Tải bản đầy đủ (.docx) (119 trang)

Bộ đề hóa thi thử 2022 đề 1 đến 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.16 KB, 119 trang )

ĐỀ 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP
NĂM HỌC 2021 - 2022

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
Câu 1. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều nhà máy
cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. SO2.
B. CO.
C. CH4.
D. CO2.
Câu 2. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Na+.
B. Cu2+.
C. Mg2+.
D. Fe3+.
Câu 3. Trong phịng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Dầu hỏa.
C. Nước.
D. Ancol etylic.
Câu 4. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C6H14O6.
B. C6H12O6.
C. C6H10O5.
D. C12H22O11.
Câu 5. Dung dịch Al2(SO4)3 không phản ứng được với dung dịch nào?
A. H2SO4.
B. Ba(OH)2.


C. BaCl2.
D. NaOH.
Câu 6. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K.
B. Al.
C. Ba.
D. Zn.
Câu 7. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được sản phẩm là
A. axit oleic.
B. axit stearic.
C. axit panmitic.
D. glixerol.
Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. HNO3.
B. CH3COOH.
C. CuSO4.
D. NaCl.
Câu 9. Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn ni gia súc, cung
cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. Cl2.
B. CH4.
C. N2.
D. CO2.
Câu 10. Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân. Kim loại M là
A. Ag.
B. Al.
C. Na.
D. Ca.
Câu 11. Ở điều kiện thích hợp, kim loại sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành muối sắt(II)?
A. Br2.

B. Cl2.
C. HNO3 loãng.
D. S.
Câu 12. Máu người và hầu hết động vật có màu đỏ là do hemoglobin trong máu có chứa nguyên tố X. Nguyên tố X

A. S.
B. P.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 13. Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Thủy tinh hữu cơ.
C. Tơ nilon - 6.
D. Etyl axetat.
Câu 14. Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. NaAlO2.
B. Al2O3.
C. Al2(SO4)3.
D. AlCl3.
Câu 15. Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu
A. vàng.
B. xanh.
C. tím.
D. đỏ.
Câu 16. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. C2H5NH2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. CH3NHCH3.
D. CH3COONH4.
Câu 17. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?

A. Fe2O3.
B. FeO.
C. BaO.
D. ZnO.
Câu 18. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. HCOOCH3.
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
Câu 19. Nước cứng tạm thời chứa hợp chất nào sau đây?
A. Mg(HCO3)2.
B. CaCl2.
C. MgSO4.
D. Ba(NO3)2.
Câu 20. Kim loại nào sau đây phản ứng dung dịch CuSO 4 tạo thành hai chất kết tủa?
A. Na.
B. Ba.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 21. Phát biểu không đúng là


A. Thạch cao khan (CaSO4) được sử dụng để bó bột trong y học.
B. Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng cách đun nóng.
C. Xesi được sử dụng làm tế bào quang điện.
D. Phèn chua có cơng thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được dùng để làm trong nước.
Câu 22. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este no, đơn
chức?
A. 4.
B. 3.

C. 2.
D. 1.
Câu 23. Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) tơ axetat. Số tơ có
nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 24. Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
15,54 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 11,25.
B. 11,16.
C. 11,02.
D. 10,68.
Câu 25. Hỗn hợp M gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O 2, thu được H2O
và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 5,60.
C. 8,96.
D. 6,72.
Câu 26. Trường hợp nào sau đây khi cho các chất tác dụng với nhau không tạo ra kim loại?
A. Cu + dung dịch AgNO3.
B. Mg + dung dịch Pb(NO3)2.
C. Fe + dung dịch CuCl2.
D. K + dung dịch FeCl3.
Câu 27. Hòa tan hết 12,1 gam hỗn hợp kim loại gồm Zn và Fe bằng dung dịch HCl lỗng, thu được V lít (đktc) khí
và 26,3 gam muối clorua. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.

D. 1,12.
Câu 28. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nước vôi trong dư, thu được 120 gam
kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 225.
B. 120.
C. 180.
D. 112,5.
Câu 29. Năm 1898, Hans Goldschmidt đã sử dụng phản ứng nhiệt nhôm (bằng cách đốt cháy hỗn hợp của bột
oxit kim loại mịn và bột nhôm bằng một phản ứng khởi động mà không làm nóng hỗn hợp từ bên ngồi) để ứng
dụng hàn đường sắt tại chỗ. Để hàn vị trí mẻ vỡ của đường sắt, người ta đã trộn 810 gam bột Al với 2610 gam Fe 3O4
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Biết: chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe, hiệu suất phản ứng là 80%. Khối
lượng sắt tạo thành là
A. 2362,5 gam.
B. 1512,0 gam.
C. 1890,0 gam.
D. 630,0 gam.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành vào 500 ml dung dịch
chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,2M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng,
làm khô các chất thu được 9,448 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,085.
B. 1,395.
C. 1,302.
D. 1,426.
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(1) H2NCH2COHNCH2CH2COOH có chứa 1 liên kết peptit trong phân tử;
(2) Etylamin, metylamin ở điều kiện thường đều là chất khí, có mùi khai, độc;
(3)Trong thuốc lá có chứa chất nicotine. Chất nicotine là một loại amin .
(4 ) Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.
(5 Trong công nghiệp một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol
Số phát biểu đúng là

A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 32. Cho 3,64 gam hỗn hợp R gồm một oxit, một hiđroxit và một muối cacbonat trung hịa của một kim loại M
có hóa trị II tác dụng vừa đủ với 117,6 gam dung dịch H2SO4 10%. Sau phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và
dung dịch muối duy nhất có nồng độ 10,867% (khối lượng riêng là 1,093 gam/ml); nồng độ mol là 0,545M. Tính %
khối lượng hiđroxit của kim loại M có trong hỗn hợp R.
A. 46,15%
B. 24,55%
Câu 33. Có các thí nghiệm sau
(a) Dẫn khí NH3 vào dung dịch AlCl3

C. 31,87%

D. 21,98%


(b) Cho axit photphoric vào dung dịch nước vôi trong dư
(c) Trộn lẫn dung dịch NaOH với dung dịch Ca(HCO 3)2
(d) Dẫn khí CO2 cho tới dư vào dung dịch Ba(OH)2
(f) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
Số thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc các phản ứng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 34. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hh X gồm Cu(NO 3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 thu được m' gam hỗn hợp Y gồm
các oxit và hỗn hợp khí Z gồm 0,65 mol NO 2 và 0,1 mol O2. Thể tích dung dịch H 2SO4 1M cần lấy để hoà tan vừa
hết m' gam hỗn hợp Y là

