Tải bản đầy đủ (.doc) (108 trang)

thiết kế trạm xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp tân đông hiệp b, công suất 2500m3 ngàyđêm (giai đoạn 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.05 KB, 108 trang )

Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG
KHU CÔNG
NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP B GIAI ĐOẠN 2 CÔNG SUẤT
2500 M
3
/ NGÀY ĐÊM
GVHD : TS. TÔN THẤT LÃNG
SVTH : ĐỖ VĂN DŨNG
MSSV : 08B1080012
TP.HCM, tháng 07/2010
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
Bộ Giáo dục và Đào tạo CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI KTCN TP.HCM
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HỌ VÀ TÊN: ĐỖ VĂN DŨNG MSSV: 08B1080012
NGÀNH: Kỹ Thuật Môi Trường LỚP: HMT1


KHOA: Môi Trường BỘ MÔN: Kỹ thuật Môi trường
1. Đầu đề luận văn:
THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG KHU CÔNG
NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP B GIAI ĐOẠN 2 CÔNG SUẤT 2500M
3
/NGÀY
ĐÊM
2. Nhiệm vụ luận văn:
- Tổng quan.
- Xác đònh đặc tính nước thải. Lựa chọn công nghệ xử lý nước thải.
- Tính toán thiết kế và khái toán các công trình đơn vò.
- Thể hiện các công trình đơn vò trên bản vẽ A3.
3. Ngày giao luận văn : 12/7/2010
4. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 30/7/2010
5. Họ tên người hướng dẫn: Phần hướng dẫn:
TS . TÔN THẤT LÃNG.
Nội dung và yêu cầu LVTN đã được thông qua bộ môn
Ngày……tháng…….năm 2010.
Chủ nhiệm bộ môn Người hướng dẫn chính
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)
TS. TÔN THẤT LÃNG
Phần dành cho Khoa, Bộ môn:
Người duyệt:
Ngày bảo vệ:
Điểm tổng kết:
Nơi lưu trữ luận văn:
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu

công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên của luận văn tốt nghiệp này em xin trân trọng gởi đến quý
Thầy Cô lời cám ơn chân thành nhất !
Trong suốt thời gian học tập tại trường dưới sự dìu dắt tận tình của các
Thầy Cô khoa Môi trường và các khoa khác của trường Đại học kỹ Thuật Công
Nghệ TP.HCM đã truyền đạt cho em những kiến thức, những kinh nghiệm quý
báu trong chuyên môn cũng như trong nhiều lónh vực khác. Sự tận tụy, say mê,
lòng nhân ái nhiệt thành của Thầy Cô là động lực giúp em cố gắng trau dồi thêm
kiến thức và vượt qua những khó khăn trong học tập.
Em gởi lời cám ơn chân thành đến thầy TÔN THẤT LÃNG, đã tận tình
hướng dẫn giúp đỡ em hoàn thành tốt luận văn tốt nghiệp này.
Sau cùng em xin cám ơn gia đình đã tạo những điều kiện thuận lợi và là
chỗ dựa cho em trong suốt những năm dài học tập. Đồng thời cũng xin cám ơn tất
cả những bạn bè đã gắn bó cùng nhau học tập và giúp đỡ nhau trong suốt thời
gian qua, cũng như trong suốt quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp này.
TP.Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 07 năm 2010.
Sinh viên ĐỖ VĂN DŨNG
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
♣ BOD
5
: Nhu cầu oxy sinh học sau 5 ngày.
♣ BOD
20
: Nhu cầu oxy sinh học sau 20 ngày.

♣ COD : Nhu cầu oxy hóa học.
♣ SS : Chất rắn lơ lửng.
♣ MLSS : Nồng độ bùn hoạt tính lơ lửng.
♣ MLVSS : Nồng độ bùn hoạt tính bay hơi.
♣ TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam.
♣ TCXD : Tiêu chuẩn Xây dựng.
♣ XLNT : Xử lý nước thải.
♣ PCCC : Phòng cháy chữa cháy.
♣ CEFINEA : Viện Môi trường và Tài nguyên.
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN 1
1.1. GIỚI THIỆU 1
CHƯƠNG II: TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP
B 6
CHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI VÀ LỰA CHỌN
CÔNG NGHỆ CHO GIAI ĐOẠN 2 42
Sử dụng sơ đồ công nghệ hiện hữu của KCN : 62
CHƯƠNG IV: LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ 65
4.1. CƠ SỞ LỰA CHỌN 65
4.2. THUYẾT MINH QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ 66
CHƯƠNGV: TÍNH TOÁN CHI TIẾT CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC
THẢI 68
CHƯƠNG VI: TÍNH TOÁN CHI PHÍ 97
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 102
Nước thải: 102

