND
194.488.122 VND

4.13 Ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi các rủi ro, lợi ích và quyền sở hữu hàng hoá được chuyển sang
người mua, đồng thời, Cơng ty có thể xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu cung cấp dịch vụ: Doanh thu được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định
một cách đáng tin cậy, xác định trên cơ sở khi đảm bảo là Cơng ty nhận được lợi ích kinh tế từ giao
dịch, cụ thể: Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; hóa đơn đã phát hành, người mua đã chấp
nhận thanh tốn, đồng thời, xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành
giao dịch cung cấp dịch vụ đó.

Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm doanh thu phát sinh từ lãi tiền gửi, lãi chênh lệch tỷ giá được
ghi nhận cụ thể như sau:
-

Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.

-

Lãi chênh lệch tỷ giá: phản ánh các khoản thu nhập từ chênh lệch tỷ giá hối đoái thực tế phát
sinh trong kỳ của các nghiệp vụ phát sinh có gốc ngoại tệ.

4.14 Ghi nhận chi phí tài chính
Chi phí tài chính bao gồm: chi phí lãi vay, lãi phạt chậm nộp BHXH và lỗ chênh lệch tỷ giá, được ghi
nhận cụ thể như sau:
-

Chi phí lãi vay được ghi nhận trên cơ sở thời gian vay và lãi suất thực tế từng thời kỳ.

-

Lãi phạt chậm nộp BHXH được ghi nhận trên cơ sở Biên bản đối chiếu BHXH với cơ quan
bảo hiểm.

-

Chênh lệch tỷ giá: Phản ánh các khoản chi phí từ chênh lệch tỷ giá hối đối thực tế phát sinh
trong kỳ của các nghiệp vụ phát sinh có gốc ngoại tệ và lỗ từ chênh lệch tỷ giá hối đoái phát
sinh do đánh giá lại của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại thời điểm kết thúc kỳ kế
toán 31/12/2011.


4.15 Thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hỗn lại.
Chi phí thuế thu nhập hiện hành phản ánh số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp phát sinh trong
năm. Thu nhập chịu thuế khác với lợi nhuận thuần được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh vì thu nhập chịu thuế khơng bao gồm các khoản thu nhập hay chi phí tính thuế hoặc được khấu
trừ trong các năm khác (bao gồm cả lỗ mang sang, nếu có) và ngồi ra khơng bao gồm các chỉ tiêu
không chịu thuế hoặc không được khấu trừ.
Việc xác định thuế thu nhập của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên,
những quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế thu nhập doanh
nghiệp tuỳ thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.
Các

16


CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09-DN

Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 30 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính tổng hợp

Thuế thu nhập hỗn lại được tính trên các khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và cơ sở tính thuế thu
nhập của các khoản mục tài sản hoặc công nợ trên báo cáo tài chính và được ghi nhận theo phương
pháp bảng cân đối kế tốn. Thuế thu nhập hỗn lại phải trả phải được ghi nhận cho tất cả các khoản

chênh lệch tạm thời cịn tài sản thuế thu nhập hỗn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn có đủ lợi
nhuận tính thuế trong tương lai để khấu trừ các khoản chênh lệch tạm thời.
Thuế thu nhập hoãn lại được xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi
hay nợ phải trả được thanh toán.
Thuế suất thuế GTGT của hàng xuất khẩu: 0%.
Thuế suất thuế GTGT của hàng bán nội địa: 5%, 10%.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp: 25%. Theo Thông tư số 154/2011/TT-BTC ngày
11/11/2011 hướng dẫn Nghị định số 101/2011/NĐ-CP ngày 04/11/2011 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Nghị quyết số 08/2011/QH13 của Quốc hội về ban hành bổ sung một số giải pháp về thuế
nhằm tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp và cá nhân, Cơng ty được giảm 30% thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp của năm 2011 đối với hoạt động sản xuất kinh doanh được ưu đãi theo quy định.
Cơng ty hạch tốn tiền thuê đất năm 2011 vào chi phí quản lý doanh nghiệp theo số tạm tính với số
tiền là 1.922.828.300 VND do Ban Giám đốc cho rằng Công ty thuộc đối tượng được giảm tiền thuê
đất năm 2011 vì đã đáp ứng đủ các điều kiện theo Quyết định số 2093/QĐ-TTg ngày 23/11/2011 của
Thủ tướng Chính phủ về việc giảm tiền thuê đất trong năm 2011 và năm 2012 đối với một số tổ chức
kinh tế và theo Thông báo tiền thuê đất năm 2011, số tiền thuê đất Công ty còn phải nộp thêm là
812.817.000 VND (so với số đã tạm trích) chưa được Cơng ty ghi nhận vào chi phí trong năm.
Các loại thuế và phí khác theo các quy định hiện hành.
4.16 Bên liên quan
Các bên được coi là bên liên quan nếu một bên có khả năng kiểm sốt hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với Cơng ty trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
Cơng ty góp vốn thành lập Cơng ty Liên doanh TNHH Kainan bằng giá trị nhà xưởng, cơ sở hạ tầng
hiện có trị giá ghi sổ là 1.190.000,00 USD tương đương 11.085.839.303 VND, chiếm 28,81% vốn
pháp định. Theo đó, Cơng ty Liên doanh TNHH Kainan được coi là bên liên quan.
5. TIỀN
31/12/2011
VND