A. 0,75 lít
B. 0,55 lít
C. 0,65 lít
D. 0,45 lít
Câu 35. Theo quy ước, một đơn vị độ cứng ứng với 0,5 milimol Ca 2+ hoặc Mg2+ trong 1,0 lít nước. Một loại nước
cứng chứa đồng thời các ion Ca2+, HCO3– và Cl–. Để làm mềm 10 lít nước cứng đó cần dùng vừa đủ 100 ml dung
dịch chứa NaOH 0,2M và Na3PO4 0,2M, thu được nước mềm (không chứa Ca 2+). Số đơn vị độ cứng có trong nước
cứng đó là
A. 8,0.
B. 12,0.
C. 10,0.
D. 6,0.
Câu 36. Cho 3 este mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 100) có cùng số nguyên tử cacbontrong phân tử. Khi thủy
phân X hoặc Y hoặc Z trong môi trường axit đều thu được axit cacboxylic và ancol no. Cho các nhận định sau:
a X tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
b Y có tồn tại đồng phân hình học.
c X, Y, Z đều được tạo bởi cùng một ancol.
d Z có tên gọi là etyl axetat.
e X tác dụng được với AgNO3/NH3 thu được kết tủa.
Số nhận định đúng là :
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 37. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ba ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 3 - 4 giọt CuSO 4 2%.
Bước 2: Cho tiếp vào ba ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2 - 3 ml dung dịch NaOH 10%, lắc đều.
Bước 3: Tiếp tục nhỏ vào ống thứ nhất 2 ml dung dịch glucozơ 1%, vào ống nghiệm thứ hai 2 ml dung dịch
saccarozơ 1%, vào ống nghiệm thứ ba 2 ml dung dịch lòng trắng trứng.
Cho các phát biểu sau:

(1) Ở bước 3, trong cả 3 ống nghiệm đều có hiện tượng kết tủa bị tan ra cho dung dịch màu xanh lam.
(2) Kết thúc bước 2, trong cả ba ống nghiệm đều có kết tủa xanh của Cu(OH) 2.
(3) Sau bước 3, trong ống nghiệm thứ ba xuất hiện màu tím đặc trưng.
(4) Ở bước 2 có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 38. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Hoà tan m gam hỗn hợp X vào nước dư, thu được V lít H 2 (đktc) và cịn a gam
chất rắn khơng tan. Cho a gam chất rắn tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được 6,272 lít NO (đktc) và dung dịch
Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 3,4m gam muối khan. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
NaOH dư, thu được 2V lít H2 (đktc). Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,9.
B. 15,4.
C. 14,2.
D. 12,7.
Câu 39. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A,B (M A < MB) trong 700 ml dung dịch
KOH 1M thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp.Thực hiện tách nước Y trong
H2SO4 đặc 140 0C thu được hỗn hợp Z.Trong Z tổng khổi lượng của các ete là 8,04 gam (Hiệu suất ete hóa của các
ancol đều là 60%).Cô cạn dung dịch X được 54,4 gam chất rắn. Nung chất rắn này với CaO cho đến khi phản ứng
xảy ra hồn tồn, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí T (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 68,94
B. 49,68
C. 48,96
D. 66,89%
Câu 40. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin, trilinolein và tripanmitin. Đốt
cháy hoàn toàn 0,22 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 8,7866% về khối lượng) cần dùng 5,19

mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, m gam CO2 và 64,44 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch
nước Br2 dư thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Giá trị của m là?
A. 149,29
B. 151,04
C. 176,18
D. 166,32

ĐỀ 2

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: Hố Học
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 41:Ancol etylic (C2H5OH) có tên thay thế là
A. Metanol.
B. Etanol.
C. Propan-1-ol.
D. Propan-2-ol.
Câu 42: X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột.
Chất X là
A. O2.
B. H2.
C. N2.
D. CO2.
Câu 43: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức cấu tạo của etyl propionat là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.

Câu 44: Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. X là
A. C17H35COOCH3.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. C17H33COOCH3.
D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 45:Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 46:Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh?
A. CH3NH2.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3COOH.
D. HCl.
Câu 47:Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 48:Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nitron.
C. Tơ tằm.
D. Poli (vinyl clorua).
Câu 49: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Cr.
B. Hg.
C. Li.
D. Ag.

Câu 50:Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ.
B. tính oxi hóa.
C. tính axit.
D. tính khử.
Câu 51:Kim loại Fe khơng tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3.
B. HNO3 đặc, nguội.
C. H2SO4 loãng.
D. HCl.
Câu 52:Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt
ngoài của ống thép những khối kim loại bằng
A. Pb
B.Zn
C. Cu
D. Ag
Câu 53:Chất nào sau đây có màu nâu đỏ, không tan trong nước?
A. Fe.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. FeCl3.
Câu 54:Kim loại nào sau đây không khử được nước ở nhiệt độ thường?
A. Ba.
B. Be.
C. Ca.
D. K.
Câu 55:Trong phèn chua có chứa loại muối nhơm nào sau đây?


A. AlBr3.

B. Al(NO3)3.
C. Al2(SO4)3.
D. AlCl3.
Câu 56:Trong nước cứng tạm thời ln chứa anion
A. HCO3-.
B. Cl-.
C. OH-.
D. SO42-.
Câu 57: Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe(OH)2.
B. FeO.
C. FeS.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 58:Muối nào sau đây là muối axit?
A. NaHSO4.
B. NH4Cl.
C. Na2CO3.
D. KNO3.
Câu 59: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 60: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh khí SO2?
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 61: Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và Y lần
lượt là

A. tripanmitin và etylen glicol.
B. tripanmitin và glixerol.
C. tristearin và etylen glicol.
D. tristearin và glixerol.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag.
D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp.
Câu 63:Thủy phân 10,8 gam xenlulozơ trong môi trường axit. Cho sản phẩm tác dụng với AgNO 3 dư trong NH3
đun nóng, sau phản ứng hồn tồn thu được 11,88 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là
A. 81,0%.
B. 78,5%.
C. 84,5%.
D. 82,5%.
Câu 64: Hịa tan hồn tồn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 lỗng, thu được 10,08 lít khí
(đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 58,70%.
B. 20,24%.
C. 39,13%.
D. 76,91%.
X
Y
→

→
Câu 65: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe
FeCl3
Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất
X, Y lần lượt là:

