Tải bản đầy đủ (.doc) (133 trang)

bộ đề hóa thi thử 2022 đề 21 đến 50

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 133 trang )

ĐỀ 21
ĐỀ THI THỬ TN-2022
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.
nhận biết
Câu 1: Số nguyên tử oxi trong một mắt xích của xenlulozơ là
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 5.
Câu 2: Bình chứa làm bằng chất X, khơng dùng để đựng dung dịch nước vôi trong. Chất X là
A. nhựa.
B. sắt.
C. thủy tinh.
D. nhôm.
Câu 3: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh gia theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của chất nào sau
đây?
A. Kali oxit.
B. Kali clorua.
C. Kali.
D. Kali sunfat.
Câu 4: Phân tử etylamin có bao nhiêu nguyên tử hiđro?
A. 9.
B. 7.
C. 5.
D. 11.
Câu 5: Amino axit H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là
A. glyxin.
B. alanin.
C. valin.


D. lysin.
Câu 6: Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-đien. X là
A. polistiren.
B. polibutađien.
C. cao su buna-N.
D. cao su buna-S.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH<7?
A. H2SO4.
B. Ba(OH)2.
C. NaNO3.
D. KCl.
Câu 8: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. W.
B. Fe.
C. K.
D. Al.
Câu 9: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối clorua?
A. Na.
B. Cu.
C. Al.
D. Ba.
Câu 10: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Cu(NO3)2.
B. FeCl3.
C. AgNO3.
D. Al(NO3)3.
Câu 11: Este metyl acrylat có cơng thức là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.

D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 12: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị Cl2 oxi hóa lên mức oxi hóa +3?
A. K.
B. Zn.
C. Cu.
D. Fe.
2+
Câu 13: Kim loại nào sau đây được dùng để khử ion Fe trong dung dịch FeSO4?
A. K.
B. Ag.
C. Al.
D. Ba.
Câu 14: Chất nào sau đây tan trong nước có hịa tan khí CO2?
A. BaSO4.
B. Ca3(PO4)2.
C. CaCO3.
D. CaSO4.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. KHCO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. KHSO4.
Câu 16: Thủy phân tripeptit Gly-Gly-Gly thu được amino axit có cơng thức là
A. H2NCH(NH2)COOH.
B. H2NCH(C3H7)COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH.
D. H2NCH2COOH.
Câu 17: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Na2O.
B. Fe3O4.

C. CaO.
D. Fe2O3.
Câu 18: Nước cứng tạm thời chứa hợp chất nào sau đây?
A. Mg(HCO3)2.
B. Ba(NO3)2.

Trang 1


C. CaCl2.
D. MgSO4.
Câu 19: Số liên kết pi (π) trong phân tử (C15H31COO)2C3H5(OOCC17H33) là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 20: Dung dịch nào sau đây khơng hịa tan được Al(OH)3?
A. Na2SO4.
B. HCl.
C. NaHSO4.
D. NaOH.
thông hiểu
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trùng hợp metyl metacrylat, thu được poli(metyl metacrylat).
B. Tơ là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
C. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol, thu được tơ lapsan.
D. Nilon-6,6 là polime tổng hợp.
Câu 22: Nung m gam Al trong 6,72 lít O 2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hết vào dung dịch
HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 18,4.

B. 24,3.
C. 16,2.
D. 8,1.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,735 mol O 2, thu được 11,7
gam H2O. Tổng khối lượng (gam) của hai amin đem đốt là
A. 10,7.
B. 6,22.
C. 9,58.
D. 8,46.
Câu 24: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2 lít
khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 60.
B. 50.
C. 40.
D. 100.
Câu 25: Cacbohiđrat X có các tính chất sau:
Phản ứng hố Hịa tan Cu(OH)2 Tác dụng với Tác dụng với O2 Tác dụng với O2
học
ở nhiệt độ thường dung
dịch (to)
(xt, to)
AgNO3/NH3
(to)
Kết quả
Tạo dung dịch Tạo kết tủa trắng Thu được CO2 và Tạo thành axit
màu xanh lam
bạc
H2O có số mol gluconic
bằng nhau
X là

A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ thấy, thu
được 0,9 mol CO2 và 0,85 mol H2O. Giá trị của m là
A. 35,28.
B. 44,15.
C. 26,1.
D. 54,9.
Câu 27: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO4 đã được axit hoá bằng H2SO4 vào dung dịch KMnO4. Hiện
tượng quan sát được là
A. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng.
B. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến khơng màu.
C. Dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ.
D. Màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng.
Câu 28: Cho các este sau: vinyl acrylat, anlyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Trong điều kiện
thích hợp, có bao nhiêu este tham gia phản ứng cộng H2 vào gốc axit?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
vận dụng
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau (biết (A) là kim loại, (G) là phi kim):
(A) + (B) → (C) + (D) + (E)
(D) + (E) + (G) → (B) + (X)
BaCl2 + (C) → (Y) + BaSO4
(Z) + (Y) → (T) + (A)

Trang 2



(T) + (G) → FeCl3
Tỉ lệ số nguyên tử trong (D) và (Y) có thể là
A. 3:2.
B. 3:4.
C. 1:2.
D. 1:1.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi rớt vài giọt dung dịch HCl vào vải sợi bơng, chỗ vải đó bị mủn dần rồi mới bục ra. Sở dĩ có hiện
tượng như vậy là do xenlulozơ trong vải bị thuỷ phân.
(b) Đun nóng hỗn hợp gồm ancol metylic và axit metacrylic trong H 2SO4 đặc, thu được sản phẩm hữu cơ
có thể dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ.
(c) Polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin được dùng làm chất dẻo.
(d) Thủy phân hồn tồn peptit trong mơi trường axit, thu được các α-aminoaxit.
(e) Trong phản ứng este hóa giữa CH 3COOH và CH3OH, H2O được tạo nên từ OH trong nhóm -COOH
của axit và H của nhóm -OH của ancol.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 31: Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và x mol H 2 có Ni xúc tác (giả sử
chỉ xảy ra phản ứng cộng H 2), thu được 0,5 mol hỗn hợp Y (chỉ gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối đối với
khơng khí là 1. Biết 0,4 mol Y phản ứng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là

0,5.0,2
= 0,25 mol.
0,4


C H : 0,5 mol (= nY )
 0,25 mol H2
CH : y mol 
quy đổ
i
+ X gồ
m  ... 4
→ 0,5 mol ankan 

→ 2
 

o
t , Ni



H2 : 0,5 mol 

H2 : x mol


14y + 0,5.2 = 0,5.29 + 0,25.2
y = 1
⇒
⇒
0,5.4 + 2x + 0,25.2 = 2y + 0,5.2 
 x = 0,25
A. 0,35.
B. 0,15.

