Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

xây dựng một mô hình tính toán cụ thể đánh giá giá trị của hệ thống cây xanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.69 KB, 18 trang )

Đề án môn học : Sử dụng phơng pháp CVM đánh giá giá trị việc duy
trì hệ thống cây xanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
PHN I : PHNG PHP TIP CN
1. Lý do c bn:
Trong nhng nm va qua hot ng bo v mụi trũng nc ta ó v ang
c y mnh, nhng hot ng ny bc u thc hin mc tiờu phỏt trin
bn vng. Tuy nhiờn nhiu ni vn v mụi trng vn ang l mi quan
tõm, nht l ti nhng thnh ph ln.
Khi nn kinh t cú th núi l cha phỏt trin con ngi luụn c gng lm sao
vn dng tt c nhng gỡ sn cú ca thiờn nhiờn nhm mc ớch phc v cho
quỏ trỡnh sn xut v kin thit ca mỡnh. Nhng th ngy ngy tn ti xung
quanh chỳng ta dng nh d b lóng quờn i giỏ tr ớch thc ca nú hoc h l
i s quan trng ca chỳng.
H Nụi mt trong nhng trung tõm vn hoỏ kinh t ln ca c nc ang ng
trc nhng mi e do cho s ụ nhim trm trng do s phỏt trin ca mỡnh.
i trờn con ng Trn Phỳ tụi bn khon v mt HN xa rp búng cõy xanh
ti sao nay õu cũn. Phi chng s n o v phỏt trin quỏ nhanh ca xó hi ca
nn kinh t cụng nghip hoỏ hin i hoỏ ang dn chuyn mỡnh i mi ng
ngha vi nú l ta dng nh quờn i nhng gỡ vn tn ti v nhng gỡ ang mt
i. Tụi trờn gúc mt nh kinh t mụi trng ang hc tp rốn luyn v nghiờn
cu tụi quan tõm hn ti vn h thng cõy xanh ca HN, v tụi mun bc
u tip cn lng giỏ vic duy trỡ h thng cõy xanh ti trờn a bn thnh
ph HN, ng trờn quan im v lp lun ca cỏ nhõn mỡnh.
Tụi xin cm n s hng dn ca hai ging viờn chớnh l PGS.TS Nguyn Th
Chinh v TH.S inh c Trng ó giỳp tụi hon thnh ỏn ca mỡnh. Cm
n cỏc bn ó ghộ c!

1
Đề án môn học : Sử dụng phơng pháp CVM đánh giá giá trị việc duy
trì hệ thống cây xanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
2. Mc tiờu ca nghiờn cu v cõu hi nghiờn cu:


Mc tiờu nghiờn cu chớnh ca tụi trong ỏn:
S dng phng phỏp ỏnh giỏ ngu nhiờn (CVM) ỏnh giỏ giỏ tr
ca vic duy trỡ h thng cõy xanh trờn a bn thnh ph HN.
Vi cõu hi nghiờn cu trờn nghiờn cu tp trung vo 4 mc tiờu c th:
1. Nghiờn cu, la chn phng phỏp lun khoa hc phự hp ỏnh giỏ giỏ
tr kinh t do h thng cõy xanh.
2. Xõy dng mt mụ hỡnh tớnh toỏn c th ỏnh giỏ giỏ tr ca h thng cõy
xanh.
3. iu tra kho sỏt trờn a bn thnh ph.
4. xut mt s gii phỏp v chớnh sỏch cú liờn quan


2
Đề án môn học : Sử dụng phơng pháp CVM đánh giá giá trị việc duy
trì hệ thống cây xanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
PHN II: PHNG PHP NGHIấN CU
1. Cỏc phng phỏp chung khi ỏnh giỏ mt ti nguyờn thiờn nhiờn tỏi
sinh
ỏnh giỏ mt a dng sinh hc, ta cú rt nhiu phng cỏch khỏc nhau. p
dng trong cỏc hon cnh khỏc nhau v loi hng hoỏ mụi trng, v thi gian
v ngun lc cho phộp, v kh nng tng hp d liu, v iu kin a lý cng
nh kinh t xó hi ca khu vc cn ỏnh giỏ, ta li cú nhiu k thut riờng bit.
Theo Environmental Economics: A pratical guide, 5 cỏch tip cn c bn vi
vic ỏnh giỏ hnh hoỏ cht lng mụi trng l
* ỏnh giỏ theo giỏ c th trng (market price-based)
* Th trng thay th (surrogate market-based)
* Th trng gi nh (hypothetical market-based)
* ỏnh giỏ da vo chi phớ (cost-based)
* Chuyn giao li ớch (benefit transfer)
Cũn trong ti liu Kinh t mụi trng ca Barry Field v Nancy Olewiler, cú 2

cỏch tip cn chớnh l: cỏch tip cn dựng giỏ th trng phn ỏnh WTP
(Willing To Pay: s sn lũng chi tr) v cỏch tip cn tớnh WTP ca cỏ nhõn
thụng qua hnh vi tiờu dựng ca h hoc hi trc tip. C th cỏc phng phỏp
nh sau.
* Thay i nng sut
* Chi phớ chm súc sc kho
* Thit hi vn nhõn lc
* Chi phớ phc hi
* Phng phỏp chi tiờu ngn nga
* ỏnh giỏ hng th
* Chi phớ du hnh (th trng i din)
* ỏnh giỏ ngu nhiờn

3
Đề án môn học : Sử dụng phơng pháp CVM đánh giá giá trị việc duy
trì hệ thống cây xanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
Theo bn phng phỏp u tiờn, ta o lng WTP trc tip, tc l: ta em soi
tt c giỏ tr liờn quan lờn th trng tng ng. Vớ d nh phng phỏp thit
hi sc kho (mt dng ca Liu lng-ỏp ng) o lng mc nh hng
n cuc sng sinh hot v lm vic hng ngy ca con ngi thụng qua tin
khỏm cha bnh hay nhng phớ tn liờn quan khỏc. ỏnh giỏ ụ nhim nc
bng cỏch xem xem cỏc h gia ỡnh hay hng th ngun nc b thit hi ra
sao, sn lng nuụi trng ca h gim bao nhiờu, mi n v sn lng ú trờn
th trng giỏ bao nhiờu, ri quy i ra giỏ tr hng hoỏ cht lng mụi trng.
Nhỡn chung, u im ca nhng phng phỏp ny l d c tha nhn v mc
tin cy khi tớnh toỏn cao. Tuy nhiờn, i vi cỏc nh kinh t hc, vic tỡm
hiu nhng thụng s k thut liờn quan n ỏnh giỏ thit hi li khụng nm
trong chuyờn mụn. Thờm na, chỳng ch c xỏc lp nhng ni cn cú s
khc phc mụi trng. Nghiờn cu ny tp trung v vn tip cn lng giỏ
giỏ tr cõy xanh. Giỏ tr cõy xanh bao hm nhiu yu t phi s dng, vy nờn ta

phi xem xột n cỏc k thut giỏn tip (bn phng phỏp sau). Chi phớ ngn
nga v ỏnh giỏ theo hng th thớch hp hn i vi nhng ni cú tỏc ng
mụi trng. Hai cỏch thc cui cựng l nờn a vo cõn nhc hn c: chi phớ du
lch v ỏnh giỏ ngu nhiờn. Thc hin mt trong hai phng phỏp ny, ta s
ch ng hn trong vic thu thp thụng tin thụng qua bng hi, ch khụng ph
thuc vo nhng thụng s k thut ca n v nghiờn cu m rt cú th ta khụng
ly c theo ý mun.
2. Phng phỏp ỏnh giỏ ngu nhiờn Cỏc bc tin hnh
2.1 ỏnh giỏ ngu nhiờn (tờn gc l Contingent Valuation CV, hoc phng
phỏp ỏnh giỏ ngu nhiờn, CVM) l phng phỏp c s dng ỏnh giỏ
hng hoỏ cht lng mụi trng, c thự cho nhúm giỏ tr phi s dng. Bng
cỏch xõy dng mt th trng o, ngi ta xỏc nh c hm cu v hng hoỏ
mụi trng thụng qua s sn lũng chi tr ca ngi dõn (WTP) hoc s sn lũng
chp nhn khi h mt i hng hoỏ ú (WTA), t trong mt tỡnh hung gi nh.

4
Đề án môn học : Sử dụng phơng pháp CVM đánh giá giá trị việc duy
trì hệ thống cây xanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
Th trng thỡ khụng cú thc, WTP thỡ khụng th bit trc, ta gi õy l
phng phỏp ngu nhiờn l vỡ th. Mt khi tỡnh hung gi thuyt a ra
tớnh khỏch quan, ngi tr li ỳng vi hnh ng thc ca h thỡ kt qu ca
phng phỏp l khỏ chớnh xỏc. CVM c ỏp dng cho rt nhiu yu t mụi
trng nh cht lng khụng khớ, giỏ tr cnh quan, giỏ tr gii trớ ca bói bin,
bo tn cỏc loi ng vt hoang dó, hot ng cõu cỏ v sn bn, phỏt thi cht
c hi
thc hin mt CV thnh cụng, ta i theo cỏc bc nh sau:
Bc 1 : Nhn dng v mụ t cỏc c tớnh ca mụi trng cn ỏnh giỏ.
Trong trng hp ny, ta ó tin hnh xong bc mt trong Phn I. Cỏc giỏ
tr ca khu vc cn ỏnh giỏ c lm sỏng t mc 2.
Bc 2 : Nhn dng i tng cn hi, bao gm c quỏ trỡnh ly mu chn

ngi tr li.
Bc 3 : Thit k bng hi, la chn hỡnh thc chi tr ca ngi dõn (WTP
hay WTA) da vo ý nh iu tra ỏnh giỏ ca ngi hi, phng vn trc
tip, gi in thoi hoc gi th. Ngoi ra cũn mt phng cỏch khỏc l tho
lun nhúm. Mi cỏch ny u cú mt tớch cc v hn ch, vớ d phng vn
trc tip tng ngi l tt nht, nhng nú s rt mt thi gian v tin bc nu
quy mụ iu tra cng ln; cũn gi th thỡ rt nhanh, s lng phỏt ra nhiu,
trờn quy mụ rng, nhng li khú m bo phn hi cao v cht lng
phng vn ỳng nh ngi iu tra mong mun. Tu vo cỏc iu kin
khỏch quan, s sn cú ca thụng tin s cp m ta la chn phng thc iu
tra thớch hp.
Bc 4 : Nhp d liu, phõn tớch kt qu, tng hp kt qu iu tra mu
suy rng ra tng th. thc hin tt khõu ny, ta cn phi cú nhng kin
thc nht nh v thng kờ v kinh t lng. Cỏc chng trỡnh ph bin hay
c ỏp dng l MFIT3, EXCEL, ACCESS, SPSS.

5
Đề án môn học : Sử dụng phơng pháp CVM đánh giá giá trị việc duy
trì hệ thống cây xanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
Bc 5 : S dng c lng WTP hay WTA trong phõn tớch chi phớ li ớch,
xem xột mc phự hp ca kt qu iu tra. Ta bit c tng s ngi
hng li t mụi trng, bit cỏc giỏ tr sn lũng chi tr/chp nhn trung
bỡnh mu, nhõn chỳng vi nhau ta c tng giỏ tr kinh t tng i ca
hng hoỏ dch v mụi trng ú.
Bc 6 : Phõn tớch nhy: bc ny cn thit khi cuc iu tra ca chỳng ta
c tin hnh trong nhiu nm, khi m giỏ tr chit khu trong xó hi cú s
bin ng so vi giỏ tr d tớnh ban u. Ta phi iu chnh cho ỳng vi giỏ
tr thc ca tin.
Trong bc th ba, ta cú cp n vic xõy dng mt bng hi. Vy, c
trng ca mt bng hi CV l gỡ? Trc ht, nú phi cú ba thnh phn c b

cc rừ rng. Phn 1 mụ t cn k nhng giỏ tr, c im mụi trng ca khu
vc cn ỏnh giỏ, lm th no ngi c thy rng, nhng giỏ tr ú l ht
sc thit yu m cú th trc ú h ó khụng nhn ra ht c. Phn 2 a ra
mt kch bn gi thuyt cho ngi tr li hiu c ý ngha ca vic chỳng
ta lm. Vớ d, gi s bn ang hng ngun cung cp khụng khớ trong lnh cnh
quan gi tr thm m t h thng cõy xanh , bng dng h thng cõy xanh ang
ngy ngy b phỏ hu vỡ mc tiờu ca con ngi v xó hi, ta a ra cỏc cõu tr
li la chn (bng hi úng) ngi c tớch vo hoc ch trng cho h
vit cõu tr li theo nh nhng gỡ h ngh (bng hi m). V cỏc mc chi tr, cú
th a ra mt h thng giỏ tr tin t t thp lờn cao hoc gi ý la chn cho
ngi c iu tra. Phn ny bao gm c cõu hi v phng tin chi tr nu h
bng lũng mt mc giỏ no ú. Mt ni dung khụng th thiu l phn th 3, tỡm
hiu v thụng tin cỏ nhõn ca ngi tr li. Nhng d liu v tui tỏc, ngh
nghip, gii tớnh, trỡnh hc vn, thu nhp cỏ nhõn u cú nh hng rt
nhiu n quyt nh WTP/WTA ca h, vy nờn ta khụng th b qua chỳng
trong phõn tớch hi quy tng quan (bin c lp).

6
Đề án môn học : Sử dụng phơng pháp CVM đánh giá giá trị việc duy
trì hệ thống cây xanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
Bng hi l mt phn quan trng trong ỏnh giỏ ngu nhiờn, bi vỡ hu ht cỏc
kt lun ca nghiờn cu u da trờn thụng tin ly c t nhng ngi tr li
bng phng vn. Chớnh vỡ vy, khi thc hin bng hi phi tuõn theo nhiu yờu
cu ngt nghốo nh lm tun t tng bc mt (peer review), kim tra chộo
gia nhng ngi thc hin (cross checking), iu tra th (pretest), ly phn hi
(feedback), t ú rỳt kinh nghim, chnh sa v a ra bng hi chun. Nhng
trc ú, mt vic rt quan trng phi t ra l, mc tiờu ca iu tra l gỡ? Xỏc
nh c rừ rng iu ny, cõu hi ca chỳng ta s tp trung bỏm sỏt nhng ý
ó t ra, khụng b phõn tỏn, nụng cn. Sau khi thu thp xong tt c thụng tin, ta
tớnh trung bỡnh v trung v ca WTP/WTA. Nhng mc giỏ no cao hoc thp

t bin cú th b i c. Cũn vi nhng bin s kinh t xó hi ca ngi tr
li, ta hi quy vi giỏ sn lũng chi tr xem bin no nh hng n mc giỏ
ú nht. Sau ú ta cú th ly mc giỏ trung bỡnh nhõn vi tng dõn s ra tng
giỏ tr kinh t ca khu vc cn ỏnh giỏ.
2.2 u nhc im
Ni tri so vi cỏc phng phỏp o lng trc tip khỏc (chi phớ thit hi, liu
lng-ỏp ng), CVM ỏnh giỏ c c nhng giỏ tr tn ti (existence
value) v giỏ tr la chn (option value), vỡ vy nú c cỏc nh kinh t hc
tng i a thớch. CVM khụng ũi hi phi chia vựng hay phõn nhúm nh
TCM (phng phỏp chi phớ du lch cng thit lp bng hi nh CVM) m nú
da trờn nhng ỏnh giỏ hon ton ngu nhiờn, ca mt nhúm i tng cng
khụng mc nh. Ngi tr li cú th khụng n khu vc cn ỏnh giỏ, nhng
h vn cú th ỏnh giỏ v chỳng theo cm nhn ca mỡnh (khỏc vi TCM ũi
hi i tng phi l khỏch du lch n a im tham quan).
Thc hin CVM tng chng khụng khú, nhng hai vn ln sau õy rt d
mc phi, gõy cn tr cho vic lm mt nghiờn cu thnh cụng, ú l:
Th nht, v phớa ngi tr li: khi thc hin mua bỏn mt mún hng trờn
th trng (1kg go, 1 thựng mỡ), ngi bỏn s a giỏ thc da trờn chi

7
Đề án môn học : Sử dụng phơng pháp CVM đánh giá giá trị việc duy
trì hệ thống cây xanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
phớ v li nhun, ngi mua s tr tin tht da trờn nhu cu v ngõn sỏch.
Hng hoỏ mụi trng vn ó khụng hin hu trờn th trng, nay li c
t trong mt tỡnh hung gi nh, do ngi nghiờn cu ngh ra, buc
ngi c phi suy ngh v tng tng. Cú hai trng hp xy ra l: H
khụng tng tng ht c nhng gỡ s xy ra trờn th trng tht hoc h
hiu c vn v cú ý nh tr li sai lch. Trng hp u, ngi tr
li khụng thc hin nhng chuyn giao thc nờn h cng khụng bit rừ nờn
t giỏ th no cho ỳng, h a ra ba mt mc giỏ m vỡ th, nu t

trong hon cnh chun, cha chc h ó cú nhng hnh vi tng ng.
Ngi tr li cha chc ó kin thc v khoa hc t nhiờn v xó hi
hiu cỏc mc tỏc ng ca mụi trng. Thờm na, h cng khụng cú ý
nh phi suy ngh quỏ nhiu cho cõu tr li bi nú cng chng mang li
hiu qu trc tip no cho h. Trong trng hp sau, ngi tr li cú mt
suy ngh rng, nu h tr li ỳng nh mỡnh ngh, mc giỏ ú cú th s
c ỏp dng rng rói, vỡ vy cú th vỡ ng lc cỏ nhõn no ú, h tr li
mc cao hoc thp hn, khụng ỳng vi ỏnh giỏ thc ca mỡnh. Nhỡn
chung, CVM mang nhiu tớnh gi thuyt.
Th hai, v phớa ngi hi: T nhng khõu nh thit k bng hi, chn
phng phỏp chi tr, t kch bn gi nh, chn kớch thc mu n cỏch
tip cn ngi tr li u cú th gõy ra sai s. Nu ỏnh giỏ quy mụ nh,
ngi nghiờn cu cú th t i ly thụng tin tuy nhiờn trng hp ny l
him vỡ thng hng hoỏ mụi trng cú quy mụ khỏ ln v liờn quan nhiu
ngi. Khi ú, ta phi o to ngi iu tra, iu tra th, chnh sa bng
hi, lu tr khi lng vn bn ln nhng vic ny u tiờu tn khỏ
nhiu ngun lc. Nhiu khi xong ht khõu thu thp d liu, tớnh ra c
WTP trung bỡnh, tng WTP, nhng tng ny li khụng phự hp vi thc t
thỡ ta li phi xem li mu ó chn ban u.

8
Đề án môn học : Sử dụng phơng pháp CVM đánh giá giá trị việc duy
trì hệ thống cây xanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
PHN 3: XY DNG QUY TRèNH TNH TON
iu tra ny c thc hin theo 4 bc:
Bc 1: Xõy dng cỏc cụng c tin hnh iu tra
Bc 2: S dng cụng c iu tra tin hnh trờn mt mu c th

9
Đề án môn học : Sử dụng phơng pháp CVM đánh giá giá trị việc duy

trì hệ thống cây xanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
Bc 3: Phõn tớch cỏc cõu tr li
Bc 4: Kim nh gi thuyt v nhy
1. Xõy dng cỏc cụng c tin hnh iu tra
Trc tiờn, ta phi xõy dng mt tỡnh hung gi nh hp lý, mi ngi tr
li cú th d dng tng tng v chp nhn, dn n vic a ra hnh vi ỳng
vi thc t nht
Bng hi c thit k thnh hai phn. Phn th nht l kch bn gi thuyt
c trỡnh by d nhỡn, d hiu, bt mt cựng hai cõu hi v s sn lũng chi tr
ca ngi dõn. Nu h khụng sn lũng tr thờm thỡ ú l lý do gỡ? Phn th hai,
ta hi h v mt s thụng tin cỏ nhõn nhm m bo tớnh i din ca iu tra
mu. Nhng yu t v tui, gii tớnh, ngh nghip, thu nhp u quan trng
trong phõn tớch nh hng ti WTP ca ngi tr li. Cỏc cõu hi thng c
trỡnh by dng úng (cõu la chn) nhm thu hp s phõn tỏn trong ý kin. Vớ
d, v thu nhp, ta a ra 11 mc tng ng vi cỏc mc tin h cú th kim
c, ớt nht l di 6triu/nm (mc trung bỡnh thp ca ngi dõn H Ni),
khong cỏch t l 6 triu vn.
2. iu tra chn mu
Vỡ õy l mt cuc iu tra nh, cú tớnh cht cỏ nhõn v thc tp, nờn s mu
c chn khụng nhiu: 40 i tng. S bng hi thu li hp l l 30/40
3. Quy trỡnh tớnh toỏn v phõn tớch
Tt c thụng tin thu thp c u c nhp vo mt worksheet ca Excel.
Cỏc quy trỡnh tớnh toỏn s c thc hin bng cụng c Excel.
Trong s cỏc thụng tin thu thp c, ta chn ra 4 ct d liu sau a vo
hm hi quy:
- Tui tỏc ca ngi tr li (A)
- Trỡnh hc vn (E) (7 la chn t thp lờn cao xem bng hi bit
thờm chi tit)

10

Đề án môn học : Sử dụng phơng pháp CVM đánh giá giá trị việc duy
trì hệ thống cây xanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Thu nhp theo thỏng (I) (ly d liu thu c chia cho 12 thỏng)
- S tin mi ngi sn lũng chi tr (WTP)
3.1 Trc tiờn ta tớnh trung bỡnh cho WTP. Thc hin lnh AVERAGE cho ct
d liu ca WTP, ta c kt qu l: 4.375 nghỡn vn. Ngoi ra, ta tớnh thờm
trung bỡnh cho tham s A v I thy rng: Mu iu tra tui trung bỡnh l
37.525 v cú thu nhp trung bỡnh l 1479.55 nghỡn vn/thỏng.
Regression Statistics
Multiple R 0.3769548
R Square 0.1420949
Adjusted R
Square 0.0706028
Standard
Error 2.2443737
Observations 40

ANOVA
df SS MS F
Significance
F
Regression 3 30.035317 10.0118 1.9875617 0.133226625
Residual 36 181.33968 5.03721
Total 39 211.375


Coefficient
s
Standard
Error t Stat P-value Lower 95%

Upper
95%
Intercept 2.4261659 1.0914242 2.22294 0.0325881 0.212655093 4.6396767
EDU 0.7495766 0.8195671 0.9146 0.3664869 -0.91258238 2.4117356
INCOME
(per month) 0.0005 0.0002987 1.67415 0.1027691 -0.00010571 0.0011057
AGE 0.0177376 0.0250894 0.70698 0.4841318 -0.03314602 0.0686213
3.2 Hi qui WTP theo cỏc bin gii thớch khỏc: S dng chng trỡnh Data
analysis, cụng c Regression cho 4 dóy d liu: WTP (bin ph thuc) E, A, I
(bin c lp).
3.3 Nhn xột Tng giỏ tr kinh t = s dõn min Bc x WTP trung bỡnh
33640.5 nghỡn ngi x 4.375 nghỡn ng
= 152 727 875 (nghỡn ng)
Cỏc nhõn t nh hng n WTP c biu din trong hm nh sau:
WTP = 2.426+ 0.74957E + 0.0005I + 0.017A (n v nghỡn ng)

11
Đề án môn học : Sử dụng phơng pháp CVM đánh giá giá trị việc duy
trì hệ thống cây xanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
Da vo bng kt qu, ta a ra mt s nhn xột:
- C ba nhõn t I (thu nhp theo thỏng) E (trỡnh hc vn) v A ( tui) u
cú tỏc ng ớt nhiu n s sn lũng chi tr ca ngi tr li v u theo chiu
thun. Tc l nu mt trong 3 yu t tng lờn (hay gim xung) thỡ kộo theo
WTP cng tng (gim).
4. Phõn tớch nhy
õy l mt bc rt cn thit trờn lý thuyt. Nh ó gii thớch trờn, vi nhng
nghiờn cu ln, kộo di trong nhiu nm thỡ cn iu chnh t l chit khu theo
mt chun nht nh. Vi mt nghiờn cu nh nh th ny, t l chit khu
khụng chi phi chớnh xỏc ca iu tra nờn ta cú th b qua. Cũn nhng tham
s trong mụ hỡnh ng cu ó c kim nh mc ý ngha trong phn trờn.


12
Đề án môn học : Sử dụng phơng pháp CVM đánh giá giá trị việc duy
trì hệ thống cây xanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
PHN IV: KIN NGH V XUT
Sau khi tớnh toỏn v a ra kt lun phn III, tụi cú mt s kin ngh ngn gn
nh sau:
WTP trung bỡnh iu tra c rt kh quan cho thy mi ngi cú nhng
quan tõm v mc chi tr thớch hp cho hng hoỏ cht lng mụi trng.
iu ny cú c do ý thc ca ngi dõn ó tng lờn trong nhng nm gn
õy, mt thnh cụng ca nhng chớnh sỏch giỏo dc tuyờn truyn ca nh
nc. Vỡ vy cn phỏt huy tỏc dng ca nhng chng trỡnh hnh ng mụi
trng, giỏo dc ý thc v nhn thc ca mi tng lp
Thu nhp nh hng khỏ nhiu n mc úng gúp ca ngi dõn.
iu ny cho thy nu ngi dõn giu lờn, h s quan tõm n mụi trng
nhiu hn. Bo v mụi trng v phỏt trin kinh t luụn l hai phm trự cú
nhiu mõu thun. Nhng trong hon cnh ca nc ta hin nay, phỏt trin
kinh t cú l nờn t lờn trc lm hu thun cho vic bo tn ti nguyờn.
HN l thnh ph vỡ ho bỡnh chớnh vỡ vy ngy cng ụng du khỏch ti thm
quan thnh ph gỡn gi nhng cnh quan nột p vn cú l nhim v va
mi chỳng ta. Hóy c gng phỏt trin vỡ mt mu xanh cho th h tng lai
v mai sau.

13
Đề án môn học : Sử dụng phơng pháp CVM đánh giá giá trị việc duy
trì hệ thống cây xanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
KT LUN
Cú nhng iu m ch cú lm mi hc c v mi bit.
learning by doing. Khi i iu tra v nghiờn c mi thy mỡnh cũn phi c
gng v hc tp nhiu cho nn kinh t mụi trng phự hp vi bi cnh ca nn

kinh t Vit Nam. Tng trng v phỏt trin phi duy trỡ, cng nh gi mói hỡnh
nh mt HN xanh trong bn bố nm chõu bn phng l nhim v khụng chi
ca riờng tụi m cng l ca cỏc bn. Hóy tham gia vo nhng hot nh mụi
trng lnh mnh hóy lng nghe nhng gỡ ang bin i t cuc sng xung
quanh ta, hóy sng cho th h hụm nay v c th h mai sau.
Nh vy, tụi ó hon thnh ỏn chuyờn ngnh u tiờn ca mỡnh v rỳt ra
c nhiu kinh nghim b ớch. iu ỏng trõn trng nht l tụi ó c s
giỳp rt nhit tỡnh ca hai ging viờn hng dn, PGS.TS Nguyn Th
Chinh v ThS inh c Trng. Mt ln na, tụi xin chõn thnh cm n cỏc
thy.
Cm n s ghộ c ca cỏc bn !

14
Đề án môn học : Sử dụng phơng pháp CVM đánh giá giá trị việc duy
trì hệ thống cây xanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
TI LIU THAM KHO
.
1. Giỏo trỡnh Kinh t v qun lý mụi trng - PGS. TS. Nguyn Th
Chinh. NXB Thng kờ, 2003
2. Bi ging Kinh t mụi trng (dựng cho chuyờn ngnh) Khoa
KTMTT, Trng i hc Kinh t Quc dõn
3. C s khoa hc Mụi trng Lu c Hi (nh xut bn i hc quc
gia H Ni)
4. Environmental Economics Barry Field & Nancy Olewiler
5. Environment Economics A Practical Guide Richard McNally & Mohd
Othman
6. An introduction to natural resources and environmental economics
7. Trang web ca vn thỳ H Ni www.hanoizoo.com
8. Frontiers of Environmental Economics Edward Elgar Publishing
Limited

9. Trang web ca Tng cc thng kờ
PH LC I:

15
Đề án môn học : Sử dụng phơng pháp CVM đánh giá giá trị việc duy
trì hệ thống cây xanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
Tỡnh hung:
HN ang tr mỡnh trong cụng cuc i mi, con ngi dng nh quỏ bn rn
vi cụng vic ca chớnh mỡnh. V gi õy khi cuc sng ang ngy cng phỏt
trin mu xanh ca HN ó dn mt i. Duy trỡ h thng cõy xanh trờn a bn
thnh ph khụng ch l nhim v ca riờng nhng cp chớnh quyn m l ca
mi cụng dõn sinh sng v lm vic. Xin dnh chỳt ớt thi gian cho cuc iu
tra nh ca tụi cho nghiờn cu ca mỡnh cng nh mt chỳt quan tõm ca cỏc
bn.
1. ễng (b) cú chp nhn chi tr vn cho vic ci to duy trỡ h thng
cõy xanh trờn a bn thnh ph hay khụng?
cú khụng
2. Vỡ sao ụng (b) khụng mun chi tr?
Gia ỡnh tụi khụng cú tin.
Ai hng cõy xanh ch no thỡ t tr tin
Vic duy trỡ h thng cõy xanh l ca c quan chc nng
Tụi s úng tin vo qu khỏc.
3. Xin ụng (b) cho bit vi thụng tin cỏ nhõn sau:
Gii tớnh
nam n
S nhõn khu
Trỡnh hc vn

16
Đề án môn học : Sử dụng phơng pháp CVM đánh giá giá trị việc duy

trì hệ thống cây xanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
tiu hc ph thụng trung hc
trung hc c s i hc
trờn i hc
Thu nhp ca gia ỡnh ụng ( b)
Dui 1 triu T 3 triu ti 5 triu
T 1triu ti 3 triu T 5 ti 10 triu
Trờn 10 triu
4. Quan im ca ụng ( b) v vic duy trỡ h thng cõy xanh
Hon ton ng ý. Bỡnh thng
Khỏ ng ý. Khụng ng ý
Khỏ phn i
5. ễng (b) cũn ý kin úng gúp cho vic xõy dng bo tn h thng cõy xanh
khụng?
PH LC II: S liu iu tra mu

17
Đề án môn học : Sử dụng phơng pháp CVM đánh giá giá trị việc duy
trì hệ thống cây xanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
ID WTP EDU
INCOME
per
month AGE
1
3 1 2250 48
2
5 1 1750 51
3 3 1 750 60
4
2 1 250 24

5 5 1 250 27
6
7 0 750 25
7 3 1 1250 60
8 4 1 1250 60
9
5 1 5250 30
10
10 1 1386.4 28
11 2 1 750 23
12
3 1 750 60
13 4 1 4250 26
14 4 0 5250 48
15 5 0 750 20
16
2 0 750 23
17 2 1 1750 33
18
5 1 2250 58
19 10 1 2250 61
20 3 1 1250 45
21
5 1 1750 48
22 3 1 1386.4 20
23
3 0 750 65
24 4 1 2250 52
25
5 1 2250 25

26 2 1 1386.4 21
27
3 1 1386.4 22
28 4 0 750 42
29 8 1 1386.4 34
30
10 1 2250 51
31 2 0 750 31
32
2 0 250 44
33 5 1 1250 35
34
3 0 250 20
35 10 1 3750 49
36
4 0 750 36
37
3 0 250 23
38 5 1 750 24
39
4 1 250 24
40 3 1 250 25

18

×