Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de thi thu dai hoc nam 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.67 KB, 8 trang )

Trng THPT Gia Bỡnh s 1
Đề chính thức
Đề thi thử đại học, cao đẳng LN 1
năm HC: 2013 - 2014
Môn thi : Toán, Khối A, A1, B
Thời gian làm bài 180 phút (không kể giao đề)
Phần chung cho tất cả thí sinh ( 8 ,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số:
3 2 2
3 (1)y x x m x m= + + +

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0.
2. Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực đại, cực tiểu A , B và trung điểm I của
đoạn AB nằm trên trục hoành
Câu 2 (1 điểm) Giải phơng trình sau:
2
2017
2.sin sin 2 1 tan
4 2
x x x


+ =
ữ ữ

Cõu 3 (1 im) Gii h
2
2
2
3
2


2 2
1 2 1 1
y
y x x
x
y x

+
=



+ + =

(
,x y R
)
Cõu 4 (1 im) Gii phng trỡnh sau: log
x
2 + 2log
2x
4 = log
2x
8
Cõu 5 (1 im) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Hình chiếu của đỉnh
S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh AD, góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD)
bằng 60
0
. Tính thể tích của khối chóp S.HABC và khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SBC).
Cõu 6 (1 im). Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh vuụng cnh a, SA = SB = a, mt phng

(SAB) vuụng gúc vi mt phng (ABCD). Xỏc nh tõm v tớnh bỏn kớnh mt cu ngoi tip hỡnh chúp
S.ABCD.
Cõu 7 ( 1 im) Cho
a,b,c 0>
tha món
abc 8
=
. Hóy tỡm giỏ tr ln nht ca biu thc:
1 1 1
P
2a b 6 2b c 6 2c a 6
= + +
+ + + + + +
Phần tự chọn ( 2 ,0 điểm). (Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần:phần A hoặc B)
A.Theo ch ơng trình c huẩn
Câu 8 .a (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hình vuông ABCD biết phơng trình đờng thẳng BD là:
3x - y - 8 = 0, đờng thẳng AB đi qua M(1; 5), đờng thẳng BC đi qua N(7; 3), đờng chéo AC đi qua P(2;
3). Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông đã cho.
Câu 9 .a (1 điểm) . Tỡm h s ca x
2
trong khai trin thnh a thc ca biu thc P = (x
2
+ x 1)
6
B.Theo ch ơng trình n âng cao
Câu 8 .b (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho

ABC cân tại đỉnh C. Biết phơng trình đờng thẳng AB là:
x + y - 2 = 0, trọng tâm của tam giác là
14 5

;
3 3
G



và diện tích của tam giác bằng
65
2
(đvdt). Viết phơng
trình đờng tròn ngoại tiếp

ABC.
Câu 9 .b (1 điểm) Giải hệ phơng trình:
3
1
2
8
9 3 4
log 1 2 log 1
x y
y x

+ =


+ =


(

,x y R
)
Hết
Thí sinh không đợc sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
P N THI TH LN 1
NM HC : 2013 2014
MễN: TON
Câu 1 Nội dung Điểm
1.
Cho hàm số:
3 2 2
3 (1)y x x m x m= + + +

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0.
Với m = 0 ta có: y = x
3
+ 3x
2
* Tập xác định: D = R
* Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên: y = 3x
2
+ 6x = 3x(x + 2)
y = 0 khi x = 0 hoc x = -2
Xét dấu y:
x
-
-2 0
+
y + 0 - 0 +

=> Hàm số đồng biến trên các khoảng (-; -2) và (0; +)
Hàm số nghịch biến trên (-2; 0)
0,25
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = -2, y

= y(-2) = 4
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, y
CT
= y(0) = 0
- Giới hạn:
lim , lim
x x
y y
+
= + =
0,25
- Bảng biến thiên:
x
- -2 0 +
y' + 0 - 0 +
y
-
4 +
0
0,25
* Đồ thị: Đồ thị: Đồ thị cắt Ox tại (0;0), (-3;0)

0,25
2.
Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực đại, cực tiểu A , B và trung điểm I của