C. 0,25.
D. 0,20.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam oxit M 2Om trong dung dịch H2SO4 10% (vừa đủ), thu được dung
dịch muối có nồng độ 15,174%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 14,35 gam tinh thể muối X.
Công thức của X là
+ nBr

n ứ
ng vớ
i 0,5mol Y
2 phả

=

nM O = nM (SO ) = x
98mx
2
4 m
+ 2 m
⇒ mdd H SO =
= 980mx gam⇒ mdd M (SO ) = (4,05+ 980mx) gam
2
4
2
4 m
10%
nH2SO4 = mx
mM O = (2M + 16m)x = 4,05
Mx = 1,625 M
M = 65

 2 m
⇒
⇒

= 32,5⇒ 
⇒ x = 0,025
(2M + 96m)x
m
= 15,174% mx = 0,05
m = 2
C%M 2 (SO4 )m =
4,05 + 980mx

14,35
⇒ nZnSO .nH O = 0,05⇒ M ZnSO .nH O =
= 287 ⇒ n = 7 ⇒ X laøZnSO4.7H2O
4
2
4
2
0,05
A. MgSO4. H2O.
B. ZnSO4.7H2O.
C. Fe2(SO4)3.9H2O.
D. Al2(SO4)3.9H2O.
Câu 33: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 300 ml dung dịch KOH
1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C 17HyCOOK. Đốt cháy
0,14 mol E, thu được 3,69 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,15 mol Br 2. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


Trang 3


+ nH

2

chuyể
n E thà
nh E '(no)

= nBr = 0,15 mol.
2

 nKOH = x + 3y = 0,3
m gam E  to , Ni
C17H35COOH : x mol
 
+
→ E' goà
m
 
 ⇒  nCO2 18x + 57y 3,69
=
=
0,15 mol H2 
(C17H35COO)3 C3H5 : y mol  
x+ y
0,14
 nE'

 x = 0,165
⇒
⇒ mE = mE' − mH = 0,165.284 + 0,045.890 − 0,15.2 = 86,61gam
2
 y = 0,045
A. 86,91.
B. 86,61.
C. 86,28.
D. 88,95.
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,5a mol Ba(OH)2 và 0,4a mol NaOH.
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho x mol kim loại Mg vào dung dịch chứa 1,5x mol FeCl3.
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e). Cho a mol Na vào dung dịch CuSO4 dư.
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, số thí nghiệm có khối lượng dung dịch giảm là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO 3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a
mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 7,84
lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

3nAl + nAg + 2nCu = 2nSO = 0,7
2
{
 {b {
 b = −0,188
2a

a
+ GiảsửAl dư : 
⇒
⇒ Y chỉcóAg vàCu.
+ 108nAg + 64nCu = 45,2 a = 0,213
27n
Al
{
{
{

b
2a
a
nAg+ + 2nCu2+ pö = nelectron trao đổi = 2nSO = 0,7  nAg+ = 0,3
2
+
⇒
⇒ a = 1M
108nAg+ + 64nCu2+ pö = 45,2
 nCu2+ pö = 0,2
A. 0,15.
B. 0,20.
C. 0,30.
D. 0,25.
vận dụng cao
Câu 36: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở là amin X và hiđrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn
4,06 gam E, thu được 5,376 lít CO 2 và 5,58 gam H2O. Biết X chiếm 40% về số mol trong E và có số
ngun tử cacbon ít hơn so với Y. Số gam của amin X có trong 0,1 mol hỗn hợp E là
+ nX = 0,4x mol; nY = 0,6x mol.

H2 : x mol (= nE )
CO2 : z mol
 2x + 15y + 14z = 4,06
o



 
O
,
t
chia nhoû
2
+ E 
→ NH : y mol
→ H2O : (x + 0,5y + z) mol  ⇒ z = 0,24
 
CH : z mol

 N : 0,5y mol
  x + 0,5y + z = 0,31
 2

 2
 
 x = 0,05 nX = 0,02


⇒  y = 0,04⇒ nY = 0,03
⇒ Thử, thấ

y ∆nCH = 0,24 − 0,02.3 − 0,03.6 = 0
2
z = 0,24  X coù2N (n : n = 2)

NH
X

 X laøC3H6 (NH2 )2 
⇒
 ⇒ 0,1mol E cómX = 0,04.74 = 2,96 gam
 Y làC6H14

A. 1,76.
B. 2,36.
C. 1,46.
Câu 37: Thí nghiệm dưới đây mơ tả q trình của phản ứng nhiệt nhôm:

Trang 4

D. 2,96.


Cho các phát biểu sau:
(a) X là Al2O3 nóng chảy và Y là Fe nóng chảy.
(b) Phần khói trắng bay ra là Al2O3.
(c) Dải Mg khi đốt được dùng để khơi mào phản ứng nhiệt nhôm.
(d) Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng tỏa nhiệt.
(e) Phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ sắt khi hàn đường ray.
Số phát biểu đúng là 
A. 3.

B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 38: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Nghiền
nhỏ X, trộn đều rồi chia thành hai phần. Phần một phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,15 mol
KOH, thu được 0,045 mol H2. Phần hai tan hết trong dung dịch chứa 1,08 mol H2SO4 đặc nóng, thu được
dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,405 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Dung
dịch Y tác dụng vừa đủ với 0,0135 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m là
Al : 0,03 mol (BTE)

 Al : 0,03k mol





+ P1 
→ Al2O3 : (0,15− 0,03):2 = 0,06 mol (BT K ) ⇒ P2 coùAl 2O3 : 0,06k mol 
Fe: x mol

 Fe: kx mol





phả
n ứ
ng


 nH SO = 2nSO + nO
1,08 = 0,405.2 + 0,18k
phả
n ứ
ng
2
+ P2 
→ 2 4
⇒
 0,03k.3+ 3kx = 0,405.2 + 0,0135.5
3nAl + 3nFe = 2nSO2 + 5nKMnO4
 k = 1,5
⇒
⇒ m = 40,425⇒ gaà
n nhấ
t vớ
i 40,5
x = 0,165
A. 41,5.
B. 40.
C. 41.
D. 40,5.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và hai este hai chức Y và Z; cả ba este đều no, mạch hở (trong
E có mC : mO = 95:64 ). Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 15,66 gam nước. Mặt khác, đun nóng m
gam E trong dung dịch natri hiđroxit vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa hai ancol và 16,26 gam hỗn hợp M
gồm hai muối của axit cacboxylic. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 13,92
gam. Khối lượng của Z trong m gam E là