01/01/2011
VND


Tiền mặt tại quỹ
Tiền gửi ngân hàng

28.623.056
2.010.831.969

484.992.494
1.487.369.232

Cộng

2.039.455.025

1.972.361.726

Các

17


CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09-DN


Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 30 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính tổng hợp

6. CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC
31/12/2011
VND

01/01/2011
VND

Phải thu người lao động
Phải thu khác

1.617.583.142

52.983.275
1.597.296.392

Cộng

1.617.583.142

1.650.279.667

31/12/2011
VND

01/01/2011
VND


Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
Cơng cụ, dụng cụ trong kho
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Thành phẩm tồn kho
Hàng hố tồn kho
Cộng

17.424.067.780
228.860.164
2.129.641.900
10.865.824.508
2.628.886
30.651.023.238

10.815.826.990
131.855.798
1.901.160.463
16.424.076.866
2.593.481
29.275.513.598

Dự phịng giảm giá hàng tồn kho

(1.895.436.832)

(1.442.636.630)

Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn
kho


28.755.586.406

27.832.876.968

31/12/2011
VND

01/01/2011
VND

Tạm ứng

963.658.029

923.879.413

Cộng

963.658.029

923.879.413

7. HÀNG TỒN KHO

8. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC

Các

18



CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
MẪU SỐ B 09-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP (TIẾP THEO)
Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 30 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính tổng hợp

9. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Đơn vị tính : VND
NGUN GIÁ

Nhà cửa,
vật kiến trúc

Máy móc,
thiết bị

Phương tiện
vận tải

Dụng cụ
quản lý

Tổng cộng

Tại 01/01/2011


107.680.575.323

62.674.480.383

4.001.871.834

6.239.245.366

180.596.172.906

273.733.559
273.733.559

1.032.154.183
1.032.154.183
-

59.800.000
59.800.000
-

1.365.687.742
1.091.954.183
273.733.559

8.727.929.426
8.727.929.426

10.843.916.000

10.843.916.000

829.286.000
829.286.000

456.103.082
456.103.082

20.857.234.508
20.857.234.508

99.226.379.456

52.862.718.566

3.172.585.834

5.842.942.284

161.104.626.140

51.131.378.635

54.785.634.377

1.735.144.923

5.139.283.311

112.791.441.246


Tăng trong năm
- Trích vào chi phí trong năm

4.104.744.888
4.104.744.888

3.448.020.152
3.448.020.152

380.068.251
380.068.251

497.117.685
497.117.685

8.429.950.976
8.429.950.976

Giảm trong năm
- Thanh lý, nhượng bán

8.727.929.426
8.727.929.426

10.476.384.384
10.476.384.384

808.289.896
808.289.896


456.103.082
456.103.082

20.468.706.788
20.468.706.788

Tại 31/12/2011

46.508.194.097

47.757.270.145

1.306.923.278

5.180.297.914

100.752.685.435

GIÁ TRỊ CÒN LẠI
Tại 01/01/2011

56.549.196.688

7.888.846.006

2.266.726.911

1.099.962.055


67.804.731.660

Tại 31/12/2011

52.718.185.359

5.105.448.421

1.865.662.556

662.644.370

60.351.940.705

Tăng trong năm
- Mua sắm mới
- Tăng khác
Giảm trong năm
- Thanh lý, nhuợng bán
Tại 31/12/2011
GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY KẾ
Tại 01/01/2011