A. HCl, NaOH.
B. HCl, Al(OH)3.
C. NaCl, Cu(OH)2.
D. Cl2, NaOH.
Câu 66:Bạn Nam tiến hành thí nghiệm : Cho một mẩu đá vôi (CaCO3) vào ống nghiệm chứa 10 ml dung dịch
HCl 1M. Cứ sau 30 giây bạn Nam đo thể tích CO2 (đktc) thu được kết quả như sau :
Thời gian( giây)
0
30
60
90
120
150
180
210
Thể tích CO2 (ml)
0
30
52
78
80
88
91
91
Cho biết kết quả đo ở thời điểm nào được nghi ngờ là sai ?
A. 30 giây.
B. 90 giây.
C. 60 giây.
D. 120 giây.
Câu 67: Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch

chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,6.
B. 0,03.
C. 0,06.
D. 0,12.
Câu 68: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), tơ visco, polietilen, nilon- 6,6. Số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng hợp là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 69.X là một loại phân bón hóa học. Hịa tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NaOH
vào Y rồi đun nóng có khí thốt ra và thu được dung dịch Z.Cho dung dịch AgNO3 vào Z có kết tủa màu
vàng.Cơng thức của X là
A. NH4Cl.
B. (NH4)2HPO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. (NH4)2SO4.
Câu 70: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Hóa hơi m gam X, thu
được thể tích bằng với thể tích của 0,96 gam oxi ở cùng điều kiện. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần
vừa đủ 0,3 mol O2, thu được 0,195 mol CO2. Phần trăm số mol C2H5OH trong hỗn hợp là


A. 50%.
B. 70%.
C. 25%.
D. 60%.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (lỗng).

(c) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối.
(e) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 72: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong mơi trường khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:
Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);
Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của m là
A.21,40.
B. 22,75.
C. 29,43.
D. 29,40.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 1,56
mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được
glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là
A. 27,30.
B. 25,86.
C. 27,70.
D. 26,40.
Câu 74. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin và tripanmitin. Đốt cháy
hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z gồm m gam X và m gam Y cần dùng 2,59 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và
34,2 gam H2O. Nếu đun nóng m gam Y với dung dịch NaOH dư, thu được a gam glixerol. Giá trị của a là
A. 9,20.
B. 7,36.
C. 11,04.

D. 12,88.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(f) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 76:Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1ml dung dịch NaOH 10%. Lọc lấy kết tủa cho vào
ống nghiệm (1).
Cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào ống nghiệm (2) chứa 1 ml dung dịch AgNO3 đến khi kết tủa tan hết.
- Bước 2: Thêm 0,5 ml dung dịch H 2SO4 loãng vào ống nghiệm (3) chứa 2ml dung dịch saccarozơ 15%.
Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.
- Bước 3: Thêm từ từ dung dịch NaHCO3 vào ống nghiệm (3) khuấy đều đến khi khơng cịn sủi bọt khí CO2.
Chia dung dịch thành hai phần trong ống nghiệm (4) và (5).
- Bước 4: Rót dung dịch trong ống (4) vào ống nghiệm (1), lắc đều đến khi kết tủa tan hoàn toàn. Rót từ từ
dung dịch trong ống nghiệm (5) vào ống nghiệm (2), đun nhẹ đến khi thấy kết tủa bám trên thành ống nghiệm.
Cho các phát biểu dưới đây:
(1) Sau bước 4, dung dịch trong ống nghiệm (1) có màu xanh lam.
(2) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (3) có hiện tượng phân lớp.
(3) Dung dịch NaHCO3 trong bước 3 với mục đích loại bỏ H2SO4.
(4) Dung dịch trong ống nghiệm (4), (5) chứa một monosaccarit.
(5) Các phản ứng xảy ra trong bước 4 đều là phản ứng oxi hóa khử.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 77. Este X hai chức mạch hở có cơng thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:


(1) X + NaOH dư





X1 + X2 + X3

Ni , t°

(2) X2 + H2




X3




(3) X1 + H2SO4 (loãng)
Y + Na2SO4.
Cho các phát biểu dưới đây:
(a) X và X2 đều làm mất màu nước brơm.

(b) Nung nóng X1 với vơi tơi xút thu được CH4.
(c) Trong phân tử X1 có liên kết ion.
(d) Nhiệt độ sôi của Y cao hơn các chất X2, X3.
(e) X2 có thể được điều chế trực tiếp từ C2H4.
Số phát biểu không đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 78: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO 4 và KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với
cường độ dịng điện khơng đổi, thu được kết quả như bảng sau:
Thời gian điện Tổng số chất khí thốt Tổng thể tích khí thốt ra ở
phân (giây)
ra ở hai điện cực
hai điện cực (lít, đktc)
t
1
1,344
2t
2
2,24
3t
x
V
4t
3
5,152
Giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước khơng bay hơi
trong quá trình điện phân. Giá trị của V là
A. 3,136.

B. 2,912.
C. 3,584.
D. 3,36.
Câu 79. X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức chứa gốc axit khác nhau). Đun nóng
28,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol là
1:1 và hỗn hợp 2 ancol no, có có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn tồn bộ 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy
khối lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy tồn bộ F thu được CO2; 10,53 gam H2O và 20,67 gam Na2CO3.
Phần trăm khối lượng của este có khối lượng lớn nhất trong E là
A. 53,96%.
B. 35,92%.
C. 36,56%.
D. 90,87%.
Câu 80. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3
(0,045 mol) và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hịa (khơng có ion Fe3+) và 3,808
lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dung dịch NaOH
1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho Y tác dụng
vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp lượng dư AgNO3 vào thu được 256,04 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,6.
B. 32,8.
C. 27,2.
D. 28,4.

ĐỀ 3

(Đề có 4 trang)

.
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Mã đề thi


Họ và tên thí sinh……………………………………….
Số báo danh: …………………………………………….
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al =

đề thi
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41.
Sắt(III) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ. Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. FeCO3.
D. Fe3O4.
Câu 42.
Chất thải hữu cơ chứa protein khi bị phân hủy thường sinh ra khí X có mùi trứng thối, nặng hơn
khơng khí, rất độc. Khí X là
A. O2.
B. CO2.
C. H2S.
D. N2.
Câu 43.
Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công
thức của natri hiđrocacbonat là
A. NaOH.
B. NaHS.