Trang 5



COO: (x + 2y) mol 
 X : x mol
 chia nhỏ 

+ E gồ
m
→  H2 : (x + y) mol 
 
(Y , Z): y mol 
CH : z mol

 2

 mC 12(x + 2y + z) 95
=
=

32(x + 2y)
64
 x = 0,08
 mH


⇒  nH O = x + y + z = 0,87
⇒ y = 0,08
2



44(x
+ 2y) + 2(x + y) + 14z + 40(x + 2y) = 16,26 + 13,92 + (x + 2y) z = 0,71


COONa: 0,24 mol 

HCOONa: 0,18 mol 
chia nhoû 
+ 16,26 gam M 
→ C
 ⇒ m(C, H) = 0,18 < 0,24 ⇒ 

(COONa)2 : 0,03 mol 
H



 nancol hai chức = 0,05
14,16 − 0,05.62 − 0,14.32
⇒
⇒ ∆nCH =
= 0,47 = 0,14.3+ 0,05
2
14
 nancol đơn chức = 0,14
 X làHCOOC4H9 : 0,08 mol 
C3H6 (OH)2 : 0,05 mol 


⇒

m Y laø(HCOO)2 C3H6 : 0,05 mol  ⇒ mZ = 6,06 gam
 ⇒ E gồ
 Z là(COOC H ) : 0,03 mol 
C4H9OH : 0,14 mol 
4 9 2


A. 6,06.
B. 8,16.
C. 6,60.
D. 5,90.
Câu 40: Cho E, Z, G, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
o

t
(1) E + NaOH 
→X + Y + Z

(2) X + HCl 
→ G + NaCl
(3) Y + HCl 
→ T + NaCl

Biết: E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, M E <
168; MZCho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy 1,3 mol E cần 4,55 mol O2 (hiệu suất phản ứng 100%).
(b) Trong phân tử Z và T đều khơng có liên kết pi (π).
(c) Chất G được dùng để điều chế khí CO trong phịng thí nghiệm.
(d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.

(e) Nhiệt độ sôi của G cao hơn nhiệt độ sôi của Z.
Số phát biểu đúng là
(2)  X cónhó
m − COONa ⇒ X làmuố
i
+ ⇒
⇒ Z làancol
m − COONa ⇒ Y làmuố
i
(3)  Y cónhó
 Z laøCH3OH (M = 32)
c

 CE = OE
 E laøeste hai chứ
+
⇒
⇒  X làHCOONa: G làHCOOH (M = 60)
 M E < 168 = 12.6 + 16.6  E laøCH3OOCCH2OOCH 
 Y laøHOCH2COONa: T laøHOCH2COOH (M = 76)
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ĐỀ 22


Trang 6

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM 2022
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa Học


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Thủy phân tetrapeptit Val-Gly-Ala-Gly thu được bao nhiêu loại amino axit?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?
A. NaOH.
B. HCl.
C. HNO3.
D. H2SO4.
Câu 3: Urê là một loại phân bón hóa học được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp. Urê thuộc loại phân
bón hóa học nào?
A. Phân đạm.
B. Phân hỗn hợp.
C. Phân kali.
D. Phân lân.
Câu 4: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch CuSO4 giải phóng khí và tạo kết tủa màu xanh?
A. Al.
B. Na.

C. Mg.
D. Fe.
Câu 5: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. NaAlO2.
B. Al(OH)3.
C. Ba(AlO2)2.
D. Al(NO3)3.
Câu 6: Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. FeO.
B. ZnO.
C. BaO.
D. Fe2O3.
Câu 7: Saccarozơ (C12H22O11) phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm?
A. H2 (to, Ni).
B. Cu(OH)2.
C. O2 (to).
D. AgNO3/NH3 (to).
Câu 8: Tên gọi nào sau đây của hợp kim, có thành phần chính là sắt?
A. Thạch anh.
B. Đuyra.
C. Inoc.
D. Vàng tây.
Câu 9: Ở điều kiện thường, kim loại X tác dụng với dung dịch Na 2CO3, giải phóng khí và tạo thành kết
tủa. Kim loại X là
A. Ca.
B. Mg.
C. Fe.
D. Na.
Câu 10: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Na.

B. Al.
C. W.
D. Fe.
Câu 11: Hợp chất (C17H31COO)3C3H5 có tên gọi là
A. tristearin.
B. trilinolein.
C. tripanmitin.
D. triolein.
Câu 12: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Na.
Câu 13: Kim loại sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo thành hợp chất sắt(III)?
A. HCl (đặc).
B. CuSO4 (dd).
C. HNO3 (lỗng).
D. S (to).
Câu 14: Loại polime có chứa nguyên tố halogen là
A. tơ olon.
B. PE.
C. PVC.
D. cao su buna.
Câu 15: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một và là chất khí ở điều kiện thường?
A. C3H7NH2.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NH2.
D. (CH3)3N.
Câu 16: Khí X được dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày, được tạo ra từ bình chữa cháy. Khí X gây
hiệu ứng nhà kính. Công thức của X là

A. CO2.
B. CO.
C. CH4.
D. N2.
Câu 17: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH.
B. NH3.
C. NaCl.
D. Ba(OH)2.
Câu 18: Thành phần chính của muối ăn là
A. Mg(NO3)2.
B. NaCl.
C. BaCl2.
D. CaCO3.
Câu 19: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X là

Trang 7


A. CH3COOC2H5.
B. C2H3COOCH3.
C. CH3COOH.
D. C2H5COOH.
Câu 20: Amino axit H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là
A. glyxin.
B. alanin.
C. valin.
D. lysin.
Câu 21: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy
phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng

nhỏ Y không đổi là 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y có độ ngọt lớn hơn đường mía.
B. X, Y lần lượt là xenlulozơ và fructozơ.
C. X, Y lần lượt là xenlulozơ và glucozơ.
D. Từ Y không tác dụng được với H2 (to, xt).
Câu 22: Hịa tan hồn tồn 21 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại
hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dich Y thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,975 gam.
B. 13,898 gam.
C. 24,495 gam.
D. 21,495 gam.
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl propionat và metyl metacrylat trong dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm gồm
A. 2 muối và 1 ancol.
B. 3 muối và 1 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 24: Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.
B. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.
C. Cho CaO vào nước dư.
D. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Câu 25: Cho m gam alanin phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 27,75 gam
muối tan. Giá trị của m là
A. 18,75.
B. 22,25.
C. 13,35.
D. 26,25.
Câu 26: Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 65% (d

= 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị gần nhất của V là
A. 20.
B. 30.
C. 18.
D. 29.
Câu 27: Cho các polime sau: amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat), tơ visco, poliisopren, nhựa
novolac. Số polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 28: Cho 6 gam Fe vào 120 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 2,40.
C. 3,36.
D. 1,12.
X
Y
X
Y
→ Z 
→ NaOH 
→ E 
→ BaCO3
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH 

Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO 3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học
của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, BaCl2.

B. NaHCO3, Ba(OH)2.
C. CO2, Ba(OH)2.
D. CO2, BaCl2.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sơi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.

Trang 8


Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm: CH4; C2H2; C2H4 và C3H6, thu được 15,68 lít CO2
(đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, 4,04 gam X phản ứng tối đa với 0,1 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị
của a là
A. 0,30.
B. 0,40.
C. 0,20.
D. 0,10.
Câu 32: Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khi CO 2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,07 mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua 75 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 0,75.
B. 0,50.

