Tải bản đầy đủ (.docx) (76 trang)

Giai chi tiet TEST 2 - ETS 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 76 trang )


TEST 2
PART 1
1.

(A) He's folding some clothes.
(B) He's looking into a
laundry cart.
(C) He's removing some clothes
from hangers.
(D) He's standing in front of a
washing machine.

(A) Anh ấy đang gấp quần áo.
(B) Anh ấy đang nhìn vào một
chiếc xe đựng đồ giặt là.
(C) Anh ấy đang lấy quần áo từ
móc treo.
(D) Anh ấy đang đứng trước máy
giặt.

- laundry /ˈlɔːn.dri/
(n): đồ giặt ủi
- fold /fəʊld/ (v): gấp
- hanger /ˈhỉŋ.ər/ (n):
móc treo


(A) The man is leaning
against a doorway.
(B) The man is opening up a


package.
(C) One of the women is
plugging in a printer.
(D) One of the women is
wearing glasses.

(A) Người đàn ông đang dựa
vào ngưỡng cửa.
(B) Người đàn ơng đang mở
một gói hàng.
(C) Một trong những người
phụ nữ đang cắm dây máy in.
(D) Một trong những người
phụ nữ đang đeo kính.

- lean /liːn/ (n): dựa vào

2


(A) She is attaching price
tags to some merchandise.
(B) She is piling up some
boxes.
(C) She is holding up some
fruit.
(D) She is throwing away a
plastic bag.

(A) Cô ấy đang gắn thẻ giá cho một

số hàng hóa.
(B) Cơ ấy đang xếp những chiếc
hộp thành từng chồng.
(C) Cơ ấy đang cầm lên một ít
trái cây.
(D) Cô ấy đang vứt bỏ một chiếc
túi nhựa.

3


(A) A jacket has been placed
on the ground.
(B) A man is watering some
flowers.
(C) A garden has been
planted outside of a
building.
(D) A man is putting some
tools in a toolbox.

(A) Một chiếc áo khốc được
đặt trên mặt đất.
(B) Một người đàn ơng đang
tưới nước cho hoa.
(C) Một khu vườn đã được
trồng bên ngồi một tịa
nhà.
(D) Một người đàn ơng đang
cất một số công cụ vào một

hộp.


(A) Some chairs are stacked
in the corner.
(B) Some light fixtures are
mounted on the walls.
(C) Some tables are covered
with tablecloths.
(D) Some furniture is on
display in a window.

(A) Những chiếc ghế được xếp
chồng lên nhau trong góc.
(B) Một số thiết bị chiếu sáng
được gắn trên tường.
(C) Một số bàn được trải khăn
trải bàn.
(D) Một số đồ đạc được trưng
bày trong cửa sổ.


(A) One of the employees is
walking with an empty tray.
(B) One of the employees is
taping signs to a board.
(C) One of the employees is
carrying a pair of scissors.
(D) One of the employees is
hanging an apron on a hook.


(A) Một trong những nhân
viên đang đi bộ với một
khay trống.
(B) Một trong những nhân
viên đang dán biển báo lên
bảng.
(C) Một trong những nhân
viên đang mang một cái kéo.
(D) Một trong những nhân
viên đang treo tạp dề trên
móc.


PART 2
7. Who should write the press
release?
(A) George can take care of
that.
(B) Press the red button.
(C) At the corner newsstand.

7. Ai nên viết thơng cáo báo chí?
(A) George có thể lo việc đó.
(B) Nhấn nút màu đỏ.
(C) Ở góc sạp báo.

8. Where is the company's
headquarters?
(A) Before we went to work.

(B) His name is Mr.Lee.
(C) In Berlin, Germany.

8. Trụ sở chính của công ty ở
đâu?
(A) Trước khi chúng tôi đi làm.
(B) Tên của anh ấy là Mr.Lee.
(C) Ở Berlin, Đức.

9. Why are you visiting the
clients tomorrow?
(A) After two o'clock.
(B) I need to renew their
contract.
(C) The Dubai airport.
10. Does Dr.Allen work at the
hospital or at a private
practice?
(A) At the hospital, I think.
(B) We'll need to practice
that.
(C) An annual exam.

11. What's the best way for us to
get to the conference center?
(A) I haven't heard from her,
either.
(B) It was a great presentation.
(C) Let's take a look at the
train schedule.


12. When will the forklift be
repaired?

9. Tại sao bạn đến thăm khách
hàng vào ngày mai?
(A) Sau hai giờ.
(B) Tôi cần gia hạn hợp đồng
của họ.
(C) Sân bay Dubai.
10. Dr.Allen làm việc tại bệnh
viện hay phòng khám tư nhân?
(A) Tại bệnh viện, tôi nghĩ.
(B) Chúng ta sẽ cần thực hành
điều đó.
(C) Một kỳ thi hàng năm.

11. Cách tốt nhất để chúng tôi
đến trung tâm hội nghị là gì?
(A) Tơi cũng chưa nghe tin tức
từ cơ ấy.
(B) Đó là một bài thuyết trình
tuyệt vời.
(C) Hãy xem lịch trình của
chuyến tàu.

12. Khi nào xe nâng sẽ được
sửa chữa?



(A) A fork and a knife, please.
(B) Probably next week.
(C) Several pairs.

(A) Làm ơn cho một cái nĩa và
một con dao.
(B) Có thể là vào tuần tới.
(C) Một số cặp.

