Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: VẬT LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.06 KB, 11 trang )


1
Hội những người ôn thi đại học Khối A-

Hội những người ôn thi đại Khối A



ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát
đề.

Họ, tên thí sinh........................................................................
Số báo danh.............................................................................

Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10
–34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
–19
C; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; số Avôgadrô N
A
= 6,02.10
23
mol
–1
.
Câu 1: Một người mở đài để bắt song trong một phòng kín. Với giả thuyết: sàn, tường, trần đều


là tấm sắt hàn thành một hộp kín thì:
A. Vẫn bắt được sóng
B. Vẫn bắt được sóng nhưng mạnh hơn khi ở ngoài
C. Vẫn bắt được song nhưng phải kéo cột ăng ten lên
D. Không bắt được
Câu 2: Đặt điện áp 400 2 50 ( )u cos t V

 vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
R=35Ω, một cuộn cảm có L=1/π, điện trở trong r=25Ω nối tiếp với một hộp đen X. Biết cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Tại thời điểm t(s), 400 2
AB
u V , ở thời điểm
1
( )
60
t s , cường độ dòng điện trong mạch i=0 và đang giảm.Công suất tiêu thụ trên hộp đen
X là
A. 160W B. 200W C. 150W D. 100W
Câu 3: Hai sóng có nguồn đặt tại S
1
S
2
có phương trình sóng lần lượt là
1
( )
3
u acos t cm


 

 
 
 

2
4
( )u bcos t cm


 
 
 
 
, với λ=4cm, biết S
1
S
2
=17cm. C là 1 điểm
trên mặt chất lỏng sao cho tam giác CS
1
S
2
là tam giác cân tại C. Tìm số điểm cực đại trên chu

2
Hội những người ôn thi đại học Khối A-

vi của tam giác này?
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 4: Con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc

0
4
o

 . Khi quả cầu con lắc đi
qua vị trí dây treo tạo với phương thẳng đứng góc
0
2


 thì quả cầu tuột khỏi dây treo. Quỹ
đạo chuyển động của vật là:
A. Phương thẳng đứng B. Tròn C. Parabol D. Hypebol
Câu 5: Chọn phát biểu sai:
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà vị trí và chiều chuyển động của vật được lặp lại như cũ
sau khoảng thời bằng nhau
B. Dao động tự do là dao động chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào các yếu
tố bên ngoài
C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn
D. Dao động duy trì mà không cần tác dụng của ngoại lực tuần hoàn gọi là sự tự dao động
Câu 6: .Trong giờ thực hành, một học sinh muốn tạo ra một máy biến áp với số vòng dây cuộn
sơ cấp gấp bốn lần cuộn thứ câp . Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây.
Muốn xác định số vòng dây thiếu để quán tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ với dự định ban
đầu. Học sinh này dùng ampe kế và đo được tỉ số cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ
cấp và sơ cấp là
200
43
. Sau đó học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 48 vòng nữa thì tỉ số đó là
40
9

. Bỏ qua hao phí của máy biến áp Để được máy biến áp có số vòng dây đúng như dự định,
thì số vòng dây học sinh cần quấn thêm tiếp là bao nhiêu?
A. 168 Vòng. B. 120 Vòng. C. 60 Vòng. D. 50 Vòng.
Câu 7: Trong máy thu thanh không thể bỏ được bộ phận:
A. Mạch chọn sóng B. Mạch tách sóng
C. Khuếch đại dao động âm tần D. Loa
Câu 8: Một xe chở chất lỏng: chất lỏng chứa trong một bể, đáy bể có 1 nguồn sáng phát ánh
sáng có bước sóng λ. Khi ấy chất lỏng có chiết suất 2n  theo một hướng duy nhất thẳng

3
Hội những người ôn thi đại học Khối A-

đứng lên trên mặt phân cách chất lỏng với không khí. Nếu xe chạy thẳng đứng nhanh dần đều
trên mặt ngang với gia tốc
2
10
/
3
a m s
. Góc lệch của tia sáng khi đi từ chất lỏng ra ngoài
khong khí là bao nhiêu
A. 45
o
B. 15
o
C. 30
o
D. 60
o


Câu 9: Một con lắc đồng hồ được coi như một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng
trọng trường 9,8 (m/s
2
); vật nặng có khối lượng 1 (kg), sợi dây dài 1l m và biên độ góc lúc
đầu là 0,08 (rad). Do chịu tác dụng của một lực cản không đổi nên nó chỉ dao động được 100
(s) rồi ngừng hẳn. Người ta dùng một chiều có suất điện động 3 (V) điện trở trong không đáng
kể để bổ sung năng lượng cho con lắc với hiệu suất 25%, pin có điện lượng ban đầu 10000 (C).
Hỏi đồng hồ chạy được thời gian bao lâu thì lại phải thay pin?
A. 291,5 (ngày) B. 292,8 (ngày) C. 393,3 (ngày) D. 276,8 (ngày)
Câu 10: Chọn phát biểu sai:
A. Phóng xạ là loại phản ứng hạt nhân không chịu ảnh hưởng của điều kiện vật lí của môi
trường, mỗi hạt nhân tuân theo định luật phóng xạ.
B. Ánh sáng có đồng thời tính chất song và hạt. Ánh sáng có bước sóng dài thể hiện tính chất
sóng rõ, có bước sóng ngắn thì thể hiện tính chất hạt rõ.
C. Một quả cầu bằng đồng cô lập đang có hiệu điện thế với đất bằng +2V. Chiếu vào quả cầu
chum bức xạ có bước sóng là 0.30µm thì hiệu điện thế của quả cầu với đất là +2 V.
D. Sóng điện từ có f >20MHz sẽ xuyên qua tầng điện li.
Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 25cm và vật
nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng chiều dương hướng xuống (gốc O tại vị trí cân
bằng của vật ). Lấy g=10m/s
2
. Tốc độ trung bình của vật nặng trong một chu kì là 50cm/s. Khi
vật nặng chuyển động từ vị trí cân bằng theo chiều duơng tới vị trí có gia tốc bằng một nửa gia
tốc cực đại thì lò xo có chiều dài là 31.5cm. Độ lớn vận tốc khi vật qua vị trí lò xo không bị
biến dạng là
A. 12,5 2 /cm s . B. 25 2 /cm s . C. 15π cm/s. D. 46 cm/s.
Câu 12: Mạch chọn sóng của 1 máy thu vô tuyến gồm 1 cuộn dây và 1 tụ xoay. Điện trở thuần
của cuộn dây là R có giá trị rất nhỏ. Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C
o
để bắt được

sóng điện từ có tần số góc

. Sau đó tụ xoay 1 góc nhỏ để suất điện động cảm ứng có giá trị

4
Hội những người ôn thi đại học Khối A-

không đổi nhưng cường đọ dòng điện hiệu dung giảm đi n lần. Hỏi điện dung của tụ thay đổi 1
lượng bao nhiêu:
A.
0
2nR C

B.
0
nR C

C.

2
0
2nR C

D.
2
0
nR C


Câu 13: Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc ( )rad


tỉ số giữa gia tốc tại biên và
vị trí cân bằng:
A.
1

B. 2

C.
2

D. Kết quả khác
Câu 14: Có một chiếc phao hình trụ chiều dài l=20cm, tiết diện cắt ngang S, đồng thời có khối
lượng riêng D
1
, tại nơi có gia tốc trọng trường g thả nổi trong chất lỏng có khối lượng riêng D
2
=1.6 D
1
. Tiết diện cắt ngang S trên mặt ngang, kích thích cho phao dao động với biên độ A.
Tìm A để phần trên mặt chất lỏng không ít hơn 5cm?
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. Kết quả khác
Câu 15: Để đo chu kì bán rã T của một chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Trong t
1

giờ đầu tiên máy đếm được n
1
xung; trong t
2
=2t

1
giờ tiếp theo máy đếm được n
2
=0,140625n
1

xung. Chu kì bán rã T có giá trị là bao nhiêu?
A.
1
6
T
T  B.
1
2
T
T  C.
1
3
T
T  D.
1
4
T
T 
Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s
2
. Khi cân
bằng lò xo giãn ra một đoạn là 10cm. Phía dưới vật là mặt sàn (mặt sàn cách VTCB một đoạn
5cm). Từ VTCB ta nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn sao cho lò xo không biến
dạng rồi buông nhẹ. Giả sử trong quá trình dao động, va chạm giữa vật và mặt sàn là hoàn toàn