C. 1,25.
D. 1,00.
Câu 33: Hòa tan hết một lượng Na vào dung dịch HCl 10%, thu được 46,88 gam dung dịch gồm NaCl và
NaOH và 1,568 lít H2 (đktc). Nồng độ phần trăm của NaCl trong dung dịch thu được là
A. 14,97.
B. 12,48.
C. 12,68.
D. 15,38.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong cơng nghiệp, có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
(b) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
(c) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.
(d) Một số polime như polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.
(e) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước, nhưng tan trong các dung dịch axit.
(g) Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được
glixerol và a gam hỗn hợp muối của axit oleic và axit stearic. Hiđro hóa m gam X cần dùng 0,03 mol H 2
(xúc tác Ni, to), thu được triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được số mol CO 2 nhiều hơn số mol H2O
là 0,12 mol. Giá trị của a là
A. 54,2.
B. 54,6.
C. 57,3.
D. 57,9.
Câu 36: X là trieste tạo bởi glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. X có các đặc điểm:
- Trong X, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 3.

- Đốt cháy hoàn toàn x mol X, thu được y mol CO2 và z mol H2O với y – z = 3x.
- X có đồng phân hình học cis - trans.
Nhận xét nào sau đây sai?
A. X có phản ứng tráng bạc.
B. Xà phịng hố hồn tồn 16,2 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 6,9 gam glixerol.
C. Có 2 cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.
D. Phân tử X có 10 nguyên tử hiđro.
Câu 37: Cho phản ứng của sắt (Fe) với oxi (O2) như hình vẽ bên:

Cho các phát biểu sau:
(a) Sản phẩm của phản ứng là Fe2O3.
(b) Khi đưa vào lọ chứa oxi, dây thép cháy trong oxi sáng chói, nhiều hạt nhỏ sáng bắn tóe như pháo hoa.
(c) Nước trong bình có vai trị là chất xúc tác để cho phản ứng xảy ra nhanh hơn.
(d) Mẩu than gỗ có tác dụng làm mồi vì khi than cháy, tỏa nhiệt lượng đủ lớn để phản ứng giữa Fe và O 2
xảy ra (có thể thay mẩu than bằng que diêm).
(e) Cần làm sạch và uốn sợi dây thép thành hình lị xo để tăng diện tích tiếp xúc, phản ứng xảy ra nhanh
hơn.

Trang 9


Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.


Câu 38: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và lysin. Hỗn hợp Y gồm vinyl axetat và metyl acrylat. Đốt
cháy hoàn toàn 0,3 mol (tương ứng với m gam) gồm X và Y cần 1,4475 mol O 2, thu được hỗn hợp gồm
CO2, 1,095 mol H2O và 0,075 mol N2. Mặt khác, m gam gồm X và Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1,75M. Giá trị của m là
A. 32,44.
B. 32,14.
C. 30,64.
D. 30,49.
Câu 39: X là este đơn chức; đốt cháy hoàn toàn X, thu được thể tích CO2 bằng thể tích oxi đã phản
ứng; Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp E chứa X, Y
bằng oxi vừa đủ, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 28,1 gam. Đun 12,9 gam E với 400 ml
dung dịch KOH 0,5M vừa đủ; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối và hỗn hợp hai
ancol đồng đẳng liên tiếp. Tổng số nguyên tử trong Y là
A. 20.
B. 23.
C. 14.
D. 17.
Câu 40: Hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp E gồm Mg, Fe 3O4, Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,87 mol
H2SO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 111,46 gam muối trung hịa và 5,6 lít (đktc) hỗn
hợp khí X gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của X so với H 2 là 3,8 (biết có một khí khơng màu hóa nâu
ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng Mg trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,5.
B. 10,5.
C. 31.
D. 28.
----------- HẾT ----------

Trang 10



ĐỀ 23

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM 2022
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Thủy phân tetrapeptit Val-Gly-Ala-Gly thu được bao nhiêu loại amino axit?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?
A. NaOH.
B. HCl.
C. HNO3.
D. H2SO4.
Câu 3: Urê là một loại phân bón hóa học được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp. Urê thuộc loại phân
bón hóa học nào?

A. Phân đạm.
B. Phân hỗn hợp.
C. Phân kali.
D. Phân lân.
Câu 4: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch CuSO4 giải phóng khí và tạo kết tủa màu xanh?
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 5: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. NaAlO2.
B. Al(OH)3.
C. Ba(AlO2)2.
D. Al(NO3)3.
Câu 6: Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. FeO.
B. ZnO.
C. BaO.
D. Fe2O3.
Câu 7: Saccarozơ (C12H22O11) phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm?
A. H2 (to, Ni).
B. Cu(OH)2.
C. O2 (to).
D. AgNO3/NH3 (to).
Câu 8: Tên gọi nào sau đây của hợp kim, có thành phần chính là sắt?
A. Thạch anh.
B. Đuyra.
C. Inoc.
D. Vàng tây.
Câu 9: Ở điều kiện thường, kim loại X tác dụng với dung dịch Na2CO3, giải phóng khí và tạo thành kết
tủa. Kim loại X là

A. Ca.
B. Mg.
C. Fe.
D. Na.
Câu 10: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Na.
B. Al.
C. W.

D. Fe.
Câu 11: Hợp chất (C17H31COO)3C3H5 có tên gọi là
A. tristearin.
B. trilinolein.
C. tripanmitin.
D. triolein.
Câu 12: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Na.
Câu 13: Kim loại sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo thành hợp chất sắt(III)?
A. HCl (đặc).
B. CuSO4 (dd).
C. HNO3 (lỗng).
D. S (to).
Câu 14: Loại polime có chứa nguyên tố halogen là
A. tơ olon.
B. PE.
C. PVC.
D. cao su buna.
Câu 15: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một và là chất khí ở điều kiện thường?
A. C3H7NH2.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NH2.
D. (CH3)3N.
Câu 16: Khí X được dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày, được tạo ra từ bình chữa cháy. Khí X gây
hiệu ứng nhà kính. Cơng thức của X là

A. CO2.

B. CO.
C. CH4.
D. N2.
Câu 17: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH.
B. NH3.
C. NaCl.
D. Ba(OH)2.

Trang 11


Câu 18: Thành phần chính của muối ăn là
A. Mg(NO3)2.
B. NaCl.
C. BaCl2.
D. CaCO3.
Câu 19: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H3COOCH3.
C. CH3COOH.
D. C2H5COOH.
Câu 20: Amino axit H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là
A. glyxin.
B. alanin.
C. valin.
D. lysin.
Câu 21: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy
phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng
nhỏ Y không đổi là 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Y có độ ngọt lớn hơn đường mía.
B. X, Y lần lượt là xenlulozơ và fructozơ.
C. X, Y lần lượt là xenlulozơ và glucozơ.
D. Từ Y không tác dụng được với H2 (to, xt).
Câu 22: Hịa tan hồn tồn 21 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại
hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dich Y thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 18,975 gam.
B. 13,898 gam.
C. 24,495 gam.
D. 21,495 gam.
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl propionat và metyl metacrylat trong dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm gồm