Chất thải khu công nghiệp: 103
KCN cần phải có bãi thu gom chất thải của các đơn vò trong KCN mình, và
các rác thải phải được phân loại trước khi được mang đi xử lý 103
TÀI LIỆU THAM KHẢO 103
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN
1.1. GIỚI THIỆU
1.1.1. Hiện trạng môi trường ở các khu công nghiệp nước ta
Đặc điểm của sản xuất công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp ở nước ta hiện
nay là có qui mô vừa và nhỏ, kỹ thuật và công nghệ lạc hậu, không thích ứng với
bộ mặt kinh tế xã hội của một nước đang phát triển. Các ngành công nghiệp, các
khu vực sản xuất được hình thành theo cụm ở ngay các khu dân cư. Các ngành
sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp cũng như nguyên vật liệu sản xuất
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG TRANG 1
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
khá đa dạng. Công nghệ sản xuất, sự đa dạng này quyết đònh đặc tính và lưu
lượng nước thải cũng như khí thải công nghiệp.
Chương trình nghiên cứu điều tra về ô nhiễm công nghiệp đợt 1 do CEFINEA
và ENCO hợp tác thực hiện với 100 nhà máy cho thấy: có 43 nhà máy xí nghiệp
gây ô nhiễm nước, khí hoặc cả khí lẫn nước thải đều vượt quá tiêu chuẩn nhiều
lần và đã đưa vào sách đen cần đầu tư nghiên cứu xử lý.
Đa số các xí nghiệp công nghiệp đều chưa có hệ thông xử lý nước thải cục bộ,
tất cả các loại nước thải thường được xả trực tiếp vào hệ thống công thành phố
hoặc vào các kênh rạch. Tuy lưu lượng nước thải công nghiệp nhỏ hơn lưu lượng
nước thải sinh hoạt nhưng nồng độ các chất ô nhiễm lớn hơn và có độc tính cao.
Vì vậy việc xây dựng hệ thống xử lý chất thải cục bộ cũng như xây dựng hệ
thống xử lý chất thải tập trung là hết sức thiết yếu.
1.1.2. Mục đích của đồ án

Lựa chọn phương án, tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu công
nghiệp, công suất 2500 m
3
/ngày đêm nhằm đảm bảo nước thải đầu ra (được thải
ra kênh rạch) đạt tiêu chuẩn cho phép (Tiêu chuẩn loại A – TCVN 5945 : 2005).
1.1.3. Nhiệm vụ của đồ án
 Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải giai đoạn 2 của khu công
nghiệp.
 Tính toán thiết kế các công trình xử lý bùn thải (phát sinh từ quá trình xử
lý nước thải).
 Tính toán chi phí xây dựng, vận hành.
 Bảng vẽ sơ đồ công nghệ, mặt bằng trạm xử lý và bảng vẽ chi tiết công
trình bể nén bùn.
1.2. TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG TRANG 2
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
Khu công nghiệp với qui mô 362,76 ha có khả năng tiếp nhận khoảng 100 xí
nghiệp công nghiệp thuộc các loại hình như: chế biến thực phẩm, sản xuất giấy,
các linh kiện điện tử, may mặc, hóa mỹ phẩm,
1.3. THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI KHU CÔNG NGHIỆP
Bao gồm nước mưa, nước chảy tràn, nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất.
 Nước thải qui ước sạch
Nước mưa thu gom trên toàn bộ diện tích khu công nghiệp, nước thải từ hệ
thống máy điều hòa nhiệt độ, nước làm sạch cho các máy lạnh, nước thải từ hệ
thống giải nhiệt, làm nguội.
Các loại nước thải này có thể xả thẳng vào hệ thống mương hở thoát nước
mưa, đưa vào nguồn tiếp nhận sau khi đã làm nguội, tách cặn. Cần tận dụng triệt

để tuần hoàn nước công nghệ để giảm tiêu hao tài nguyên nước.
 Nước mưa chảy tràn
Nước mưa chảy tràn có thể cuốn theo các mảnh vụn, dầu mỡ, đất rác. Thành
phần nước mưa chảy tràn phụ thuộc vào tình trạng vệ sinh khu công nghiệp và
thành phần này được tách riêng theo hệ thống tuyến nước mưa của khu công
nghiệp, chảy thẳng ra kênh rạch.
 Nước thải sản xuất
Là nguồn nước thải gây ô nhiễm lớn nhất trong khu công nghiệp. Vì ở đây tập
trung nhiều ngành nghề khác nhau nên có nhiều loại nước thải công nghiệp khác
nhau tạo ra sự tác động cộng hưởng và đặc biệt khó xử lý nếu từng nhà máy
không có hệ thống xử lý sơ bộ trước khi thải ra hệ thống xử lý tập trung.
Thành phần, tính chất nước thải của các ngành sản xuất
 Nhóm ngành chế biến
– Đông lạnh hải sản
– Thức ăn gia súc
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG TRANG 3
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
– Bia, nước giải khát
– Chế biến rau quả
– Sản phẩm thòt gia súc, gia cầm
– Chế biến nông hải sản
Đặc điểm: hàm lượng chất hữu cơ cao, nước có màu, bốc mùi khó chòu do quá
trình phân hủy chất hữu cơ trong môi trường.
 Nhóm ngành tiêu dùng
– Thuộc da
– Dệt nhuộm
– Sản xuất giấy