13. Would you like me to
send you an appointment
reminder?
(A) Yes, I'd appreciate that.
(B) The apartment
downstairs.
(C) Do you accept credit
cards?

13. Bạn có muốn tôi gửi cho
bạn một lời nhắc cuộc hẹn
không?
(A) Vâng, tơi đánh giá cao
việc đó.
(B) Căn hộ ở tầng dưới.
(C) Bạn có chấp nhận thẻ tín
dụng khơng?

14. Did you remember to
book a photographer for
today's museum opening?

(A) Oh, have you read it too?
(B) I'd like to have it framed.
(C) She should have been
here by now.

14. Bạn có nhớ đặt một nhiếp
ảnh gia cho buổi khai trương
bảo tàng hôm nay không?
(A) Ồ, bạn cũng đã đọc nó
chưa?
(B) Tơi muốn đóng khung.
(C) Cơ ấy lẽ ra phải ở đây
ngay bây giờ rồi.

15. Why is my computer so
slow today?
(A) The printer is down that
hall.
(B) Because some updates
are being installed.
(C) Next year's computer
seminar.

15. Tại sao máy tính của tơi
hơm nay rất chậm?
(A) Máy in ở dưới sảnh đó.
(B) Bởi vì một số bản cập
nhật đang được cài đặt.
(C) Hội thảo máy tính năm
tới.


16. Who's going to stock
these shelves?
(A) The overnight workers
will do it.
(B) No, I haven't gone yet.
(C) To make room for more
items.

16. Ai sẽ dự trữ những chiếc
kệ này?
(A) Những người làm việc
qua đêm sẽ làm việc đó.
(B) Khơng, tơi vẫn chưa đi.
(C) Để nhường chỗ cho nhiều
mặt hàng hơn.

17. How many bottles can

17. Máy này có thể sản xuất


these machines produce each
hour?
(A) Mainly soft drinks and
juices.
(B) I just started working
here.
(C) It stays fresh for a long
time.


bao nhiêu chai mỗi giờ?
(A) Chủ yếu là nước ngọt và
nước trái cây.
(B) Tơi mới bắt đầu làm
việc ở đây.
(C) Nó vẫn tươi trong một
thời gian dài.

18. Aren't these hiking boots
supposed to be discounted?
(A) Oh yes, sorry about
that.
(B) Let's pose for a picture.
(C) No, we haven't met yet.

18. Không phải những đôi ủng
đi bộ đường dài này được giảm
giá sao?
(A) Ồ vâng, xin lỗi về điều
đó.
(B) Hãy tạo dáng chụp ảnh.
(C) Khơng, chúng tôi chưa
gặp nhau.

19. Do we have enough time
to finish this report?
(A) She borrowed your
newspaper.
(B) I'll reschedule my next

appointment.
(C) It's a beautiful trail.

19. Chúng ta có đủ thời gian
để hồn thành báo cáo này
không?
(A) Cô ấy đã mượn tờ báo của
bạn.
(B) Tơi sẽ lên lịch lại cuộc
hẹn tiếp theo.
(C) Đó là một con đường mòn
đẹp.

20. When do you usually start
packing for a trip?
(A) A round-trip ticket.
(B) About two days in
advance.
(C) They delivered the
package.

20. Khi nào bạn thường bắt
đầu đóng gói đồ đạc cho một
chuyến du lịch?
(A) Vé khứ hồi.
(B) Trước khoảng hai ngày.
(C) Họ đã giao gói hàng.

21. I'm going to take a walk at
lunchtime.

(A) Oh, I'll be visiting
clients then.
(B) He took the survey.
(C) A copy of the lunch menu.

21. Tôi sẽ đi dạo vào giờ ăn
trưa.
(A) Ồ, tôi sẽ đến thăm
khách hàng sau đó.
(B) Anh ấy đã tham gia cuộc
khảo sát.
(C) Một bản sao của thực đơn


bữa trưa.
22. Can you make sure we
have a sign-up sheet
available?
(A) I just turned up the heat.
(B) Sign here, please.
(C) Sure, no problem.

22. Bạn có thể đảm bảo rằng
chúng tơi có sẵn bảng đăng ký
không?
(A) Tôi vừa tăng nhiệt.
(B) Xin vui lịng ký vào đây.
(C) Chắc chắn, khơng có vấn
đề gì.


23. They're going to give each
of us copies of the press
release, aren't they?
(A) No, I don't drink coffee.
(B) I can unlock that for you
later.
(C) I'd better remind them
about that.

23. Họ sẽ đưa cho mỗi chúng
ta bản sao của thơng cáo báo
chí, phải khơng?
(A) Khơng, tơi khơng uống cà
phê.
(B) Tơi có thể mở khóa cho
bạn sau.
(C) Tốt hơn là tơi nên nhắc
họ về điều đó.

24. What do most people do
for a living around here?
(A) About 40 kilometers
away.
(B) They work at the car
manufacturing plant.
(C) Yes, the living room
furniture's new.

24. Hầu hết mọi người làm gì
để kiếm sống quanh đây?

(A) Khoảng 40 km.
(B) Họ làm việc tại nhà máy
sản xuất xe hơi.
(C) Vâng, đồ nội thất phòng
khách mới.

25. How do you add toner to
the printer?
(A) No, it's not made of stone.
(B) Because we ran out.
(C) The instructions are on
the box.

25. Làm thế nào để bạn thêm
mực vào máy in?
(A) Khơng, nó khơng được
làm bằng đá.
(B) Bởi vì chúng tơi đã hết.
(C) Hướng dẫn có ghi trên
hộp.

