Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Tài liệu Đề tài Phân tích hoạt động chiến lược cơ bản của Ngân hàng BIDV docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 42 trang )


Đề tài
Phân tích hoạt động chiến
lược cơ bản của Ngân
hàng BIDV
Nhóm 3


Nội dung


Phần 1:
Giới thiệu chung


BIDV
• Tên đầy đủ: Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
Việt Nam (BIDV)
• Tên giao dịch quốc tế: Bank for Investment
and Development of Vietnam.
• Ngày thành lập: 26/4/1957
• Loại hình doanh nghiệp: Cơng ty cổ phần
• Giấy phép đăng kí kinh doanh số:
0106000439


I: Ngành nghề kinh doanh

Bảo hiểm



II: Hoạt động KD chiến lược (SBU)
1

2

3

4


III: Tầm nhìn, sứ mạng KD
Mục đích lược
Tầm nhìn chiến – sứ mệnh

 Chiến lược 2011-2015: dựng BIDV trở thành
 Xây trở
thành ngân hàng Tập đồn tài chính - ngân
chiếm thị
phần lớn trong hoạt động bán hữu, kinh doanh
hàng đa sở
lẻ trên thị trường Việt nam
đa dạng trong lĩnh vực tài
chính ngân hàng, hoạt động
 Tầm nhìn đếntheo thơng lệ quốc tế, chất
2020: trở
thành 1 trong 20 Ngân hàng
lượng và hiệu quả hàng đầu
hàng đầu trong khu vực các định chế tài chính tại
trong Đơng
Nam Á vào năm 2020 Nam.

Việt


IV: Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản
Tổng doanh thu 2008-2011 (tỷ đồng)
405755.4
18,11
20

Tỷ
Tổng
suất
tài
sinh
sản
(tỷ
lời
đồng)
(%)

17,96
366267.7

16.5

14,9

296432

15

246494.3
10154

15414.4

11487.8

8377,5 10
5
0

2008

2009

2010

2011


Phần 2
Phân tích mơi
trường bên ngồi


I: Tốc đôô tăng trưởng từ 2009 - 2011
1.1: Tốc độ tăng trưởng các năm 2009 - 2011

Năm 2009


Tăng trưởng tín dụng ở các ngân hàng thương mại cổ phần
ở mức cao (38%)
Tăng trưởng tiền gửi ở mức 27%

Giai đoạn trong
chu kỳ phát triển
Năm 2010
Ngành ngân hàng tiếp tục phát triển nhanh
của ngành: đang
Số lượng ATM, số lượng thẻ tín dụng và ghi nợ được phát
hành tăng mạnhtrong giai đoạn
tăng trưởng
Năm 2011
Tăng trưởng tín dụng tồn hệ thống ở mức 12%.
Tỷ lệ nợ xấu toàn ngành ngân hàng tăng so với năm 2010


II: Tác động của mơi trường vĩ mơ

Mơi cầu
chính
- -Ápluận: Môi thanh vĩ
Nhu trường trường
- lạm phát gia tăng , học
Kếtpháp luậtkhoa chính
dụng ổn định
trịphủ ảnh hưởng sách
chính mạnh
tốn nghệsử dụng
mô thực hiện vào quy

công và
tiền tới chặt tăng trưởng
các dịch tốn và
mẽ tệ thắtsự vụ ngân
trình thanh ra chính
- Chính phủ
- thị trường chứng khốn sụt
và phát tục giảm trần
sách tiếp triển của ngân
quản lý
hàng tăng
giảm
lãiỨng lượngở doanh
tăng
hàngcơBIDV động giá cả khía
-Đầusuất,chỉ tiêumọi
dụng
- Số và biến và phát
trưởng tín dụng ở độ.
cạnh và cơnggóctăng
mọi
triển trưởnggia tế mức
- tăng
kinh nghệ
hàng
nghiệp
thấp
thơng tin
năm ở mức cao
mạnh



III: Đánh giá cường độ cạnh tranh


IV: Xây dựng mơ hình EFAS – Ngân
hàng BIDV


Các nhân tố chiến lược Độ quan
trọng
Các cơ hội:
-Mở rộng thị trường
-Thu nhập của người dân tăng
-Thanh toán lương qua ngân
hàng
-Cổ phần hóa
-Thương mại điện tử ở Việt
Nam đang phát triển

Các thách thức:
-Cạnh tranh trong ngành
-Lạm phát ở Việt còn cao
-Lãi suất USD
-Tâm lý người Việt
-Cơ sở hạ tầng
Tổng