C. NaHCO3.
D. Na2CO3
Câu 44.
Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?
A. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2.
B. Na2SO4, KCl.
C. KCl, NaCl.
D. NaCl, K2SO4.
Câu 45.
Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Ala-Gly-Ala.
B. Ala-Ala-Ala.

C. Gly-Gly-Gly.

D. Ala-Gly.

Câu 46.
A. NaCl.

Chất nào sau đây là muối axit?
B. NaH2PO4.

C. NaOH.

D. NaNO3.

Câu 47.
A. K2O.


Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
B. BaO.
C. Na2O.

Câu 48.
Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.

D. CuO.
D. Glixerol.

Câu 49.
Dung dịch chất nào sau đây làm qùy tím chuyển thành màu xanh?
A. Etylamin.
B. Glyxin.
C. Valin.
D. Alanin
Câu 50.
A. 33.

Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit stearic là
B. 36.
C. 34.

D. 31.

Câu 51.
A. Fe.


Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al?
B. Cu.
C. Mg.

D. Ag.

Câu 52.
A. KCl.

Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.

Câu 53.
Este X được tạo bởi ancol metylic và axit fomic. Công thức của X là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 54.
A. Hg.

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
B. Ag.
C. Cu.

D. Al.


Câu 55.
A. Al.

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
B. Ba.
C. K.

D. Fe.

Câu 56.

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?


A. CaO.

B. Al2O3.

C. NaOH.

D. HCl.

Câu 57.
Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ visco.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Tinh bột.

D. Polietilen.


Câu 58.
Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr(OH)3.
B. K2Cr2O7.
C. CrO3.

D. Cr(OH)2.

Câu 59.
A. Au.

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.

Câu 60.
Cơng thức phân tử của ancol etylic là
A. C3H8O3.
B. CH4O.

C. C2H6O.

D. C2H4O2

Câu 61.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.

D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
Câu 62.
Cho 7,12 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng,
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 12,55.
B. 10,59.
C. 8,92.
D. 10,04.
Câu 63.
A. FeS.

Cho FeO phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO3.
D. FeSO4.

Câu 64.
A. 3.36.

Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,12.

Câu 65.
Este X có cơng thức phân tử C 4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H 2SO4 loãng, đun nóng, thu
được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. HCOOH.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.

D. C2H5OH.
Câu 66.
Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam?
A. Fructozơ.
B. Ancol propylic.
C. Anbumin.
D. Propan-1,3-điol.
Câu 67.
Thủy phân hoản toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng
tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,0.
B. 16,2.
C. 18,0.
D. 32,4.
Câu 68.
A. 4,86.

Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,18 mol khí H2. Giá trị của m là
B. 2,16.
C. 3,78.
D. 3,24.

Câu 69.

Cho sơ đồ chuyển hóa:
+X



+Y




+X
+Y

→ 

NaOH
Z
NaOH
E
BaCO3.
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO 3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của
phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, BaCl2.
B. NaHCO3, Ba(OH)2.
C. CO2,Ba(OH)2.
D. CO2, BaCl2.


Câu 70.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol.
(b) Thành phần chính của sợi bông, sợi đay là tinh bột.
(c) Các mảng “riêu cua" xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein.
(d) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phịng có tính kiềm.
(đ) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hịa (phân tử có gốc hiđrocacbon khơng no).
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 71.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu ở catot.
(c) Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa.
(d) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4.
C. 3.

D. 1.

Câu 72.
Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,45 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 (tỉ lệ
mol tương ứng 2 : 1). Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 87,6 gam chất rắn T gồm ba kim loại.
Hịa tan tồn bộ T trong lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được 1,2 mol SO 2 (sản phẩm khử duy nhất
của H2SO4). Giá trị của a là
A. 0,75.
B. 0,60.
C. 0,50.
D. 0,30.
Câu 73.
Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,47 mol hỗn hợp X
gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho tồn bộ X vào bình chứa dung
dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br 2 phản ứng, khối lượng bình tăng 9,52 gam và thốt ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy
hồn tồn Y cần dùng vừa đủ 0,28 mol O2, thu được CO2 vầ H2O. Giá trị của a là

A. 0,24.
B. 0,27.
C. 0,21.
D. 0,20.
Câu 74. Cho các sơ đồ chuyển hóa theo đúng tỉ lệ mol:
o

t
E (C9H12O4 ) + 2NaOH 
→ X1 + X 2 + X 3

X1 + 2HCl 
→ Y + 2NaCl
men giấ
m
X 2 + O2 
→ Z + H2O
o

H2SO4 đặ
c, t

→ T(C H O ) + H O
Z + X3 ¬


5 10 2
2

Biết chất E là este mạch hở. Cho các phát biểu sau:

(a) Hợp chất E có hai đồng phân cấu tạo.
(b) Khối lượng phân tử của X1 là 160.
(c) Trong phân tử Y, số nguyên tử oxi gấp 2 lần số nguyên tử hiđro.
(d) Hợp chất T có hai đồng phân cấu tạo.
(e) Chất Z có thể được tạo thành từ CH3OH chỉ bằng 1 phản ứng hóa học.
Số phát biểu đúng là


A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 75. Hịa tan hồn tồn 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3, Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa hai chất
tan NaNO3 và 1,08 mol H2SO4 (loãng). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối
và 0,28 mol hỗn hợp Z gồm N2O, H2. Tỷ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung
dịch chứa 2,28 mol NaOH, thu được 27,84 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của nhôm kim loại có trong X là
A. 23,96%.

B. 31,95%.

C. 27,96%.

D. 15,09%.

Câu 76. Nhiệt phân hoàn toàn 41,58 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước) thu được hỗn hợp Y gồm
khí và hơi và 11,34 gam một chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y vào nước thu được dung dịch Y. Cho 280 ml dung

dịch NaOH 1M vào T thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất, khối lượng muối là 23,80 gam. Phần
trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là
A. 18,47%.

B. 64,65%.

C. 20,20%.

D. 21,89%.

Câu 77.
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, đun nóng nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là sobitol.
B. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
C. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
D. Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước nóng.
Câu 78. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết
0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O 2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác
dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E là
A. 10,32 gam.
B. 10,00 gam.
C. 12,00 gam.
D. 10,55 gam.
Câu 79. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được
3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt
khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là


A. 4,254.
B. 4,100.
C. 4,296.
D. 5,370.
Câu 80. Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn
toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO 2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với
dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q
cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,08.

