Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

QD35 08BS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.53 KB, 31 trang )

PHỤ LỤC SỐ 02
GIÁ CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 08/2015/QĐ-UBND ngày 02 tháng 04 năm 2015
của UBND thành phố Đà Nẵng)

STT

STT
(theo
loại
phẫu
thuật,
thủ
thuật)

TÊN PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT

Loại
phẫu
thuật,
thủ
thuật

1

2

3

4


Mức tối
đa của
khung
giá TT04
theo loại
Phẩu
thuật

Mức giá
quy định

5

C4.1. PHẨU THUẬT
I. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
1

1

2
3
4

2
3
4

5

5


6

6

7

7

8

8

9
10
11
12

9
10
11
12

13

13

14
15


Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột
Đặc biệt 5,000,000
( Bricker- Le Duc)

3,500,000
3,500,000
3,500,000
3,500,000

14
15

Cắt tồn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột bàng quang
Đặc biệt 5,000,000
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang
Đặc biệt 5,000,000
Nối dương vật (chưa bao gồm dây Lacr mạch máu)
Đặc biệt 5,000,000
Phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận (chưa bao gồm dao siêu
I
3,600,000
âm)
Phẫu thuật Lấy sỏi san hô mở rộng (chưa bao gồm dao siêu
I
3,600,000
âm)
Phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản
I
3,600,000
Phẫu thuật cắt một nửa thận (chưa bao gồm dao siêu âm và

I
3,600,000
dây Lacr mạch máu)
Phẫu thuật cắt u thận lành
I
3,600,000
Phẫu thuật lấy sỏi san hô thận
I
3,600,000
Phẫu thuật nối niệu quản - đài thận
I
3,600,000
Phẫu thuật lổ tiểu thấp, tạo hình một thì
I
3,600,000
Phẫu thuật rị bàng quang âm đạo, bàng quang tử cung, trực
I
3,600,000
tràng.
Phẫu thuật cắt thận đơn thuần
I
3,600,000
Phẫu thuật lấy sỏi bể thận trong xoang
I
3,600,000

16

16


Phẫu thuật lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

17

17

18

18

19

19

20
21
22
23

20
21
22
23

2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000

2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát , phẫu thuật lại

I

3,600,000


2,520,000

Phẫu thuật cắt nối niệu quản.
Phẫu thuật rò niệu quản âm đạo
Cắt toàn bộ bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da
Phẫu thuật cắm niệu quản bàng quang.

I
I
I
I

3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000

2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000

Phẫu thuật lấy sỏi bể thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa
nang.
Phẫu thuật bóc bạch mạch quanh thận điều trị bệnh đái
dưỡng chấp


24


24

Thơng niệu quản ra ngồi da qua một đoạn ruột đơn thuần

I

3,600,000

2,520,000

25

25

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

I

3,600,000

2,520,000

26
27
28
29
30
31
32
33

34
35
36
37
38
39
40

26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát thành bàng quang
Cắt u bàng quang đường trên
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lổ rị bàng quang
Cắt cổ bàng quang
Phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau

Phẫu thuật treo thận
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
Phẫu thuật chửa cương cứng dương vật
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
Phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước
Phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang
Phẫu thuật xoắn , vỡ tinh hoàn
Phẫu thuật thắt tỉnh mạch tinh trên bụng

I
I
I
I
I
I
II
II
II
II
II
II
II
II
II

3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000

3,600,000
3,600,000
2,000,000
2,000,000
2,000,000
2,000,000
2,000,000
2,000,000
2,000,000
2,000,000
2,000,000

2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000

41


41

Phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

II

2,000,000

1,400,000

42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57

42
43
44

45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57

1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,200,000
1,200,000
1,200,000
1,200,000
1,200,000
1,200,000
1,200,000
1,200,000
1,200,000
1,200,000


58
59
60
61
62
63
64
65

A
1
2
3
4
5
6
7
8

66

9

67
68
69

10
11

12

Dẫn lưu viêm tấy tiểu khung do rò nước tiểu
II
2,000,000
Dẫn lưu thận qua da
II
2,000,000
Lấy sỏi bàng quang
II
2,000,000
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
II
2,000,000
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật
II
2,000,000
Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật
II
2,000,000
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
III
1,600,000
Dẫn lưu áp xe khoang retzius
III
1,600,000
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
III
1,600,000
Phẫu thuật cắt u nang thừng tinh

III
1,600,000
Cắt u sùi đầu miệng sáo
III
1,600,000
Cắt u lành dương vật
III
1,600,000
Phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo
III
1,600,000
Phẫu thuật chửa cương cứng dương vật
III
1,600,000
Đưa một đầu niệu đạo ra ngồi da
III
1,600,000
Chích áp xe tầng sinh mơn
III
1,600,000
II. KHOA NGOẠI TIÊU HĨA TỔNG HỢP
TIÊU HĨA - BỤNG
Mổ cắt 2/3,3/4, toàn bộ dạ dày
Đặc biệt 5,000,000
Cắt toàn bộ đại tràng
Đặc biệt 5,000,000
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị
I
3,600,000
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

I
3,600,000
Cắt dạ dày sau nối vị tràng
I
3,600,000
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính: Gỡ dính ruột
I
3,600,000
Cắt lại đại tràng
I
3,600,000
Phẫu thuật cắt 1/2 khung đại tràng phải/ trái
I
3,600,000
Phẫu thuật cắt cụt trực tràng đường bụng/ đường tầng sinh
I
3,600,000
mơn
Cắt trực tràng giữ lại cơ trịn
I
3,600,000
Cắt u sau phúc mạc / cắt u sau phúc mạc tái phát
I
3,600,000
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng xích ma nối ngay
I
3,600,000

3,500,000
3,500,000

2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000


I
I
I
I
I

3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000

2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000


I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I
I
I

3,600,000
3,600,000
3,600,000

2,520,000
2,520,000
2,520,000


I

3,600,000

2,520,000

25
26
27
28

Phẫu Thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày
Cắt một nữa dạ dày do loét, viêm, u lành
Cắt túi thừa tá tràng
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
Cắt u mạc treo có cắt ruột
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh
mơn, có cắt ruột
Cắt Dị tật hậu môn trực tràng nối ngay
Khâu vết thương lớn tầng sinh mơn kèm rách cơ trịn làm
hậu mơn nhân tạo
Phẫu thuật thốt vị cơ hồnh
Phẫu thuật cắt đoạn ruột non
Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột: khâu treo trực tràng
vào ụ nhô
Cắt u trực tràng ống hậu mơn đường dưới
Cắt bó trĩ vịng
Đóng hậu mơn nhân tạo trong phúc mạc
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hồnh có cắt sườn


I
I
I
I

3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000

2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000

86

29

Phẫu thuật cắt dị hậu mơn phức tạp hay phẫu thuật lại

I

3,600,000

2,520,000

87
88

89
90

30
31
32
33

I
II
II
II

3,600,000
2,000,000
2,000,000
2,000,000

2,520,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000

91

34

II

2,000,000


1,400,000

92
93
94
95
96
97
98

35
36
37
38
39
40
41

II
II
II
II
II
II
II

2,000,000
2,000,000
2,000,000

2,000,000
2,000,000
2,000,000
2,000,000

1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000

99

42

II

2,000,000

1,400,000

100
101
102
103
104
105
106

107
108

43
44
45
46
47
48
49
50
51

Phẫu thuật thốt vị khó: đùi, bịt có cắt ruột
Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng đơn thuần
Nối vị tràng
Cắt u mạc treo không cắt ruột
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa: cắt ruột thừa dẫn lưu
bụng
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường
Cắt ruột thừa viêm kèm túi Meckel
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng
Làm hậu mơn nhân tạo
Đóng hậu mơn nhân tạo ngồi phúc mạc
Phẫu thuật cắt dị hậu môn các loại
Dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn: làm sạch, khâu vết
thương
Cắt cơ tròn trong
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên dưới cơ hoành
Cắt từ 2 búi trở lên
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt
Mở thông dạ dày
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
Phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường
Phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc trĩ, cắt một bó trĩ

II
II
II
II
II
II
II
II
II

2,000,000
2,000,000
2,000,000
2,000,000
2,000,000
2,000,000
2,000,000
2,000,000
2,000,000

1,400,000
1,400,000

1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000

109

52

Phẫu thuật khâu lại bục thành bụng đơn thuần.