A. 2 muối và 1 ancol.
B. 3 muối và 1 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 24: Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.
B. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.
C. Cho CaO vào nước dư.
D. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Câu 25: Cho m gam alanin phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 27,75 gam
muối tan. Giá trị của m là

A. 18,75.
B. 22,25.

C. 13,35.
D. 26,25.
Câu 26: Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 65% (d
= 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị gần nhất của V là

A. 20.
B. 30.
C. 18.
D. 29.
Câu 27: Cho các polime sau: amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat), tơ visco, poliisopren, nhựa
novolac. Số polime có cấu trúc mạch phân nhánh là

A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 28: Cho 6 gam Fe vào 120 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24.
vận dụng

B. 2,40.

C. 3,36.

D. 1,12.

X
Y

X
Y
→ Z 
→ NaOH 
→ E 
→ BaCO3
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH 

Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO 3; mỗi mũi tên ứng với một phương
trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt

A. NaHCO3, BaCl2.
B. NaHCO3, Ba(OH)2.
C. CO2, Ba(OH)2.
D. CO2, BaCl2.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:

Trang 12


(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 2.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm: CH 4; C2H2; C2H4 và C3H6, thu được 15,68 lít CO2
(đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, 4,04 gam X phản ứng tối đa với 0,1 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị
của a là
 nCO = 0,7 mol
n
7
O2 , to
+ P1: a mol X 
→ 2
⇒ C = .
nH 17
 nH2O = 0,85
nX ởP1 nC ởP1
n = 7x
0,7
+ P2:  C
⇒ 7x.12 + 17x = 4,04 ⇒ x = 0,04 ⇒
=
=
= 2,5
nX ởP2 nC ởP2 0,04.7
nH = 17x

P1: (kX − 1)nX = nCO − nH O a(kX − 1) = nCO2 − nH2O = −0,15 akX = 0,25
2
2
+
⇒ a
⇒

kX = nBr = 0,1
P2: kX nX = nBr2

 a = 0,4
2
 2,5

A. 0,30.
B. 0,40.
C. 0,20.
D. 0,10.
Câu 32: Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khi CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,07 mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua 75 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
CO: x mol 
CO2 : (0,04 − z) mol  C


+ 
→ Y goà
m CO2 : y mol 
 
to
H2O: z mol

 H : z mol 
1 4 4 44 2 4 4 4 43
2
1 44
2 4 43

0,04 mol
0,07 mol

x + y + z = 0,07
 n = x + y + z = 0,07
⇒ Y
⇒
⇒ y = 0,01.
 nO = 2(0,04 − z) + z = x + 2y x + 2y + z = 0,08
0,0075 mol Ca(OH)

2
+ 0,01mol CO2 
→ 0,005 mol CaCO3 ↓⇒ mCaCO = 0,5gam
3

A. 0,75.
B. 0,50.
C. 1,25.
D. 1,00.
Câu 33: Hòa tan hết một lượng Na vào dung dịch HCl 10%, thu được 46,88 gam dung dịch gồm NaCl
và NaOH và 1,568 lít H2 (đktc). Nồng độ phần trăm của NaCl trong dung dịch thu được là
 NaCl 
HCl (10%)
+ Sơ đồphả
n ứ
ng: Na + 
→
 
 + H2 ↑

 NaOH 
H2O

BT E : nNa = 2nH = 0,14
{2


0,07
+
BTKL
:
m
+
m HCl 10% = mdd (NaCl, NaOH) + mH

{Na 1 dd
4 2 4 3 1 4 42 4 43 { 2

0,14.23
0,07.2
?
46,88

 mdd HCl 10% = 43,8
0,12.58,5

⇒
⇒ C%NaCl =
.100% = 14,97%
10%.43,8

46,88
= 0,12
 nNaCl = nHCl =
36,5


A. 14,97.
B. 12,48.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:

C. 12,68.

(a) Trong công nghiệp, có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.

Trang 13

D. 15,38.


(b) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
(c) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.
(d) Một số polime như polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.
(e) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước, nhưng tan trong các dung dịch axit.
(g) Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.

Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được
glixerol và a gam hỗn hợp muối của axit oleic và axit stearic. Hiđro hóa m gam X cần dùng 0,03 mol H 2
(xúc tác Ni, to), thu được triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được số mol CO 2 nhiều hơn số mol H2O
là 0,12 mol. Giá trị của a là
O , to

0,03 mol H

2
2
+ X 

→ C3H5(OOCC17H35 )2 
→ nCO − nH O = 0,12 ⇒ nX = nC H
Ni, to
2

3 5 (OOCC17H35 )2

2

=

0,12
= 0,06.
2

⇒ mX = 0,06.890 − 0,03.2 = 53,34 gam.
nKOH = 0,06.3 = 0,18
+ Khi X + KOH thì 

⇒ mmuối = 53,34 + 0,18.56 − 0,06.92 = 57,9 gam
nC3H5(OH)3 = 0,06

A. 54,2.
vận dụng cao

B. 54,6.

C. 57,3.

D. 57,9.

Câu 36: X là trieste tạo bởi glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. X có các đặc điểm:
- Trong X, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 3.
- Đốt cháy hoàn toàn x mol X, thu được y mol CO2 và z mol H2O với y – z = 3x.
- X có đồng phân hình học cis - trans.
Nhận xét nào sau đây sai?

+ X coù3 nhoù
m COO ⇒ OX = 6 ⇒ CX = 9

+ 3nX = nCO − nH O ⇒ πX = 4 = 3πCOO + 1πC=C

2
2

+ X cóđồ
ng phâ
n hình học ⇒ Gố
c axit khô

ng no cósốC ≥ 4
⇒ X là(CH3 − CH = CHCOO)C3H5(OOCH)2.

A. X có phản ứng tráng bạc.
B. Xà phịng hố hồn toàn 16,2 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 6,9 gam glixerol.
C. Có 2 cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.
D. Phân tử X có 10 nguyên tử hiđro.
Câu 37: Cho phản ứng của sắt (Fe) với oxi (O2) như hình vẽ bên:

Cho các phát biểu sau:
(a) Sản phẩm của phản ứng là Fe2O3.
(b) Khi đưa vào lọ chứa oxi, dây thép cháy trong oxi sáng chói, nhiều hạt nhỏ sáng bắn tóe như pháo hoa.
(c) Nước trong bình có vai trị là chất xúc tác để cho phản ứng xảy ra nhanh hơn.
(d) Mẩu than gỗ có tác dụng làm mồi vì khi than cháy, tỏa nhiệt lượng đủ lớn để phản ứng giữa Fe và O 2
xảy ra (có thể thay mẩu than bằng que diêm).