B. 6,18.

C. 6,42.

------------------------HẾT------------------------

D. 6,36.


ĐÁP ÁN MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG
Câu 74. C
+ kE = 4 = 2 nhó
m COO + 2 liê
n kế
t π ởgố
c hiđrocacbon
 X 2 làC2H5OH
 X1 làNaOOC − C ≡ C − COONa



+  Z laøCH3COOH
⇒ Y laøHOOC − C ≡ C − COOH
 X laøC H OH (CH CH CH OH hoặ
c CH3CH(OH)CH3 E làC2H5OOC − C ≡ C − COOC3H7
3 7
3
2
2
 3

Các phát biểu đúng là c, d, e.
Câu 75. A
n N2O = 0,12 mol

Tính được:

n H 2 = 0,16 mol



Dung dịch Y chứa Mg2+, Al3+ (x mol), NH4+ (y mol), Na+ (z mol) và SO42- (1,08 mol)

Theo đề:

2n Mg 2+ + 4x + y = 2, 28
n Mg 2+ = 0, 48 mol




40n Mg(OH)2 = 40n Mg 2+ = 27,84 4x + y = 1,32 (1)

BTDT

→ 3x + y + z = 1, 2 (2)



BT: H
BTKL

→ n H2O = 0,92 − 2y 
→ −27x + 18y + 62z = 4, 48 (3)

Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,32 ; y = 0,04 ; z = 0,2
BT: N

→ n Mg(NO3 )2 = 0, 04 mol ⇒ n Mg = 0, 44 mol

Ta có:

n Al + 2n Al2O3 = 0,32
n Al = 0, 24 mol

⇒ %m Al = 23,96%


27n Al + 102n Al2O3 = 10,56 n Al2O3 = 0, 04 mol

Câu 76. B

n NaOH = 0, 28,
muối có k nguyên tử Na
=
M muối

23,8k
= 85k
0, 28



n muối =

0, 28
k


→ k = 1,

M muối = 85 (NaNO3) là nghiệm duy nhất.
4NO 2 + O 2 + 4NaOH → 4NaNO 3 + 2H 2O
0, 28......0, 07.....................0, 28

m Y = m X − m Z = 30, 24



NO 2 ( 0, 28 ) , O 2 ( 0, 07 ) ,
Y gồm


H 2 O ( 0,84 ) .
còn lại là

n NO 2 : n O 2 = 4 :1

Do Y chứa
phân.

nên Z là oxit kim loại và kim loại không thay đổi số oxi hóa trong phản ứng nhiệt

2M ( NO3 ) x .kH 2O → M 2 O x + 2xNO 2 + 0,5xO 2 + 2kH 2O
n NO2 = 0, 28 → n M2O x =

→ M Z = 2M + 16x =

0,14
x

11,34x
0,14

→ M = 32,5x → x = 2, M = 65 :

M là Zn.
n H 2O =

0, 28k
= 0,84 → k = 6
x


Zn ( NO3 ) 2 .6H 2O → %O = 64, 65%.
X là
Câu 78. C
Bảo toàn O: 2nO2 = 2nCO2 + nH2O ⇒ nCO2 = 1,54
nN = nHCl = 0,28  X dạng CnH2n+2+xNx (0,28/x mol)
Do nY < nX < 0,26 ⇒ 0,13 < 0,28/x < 0,26
⇒ x = 2 là nghiệm duy nhất, khi đó nX = 0,14 và nY = 0,12
Y dạng CmHy ⇒ nC = 0,14n + 0,12m = 1,54
⇒ 7n + 6m = 77 ⇒ n = 5 và m = 7 là nghiệm duy nhất.  X là C5H14N2 (0,14)
nH = 0,14.14 + 0,12y = 1,94.2 ⇒ y = 16 ⇒Y là C7H16 (0,12) ⇒ mY = 12 gam
Câu 79. C


C3H5(OH)3 : 0,07 


C15H31COOH : 0,1 

 nmuoái = 3nC H (OH) = 0,21


quy đổ
i
3 5
3
+
⇒ x = 0,04 ⇒ X 

→ C17H33COOH : 0,07 ⇒ mX = 59,36 gam



 nmuoái = 2,5x + 1,75x + x = 0,21
C17H35COOH : 0,04
 H O : − 0,21mol 
 2

14.0,07 + 92.0,1+ 102.0,07 + 104.0,04
O2 , to
+ 59,36 gam X → BTE : nO =
= 5,37 mol
2
4
5,37.47,488
O2 , to
⇒ 47,488 gam X 
→ nO =
= 4,296 mol
2
59,36

Câu 80. A
BTKL
BT: O

→ n O 2 = 0,315 mol 
→ n M = 0, 05 mol

với

< nNaOH ⇒ Trong M có một este của phenol


 n X,Y + n Z = 0, 05
 n X,Y = 0, 03 mol
 k1 = 2
⇒
→ (k1 − 1).0, 03 + (k 2 − 1).0, 02 = 0,11 ⇒ 

k 2 = 5
 n X,Y + 2n Z = 0, 07  n Z = 0, 02 mol

 HCOOCH 2 CH = CH 2
C X,Y = 4 

→ 0, 03.C X,Y + 0, 02.C Z = 0, 28 ⇒ 
⇒ HCHCOOCH=CHCH 3
C Z = 8
 HCOOC H CH
6 4
3

BT: C

Muối thu được gồm HCOONa (0,05 mol) và CH3C6H4ONa (0,02 mol) ⇒ m = 6 gam.

CẤU TRÚC ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2022

Nội dung
Este-Lipit
Cacbohiđrat


Hợp chất hữu cơ chứa nitơ

Polime

Cấp độ 1

Cấp độ 2

Cấp độ 3

Cấp độ 4

LT

LT

LT

LT

2

1

1

1

2


1

1

BT

BT
1

BT

Tổng
4

1

3

1

3

2


6

Đại cương kim loại

Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm


3

2

Sắt và hợp chất

1

Lớp 11 (vô cơ)

1

Lớp 11 (hữu cơ)

1

Ứng dụng-Thực nghiệm

1

1

7

1

1

5


1

3

1

2
1
1

Tổng hợp vô cơ

2

1

Tổng hợp hữu cơ

1

Tổng

20

ĐỀ 4

6

4


1

1

2

4

1

1

2

2

5

3

40

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ THI THỬ

Môn thi thành phần: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút


Cho biết NTK của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27;Fe=56; Cu=64; Ag=108.

Câu 1: Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
A. tristearin.