II

2,000,000

1,400,000

110

53

II

2,000,000

1,400,000


111
112

54
55

III
III

1,600,000
1,600,000

1,200,000
1,200,000

70
71
72
73
74

13
14
15
16
17

75

18


76

19

77

20

78
79
80

21
22
23

81

24

82
83
84
85

Phẫu thuật thoát vị bẹn một bên ( hoặc hai bên) hay thành
bụng, thoát vị bùi, rốn: tái tạo thành bụng
Phẫu thuật áp xe hậu môn đơn giản
Lấy máu tụ tầng sinh môn



113
114
115

56
57
58

116

1

117

2

118
119
120
121
122

3
4
5
6
7


123

8

124

9

125

10

126
127

11
12

128

13

129
130
131
132

14
15
16

17

133

18

134

19

135
136
137

20
21
22

138

23

139
140
141
142
143

24
25

26
27
28

144

29

145

30

146

31

147

32

148
149
150

33
34
35

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn
Phẫu thuật áp xe hậu mơn có lỗ rị

Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu
GAN - MẬT - TỤY

1,600,000
2,000,000
2,000,000

1,200,000
1,400,000
1,400,000

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch gan trên,
Đặc biệt 5,000,000
tĩnh mạch chủ dưới (chưa bao gồm keo sinh học, clip vĩ)

3,500,000

Phẫu thuật cắt gan trái / cắt gan phải (chưa bao gồm keo
sinh học, clip vĩ)
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu
Cắt đoạn ống mật chủ, nối ống gan và nối mật ruột
Cắt bỏ khối tá tụy
Cắt phân thùy gan (chưa bao gồm keo sinh học, Clip vĩ)
Cắt hạ phân thùy gan phải (chưa bao gồm keo sinh học,
Clip vĩ)
Cắt gan khơng điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn (chưa bao
gồm keo sinh học, Clip vĩ)

III

II
II

Đặc biệt 5,000,000

3,500,000

Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
I

5,000,000
5,000,000
5,000,000
5,000,000
3,600,000

3,500,000
3,500,000
3,500,000
3,500,000
2,520,000

I

3,600,000

2,520,000


I

3,600,000

2,520,000

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan

I

3,600,000

2,520,000

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt
Oddi
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
Cắt đuôi tụy và cắt lách
Cắt thân và đuôi tụy
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe,xơ lách
Cắt hạ phân thùy gan trái (chưa bao gồm keo sinh học và
clip vĩ)
Cắt gan khơng điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ (Chưa bao
gồm keo sinh học và clip vĩ)
Phẫu thuật cắt chỏm nang gan (mở bụng)
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr lần đầu
Nối ống mật chủ - tá tràng

Nối ống mật chủ - hỗng tràng/ nối túi mật - hỗng tràng, nối
vị tràng
Phẫu thuật lấy sỏi tụy, nối tụy ruột
Nối nang tụy - dạ dày
Nối nang tụy - hỗng tràng
Cắt lách do chấn thương
Nối túi mật - hỗng tràng
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ
chức tụy hoại tử
Dẫn lưu áp xe tụy
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan (chưa bao
gồm keo sinh học )
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu (chưa bao gồm
keo sinh học )
Dẫn lưu túi mật
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
Dẫn lưu áp xe gan

I
I

3,600,000
3,600,000

2,520,000
2,520,000

I

3,600,000


2,520,000

I
I
I
I

3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000

2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000


I
I
I

3,600,000
3,600,000
3,600,000

2,520,000
2,520,000
2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I
I
I
I
I

3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000


2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

II

2,000,000

1,400,000


II
II
II

2,000,000
2,000,000
2,000,000

1,400,000
1,400,000
1,400,000


III. THẦN KINH SỌ NÃO
Phẫu thuật cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu
não (chưa bao gồm keo sinh học , nẹp vis, Kính hiển vi O
độ optic C)
Phẫu thuật cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng
(chưa bao gồm keo sinh học, nẹp, vis, kính hiển vi 0 độ
optic C)
Phẫu thuật cắt u não thất (chưa bao gồm keo sinh học, nẹp,
vis, kính hiển vi 0 độ optic C)
Phẫu thuật cắt u tủy cổ cao (chưa bao gồm nẹp, vis, kính
hiển vi 0 độ optic C)

Đặc biệt 5,000,000

3,500,000

Đặc biệt 5,000,000


3,500,000

Đặc biệt 5,000,000

3,500,000

Đặc biệt 5,000,000

3,500,000

5

Phẫu thuật cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch
Đặc biệt 5,000,000
trong tủy (chưa bao gồm nẹp, vis, kính hiển vi 0 độ optic C)

3,500,000

156

6

Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ mỏm nha (chưa bao gồm
Đặc biệt 5,000,000
nẹp, vis)

3,500,000

157


7

Phẫu thuật khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên,
xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán.

3,500,000

158

8

159

9

160

10

161

11

162

12

163


13

164

14

165

15

166
167
168
169
170
171

16
17
18
19
20
21

Phẫu thuật cắt u bán cầu đại não (chưa bao gồm nẹp, vis,
Đặc biệt
keo sinh học ,kính hiển vi 0 độ optic C)
Phẫu thuật áp xe não
I
Phẫu thuật cắt u tủy (chưa bao gồm kính hiển vi 0 độ optic

I
C)
Phẫu thuật nối mạch máu trong và ngồi hộp sọ (chưa bao
I
gồm nẹp, vis, kính hiển vi 0 độ optic C)
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ: ngoài màng cứng, dưới
I
màng cứng, trong sọ:
Phẫu thuật chèn ép tủy (chưa bao gồm kính hiển vi 0 độ
I
optic C)
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
I
Phẫu thuật thoát vị não và màng não (chưa bao gồm kính
I
hiển vi 0 độ optic C)
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
I
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ
I
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ
I
Phẫu thuật nối dây thần kinh ngoại biên
I
Phẫu thuật viêm xương sọ
II
Phẫu thuật khoan sọ thăm dò
II

172


22

Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ (chưa bao gồm nẹp, vis)

173
174
175

23
24
25

176

151

1

152

2

153

3

154

4


155

Đặc biệt 5,000,000
5,000,000

3,500,000

3,600,000

2,520,000

3,600,000

2,520,000

3,600,000

2,520,000

3,600,000

2,520,000

3,600,000

2,520,000

3,600,000


2,520,000

3,600,000

2,520,000

3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
2,000,000
2,000,000

2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
1,400,000
1,400,000

II

2,000,000

1,400,000

Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính trên 5 cm
Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính trên 2-5 cm
Phẫu thuật rách da đầu rộng trong tụ máu dưới da đầu


II
II
III

2,000,000
2,000,000
1,600,000

1,400,000
1,400,000
1,200,000

26

Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính dưới 2 cm

III

1,600,000

1,200,000

177

27

Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

III


1,600,000

1,200,000

178

28

PT khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

II

2,000,000

1,400,000

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo hạch cổ hai bên
Đặc biệt 5,000,000
(chưa bao gồm dao siêu âm)

3,500,000

IV. KHỐI U
179

1


Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên (chưa
Đặc biệt 5,000,000

bao gồm dao siêu âm)
Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình
Đặc biệt 5,000,000
ngay bằng vạt da, cơ
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống
Đặc biệt 5,000,000
(chưa bao gồm dao siêu âm)
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư
I
3,600,000
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ
I
3,600,000
một bên (chưa bao gồm dao siêu âm)
Phẫu thuật cắt ung thư tuyến giáp (chưa bao gồm dao siêu
I
3,600,000
âm)
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú (chưa bao gồm dao siêu
I
3,600,000
âm)
Cắt u vú/ tuyến vú mở rộng có vét hạch (chưa tính đến dao
I
3,600,000
siêu âm)
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc
I
3,600,000
nối lớn

Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng
I
3,600,000
Cắt tinh hồn ung thư lạc chổ có vét hạch ổ bụng
I
3,600,000
Cắt chi và vét hạch
I
3,600,000
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên
I
3,600,000
5cm
Phẫu thuật cắt ung thư thận
I
3,600,000
Cắt bỏ dương vật có vét hạch
I
3,600,000
Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi
I
3,600,000
Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên
I
3,600,000

180

2


181

3

182

4

183

5

184

6

185

7

186

8

187

9

188


10

189
190
191

11
12
13

192

14

193
194
195
196

15
16
17
18

197

19

Cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung
(Wertheim-Meigs)


I

3,600,000

2,520,000

198
199

20
21

Cắt tạo hình cánh mũi ung thư
Cắt ung thư mơi có tạo hình

I
I

3,600,000
3,600,000

2,520,000
2,520,000

200

22

Kht nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi hố mắt ung thư


I

3,600,000

2,520,000

201
202

23
24

I
I

3,600,000
3,600,000

2,520,000
2,520,000

203

25

Cắt u tuyến nước bọt mang tai
Phẫu thuật vét hạch cổ có bảo tồn
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính
bằng và trên 5 cm


I

3,600,000

2,520,000

204

26

Cắt một nửa lưỡi

I

3,600,000

2,520,000

205

27

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

I

3,600,000

2,520,000


206

28

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

II

2,000,000

1,400,000

207
208

29
30

Phẫu thuật vét hạch nách
Cắt u giáp trạng

II
II

2,000,000
2,000,000

1,400,000
1,400,000


209

31

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ khơng có vét hạch ổ bụng

II

2,000,000

1,400,000

210

32

II

2,000,000

1,400,000

211
212

33
34

III

III

1,600,000
1,600,000

1,200,000
1,200,000

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính
dưới 5 cm
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
Cắt u vú nhỏ
V. NỘI SOI

3,500,000
3,500,000
3,500,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000

2,520,000


213

1

Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi

Đặc biệt 5,000,000

3,500,000

214

2

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi.