-

Nguyên giá tài sản cố định đã hết khấu hao vẫn còn sử dụng: 56.419.839.168 VND
Nguyên giá tài sản cố định đã dùng thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay: 81.224.235.964 VND.
Các

19



CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09-DN

Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 30 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính tổng hợp

10. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VƠ HÌNH
Đơn vị tính : VND
Khoản mục

Phần mềm
hải quan

Tổng cộng

NGUN GIÁ
Số dư tại 01/01/2011

33.104.100

33.104.100


Số dư tại 31/12/2011

33.104.100

33.104.100

GIÁ TRỊ HAO MÒN LUỸ KẾ
Số dư tại 01/01/2011

33.104.100

33.104.100

Số dư tại 31/12/2011

33.104.100

33.104.100

GIÁ TRỊ CÒN LẠI
Số dư tại 01/01/2011

-

-

Số dư tại 31/12/2011

-


-

11. CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG
31/12/2011
VND

01/01/2011
VND

Cơng trình 280 Lê Lợi (*)

99.863.636

99.863.636

Cộng

99.863.636

99.863.636

(*) Đây là chi phí tư vấn thiết kế của cơng trình 280 Lê Lợi phát sinh từ năm 2010.
12. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN
Tỷ lệ vốn góp
thực tế (%)
Đầu tư vào Công ty liên doanh, liên kết
Công ty Liên doanh TNHH Kainan

28,81


Cộng

Các

20

31/12/2011
VND

01/01/2011
VND

11.085.839.303
11.085.839.303

11.085.839.303
11.085.839.303

11.085.839.303

11.085.839.303


CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP (TIẾP THEO)


MẪU SỐ B 09-DN

Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 30 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính tổng hợp

13. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN

Chi phí trả trước dài hạn khác
Cộng

31/12/2011
VND

01/01/2011
VND

553.499.895

943.110.307

553.499.895

943.110.307

31/12/2011
VND

01/01/2011
VND


16.926.891

104.301.721

16.926.891

104.301.721

31/12/2011
VND

01/01/2011
VND

37.515.405.169
9.994.403.253

36.613.591.282
9.869.758.637

23.022.321.571

21.745.152.300

4.498.680.345

4.998.680.345

2.510.000.000
-


5.631.176.024
1.320.891.308

2.510.000.000

4.310.284.716

40.025.405.169

42.244.767.306

14. TÀI SẢN THUẾ THU NHẬP HỖN LẠI

Tài sản thuế thu nhập hỗn lại liên quan đến khoản
chênh lệch tạm thời được khấu trừ
Cộng

15. VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN

Vay và nợ ngắn hạn (1)
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Chi nhánh Hải Phịng
Ngân hàng TMCP Cơng thương Việt Nam
Chi nhánh Hải Phịng
Quỹ đầu tư phát triển Hải Phòng
Nợ dài hạn đến hạn trả (2)
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Chi nhánh Hải Phịng
Ngân hàng TMCP Cơng thương Việt Nam

Chi nhánh Hải Phòng
Cộng

1) Số dư khoản vay ngắn hạn tại 31/12/2011 bao gồm các Hợp đồng tín dụng sau:
a. Khoản vay hạn mức tín dung theo hợp đồng tín dụng ngắn hạn số 01/2011/HĐTD ngày
23/5/2011 kế thừa hợp đồng tín dụng ngắn hạn số 0104/2009/HĐTD ngày 01/4/2009:
Hạn mức tín dụng tối đa
: 10.000.000.000 VND
Mục đích vay
: Bổ sung vốn lưu động
Thời hạn vay
: Theo từng hợp đồng tín dụng cụ thể
Các

21


CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09-DN

Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 30 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính tổng hợp