B. trilinolein.

C. tripanmitin.

D. triolein.

Câu 2: Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. C3H7OH.

B. C2H5OH.

Câu 3: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

C. CH3OH.

D. C3H5OH.


A. Al(OH)3.

B. Al2(SO4)3.

C. Al(NO3)3.


D. NaAlO2.

Câu 4: Saccarozơ thuộc loại
A. đa chức.

B. đisaccarit.

C. polisaccarit.

D. monosaccarit.

Câu 5: Amino axit nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon?
A. Alanin.

B. Glyxin.

C. Valin.

D. Lysin.

Câu 6: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
A. Metylamin.

B. Anilin.

C. Ala-Gly-Val.

D. Gly-Val.


Câu 7: Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ lapsan.

D. Tơ visco.

Câu 8: Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là
A. Ag.

B. Cu.

C. Au.

D. Al.

Câu 9: Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe.

B. Mg.

C. Al.

D. Na.

Câu 10: Kim loại nào sau đây phải ứng với lưu huỳnh (S) ở nhiệt độ thường?
A. Cu.


B. Al.

C. Hg.

D. Fe.

Câu 11: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị Cl2 oxi hóa lên mức oxi hóa +1?
A. Fe.

B. Al.

C. Zn.

D. K.

Câu 12: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+.

B. Fe3+.

C. Na+.

D. Cu2+.

Câu 13: Ở nhiệt độ cao, khí CO khơng khử được oxit nào sau đây?
A. Al2O3.

B. CuO.

C. PbO.


D. Fe2O3.

C. NaNO3.

D. KCl.

Câu 14: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. HNO3.

B. Na2SO4.

Câu 15: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3.

B. CaSO3.

C. Ca(HCO3)2.

D. CaCl2.

Câu 16: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. Na2CO3.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

D. HCl.


Câu 17: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe.

B. Ag.

C. BaCl2.

D. NaOH.


Câu 18: Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. xanh thẫm.

B. trắng.

C. trắng xanh.

D. nâu đỏ.

Câu 19: X là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền
với nhiệt và rất độc. Chất X là
A. N2.

B. CO2.

C. CO.

D. NH3.

Câu 20: Hợp chất trong dãy đồng đẳng nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

A. Akađien.

B. Anken.

C. Ankan.

D. Akin.

Câu 21: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 22: Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch AgNO3/NH3,
thu được chất hữu cơ T. Hai chất Y, Z lần lượt là:
A. glucozơ và fructozơ.

B. saccarozơ và glucozơ.

C. glucozơ và tinh bột.

D. saccarozơ và amoni gluconat.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.

C. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Na khử được ion

Cu2+

trong dung dịch muối.

B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng.
C. Một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) để trong khơng khí ẩm bị ăn mịn điện hóa.
D. Dung dịch NaOH tác dụng với lượng dư khí CO2 tạo thành muối axit.
Câu 25: Cho các chất: Cl2, Cu, HCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 4.

B. 1.

C. 2.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Tính bazơ của NH3 yếu hơn tính bazơ của metylamin.
B. Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit.
C. Tetrapeptit mạch hở có chứa 3 liên kết peptit.
D. Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính.

D. 3.


Câu 27: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vơi trong dư thu được 120
gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là

A. 180.

B. 225.

C. 112,5.

D. 120.

Câu 28: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,6.

B. 16,8.

C. 20,8.

D. 22,6.

Câu 29: Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là
A. 1,35.

B. 4,05.

C. 8,1.

D. 2,7.

Câu 30. Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 lỗng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối
lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 1,8 gam và 7,1 gam.


B. 2,4 gam và 6,5 gam.

C. 3,6 gam và 5,3 gam.

D. 1,2 gam và 7,7 gam.

Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng làm xà phịng.
(b) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(c) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện.
(e) Có thể tiêu hủy túi nilon và đồ nhựa bằng cách đem đốt chúng sẽ không gây nên sự ô nhiễm môi trường.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư.
(c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 2.


B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 33. Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2CO3 thu được 200 ml dung
dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt
khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là


A. 0,06.

B. 0,15.

C. 0,2.

D. 0,1

Câu 34. Xà phịng hóa hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp Y gồm ba muối C17HxCOONa, C17H35COONa, C17HyCOONa. Hiđro hóa hồn tồn m gam
X, thu được 71,2 gam một triglixerit Z. Nếu đốt cháy hồn tồn m gam X thì cần vừa đủ 142,016 lit O 2 (đktc).
Giá trị m là
A. 70,48.

B. 35,71.

C. 43,98.


D. 54,29.

Câu 35. Cho 8,63 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết
vào nước thu được 100 ml dung dịch Y và 1,344 lít H2 (đktc). Cho 400 ml dung dịch HCl aM vào 100 ml dung
dịch Y trên. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 500 ml dung dịch Z có pH=13. Giá trị của a là
A. 0,7.

B. 1,04.

C. 2,73.

D. 5,46.

Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở
cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br 2 dư thì số mol Br2 phản
ứng tối đa là
A. 0,40.

B. 0,26.

C. 0,30.

D. 0,33.

Câu 37: Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC.
Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng.

(b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sơi hỗn hợp.
(c) Để kiểm sốt nhiệt độ trong q trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Muối ăn tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai lớp.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.
Số phát biểu sai là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 38. Hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp A và B (M B < MA, số mol A gấp 6 lần số mol B), một
ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol X cần dùng vừa đủ 0,5775 mol O 2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 13,64 gam
CO2 và 0,035 mol N2. Phần trăm khối lượng anken trong X có giá trị gần nhất là:
A. 14,5 %.
B. 2,8%.
C. 16,5%.
D. 3,8%
Câu 39. (VDC) X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác (trong đó, X, Y đều đơn chức, Z
hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ
chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1 và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn tồn bộ hỗn hợp ancol này
qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO 2, 0,39 mol H2O và
0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là


A. 3,84%

B. 3,92%


C. 3,78%

D. 3,96%

Câu 40. (VDC) Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hồn tồn trong dung dịch chứa
0,725 mol H2SO4 lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối
sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối
của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25.
B. 15.
C. 40.
D. 30.

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU VD VÀ VDC
Câu 33. (VD) Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2CO3 thu được 200 ml
dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc).
Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,06.