Đặc biệt 5,000,000

3,500,000

215

3

Phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận nội soi (chưa bao gồm
Đặc biệt 5,000,000
dao siêu âm, Homo - Lock)


3,500,000

216

4

217

5

218

6

219

7

220

8

221

9

222

10


223
224

11
12

Phẫu thuật cắt thùy phổi nội soi (chưa bao gồm dao siêu âm
mổ nôi soi, súng Echelon Flex 60, băng đạn )
Phẫu thuật cắt 1/2 khung đại tràng phải/ trái nội soi (chưa
bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm)
Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi (chưa
bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm)
Phẫu thuật nơị soi lồng ngực sinh thiết và chẩn đốn (chưa
bao gồm dao siêu âm)
Phẫu thuật nội soi đường bụng cắt tử cung toàn phần
Phẫu thuật nội soi đường bụng cắt tử cung toàn phần+ lấy
hạch
Phẫu thuật nội soi đường bụng lạc nội mạc tử cung+ viêm
dính
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polyp.

225

13

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung sinh thiết nội mạc tử cung.

226


14

227

15

228
229
230

16
17
18

231

19

232

20

233

21

234

22


235

23

Phẫu thuật cắt polype trực tràng nội soi (chưa bao gồm
máy Staper, máy nối, dao siêu âm)

236

24

237

25

I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I


3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I
I


3,600,000
3,600,000

2,520,000
2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

3,600,000

2,520,000

3,600,000

2,520,000

3,600,000
3,600,000
2,000,000

2,520,000
2,520,000
1,400,000

3,600,000


2,520,000

3,600,000

2,520,000

5,000,000

3,500,000

3,600,000

2,520,000

II

2,000,000

1,400,000

Phẫu thuật cắt chỏm nang gan qua nội soi (chưa bao gồm
máy Staper, máy nối, dao siêu âm)

I

3,600,000

2,520,000


Phẫu thuật cắt polype dạ dày nội soi (chưa bao gồm máy
Staper, máy nối, dao siêu âm)

II

2,000,000

1,400,000

Phẫu thuật Glaucoma, bong võng mạc tái phát, phải mổ từ
Đặc biệt 5,000,000
hai lần trở lên

3,500,000

Cắt dây chằng trong ổ bung qua nội soi (chưa bao gồm máy
I
Staper, máy nối, dao siêu âm)
Phẫu thuật thoát vị bẹn nội soi (chưa bao gồm máy Staper,
I
máy nối, dao siêu âm)
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi
I
Cắt u nhú TMH qua nội soi
I
Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi
II
Phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi (chưa bao gồm máy Staper,
I
máy nối, dao siêu âm)

Phẫu thuật khâu lỗ thủng ổ loét dạ dày tá tràng nội soi
I
(chưa bao gồm máy Staper, máy nối, dao siêu âm)
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi (chưa bao
Đặc biệt
gồm dao siêu âm)
Phẫu thuật nội soi đường bụng thai ngoài tử cung
I

VI. MẮT
238

1


239

2

Nhiều PT cùng một lúc: đục thể thủy tinh và coma phối
hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn (chưa Đặc biệt 5,000,000
bao gồm thể thủy tinh SN 60 WF)

3,500,000

240

3

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như Glaucoma ác

tính, đục thể thủy tinh bong võng mạc trên mắt độc nhất, Đặc biệt 5,000,000
gần mù (chưa bao gồm thể thủy tinh)

3,500,000

241

4

Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lý,trên trẻ
quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch (chưa bao Đặc biệt 5,000,000
gồm thể thủy tinh )

3,500,000

242

5

Lấy thẻ thủy tinh ngoài bao, trong bao, rửa hút các loại đục
thể thủy tinh giả bệnh lý sa lệch, vỡ (chưa bao gồm thể thủy
tinh )

I

3,600,000

2,520,000

243


6

Phẫu thuật đục thể thủy tinh và glaucoma phối hợp (chưa
bao gồm thể thủy tinh )

I

3,600,000

2,520,000

244
245
246
247

7
8
9
10

I
I
I
I

3,600,000
3,600,000
3,600,000

3,600,000

2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000

248

11

I

3,600,000

2,520,000

249

12

I

3,600,000

2,520,000

250

13


I

3,600,000

2,520,000

251

14

I

3,600,000

2,520,000

252

15

Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển
Phẫu thuật di chuyển ống stenon
Phẫu thuật sụp mi phức tạp
Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu, cả u tuyến lệ, u mi, cắt
bỏ sụn có vá da niêm mạc
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép
kết mạcLấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phịng, dịch

kính, củng mạc,sâu trong giác mạc phải khâu
Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền
phịng

I

3,600,000

2,520,000

253

16

Cắt mống mắt quang học có tách dích phức tạp

I

3,600,000

2,520,000

254

17

Lấy ấu trùng sán trong dịch kính

I


3,600,000

2,520,000

255
256
257
258
259
260
261
262

18
19
20
21
22
23
24
25

Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn tổ chức hóaTạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầuHút dịch kính bơm hơi tiền phịngNhuộm giác mạc lớp giữa
Phẫu thuật lác thơng thường
Cắt mống mắt quang học
Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc

I
I

I
I
II
II
II
II

3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
2,000,000
2,000,000
2,000,000
2,000,000

2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000

263

26

Điện đơng lạnh, điện đơng đơn thuần phịng bong võng mạc


II

2,000,000

1,400,000

264
265
266

27
28
29

Cắt bỏ chắp có bọc
Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut)
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc-

III
III
III

1,600,000
1,600,000
1,600,000

1,200,000
1,200,000
1,200,000


Phẫu thuật ghép xương chấn thương cột sống cổ (chưa bao
Đặc biệt 5,000,000
gồm Nẹp, vis, Lồng Titanium)

3,500,000

VII. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
267

1


268

2

Phẫu thuật ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng
Đặc biệt 5,000,000
(chưa bao gồm nẹp, vis)

3,500,000

269

3

Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo (chưa bao gồm bộ khớp
Đặc biệt 5,000,000
vai nhân tạo, cement dẫn lưu áp lực âm, bộ rữa khớp


3,500,000

270

4

Phẫu thuật thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương
(chưa bao gồm bộ khớp háng bán phần, Cement, dẫn lưu áp Đặc biệt 5,000,000
lực âm)

3,500,000

271

5

Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi (chưa bao gồm Vis
dây chằng chéo tự tiêu,dụng cụ treo mãnh ghép gân, Lưỡi
Đặc biệt 5,000,000
bào hình quả dâu, dao đốt arthrocare, máy và dây nước nội
soi khớp )

3,500,000

272

6

Chuyển ngón


Đặc biệt 5,000,000

3,500,000

273

7

Chuyển xương ghép vi phẫu( chưa bao gồm kính vi phẫu
Đặc biệt 5,000,000
thuật, nẹp, vis)

3,500,000

274

8

Chuyển vạt ghép vi phẫu ( chưa bao gồm cán dao bào da
Đặc biệt 5,000,000
bằng tay, cán dao bào da bằng máy, máy cán dao mắc lưới)

3,500,000

275

9

276


10

277

11

278

12

279

13

280

14

281

15

282

16

283

17


284
285
286

18
19
20

287

21

288

22

289

23

290

24

291

25

292


26

293

27

Phẫu thuật giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ
(chưa bao gồm nẹp, vis)
Phẫu thuật giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vis xương chấn
thương cột sống cổ (chưa bao gồm nẹp, vis)
Phẫu thuật giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt
lưng (chưa bao gồm nẹp, vis)
Phẫu thuật trượt thân đốt sống (chưa bao gồm nẹp, vis,
miếng ghép gian đốt thắt lưng)
Phẫu thuật cố định nẹp vis gãy liên lồi cầu cánh tay (chưa
bao gồm nẹp mắc xích, vis cứng, vis xốp)
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương mạch máu
hoặc mạch máu (chưa bao gồm nẹp 6 lỗ, vis cứng)
Phẫu thuật trật khớp khuỷu
Phẫu thuật cố định nẹp vis gãy hai xương cẳng tay (chưa
tính 2 nẹp 6 lỗ, 14 vis cứng )
Phẫu thuật gãy Monteggia (chưa bao gồm 01 nẹp 6 lỗ, 8 vis
cứng )
Chuyển gân trong liệt thần kinh quay, giữa, trụ
Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên
Phẫu thuật bàn tay chỉnh hình phức tap
Thay khớp bàn ngón tay / thay khớp liên đốt các ngón tay
(chưa bao gồm bộ khớp ngón tay)
Phẫu thuật viêm xương khớp háng

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh (chưa tính 5 đinh
Kirschner)
Phẫu thuật tháo khớp háng
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng (chưa bao gồm 2 nẹp mắt
xích, 15 vis cứng, 5 vis xốp)
Phẫu thuật thay chỏm xương đùi (chưa tính Bộ khớp háng
bán phần (Bipolar), Cement, dẫn lưu áp lực âm)
Đóng đinh nội tủy xương đùi (chưa bao gồm Đinh SIGN,
và 04 con chốt ngang)

I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I


3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I


3,600,000

2,520,000

I
I
I

3,600,000
3,600,000
3,600,000

2,520,000
2,520,000
2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I


3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000


28


Kết xương đinh nẹp một khối hoặc vis nẹp cổ xương đùi
gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển (Chưa bao gồm
1 Bộ nẹp DHS, 8 vis cứng, hoặc bộ nẹp khóa đầu trên
xương đùi)

I

3,600,000

2,520,000

295

29

KHX đinh nẹp gấp góc 950 hoặc vis nẹp lồi cầu đùi trong
gãy trên lồi cầu đùi hoặc liên lồi cầu đùi (chưa bao gồm
DCS, vis cứng, hoặc bộ nẹp gập góc 95 độ )

I

3,600,000

2,520,000

296

30


I

3,600,000

2,520,000

297

31

I

3,600,000

2,520,000

298

32

Phẫu thuật điều trị cal lệch có KHX (chưa bao gồm 1 nẹp 8
lỗ, 10 con vis cứng)

I

3,600,000

2,520,000

299


33

Vá da dầy toàn bộ, diện tích trên 10 cm2 (chưa bao gồm
lưỡi dao bào da bằng tay/ bằng máy)

I

3,600,000

2,520,000

300

34

Nối ghép thần kinh vi phẫu (chưa bao gồm kính hiển vi
phẫu thuật)

I

3,600,000

2,520,000

301

35

I


3,600,000

2,520,000

302

36

I

3,600,000

2,520,000

303

37

I

3,600,000

2,520,000

304

38

I


3,600,000

2,520,000

305

39

I

3,600,000

2,520,000

306

40

I

3,600,000

2,520,000

307

41

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay KHX với đinh Kirschner

hoặc nẹp vis/ phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương
phức tạp (chưa bao gồm vis cứng và nẹp 6 lỗ)

I

3,600,000

2,520,000

308

42

Phẫu thuật toát khớp mu (chưa bao gồm nẹp mắt xích, vis)

I

3,600,000

2,520,000

309

43

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi/ cắt cụt đùi (chưa bao
gồm dao, dây cưa)

I


3,600,000

2,520,000

310

44

Phẫu thuật trật khớp háng,/Trật xương bánh chè bẩm sinh

I

3,600,000

2,520,000

311

45

I

3,600,000

2,520,000

312
313
314
315


46
47
48
49

I
I
I
I

3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000

2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000

316

50

I

3,600,000

2,520,000


317

51

I

3,600,000

2,520,000

294

Đặt vis gãy mâm chày và đầu trên xương chày (chưa bao
gồm nẹp chữ T, vis cứng, vis xốp hoặc bộ nẹp khóa đầu
trên xương chày)
Ghép xương trong mất đoạn xương (chưa bao gồm 02 nẹp 8
lỗ, 20 con vis cứng)

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn (chưa bao gồm 2 con vis
xốp)
Phẫu thuật xương bã vai lên cao
Phẫu thuật cố định nẹp vis thân xương cánh tay (chưa bao
gồm 1 nẹp 6 lỗ, 08 vis cứng)
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu, dính khớp khuỷu, Cắt
đoạn khớp khuỷu.
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy hai xương cẳng tay
Phẫu thuật điều trị khơng có xương quay/Khơng có xương
trụ


Nẹp vis mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren (chưa bao gồm
dây cưa, nẹp, vis)
Phẫu thuật điều trị cal lệch không KHX
Đục xương viêm và chuyển vạt che phủ
Phẫu thuật vết thương khớp
Nối gân gấp/gân duỗi / gỡ dính gân
Vá da dầy tồn bộ, diện tích dưới 10 cm2 (chưa bao gồm
lưỡi dao bào da bằng tay/ bằng máy)
Tạo hình cắt vạt che phủ, vạt trượt (chưa bao gồm lưỡi dao
bào)


318
319

52
53

Cắt u nang xương, ghép xương
Phẫu thuật u máu lan tỏa đk 5-10cm

I
I

3,600,000
3,600,000

2,520,000
2,520,000


320

54

Phẫu thuật u máu lan tỏa đk bằng hoặc lớn hơn 10cm

I

3,600,000

2,520,000

321
322

55
56

Cắt u xơ cơ xâm lấm /Cắt u thần kinh
Gỡ dính thần kinh

I
I

3,600,000
3,600,000

2,520,000
2,520,000


323

57

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

I

3,600,000

2,520,000

324

58

Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, cơ nhị đầu, cơ tam đầu

I

3,600,000

2,520,000

325

59

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước


I

3,600,000

2,520,000

326

60

Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh Kirschner )

I

3,600,000

2,520,000

327

61

I

3,600,000

2,520,000

328


62

I

3,600,000

2,520,000

329

63

I

3,600,000

2,520,000

330

64

I

3,600,000

2,520,000

331


65

Tháo khớp vai
Phẫu thuật cố định đinh kirschner trong gãy đầu trên xương
cánh tay (chưa bao gồm đinh Kirschner)
Phẫu thuật gãy xương quay và trật khớp quay trụ dưới
(chưa bao gồm Nẹp lỗ và vis cứng)
Phẫu thuật cắt dị tật dính ngón =<2 ngón
Đóng đinh xương chày mở( chưa bao gồm đinh Sign và
chốt vis)

I

3,600,000

2,520,000

332

66

Kết hợp xương bằng nẹp vis gãy thân xương chày/gãy đầu
dưới xương chày (chưa bao gồm Nẹp lỗ và vis cứng)

I

3,600,000

2,520,000


333

67

Phẫu thuật cố định xương đốt bàn bằng kim Kirschner/
Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner

I

3,600,000

2,520,000

334

68

I

3,600,000

2,520,000

335
336
337

69
70
71


I
I
I

3,600,000
3,600,000
3,600,000

2,520,000
2,520,000
2,520,000

338

72

II

2,000,000

1,400,000

339

73

II

2,000,000


1,400,000

340

74

II

2,000,000

1,400,000

341
342

75
76

II
II

2,000,000
2,000,000

1,400,000
1,400,000

343


77

II

2,000,000

1,400,000

344

78

II

2,000,000

1,400,000

345

79

II

2,000,000

1,400,000

346


80

Đặt vis gãy thân xương sên /Đặt vis gãy thân xương thuyền
(chưa bao gồm vis xốp)
Cắt u xương sụn
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
(chưa bao gồm vis xốp)
Phẫu thuật gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay (chưa
bao gồm vis xốp)
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết,
dẫn lưu
Cắt cụt cẳng tay,/ tháo khớp khuỷu/ tháo khớp cổ tay
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục (chưa bao gồm
nẹp, vis, đinh Kirschner)
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: mở lấy xương chết, dẫn
lưu
Phẫu thuật viêm xương đùi: mở lấy xương chết, dẫn lưu
/Phẫu thuật viêm xương cẳng chân:đục lấy xương chết, dẫn
lưu
Tháo khớp gối/ Cắt cụt cẳng chân

II

2,000,000

1,400,000


347

81

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép xương bánh chè

II

2,000,000

1,400,000

348

82

II

2,000,000

1,400,000

349

83

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè
Phẫu thuật chân chữ O bằng đục xương chỉnh trục/Chân
chữ X (chưa bao gồm nẹp , vis)


II

2,000,000

1,400,000


350
351

84
85

Phẫu thuật co gân Achille
Tháo một nửa bàn chân trước

II
II

2,000,000
2,000,000

1,400,000
1,400,000

352

86

Nẹp vis trong gãy trật xương chêm (chưa bao gồm nẹp, vis)