Lãi suất cho vay

Lãi suất quá hạn
Dư vay tại 31/12/2011

: Căn cứ vào lãi suất cho vay của ngân hàng tại thời điểm nhận nợ
: Áp dụng lãi suất phù hợp với quy định hiện hành của pháp luật và
của ngân hàng
: 9.994.403.253 VND

b. Khoản vay theo hợp đồng nguyên tắc số 027-02/HĐTDHM-DG-2010 ngày 08/7/2010:
Nội dung hợp đồng
: Kế thừa hợp đồng nguyên tắc số 027-01/HĐTDHM-DG
Nội dung vay
Hạn mức tín dụng tối đa
Lãi suất vay

:
:

Lãi suất quá hạn
Dư vay tại 31/12/2011

:
:
:

Vay theo hạn mức tín dụng
24.000.000.000 VND
Áp dụng lãi suất thả nổi
Lãi suất cơ bản của Ngân hàng TMCP Công thương VN + biên
độ nhưng không thấp hơn lãi suất sàn cho vay của Ngân hàng

TMCP Công thương VN
Mức lãi suất cho vay sẽ được điều chỉnh theo tần suất 2 tháng/1 lần
150% lãi suất trong hạn
23.022.321.571 VND

c. Khoản vay theo hợp đồng ngắn hạn hạn mức sửa đổi số 02-2011/HĐTD tháng 2/2011 kế
thừa hợp đồng nguyên tắc số 01/2009/HĐTD-HM ngày 28/12/2009:
Nội dung vay
: Vay theo hạn mức tín dụng
Hạn mức tín dụng tối đa
: 5.000.000.000 VND
Lãi suất cho vay
: 0,4%/tháng
Lãi suất quá hạn
Bằng lãi suất cho vay trong hạn tín dụng xuất khẩu ngắn hạn của
: chi nhánh NHPT Hải Phòng tại thời điểm chuyển nợ quá hạn
Thời gian vay tối đa
: Không vượt quá 4 tháng
Dư vay tại 31/12/2011
: 4.498.680.345 VND
(2) Xem thêm Thuyết minh vay và nợ dài hạn
16. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
31/12/2011
VND

01/01/2011
VND

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân


128.017.062
73.800.785

610.027.456
104.730.401

Cộng

201.817.847

714.757.857

Các

22


CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09-DN

Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 30 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính tổng hợp


17. CHI PHÍ PHẢI TRẢ
31/12/2011
VND

01/01/2011
VND

Chi phí phải trả khác (*)

2.383.321.877

1.211.415.982

Cộng

2.383.321.877

1.211.415.982

(*) Trong đó, lãi vay cịn phải trả đến 31/12/2011 là 266.447.388 VND.
18. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
31/12/2011
VND

01/01/2011
VND

Tài sản thừa chờ giải quyết
Kinh phí cơng đoàn
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Các khoản phải trả, phải nộp khác

636.922
324.300.236
1.421.874.431
2.068.552.420

636.922
68.999.837
961.309.467
2.043.344.059

Cộng

3.815.364.009

3.074.290.285

31/12/2011
VND

01/01/2011
VND

Vay dài hạn
Vay ngân hàng

7.865.990.660
7.865.990.660


10.616.850.096
10.616.850.096

Cộng

7.865.990.660

10.616.850.096

19. VAY VÀ NỢ DÀI HẠN

Số dư vay dài hạn là khoản vay Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Hải
Phịng của các Hợp đồng tín dụng sau:
a.Hợp đồng tín dụng vay trung hạn theo dự án đầu tư số 16001075.001/HĐTD.DG ngày
14/10/2005:
Hạn mức tín dụng
: 14.550.000.000 VND
Số tiền vay
: 14.550.000.000 VND
Mục đích vay
: Đầu tư giai đoạn 2 - Dự án xây dựng Trung tâm dạy nghề thuộc
Cơng ty Da giầy Hải Phịng.
Thời hạn vay
: 116 tháng, thời gian ân hạn 9 tháng
Lãi suất vay
: Năm 2005 áp dụng lãi suất cho vay cố định: 1%/tháng. Từ năm
2006 lãi suất cho vay được thực hiện theo phương thức lãi suất
cho vay thả nổi bằng lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
12 tháng trả lãi khi đến hạn của NHCTVN + 3,5 %/năm nhưng
khơng thấp hơn 12 %/năm.