26. Can you send me a link to
that company's Website?
(A) Our email’s not working
right now.

26. Bạn có thể gửi cho tơi
đường dẫn đến Website của
cơng ty đó khơng?
(A) Email của chúng tôi



(B) Express delivery, please.
(C) Sure, I'll drive you to the
job site.

hiện không hoạt động.
(B) Chuyển phát nhanh, làm
ơn.
(C) Chắc chắn rồi, tôi sẽ đưa
bạn đến địa điểm việc làm.

27. Isn't the air conditioner
set to turn off at night?
(A) No, we always keep it
on.
(B) He's going to be late
today.
(C) Hair products are in aisle
four.

27. Ban đêm khơng đặt điều
hịa khơng khí?
(A) Khơng, chúng tơi ln
duy trì nó.
(B) Hơm nay anh ấy sẽ đến
muộn.
(C) Các sản phẩm dành cho
tóc ở lối đi số 4.


28. Oh, there's no clock in this
room.
(A) A six-week training
program.
(B) It's about two-thirty.
(C) They took an early flight.

28. Ồ, khơng có đồng hồ trong
phịng này.
(A) Một chương trình đào tạo
sáu tuần.
(B) Khoảng hai giờ rưỡi.
(C) Họ đã đi một chuyến bay
sớm.

29. Where can I go to have
my car engine checked?
(A) No, I don't need onethanks, though.
(B) The mechanic around
the corner.
(C) In April of every year.

29. Tơi có thể đến đâu để
kiểm tra động cơ ơ tơ của
mình?
(A) Khơng, tơi khơng cần một
lời cảm ơn.
(B) Người thợ sửa xe
quanh góc kia.
(C) Vào tháng 4 hàng năm.


30. To get into the building,
do I use an ID badge or a
passcode
(A) A building next door.
(B) Enter three-four-three
on the keypad.
(C) The exit is down the hall.

30. Để vào tịa nhà, tơi có sử
dụng thẻ ID hay mật mã
khơng
(A) Một tịa nhà bên cạnh.
(B) Nhập ba-bốn-ba trên
bàn phím.
(C) Lối ra là xuống hành lang.

31. The order can still be

31. Thứ tự vẫn có thể được


changed, right?
(A) That process is very
complicated.
(B) I still remember that day,
too.
(C) Yes, he does.

thay đổi, phải khơng?

(A) Q trình đó rất phức
tạp.
(B) Tơi cũng vẫn nhớ ngày
hơm đó.
(C) Vâng, anh ấy có.


PART 3
32-34
M-Au: Hi, Anusha. (32) This
afternoon I’ll be meeting with
our financial consultant, Ms.
Jefferson, for the last time.
Since she's retiring next
week, I wanted to get her
some flowers. Do you know a
good florist? W-Br: (33) The
place I like best is called
Greenwood Flower Shop.
It's located just inside the
train station, on the righthand side.
M-Au: Thanks. (34) I just
need to finalize this budget
proposal, and then I'll head
over to the station.

M-Au: Chào Anusha. (32)
Chiều nay, tôi sẽ gặp nhà tư
vấn tài chính của chúng tơi,
cơ Jefferson, lần cuối. Vì cơ

ấy sẽ nghỉ hưu vào tuần tới,
tơi muốn tặng cơ ấy một ít
hoa. Bạn có biết một người bán
hoa giỏi khơng?
W-Br: (33) Nơi tơi thích nhất
có tên là Greenwood Flower
Shop. Nó nằm ngay bên
trong ga xe lửa, ở phía bên
tay phải.
M-Au: Cảm ơn. (34) Tơi chỉ
cần hồn thành đề xuất ngân
sách này, và sau đó tơi sẽ đến
nhà ga.

+

32. Why does the man want
to buy Ms. Jefferson some
flowers?
A.She was promoted.
B. She won an award.
C.She is moving.
D. She is retiring.

32. Tại sao người đàn ông
muốn mua cho cô Jefferson
một số bông hoa?
(A) Cô ấy đã được thăng
chức.
(B) Cô ấy đã giành được một

giải thưởng.
(C) Cô ấy đang di chuyển.
(D) Cô ấy đang nghỉ hưu.

+

promote /prəˈməʊt/
(v): quảng bá/thăng
chức

33. According to the woman,
where is Greenwood Flower
Shop?
A.In a shopping mall
B. In a train station
C.Next to a café
D. Across from the library

33. Theo người phụ nữ,
Greenwood Flower Shop ở
đâu?
A.Trong một trung tâm mua
sắm
B. Trong một nhà ga xe lửa
C.Cạnh một quán cà phê
D. Bên kia thư viện

34. What does the man say he
will do before he leaves the
office?

A. Fill out a time sheet

34. Người đàn ơng nói rằng
anh ta sẽ làm gì trước khi rời
văn phòng?
A. Điền vào bảng thời gian

+

arrange /əˈreɪndʒ/
(v): sắp xếp

+
+

consultant
/kənˈsʌltənt/ (n):
người tư vấn
budget /ˈbʌdʒɪt/ (n):
ngân sách
proposal /prəˈpəʊzl/
(n): đề xuất


B. Send an e-mail
C.Finish a budget proposal
D. Arrange a meeting

B. Gửi e-mail
C.Hoàn thành đề xuất ngân

sách
D. Sắp xếp một cuộc họp

35-37
M-Au: Ms. Weber, (35) I've
just booked the
accommodations for your
trip to Melbourne next
week. I found you a hotel
within a mile of the
conference center.
W-Am: That's great! Thank
you for arranging that.
M-Au No problem. And (36)
remember to keep your
receipts you'll need them to
get reimbursed.
W-Am: OK, I’ll do that. Oh,
and (37) does the hotel have
a restaurant on-site? I'll be
working in the hotel a lot, so
it’d be convenient if I could
eat there.

M-Au: Cô Weber, (35) Tôi
vừa đặt chỗ ở cho chuyến đi
của cô đến Melbourne vào
tuần tới. Tơi đã tìm thấy cho
bạn một khách sạn trong vòng
một dặm từ trung tâm hội

nghị.
W-Am: Thật tuyệt! Cảm ơn
bạn đã sắp xếp điều đó.
M-Au Khơng sao. Và (36) hãy
nhớ giữ biên lai của bạn, bạn
sẽ cần chúng để được hồn lại
tiền.
W-Am: OK, tơi sẽ làm điều đó.
Ồ, và (37) khách sạn có nhà
hàng tại chỗ khơng? Tơi sẽ
làm việc ở khách sạn rất nhiều,
vì vậy sẽ rất tiện nếu tơi có thể
ăn ở đó.

35. What did the man just do?
A.He upgraded a flight.
B. He arranged for a rental
car.
C.He prepared some
presentation slides.
D. He made a hotel
reservation.

35. Người đàn ông vừa làm
gì?
A.Anh ấy đã nâng cấp một
chuyến bay.
B. Anh ấy đã sắp xếp cho một
chiếc xe hơi cho thuê.
C.Anh ấy đã chuẩn bị một số

slide thuyết trình.
D. Anh ấy đã đặt phòng
khách sạn.

36. What does the man
remind the woman to do?
A. Save her receipts
B. Bring her ID badge
C.Sign a form
D. Arrive early

36. Người đàn ơng nhắc nhở
người phụ nữ làm gì?
A. Giữ biên lai của cô ấy
B. Mang theo huy hiệu ID của
cô ấy
C.Ký một biểu mẫu

+
+
+

+

accommodation
/əˌkɒməˈdeɪʃn/ (n):
chỗ ở
conference
/ˈkɒnfərəns/ (n): hội
nghị

reimburse
/ˌriːɪmˈbɜːs/ (v): bồi
hồn

badge /bỉdʒ/ (n):
huy hiệu


D. Đến sớm
37. What does the woman ask
the man about?
A.A bank
B. A post office
C.A restaurant
D. A conference center

37. Người phụ nữ hỏi người
đàn ơng về điều gì?
A.Một ngân hàng
B. Một bưu điện
C.Một nhà hàng
D. Một trung tâm hội nghị

38-40
W-Br: Antonio, (38) I'd like
your input about how we
can make our spring
athletic clothing line more
original.
M-Cn: (39) How about

designing some geometric
patterns that we can have
printed onto our fabric?
That would set our clothing
apart from other brands that
use muted, solid colors.
W-Br: I like that idea, but
(40) I'm worried it would
add a step or two to our
production schedule. We
have several hard deadlines
coming up soon. Let's try
designing one patterned fabric
for this season's line.
If everything goes smoothly,
we can do more next season.

W-Br: Antonio, (38) Tơi muốn
bạn đóng góp ý kiến về cách
chúng ta có thể làm cho dịng
quần áo thể thao mùa xuân
của mình trở nên độc đáo
hơn.
M-Cn: (39) Làm thế nào về
việc thiết kế một số mẫu hình
học mà chúng ta có thể in
trên vải của mình? Điều đó sẽ
làm cho quần áo của chúng ta
khác biệt với các nhãn hiệu
khác sử dụng màu đồng nhất,

tắt tiếng.
W-Br: Tơi thích ý tưởng đó,
nhưng (40) Tơi lo rằng nó sẽ
thêm một hoặc hai bước vào
lịch trình sản xuất của chúng
ta. Chúng ta có một số thời
hạn khó sắp tới. Hãy thử thiết
kế một loại vải có hoa văn cho
dịng sản phẩm mùa này. Nếu
mọi thứ suôn sẻ, chúng ta có
thể làm được nhiều hơn thế
trong mùa giải tới.

+

38. What industry do the
speakers most likely work in?
A.Television
B. Fashion
C.Home furnishings
D. Advertising

38. Những người nói nhiều
khả năng sẽ làm việc trong
ngành nào nhất?
A.Truyền hình
B. Thời trang
C.Đồ đạc trong nhà

+


+
+
+

athletic /ỉθˈletɪk/
(adj): thể thao
geometric
/ˌdʒiːəˈmetrɪk/ (adj):
hình học
pattern /ˈpỉtn/ (n):
mẫu
fabric /ˈfỉbrɪk/ (n):
vải

furnishings
/ˈfɜːnɪʃɪŋz/ (n): đồ đạc


D. Quảng cáo
39. What does the man
suggest doing?
A.Providing tours of a facility
B. Opening a branch office
C.Designing special fabric
D. Installing brighter lights

39. Người đàn ơng đề nghị
làm gì?
A.Cung cấp các chuyến tham

quan của một cơ sở
B. Mở văn phòng chi nhánh
C.Thiết kế vải đặc biệt
D. Lắp đèn sáng hơn

40. What is the woman
concerned about?
A. A plan would be timeconsuming.
B. A color is too bright.
C.Some sales figures have
declined.
D. Some supplies will be
expensive.

40. Người phụ nữ quan tâm
đến điều gì?
A. Một kế hoạch sẽ tốn
nhiều thời gian.
B. Màu quá sáng.
C.Một số số liệu bán hàng đã
giảm.
D. Một số nguồn cung cấp sẽ
đắt tiền.

41-43
W-Br: Hi Yoon-Ho. Do you
have a minute? (41) Anita
and I need your assistance
with our e-mails.
M-Au: Sure. (41) How can I

help?
W-Br: (41) The system seems
to be running very slow.
We've been experiencing long
delays in receiving e-mails,
right Anita? W-Am: Yes. Since
we have deadlines that are very
time sensitive, can you look
into this right away?
M-Au: You know, (42) several
people have already called us
at the IT Department about
it this morning-it's our top
priority now.
W-Am: Thanks. (43) We're
on our way to catch a flight

W-Br: Chào Yoon-Ho. Bạn có
một phút? (41) Anita và tôi
cần sự hỗ trợ của bạn với
các e-mail của chúng tơi.
M-Au: Chắc chắn rồi. (41) Tơi
có thể giúp gì?
W-Br: (41) Hệ thống dường
như đang chạy rất chậm.
Chúng tôi đã gặp phải sự
chậm trễ lâu dài trong việc
nhận e-mail, phải khơng
Anita?
W-Am: Vâng. Vì chúng tơi có

thời hạn rất nhạy cảm về thời
gian, bạn có thể xem xét điều
này ngay lập tức không?
M-Au: Bạn biết đấy, (42) một
số người đã gọi cho chúng tơi
tại Phịng CNTT về việc này
vào sáng nay - đó là ưu tiên
hàng đầu của chúng tôi bây
giờ.
W-Am: Cảm ơn. (43) Chúng

+
+

assistance
/əˈsɪstəns/ (n): sự
giúp đỡ
sensitive /ˈsensətɪv/
(adj): nhạy cảm


now, but could you please call
us when it's all taken care of?

tôi đang trên đường bắt một
chuyến bay, nhưng bạn có thể
vui lịng gọi cho chúng tơi khi
mọi việc đã được giải quyết
xong không?


41. What problem is being
discussed?
(A) A company manual
contains some errors.
(B) A shipment was not
delivered on time.
(C) Some materials are
missing from a cabinet.
(D) An e-mail system is not
functioning properly.

41. Vấn đề đang được thảo
luận là gì?
(A) Sách hướng dẫn của cơng
ty có một số sai sót.
(B) Một lơ hàng không được
giao đúng thời hạn.
(C) Một số tài liệu bị thiếu
trong tủ.
(D) Hệ thống e-mail khơng
hoạt động bình thường.

42. Who most likely is the
man?
(A) A computer technician
(B) A security guard
(C) A warehouse manager
(D) A sales representative

42. Ai có khả năng là người

đàn ơng?
(A) Một kỹ thuật viên máy
tính
(B) Một nhân viên bảo vệ
(C) Một người quản lý kho
(D) Một đại diện bán hàng

+

representative
/ˌreprɪˈzentətɪv/ (n):
người đại diện

43. What are the women
most likely planning to do
next?
(A) Sign a contract
(B) Attend a training
(C) Go to a airport
(D) Revise a presentation

43. Những người phụ nữ có
nhiều khả năng dự định làm
gì tiếp theo?
(A) Ký hợp đồng
(B) Tham dự một khóa đào
tạo
(C) Đến một sân bay
(D) Sửa lại bản trình bày


+

contract /ˈkɒntrỉkt/
(n): hợp đồng

W-Br: (44) Chuyến tham
quan ngồi trời ở Paniz.
Tơi có thể giúp bạn?
M-Cn: Tôi đến từ Alderman
Associates, và (44) tôi đang
gọi điện để đặt một chuyến
đi xe đạp quanh thành phố

+

colleague /ˈkɒliːɡ/
(n): đồng nghiệp
reservation
/ˌrezəˈveɪʃn/ (n): sự
đặt trước

+
+

function /ˈfʌŋkʃn/
(n): chức năng
properly /ˈprɒpəli/
(adv): chính xác

44-46

W-Br: (44) Paniz Outdoor
Tours. Can I help you?
M-Cn: l'm from Alderman
Associates, and (44) I'm
calling to book a cycling
tour of the city for my
colleagues and me. There

+


are eight of us, and we'd like
to go next Thursday.
W-Br: I'm sorry-(45) we'll
be closed next Thursday.
We're replacing all of our
bikes, and it'll take a few
days to get them ready to
ride.
M-Cn: Oh, we work nearby, so
we could go another time.
W-Br: Great. So, what about
the following
Monday-June third?
M-Cn: That works. We have a
membership with you already,
so you should have all of our
information on file. W-Br: In
that case, (46) just tell me
your membership number,

and make the reservation.

cho các đồng nghiệp của tơi
và tơi. Có tám người chúng tôi
và chúng tôi muốn đi vào thứ
Năm tới.
W-Br: Tơi xin lỗi- (45) chúng
tơi sẽ đóng cửa vào thứ Năm
tới. Chúng tôi sẽ thay thế tất
cả các xe đạp của mình và sẽ
mất một vài ngày để chúng sẵn
sàng để đi.
M-Cn: Ồ, chúng tơi làm việc
gần đây, vì vậy chúng tơi có
thể đi vào thời gian khác.
W-Br: Tuyệt vời. Vì vậy,
những gì sau đây
Thứ Hai tới- ngày 3 Tháng
Sáu?
M-Cn: Điều đó hiệu quả.
Chúng tơi đã có tư cách thành
viên với bạn, vì vậy bạn nên có
tất cả thơng tin của chúng tơi
trong hồ sơ.
W-Br: Trong trường hợp đó,
(46) chỉ cần cho tôi biết số
thành viên của bạn và đặt
chỗ.

44. Where does the woman

work?
A.At an amusement park
B. At a fitness center
C.At a bicycle-tour
company
D. At an automobile
dealership

44. Người phụ nữ làm việc ở
đâu?
A.Tại một cơng viên giải trí
B. Tại trung tâm thể dục
C.Tại một công ty du lịch
bằng xe đạp
D. Tại đại lý ô tô

45. Why is the man unable to
make a reservation for next
Thursday?
(A) A calendar is fully
booked.
(B) An employee is on
vacation.
(C) Some roads will be
closed.
(D) Some equipment will

45. Tại sao người đàn ông
không thể đặt chỗ cho thứ
Năm tới?

(A) Đã kín lịch
(B) Một nhân viên đang đi
nghỉ.
(C) Một số con đường sẽ bị
đóng cửa.
(D) Một số thiết bị sẽ được
thay thế.

+
+

amusement
/əˈmjuːzmənt/ (n):
giải trí
dealership /ˈdiːləʃɪp/
(n): đại lý


be replaced.
46. What will the man most
likely do next?
A.Pick up a brochure
B. Make a down payment
C.Provide a membership
number
D. Write a customer review

46. Người đàn ơng có khả
năng sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Nhặt một tập tài liệu

quảng cáo
(B) Thanh toán trước
(C) Cung cấp số thành viên
(D) Viết nhận xét của khách
hàng

+

brochure
/ˈbrəʊʃə(r)/ (n): tài
liệu quảng cáo

M-Cn: Ms. Khan, (47) this is
James Wilson, one of the
freelance photographers for
your magazine. I'm calling
about the September issue.
W-Am: Right. I know we're
using some of your photos for
the special spread about homes
in San Francisco.
M-Cn: Yes. But (48) | have a
few more shots I took this
weekend when there was a
beautiful sunset. Would you
be interested in looking at
those?
W-Am: The issue is already
being printed.
M-Cn: Oh, I see. Sorry to

bother you then.
W-Am: Actually, I'm glad you
called. (49) We're opening a
position for assistant photo
editor, and I wonder if you
can come in for an interview.
I think you'd be great for the
job.

M-Cn: Cô Khan, (47) đây là
James Wilson, một trong
những nhiếp ảnh gia tự do
cho tạp chí của cơ. Tơi đang
gọi về vấn đề tháng 9.
W-Am: Đúng vậy. Tôi biết
chúng tôi đang sử dụng một số
ảnh của bạn để quảng bá đặc
biệt về những ngơi nhà ở San
Francisco.
M-Cn: Vâng. Nhưng (48) | có
thêm một vài bức ảnh mà tôi
đã chụp vào cuối tuần này
khi có một hồng hơn đẹp.
Bạn có muốn xem chúng
khơng?
W-Am: Vấn đề đã được in.
M-Cn: Ồ, hiểu rồi. Xin lỗi
đã làm phiền bạn sau đó.
W-Am: Thực ra, tơi rất vui vì
bạn đã gọi. (49) Chúng tơi

đang mở một vị trí trợ lý
biên tập ảnh, và tơi tự hỏi
liệu bạn có thể tham gia
phỏng vấn không. Tôi nghĩ
rằng bạn sẽ rất tốt cho công
việc.

+

freelance /ˈfriːlɑːns/
(adj): tự do
issue /ˈɪʃuː/ (n): vấn
đề

47. Who is the man?
(A) A news reporter
(B) A photographer
(C) A fashion designer

47. Người đàn ơng là ai?
(A) Một phóng viên tin tức
(B) Một nhiếp ảnh gia
(C) Một nhà thiết kế thời

47-49

+


(D) A translator


trang
(D) Một người dịch

48. Why does the woman say,
“The issue is already being
printed”?
(A) To apologize for an error
(B) To provide reassurance
(C) To indicate a schedule
change
(D) To decline an offer

48. Tại sao người phụ nữ nói,
"Vấn đề đã được in"?
A) Để xin lỗi khi có lỗi
(B) Để đảm bảo
(C) Để biểu thị sự thay đổi
lịch trình
(D) Từ chối một đề nghị

49. What does the woman ask
the man to do?
(A) Come in for an
interview
(B) Appear in a feature story
(C) Travel for an assignment
(D) Post some information
online


49. Người phụ nữ yêu cầu
người đàn ơng làm gì?
(A) Đến để phỏng vấn
(B) Xuất hiện trong một câu
chuyện nổi bật
(C) Đi công tác
(D) Đăng một số thông tin
trực tuyến

+

reassurance
/ˌriːəˈʃʊərəns/ (n): sự
trấn an, đảm bảo

+

negotiation
/nɪˌɡəʊʃiˈeɪʃn/ (n): sự
đàm phán
insurance
/ɪnˈʃʊərəns/ (n): bảo
hiểm
commit / kəˈmɪt /
(v): cam kết