II

2,000,000

1,400,000

353
354
355
356
357

87
88
89
90
91

II
II
II
II
II

2,000,000
2,000,000
2,000,000
2,000,000
2,000,000


1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000

358

92

II

2,000,000

1,400,000

359
360
361

93
94
95

II
II
II

2,000,000

2,000,000
2,000,000

1,400,000
1,400,000
1,400,000

362

96

II

2,000,000

1,400,000

363

97

Phẫu thuật u máu khu trú đk < 5cm
Cắt u nang bao hoạt dịch
Tháo khớp kiểu Pirogoff
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng
Cắt cụt cánh tay
Găm đinh kirschner trong gãy mắt cá hoặc vis mắt cá (chưa
bao gồm vis xốp)
Cắt u bao gân
Phẫu thuật xơ cứng cơ may

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch
Kết hợp xương trong gãy xương mác (chưa bao gồm nẹp,
vis)
Cắt u xương sụn lành tính

II

2,000,000

1,400,000

364

98

Rút nẹp vis và các dụng cụ khác sau phẫu thuật (TT 03)

II

2,000,000

1,400,000

365

99

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm

II


2,000,000

1,400,000

366

100

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm cơ quan vận động

III

1,600,000

1,200,000

367
368
369

101
102
103

III
III
II

1,600,000

1,600,000
2,000,000

1,200,000
1,200,000
1,400,000

370

104

Rút đinh các loại
Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm
Phẫu thuật sửa mõm cụt ngón tay, ngón chân
Phẫu thuật nội soi khớp (chưa bao gồm lưỡi bào hình quả
dâu, lưỡi bào shaver, dao đốt arthrocare)

I

3,600,000

2,520,000

Đặc Biệt
I
I
I

5,000,000
3,600,000

3,600,000
3,600,000

3,500,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000

371
372
373
374

1
2
3
4

VIII. TAI MŨI HỌNG
Phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng
Phẫu thuật cắt u tuyến mang tai
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não
Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

375

5

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên


I

3,600,000

2,520,000

376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391

6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
Phẫu thuật mở sào bào thượng nhĩ - vá nhĩ
Thay thế xương bàn đạp
Khoét mê nhĩ
Cắt u thành sau họng
Cắt u thành bên họng
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên
Phẫu thuật treo sụn phễu
Cắt toàn bộ thanh quản
Cắt một nửa thanh quản
Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản
Cắt dây thanh
Phẫu thuật cắt dính thanh quản
Phẫu thuật chữa ngáy

I
I
I

I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I

3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000


2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000


Dẫn lưu áp xe thực quản
I
3,600,000
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm
I
3,600,000
Thắt đông mạch bướm khẩu cái
I
3,600,000
Thắt động mạch sàng
I

3,600,000
Phẫu thuật đường rị bẩm sinh giáp móng
I
3,600,000
Mở khí quản sơ sinh trong trương hợp khơng có nội khí
I
3,600,000
quản
Mở khí quản trong u tuyến giáp
I
3,600,000
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương
I
3,600,000
Vá nhĩ đơn thuần
II
2,000,000
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm
II
2,000,000
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em
II
2,000,000
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi
II
2,000,000
Phẫu thuật vách ngăn mũi
II
2,000,000
Vi phẫu thuật thanh quản

II
2,000,000
Cắt polype mũi
III
1,600,000
Nắn sống mũi sau chấn thương
III
1,600,000
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
III
1,600,000
NỘI SOI TMH
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi
I
3,600,000
Phẫu thuật cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi
I
3,600,000
Phẫu thuật cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi
I
3,600,000
IX. RĂNG HÀM MẶT
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt
Đặc Biệt 5,000,000
động mạch cảnh 1 hay 2 bên
Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm,
Đặc Biệt 5,000,000
cạnh cổ
Cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới (chưa bao gồm 2 nẹp
Titan 16 lỗ, 16 vít, 2 lưỡi cưa dây, 1 lưỡi khoan,1 bao tay

I
3,600,000
khoan)

2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

392
393
394
395
396

22
23
24
25
26

397

27

398
399

400
401
402
403
404
405
406
407
408

28
29
30
31
32
33
34
35
41
42
43

409
410
411

44
45
46


412

1

413

2

414

3

415

4

416

5

417

6

418

7

419


8

420

9

421

10

422
423
424
425
426
427

11
12
13
14
15
16

Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới
niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và
chọn phương pháp phẫu thuật
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng
loạt,từ 4 răng trở lên
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 cái trở lên

Cố định xương hàm gãy, bằng nẹp, máng và cung (chưa bao
gồm nẹp, vis)
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương
vùng hàm mặt
Mài răng làm cầu răng
Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ
Phẫu thuật tái tạo nướu nhóm 1 sextant
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai

428

17

Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

2,520,000
2,520,000
2,520,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,200,000
1,200,000
1,200,000

2,520,000
2,520,000
2,520,000
3,500,000
3,500,000
2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

II

2,000,000

1,400,000

II

2,000,000

1,400,000

II

2,000,000

1,400,000


II

2,000,000

1,400,000

II

2,000,000

1,400,000

II

2,000,000

1,400,000

III
III
III
III
III
II

1,600,000
1,600,000
1,600,000
1,600,000

1,600,000
2,000,000

1,200,000
1,200,000
1,200,000
1,200,000
1,200,000
1,400,000

I

3,600,000

2,520,000


429

18

A

Khâu lộn thơng ra ngồi điều trị nang xơ hàm hoặc nang
sàn miệng
X. BỎNG - TẠO HÌNH
CẮT LỌC HOẠI TỬ TIẾP TUYẾN
Người lớn
Cắt hoại tử tiếp tuyến (S>15%) (chưa bao gồm cán dao bào
da bằng tay, cán dao bào da bằng máy)

Cắt lọc hoại tử da cân cơ (S>5%)
Cắt hoại tử tiếp tuyến (S=10-15%) (chưa bao gồm cán dao
bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy)
Cắt lọc hoại tử da cân cơ (S=3-5%)
Cắt hoại tử tiếp tuyến (S<10%) (chưa bao gồm cán dao bào
da bằng tay, cán dao bào da bằng máy)
Cắt lọc hoại tử da cân cơ (S<3%)
Trẻ em
Cắt lọc hoại tử tiếp tuyến (S>8%) (chưa bao gồm cán dao
bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy)
Cắt lọcda , cơ cân trên 03% diện tích cơ thể
(chưa bao gồm cán dao bào da bằng tay, cán dao bào da
bằng máy)
Cắt lọc hoại tử tiếp tuyến (S=3-8%) (chưa bao gồm cán dao
bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy)
Cắt lọc hoại tử da gân cơ (S=1-3%)
Cắt lọc hoại tử tiếp tuyến (S<3%) (chưa bao gồm cán dao
bào da bằng tay, cán dao bào da bằng máy)
Cắt lọc hoại tử da gân cơ (S<1%)
GHÉP DA

III

1,600,000

1,200,000

I

3,600,000


2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

II

2,000,000

1,400,000

II

2,000,000

1,400,000

III

1,600,000

1,200,000

III

1,600,000


1,200,000

I

3,600,000

2,520,000

II

2,000,000

1,400,000

II

2,000,000

1,400,000

II

2,000,000

1,400,000

III

1,600,000


1,200,000

III

1,600,000

1,200,000

430

1

431

2

432

3

433

4

434

5

435


6
B

436

1

437

2

438

3

439

4

440

5

441

6
C

442


1

Ghép da tự thân S>10%(chưa bao gồm cán dao bào da bằng
tay, cán dao bào da bằng máy, máy cán dao mắc lưới)

I

3,600,000

2,520,000

443

2

Ghép da tự thân S=5-10% (chưa bao gồm cán dao bào da
bằng tay, cán dao bào da bằng máy, máy cán dao mắc lưới)

II

2,000,000

1,400,000

444

3

Ghép da tự thân S<5% (chưa bao gồm cán dao bào da bằng

tay, cán dao bào da bằng máy, máy cán dao mắc lưới)

III

1,600,000

1,200,000

D

TẠO HÌNH
Nối cẳng tay/ cánh tay/ cẳng chân/ đùi đứt lìa (nối lại chi
đứt lìa vi phẫu) (chưa bao gồm nẹp, vis, khung cố định Đặc biệt 5,000,000
ngoài)

445

1

446

2

Phẫu thuật nối bàn tay, các ngón bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

447
448

3
4


449

5

450

6

451
452
453

7
8
9

Phẫu thuật cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay
I
Tạo hình mũi, tai tồn bộ
Đặc biệt
Tạo hình phục hồi hồi mũi hoặc tai từng phần, cấy ghép, tạo
I
hình tại chỗ
Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạc da trán trụ Filatov (chưa
I
bao gồm da trán trụ Filatov)
Phẫu thuật sa trễ vú
I
Phẩu thuật vú phì đại

I
Phẩu thuật vú bằng vạt da cơ thẳng bụng
I

Đặc biệt 5,000,000

3,500,000
3,500,000

3,600,000
5,000,000

2,520,000
3,500,000

3,600,000

2,520,000

3,600,000

2,520,000

3,600,000
3,600,000
3,600,000

2,520,000
2,520,000
2,520,000



454
455
456
457
458
459
460
461
462

10
11
12
13
14
15
16
17
18

Tạo hình thu gọn thành bụng
Nối lại 1, 2, 3 ngón tay đứt lìa
Tạo hình vành tai
Tạo hình tháp mũi
Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hay cơ
Tạo hình mí thẩm mỹ do chấn thương
Thu gọn mơng đùi, căng da mơng đùi
Tạo hình âm đạo ghép da trên khn nong

Tạo hình thành bụng phức tạp

I
I
I
I
I
I
I
I
I

3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000

2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000

2,520,000

463

19

Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn (chưa bao gồm túi
căng da)

II

2,000,000

1,400,000

464

20

Nâng vú bằng các túi dịch (chưa bao gồm túi căng da)

II

2,000,000

1,400,000

465

21


II

2,000,000

1,400,000

466
467

22
23

Nâng sống mũi silicon (Tạo hình mũi độ silicon)
(chưa bao gồm sóng mũi nhân tạo)
Tạo hình bằng các vạt da tại chỗ đơn giản
Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống

II
II

2,000,000
2,000,000

1,400,000
1,400,000

468

24


Tạo hình cánh mũi, vạt da có cuống ghép 1 mảnh da vành tai

II

2,000,000

1,400,000

469
470
471
472
473
474
475
476
477
478

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34


Nâng các núm vú tụt
Phẫu thuật vú phì đại nam giới
Sữa sai mũi: góc mũi mơi trên
Lấy mỡ mi dưới
Ghép da kinh điển điều trị lộn mí
Phẫu thuật cắt bỏ mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh
Cắt bỏ các nốt ruồi,hạt cơm, u gai
Ghép da tự do trên diện hẹp
Di chuyển các vạt da hình trụ
Phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch máu

II
II
II
III
III
III
III
III
III
I

2,000,000
2,000,000
2,000,000
1,600,000
1,600,000
1,600,000
1,600,000

1,600,000
1,600,000
3,600,000

1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,200,000
1,200,000
1,200,000
1,200,000
1,200,000
1,200,000
2,520,000

479

35

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

II

2,000,000

1,400,000

480

36


I

3,600,000

2,520,000

481
482

37
38

I
III

3,600,000
1,600,000

2,520,000
1,200,000

483

39

III

1,600,000


1,200,000

484

40

III

1,600,000

1,200,000

485

1

Đặc biệt 5,000,000

3,500,000

486

2

Đặc biệt 5,000,000

3,500,000

487


3

Đặc biệt 5,000,000

3,500,000

488

4

Đặc biệt 5,000,000

3,500,000

489

5

Phẫu thuật cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại
Đặc biệt 5,000,000
(chưa bao gồm dao siêu âm)

3,500,000

490

6

Phẫu thuật cắt phổi và cắt màng phổi (chưa bao gồm dao
Đặc biệt 5,000,000

siêu âm)

3,500,000

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên
(khơng có vá da)
Phẫu thuật tách ngón I độ 2,3,4
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
Ghép da dị loại độc lập (dùng trung bì da lợn): <5% DT trẻ
em
Ghép da dị loại độc lập
XI. LAO VÀ BỆNH PHỔI
Phẫu thuật cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm
Phẫu thuật cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy (chưa
bao gồm dao siêu âm)
Phẫu thuật HELLER lỗ dò phế quản, lấp lỗ dò bằng cơ da
(chưa bao gồm dao siêu âm)
Phẫu thuật cắt thùy phổi, cắt phổi, vét hạch trung thất và
một mảng thành ngực (chưa bao gồm dao siêu âm)


491

7

492

8

493


9

494

10

495

11

496

12

497
498
499

13
14
15

500

16

501

17


502

18

503

19

504
505

20
21

506

22

507
508
509

23
24
25

510

26


511

27

512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39


524

40

525

41

Phẫu thuật cắt đoạn nối động mạch phổi (chưa bao gồm dao
Đặc biệt 5,000,000
siêu âm)
Phẫu thuật hở cắt u trung thất đường kính trên 10 cm có
Đặc biệt 5,000,000
chèn ép trung thất (chưa bao gồm dao siêu âm )
Phẫu thuật cắt u trung thất đường giữa xương ức (chưa bao
Đặc biệt 5,000,000
gồm dao siêu âm)
Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi
Đặc biệt 5,000,000
(chưa bao gồm dao siêu âm)
Phẫu thuật cắt một phổi/ cắt phổi khơng điển hình (chưa
I
3,600,000
bao gồm dao siêu âm)
Phẫu thuật cắt một phổi hoặc phân thùy phổi (chưa bao
I
3,600,000
gồm dao siêu âm)
Phẫu thuật mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi.

I
3,600,000
Phẫu thuật bóc màng phổi trong dày dính màng phổi
I
3,600,000
Phẫu thuật đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi
I
3,600,000
Phẫu thuật cắt một phổi kèm phân thùy phổi điển hình(chưa
I
3,600,000
bao gồm dao siêu âm)
Phẫu thuật u trung thất vừa và nhỏ nằm lệch một bên lòng
I
3,600,000
ngực (chưa bao gồm dao siêu âm)
Phẫu thuật cắt mãng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi

3,500,000
3,500,000
3,500,000
3,500,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000


I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

II
II

2,000,000
2,000,000

1,400,000
1,400,000

II

2,000,000

1,400,000

II
I
II


2,000,000
3,600,000
2,000,000

1,400,000
2,520,000
1,400,000

I

3,600,000

2,520,000

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng qua đường ngực hay bụng

II

2,000,000

1,400,000

Cắt bó giãn tĩnh mạch chi dưới
Khâu kín vết thương thủng ngực
Thắt động mạch ngoại vi
Dẫn lưu màng ngoài tim qua đường Marfan
Dẫn lưu màng ngoài tim qua cắt sụn sườn 5
Bóc lớp võ ngồi động mạch
Cắt xẹp thành ngực từ xương sườn 1 đến 3

Cắt xẹp thành ngực từ xương sườn 4 trở xuống
Mở màng phổi tối đa
Khâu vết thương nhu mô phổi
Khâu lại vết thương lồng ngực bị nhiễm khuẩn
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngồi tim có mủ
PT cắt u trung thất khơng xâm lấn các mạch
máu lớn
Mở lồng ngực thăm dò
XII. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

II
III
III
III
II
III
I
I
II
II
III
I

2,000,000
1,600,000
1,600,000
1,600,000
2,000,000
1,600,000
3,600,000

3,600,000
2,000,000
2,000,000
1,600,000
3,600,000

1,400,000
1,200,000
1,200,000
1,200,000
1,400,000
1,200,000
2,520,000
2,520,000
1,400,000
1,400,000
1,200,000
2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000


Phẫu thuật mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt
thùy phổi
Phẫu thuật cắt phổi khơng điển hình
Phẫu thuật mở ngực lấy máu cục màng phổi
Phẫu thuật mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ
thủng
Nạo áp xe lạnh hố chậu/ hố lưng
Cắt u xương sườn (nhiều xương )
Cắt u xương sườn (một xương )
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu
trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời


1

Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn (chưa bao
Đặc biệt 5,000,000
gồm dao siêu âm )

3,500,000

527

2

Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụngđoạn dưới động
mạch thận, phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ
và động mạch chậu, tạo hình hay thay chạc ba (chưa bao
gồm thể tích khối hồng cầu, mạch máu nhân tạo )


I

3,600,000

2,520,000

528

3

Phẫu thuật cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow
(chưa bao gồm dao siêu âm )

I

3,600,000

2,520,000

529

4

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi lõm (nâng ngực
Đặc biệt 5,000,000
lõm )

3,500,000


530

5

Phẫu thuật bắc cầu động mạch các chi trong tắc mạch chi
(Phẫu thuật phồng hay thông động mạch chi) (chưa bao Đặc biệt 5,000,000
gồm dụng cụ)

3,500,000

531

6

Phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp (chưa bao gồm dao siêu âm)

II

2,000,000

1,400,000

532

7

II

2,000,000


1,400,000

533

8

I

3,600,000

2,520,000

534

9

I

3,600,000

2,520,000

535

10

I

3,600,000


2,520,000

536

11

II

2,000,000

1,400,000

537

12

I

3,600,000

2,520,000

538

13

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
Phẫu thuật khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương
ức
Phẫu thuật cắt tuyến ức (chưa bao gồm dao siêu âm)

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương
đòn vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
Phẫu thuật lấy máu cục gây nghẽn mạch (Chưa bao gồm
sonde Fogarty, lây Lacr mạch máu)
Phẫu thuật cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực
(chưa bao gồm dao siêu âm)
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe phổi

I

3,600,000

2,520,000

539

14

Phẫu thuật kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

II

2,000,000

1,400,000

540

15


Phẫu thuật cố định mảng sườn di động

I

3,600,000

2,520,000

3,600,000

2,520,000

3,600,000

2,520,000

3,600,000

2,520,000

5,000,000
3,600,000

3,500,000
2,520,000

3,600,000

2,520,000


3,600,000

2,520,000

3,600,000

2,520,000

3,600,000

2,520,000

526

XIII. NGOẠI NHI
Phẫu thuật teo thực quản cắt rò và nối thực quản.
I
Phẫu thuật viêm phúc mạc tắc ruột không cắt nối , có cắt
I
nối ruột.
Phẫu thuật thốt vị rốn và khe hở thành bụng (chưa tính túi
I
Silo)
Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh.
Đặc biệt
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại
I
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật (phẫu thuật tắc ruột
I
do dính) .