Xếp
loại


Tổng điểm
quan trọng

Ghi chú

0.2
0.1
0.05
0.1

4
2
2
4

0.8
0.2
0.1
0.4

Mở rộng tốt
Có nhiều nhu cầu
khác
Ngân hàng nhà nước

0.05

3


0.15

Chứng khoán rủi ro
Cần thời

0.1
0.15
0.1
0.1
0.05
1

3
4
2
3
2

0.3
0.6
0.2
0.3
0.1
2.65

Vị thế tốt
Ảnh hưởng lớn
Đầu tư nước ngồi
Khó thay đổi
Cần thời gian



Phần 3
Phân tích mơi
trường bên trong


I: Sản phẩm & thị trường
1.1 Sản phẩm chủ yếu
1.2 Thị trường
KV trọng điểm
phía Bắc

Bắc Trung
Bộ

miền núi phía
Bắc
ĐB sơng Cửu Long

ĐB sơng
Hồng
Nam Trung
Bộ

Tây Ngun
KV trọng điểm
phía Nam



II: Đánh giá các nguồn lực, năng lực cơ bản
dựa trên chuỗi giá trị
2.1 Hoạt động

Hỗ trợ huyện nghèo

Ngân hàng

Hoạt
Hoạt giáo dục
Hỗ trợ
Bảo hiểm
đợng
đợng
bổ trợ
cơ bản từ thiên Chứng khốn
Nhân đạo
Đầu tư tài chính
An sinh xã hội tại nước bạn


II: Đánh giá các nguồn lực, năng lực cơ bản
dựa trên chuỗi giá trị
2.2: Xác định các năng
lực cạnh tranh.
Mạng lưới kinh doanh
rộng khắp
Hoạt động tư vấn đầu
tư, tài trợ vốn... mạnh
2.3: Vị thế cạnh tranh

của
doanh
nghiệp:
mạnh


III: Xây dựng mơ hình IFAS.


Các nhân tố bên trong
Điểm mạnh:
S1: Thương hiệu lâu đời, quy mô
vững chắc
S2: Quản lý vốn ủy thác chuyên
nghiệp, bài bản và uy tín
S3: Mạng lưới rộng khắp trên cả
nước
S4: Mối quan hệ với các KH truyền
thống
S5: NH đi đầu về tính minh bạch
trong hoạt động KD

Độ quan
trọng

Xếp
loại

Tổng điểm
quan trọng


Ghi chú

0.05
0.1

3
3

0.15
0.3

0.05

2

0.1

0.1

3

0.3

0.2

3

0.6


Tạo ra uy tín trên thị
HĐKD có hiệu quả,
nhanh chóng
Đang phát triển nhanh
chóng
Có được tập khách hàng
trung thành
Tạo được lịng tin nơi
khách hàng

Điểm yếu:

W1: Cơ chế thu hút người tài
W2: Cơ chế thu nhập
W3: Sự khác biệt trong sản phẩm
dịch vụ
W4: Công tác phát triển thương hiệu
W5: Cơ cấu hoạt động kinh doanh, cơ
cấu khách hàng, cơ cấu thu nhập
W6: Tỷ lệ nợ xấu cao
Tổng

0.1
0.05
0.1

4
2
4


0.4
0.1
0.4

0.05

2

0.1

Chưa có tính cạnh
tranh trên thị trường
Chưa có sự khác biệt
lớn
Chỉ mới được đầu tư

0.05

1

0.05

Chưa đa dạng hóa

0.15

2

0.3


Rủi ro cao

1

2.8


IV: Mô thức TOWS

EFAS

IFAS


Điểm mạnh


hội

Thách
thưc

Điểm yếu


SO
SO1 - Phát triển ngân hàng bán lẻ và các lĩnh tín
dụng tiêu dùng: Chiến lược 2011-2015 đã xác
định định hướng chú trọng phát triển hoạt động
ngân hàng bán lẻ rõ rệt và phấn đấu trở thành

ngân hàng chiếm thị phần lớn trong hoạt động
bán lẻ trên thị trường Việt nam
SO2 – Đẩy mạnh hoạt động trên nhiều lĩnh vực
như ngân hàng, bảo hiểm (BIC), quản lý nợ và
khai thác tài sản (BAMC)…Tăng cường xúc tiến
hoạt động hiện diện thương mại và đầu tư trực
tiếp tại Việt Nam và các nước trong khu vực Đông
Nam Á


Điểm mạnh


hội

Thách
thưc

so

Điểm yếu


×