50-52
M-Au: Emiko and Susan- (50)
could you give me an update
on the negotiations with the

city to purchase insurance
through our company?
W-Am: Well, the city officials
expressed interest in buying
insurance for all of their
emergency vehicles, including
ambulances through us. (51) I
sent them a quote, but
unfortunately I'm still
waiting to hear back.
W-Br: I've been working on
the account with the city parks
department, and (51) I have
the same problem.
They haven't committed
yet, either.
M-Au: Hmm, (52) we could
offer them a reduced first-

M-Au: Emiko và Susan- (50)
bạn có thể cập nhật cho tơi
về các cuộc đàm phán với
thành phố để mua bảo hiểm
thông qua công ty của chúng
tôi không?
W-Am: À, các quan chức
thành phố bày tỏ quan tâm đến
việc mua bảo hiểm cho tất cả
các phương tiện cấp cứu của
họ, bao gồm cả xe cứu thương

thông qua chúng tôi. (51) Tôi
đã gửi cho họ một câu trích
dẫn, nhưng rất tiếc là tơi vẫn
đang chờ phản hồi.
W-Br: Tôi đang làm việc với
sở công viên thành phố và
(51) Tôi cũng gặp phải vấn
đề tương tự. Họ cũng chưa
cam kết.
M-Au: Hmm, (52) chúng tôi

+
+


year rate. That might motivate
them to make a final decision
quickly.

có thể giảm giá cho năm đầu
tiên. Điều đó có thể thúc đẩy
họ nhanh chóng đưa ra quyết
định cuối cùng.

50. What kind of business do
the speakers most likely work
for?
(A). An automobile
manufacturer
(B). An insurance company

(C). A county hospital
(D). A construction firm

50. Những loại hình kinh
doanh mà các diễn giả có khả
năng làm việc cho?
(A). Một nhà sản xuất ô tô
(B). Một công ty bảo hiểm
(C). Một bệnh viện quận (D).
Một công ty xây dựng

51. What problem do the
women mention?
A.A building site did not pass
an inspection.
B. A vehicle needs to be
repaired.
C.Potential clients have not
made a decision.
D. Some vendors are making
late deliveries.

51. Những người phụ nữ đề
cập đến vấn đề gì?
(A). Một địa điểm xây dựng
đã không vượt qua cuộc
kiểm tra.
(B). Một chiếc xe cần được
sửa chữa.
(C). Khách hàng tiềm năng

chưa đưa ra quyết định.
(D). Một số nhà cung cấp
đang giao hàng muộn.

52. What does the man
recommend?
A. Offering a discount
B. Changing suppliers
C.Forming a committee
D. Closing a branch

52. Người đàn ơng khun
bạn điều gì?
(A). Giảm giá
(B). Thay đổi nhà cung cấp
(C). Thành lập một ủy ban
(D). Đóng cửa một chi nhánh

+

committee /kəˈmɪti/
(n): uỷ ban

M-Cn: Cơ Moreau, (53), (54)
cảm ơn cơ đã tình nguyện
tham gia buổi thử nghiệm
sản phẩm này.
W-Am: Nghe có vẻ thú vị. Vì
vậy, (53) Tôi sẽ thử nghiệm
một số thiết kế mới cho cốc

uống nước?
M-Cn: Chính xác, chúng tơi

+
+

mug /mʌɡ/ (n): cốc
beverage /ˈbevərɪdʒ/
(n): đồ uống
campaign
/kæmˈpeɪn/ (n): chiến
dịch

53-55
M-Cn: Ms. Moreau, (53),(54)
thank you for volunteering
to participate in this product
testing session.
W-Am: It sounds interesting.
So (53) I’ll be testing out
some new designs for
drinking mugs?
M-Cn: Exactly, we want to test

+


if our mugs are easier to drink
from than traditional mugs.
Before we begin, (54) could

you please sign this
agreement form? It states
that we can use your
comments in our marketing
campaign.
W-Am: Sure. Butl have one
question.. Do you have
different beverages available? I
don't drink coffee.
M-Cn Oh, definitely-you'll have
several to choose from. OK,
now let's go join the other
participants. (55) Please follow
me to
Room B.

muốn kiểm tra xem cốc của
chúng tơi có dễ uống hơn cốc
truyền thống hay khơng.
Trước khi chúng tơi bắt đầu,
(54) bạn có thể vui lịng ký
vào mẫu thỏa thuận này
khơng? Nó nói rằng chúng tơi
có thể sử dụng nhận xét của
bạn trong chiến dịch tiếp thị
của chúng tơi.
W-Am: Chắc chắn rồi. Nhưng
tơi có một câu hỏi .. Bạn có
sẵn các loại đồ uống khác
nhau khơng? Tơi khơng uống

cà phê.
M-Cn Ồ, chắc chắn-bạn sẽ có
một vài lựa chọn. OK, bây giờ
chúng ta hãy tham gia cùng
những người tham gia khác.
(55) Hãy theo tơi đến
Phịng B.