– Chế biến gỗ
Nước thải ngành thuộc da có mùi hôi thối, đen, chứa nhiều chất béo, dầu mỡ,
protein, hóa chất độc hại nguy hiểm như: cromat, tarin, muối.
Nước thải ngành giấy: lưu lượng lớn, nồng độ chất hữu cơ cao, khó phân hủy,
chứa nhiều chất rắn lơ lửng, chứa nhiều xenlulô, pH cao, có màu đen do lignin.
Nước thải dệt nhuộm: thành phần hầu như không ổn đònh, thay đổi theo công
nghệ và mặt hàng, chứa hàng trăm loại hóa chất khác nhau, các loại phẩm
nhuộm, chất hoạt động bề mặt, chất điện ly, chất tạo môi trường, tinh bột.
 Nhóm mặt hàng điện tử, cơ khí chính xác
Ô nhiễm nguồn nước tương đối nhỏ, lưu lượng nhỏ, nước được sử dụng chủ
yếu cho các qui trình công nghệ
– Nước làm mát máy móc thiết bò
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG TRANG 4
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
– Nước cho nồi hơi
– Nước cho nồi hơi
– Nước rửa máy móc thiết bò, nguyên liệu sản phẩm
– Nước vệ sinh nhà xưởng
– Nước sinh hoạt của công nhân

SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG TRANG 5
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
CHƯƠNG II: TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP TÂN
ĐÔNG HIỆP B

2.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
2.1.1. Giới thiệu sơ lược về KCN Tân Đông Hiệp B
KCN Tân Đông Hiệp B nằm phía Đông Bắc thò trấn Dó An, thuộc đòa bàn xã
Tân Đông Hiệp, huyện Dó An, Tỉnh Bình Dương. Khu vực có vò trí thuận lợi về
mặt giao thông đường bộ và đường sắt. KCN nằm gần trục Quốc lộ 1K, tỉnh lộ
ĐT743 và ga Dó An, khu vực có mối liên hệ với các đầu mối giao thông và trung
tâm kinh tế như TP.HCM, Đồng Nai và Bà Ròa Vũng Tàu. Vò trí KCN như sau:
(1). Phạm vi ranh giới
– Phía Bắc: Giáp xã Tân Bình.
– Phía Nam: Giáp tuyến đường sắt Bắc Nam.
– Phía Tây: Giáp với khu dân cư (Khu C) ấp Đông Thành, xã Tân
Đông Hiệp.
– Phía Đông: Giáp xã Hóa An, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
(2). Vò trí của KCN
– Cách Ủy ban Nhân dân huyện Dó An khoảng 1,5 km về phía
Nam.
– Cách suối Cái Cầu (suối Siệp) khoảng 70 m về phía Nam.
– Cách sông Đồng Nai khoảng 5 km về hướng Đông Nam.
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG TRANG 6
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
– Cách trung tâm thò xã Dó An khoảng 1,5km về hướng Đông Nam
và cách Thành Phố Hồ Chí Minh 25km theo hướng Quốc lộ 1K.
Vò trí khu đất dự án được trình bày trong Bản đồ vò trí KCN Tân Đông Hiệp B, Phụ
lục 2 của báo cáo.
2.1.2. Các ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN
KCN tập trung chủ yếu vào các loại hình công nghiệp nhẹ, công nghiệp chế
biến ít độc hại. Ưu tiên các ngành công nghiệp có công nghệ hiện đại. Các loại

sản phẩm sản xuất ra đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nước và xuất khẩu. Tập
trung chủ yếu vào các ngành nghề sau (các loại ngành sản xuất được xác đònh
theo Quyết đònh phân ngành số 10/2007/QĐ-TTg):
– Bia - rượu
– Thức ăn gia súc, thực phẩm
– Gia công cơ khí, cán thép
– Sản xuất các thiết bò điện, điện tử
– Sản xuất linh kiện, sửa chữa, lắp ráp xe cơ giới
– Giấy tái chế
– Ép nhựa.
2.1.3. Hiện trạng cơ sở hạ tầng KCN Tân Đông Hiệp B
Cơ sở hạ tầng KCN Tân Đông Hiệp B bao gồm: Hệ thống cấp điện, hệ
thống đường nội bộ, hệ thống chiếu sáng dọc theo đường nội bộ, hệ thống cấp,
thoát nước và hệ thống thông tin liên lạc đã được đầu tư hoàn chỉnh tạo điều kiện
thuận lợi cho các doanh nghiệp đang hoạt động và đang đầu tư vào KCN:
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG TRANG 7
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
(1). Cấp điện
Hạ tầng điện qua trạm biến thế 110/22KV đặt tại KCN Tân Đông Hiệp B
với công suất: 63 MVA. Nguồn dự phòng: nhà máy phát điện có công suất
50MVA sẽ được đặt tại Nam Bình Dương.
(2). Cấp nước
Nước sạch được cung cấp từ nhà máy nước Dó An qua hệ thống xử lý và cung
cấp trực tiếp đến mỗi nhà máy. Công suất tổng cộng 30.000 m
3
/ngày đêm.
(3). Thoát nước thải và xử lý nước thải

