Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Giải chi tiết ECONOMY 2 - TEST 6- PART 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.27 KB, 32 trang )

ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!
101. On weekends the Italian restaurant is often busy _____ hours of the day and
night.
(A) all
(B) almost
(C) always
(D) every
KEY AAAAAAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
- Để ý thấy đã có từ often => loại C
Mặt khác HOURS là danh từ số nhiều => loại D và B vì:
+ Every đi với danh từ số ít
+ Almost là trạng từ ko thể bổ nghĩa cho danh từ và ALMOST thường đi với các từ như:
anybody, anything, hay no one,nobody, all, everybody, every.
=> nếu đúng thì phải là ALMOST ALL HOURS chứ ko thể là ALMOST HOURS được
=> chọn A

Dịch:Vào cuối tuần, nhà hàng Ý thường bận tất cả các giờ trong ngày và đêm

102. Forelli Media Inc. is an internationally_____ marketing firm noted for its
success throughout Europe, East Asia, and the Americas.
(A) recognized
(B) recognizing
(C) recognize
(D) recognizes
KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
- Động từ chính của câu là IS và để ý thấy cụm danh từ "an firm" => chỗ trống ko thể là động


từ mà phải là 1 tính từ => loại C và D
Còn A và B thì ta tùy theo là bị động hay chủ động mà chọn thôi:
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!
A. recognized: được công nhận
B. recognizing: công nhận
=> chọn A

Bổ sung: câu này có sử dụng rút gọn mệnh đề quan hệ chỗ FIRM:
firm (is) noted for

từ vựng:
- Inc ( viết tắt của incorporation ): tập đoàn
- firm (n): hãng, công ty
- noted(adj): nổi tiếng
- success(n): sự thành công

Dịch:Tập đoàn truyền thông Forelli là một công ty marketing quốc tế nổi tiếng về sự thành cộng
của họ khắp châu Âu, Đông Á và châu Mỹ

103. More than 100 state – owned companies still remain _____ for privatization,
according to the Privatization Agency.
(A) available
(B) cooperative
(C) common
(D) direct
KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:

Ta cần chọn 1 tính từ sau REMAIN mang nghĩa phù hợp, nhưng nếu để ý thì trong TOEIC cụm
BE/REMAIN/ AVAILBLE FOR rất phổ biến
A. availble for: sẵn sằng cho việc gì
B. cooperavtive: hợp tác
C. common: chung, phổ biến
D. direct: trực tiếp
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!
=> chọn A

từ vựng:
- remain + adj: vẫn mang tính gì
- state – owned company: doanh nghiệp chủ sở hữu nhà nước
- privatization: sự tư nhân hóa
=> Privatization Agency: cơ quan tư nhân hóa

Dịch: Hơn 100 doanh nghiệp có chủ sở hữu nhà nước vẫn sẵn sàng cho việc tư nhân hóa, nguồn
tin theo như cơ quan tư nhân

104. The Wallace Goldberg Committee of Environmental Awareness unanimously
_____ the technical team of Walpole Enterprises for their annual award.
(A) select
(B) selecting
(C) selected
(D) was selected
KEY CCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
- Ta thấy cả đống "the Wallance Awareness" là chủ ngữ của câu, unanimously là trạng từ bổ

nghĩa và đống đằng sau "the technical award" đứng vai trò tân ngữ => cần 1 động từ phù hợp
=> loại B
- loại A vì chủ ngữ là số ít, nếu đúng thì phải là SELECTS
- loại D vì bị động thì ko hợp nghĩa, hoặc là ta nhìn nhanh đằng sau chỗ trống: nếu có danh từ
hoặc cụm danh từ thì thường là chủ động, còn ko có là bị động ( mẹo này áp dụng với các động
từ ngoại động từ, hầu hết thôi nha chứ ko phải tất cả )
=> chọn C

Dịch: ủy ban Wallace Goldberg vệ nhận thức môi trường đã thống nhất lựa chọn đội ngũ kỹ
thuật của doanh nghiệp Walpole cho giải thưởng hàng năm của họ
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!