53. What has the woman
volunteered to do?
A. Try out some new
products
B. Purchase beverages for a
luncheon
C.Lead a workshop session
D. Organize a hiring event

53. Người phụ nữ đã tình
nguyện làm gì?
(A). Dùng thử một số sản
phẩm mới
(B). Mua đồ uống cho một
bữa tiệc trưa
(C). Dẫn dắt một phiên hội
thảo
(D). Tổ chức sự kiện tuyển
dụng

54. What does the man ask
the woman to sign?

A.An employee contract
B. An attendance sheet
C.A participant agreement
D. A service estimate

54. Người đàn ông yêu cầu
người phụ nữ ký tên gì?
(A). Hợp đồng nhân viên
(B). Bảng điểm danh
(C). Một thỏa thuận tham
gia
(D). Ước tính dịch vụ

55. What will the woman
most likely do next?
A.Set up her computer
B. Go to another room

55. Người phụ nữ có khả
năng sẽ làm gì tiếp theo?
(A). Thiết lập máy tính của cơ
ấy

+

estimate /ˈestɪmeɪt/
(v): ước tính


C. Have some lunch

D. Make a phone call

(B). Đi sang phòng khác
(C). Ăn trưa
(D). Gọi điện thoại

56-58
M-Cn: Hi Irina, (56) are you
all finished styling your
client's hair?
W-Br: Yes, I cut and blow
dried it. She's all set.
Now I'm going to sweep the
floor and wash some towels. MCn: Thanks. I wanted to
mention something.. (57) It
seems we're all using too
much electricity every month.
I'd like us all to start thinking
of ways to reduce that
expense.
W-Br: Oh? I didn't realize that
was an issue.
M-Cn: Well, (57) the other
salons I own spend about
half of what this location
does every month.
W-Br: Hmm.. they don't have
as many clients, though.
M-Cn: True, but I still think
we all need to make changes

nonetheless. (58) We’ll
discuss it further at the
employee meeting later
today.

M-Cn: Chào Irina, (56) bạn
đã hoàn thành việc tạo
kiểu tóc cho khách hàng
của mình chưa?
W-Br: Vâng, tơi đã cắt và thổi
khơ nó. Cơ ấy đã sẵn sàng.
Bây giờ tôi sẽ quét sàn và
giặt một số khăn tắm.
M-Cn: Cảm ơn. Tơi muốn đề
cập đến điều gì đó .. (57) Có
vẻ như tất cả chúng ta đang
sử dụng quá nhiều điện mỗi
tháng. Tôi muốn tất cả
chúng ta bắt đầu nghĩ cách
để giảm chi phí đó.
W-Br: Ồ? Tơi khơng nhận ra
đó là một vấn đề.
M-Cn: Chà, (57) các tiệm
khác mà tôi sở hữu chi
khoảng một nửa số tiền mà
địa điểm này làm mỗi tháng.
W-Br: Hmm .. họ khơng có
nhiều khách hàng.
M-Cn: Đúng, nhưng dù sao
thì tơi vẫn nghĩ rằng tất cả

chúng ta cần phải thay đổi.
(58) Chúng ta sẽ thảo luận
thêm về vấn đề này trong
cuộc họp nhân viên vào cuối
ngày hôm nay.

56. Where most likely are the
speakers?
A. At a hair salon
B. At a catering hall
C.At a laundry service
D. At an energy company

56. Những người nó có khả
năng ở nơi nào?
(A). Tại một tiệm làm tóc
(B). Tại phịng phục vụ ăn
uống
(C). Tại một dịch vụ giặt là
(D). Tại một cơng ty năng

+

expense /ɪkˈspens/
(n): chi phí


lượng
57. Why does the woman say,
“they don’t have as many

clients, though”?
A.To express pride in her
company’s growth
B. To explain why an
expense is so high
C.To suggest that a strategy
should continue
D. To question the accuracy of a
client list

57. Tại sao người phụ nữ nói,
"Tuy nhiên, họ khơng có nhiều
khách hàng như vậy"? (A). Để
bày tỏ niềm tự hào về sự phát
triển của công ty cơ ấy
(B). Để giải thích tại sao một
khoản chi phí quá cao (C).
Để gợi ý rằng một chiến lược
nên tiếp tục
(D). Để đặt câu hỏi về tính
chính xác của danh sách
khách hàng

58. What will happen later
today?
A.Some suppliers will be
delivered.
B. An inspection will be
conducted.
C.An employee meeting

will be held.
D. An expense report will be
submitted.

58. Điều gì sẽ xảy ra sau ngày
hơm nay?
(A). Một số nhà cung cấp sẽ
được giao hàng.
(B). Một cuộc thanh tra sẽ
được tiến hành.
(C). Một cuộc họp nhân
viên sẽ được tổ chức. (D).
Một báo cáo chi phí sẽ
được gửi.

+
+

strategy /ˈstrỉtədʒi/
(n): chiến lược
accuracy /ˈỉkjərəsi/
(n): sự chính xác

59-61
W-Am: Thanks for meeting
with me today, Diego. (59)
Our firm's been contracted
by a ferry company to design
a hydrogen- powered boat.
They're hoping to cut down on

their carbon emissions with a
boat that runs on clean energy.
M-Cn: Hmm. (60) A
hydrogen power source is
going to need a lot of space.
Since ferries usually
transport cars, I'm
concerned about where

W-Am: Cảm ơn vì đã gặp tơi
hơm nay, Diego. (59) Cơng ty
của chúng tôi đã được một
công ty phà ký hợp đồng để
thiết kế một chiếc thuyền
chạy bằng hydro. Họ đang hy
vọng cắt giảm lượng khí thải
carbon của họ bằng một con
thuyền chạy bằng năng lượng
sạch.
M-Cn: Hừm. (60) Một nguồn
năng lượng hydro sẽ cần rất
nhiều khơng gian. Vì phà
thường vận chuyển ơ tơ nên
tơi lo lắng về nơi

+
+
+

emission /ɪˈmɪʃn/

(n): khí thải
deck /dek/ (n):
boong tàu
passenger
/ˈpæsɪndʒə(r)/ (n):
hành khách


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×