Hệ thống thoát nước thải được kéo đến sát bên tường rào của các nhà máy,
xí nghiệp. Đồng thời, nước thải từ các nhà máy, xí nghiệp sẽ được đấu nối trực
tiếp vào hệ thống thoát nước thải để dẫn về Nhà máy xử lý nước thải tập trung
của khu công nghiệp được thiết kế theo công nghệ Mỹ, công suất hiện tại 2.500
m
3
/ngày đêm. Nước thải xử lý đạt Quy chuẩn QCVN 24:2009/BTNMT, cột A
trước khi xả ra nguồn tiếp nhận.
(4). Viễn thông
Do công ty viễn thông Viettel đầu tư xây dựng một tổng đài đảm bảo đáp
ứng nhu cầu thông tin liên lạc bằng điện thoại, fax, ADSL…
(5). Đường giao thông
Đường giao thông nội khu được thiết kế thảm bê tông nhựa tải trọng H30,
với các trục đường chính rộng 50m được nối vào trục Đường DT 743 nối liền các
tuyến giao thông huyết mạch.
(6). Hệ thống chiếu sáng
Hệ thống chiếu sáng và các dải cây xanh thảm cỏ bảo đảm lưu thông thuận
tiện cho người và phương tiện, xe cộ, đồng thời tạo ra cảnh quan môi trường xanh,
sạch, đẹp cho toàn KCN.
(7). Hệ thống thu gom nước mưa
Nước mưa chảy tràn trên mặt bằng KCN một phần được tập trung vào hố
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG TRANG 8
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
điều hòa (kè đá + hồ đá) nằm gần đường sắt phía Nam, một phần chảy xuống khu
vực phía Bắc. Hệ thống thu gom nước mưa bao gồm các cống tròn bê tông cốt
thép, hồ điều hòa và mương hở xả xuống suối Cái Cầu. Khu vực phía Bắc được
thoát xuống khu vực trồng cây, sau đó theo các mương tự nhiên chảy ra ngoài.

Tổng khối lượng cống và mương dài 15.280m gồm:
Cống: 13.540m, trong đó:
– D500: 1.010m
– D600: 1.470m
– D800: 2.510m
– D1.000: 5.760m
– D1.200: 1.830m
– D1.500: 640m
– D2.500: 320m
Mương hở: 1.740m, trong đó:
– B2000: 940m
– B3000: 800m
(8). Hệ thống thu gom nước thải
Hệ thống thu gom nước thải của KCN Tân Đông Hiệp B được thiết kế bằng
cống bê tông ly tâm, đường kính từ 300mm đến 1.000mm. Hệ thống thiết kế chạy
cặp theo hành lang các tuyến đường dẫn từ các nhà máy trong KCN về nhà máy
XLNTTT đặt tại phía Đông Nam của KCN Tân Đông Hiệp B. Hệ thống thu gom
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG TRANG 9
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
nước thải và hệ thống thoát nước mưa riêng biệt, đảm bảo thu gom toàn bộ nước
thải của các doanh nghiệp trong KCN về nhà máy XLNTTT để xử lý.
(9). Hệ thống phòng cháy chữa cháy
Để phòng cháy chữa cháy, dự án đã thiết kế đầy đủ các hạng mục phục vụ
cho công tác này như sau:
Hệ thống phòng cháy chữa cháy bao gồm hệ thống đường ống cấp nước
chữa cháy, các họng, vòi chữa cháy, bình bột CO
2

, bảng tiêu lệnh phòng cháy
chữa cháy, …
Đường giao thông đảm bảo đủ rộng để xe chữa cháy ra vào thuận tiện khi có
sự cố xảy ra.
Dự án cũng thiết kế các họng chữa cháy với lượng nước cấp cho chữa cháy
nhằm cung cấp nước tức thời khi có sự cố xảy ra.
2.1.4. Hiện trạng hoạt động của các doanh nghiệp trong KCN Tân
Đông Hiệp B
Theo số liệu thống kê của Công ty TNHH Phú Mỹ đến cuối tháng 12/2009,
KCN Tân Đông Hiệp B có 41 doanh nghiệp đã thuê đất, trong đó 27 doanh
nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh, 14 doanh nghiệp chưa hoạt động.
2.1.5. Hiện trạng thu hút đầu tư vào KCN Tân Đông Hiệp B
Danh sách các doanh nghiệp, ngành nghề kinh doanh sản xuất và tình hình
hoạt động của các doanh nghiệp trong KCN Tân Đông Hiệp B được trình bày
trong bảng 1.1.
Bảng 1.1. Danh sách, ngành nghề kinh doanh sản xuất và tình hình hoạt động
của các doanh nghiệp trong KCN
Stt Tên doanh nghiệp Ngành nghề
sản xuất
Diện tích
(m
2
)
Đang hoạt động
1 Công ty Cổ phần Thức ăn Dinh dưỡng
Nutifarm
Thức ăn gia súc 24.550
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG TRANG 10
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3