Trang 14


(e) Cần làm sạch và uốn sợi dây thép thành hình lị xo để tăng diện tích tiếp xúc, phản ứng xảy ra nhanh
hơn.
Số phát biểu đúng là

A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và lysin. Hỗn hợp Y gồm vinyl axetat và metyl
acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol (tương ứng với m gam) gồm X và Y cần 1,4475 mol O 2, thu
được hỗn hợp gồm CO2, 1,095 mol H2O và 0,075 mol N2. Mặt khác, m gam gồm X và Y tác

dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,75M. Giá trị của m là
chia nhoû
C2H5O2N 
→ COO + CH2 + NH + H2 


NH : 0,15 mol (= 2nN ) 
chia nhoû
2
→ COO + CH2 + NH + H2 
CO2 
C5H9O4N 


H
:
x
mol
(
=
n
)



 O2 , to 
chia nhoû
chia nhoû  2
X
+ C6H14O2N2 

→ COO + CH2 + NH + H2  ⇒ X 
→
 → H2O


CH2 : y mol

N 
chia nhoû
C
H
O


COO
+
CH
 2 
4
6
2
2


COO: 0,35 mol (= n

)
NaOH 

chia nhoû

C H O 

→ COO + CH2
 5 8 2


x = 0,12
n = 0,075 + x + y = 1,095
⇒  H2O
⇒
⇒ m(X, Y ) = 30,49 gam
BTE : 0,15 + 2x + 6y = 1,4475.4 y = 0,9

A. 32,44.
B. 32,14.
C. 30,64.
D. 30,49.
Câu 39: X là este đơn chức; đốt cháy hoàn tồn X, thu được thể tích CO2 bằng thể tích oxi
đã phản ứng; Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 12,9 gam hỗn
hợp E chứa X, Y bằng oxi vừa đủ, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 28,1 gam. Đun
12,9 gam E với 400 ml dung dịch KOH 0,5M vừa đủ; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được hỗn hợp muối và hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Tổng số nguyên tử trong Y là
COO: 0,2 mol (= nKOH )

 O2 CO2 (0,2 + x) mE = 14x + 2y + 0,2.44 = 12,9
+ E 
→ CH2 : x mol
 → 
⇒ 
H2O (x + y)  44(0,2 + x) + 18(x + y) = 28,1

H : y mol

 2

 x = 0,275
⇒
⇒ X coùπ = 2 thì nY = 0,125⇒ nCOO = 0,25 > 0,2 ⇒ Vôly.ùVậ
y X cóπ = 1(*).
 y = 0,125
chia nhỏ

O2
 X (C H O ) 
→ CO2 + H2O O2 chỉdù
ng đểđố
t chá
yC
a b 2
+
⇒
⇒ b = 4 (**).
n = nO
 X làCa(H2O)2
2
 CO2

+ Từ(*), (**) ⇒ X làC2 H4O2 hay HCOOCH3 ⇒ hai ancol laøCH3OH vaøC2H5OH.
n + nY = 0,125 nX = 0,05
0,475 − 0,05.2
Y laøCH3OOC − COOC2H5

+ X
⇒
⇒ CY =
= 5⇒ 
0,075
ng sốnguyê
n tửtrong Y là17
nX + 2nY = 0,2
 Toå
nY = 0,075

A. 20.
B. 23.
C. 14.
D. 17.
Câu 40: Hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp E gồm Mg, Fe 3O4, Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,87
mol H2SO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 111,46 gam muối trung hịa và 5,6
lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của X so với H 2 là 3,8 (biết có một
khí khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng Mg trong E gần nhất với giá trị
nào sau đây?

Trang 15


M X = 7,6
NO nNO + nH2 = 0,25
 nNO = 0,05
+
⇒ X gồ
m

⇒
⇒ 
a khí hoánâ
u ngoà
i khô
ng khí
H2  30nNO + 2nH2 = 1,9  nH2 = 0,2
 X chứ
+ Tính oxi hoá
: NO3− / H+ > H+ ⇒ Phả
n ứ
ng giả
i phó
ng H2 thì NO3− đãhế
t.
38,36 + 0,87.98 − 111,46 − 1,9
0,87.2 − 0,57.2 − 0,2.2
= 0,57 ⇒ nNH + =
= 0,05⇒ nNO − = 0,1
4
3
18
4
⇒ nFe(NO ) = 0,05.
+ nH O =
2

3 2

+ nH+ = 2nH + 4nNO + 8nFe O + 10nNH + ⇒ nFe O = 0,08 ⇒ %Mg =

2

3 4

A. 25,5.

3 4

4

B. 10,5.

38,36 − 0,05.180 − 0,08.232
≈ 28%
38,36

C. 31.

D. 28.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ĐỀ 24 (Đề có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM
2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề

Mã đề thi …
Họ và tên thí sinh……………………………………….
Số báo danh: …………………………………………….
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =
Mã đề thi 217
24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong
nước.
Câu 41. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2O.
В. KОН.
C. H2SO4.
D. ZnO.
Câu 42. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. K2Cr2O7.
B. Cr(OH)3.
C. Cr(OH)2.
D. Cr2O3.
Câu 43. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al.
B. Ba.

C. Cu.

Câu 44. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước?
A. NaHCO3, KHCO3.
B. NaNO3, KNO3.
C. CaSO4, MgCl2.

KHCO3.

D. Fe.
D.

NaNO3,

Câu 45. Natri bicacbonat thường ở dạng bột mịn, trắng, dễ hút ẩm nhưng tan ít trong nước.
Được sử dụng nhiều trong các ngành cơng nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm nên nó cịn
có nhiều tên gọi khác: muối nở, baking soda, cooking soda, bicarbonate of soda... Công thức của
Natri bicacbonat là
A. Ca(OH)2.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 46. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+.
B. Na+.
C. Mg2+.

D. Ag+.

Câu 47. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ visco.
B. Poli (vinyl clorua).
C. Polietilen.

D. Xenlulozơ.

Câu 48. Chất nào sau đây là đipeptit?


Trang 16


A. Gly-Gly-Ala.
Ala.

B. Gly-Ala.

Câu 49. Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. HCl.
B. CH3COONa.

C. Ala-Ala-Gly.

D.

C. NaHCO3.

D. NaHSO4.

Câu 50. Số nguyên tử Cacbon trong phân tử axit oleic là
A. 16.
B. 31.
C. 35.

Ala-Gly-

D. 18.


Câu 51. Khi khởi động động cơ diesel thường có khói đen. Chất làm cho khói màu đen là
A. N2.
B. CO2.
C. CO.
D. C.
Câu 52. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. KOH.
Câu 53. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. lysin.
B. Glyxin.
C. Alanin.

D. Valin.

Câu 54. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Fe.
B. W.
C. Al.

D. Hg.


Câu 56. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ. Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2.
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)3.
Câu 57. Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH3.
CH3COOC2H5.
Câu 58. Ở nhiệt độ cao, H2 không khử được oxit nào sau đây?
A. Ag2O.
B. CuO.
C. Na2O.