105. Patients may hang their coats in the closet _____ the vending machine in the
waiting room.
(A) between
(B) into
(C) near
(D) until
KEY CCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
Ta cần chọn 1 giới từ mang nghĩa phù hợp
A. between ( thường đi vs and ): giữa cái gì với cái gì
B. into: bên trong
C. near: gần
D. until + clause: cho đến khi

từ vựng:

- patient(n): bệnh nhân
- hang(v): treo
- closet(n): tủ quần áo
- vending machine: máy bán hàng tự động
- waiting room: phòng chờ

Dịch: Bệnh nhân có thể treo áo khoác của họ trong tủ quần áo gần máy bán hàng tự động trong
phòng chờ

106. lt may take _____ 4 days for international orders to arrive at their destination,
depending on the location.
(A) enough
(a) so
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!
(C) more
(D) approximately
KEY DDDDDDDDDDDDDDDDDDDD
GIẢI THÍCH:
- Ở đây do ta ko biết có phải chính xác 4 ngày hay ko, nên ta chỉ có thể ước lượng khoảng
khoảng đó nên dùng APPROXIMATELY: xấp xỉ
=> chọn D

từ vựng:
- depend on = rely on: phụ thuộc vào
- cấu trúc: it may TAKE + TIME + for st to do st: mất bao lâu cho điều gì để làm gì

Dịch: mất khoảng 4 ngày đối với các đơn đặt hàng quốc tế để gửi đến chỗ của họ, tùy thuộc vào

vị trí.

107. Salary ——-—- are verified after an evaluation performed every six months
after starting employment
(A) increases
(B) increasing
(C) increase
(D) increased
KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
- Ta để ý thấy động từ chính là ARE VERIFIED, đống đằng sau ko xét => chỗ trống 1 là trạng từ
bổ nghĩa, 2 là 1 danh từ để cấu tạo nên 1 cụm danh từ ghép
- Trong đáp án ko có trạng từ => cần 1 danh từ ở dạng số nhiều vì động từ tobe là ARE
=> chọn A

từ vựng:
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!
- cụm hay gặp: salary increase: sự tăng lương
- evalutin(n): sự đánh giá
- start employment: bắt đầu công việc

Dịch: những sự tăng lương được xác nhận sau một cuộc đánh giá được thực hiện mỗi sáu tháng
sau khi bắt đầu công việc

108. Bancroft Weekly will the winning entry of the September Shakespeare
Festival.
(A) announce

(B) enclose
(C) measure
(D) bargain
KEY AAAAAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 động từ mang nghĩa phù hợp
A. Announce: công bố
B. enclose: đính kèm
C. measure: đo lường
D. bargain: trả giá
=> chọn A

từ vựng:
- entry(n): lối đi vào hoặc là danh sách người thi đấu => the winning entry: danh sách người
chiến thắng

Dịch: Bancroft Weekly sẽ công bố danh sách người đoạt giải thưởng Shakespeare mùa tháng
Chín.

ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!
109. New owners of Century Regal's condominiums are advised to become more
_____ with the amenities and services available to residents.
(A) larnillarity
(B) lamiliarly
(C) familiar
(D) familiarize
KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC

GIẢI THÍCH:
- Đây là dạng WORD FORM gồm 14-15 câu trong 1 đề thi TOEIC, với dạng này ta chỉ cần xét
được chỗ trống là loại từ gì ( danh từ, động từ, tính từ hay trạng từ ) là làm được. Dạng này để
lấy điểm nên đừng để sai nha
- Ta để ý trước chỗ trống là động từ BECOME, đây là 1 trong 11 LINKIN VERBS và sau các
động từ này là TÍNH TỪ chứ ko phải TRẠNG TỪ như bình thường nha
=> chọn C

Bổ sụng:
LINKIN VERB là gì?
- Linkin verb là nhóm động từ chỉ trạng thái chứ ko phải hành động, chính vì vậy mà sau chúng
là tính từ chứ ko phải trạng từ, nhóm động từ đó như sau:
appear get prove sound
be grow remain stay
become keep seem taste
feel look smell turn
- Tuy nhiên, có những trường hợp với 1 số các động từ trên lại chỉ hành động nên sau nó vẫn là
trạng từ như bình thường, phần đó mình sẽ nói vào lúc khác nhé


Từ vựng:
- Condominium ['kɔndə'miniəm]: chế độ công quản
- amenity [ə'mi:niti]: sự tiện nghi, tiện ích
- Resident: cư dân
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!
- be familiar with = Be accustomed to + V-ing = be use to +V-ing
Chú ý: be used to + V-ing: quen với cái gì và get used to + V-ing: làm quen với cái gì


Dịch:Chủ sở hữu mới của nhà chung cư thế kỷ Regal được khuyên để trở nên quen thuộc hơn với
các tiện nghi và dịch vụ có sẵn cho cư dân.

110. Cairne Fitness Centers has decided to open a large facility in Manhattan
its financial situation is unstable because of shifting property values.
(A) instead of
(B) still
(C) even though
(D) however
KEY CCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
- Ta để ý thấy sau chỗ trống là 1 mệnh đề nên ta cần 1 liên từ phù hợp
- Loại A và B vì 2 cái này ko đi vs mệnh đề
- Loại D vì however luôn phải có dấu phẩy đi kèm, nếu đứng giữa câu thì trước và sau nó sẽ có
dấu phẩy
=> chọn D

Từ vựng:
- Facility: cơ sở vật chất
- unstable [,ʌn'steibl]: không ổn định
- shifty['∫ifti]: quỷ quyệt

Dịch: Trung tâm Thể dục Cairne đã quyết định mở một cơ sở lớn ở Manhattan, mặc dù tình hình
tài chính không ổn định do thay đổi giá trị tài sản.

ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!

111. Most banks are to loan money to small businesses and that is the big
reason for the recession in this country.
(A) relevant
(B) reluctant
(C) redundant
(D) reduced
KEY BBBBBBBBBBBBBB
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 tính từ mang nghĩa phù hợp
A. Relevant: có liên quan, thích đáng
B. Reluctant to: miễn cưỡng
C. Redundant [ri'dʌndənt]: dư thừa, bị sa thải
D. Reduced: bị làm giảm
=> chọn B

từ vựng:
- Recession [ri'lʌktənt] (n): tình trạng suy thoái
- reason FOR: lí do cho

Dịch:Hầu hết các ngân hàng bị miễn cưỡng cho vay tiền đối với doanh nghiệp nhỏ và đó là lý do
lớn cho tình trạng suy thoái của đất nước

112. Bullet Hole Press specializes in the publication of horror, mystery, and
psychological thrillers, so no other genres will be
(A) publish
(B) published
(C) publication
(D) publishing
KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBB
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5


KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!
GIẢI THÍCH:
- Bài này mình sẽ đưa 1 tip khá phổ biến về phần chọn động từ V-ed hay V-ing cho các bạn
- Ta để ý đằng sau WILL BE thì chỉ có thể là V3/ed ở dạng bị động, V-ing ở dạng chủ động hoặc
là 1 tính từ bình thường
=> loại A và C
- Nếu ta biết nghĩa của từ GENRE là loại, thể loại thì ko nói làm gì, có thể làm ngay là bị động:
được xuất bản
- Vậy ta phải chọn gì khi ko biết nghĩa của từ GENRE này???. Dễ thôi

+ Trong TOEIC, trong các câu mà phải chọn chỗ trống là động từ V3/ed hay động từ V-ing thì
đa số các động từ đó đều là ngoại động từ
+ Và các bạn đã biết, ngoại động từ thì luôn phải có tân ngữ đằng sau nó khi động từ đó ở dạng
chủ động. Ví dụ như trong câu này nếu như chủ động thì phải là PUBLISH ST: xuất bản cái gì
=> Và đương nhiên, nếu ko có tân ngữ là cái ST hay SB đằng sau thì chỗ động từ đó sẽ là bị
động ( lí do là khi bị động thì cái tân ngữ sẽ được chuyển lên đầu làm chủ ngữ )
=> TIP: để ý nhanh đằng sau chỗ trống có danh từ hay ko, nếu có thì là chủ động, còn ko có sẽ là
bị động
=> chọn B ( đằng sau ko có danh từ - tân ngữ )

từ vựng:
- specialize in: chuyên về cái gì đó

Dịch: Nhà xuất bản Bullet Hole chuyên xuất phẩm về kinh dị, thần thoại, tiểu thuyết tâm lý học
rung rợn, vì thế các thể loại khác không được xuất bản

113. Customers should know that ordering one of the new JP-3000 laptops
online_____December 1st will guarantee that it will arrive prior to the start of the

Christmas shopping season.
(A) at
(B) in
(C) upon
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!
(D) before
KEY DDDDDDDDDDDD
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 giới từ phù hợp vào chỗ trống
(A) at: tại
(B) in: trong
(C) upon: trên, ở trên, vào lúc
(D) before: trước
=> chọn D

từ vựng:
- Order: đơn hàng, ra lệnh, gọi món, đặt
- guarantee = ensure: cam kết, đảm bảo
- prior to: trước

bổ sung:
- không dùng at, on, in trước: all , each, every, some, last, next, this, today, tomorrow, yesterday.
- Các cụm từ hay đi vs UPON:
+ upon the wide sea: trên biển rộng
+upon the middle of the night: vào lúc nửa đêm
+upon a long voyage: trong cuộc hành trình dài
+ upon those terms: với những điều kiện đó


Dịch: Khách hàng nên biết rằng việc đặt hàng trên mạng của một trong những mẫu mới laptop JP
– 3000 trước ngày 1 tháng 12 sẽ đảm bảo rằng hàng sẽ về trước khi mùa mua sắm giáng sinh bắt
đầu

114. Purchasing tickets for Rocky Multiplexes has become easier than_____thanks
to changes made to the theater's website.
(A) once
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!
(B) never
(C) not
(D) ever
KEY DDDDDDDDDDDDDDDD
GIẢI THÍCH:
- Ta để ý thấy từ THAN, chỗ trống đằng sau than thì nhớ ngay đến cụm cũng hay gặp trong
TOEIC là THAN EVER mang nghĩa: hơn bao h hết
=> chọn D

Từ vựng:
- Purchase (n,v): sự mua được, mua
- Multiplex (a) ['mʌltipleks]: đa thành phần
- Thanks to: nhờ vào

Dịch: Việc mua vé của rạp Rocky đã trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết nhờ vào thay đổi trên trang
web của nhà hát

115. Several seats in the auditorium may be easily and removed for the

accommodation of wheelchairs.
(A) truly
(B) quickly
(C) shortly
(D) efficiently
KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 trạng từ mang nghĩa phù hợp
(A) truly: một cách đích thực
(B) quickly: một cách nhanh chóng
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!
(C) shortly: một cách ngắn ngọn
(D) efficiently: một cách hiệu quả
=> chọn B

từ vựng:
- Auditorium [,ɔ:di'tɔ:riəm] (n): thính phòng
- Accommodation (n): chỗ ở => accommodate (v): cung cấp chỗ, nơi ở, phòng
- wheelchair: xe lăn

Dịch: Một chỗ ngồi trong thính phòng có thể dễ dàng và nhanh chóng dời đi nhường chỗ cho xe
lăn.

116. The total income of many smaller clothing retail franchises reaches
$20 million annually.
(A) farther
(B) over

(C) aside from
(D) in addition to
KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 đáp án phù hợp về nghĩa:
A. Farther: xa hơn (hình thức so sánh hơn của far), thêm nữa, hơn nữa, ngoài ra,vả lại
B. Over: hơn (về số lượng, tuổi tác,…), ngang qua, vượt qua, khắp
C. Aside from: ngoài, trừ
D. in addition to: ngoài
=> chọn B

Từ vựng:
- Retail ['ri:teil] (n,v): việc bán lẻ, bán lẻ
- Franchise ['frænt∫aiz]: sự cho phép quyền kinh doanh
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!
- reach: hoàn thành, đạt được = achieve = accomplish => reach to: vươn tới, với tới

Dịch: Tổng thu nhập của nhiều thương hiệu nhượng quyền bán lẻ quần áo nhỏ hơn đạt trên
20.000.000 $ mỗi năm

117. The of foods at Ricotta Supermarkets makes it a popular choice among
consumers who enjoy preparing intemational cuisine.
(A) various
(B) vary
(C) variety
(D) varied
KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCC

GIẢI THÍCH:
- Ta cần 1 danh từ sau THE => chọn C

Từ vựng:
- Variety (n): sự đa dạng
- Among: giữa, một trong số, một vài trong số, bao gồm

Dịch: Sự đa dạng của các loại thực phẩm tại siêu thị Ricotta làm cho nó trở thành một lựa chọn
phổ biến trong số những người tiêu dùng có được sự chuẩn bị của ẩm thực quốc tế.

118. As part of our latest marketing strategy, this coupon customers to save
more money on purchases made within a certain time period.
(A) allows
(B) promotes
(C) accepts
(D) gives
KEY AAAAAAAAAAAAAAA
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 động từ phù hợp:
(A) allow sb to do st: cho phép ai làm gì
(B) promote sb to st: đề bạt ai thành gì
(C) accept: chấp nhận
(D) give: đưa, cho, phân công
=> chọn A

Từ vựng:

- Last: muộn nhất, MỚI NHẤT, gần đây nhất
- Coupon ['ku:pɔn]: phiếu mua hàng

Dịch: Là một phần của chiến lược tiếp thị mới nhất của chúng tôi, phiếu mua hàng này cho phép
khách hàng tiết kiệm được nhiều tiền hơn khi mua hàng được thực hiện trong một khoảng thời
gian nhất định

119. Changes in automotive technology are making hybrid cars increasingly
to more consumers.
(A) affordable
(B) affording
(C) affords
(D) afford
KEY AAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 dạng từ loại phù hợp
- Mặt khác ta để ý động từ MAKE ở phía trước => cấu trúc theo MAKE hay gặp:
MAKE SB/ST + (ADV) + ADJ
- Trong 1 câu có các đáp án tính từ là tính từ gốc, tính từ đuôi -ed và tính từ đuôi -ing thì ưu tiên
chọn tính từ gốc ( ko xét chủ động hay bị động)
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!
=> chọn A

Từ vựng:
- automotive [,ɔ:tə'moutiv]: tự động
- hybrid ['haibrid]: loài lai tạp
- affordable: hợp lý


Dịch: Những thay đổi trong công nghệ tự động ô tô đang làm cho dòng xe tổ hợp ngày càng giá
cả phải chăng cho người tiêu dùng nhiều hơn

120. Your e-mail, in transit, is potentially visible to anyone outside your
enterprise who might have access to your server.
(A) while
(B) during
(C) wherever
(D) as well as
KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 liên từ phù hợp:
A. while: trong khi; có thể đi với các giới từ, phổ biến là:
- while on duty
- while in transit
- while at school
B. during + danh từ -> chỉ thời kỳ hoặc một sự việc xảy ra ở một thời điểm xác định nhưng
không biết nó xảy ra bao lâu: during the winter, during my vacation
C. whenever (conj): bất cứ lúc nào
D. "As well as"
- Có nghĩa tương đương với "not only ….but also"
Ex: She is clever as well as beautiful.
= She is not only beautiful, but also clever
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!
- Có thể dùng as well as để nối hai chủ ngữ. Nếu chủ ngữ đầu là số ít thì động từ theo sau nó
cũng chia tương ứng với chủ ngữ số ít đó.

Ex: Mary, as well as Ann, was delighted to hear the news
- Sau as well as, ta thường dùng động từ dạng -ing
Ex: He hurt his arm, as well as breaking his leg
- Nếu có động từ trong mệnh đề chính ở dạng nguyên mẫu thì sau "as well as" ta có thể dùng
động từ nguyên mẫu không "to".
Ex: I have to clean the floors as well as cook the food.

Từ vựng:
- Potential (a): có tiềm năng, tiềm ẩn
- Enterprise (n): doanh nghiệp, dự án lớn
- Transit [trænsit] (n): sự quá cảnh
- Access to: truy cập
- Once in a while: thỉnh thoảng, đôi khi

Dịch:
E-mail của bạn, trong khi quá cảnh, có khả năng hiển thị cho bất cứ ai bên ngoài doanh nghiệp
của bạn, những người có thể có quyền truy cập vào máy chủ của bạn.

121. Since the supply is , all customers are encouraged to make orders as
soon as possible.
(A) limited
(B) limit
(C) limitations
(D) limiting
KEY AAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
- Ta thấy sau IS là V3/ed hoặc V-ing => loại B và C
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG

GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!
- Limit là ngoại động từ => nếu bạn nào còn nhớ cái TIP mình đưa ở mấy câu trước thì sẽ làm
được luôn :D

=> sau chỗ trống ko có danh từ => bị động => chọn A ( vì nếu chủ động thì sau limit phải có tân
ngữ )

từ vựng:
- Make order: thực hiện đơn hàng
- As soon as possible (ASAP): ngay khi có thể

Dịch: Kể từ khi nguồn cung hạn chế, tất cả các khách hàng được khuyến khích thực hiện các đơn
đặt hàng càng sớm càng tốt.

122. the end of next week, all employees must complete an evaluation form.
(A) By
(B) Regarding
(C) Against
(D) Above
KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 giới từ phù hợp:
A. By: vào lúc, vì, trước
B. regarding: về việc, đối với
C. against: chống lại, tương phản với
D. above: ở trên, vượt quá
- Mặt khác, nhớ ngay đến cụm hay gặp: BY THE END OF

từ vựng:
- evaluation(n): sự đánh giá => evaluate(v): đánh giá

ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!

Dịch: vào cuối tuần tới, tất cả nhân viên phải hoàn thành một bảng đánh giá.

123. The Chamber of Commerce will concems about declining investment
in the township’s newly-constructed industries.
(A) comment
(B) remark
(C) address
(D) exclaim
KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
-Ta cần chọn 1 động từ phù hợp:
(A) comment: bình luận
(B) remark: nhận xét
(C) address: hướng đến, giải quyết
(D) exclaim: kêu lên
=> chọn C

Từ vựng:
Commerce: thương nghiệp ⇒ chamber of commerce: phòng thương mại
Concern (n,v): sự lo lắng, sự bận tâm, liên quan, dính líu tới
Decline [di'klain] (n,v): sự suy sụp, nghiêng mình, cúi mình, từ chối
Investment (n): sự đầu tư

Dịch: Phòng Thương mại sẽ hướng đến các mối quan ngại về suy giảm đầu tư vào các ngành
công nghiệp mới được xây dựng của thị trấn


124. A few vehicles were damaged by the recent hailstorm and will have to
be replaced immediately.
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!
(A) severely
(B) severe
(C) severeness
(D) severity

KEY AAAAAAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 loại từ phù hợp
- Ta thấy WERE….DAMAGED là cấu trúc bị động => ở giữa sẽ là trạng từ bổ nghĩa => chọn A

Dịch: Một vài phương tiện giao thông bị hư hại nặng nề bởi trận bão lớn gần đây và sẽ phải được
thay thế ngay lập tức

125. Karen Solden will replace Harold Walker, is being promoted to a
higher position in the company.
(A) he
(B) who
(C) his
(D) whose
KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBB
GIẢI THÍCH:
- Ta thấy sau chỗ trống là động từ, trước dấu phẩy là tên riêng ⇒ cần 1 đại từ “which,who,that”
⇒ chọn B

- Cách làm dạng điền đại từ quan hệ:
Để ý nhanh ngay đằng sau và đằng trước chỗ trống:
+ Đằng sau là động từ và đằng trước là danh từ chỉ người => who hoặc that
+ Đằng sau là động từ và đằng trước là danh từ chỉ vật => which hoặc that
+ Đằng sau là danh từ => whose
+ Đằng sau là mệnh đề và đằng trước là danh từ chỉ người => whom
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!
+ Đằng sau là mệnh đề và đằng trước là danh từ chỉ vật => which
+ Đằng sau là động từ và đằng trước là danh từ chỉ vật ở vị trí tân ngữ => chọn đại từ nhân xưng
Lưu ý: có dấu phẩy thì ko được dùng that

Dịch: Karen Solden sẽ thay thế Harold Walker, người đang được đề bạt lên vị trí cao hơn trong
công ty

126. The for the research team are asked to wait in room 203 for their
interviews.
(A) applicants
(B) application
(C) applies
(D) applied
KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAAA
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 danh từ sau THE => loại C và D
- Mặt khác, để ý đằng sau động từ ARE ASKED => cần danh từ số nhiều
=> chọn A

Từ vựng:

- Applicant (n) (đuôi – ant chỉ người): người nộp đơn
- application (n): sự nộp đơn, lá đơn

Dịch: Các ứng viên cho nhóm nghiên cứu được yêu cầu chờ trong phòng 203 cho các cuộc
phỏng vấn của họ

127. Contractors will be renovating the office building the stockroom will
be on the first floor. .
(A) in order to
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!
(B) so that
(C) because of
(D) just as

KEY BBBBBBBBBBBBBBB
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 liên từ phù hợp
A. in order to + V: để làm gì
B. so that + mênh đề ( chỉ nguyên nhân – kết quả; vế của so that là kết quả, còn vế kia là nguyên
nhân ): vì vậy
C. because of = owing to = due to: bời vì + danh từ/cụm danh từ/V-ing
D. just as + mệnh đề: cũng như
=> chọn B

Dịch: nhà thầu sẽ cải tạo các tòa nhà văn phòng để các kho sẽ nằm ở tầng đầu tiên.