Dị tật hậu mơn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau
I
trực tràng
Cắt dị tật hậu mơn trực tràng có làm lại niệu đạo.
I
PT cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét (trẻ
I
lớn )/ phẫu thuật lại

541

1

542

2

543

3

544
545

4
5

546

6


547

7

548

8

549

9

550

10

Cắt polye một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía
trên làm hậu mơn nhân tạo

I

3,600,000

2,520,000

551

11


Phẫu thuật điều trị hẹp mơn vị phì đại .

I

3,600,000

2,520,000


552
553
554

12
13
14

555

15

556
557
558
559
560

16
17
18

19
20

561

21

562
563
564
565

22
23
24
25
A
26
27
28
29
30
31
B
32
33
34
C

566

567
568
569
570
571
572
573
574

Phẫu thuật thốt vị cơ hồnh.
I
3,600,000
Đóng hậu mơn nhân tạo trong phúc mạc
I
3,600,000
Đóng hậu mơn nhân tạo ngồi phúc mạc
II
2,000,000
Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ
I
3,600,000
tròn trong
Lấy giun, dị vật ở ruột non
II
2,000,000
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
II
2,000,000
Phẫu thuật tháo lồng ruột
II

2,000,000
Phẫu thuật cắt túi thừa Mecken có nối ruột .
II
2,000,000
Phẫu thuật cắt ruột thừa cấp ở trẻ em
II
2,000,000
Dị tật hậu môn trực tràng làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở
II
2,000,000
trẻ em .
Mở thơng dạ dày trẻ lớn
II
2,000,000
Phẫu thuật thốt vị nghẹt bẹn, đùi, rốn
II
2,000,000
Cắt mõm thừa trực tràng
III
1,600,000
Nong hậu môn dưới gây mê.
III
1,600,000
GAN - MẬT - TỤY
Phẫu thuật cắt u nang OMC ,có nối mật ruột.
I
3,600,000
Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh
I
3,600,000

Dẫn lưu túi mật
II
2,000,000
Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng (trẻ lớn )
Đặc biệt 5,000,000
Phẫu thuật cắt U mạc treo ruột.
I
3,600,000
Phẫu thuật khâu lại thành bụng/ Khâu lại vết thương.
II
2,000,000
NỘI SOI
Phẫu thuật cắt ruột thừa qua nội soi
I
3,600,000
Phẫu thuật cắt chỏm nang gan qua nội soi
I
3,600,000
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi.
Đặc biệt 5,000,000
TIẾT NIỆU - SINH DỤC
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên/ phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc
I
3,600,000
chỗ một bên.

2,520,000
2,520,000
1,400,000
2,520,000

1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,200,000
1,200,000
2,520,000
2,520,000
1,400,000
3,500,000
2,520,000
1,400,000
2,520,000
2,520,000
3,500,000

575

35

2,520,000

576

36


Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc/ u sau phúc mạc tái phát

I

3,600,000

2,520,000

577

37
D

II

2,000,000

1,400,000

578

38

I

3,600,000

2,520,000

579

580

39
40

I
I

3,600,000
3,600,000

2,520,000
2,520,000

581

41

I

3,600,000

2,520,000

582

42

I


3,600,000

2,520,000

583
584
585
586
587
588
589
590

43
44
45
46
47
48
49
50

Phẫu thuật nang thừng tinh
LỒNG NGỰC - TẠO HÌNH
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương
đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
Phẫu thuật tạo hình cơ thắt hậu môn.
Làm Hậu môn nhân tạo sơ sinh
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: swenson, Revein,
Duhamel, soave đơn thuần hoặc các PT trên có làm hậu

mơn tạm
Dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau
trực tràng
Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo
Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng
PT viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em dưới 6 tuổi
PT thủng đường tiêu hóa có làm hậu mơn tạm
Cắt u nang mạc nối lớn
Phẫu thuật viêm phúc mạc tiên phát
.Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn

I
I
I
I
I
I
II
II

3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
2,000,000
2,000,000


2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
1,400,000
1,400,000


PT điều trị chảy máu đường mật, cắt gan
Phẫu Thuật áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun
lần đầu

I

3,600,000

2,520,000

I

3,600,000

2,520,000

53

Cắt u nang tụy- khơng cắt tụy có dẫn lưu


II

2,000,000

1,400,000

594

54

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với
trực tràng theo Kiểu Duhamel

I

3,600,000

2,520,000

595

55

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng
quang

II

2,000,000


1,400,000

596
597

56
57

Đặc biệt 5,000,000
II
2,000,000

3,500,000
1,400,000

598

58

599
600
601

59
60
61

602

591


51

592

52

593

Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày
Tạo hình hậu mơn nắp
Nong hậu mơn sau phẫu thuật có hẹp, khơng
gây mê
Tạo hình Bàng quang bằng ruột
Dẫn lưu thận qua da
Lấy sỏi bàng quang
XIV. SẢN - PHỤ KHOA

III

1,600,000

1,200,000

I
II
II

3,600,000
2,000,000

2,000,000

2,520,000
1,400,000
1,400,000

1

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm
phúc mạc nặng kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung Đặc biệt 5,000,000
phức tạp.

3,500,000

603

2

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm
Đặc biệt 5,000,000
sâu trong tiểu khung

3,500,000

604

3

Cắt tồn bộ tử cung,đường bụng


I

3,600,000

2,520,000

605
606
607
608
609
610
611

4
5
6
7
8
9
10

Đóng rò trực tràng Âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính
Nối hai tử cung (Strassmann)
Mở thơng vịi trứng 2 bên
Phẫu thuật chữa ngồi tử cung vỡ có chống
Lấy khối máu tụ thành nang


I
I
I
I
I
I
I

3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000
3,600,000

2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000
2,520,000

612

11

Phẫu thuật LeFort (Phẫu thuật sa sinh dục ở người lớn tuổi)


II

2,000,000

1,400,000

613

12

Lấy thai triệt sản

II

2,000,000

1,400,000

614

13

Khâu tầng sinh mơn rách phức tạp đến cơ vịng

II

2,000,000

1,400,000


615

14

Cắt cụt cổ tử cung

II

2,000,000

1,400,000

616
617

15
16

Phẫu thuật treo tử cung
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

II
II

2,000,000
2,000,000

1,400,000
1,400,000


618

17

Làm lại thành âm đạo

II

2,000,000

1,400,000

619
620
621
622
623
624
625
626

18
19
20
21
22
23
24
25


Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
Khâu tử cung do nạo thủng
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
Cắt Polyp cổ tử cung
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh mơn.
Tạo hình âm đạo
Kht chóp cổ tử cung
Cắt Polype cổ tử cung

II
II
II
III
III
I
II
III

2,000,000
2,000,000
2,000,000
1,600,000
1,600,000
3,600,000
2,000,000
1,600,000

1,400,000
1,400,000
1,400,000

1,200,000
1,200,000
2,520,000
1,400,000
1,200,000

C4.2 THỦ THUẬT
I. UNG BƯỚU


627

1

628
629

2
3

630

4

Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư (chưa bao
gồm hoá chất)
Làm mặt nạ để cố định đầu bệnh nhân
Tiêm truyền hoá chất độc tế bào vào đường tĩnh mạch
Đổ khn đúc chì che chắn các cơ quan q trong trường
chiếu xạ chưa bao gồm chì khối, dũi mài làm nguội khối chì


I

1,400,000

980,000

II
III

900,000
400,000

630,000
300,000

II

900,000

630,000

1,400,000

980,000

1,400,000
1,400,000
900,000
400,000


980,000
980,000
630,000
300,000

1,400,000

980,000

1,400,000

980,000

900,000

630,000

400,000

300,000

1,400,000

980,000

400,000

300,000


1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
1,400,000
900,000
900,000
400,000