D.

D. FeO.

Câu 59. Kim loại không phản ứng với dung dịch HCl lỗng sinh ra khí H2 là
A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Câu 60. Công thức cấu tạo rút gọn của glixerol là
A. C3H7OH.
B. C2H4(OH)2.
C. C2H6O.
D. C3H5(OH)3.

Câu 61. Cho 3,56 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau
phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,23.
B. 3,73.
C. 5,02.
D. 5,19.
Câu 62. Cho 15 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO 2. Giá trị
của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
Câu 63.Thủy phân hoàn toàn 22,68 gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia
phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 45,36.
B. 50,40.
C. 30,24.
D. 25,20.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su tăng lên.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.
Câu 65. Chất nào sau đây khơng bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.

Trang 17



Câu 66. Hòa tan hết 3,78 gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được m mol khí H 2. Giá trị của m

A. 0,27.
B. 0,315.
C. 0,18.
D. 0,21.
Câu 67. Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun
nóng, thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 68. Cho Fe(OH)2 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3.
B. FeS.
C. FeSO4.
D. FeSO3.
Câu 69. Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,02 mol
hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH 4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho tồn
bộ X vào bình chứa dung dịch Br 2 dư thì có tối đa 0,45 mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng a
gam và thốt ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ 0,74 mol O 2, thu được CO2 và
H2O. Giá trị của a là
A. 13,12.
B. 15,54.
C. 12,78.
D. 14,16.
Câu 70. Cho sơ đồ chuyển hóa:
+X

+Y
+X
+Y
NaOH →
NaHCO3 →
Z →
Na2CO3 →
E
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa
học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, Ca(OH)2.
B. CO2, CaCl2.
C. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2.
D. NaHCO3, CaCl2.
Câu 71. Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là x : y :z)
trong đó phần trăm khối lượng của X trong E là 38,72%.. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa
đủ 4,0 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung
dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 47,08 gam hỗn hợp hai muối.
Tỉ lệ mol tương ứng x : y :z là
A. 3:2:1.

B. 3:1:1.

C. 2:2:3.

D. 3:1:1.

Câu 72. Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng
kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E, thu được 0,03 mol N 2, 0,22 mol CO2 và 0,30 mol H2O.
Phần trăm khối lượng của Y trong E là

A. 43,38%.
B. 57,84%.
C. 18,14%.
D. 14,46%.
Câu 73. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ
lại kết tủa.
Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 3, kết tủa đã bị hịa tan, thu được dung dịch khơng mầu.
B. Nếu thay dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng sẽ khác đi.
C. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
D. Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì hiện tượng xảy ra vẫn tương tự.
Câu 74. Cho hỗn hợp X gồm 0,35 mol Fe và 0,25 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO 3)2 và
AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 61,6
gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hịa tan tồn bộ T trong lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc nóng,
thu được a mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là
A. 0,30.
B. 0,20.
C. 0,75.
D. 0,55.

Trang 18


Câu 75. Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo
thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H 2O và 1,8 mol CO2.
Xà phịng hóa hồn tồn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai
ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 45,8 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng

hết với kim loại Na dư, thu được 0,3 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,7
mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong m gam T là
A. 30,14%.
B. 16,89%.
C. 52,97%.
D. 31,04%.
Câu 76. Hịa tan hồn tồn 41,31 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO 3, thu được
387,11gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 25°C thì có m gam tinh thể Al(NO 3)3.9H2O tách ra.
Biết ở 25ºC, cứ 100 gam H 2O hòa tan được tối đa 76,68 gam Al(NO 3)3. Giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 90.
B. 14.
C. 19.
D. 33.
Câu 77. Cho các phát biểu sau:
(a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để ngâm mẫu động vật.
(b) Mỡ lợn có chứa hàm lượng lớn chất béo khơng bão hịa (phân tử có các gốc hiđrocacbon
khơng no).
(c) Q trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người không xảy ra phản ứng thủy phân.
(d) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đơng tụ protein.
(đ) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 78. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH → Y + 2Z
F + 2NaOH → Z + T + C2H5OH
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có cơng thức phân tử C 6H10O4, được tạo thành

từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở.
(b) Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit axetic.
(c) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic.
(e) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 79. Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe 3O4. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,32
mol HCl (dư 10% so với lượng phản ứng), thu được 0,1 mol H 2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt
khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất
tan) và 0,2 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2
dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khi đến khối lượng không đổi, thu được 328,3 gam
chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl2 trong Y là
A. 32,50%.
B. 25,40%.
C. 39,00%.
D. 16,50%.
Câu 80. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được kim loại Na ở atot.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép là CaHPO4.
(c) Để lâu miếng gang trong khơng khí ẩm có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.


Trang 19

D. 1.


------------------------HẾT------------------------

41.D

42.A

43.B

44.C

ĐÁP ÁN
45.C
46.D

51.D

52.D

53.A

54.A

55.D


56.D

57.B

58.C

59.B

60.D

61.C

62.D

63.C

64.C

65.C

66.D

67.B

68.C

69.B

70.C


71.A

72.C

73.D

74.D

75.B

76.D

77.B

78.B

79.B

80.D

ĐỀ 25

(Đề có 04 trang)

47.D

48.B

49.B


50.D

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
Mơn Hố học -Lớp 12
Thời gian làm bài:50 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và
Số báo
Mã đề 101
tên: ............................................................................
danh: .............
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Thí sinh khơng được sử dụng HTTH!
Câu 1. Để khử hoàn toàn 20 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện khơng
có khơng khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là
A. 3,375 gam.
B. 3,50 gam.
C. 6,75 gam
D. 10,125
gam.
Câu 2. Số amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 3. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Có ánh kim.

B. Tính dẻo.
C. Tính dẫn điện.
D. Tính cứng.
Câu 4. Este X có cơng thức phân tử C 4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit
axetic. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CH-CH3. D.
CH2=CHCOOCH3.
Câu 5. Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. alanin.
B. trimetylamin.
C. metyl acrylat.
D. saccarozơ.
Câu 6. Phân tử khối của valin là
A. 89.
B. 146.
C. 117.
D. 147.
Câu 7. Dãy polime nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
B. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.
C. tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. tơ tằm và tơ visco.
Câu 8. Thủy phân chất béo luôn thu được chất nào sau đây?
A. Etilen glicol.
B. Etanol.
C. Metanol.
D. Glixerol.
Câu 9. Cho 360 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vơi trong
dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là

A. 320.
B. 200.
C. 160.
D. 400.
Câu 10. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al
B. Na2CO3
C. AlCl3
D. Al(NO3)3

Trang 20


Câu 11. Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trong, được sử dụng làm
kính máy bay, kính ơtơ, kính chống đạn,....Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng
hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH(CH3)-COO-CH3.
B. CH3-COO-CH=CH2
C. CH2=CH-COO-C2H5.
D. CH2=CH-CN.
Câu 12. Cacbohidrat ở dạng polime là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ
C. glucozơ.
D. fructozơ.