B. 0,15.

C. 0,2.

D. 0,1.

Đáp án D
+ HCl

0,15mol


→ CO2 ↑
123

 K 2CO3
 KOH
{
2,688
+ CO2
 1 a2mol3
 x mol
= 0,12 mol
0,2 mol
22,4


200ml
X:
;
LÊy
100ml
X
+
 K CO

+ Ba(OH)2 d
 1 22 33
 KHCO

→ BaCO3 ↓

14 2 43 3
14 2 43
y
mol


 b mol
39,4
= 0,2 mol
197

BTNT. C
nBaCO3 trong 200ml X =0,2.2 =0,4; 
→ y + 0,2 = a+ b = 0,4; → y = 0,2

Cho tõ từ dung dịch X vào dung dịch HCl nên phản ứng xảy ra đồng thời
CO32 +2H+
CO2 + H2O ; HCO3− + H+ 
→ CO2 ↑ + H2
c → 2c

c

d→

d

d

2c + d = 0,15 c = 0,03

→
→ a: b = 0,03:0,09 = 1:3 → a =0,1 ; b =0,3

c + d = 0,12
d = 0,09
BTNT. K

→ x + 2y = 2a+ b → x =2.0,1 +0,3 - 2.0,2 =0,1 Đ áp án D

Cõu 34. X phũng húa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp Y gồm ba muối C17HxCOONa, C17H35COONa, C17HyCOONa. Hiđro hóa hồn tồn m gam
X, thu được 71,2 gam một triglixerit Z. Nếu đốt cháy hồn tồn m gam X thì cần vừa đủ 142,016 lit O 2 (đktc).
Giá trị m là
A. 70,48.

B. 35,71.

C. 43,98.

Hướng dẫn
Hiđro hóa hồn tồn X ta được triglixerit Z đó là: Tristearat

D. 54,29.


+) Đem đốt 71,2g Z (tristearat)
Số mol Z=0,08 mol




(C17H35COO)3C3H5

+

Số mol O2 đốt Z =

0,08.81,5=

Số mol O2 đốt X =

81,5 O2

142,016 : 22,4 =



57CO2+

55H2O

6,52 mol
6,34 mol

Lượng oxi chênh lệch là lượng oxi để đốt H2 đã cộng vào X để tạo Z.


Số mol O2 đốt H2 =

6,52− 6,34= 0,18 mol


2H2

2H2O

+O2



⇒ Số mol H2 = 0,36 mol.; Khôi lượng H2
⇒ Khối lượng hỗn hợp X = m =

=

0,72 gam

71,2 − 0,72 = 70,48 gam

Câu 35. Cho 8,63 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết
vào nước thu được 100 ml dung dịch Y và 1,344 lít H2 (đktc). Cho 400 ml dung dịch HCl aM vào 100 ml dung
dịch Y trên. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 500 ml dung dịch Z có pH=13. Giá trị của a là
A. 0,7.

B. 1,04.

C. 2,73.

D. 5,46.

Hướng dẫn:
+) nH2 = 0,06 mol

mO = 8,63.19,47/100 = 1,68 gam => nO = 0,105 mol .
Suy ra trong dung dịch Y có: nOH- = 2nH2 + 2nO= 0,33 mol
+) Cho dung dịch HCl pư với Y
Số mol OH- dư = 0,5 x 0,1 = 0,05
 0,4a + 0,05 = 0,33 => a = 0,7
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở
cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br 2 dư thì số mol Br2 phản
ứng tối đa là
A. 0,40.

B. 0,26.

C. 0,30.

D. 0,33.

nH2O = 0,8 mol
Gọi a, k là số mol và độ bất bão hịa của 2 hiđrocacbon.
Bảo tồn O: (0,33 - a).2 + 1,27.2 = 2nCO2 + 0,8 => nCO2 = 1,2 - a (mol)
Vì các este đều no, đơn chức mạch hở; đốt cháy hồn tồn có số mol CO2 = số mol H2O


Suy ra có:

a(k - 1) = nCO2 - nH2O => ak - a = 1,2 - a - 0,8

=> ak = 0,4 mol. Vậy số mol Br2 = 0,4 mol
Câu 38. Hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp A và B (M B < MA, số mol A gấp 6 lần số mol B), một
ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol X cần dùng vừa đủ 0,5775 mol O 2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 13,64 gam
CO2 và 0,035 mol N2. Phần trăm khối lượng anken trong X có giá trị gần nhất là:

A. 14,5 %.
B. 2,8%.
Hướng dẫn:

C. 16,5%.

D. 3,8%

+) Đốt 0,22 mol X + 0,5775 mol O2 —> 0,31 mol CO2 + 0,035 mol N2 + 0,535 mol H2O ( bảo toàn oxi)
+) Amin no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+3N tách thành CnH2n + NH3
Ankan: tách thành CmH2m + H2 ; Anken: CkH2k
+) Qui đổi: Coi 0,22 mol hỗn hợp X gồm : CH2 , NH3 và H2
⇒ số mol CH2 = n CO2 = 13,64 : 44 =0,31 mol; số mol NH3 = 0,035 x2 = 0,07 mol, số mol H2 = 0,12 (bảo toàn H)
⇒ n amin = 0,07 mol (nA = 0,06; nB = 0,01) ; n ankan = n H2 = 0,12; n anken = 0,22 – 0,07 – 0,12 = 0,03
+) Đặt a, b, c, d là số C của amin A, amin B , ankan và anken
Bảo toàn C suy ra

0,06 a + 0,01b + 0,12c + 0,03d = 0,31

⇒ a= 2, b= 1, c= 1, d= 2
⇒ % kl anken = 14,55%
Câu 39. (VDC) X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác (trong đó, X, Y đều đơn chức, Z
hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ
chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1 và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn tồn bộ hỗn hợp ancol này
qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO 2, 0,39 mol H2O và
0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là
A. 3,84%

B. 3,92%


C. 3,78%

D. 3,96%

Đáp án A
Hai ancol no có cùng số nguyên tử cacbon



một ancol đơn chức, một ancol 2 chức



2 muối đều đơn chức.

( )

→ n NaOH = 2.n Na 2CO3 = 0, 26 mol ⇒ n OH( ancol) = n NaOH = 0, 26 mol ⇒ n H2 = 0,13 mol.
BTNT Na

Na = m ancol − m H2 = 8,1 ⇒ mancol = 8,1 + 2.0,13 = 8, 36 gam.

Độ tăng khối lượng bình đựng
BTKL

→ meste + mNaOH = mmuoi + mancol ⇒ mmuoi = 19, 28 + 40.0, 26 −  8,36 =  21,32 gam.