/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
Stt Tên doanh nghiệp Ngành nghề
sản xuất
Diện tích
(m
2
)
2 Chi nhánh Công ty TNHH Tân Nghệ An Kho sắt thép 12.100
3 Công ty TNHH SX Thức ăn chăn nuôi
Hoàng Long
Thức ăn gia súc 9.760,6
4 Chi nhánh Công ty CP Rượu Bình Tây Cồn TP
5 Chi nhánh Công ty CP Bia Sài Gòn Bình
Dương
Bia
6 Công ty CP 07 SEVEN (Sơn Duy Hoàng) SX sơn gỗ 10.000
7 Công ty TNHH Giấy Đông Nam Tái chế giấy 5.144
8 Công ty PE - Việt (Công ty TNHH Nam Đô
cũ)
Ép nhựa 3.006
9 Công ty TNHH Thuận Lợi SX thớt Nhựa 3.632
10 Công ty TNHH Cao su - Nhựa & Xây dựng
Phúc Thònh
Vỏ, ruột xe 5.119
11 Công ty TNHH Đúc Trường Giang Đúc & gia công
cơ khí
2.283
12 Công ty TNHH SX – TM Khuôn mẫu Ngọc
Quý

Đúc khuôn mẫu
cho ngành sx
vỏ, ruột xe.
3.112
13 Công ty TNHH ANNA S.E.A Chế biến thuỷ
sản
4.514
14 Công ty TNHH Lực Kỹ Sữa chữa máy
nông cụ
12.000
15 Công ty TNHH Cao su Việt Chi tiết nhựa
cho ngành cơ
khí
4.183
16 Công ty TNHH SX – TM Phong Thạnh Xe đẩy 23.842
17 Công ty TNHH Điện tử TT Ép vỏ & ăng
ten TV
8.394
18 Công ty TNHH DIN SAN Kéo sợi 22.495
19 Công ty TNHH SX – TM Vónh Phúc Giấy tái chế 5.187
20 Công ty CP Hồng Thònh Tủ điện công 6.000
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG TRANG 11
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
Stt Tên doanh nghiệp Ngành nghề
sản xuất
Diện tích
(m

2
)
nghiệp
21 Công ty TNHH Dinh dưỡng Âu Châu Thức ăn gia súc 2.292
22 Công ty CP CN AMECO Cơ khí 5.134
23 Công ty TNHH Kỹ nghệ Miền Nam Cơ khí 3.681
24 Công ty TNHH SX – XD Châu Âu Gạch block 3.000
25 Công ty CP Hoàng Lâm Cơ khí 5.478
26 Công ty TNHH CN Bửu Chi Cơ khí 4.847
27 Công ty CP Dòch vụ Hạ tầng Mạng - NISCO Viễn thông 60
Chưa hoạt động
28 Công ty Nhựa Rạng Đông Nhựa gia dụng 20.000
29 Công ty TNHH Phú Qùi (Cơ sở Bình Qùi) Cơ khí 2.000
30 Công ty TNHH SX – TM Mười Hợi – BD Cơ khí 8.467
31 Công ty TNHH Hiệp Tiến Cơ khí 4.805
32 Công ty TNHH Dệt Minh Thắng Dệt 12.000
33 Công ty CP Phân phối Tiên Tiến Kho lạnh 4.000
34 Công ty TNHH Hứa Nguyễn Xưởng cho thuê 100.000
35 Công ty TNHH Hồng Hồng Hà Xưởng cho thuê 83.666,5
36 Công ty TNHH SX Đá Granit Sản xuất VLXD 74.902
37 INCHEM Vietnam Ltd. Sản xuất sơn gỗ 18.343
38 C.ty CP SX Hàng hoá Gia dụng Quốc tế
(ICP)
Mỹ phẩm 20.000
39 Công ty CP Đầu tư Phát triển Trung Vượng SX cửa nhôm 95.026
40 Công ty CP SX – TM Thép Vạn Thành Thép 12.397
41 Bưu điện Bình Dương Viễn thông 729
Tổng cộng 786.149,1
Nguồn: Công ty TNHH Phú Mỹ, tháng 01/2010
2.1.6. Hiện trạng nhu cầu sử dụng nước

Nước cấp cho các công ty trong KCN được sử dụng cho nhiều mục đích khác
nhau như: sản xuất, sinh hoạt, dọn rửa và tưới cây. Theo thống kê gần đây nhất
của Xí nghiệp Cấp nước Dó An, lượng nước cấp sử dụng trung bình của các doanh
nghiệp trong KCN được thể hiện trong bảng 1.2.
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG TRANG 12
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
Bảng 1.2. Lượng nước cấp sử dụng trung bình của các doanh nghiệp trong
KCN
Stt Tên doanh nghiệp
Nước sử dụng
(m
3
/tháng)
Nước sử dụng
(m
3
/ngày)
1 Công ty Cổ phần Thức ăn Dinh
dưỡng Nutifarm
116
3,9
2 Chi nhánh Công ty TNHH Tân Nghệ
An
72
2,4
3 Công ty TNHH SX Thức ăn chăn
nuôi Hoàng Long

