Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài 3 5 KTTC hồ thị kim quy (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.25 KB, 2 trang )

Bài 3.5
1. Thu mua vật liệu chính nhập kho, chưa trả tiền cho công ty X. Giá mua ghi trên hóa
đơn (cả thuế GTGT 10%) là 440.000. Chi phí thu mua đơn vị đã thanh toán bằng tiền gửi
ngân hàng: 4.200 (cả thuế GTGT 5%).
* Nhập kho
Nợ 152 : 400.000
Nợ 1331 : 40.000
Có 331 (X) :440.00
* Chi phí thu mua
Nợ 152 :4000
Nợ 1331 : 2000
Có 112 : 4200
2. Mua nguyên vật liệu của cơng ty K, trị giá thanh tốn (cả thuế GTGT 10%) 363.000
Hàng đã kiểm nhận , nhập kho đủ.
Nợ 152 : 330.000
Nợ 1331 : 33.000
Có 331 (X) : 363.000
3. Phế liệu thu hồi từ thanh lý TSCĐ nhập kho : 5000.
Nợ 152 : 5000
Có 711 : 5000
4. Xuất kho công cụ dụng cụ trị giá 12.000 sử dụng ở BPQLN (phân bổ 24 kỳ)
Nợ 242 : 12.000
Có 152 : 12.000
Mức phân bổ hàng tháng: 12.000/24 =500
Nợ 642 : 500


Có 242 : 500
5. Mua một số vật liệu phụ của cơng ty Z theo tổng giá thanh tốn ( cả thuế GTGT 10% )
là 55.000. chưa thanh toán
Nợ 152 : 50.000


Nợ 1331 : 5.000
Có 331(Z) : 55.000
6. Trả tồn bộ tiền mua vật liệu ở nghiệp vụ 1 bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ chiết
khấu thanh toán được hưởng 1%.
Nợ 331 ( X) :440.000
Có 515 : 4.400
Có 112 : 435.600
7. Xuất kho vật liệu phụ kém phẩm chất trả lại cho công ty K theo trị giá thanh tốn
77.000. ( trong đó có cả thuế GTGT 7.000 ). Công ty K chấp nhận trừ vào số tiền hàng
cịn nợ.
Nợ 331 (K): 77.000
Có 1331: 7.000
Có 152 : 70.000
8. Xuất tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi thu mua nguyên vật liệu : 3.000.
Nợ 141 : 3000
Có 111 : 3000
9. Cuối kỳ, hạch tốn phân bổ chi phí trả trước kỳ này: 25.000
Nợ 627: 25.000
Có 242 : 25.000



×