128. Registering and shelving new books and other media is now a process

since we are down to seven librarians.
(A) length
(B) lengthen
(C) lengthy
(D) lengthens
KEY CCCCCCCCCCCCCCC
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 đáp án phù hợp để tạo nên cụm A……PROCESS:
Có 2 trường hợp:
+ 1 là 1 danh từ để tạo nên 1 cụm danh từ ghép
+ 2 là 1 tính từ để bổ nghĩa tạo nên 1 cụm danh từ
=> loại B và D vì đều là động từ
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!
A. length(n): chiều dài => a length process: quá trình chiều dài => ko hợp nghĩa => loại
C. lengthy(adj): lâu dài => a lengthy process: quá trình lâu dài => hợp lý
=> chọn C

Từ vựng:
- lenghthen(v): làm dài ra

Dịch: Việc đăng ký và xếp vào ngăn cho các cuốn sách mới và các phương tiện truyền thông
khác bây giờ là một quá trình lâu dài vì chúng tôi phải qua đến bảy cán bộ thư viện

129. The new, energy-efficient air conditioners have not been yet, so
employees are permitted to bring in oscillating fans from home in the meantime.
(A) conducted
(B) installed

(C) admitted
(D) posted

KEY BBBBBBBBBBBBBBB

GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 động từ dạng phân từ 2 mang nghĩa phù hợp:
(A) conducted: được chỉ đạo, hướng dẫn
(B) installed: được cài đặt
(C) admitted: được nhận vào
(D) posted: được gửi
=> chọn B

Từ vựng:
- Permit (n,v): giấy phép, cho phép
- in the meantime: trong khi chờ đợi
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!

Dịch: Máy điều hòa không khí tiết kiệm năng lượng mới đã chưa được cài đặt, vì vậy nhân viên
được phép mang theo quạt di động từ nhà trong khi chờ đợi.

130. Marco Polo Airlines can upgrade a ticket only it is more than 48 hours
prior to departure time.
(A) while
(B) yet
(C) on
(D) if

KEY DDDDDDDDDDDDD
GIẢI THÍCH:
- Ta thấy trước chỗ trống là ONLY => cụm ONLY IF: chỉ khi nào
=> chọn D

Từ vựng:
1 số cụm vs ONLY cũng phổ biến:
- ONLY JUST: vừa kịp, vừa đủ
- ONLY TO: để rồi

Dịch: Các hãng hàng không Marco Polo có thể giải quyết về vần đề vé chỉ khi trước khởi hành
48 giờ.

131. Seaton Landscaping makes sure that customers receive service for a
good price and within a reasonable amount of time.
(A) approving
(B) outstanding
(C) magnified
(D) hopeful
ECONOMY RC VOL 2 – TEST 6 – PART 5

KIỀU THỦY TRUNG
GOOD LUCK – GOOD SUCCESS!!!!!
KEY BBBBBBBBBBBBBBBBBBBBBB
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 tính từ phù hợp để bổ nghĩa cho service
(A) approving: bằng lòng
(B) outstanding: nổi bật, chưa giải quyết được
(C) magnified: phóng đại
(D) hopeful: đầy hi vọng

=> chọn B

Từ vựng:
- Cụm hay gặp trong TOEIC: to approve of the proposal: tán thành lời đề nghị

Dịch: Phong cảnh Seaton đảm bảo rằng khách hàng nhận được dịch vụ tốt cho một mức giá tốt
và trong một khoảng thời gian hợp lý.

132. A new survey by the Allentown Gazette revealed a strong for small,
local coffee shops instead of large franchises
(A) preference
(B) choice
(C) placement
(D) decision
KEY AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA:
GIẢI THÍCH:
- Ta cần chọn 1 danh từ mang nghĩa phù hợp:
(A) preference: sở thích, sự thích
(B) choice: sự lựa chọn
(C) placement: sự thay thế
(D) decision: quyết định
=> chọn A

×