185
6,2
4 Chi nhánh Công ty CP Rượu Bình
Tây
9.764
325,5
5 Chi nhánh Công ty CP Bia Sài Gòn
Bình Dương
16.989
566,3
6 Công ty CP 07 SEVEN (Sơn Duy
Hoàng)
3
0,1
7 Công ty TNHH Giấy Đông Nam 470 15,7
8 Công ty PE - Việt (Công ty TNHH
Nam Đô)
90
3,0
9 Công ty TNHH Thuận Lợi 31 1,0
10 Công ty TNHH Cao su - Nhựa & Xây
dựng Phúc Thònh
20
0,7
11 Công ty TNHH Đúc Trường Giang - -
12 Công ty TNHH SX – TM Khuôn mẫu
Ngọc Quý
261
8,7
13 Công ty TNHH ANNA S.E.A 43 1,4

14 Công ty TNHH Lực Kỹ 47 1,6
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG TRANG 13
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
15 Công ty TNHH Cao su Việt 243 8,1
16 Công ty TNHH SX – TM Phong
Thạnh
-
-
17 Công ty TNHH Điện tử TT 210 7,0
18 Công ty TNHH DIN SAN 1.054 35,1
19 Công ty TNHH SX – TM Vónh Phúc 702 23,4
20 Công ty CP Hồng Thònh 366 12,2
21 Công ty TNHH Dinh dưỡng Âu Châu 15 0,5
22 Công ty CP Công nghiệp AMECO 153 5,1
23 Công ty TNHH Kỹ nghệ Miền Nam - -
24 Công ty TNHH SX – XD Châu Âu - -
25 Công ty CP Hoàng Lâm 365 12,2
26 Công ty TNHH Công nghiệp Bửu Chi 142 4,7
27 Công ty CP Dòch vụ Hạ tầng Mạng -
NISCO
-
-
Tổng cộng 31.341 1.044,8
Nguồn: Xí nghiệp Cấp nước Dó An, tháng 12/2009
Hiện nay, hầu hết lượng nước sử dụng của KCN do Xí nghiệp Cấp nước Dó
An có công suất 30.000 m
3

/ngày cung cấp. Theo Quy hoạch được duyệt thì lượng
nước cấp cần sử dụng của KCN khi lấp đầy là: 6.560 m
3
/ngày đêm.
Ngoài ra, vẫn còn một số doanh nghiệp trong KCN đang sử dụng nước ngầm.
Về vấn đề này Ban Quản lý KCN cũng đang tiến hành điều tra làm rõ, trong thời
gian tới, Ban Quản KCN cũng có phương án chuyển toàn bộ 100% các doanh
nghiệp trong KCN đều sử dụng nước từ Xí nghiệp Cấp nước Dó An.
Nước sạch được chuyển tải bên ngoài KCN bằng đường ống þ500, áp lực cần
thiết >30m. Ống cấp nước bên trong KCN bố trí thành mạng vòng và cần cấp đến
các đối tượng cần sử dụng bằng đường ống þ200, þ150. Tổng chiều dài đường ống
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG TRANG 14
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
cấp nước là 6.373m, trong đó: ống þ500 có tổng chiều dài 1.260m; ống þ200 có
tổng chiều dài 40.706m và ống þ150 có tổng chiều dài 408m.
2.1.7. Hiện trạng nhu cầu sử dụng điện
(1). Nguồn cung cấp điện
Hạ tầng điện qua trạm biến thế 110/22KV đặt tại KCN Tân Đông Hiệp B
với công suất: 63 MVA. Nguồn dự phòng: nhà máy phát điện có công suất
50MVA sẽ được đặt tại Nam Bình Dương.
(2). Nhu cầu sử dụng
Xây dựng trạm biến áp trung gian 110/22 KV 2x20 = 40 MVA cung cấp điện
cho toàn bộ KCN Tân Đông Hiệp B. Nhu cầu sử dụng điện khi KCN hoạt động
100% là 40 MVA.
2.2. CÁC NGUỒN GÂY Ô NHIỄM
2.2.1. Nguồn gay ô nhiễm không khí, tiếng ồn
Hiện tại, khí thải, tiếng ồn phát sinh trong quá trình hoạt động của KCN