phịng
hóa
CH
COOC

H
trong
dung
dịch
NaOH
đun
nóng,
thu
được
muối có cơng
Câu 13.
3
2 5
thức là
A. C2H5COONa.
B. HCOONa.
C. C2H5ONa.
D.
CH3COONa.
Câu 14. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 97,80 gam.
B. 88,20 gam.
C. 101,68 gam.
D. 101,48
gam.
Câu 15. Cặp este nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH đều thu được sản phẩm có phản
ứng tráng bạc?
A. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

C. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2.
Câu 16. Kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxít bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ
chất khử CO?
A. Fe
B. Al
C. Mg
D. Na
Câu 17. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào dưới đây?
A. Photpho.
B. Canxi.
C. Nitơ.
D. Kali.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon - 6,6 thuộc loại tơ nhân tạo.
B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Cao su thiên nhiên có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 19. Axit nào sau đây là axit béo không no?
A. Axit axetic.
B. Axit stearic.
C. Axit acrylic.
D. Axit oleic.
Câu 20. Cho 5,34 gam hỗn hợp X chứa ba amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với HCl
thu được 8,99 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thu được a mol khí N 2. Giá
trị của a là:
A. 0,10.
B. 0,15.
C. 0,05.
D. 0,20.

Câu 21. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Nilon-6,6.
C. Protein.
D. Polisaccarit.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn một đisaccarit G, thu được hai chất X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y
đều thu được chất hữu cơ Z. Chất Z là
A. fructozơ.
B. glucozơ.
C. axit gluconic.
D. sobitol.
Câu 23. Cơ sở của phương pháp điện phân dung dịch là
A. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.
C. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
D. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dịng điện một chiều.

Câu 24. Cơng thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
Câu 25. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Mg.
C. Na.

Trang 21

D. Fe(OH)2.
D. Al.



Câu 26. Canxi cacbonat để sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3.
B. CaO.
C. CaCl2.
D. Ca(OH)2
Câu 27. Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Q trình
này khơng những làm sạch nơi ở và vệ sinh mơi trường mà cịn cung cấp một lượng lớn khí ga
sử dụng cho việc đun, nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là
A. propan.
B. metan.
C. butan.
D. etan.
Câu 28. Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa?
A. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm.
B. Kim loại Zn trong dung dịch HCl.
C. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3.
D. Đốt dây sắt trong khí oxi.
Câu 29. Hiđrocacbon X là đồng đẳng kế tiếp của etin. Công thức phân tử của X là
A. C3H4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C3H6.
Câu 30. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. C2H5OH.
Câu 31. Hoà tan hoàn toàn 10,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Al, Al2O3 trong dung dịch chứa

HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối với H2
là 16,4. Cơ cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 49,86 gam chất muối khan. Cho NaOH dư vào Y
thấy có 0,83 mol NaOH tham gia phản ứng. Phần trăm của O trong X là
A. 39,60%.
B. 38,02%.
C. 28,51%.
D. 31,68%.
Câu 32. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol
Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.
+ Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO 2 (đktc).
+ Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa.
Tỉ lệ a : b tương ứng là:
A. 2 : 3.
B. 1 : 2.
C. 2 : 1.
D. 2 : 5.
Câu 33. Nung 38,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4 ở nhiệt độ cao trong điều kiện khơng
có oxi, thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có 0,4 mol NaOH đã
phản ứng, sau phản ứng thu được V lít khí H2 và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl
dư, thu được 3,5V lít khí H2. Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện và các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Thành phần % theo khối lượng của Fe2O3 trong X là
A. 41,67%.
B. 52,08%.
C. 32,48%.
D. 62,50%.
Câu 34. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
C. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon phân nhánh.
Câu 35. Thủy phân hồn tồn 42,38 gam hỗn hợp X gồm hai triglixerit mạch hở trong dung dịch
KOH 28% (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Y nặng 26,2 gam và
phần rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được K2CO3 và 152,63 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt
khác a mol X phản ứng tối đa với 0,24 mol Br2 trong CCl4. Giá trị của a là
A. 0,15 mol.
B. 0,18 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,24 mol.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.
(b) Các este có nhiệt độ sơi thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(c) Poliisopren là hiđrocacbon.

Trang 22


(d) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(e) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(g) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi khơng khí hơn chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.

(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 38. Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không
quá hai liên kết π và 46 < MX< MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy 13,36
gam hỗn hợp E chứa X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O2. Mặt khác, 0,32 mol E làm mất màu tối đa
0,1 mol Br2 trong dung dịch. Cho 20,04 gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M,
cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp F gồm hai muối F1 và F2 (MF1< MF2). Phần
trăm khối lượng của F1 trong F gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 73.
B. 71.
C. 72.
D. 75.
Câu 39. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở: X là amin no và Y là este hai chức (số mol X
lớn hơn số mol Y). Đốt cháy 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,09 mol O2, thu được N2, CO2 và
28,44 gam H2O. Mặt khác, nếu cho lượng X có trong 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư
thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E là
A. 17,28 gam.
B. 17,52 gam.
C. 18,96 gam.
D. 19,20 gam.
Câu 40. Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phịng theo các bước sau đây:
– Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 ml dầu dừa và 3 ml dung dịch NaOH 40%.
– Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút.

Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất.
– Bước 3: Để nguội hỗn hợp.
– Bước 4: Rót thêm vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Sau đó để
nguội.
Nhận định khơng đúng về thí nghiệm này là
A. Ở bước 1, có thể thay thế dầu dừa bằng mỡ động vật.
B. Việc thêm dung dịch NaCl bão hòa ở bước 4 nhằm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ dàng
tách ra khỏi hỗn hợp.
C. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lỏng màu trắng
đục.
D. Ở bước 2, nếu khơng thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân không xảy
ra.
------ HẾT ------

Trang 23


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP
NĂM HỌC 2021 - 2022

ĐỀ 26

Câu 41. Este metyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
Câu 42. Cho chất béo có cơng thức thu gọn sau: (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. Tên gọi
đúng của chất béo đó là:
A. Tristearin.

B. Tripanmitin.
C. Trilinolein.
D. Triolein.
Câu 43. Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh
A. tinh bột.
B. fructozơ.
C. Saccarozơ
D. glucozơ.
Câu 44. Trimetylamin có cơng thức là
A. (CH3)2NH.
B. (CH3)3N.
C. (CH3)2NC2H5.
D. (C6H5)3N.
Câu 45. Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Tinh bột
B. Chất béo.
C. Protein
D. Amin.
Câu 46. Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-) n là
A. poly (vinyl clorua)
B. polietilen.
C. poly (metyl metacrylat).
D. polistiren.
Câu 47. Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua
được?
A. Au
B. Ag
C. Al
D. Cu
Câu 48. Trong các ion sau: Mg2+, Ag+, