Tải bản đầy đủ (.doc) (138 trang)

các vấn đề chung về kế toán hành chính sự nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.66 KB, 138 trang )

Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
LI NểI U
Trong iu kin hin nay, a nc ta i lờn nn kinh t th trng theo
nh hng xó hi ch ngha thỡ nn kinh t nh nc úng mt vai trũ rt quan
trng. thc hin c vai trũ ch o ca mỡnh, kinh t nh nc cn luụn
c i mi, phỏt trin v nõng cao hiu qu.
lm c iu ú, trc tiờn cn phi lm tt vai trũ ca tng b phn
trong nn kinh t nh nc, trong ú phi k n cỏc n v hnh chớnh s
nghip. Vy, n v hnh chớnh s nghip l gỡ ?n v hnh chớnh s
nghip l nhng n v qun lý hnh chớnh Nh nc, n v s nghip kinh t,
vn hoỏ, giỏo dc, th thao, s nghip khoa hc cụng ngh, s nghip k thut
hot ng bng ngun kinh phớ khỏc nh thu s nghip, thu phớ, l phớ, thu
t hot ng sn xut kinh doanh, nhn biu, tng theo nguyờn tc khụng
bi hon trc tip thc hin nhim v ca ng v Nh nc giao.K toỏn
n v hnh chớnh s nghip l k toỏn chp hnh ngõn sỏch ca nh nc ti
cỏc n v hnh chớnh s nghip, l cụng c iu hnh, qun lý cỏc hot ng
kinh t, ti chớnh ca cỏc n v hnh chớnh. Do ú, qun lý v ch ng
trong cỏc khon chi tiờu ca mỡnh, hng nm cỏc n v hnh chớnh s nghip
phi lp d toỏn cho tng khon chi tiờu ny. Da vo bỏo d toỏn, ngõn sỏch
nh nc cp kinh phớ cho cỏc n v. Chớnh vỡ vy, k toỏn khụng ch quan
trng i vi bn thõn n v m cũn quan trng i vi ngõn sỏch nh nc.
hon thnh c bỏo cỏo ny, em xin chõn thnh cm n cụ giỏo Lờ
Th Bớch Nga ngi ó trc tip hng dn em, cỏc thy cụ trong trng
cựng cỏc cụ chỳ trong phũng k toỏn núi riờng v trong trng tiu hc Thng
Thanh núi chung ó tn tỡnh ch bo v hng dn cho em.
Tuy nhiờn, do thi gian thc tõp cú hn, cng nh kin thc ca bn thõn
cũn hn ch, do ú bi vit ca em khụng trỏnh khi nhng thiu sút nht nh.
Em mong nhn c s úng gúp ca cỏc thy cụ v cỏc bn bi vit ca em
c hon thin hn.
Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
1


Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
Ni dung bỏo cỏo gm 3 phn:
Phn I Cỏc vn chung v k toỏn hnh chớnh s nghip.
Phn II Thc t cụng tỏc ti n v.
Phn III Nhn xột v kin ngh hon thin cụng tỏc k toỏn.
Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
2
Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
CHNG 1 :
CC VN CHUNG V K TON HNH CHNH S NGHIP
1, KHI NIM, NHIM V K TON HNH CHNH S NGHIP
1.1 Khỏi nim :
K toỏn hnh chớnh s nghip l cụng vic t chc h thng thụng tin
bng s liu qun lý v kim soỏt ngun kinh phớ, tỡnh hỡnh s dng v quyt
toỏn kinh phớ, tỡnh hỡnh qun lý v s dng cỏc loi vt t, ti sn cụng, tỡnh
hỡnh chp hnh d toỏn thu chi v thc hin cỏc tiờu chun, nh mc ca Nh
nc n v
1.2 Nhim v
- Thu thp , phn ỏnh , x lý v tng hp thụng tin v ngun kinh phớ
c cp, c ti tr, c hỡnh thnh v tỡnh hỡnh s dng cỏc khon kinh phớ,
s dng cỏc khon thu phỏt sinh ti n v
- Thc hin kim tra, kim soỏt tỡnh hỡnh chp hnh d toỏn thu chi tỡnh
hỡnh thc hin cỏc ch tiờu kinh t ti chớnh v cỏc tiờu chun, nh mc ca Nh
nc, kim tra tỡnh hỡnh chp hnh k lut thu np ngõn sỏch, chp hnh k lut
thanh toỏn v cỏc ch , chớnh sỏch ca Nh nc
- Theo dừi v kim soỏt tỡnh hỡnh phõn phi kinh phớ cho cỏc n v d
toỏn cp di, tỡnh hỡnh chp hnh d toỏn thu chi v quyt toỏn ca cỏc n v
cp di
- Lp v np ỳng hn cỏc bỏo cỏo ti chớnh cho cỏc c quan qun lý cp
trờn v c quan qun lý cp trờn v c quan ti chớnh theo qui nh . Cung cp

thụng tin v ti liu cn thit phc v cho vic xõy dng d toỏn, xõy dng cỏc
nh mc chi tiờu . Phõn tớch v ỏnh giỏ hiu qu s dng cỏc ngun kinh phớ,
vn qu n v
1.3 Yờu cu cụng tỏc k toỏn trong n v hnh chớnh s nghip
thc hin tt nhim v ca mỡnh k toỏn n v hnh chớnh s nghip
phi ỏp ng c nhng yờu cu sau
Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
3
Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
- Phn ỏnh kp thi y , chớnh xỏc, ton din mi khon vn qu,kinh
phớ, ti sn v mi hot ng kinh t, ti chớnh phỏt sinh n v
- Ch tiờu kinh t phn ỏnh phi thng nht vi d toỏn v ni dung v
phng phỏp tớnh toỏn
- S liu trong bỏo cỏc ti chớnh phi rừ rng, d hiu, m bo cho cỏc
nh qun lý cú c nhng thụng tin cn thit v tỡnh hỡnh ti chớnh ca n v
1.4 Ni dung cụng tỏc k toỏn hnh chớnh s nghip
- K toỏn vn bng tin
- K toỏn vt t ti sn
- K toỏn thanh toỏn
- K toỏn ngun kinh phớ, vn qu
- K toỏn cỏc khon thu ngõn sỏch
- K toỏn cỏc khon chi ngõn sỏch
- Lp bỏo cỏo ti chớnh v phõn tớch quyt toỏn ca n v
2 T CHC CễNG TC K TON TRONG N V HNH CHNH S
NGHIP
2.1 T chc cụng tỏc ghi chộp ban u
Mi nghip v kinh t phỏt sinh trong vic s dng kinh phớ v thu chi
ngõn sỏch ca mi n v k toỏn hnh chớnh s nghip u phi lp chng t k
toỏn y do Nh nc ban hnh trong ch chng t k toỏn hnh chớnh s
nghip v ni dung hot ng kinh t ti chớnh no cng nh yờu cu qun lý

cỏc hot ng ú qui nh c th vic s dng cỏc mu chng t phự hp, qui
nh ngi chu trỏch nhim ghi nhn cỏc nghip v kinh t ti chớnh phỏt sinh
vo cỏc chng t c th v xỏc nh trỡnh t luõn chuyn cho tng loi chng t
mt cỏch khoa hc hp lý, phc v cho vic ghi s k toỏn, tng hp s liu
thụng tin kinh t ỏp ng yờu cu qun lý ca n v . Trỡnh t v thi gian luõn
chuyn chng t l do k toỏn trng n v quy nh
Trong quỏ trỡnh vn dng cỏc ch chng t k toỏn hnh chớnh s
nghip cỏc n v khụng uc sa i biu mu ó qui nh . Mi hnh vi vi
phm ch chng t tu theo tớnh cht mc vi phm, c x lý theo ỳng
Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
4
Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
quy nh ca phỏp lnh k toỏn thụng kờ. Phỏp lnh v x pht vi phm hnh
chớnh v cỏc vn bn phỏp qui khỏc ca Nh nc
2.2 T chc vn dng h thng ti khon k toỏn
Ban hnh theo quyt nh 999TC/ Q / CKT ngy 02/ 11/ 1996 v sa
i b sung theo thụng t s 184/ 1998/ TT- BTC ngy 28/ 12 1998 . Thụng t
s 185/ 1998 TT- BTC ngy 28/ 12 / 1998 . Thụng t s109/2001/ TT- BTC
ngy 31/ 12 /2001 v thụng t s 121/ 2002/ TT- BTC ngy31/ 12/2002 ca B
ti chớnh
Ti khon k toỏn l phng tin dựng tp hp h thng hoỏ cỏc
nghip v kinh t ti chớnh phỏt sinh theo ni dung kinh t . Ti khon k toỏn
c s dng trong n v hnh chớnh s nghip dựng phn ỏnh v kim soỏt
thng xuyờn, liờn tc cú h thng tỡnh hỡnh vn ng ca kinh phớ v s dng
kinh phớ cỏc n v hnh chớnh s nghip . Nh nc Vit Nam qui nh thng
nht h thng ti khon k toỏn ỏp dng cho cỏc n v hnh chớnh s nghip
trong c nc bao gm cỏc ti khon trong bng cõn i ti khon v cỏc ti
bng cõn i ti khon .
Trong h thng ti khon k toỏn thng nht cú qui nh nhng ti khon
k toỏn dựng chung cho mi n v thuc loi hỡnh hnh chớnh s nghip v

nhng ti khon k toỏn dựng riờng cho n v thuc mt s loi hỡnh qui nh
rừ cỏc ti khon cp II ca mt s ti khon cú tớnh cht ph bin trong cỏc loi
hỡnh n v hnh chớnh s nghip .
Cỏc n v hnh chớnh s nghip phi cn c vo h thng ti khon
thng nht qui nh trong ch k toỏn n v hnh chớnh s nghip ng thi
phi cn c vo c im hot ng ca n v cng nh yờu cu qun lý cỏc
hot ng ú, cỏc n v qui nh nhng ti khon k toỏn cp I, cp II, cp III
v cú th qui nh thờm mt s ti khon cp II, cp III cú tớnh cht riờng ca
loi hỡnh hnh chớnh s nghip ca n v mỡnh . Vic xỏc nh y , ỳng
n, hp lý s lng ti khon cp I, cp II, cp III s dng m bo phn
ỏnh y ỳng n cỏc hot ng kinh t ti chớnh trong n v, ỏp ng nhu
Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
5
Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
cu thụng tin v kim tra, phc v cụng tỏc qun lý ca Nh nc v ca n v
i vi cỏc hot ng kinh t ti chớnh trong n v
Theo ch ú k toỏn hnh chớnh s nghip cỏc hỡnh thc k toỏn ỏp dng
cho cỏc n v hnh chớnh s nghip
1. Hỡnh thc k toỏn nht ký s cỏi
a) c im :
- Kt hp trỡnh t ghi s theo th t thi gian vi trỡnh t ghi s phõn loi
theo h thng ton b cỏc nghip v kinh t ti chớnh phỏt sinh ghi vo mt s
k toỏn tng hp duy nht l nht ký s cỏi
- Tỏch ri vic ghi s k toỏn tng hp vi vic ghi s k toỏn chi tit
b) Trỡnh t v phng phỏp ghi s
(1) (3)
(4)
(1)
(5) (1)
(2)

(6)
(7)
(7)
Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
6
Bng tng hp
chng t gc
S qu Chng t gc S, th k toỏn chi tit
Nht ký- s cỏi
Bỏo cỏo t i
chớnh
Bng tng hp
chi tit
Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
: Ghi hng ngy
: Quan h i chiu
: Ghi cui thỏng
(1) Hng ngy cn c vo chng t gc k toỏn ghi vo nht ký s cỏi, bng
tng hp chng t gc v s qu
(2) T bng tng hp chng t gc ta ghi vo nht ký s cỏi
(3) Nhng chng t gc phn ỏnh cỏc hot ng kinh t ti chớnh cn qun lý
chi tit, hng ngy cn c vo chng t gc ghi vo s k toỏn chi tit cú liờn
quan
(4) Cui thỏng cn c vo s liu s k toỏn chi tit lp bng tng hp chi tit
s phỏt sinh
(5) Kim tra, i chiu s liu gia ti khon tin mt trong nht ký s cỏi vi s
liu s qu ca th qu
(6) Kim tra, i chiu s liu gia bng tng hp chi tit vi s liu ti khon
tng ng trong nht ký s cỏi
(7) Cui k k toỏn cn c vo s liu trờn nht ký s cỏi v bng tng hp chi

tit lp bỏo cỏo ti chớnh
c) u im
- Mu s n gin, cỏch ghi chộp vo s n gin d lm, d hiu, d i
chiu , kim tra
d) Nhc im
- Khú phõn cụng lao ng k toỏn tng hp i vi n v cú quy mụ va
v ln, s dng nhiu ti khon cú nhiu hot ng kinh t, ti chớnh theo mu
s k toỏn tng hp s cng knh khụng thun li cho vic ghi s
e) iu kin ỏp dng
- n v cú quy mụ nh, s dng ớt ti khon k toỏn tng hp
a) Hỡnh thc k toỏn chng t ghi s
a) c im
Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
7
Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
- Cỏc hot ng kinh t ti chớnh c phn ỏnh ra chng t gc u c
phõn loi, tng hp, lp chng t ghi s sau ú s dng chng t ghi s ghi
vo cỏc s k toỏn tng hp liờn quan
- Tỏch ri trỡnh t ghi s theo th t thi gian v trỡnh t ghi s theo h
thng trờn hai s k toỏn tng hp riờng bit s cỏi cỏc ti khon v s ng ký
chng t ghi s
- Tỏch ri ghi s k toỏn tng hp vi ghi s k toỏn chi tit vo hai loi
s k toỏn riờng bit
b) Trỡnh t ca hỡnh thc ghi s
(1) (1)
(2)
(3) (5)
(4)
(8) (6)
(7)

(9) (9)
: Ghi hng ngy
: Quan h i chiu
: Ghi cui thỏng
Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
8
S qu
Chng t gc
(Bng tng hp
CTG
S ng ký
CTGS
Bng cõn i t i
khon
S cỏi
Bỏo cỏo ti
chớn
Bng tng hp
chi tit
S, th hch toỏn
chi tit
Chng t ghi s
Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
(1) Hng ngy cn c vo chng t gc hp phỏp tin hnh phõn loi tng
hp ghi vo s qu v s hch toỏn chi tit
(2) T chng t gc ta lp chng t ghi s
(3) Cn c vo chng t ghi s ó lp ghi vo s ng ký chng t ghi s theo
thi gian
(4) T chng t ghi s ta ghi vo s cỏi cỏc ti khon h thng hoỏ cỏc
nghip v kinh t phỏt sinh

(5) Cui thỏng cn c vo s hch toỏn chi tit lp bng tng hp chi tit
(6) Kim tra i chiu s liu gia s cỏi v bng tng hp s liu chi tit
(7) Cn c vo s cỏi cỏc ti khon lp bng cõn i ti khon
(8) Kim tra i chiu s liu gia bng cõn i ti khon v s ng ký chng
t ghi s
(9) Cn c vo bng cõn i ti khon v bng tng hp s liu chi tit ly s
liu
c) u im
- Mu s cú kt cu mu n gin, rừ rng, d hiu, d lm thun li cho
cụng tỏc phõn cụng lao ng k toỏn thun li cho vic s dng cỏc phng tin
k thut tớnh toỏn hin i
d) Nhc im
- Vic ghi chộp trựng lp khi lng ghi chộp nhiu, cụng vic i chiu
kim tra thng dn vo cui k lm nh hng n thi hn lp v gi bỏo cỏo
k toỏn
e) iu kin ỏp dng
- Hỡnh thc ny phự hp vi mi loi hỡnh n v vi quy mụ khỏc
nhau c bit l nhng n v cú nhiu cỏn b lm k toỏn
b) Hỡnh thc nht ký chung
a) c im
Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
9
Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
-Tỏch ri trỡnh t ghi s theo th t thi gian v trỡnh t ghi s theo h
thng ton b cỏc nghip v kinh t ti chớnh phỏt sinh trong k ghi vo hai
s k toỏn ring bit : S nht ký chung v s cỏi cỏc ti khon
- Tỏch ri vic ghi chộp k toỏn tng hp vi vic ghi chộp k toỏn chi
tit ghi vo hai loi s k toỏn riờng bit
b) Trỡnh t ca hỡnh thc nht ký chung
: Ghi hng ngy

: Quan h i chiu
: Ghi cui thỏng
(1)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
10
Chng t
gc
S nht ký chung
S cỏi
Bng cõn i t i
khon
Bỏo cỏo t i chớnh
S, th k toỏn
chi tit
Bng tng hp
chi tit
Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
(1) Hng ngy cn c vo chng t gc hp l nh khon k toỏn sau ú ghi
vo nht ký chung theo th t thi gian, tu theo yờu cu qun lý nghip v kinh
t phỏt sinh cú th ghi vo s, th k toỏn chi tit
(2) K toỏn ly s liu t nht ký chung ghi vo s cỏi cỏc ti khon k toỏn
liờn quan
(3) Cui thỏng khoỏ s cỏc th k toỏn chi tit ly s liu tng cng ghi vo

bng tng hp chi tit s phỏt sinh m theo tng ti khon k toỏn
(4) i chiu s liu gia bng tng hp chi tit s phỏt sinh vo s cỏi ca ti
khon tng ng
(5) Cui k k toỏn ly s liu cn thit trờn cỏc s cỏi lp bng cõn i ti
khon
(6) Cui k t bng cõn i ti khon ghi vo bỏo cỏo ti chớnh
(7) K toỏn ly s liu trờn bng tng hp chi tit lp bỏo cỏo ti chớnh
c) u im
- Hỡnh thc k toỏn ny l rừ rng, d hiu, mu s n gin, thun tin
cho vic phõn cụng lao ng k toỏn c gii hoỏ cụng tỏc k toỏn
d) Nhc im
- Vic ghi chộp trựng lp
e) iu kin ỏp dng
- Hỡnh thc ny ỏp dng cho cỏc n v cú qui mụ va, khi lng cỏc
nghip v kinh t ti chớnh phỏt sinh khụng nhiu lm
2.3 Lp v gi bỏo cỏo ti chớnh
STT Ký hiu
biu
Tờn biu bỏo cỏo
Thi hn lp
bỏo cỏo
Ni nhn
Ti
chớnh
Kho
bc
Cp
trờn
thng
kờ

1 B01- H Bng cõn i ti
khon
Quý , nm

2 B02 H Tng hp tỡnh hỡnh
kinh phớ v quyt
toỏn KP
Quý, nm

3 B03 - H Bỏo cỏo tỡnh hỡnh
tng gim TSC
Nm

Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
11
Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
4 B04 H Bỏo cỏo kt qu
hot ng s nghip
cú thu
Nm

5 B05 -H Thuyt minh bỏo
cỏo ti chớnh
Nm

6 F02- 1H Chi tit kinh phớ
hot ng ngh
quyt toỏn
Quý, nm


7 F02 2H Chi tit thc chi d
ỏn ngh quyt
toỏn
Quý, nm

8 Bng i chiu
HMKP
Quý, nm

9 B/ C tip nhn v s
dng vin tr khụng
hon li
Nm

10 B/ C tỡnh hỡnh cho
vay, thu n, thu lói
Nm

11 B/ C tỡnh hỡnh sd
KP quyt toỏn nm
trc chuyn sang
Nm

12 B/C tỡnh hỡnh thc
hin ch tiờu d
toỏn
Nm

2.4 T chc kim tra k toỏn
- Kim tra k toỏn l mt bin phỏp m bo cho cỏc nguyờn tc qui nh v k

toỏn c chp hnh nghiờm chnh, s liu k toỏn chớnh xỏc, trung thc khỏch
quan
- Cỏc n v hnh chớnh s nghip khụng nhng chu s kim tra k toỏn
ca n v k toỏn cp trờn v c quan ti chớnh m n v phi t t chc, kim
tra cụng tỏc k toỏn ca mỡnh
- Cụng vic kim tra k toỏn phi c thc hin thng xuyờn, liờn tc .
n v k toỏn cp trờn v c quan ti chớnh ớt nht mi nm mt ln phi thc
hin kim tra k toỏn khi xột duyt quyt toỏn nm cho cỏc n v
- Ni dung kim tra k toỏn l kim tra vic ghi chộp trờn chng t k
toỏn, s k toỏn v bỏo cỏo ti chớnh, kim tra vic nhn v s dng cỏc ngun
kinh phớ, kim tra vic thc hin cỏc khon thu, kim tra vic chp hnh cỏc ch
, th l ti chớnh k toỏn v thu np ngõn sỏch
Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
12
Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
- Th trng n v v k toỏn trng hay ngi ph trỏch k toỏn phi
chp hnh lnh kim tra k toỏn ca n v k toỏn cp trờn v cú trỏch nhim
cung cp y s liu cn thit cho cụng tỏc kim tra k toỏn c thun li
2.5 T chc kim kờ ti sn
- Kim kờ ti sn l mt phng phỏp xỏc nh ti ch s thc cú v ti
sn, vt t, tin qu, cụng n ca n v ti mt thi im nht nh
- Cui niờn k toỏn trc khi khoỏ s k toỏn cỏc n v phi thc hin
kim kờ ti sn vt t, hng hoỏ, tin qu i chiu v xỏc nhn cụng n hin cú
m bo cho s liu trờn s k toỏn khp ỳng vi thc t . Ngoi ra cỏc n
v cn phi tin hnh kim kờ bt thng khi cn thit ( trong trng hp bn
giao, gii th n v )
3 T CHC B MY K TON
- T chc b mỏy k toỏn bao gm nhiu cụng vic khỏc nhau nh la
chn loi hỡnh t chc b mỏy k toỏn ( loi hỡnh tp trung, phõn tỏn hay na tp
trung, na phõn tỏn ) xỏc nh cỏc phn hnh k toỏn v phõn cụng lao ng k

toỏn . Vic t chc b mỏy k toỏn phi ly hiu qu cụng vic lm tiờu chun
sao cho thu thp thụng tin va chớnh xỏc va, kp thi, va tit kim chi phớ
- Vic t chc b mỏy k toỏn trong cỏc n v cú th thc hin theo
nhng loi hỡnh t chc cụng tỏc k toỏn khỏc nhau m n v ó la chn
- cỏc n v hnh chớnh s nghip b mỏy hot ng t chc theo
ngnh phự hp vi tng cp chớnh quyn, tng cp ngõn sỏch. Trong tng
ngnh,tng n v hnh chớnh s nghip c chia thnh ba cp : n v d
toỏn cp I, n v d toỏn cp II, n v d toỏn cp III . Ngun kinh phớ hot
ng ca n v hnh chớnh s nghip l do ngõn sỏch Nh nc cp v c
phõn phi v quyt toỏn theo tng ngnh . D toỏn thu, chi v mi khon thu,
chi phỏt sinh ti n v d toỏn cp di phi tuõn th theo cỏc nh mc, tiờu
chun ca ch ti chớnh hin hnh v phi c kim tra, xột duyt ca n
v d toỏn cp trờn v c quan ti chớnh . phự hp vi ch phõn cp qun
lý ngõn sỏch, phõn cp qun lý ti chớnh t chc b mỏy k toỏn ca n v hnh
Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
13
Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
chớnh s nghip cng c t chc theo ngnh hc phự hp vi tng cp ngõn
sỏch c th : n v d toỏn cp I l k toỏn cp I, n v d toỏn cp II l k
toỏn cp II, n v d toỏn cp III l k toỏn cp III
i vi cỏc n v d toỏn ch cú mt cp thỡ cp ny phi lm nhim v
ca k toỏn cp I v k toỏn cp III. Khi ú b mỏy k toỏn ca n v c t
chc gm mt phũng k toỏn vi cỏc b phn c cu phự hp vi cỏc khõu cụng
vic, cỏc phn hnh k toỏn thc hin ton b cụng tỏc k toỏn ca n v v cỏc
nhõn viờn kinh t cỏc b phn trc thuc thc hin hch toỏn ban u thu
nhn, kim tra s b chng t phn ỏnh cỏc nghip v kinh t phỏt sinh liờn
quan n hot ng ca b phn ú v gi nhng chng t k toỏn ú v phũng
k toỏn trung tõm ca n v
- B mỏy k toỏn ca cỏc n v d toỏn ny c th hin qua s sau
4, NI DUNG PHN HNH K TON

4.1 K toỏn vn bng tin
Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
14
Trng phũng k toỏn
K
toỏn
K
toỏn
K
toỏn t/
KT
cỏc K/
KT
NKP
Kt
tng
Nhõn viờn kinh t

cỏc b phn trc
Ph trỏch k toỏn

n v cp di
Phõ
n
chia
ra
cỏc
ph
n
h n

Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
4.1.1 Khỏi nim : Vn bng tin cỏc n v hnh chớnh s nghip bao gm
cỏc loi : Tin mt( k c tin Vit Nam v cỏc loi ngoi t khỏc), vng, bc,
kim khớ quớ, ỏ quớ cỏc loi chng ch cú giỏ, tin gi ngõn hng hoc kho bc
4.1.2 Ni dung k toỏn vn bng tin
- Tin mt ti qu
- Tin gi ngõn hng
- Vng bc,kim khớ quớ, ỏ quớ
- Chng ch cú giỏ
4.1.3 Nguyờn tc
- Chp hnh nghiờm chnh cỏc ch v qun lý, lu thụng tin t hin
hnh ca Nh nc
- Vn bng tin phi s dng n v tin t thng nht l VN. Vng,
bc, kim khớ quớ, ỏ quớ v ngoi t c i ra ng Vit Nam ghi s k toỏn
. V nguyờn tc vng, bc, ngoi t, kim khớ quớ, ỏ quớ hch toỏn trờn cỏc s ti
khon vn bng tin phi c phn ỏnh theo giỏ thc t ti thi im phỏt sinh
nghip v . n gin cho cụng tỏc k toỏn, cỏc ti khon tin mt, tin gi
kho bc, ngõn hng phỏt sinh bng ngoi t c i ra ng Vit Nam theo t
giỏ hch toỏn . Chờnh lch gia t giỏ hch toỏn vi t giỏ thc t c phn
ỏnh vo ti khon 413- chờnh lch t giỏ
- i vi vng, bc, kim khớ quớ, ỏ quớ ngoi vic theo dừi v mt giỏ tr
cũn phi c qun lý v mt s lng, cht lng, qui cỏch theo n v o
lng thng nht ca Nh nc Vit Nam. Cỏc loi ngoi t phi c qun lý
theo tng nguyờn t
4.1.4 Ti khon s dng
* Ti khon 111 : Tin mt
Cụng dng : Ti khon ny dựng phn ỏnh tỡnh hỡnh thu, chi v tn
qu tin mt ca n v, bao gm tin Vit Nam, ngoi t v cỏc chng ch cú
giỏ .Ch phn ỏnh vo ti khon 111 giỏ tr tin mt, ngõn phiu, ngoi t, vng,
bc , ỏ quý, kim khớ quớ thc t nhp qu

Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
15
Chuyªn ®Ò thùc tËp TrÇn Thanh Thuý K37 A11
Nội dung kết cấu
Bên Nợ : Các khoản tiền mặt tăng do :
- Nhập quĩ tiền mặt, ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quí, đá quí và các
chứng chỉ có gía
- Số thừa quĩ phát hiện khi kiểm kê
- Giá trị ngoại tệ tăng do đánh giá lại ngoại tệ
Bên Có : Các khoản tiền mặt giảm do
- Xuất quỹ tiền mặt, ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quí, đá quí và các chứng
chỉ có gía
- Thiếu hụt quĩ do kiểm kê
- Giá trị ngoại tệ giảm do đánh giá lại ngoại tệ
Số dư bên Nợ : Các khoản tiền mặt, kim khí quí, đá quí và các chứng chỉ
có gía còn lại cuối kỳ
Tài khoản này có 4 tài khoản cấp II
+ Tài khoản 1111 : Tiền Việt Nam
+ Tài khoản 1112 : Ngoại tệ
+ Tài khoản 1113 : Vàng, bạc, đá quí
+ Tài khoản 1114 : Chứng chỉ có giá
* Tài khoản 007 : Ngoại tệ các loại
Công dụng : Tài khoản này phản ánh tình hình thu, chi và số còn lại theo
nguyên tệ của các loại nguyên tệ ở đơn vị
Nội dung kết cấu
Bên Nợ : Số ngoại tệ thu vào
Bên Có : Số ngoại tệ xuất ra
Dư Nợ : Số ngoại tệ còn lại
* Tài khoản 112 : Tiền gửi ngân hàng
- Tài khoản này có 3 tài khoản cấp II

+ Tài khoản 1121 : Tiền Việt Nam
+ Tài khoản 1122 : Ngoại tệ
Trêng Trung häc Kinh tÕ Hµ Néi
16
Chuyªn ®Ò thùc tËp TrÇn Thanh Thuý K37 A11
+ Tài khoản 1123 : Vàng, bạc, đá quí
4.1.5 Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1. Rút tiền gửi ngân hàng, kho bạc về nhập quĩ tiền mặt
Nợ TK 111
Có TK 112
2. Khi nộp tiền mặt vào ngân hàng ghi
Nợ TK 112
Có TK111
3. Khi nhận các khoản kinh phí bằng tiền mặt hoặc tiền gửi
Nợ TK111, 112
Có TK 441, 461, 462
4. Khi thu được các khoản thu sự nghiệp, phí, lệ phí bằng TM, TGNH
Nợ TK 111, 112
Có TK 511
5. Khi thu được các khoản tạm ứng bằng tiền mặt hoặc tiền gửi
Nợ TK 111, 112
Có TK 312
6. Khi thu hồi các khoản công nợ của cấp dưới hoặc thu hộ cấp dưới bằng
tiền mặt hoặc tiền gửi
Nợ TK 111, 112
Có TK 342
7. Số thừa quĩ phát hiện khi kiểm kê chưa xác định được nguyên nhân
chờ xử lý
Nợ TK 111,
Có TK 331

8. Khi thu được lãi cho vay, lãi trái phiếu
Nợ TK 111, 112
Có TK 511
9. Phát sinh các khoản chênh lệch do đánh giá lại ngoại tệ
Trêng Trung häc Kinh tÕ Hµ Néi
17
Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
N TK 111, 112
Cú TK 413
10. Khi chi tin mua vt liu , cụng c, hng hoỏ
N TK 152 ,155
Cú TK 111, 112
11.Khi chi tin mua ti sn c nh a ngay vo s dng cho hot ng
s nghip, d ỏn
N TK 211, 213
Cú TK 111, 112
ng thi cn c vo ngun s dng mua sm ti sn c nh ghi
tng ngun kinh phớ hỡnh thnh ti sn c nh
N TK 431, 441, 661, 662
Cú TK 466
12. Khi chi cỏc khon u t XDCB, chi hot ng s nghip, chi thc
hin d ỏn ti
N TK 241, 661, 662 , 631
Cú TK 111, 112
13. Khi thanh toỏn cỏc khon n phi tr, cỏc khon n vay hoc chi tra
lng
N TK 331, 334
Cú TK 111, 112
14. Chi tm ng bng tin mt, tin gi
N TK 312

Cú TK 111, 112
15. Cp kinh phớ cho cp di
N TK 341
Cú TK 111, 112
16. Chi h cp trờn hoc cp di bng tin
Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
18
Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
N TK 342
Cú TK 111, 112
17. Np cỏc khon thu, phớ, l phớ cho Nh nc
N TK 333
Cú TK 111
18. Np BHXH, BHYT bng tin mt hoc tin gi
N TK 333
Cú TK 111, 112
19. Khi chi qu c quan bng tin
N TK 431
Cú TK 111, 112
20. S thiu qu phỏt hin khi kim kờ
N TK 311
Cú TK 111
21. Phỏt sinh gim khi ỏnh giỏ li s d ngoi t
N TK 413
Cú TK 111, 112
4.1.6 S k toỏn
- S chi tit : + S qu tin mt, tin gi
+ S theo dừi tin mt , TGBK, ngõn hng bng ngoi t
- S tng hp : + Nht ký- s cỏi
+ Nht ký chung

+ Chng t ghi s
4.2 K toỏn vt t , TSC
o Vt t
4.2.1 Khỏi nim : Vt liu, dng c l mt b phn ca i tng lao
ng m n v s dng phc v cho hot ng ca n v . n v hnh
chớnh s nghip VLDC l mt yu t vt cht cn thit phc v cho cỏc hot
ng hnh chớnh s nghip theo chc nng, nhim v c giao
Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
19
Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
4.2.2 Ni dung
- NVL dựng cho cụng tỏc chuyờn mụn ca n v HCSN :
+ Cỏc loi thuc dựng khỏm, cha bnh, giy, bỳt, mc, in, n dựng cho
vn phũng
+ i vi n v cú tin hnh sn xut :
Nhiờn liu : Than, ci, xng, du
Ph tựng thay th
Dng c : m, chộn, mỏy tớnh cỏ nhõn
4.2.3 Nguyờn tc
- Phi chp hnh y cỏc qui nh nhp, xut kho VLDC
- Ch hch toỏn vo ti khon 152 giỏ tr thc t ca VLDC xut, nhp
kho
- kho : Th kho m s kho theo dừi s lng nhp, xut, tn ca
tng loi VLDC
- phũng k toỏn : K toỏn phi m s chi tit VLDC ghi chộp c
v s lng ca tng loi VLDC nhp, xut, tn
- Hch toỏn VLDC phi ghi theo giỏ thc t
` + Giỏ thc t nhp kho
Giỏ thc t mua ngoi nhp kho = giỏ ghi trờn hoỏ n + VAT
Giỏ thc t vt liu t ch nhp khu l ton b chi phớ thc t hp lý

b ra sn xut VLDC ú
Giỏ thc t VLDC thu hi l giỏ do hi ng ỏnh giỏ ti sn ca n v
xỏc nh trờn c s giỏ tr hin cũn ca VLDC ú
+ Giỏ thc t xut kho
Giỏ thc t ớch danh
Giỏ thc t nhp trc xut trc
Giỏ thc t nhp sau xut trc
Giỏ thc t bỡnh quõn gia quyn
Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
20
Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
4.2.4 Ti khon s dng
* Ti khon 152 vt liu ,dng c
Cụng dng : Ti khon ny dựng phn ỏnh s hin cú v tỡnh hỡnh
bin ng giỏ tr cỏc loi vt liu, dng c trong kho ca n v HCSN
Ni dung kt cu
Bờn N : - Tr giỏ thc t vt liu, dng c nhp kho
- Tr giỏ vt liu , dng c tha khi kim kờ
Bờn Cú : - Tr giỏ thc t vt liu, dng c xut kho
- Tr giỏ thc t vt liu, dng c thiu khi kim kờ
D N : Tr giỏ thc t vt liu, dng c cũn trong n v
- Ti khon ny cú hai ti khon cp II : 1521- Vt liu
1526 Dng c
* Ti khon 005 : Dng c lõu bn ang s dng
Cụng dng : Ti khon ny dựng phn ỏnh giỏ tr ca cỏc loi dng c
lõu bn ang s dng ti n v . õy l nhng dng c cú giỏ tr tng i ln
cú thi gian s dng lõu di, yờu cu phi c qun lý cht ch t khi xut
dựng cho n khi bỏo hng . Dng c lõu bn ang s dng phi c k toỏn
chi tit cho tng loi, theo tng ni s dng v theo tng ngui chu trỏch nhim
vt cht . Trong tng dng c lõu bn ang s dng phi k toỏn chi tit theo cỏc

ch tiờu s lng, n giỏ v thnh tin
Ni dung v kt cu
Bờn N : Giỏ tr dng c lõu bn xut ra s dng
Bờn Cú : Giỏ tr dng c lõu bn gim giỏ do bỏo hng, mt v cỏc
nguyờn nhõn khỏc
D N : Giỏ tr dng c lõu bn ang s dng ti n v
4.2.5 Cỏc nghip v kinh t
1. Nhp kho vt liu, dng c mua ngoi :
a, Trng hp mua vt liu, dng c s dng cho hot ng s nghip,d
ỏn ti
Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
21
Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
N TK 152
N TK 661, 662 ( dựng ngay cho d ỏn, ti )
Cú TK 111, 112, 331, 312
b, Trng hp mua vt liu dựng ngay cho hot ng sn xut kinh doanh
- i vi n v tớnh thu GTGT theo phng phỏp khu tr thu
N TK 152, 631
N TK 3113
Cú TK 111, 112, 331
- i vi n v tớnh thu GTGT theo phng phỏp trc tip
N TK 152 , 631
Cú TK 111, 112, 331
c, Cỏc khon chi phớ khỏc phỏt sinh trong quỏ trỡnh thu mua vt liu c
hch toỏn trc tip vo i tng s dng
N TK 661, 662, 631
Cú TK 112, 112, 331
2. Nhp kho vt liu, dng c do c cp kinh phớ hoc vn ghi :
N TK 152