Tân Đông Hiệp B có nguồn gốc phát sinh từ:
– Các dây chuyền công nghệ sản xuất tại các nhà máy, xí nghiệp
trong KCN
– Các máy móc thiết bò sử dụng nhiên liệu đốt
– Các hoạt động giao thông vận tải
– Các hoạt động quản lý, xử lý chất thải khác nhau (nước thải, chất
thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp và chất thải nguy hại).
Tại thời điểm lập báo cáo giám sát môi trường (01/2010) có 27 doanh
nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh, 14 doanh nghiệp chưa hoạt động tại
KCN. Các nguồn phát sinh khí thải từ các công ty này được tổng hợp trình bày
trong bảng 2.1 dưới đây.
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG TRANG 15
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
Bảng 2.3. Các nguồn phát sinh khí thải từ các công ty đang hoạt động tại
KCN Tân Đông Hiệp B.
Stt
Tên doanh nghiệp
Ngành nghề
sản xuất
Nguồn phát sinh khí thải,
tiếng ồn
Đang hoạt động
1 Công ty Cổ phần Thức ăn
Dinh dưỡng Nutifarm
Thức ăn gia
súc
- Dây chuyền xử lý nguyên

liệu
- Lò hơi
- Kho chứa sản phẩm
- Các phương tiện vận tải.
2 Chi nhánh Công ty TNHH
Tân Nghệ An
Kho sắt thép - Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
3 Công ty TNHH SX Thức ăn
chăn nuôi Hoàng Long
Thức ăn gia
súc
- Dây chuyền xử lý nguyên
liệu
- Kho chứa sản phẩm
- Lò hơi
- Các phương tiện vận tải.
4 Chi nhánh Công ty CP
Rượu Bình Tây
Cồn - Dây chuyền xử lý nguyên
liệu
5 Chi nhánh Công ty CP Bia
Sài Gòn Bình Dương
Bia
6 Công ty CP 07 SEVEN
(Sơn Duy Hoàng)
SX sơn gỗ
các loại
- Dung môi hữu cơ
- Các phương tiện vận tải.

7 Công ty TNHH Giấy Đông
Nam
Tái chế giấy - Dây chuyền công nghệ
- Lò hơi
- Các phương tiện vận tải
8 Công ty PE - Việt (Công ty
TNHH Nam Đô cũ)
Ép nhựa - Dung môi hữu cơ
- Các phương tiện vận tải.
9 Công ty TNHH Thuận Lợi Thớt nhựa - Dung môi hữu cơ
- Các phương tiện vận tải.
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG TRANG 16
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
Stt
Tên doanh nghiệp
Ngành nghề
sản xuất
Nguồn phát sinh khí thải,
tiếng ồn
10 Công ty TNHH Cao su -
Nhựa & Xây dựng Phúc
Thònh
Vỏ, ruột xe - Dây chuyền công nghệ
- Vận hành máy móc, thiết bò
11 Công ty TNHH Đúc Trường
Giang
Đúc & gia

công cơ khí
- Quy trình sản xuất
- Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
12 Công ty TNHH SX – TM
Khuôn mẫu Ngọc Quý
Đúc khuôn - Quy trình sản xuất
- Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
13 Công ty TNHH ANNA
S.E.A
Chế biến
thuỷ sản
- Dây chuyền xử lý nguyên
liệu
- Lò hơi
- Kho chứa sản phẩm
- Các phương tiện vận tải.
14 Công ty TNHH Lực Kỹ Sửa chữa
máy nông cụ
- Quy trình sản xuất
- Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
15 Công ty TNHH Cao su Việt Chi tiết nhựa
cho ngành cơ
khí
- Dung môi hữu cơ
- Các phương tiện vận tải.
16 Công ty TNHH SX – TM
Phong Thạnh

SX xe đẩy - Quy trình sản xuất
- Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
17 Công ty TNHH Điện tử TT Vỏ & ăng ten
TV
- Quy trình sản xuất
- Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
18 Công ty TNHH DIN SAN Dệt - Quy trình sản xuất
- Vận hành máy móc, thiết bò
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG TRANG 17
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
Stt
Tên doanh nghiệp
Ngành nghề
sản xuất
Nguồn phát sinh khí thải,
tiếng ồn
- Các phương tiện vận tải.
19 Công ty TNHH SX – TM
Vónh Phúc
Đúc thép - Quy trình sản xuất
- Lò nung
- Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
20 Công ty CP Hồng Thònh Tủ điện công
nghiệp

- Quy trình sản xuất
- Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
21 Công ty TNHH Dinh dưỡng
Âu Châu
Thức ăn gia
súc
- Dây chuyền xử lý nguyên
liệu
- Kho chứa sản phẩm
- Lò hơi
- Các phương tiện vận tải.
22 Công ty CP CN AMECO Cơ khí - Quy trình sản xuất
- Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
23 Công ty TNHH Kỹ nghệ
Miền Nam
Cơ khí - Quy trình sản xuất
- Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
24 Công ty TNHH SX – XD
Châu Âu
Gạch block - Quy trình sản xuất
- Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
25 Công ty CP Hoàng Lâm Cơ khí - Quy trình sản xuất
- Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
26 Công ty TNHH CN Bửu
Chi