980,000
980,000
980,000
980,000
980,000
980,000
630,000
630,000
300,000

400,000

300,000

1,400,000

980,000

900,000
2,400,000


630,000
1,680,000

1,400,000
900,000

980,000
630,000

900,000
400,000
400,000

630,000
300,000
300,000

II. MẮT
631

1

632
633
634
635

1
2

3
4

636

1

637

2

638

3

639

4

640

1

641

2

642
643
644

645
646
647
648
649
650

1
2
3
4
5
6
7
8
9

651

10

652

11

653
654

1
2


655
656

1
2

657
658
659

1
2
3

Lấy bệnh phẩm tiền phịng, dịch kính, tiêm
I
kháng sinh vào buồng dịch kính
III. TAI MŨI HỌNG
Khâu vành tai rách sau chấn thương
I
Đặt ống thơng khí hịm tai
I
Sinh thiết tai giữa
II
Chích nhọt ống tai ngồi
III
IV. RĂNG HÀM MẶT
Nắn răng xoay trên
I

Tiêm xơ chửa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng cạnh
I
cổ
Chọc sinh thiết u vùng hàm mặt
II
Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa
III
qua lỗ ống tuyến nhiều lần
V.TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
Gây dính màng phổ bằng các loại thuốc, hố chất (chưa bao
I
gồm thuốc, hoá chất)
Chọc hút dịch màng phổi bằng kim
III
VI. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm
I
Sinh thiết bàng quang nhiều mãnh tìm ung thư tại chỗ
I
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt
I
Điều trị tại chỗ phì dại tuyến tiền liệt
I
Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận
I
Dẫn lưu bể thận tối thiểu
I
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi
II
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Troca

II
Thay sonde dẫn lưu thận bàng quang
III
Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu cục tránh
III
phẫu thuật
Tán sỏi niệu quản qua nội soi
I
VII. PHỤ SẢN
Chọc hút màng ối trong chẩn đoán trước sinh
II
Thủ thuật Leep cắt cổ tử cung bằng vịng nhiệt, điện
Đặc biệt
VIII. NHI KHOA
Tiêm nội tuỷ
I
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt
II
IX. CƠ - XƯƠNG - KHỚP
Rửa khớp
II
Tiêm ngoài màng cứng
III
Tiêm khớp
III


660

1


X. HỒI SỨC CẤP CỨU-GÂY MÊ HỒI SỨCLỌC MÁU
Sốc điện phá rung, cơn tim nhịp nhanh

661

2

Lọc gan nhân tạo (chưa bao gồm dụng cụ tiêu hao đặc biệt)

I

1,400,000

980,000

Đặc biệt 2,400,000

1,680,000

Ghi chú: Danh mục các thủ thuật theo Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 02/04/2015 .


Phụ lục bổ sung
GIÁ DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số: 35 /2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2015
của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: Đồng
Mức giá quy định

TT

1
I
1

Danh mục
dịch vụ
kỹ thuật y tế

Loại
phẫu
thuật,
thủ thuật

2

3

PHẪU THUẬT
Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh tam thoa (dây V)
trong đau nửa mặt, bằng đường mở nắp sọ

Đặc biệt

2

Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán một bên

Đặc biệt


3

Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán hai bên

Đặc biệt

4

Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nhỏ xương bướm bằng đường
mở nắp sọ

Đặc biệt

Bệnh
viện
hạng I

Ghi chú

4

8
Trong giá này chưa bao gồm
kính hiển vi o độ optic C
Trong giá này chưa bao gồm
2,596,000 keo sinh học, nẹp, vis, lưới,
kính hiển vi o độ optic C
Trong giá này chưa bao gồm
3,854,000 keo sinh học, nẹp, vis, lưới,

KHV o độ optic C
Trong giá này chưa bao gồm
3,716,000 keo sinh học, nẹp, vis, lưới,
KHV o độ optic C
2,581,000


5

Phẫu thuật u đỉnh xương đá bằng đường qua xương đá

6

Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ

7
8

Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng
titan
Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng nẹp vít qua cuống lối
sau

Đặc biệt

I
Đặc biệt
Đặc biệt

9


Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống

Đặc biệt

10

Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt cột sống thắt
lưng – cùng đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF)

Đặc biệt

11 Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống qua đường sau

12 Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học qua cuống

13

Phẫu thuật giải ép, ghép xương liên thân đốt và cố định cột
sống cổ đường trước

14 Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau
15 Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ

Đặc biệt

I

Đặc biệt
Đặc biệt

I

Trong giá này chưa bao gồm
3,655,000 keo sinh học, nẹp, vis, kính
hiển vi o độ optic C
Trong giá này chưa bao gồm
1,853,000 keo sinh học, nẹp, vis, kính
hiển vi o độ optic C
Trong giá này chưa bao gồm
3,532,000
nẹp, vis
Trong giá này chưa bao gồm
3,168,000
nẹp, vis
Trong giá này chưa bao gồm
3,272,000
nẹp, vis
Trong giá này chưa bao gồm
3,671,000 nẹp, vis, đĩa đệm cột sống thắt
lưng - PEEK
Trong giá này chưa bao gồm
2,977,000
nẹp, vis
Trong giá này chưa bao gồm bộ
kim chọc thân đốt sống, bóng
1,689,000
tạo hình thân đốt sống và
cement
Trong giá này chưa bao gồm:
3,242,000 đĩa đệm nhân tạo - PEEK, nẹp,

vis và lồng titanium
Trong giá này chưa bao gồm
4,224,000
nẹp, vis
Trong giá này chưa bao gồm
2,952,000
nẹp, vis


16 Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống cổ

Đặc biệt

17 Cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ

I

18

Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp
ống sống cổ đa tầng

Đặc biệt

19

Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua
đường liên bản sống

I


20 Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III

Đặc biệt

21 Phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất

Đặc biệt

Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng quang điều trị tiểu khơng
kiểm sốt
Phẫu thuật nội soi cắt u tiền liệt tuyến triệt căn qua ổ bụng
23
hoặc ngoài phúc mạc
22

Trong giá này chưa bao gồm
3,745,000 miếng gian đốt sống cổ corner
stone (peek), nẹp, vis
Trong giá này chưa bao gồm
1,672,000 đinh, vis, mảnh ghép xương
nhân tạo
Trong giá này chưa bao gồm
3,989,000 đinh, vis, mảnh ghép xương
nhân tạo
Trong giá này chưa bao gồm
vật tư tiêu hao đặc biệt kiềm
kerison cắt xương, kim cắt dây
2,560,000
chằng vàng, cây vén rể, kiềm

gắp đĩa đệm , dây và tay đốt
nội soi, dây nước nội soi
Trong giá này chưa bao gồm
3,262,000
catheter bóng nong
Trong giá này chưa bao gồm
3,436,000
catheter bóng nong

I

2,965,000

Đặc biệt

4,661,000

24 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (<5 cm)

I

25 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (>5 cm)

Đặc biệt

Trong giá này chưa bao gồm
dao siêu âm
Trong giá này chưa bao gồm
3,600,000 dao siêu âm nội soi (mê nội khí
quản carlen)

Trong giá này chưa bao gồm
3,879,000 dao siêu âm nội soi (mê nội khí
quản carlen)


26 Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực

I

27

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng,
ngực, cổ

Đặc biệt

28

Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi điều trị lõm ngực bẩm sinh
(VATS)

I

29 Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi

Đặc biệt

30 Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi

Đặc biệt


31 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú
Phẫu thuật đóng đường dị dịch não tuỷ hoặc thốt vị màng
32
não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ
Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷ tầng giữa nền sọ qua
33
mở nắp sọ
Phẫu thuật đóng đường dị dịch não tuỷ sau mổ các thương
34
tổn nền sọ
35 Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da

II
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt

Đặc biệt

Trong giá này chưa bao gồm
2,520,000 máy đốt (mê nội khí quản
carlen)
Chưa bao gồm dao siêu âm mổ
3,890,000 hở stappler (mê nội khí quản
carlen)
Trong giá này chưa bao gồm
thanh kim loại nâng ngực, dao
3,600,000
siêu âm mổ hower, mổ nội soi,

stappler
Chưa bao gồm súng echelon
Flex kèm băng đạn, dao siêu
3,949,000
âm mổ nội soi (mê nội khí quản
carlen)
Trong giá này chưa bao gồm
súng echelon Flex kèm băng
3,401,000
đạn, dao siêu âm (mê nội khí
quản carlen)
1,708,000
Trong giá này chưa bao gồm
3,907,000
keo sinh học, nẹp, vis
Trong giá này chưa bao gồm
3,662,000
keo sinh học, nẹp,vis
Trong giá này chưa bao gồm
3,312,000
keo sinh học, nẹp,vis
Trong giá này chưa bao gồm
keo sinh học, nẹp, vis, peek,
4,212,000
thay thế dây nội soi băng máy
C-ARM


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×