đàn hồi. Chu kì dao động tuần hoàn của con lắc lò xo là
A. 3π/10 s B. 2π/15 s C. π/12 s D. π/15 s
Câu 17: Hai nguồn S
1
,S
2
trên bề mặt một chất lỏng, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u
S1
=u
S2
=Acos(ωt). Biên độ dao động coi không đổi khi truyền. Trên S
1
S
2
, khoảng
cách giữa 5 điểm dao động với viên độ cực đại liên tiếp là 10cm. Khoảng cách giữa 9 điểm dao
động với biên độ 2A liên tiếp trên S
1
S
2
là:
A. 22,5cm B. 10cm C. 20cm D. 11,25cm
Câu 18: Cuộn dây sơ cấp của máy biến áp mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
100V thì cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng là 0,0125A. Biết cuộn thứ

5
Hội những người ôn thi đại học Khối A-

cấp mắc vào mạch gồm một nam châm điện có r=1Ω và một điện trở R=9Ω. Tỉ số giữa vòng

dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 20. Bỏ qua mọi hao phí. Độ lệch pha giữa điện áp và
cường độ dòng điện ở cuộn thứ cấp là
A. π/6 B. π/4 C. π/3 D. π/2
Câu 19: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L thay đổi được,
hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức (200 2 100 )( )u cos t V

 . Khi L
1
=1/π(H) hoặc
L
2
=1/(3π)(H) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị bằng nhau và bằng 400 3V .
Thay đổi L đến khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu L đạt giá trị lớn nhất, giá trị lớn nhất đó
bằng
A. 275(V) B. 375(V) C. 245(V) D. 300(V)
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02kg và lò xo có độ cứng 1N/m. Vật nhỏ
được đặt trên giá đỡ cố địng nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và
vật nhỏ là 0,1. ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt
dần. Lấy g=10m/s
2
. Tốc độ mà vật nhỏ đạt khi qua vị trí lò xo không bị biến dạng lần thứ 2 là :
A. 40 2 cm/s B. 40 cm/s C. 20 6 cm/s D. 30cm/s
Câu 21: Nguồn S chứa hai bức xạ đơn sắc khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy nằm trên
trục chính, vuông góc và cách đều Young hai khe S
1
S
2
song song. Hai khe cách nhau một
khoảng a=0,8 mm, cách nguồn một khoảng d=0,9m. Quan sát trên màn E cách S
1

S
2
một
khoảng D=2,5m, người ta thấy khoảng cách giữa 4 vân tối liên tiếp của hai bức xạ là 18mm.
Gọi M là điểm trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của λ2 . Cho S dao động điều hòa vuông góc với
trục chính với biên độ 4,32mm, tần số 0,25Hz. Vị trí cân bằng của S nằm trên trục chính. Tính
thời gian ngắn nhất để vân sáng trung tâm O đi từ vị trí ban đầu đến M? Biết λ
1
=0,64µm
A. 1/3s B. 2/3s C. 4/3s D. 1/6s
Câu 22: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ
tụ điện có điện dung C
0
không đổi mắc song song với tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10pF
đến 250pF thì góc xoay biến thiên từ 0
o
đến 120
o
. Điện dung của tụ tỉ lệ với góc xoay theo hàm
bậc nhất. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng từ 10m đến 30m. Người ta mắc nối
tiếp thêm vào mạch một cuộn cảm thuần giống hệt cuộn cảm thuần trước thì cần xoay góc của
tụ xoay bằng bao nhiêu (kể từ vị trí có điện dung cực tiểu) để thu được sóng điện từ có bước
sóng 20m?
A. 10
o
B. 15
o
C. 30
o
D. 45

o

×