 R 1COONa : 0,13mol


: 0,13mol
1R42 COONa
4 44 2 4 4 4 43
21,32 gam

2 muối có tỉ lệ mol 1:1 có dạng:


 R1 = 1( H )
⇒ R 1 + R 2 = 30 ⇒ 
 R 2 = 29 ( C2 H 5 )
C n H 2n + 2O X =

Đặt CTPT TB của 2 ancol là

m ancol =

⇒1<

0, 26
( mol )
x

với

1 < x < 2.

0, 26 ( 14n + 2 )
0, 26

( 14n + 2 + 16x ) = 8,36 ⇒ x =
x
4, 2

0, 26 ( 14n + 2 )
< 2 ⇔ 1 < n < 2,16 ⇒ n = 2
4, 2


n OH = a + 2b = 0, 26
a = 0, 02
C 2 H 5OH :a mol
⇒
→
⇒
C 2 H 4 ( OH ) 2 :b mol m ancol = 46a + 62b = 8,36 b = 0,12




 X : HCOOC 2 H 5 : x mol
 x + 0,12 = 0,13  x = 0, 01

⇒ E Y : C2 H 5COOC2 H5 : y mol
⇒
⇒
 y + 0,12 = 0,13  y = 0, 01

HCOO − C H 2



Z
:
 0,12 mol

C
H
COO

CH
2 5
2


⇒ %m HCOOC2H5 =

0, 01.74
.100 = 3,84% ⇒
19, 28
chọn A.

Câu 40. (VDC) Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn tồn trong dung dịch chứa
0,725 mol H2SO4 lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối
sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối
của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25.
B. 15.
C. 40.
D. 30.
Đáp án D

Trong hai khí, một khíhóa nâ
u trong không khílà NO,
NO hết
M khícòn lại < M Z = 9.2 = 18 khícòn lại là H2 + 3
à p → Fe3+ hÕt
H ®


3,92

= 0,175  nNO = 0,1
 nNO + nH2 =
22,4
→
→
30nNO + 2nH = 0,175.18  nH2 = 0,075

2
BTKL

→ mX + mH2SO4 = mY + mZ + mH2O

→ mH2O = 38,55+ 0,725.98− 96,55− 0,175.18 = 9,9 gam → nH2O = 0,55mol
BTNT. H

→ 2nH2SO4 = 4nNH+ + 2nH2 + 2nH2O → nNH+ = 0,05 mol
4

4


nNO + nNH+

0,1+ 0,05
= 0,075 mol
2
2
BTNT. O

→ nZnO + 6nFe(NO3)2 = nNO + nH2O (O trong SO24− triÖt tiªu nhau)
BTNT. N

→ nFe(NO3)2 =

4

=

→ nZnO = 0,1+ 0,55− 6.0,075 = 0,2 mol

 nMg = x
mX = 24x + 27y + 0,075.180 + 0,2.81= 38,55 x = 0,2
Đặ
t
BT e
→
→ 2x + 3y = 3.0,1+ 2.0,075+ 8.0,05
y = 0,15

nAl = y
0,2

gần nhất
%nMg =
.100 = 32%
Đ ¸p ¸n D
0,2 + 0,15+ 0,2 + 0,075

ĐỀ 5

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2022

Câu 1. Trong phân tử triolein có bao nhiêu liên kết C=O?
A. 6.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2. Este HCOOCH2CH3CH3 có tên là:
A. isopropyl fomat.
B. etyl axetat.
C. propyl axetat.
D. propyl fomat.
Câu 3. Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là
A. đường phèn.
B. mật mía
C. mật ong
D. đường kính
Câu 4. Amin nào sau đây là amin bậc một?
A. Trimetyl amin.
B. đimetyl amin.
C. Etyl metyl amin. D. Metyl amin.
Câu 5. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là

A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 6. Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây ?
A. axit metacrylic.
B. caprolactam.
C. phenol.
D. axit caproic.
Câu 7. Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom ?
A. Phenol.
B. Etilen.
C. Benzen.
D. Axetilen.
Câu 8. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế
tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là :
A. polietilen
B. poli(metyl metacrylat)


C. poli(vinyl clorua)
D. poliacrilonitrin
Câu 9. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt điện
phân nóng chảy?
A. Ag.
B. Cu.
C. Na.
D. Fe.
Câu 10. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X
ở thể lỏng. Kim loại X là

A. Hg.
B. W.
C. Cr.
D. Pb.
Câu 11. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu?
A. Mg.
B. Ag.
C. K.
D. Zn.
Câu 12. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại
A. Pb.
B. Sn.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 13. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit.
B. tính khử.
C. tính oxi hóa.
D. tính bazơ.
Câu 14. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại
A. Bạc.
B. Đồng.
C. Nhôm.
D. Vàng.
Câu 15. Trong tự nhiên, chất X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và
mai các loại ốc, sị, hến,. Công thức của X là:
A. MgSO4.
B. Na2CO3.
C. CaSO4.

D. CaCO3.
Câu 16. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+.
B. Al3+, Fe3+.
C. Na+, K+.
D. Cu2+, Fe3+.
Câu 17. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. H2SO4.
B. Na2O.
C. KОН.
D. Al(OH)3.
Câu 18. Quặng pirit sắt có cơng thức hóa học là
A. FeS2.
B. Fe2O3.
C. FeCO3.
D. Fe3O4.
Câu 19. Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. xanh thẫm.
B. trắng.
C. trắng xanh.
D. nâu đỏ.
Câu 20. Phân lân Supephotphat có thành phần chính là:
A. KCl.
B. Ca(H2PO4)2.
C. K2CO3.
D. (NH2)2CO.
Câu 21. Cho 5,1 gam este đơn chức Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và
một ancol. Công thức cấu tạo của Y là
A. C3H7COOCH3.
B. C3H7COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOCH3

Câu 22. Trong phản ứng nào sau đây glucozơ chỉ thể hiện tính oxi hóa?
A. Tham gia phản ứng tráng bạc, tạo thành amoni gluconic.
B. Cộng hiđro, tạo thành sobitol.
C. Tác dụng với Cu(OH)2, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
D. Lên men, tạo thành etanol và cacbon đioxit.
Câu 23. Lên men hoàn toàn 135 gam glucozơ thành ancol etylic thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 8,4.
B. 33,6.
C. 16,8.
D. 50,4.
Câu 24. Cho m gam alanin tác dụng vừa đủ với 80 gam dung dịch NaOH 2%. Giá trị của m là


×