Cú TK 441, 461, 462, 411
3. Vt liu, dng c tha phỏt hin khi kim kờ, cha xỏc nh rừ nguyờn
nhõn
N TK 152
Cú TK 331
4. Nhp kho cỏc loi vt liu, dng c vay mn ca cỏc n v khỏc
N TK 152
N TK 661 (Khụng nhp kho s dng ngay
Cú TK 331
5. Xut kho vt liu, dng c s dng cho hot ng hnh chớnh s
nghip, sn xut kinh doanh, d ỏn
N TK 631, 661, 662
Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
22
Chuyªn ®Ò thùc tËp TrÇn Thanh Thuý K37 A11
Có TK 152
Đồng thời ghi Nợ TK 005
Khi nhận được giấy báo hỏng, mất ghi Có TK 005
6. Khi cấp kinh phí cho đơn vị cấp dưới bằng vật liệu, dụng cụ
- Đối với đơn vị cấp trên
Nợ TK 341
Có TK 152
- Đối với đơn vị cấp dưới khi nhận
Nợ TK 152, 661
Có TK 461
7. Xuất kho ấn chỉ giao cho bộ phận trực tiếp giao dịch bán cho khách
hàng ghi
Nợ TK 312
Có TK 152
8. Xuất kho vật liệu sử dụng cho mục đích XDCB

Nợ TK 241
Có TK 152
Đồng thời ghi Nợ TK 005
Khi nhận giấy báo hỏng mất ghi Có TK 005
9. Xuất kho dụng cụ cho vay cho mượn
Nợ TK 311
Có TK 152
10.Vật liệu dụng cụ phát hiện thiếu khi kiểm kê chưa xác định rõ nguyên
nhân
- Phản ánh giá trị vật liệu thiếu khi kiểm kê
Nợ TK 311
Có TK 152
- Khi có quyết định xử lý
Nợ TK 334, 111
Trêng Trung häc Kinh tÕ Hµ Néi
23
Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
Cú TK 311
11.i vi vt liu ó quyt toỏn vo kinh phớ nm trc
- i vi vt t hng hoỏ cũn s dng c
+ Trong nm khi xut vt t, hng hoỏ khụng s dng c
N TK 337
Cú TK 152
+ Cui nm k toỏn tin hnh lp bỏo cỏo phõn tớch riờng phn vt t hng
hoỏ tn kho nm trc chuyn sang s dng trong nm
- i vi vt t khụng s dng c
+ Khi xut kho vt t hng hoỏ thanh lý nhng bỏn
N TK 337
Cú TK 152
4.2.6 S k toỏn liờn quan : S kho

S chi titVLDC
Bng tng hp chi tit VLDC
S k toỏn tng hp : Nht ký s cỏi
Nht ký chung
Chng t ghi s
o Ti sn c nh
4.2.1.1 Khỏi nim : Ti sn c nh l nhng TLL v ti sn khỏc cú giỏ tr
ln v thi gian s dng lõu di . Nhng TLL v ti sn khỏc c xp l
TSC cú tiờu chun
- Cú gớa tr t 5.000.000 tr lờn
- Thi gian s dng t 1 nm tr lờn
4.2.1.2 Ni dung
- TSC gm hai loi : TSC hu hỡnh v TSC vụ hỡnh
+ TSC hu hỡnh gm : Nh ca, vt kin trỳc, mỏy múc, thit b,
phng tin vn ti truyn dn, phng tin qun lý, TSC khỏc
Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
24
Chuyên đề thực tập Trần Thanh Thuý K37 A11
+ TSC vụ hỡnh gm : Bng phỏt minh sỏng ch
Bn quyn tỏc gi
Chi phớ phn mm mỏy vi tớnh
4.2.1.3 Nguyờn tc
- TSC hu hỡnh :
+ Giỏ tr TSC hu hỡnh phn ỏnh trờn ti khon 211theo nguyờn giỏ
k toỏn phi theo dừi chi tit nguyờn giỏ TSC
+ Theo dừi chi tit tng i tng ghi TSC theo tng loi TSC v
a im bo qun, qun lý v s dng TSC
- TSC vụ hỡnh
+ Ton b chi phớ thc t phỏt sinh cú liờn quan n TSC vụ hỡnh
trong quỏ trỡnh hỡnh thnh, trc ht tp hp vo ti khon 214 . Khi kt thỳc

quỏ trỡnh u t phi xỏc nh tng chi phớ thc t u t theo tng i tng
tp hp chi phớ, ghi tng nguyờn giỏ TSC vụ hỡnh bờn N TK 213
+ TSC vụ hỡnh c theo dừi chi tit theo tng i tng ghi TSC
trong s TSC
4.2.1.4 Ti khon s dng
* Ti khon 211- Ti sn c nh hu hỡnh
Cụng dng : Ti khon ny dựng phn ỏnh giỏ tr hin cú,tỡnh hỡnh
bin ng cỏc loi TSCHH ca n v theo nguyờn giỏ
Ni dung kt cu
Bờn N :- Nguyờn giỏ TSCHH tng do mua sm, do hon thnh
XDCB bn giao a vo s dng, do c cp phỏt, do c biu tng,vin tr
- iu chnh tng nguyờn TSC do xõy lp, trang thit b thờm hoc do
ci to, nõng cp
- Cỏc trng hp khỏc lm tng nguyờn giỏ TSC
Bờn Cú : - Nguyờn giỏ TSCHH gim do iu chuyn cho n v
khỏc, do nhng bỏn, thanh lý hoc do nhng lý do khỏc
- Nguyờn giỏ TSCHH gim do thỏo d bt mt s b phn
Trờng Trung học Kinh tế Hà Nội
25

×