Hình thức đảm bảo tiền vay : Toàn bộ vật kiến trúc được xây dựng trên khu đất theo Giấy
Các

23


CƠNG TY TNHH MTV DA GIẦY HẢI PHỊNG
Địa chỉ: Số 276 - Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09-DN

Các thuyết minh từ trang 9 đến trang 30 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính tổng hợp

Số dư tại 31/12/2011
Số phải trả trong năm 2012

chứng nhận quyền sử dụng đất số 00666QSDĐ/Số 2291TP/2003
ngày 23/9/2003 do UBND Hải Phòng cấp tại 275 Lạch Tray - Ngơ
Quyền - Hải Phịng và máy móc thiết bị của Dự án theo Quyết
định số 189/QĐ-DG ngày 11/02/2003 của Giám đốc Cơng ty Da
giầy Hải Phịng về việc phê duyệt dự án đầu tư hiệu chỉnh xây
dựng Trung tâm dạy nghề.
: 7.240.000.000 VND
: 1.800.000.000 VND


b.Hợp đồng tín dụng vay dài hạn số 027-02/HĐTD-DG/2008 ngày 28/7/2008:
Hạn mức tín dụng
: 4.000.000.000 VND
Số tiền vay
: 3.948.312.549 VND
Mục đích vay
: Đầu tư nâng cấp bổ sung Trung tâm dạy nghề Da giầy tại số 275
Lạch Tray, Ngơ Quyền, Hải Phịng
Thời hạn vay
: 84 tháng
Lãi suất vay
: Bằng tổng lãi suất huy động tiết kiệm VND kỳ hạn 12 tháng trả
lãi cuối kỳ và biên độ.
Hình thức đảm bảo tiền vay : Được đảm bảo bằng một phần giá trị tài sản thế chấp là tồn bộ
cơng trình vật kiến trúc, nhà xưởng và máy móc thiết bị được
xây dựng và đặt trên diện tích 7.835,47m2 tại Trung tâm dạy
nghề thuộc Cơng ty Da giầy Hải Phịng số 275 Lạch Tray, Ngơ
Quyền, Hải Phòng, theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số
X74755 do UBND Hải Phòng cấp.
Tài sản này đã được thế chấp bằng Hợp đồng thế chấp tài sản số
075-02.DGTCTS-2007 ngày 28/4/2007. Quyền sử dụng đất và
vật kiến trúc trên đất đã được đăng ký giao dịch đảm bảo tại Sở
Tài nguyên và Môi trường.
Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản thế chấp gồm giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất số X747955 do UBND Hải Phòng cấp.
Số dư tại 31/12/2011
: 2.573.490.660 VND
Số phải trả trong năm 2012 :
560.000.000 VND
c.Hợp đồng tín dụng vay dài hạn số 027-02/HĐTD-DG/2009 ngày 28/7/2009:

Hạn mức tín dụng
: 900.000.000 VND
Số tiền vay
: 900.000.000 VND
Thời hạn vay
: 72 tháng
Mục đích vay
: Đầu tư sửa chữa, cải tạo, nâng cấp một số hạng mục cơng trình tại
Xí nghiệp giầy Hải Thất thuộc Công ty Da giầy Hải Phòng.
Lãi suất vay
: Áp dụng lãi suất cho vay thả nổi bằng lãi suất tiết kiệm VND 12
tháng trả lãi sau cộng biên độ 3,5%/năm.
Hình thức đảm bảo tiền vay
: Được đảm bảo một phần giá trị các tài sản thế chấp hiện Chi nhánh
NH TMCP Cơng thương Hải Phịng đang quản lý với tổng giá trị
57.370.000.000 VND. Giá trị bảo đảm cho Hợp đồng tín dụng này là
1.286.000.000 VND đảm bảo cho số tiền vay là 900.000.000 VND.
Thế chấp toàn bộ nhà xưởng, vật kiến trúc trên đất tại 276+271
Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phịng, tồn bộ nhà xưởng, vật kiến
trúc trên đất tại 275 Lạch Tray - Ngơ Quyền - Hải Phịng
Số dư tại 31/12/2011
: 562.500.000 VND
Số phải trả trong năm 2012
: 150.000.000 VND
Các

24



×