đoạn AB nằm trên trục hoành
Ta có: y = 3x
2
+ 6x + m
2
Hàm số có cực đại, cực tiểu y = 0 có 2 nghiệm phân biệt

2
' 9 3 0 3 3m m = > < <
0,25
Lâý y chia y ta có:
2
2
1 1 2 1
' 2
3 3 3 3
m
y y x x m m


= + + +

ữ ữ


Giả sử A(x
1
; y
1
), B(x

2
; y
2
) (trong đó: x
1
+ x
2
= -2)
x
O
y
-2
4
1
Ta có:
2
2
1 1 1
2 1
( ) 2 .
3 3
m
y y x x m m


= = +






2
2
2 2 2
2 1
( ) 2 .
3 3
m
y y x x m m


= = +




0,25
Ta có:
( )
1 2
2
2
1 2
2
1 2
1
2
2 1
2 . 2
3 3

m m 2
2 2
I
I
x x
x
m
x x m m
y y
y
+

= =





+ +



+



= = = + +

=> I(-1; - m
2

+ m+ 2)
0,25
Theo gt: I Ox

- m
2
+ m + 2 = 0
1 ( / )
2 ( )
m T M
m L
=



=

Vậy m = -1 thoả mãn bài toán.
0,25
Câu 2:
Giải phơng trình:
2
2017
2sin ( ) sin(2 ) 1 tan
4
2
x x x


+ =

Điều kiện:
cos 0 ( )
2
x x k k Z


+
+Với đk trên pt đã cho tơng đơng:

1 cos 2 sin(2 1008 ) 1 tan
2 2
x x x



+ + =



1 sin 2 cos 2 1 tanx x x
=

sin 2 cos2 tan 0x x x + =
0,25

2
sin
2sin .cos 2cos (1 ) 0
cos
x

x x x
x
+ + =

sin cos
2cos .(sin cos ) 0
cos
x x
x x x
x
+
+ =
0,25

1
(sin cos ).(2cos ) 0
cos
x x x
x
+ =

( )
2 sin .cos 2 0
4
x x

+ =
0,25

( )

4
sin 0
4
cos2 0
4
2
x k
x
k
x
x






= +

+ =





= +
=


(tmđk)

Vậy pt đã cho có 1 họ nghiệm:
4 2
k
x

= +
(họ
4 2
k

+
chứa
4
k


+
)
0,25
Cõu 3
Gii h
2
2
2
3
2
2 2 (1)
1 2 1 1 (2)
y
y x x

x
y x

+
=



+ + =

iu kin x > 0
0,25
Ta cú (1)
2 2
2 2
( 1)( 2) 0
y y
x x
+ +
+ =
.
Vi mi x > 0 nờn vi mi y thuc R ta u cú
2
2
1 0
y
x
+
+ >
. Do ú

0,25
2
2
2
(1) 2 0 1 4 1
y
y x
x
+
= + =
Th
2
1 4 1y x+ =
vo (2) ta c
3
4 1 2 1 1 (3)x x + =
. S dng tớnh bin thiờn
ca hm s gii (3) c nghim duy nht x = 1/2
0,25
Vi x = ẵ suy ra y = 0 thon món
Vy h cú nghim duy nht (x;y) = (1/2;0).
0,25
Câu 4
Gii phng trỡnh sau: log
x
2 + 2log
2x
4 = log
2x
8

iu kin
0
1
1
2
x
x
x


>







0,25
Ta cú phng trỡnh tr thnh
2 2 2
1 4 6
log 1 log 1 logx x x
+ =
+ +

0,25
t t = log
2
x ta c phng trỡnh

1 4 6
1 1
(2)
t t t
+ =
+ +
. Gii phng trỡnh (2) c
nghim t = 1
0,25
Vi t = 1 ta c x = 2 tho món. Vy phng trỡnh cú nghim duy nht x = 2.
0,25
Câu 5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Hình chiếu của đỉnh S
trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh AD, góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và
(ABCD) bằng 60
0
. Tính thể tích của khối chóp S.HABC và khoảng cách từ H đến mặt
phẳng (SBC).
Dựng HI

AC => SI

AC (định lý 3 đờng vuông góc)
ã
0
60SIH =

Xét SHI có tan60
0
=

0
2 6
.tan 60 . 3
4 4
SH a a
SH HI
HI
= = =
0,25
2
.
( ). 3
2
2 2 4
HABC
a
a a
AH BC AB a
S

+

+

= = =
2 3
.
1 1 3 6 6
. . . .
3 3 4 4 16

S HABC HABC
a a a
V S SH= = =
0,25
* Tính khoảng cách từ H đến (SBC)
Gọi J là trung điểm của BC
Dựng HK SJ => HK (SBC)
0,25
C
S
D
B
A
H
O
J
I
K
=> d(H; (SBC)) = HK
Ta cã:
2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 8 1 11
.6
3 3
16
a
HK SH HJ a a a a
= + = + = + =
=> HK =

3 33
11
11
a a
=
. VËy d(H;(SBC)) =
33
11
a
0,25
Câu 6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = SB = a, mặt phẳng
(SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Do SA = SB = AB = a nên SAB là tam giác đều.
Gọi G và I tương ứng là tâm của tam giác đều SAB và tâm của hình vuông ABCD.
Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD.
Ta có OG ⊥ (SAB) và OI ⊥ (ABCD).
0,25
Suy ra: + OG = IH =
a
2
, trong đó H là trung điểm của AB.
+ Tam giác OGA vuông tại G.
0,5
Kí hiệu R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD, ta có:
2 2
2 2
a 3a a 21
R OA OG GA

4 9 6
= = + = + =
0,25
C©u 7
Cho
a,b,c 0>
thỏa mãn
abc 8=
. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1
P
2a b 6 2b c 6 2c a 6
= + +
+ + + + + +
1 1 1 1 1 1 1
P P
b c a
2a b 6 2b c 6 2c a 6 2
a 3 b 3 c 3
2 2 2
 
 
= + + ⇒ = + +
 
+ + + + + +
 
+ + + + + +
 
.
Đặt:

; ; , , 0& . . 1
2 2 2
a b c
x y z x y z x y z= = = ⇒ > =
Khi đó:
1 1 1 1
2 2 3 2 3 2 3
P
x y y z z x
 
= + +
 
+ + + + + +
 
0,25
Mà ta có:
2 ; 1 2 2 3 2( 1)+ ≥ + ≥ ⇒ + + ≥ + +x y xy x x x y xy x
1 1
2 3
2( 1)
⇒ ≤
+ +
+ +
x y
xy x
Tương tự ta có:
1 1 1 1
4
1 1 1
P

xy x yz y zx z
 
≤ + +
 
+ + + + + +
 
 

0,25
( Nhân tử và mẫu phân số thứ hai với
x
; phân số thứ ba với
xy
)
0,25
A
B C
D
H
G
O
I
S
1 1
4
1 ( 1) ( 1)
1 1 1
4 4
1 1 ) 1


+ +

+ + + + + +



+ +

+ + + + + +


xy
x
P
xy x x yz y xy zx z
xy
x
P P
xy x xy x x xy
Vy P t GTLN bng
1
4
xy ra khi x = y = z = 1 hay a = b = c = 2
0,25
Phần tự chọn
A- Theo chơng trình chuẩn:
Câu 8.
a
1. ) Trong mặt phẳng Oxy cho hình vuông ABCD biết phơng trình đờng thẳng BD là:
3x - y - 8 = 0, đờng thẳng AB đi qua M(1; 5), đờng thẳng BC đi qua N(7; 3), đờng chéo

AC đi qua P(2; 3). Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông đã cho.
Gọi I là giao điểm của AC và BD
AC

BD và đi qua P(2;3) nên có phơng trình: x+3y-11=0
I = AC

BD
7 5
;
2 2
I




.
0,25
Vì B thuộc BD
( )
;3 8B t t

( )
( )
1 ;13 3
7 ;11 3
BM t t
BN t t
=
=

uuuur
uuur
BM

BN nên
2
5
. 0 10 80 150 0
3
t
BM BN t t
t
=

= + =

=

uuuur uuur
0,25
* với t = 5
(5;7)B
khi đó D(2;-2)
AB có phơng trình: x - 2 y +9 = 0
A=AB

AC
( )
1;4A
khi đó C(8;1)

0,25
* với t = 3
(3;1)B
khi đó D(4; 4)
AB có phơng trình: 2x + y -7 = 0
A=AB

AC
( )
2;3A
khi đó C(5; 2)
Vậy:
( )
1;4A
,
(5;7)B
, C(8;1), D(2;-2)
Hoặc
( )
2;3A
,
(3;1)B
, C(5; 2), D(4; 4)
0,25
Câu
9.a
Tỡm h s ca x
2
trong khai trin thnh a thc ca biu thc P = (x
2

+ x 1)
6
Theo cụng thc nh thc Niu-tn, ta cú:
P =
0 6 1 2 5 k 2k 6 k 5 10 6 12
6 6 6 6 6
C (x 1) C x (x 1) C x (x 1) C x (x 1) C x

+ + + + + +K K

0,25
Suy ra, khi khai trin P thnh a thc, x
2
ch xut hin khi khai trin
0 6
6
C (x 1)
v
1 2 5
6
C x (x 1)
.
0,25
H s ca x
2
trong khai trin
0 6
6
C (x 1)
l :

0 2
6 6
C .C
H s ca x
2
trong khai trin
1 2 5
6
C x (x 1)
l :
1 0
6 5
C .C
0,25
Vỡ vy, h s ca x
2
trong khai trin P thnh a thc l :
0 2
6 6
C .C
1 0
6 5
C .C
= 9.
0,25
B- Theo ch ơng trình nâng cao
C
D
.
A

B
I
M
.
N
P
.
Câu
8 .b
1. Trong mặt phẳng Oxy cho

ABC cân tại đỉnh C. Biết phơng trình đờng thẳng AB là:
x + y - 2 = 0, trọng tâm của tam giác là
14 5
;
3 3
G



và diện tích của tam giác bằng
65
2

(đvdt). Viết phơng trình đờng tròn ngoại tiếp

ABC.
Gọi H là trung điểm của AB

CH AB


CH có phơng trình: x-y-3=0

5 1
;
2 2
H CH AB H

=



2 (9;6)CG GH C=
uuur uuur
0,25
Đặt A(a;2-a)

B( 5-a; a-3)
13 13
(5 2 ;2 5); ;
2 2
AB a a CH

= =


uuur uuur
Theo gt thì
2
0

65 1 65
. 8 40 0
5
2 2 2
ABC
a
S AB CH a a
a
=

= = =

=

V
* a = 0
( ) ( )
0;2 ; 5; 3A B
* a = 5
( ) ( )
5; 3 ; 0;2 .A B
0,25
Đờng tròn cần tìm có phơng trình dạng:

2 2 2 2
2 2 0 ( 0)x y ax by c a b c+ + + + = + >
Do đờng tròn đi qua A, B, C nên ta có hệ:

4 4 137 / 26
10 6 34 59 / 26

18 12 117 66 /13
b c a
a b c b
a b c c
+ = =


+ = =


+ + = =

(t/m)
0,25
Vậy đờng tròn cần tìm có pt:
2 2
137 59 66
0
13 13 13
x y x y+ + =
0,25
Câu
9.b
Giải hệ phơng trình:
3
1
2
8
9 3 4 (1)
log 1 2 log 1 (2)

x y
y x

+ =


+ =


Điều kiện:
0
1
2
x
y
>



<


0,25
Ta có :
( ) ( )
2 2 2
1 2
2 log 1 2 log 1 log 2 2 1 2
y
y x x y

x


= = =


0,25
Thay vào (1) ta có pt:
( ) ( )
3 2 2
3 4.3 3 0 3 1 3 3.3 3 0
y y y y y
+ = =

3
3 1
0
3 21
3
3 21
log ( )
2
2
3 21
3 ( )
2
y
y
y
y

y L
L


=
=



+


=
+


=








=


0,25
Với y = 0 suy ra x= 1/2 (TM)

0,25
C
A
B
H
G
.
VËy hÖ cã mét nghiÖm :
1/ 2
0
x
y
=


=

Chó ý: NÕu häc sinh lµm theo c¸ch kh¸c mµ vÉn ®óng th× cho ®iÓm tèi ®a.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×