Cơ khí - Quy trình sản xuất
- Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG TRANG 18
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
Stt
Tên doanh nghiệp
Ngành nghề
sản xuất
Nguồn phát sinh khí thải,
tiếng ồn
27 Công ty CP Dòch vụ Hạ
tầng Mạng - NISCO
Viễn thông - Quy trình sản xuất
- Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
Chưa hoạt động
28 Công ty Nhựa Rạng Đông Nhựa gia
dụng
- Dung môi hữu cơ
- Các phương tiện vận tải.
29 Công ty TNHH Phú Qùi
(Cơ sở Bình Qùi)
Cơ khí - Quy trình sản xuất
- Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
30 Công ty TNHH SX – TM

Mười Hợi – Bình Dương
Cơ khí - Quy trình sản xuất
- Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
31 Công ty TNHH Hiệp Tiến Cơ khí - Quy trình sản xuất
- Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
32 Công ty TNHH Dệt Minh
Thắng
Dệt - Quy trình sản xuất
- Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
33 Công ty CP Phân phối Tiên
Tiến
Kho lạnh - Quy trình hoạt động
- Kho chứa sản phẩm
- Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
34 Công ty TNHH Hứa
Nguyễn
Nhà xưởng
cho thuê
- Tùy loại hình cho thuê
35 Công ty TNHH Hồng Hà Nhà xưởng
cho thuê
- Tùy loại hình cho thuê
36 Công ty TNHH SX Đá
Granit
Sản xuất
VLXD

- Quy trình sản xuất
- Vận hành máy móc, thiết bò
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG TRANG 19
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
Stt
Tên doanh nghiệp
Ngành nghề
sản xuất
Nguồn phát sinh khí thải,
tiếng ồn
- Các phương tiện vận tải.
37 INCHEM Vietnam Ltd. Sản xuất sơn
các loại cho
gỗ
- Dung môi hữu cơ
- Các phương tiện vận tải.
38 Công ty CP SX Hàng hoá
Gia dụng Quốc tế (ICP)
Mỹ phẩm - Dung môi hữu cơ
- Các phương tiện vận tải.
39 Công ty CP Đầu tư Phát
triển Trung Vượng
SX cửa nhôm - Quy trình hoạt động
- Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
40 Công ty CP SX – TM Thép
Vạn Thành

Cán thép - Quy trình sản xuất
- Lò nung
- Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
41 Bưu điện Bình Dương Viễn thông - Quy trình sản xuất
- Vận hành máy móc, thiết bò
- Các phương tiện vận tải.
Tổng cộng
Nguồn: Công ty TNHH Phú Mỹ, tháng 01/2010
Từ các nguồn gây ô nhiễm như nêu ở trên, khí thải có thể phân loại theo
từng loại nguồn phát thải như sau:
* Khí thải từ dây chuyền công nghệ
KCN Tân Đông Hiệp B tập trung nhiều lónh vực sản xuất công nghiệp nên
có nhiều loại hình dây chuyền công nghệ sản xuất khác nhau và tạo nên các khí
thải từ dây chuyền công nghệ đa dạng, phụ thuộc vào từng loại hình ngành nghề
sản xuất. Theo bảng 2.1, trong các doanh nghiệp đang hoạt động trong KCN thì
thành phần khí thải phát sinh cụ thể như sau:
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG TRANG 20
Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 2500m
3
/ngày đêm khu
công nghiệp Tân Đông Hiệp B Dó An Bình Dương (giai đoạn 2)
– Sản xuất thức ăn gia súc: Bụi, tiếng ồn, mùi hôi, các hợp chất
hữu cơ bay hơi, nhiệt dư từ lò sấy.
– Sản xuất thép: Bụi, tiếng ồn, nhiệt dư từ lò nung.
– Sản xuất cơ khí: Bụi, tiếng ồn.
– Sản xuất sơn: Bụi, tiếng ồn, dung môi hữu cơ.
– Sản xuất nhựa, cao su: Bụi, tiếng ồn, nhiệt dư, dung môi hữu cơ.
– Sản xuất vật liệu xây dựng: Bụi, tiếng ồn, nhiệt dư.
– Sản xuất thiết bò điện: tiếng ồn.

– Chế biến thực phẩm: Bụi, tiếng ồn, nhiệt dư từ lò hơi.
– Dệt: Bụi vải, tiếng ồn.
– Tái chế giấy: Bụi, tiếng ồn, hơi hóa chất tẩy.
* Khí thải từ nguồn đốt nhiên liệu của các nhà máy
Các loại máy móc thiết bò như nồi hơi, lò sấy, máy phát điện, sử dụng
nhiên liệu đốt làm phát sinh khí thải với thành phần chủ yếu là bụi, SOx, NOx,
CO, THC,
* Khí thải từ hoạt động giao thông vận tải
Trong quá trình hoạt động, hàng ngày tại KCN có các hoạt động giao
thông, vận tải chuyên chở các loại nguyên nhiên vật liệu và hàng hoá ra vào. Các
loại xe giao thông (xe máy, xe chuyên chở công nhân, xe dòch vụ, xe vãng lai) và
các loại xe vận tải chuyên chở các loại nguyên nhiên vật liệu và hàng hoá ra vào
SVTH: ĐỖ VĂN DŨNG TRANG 21

×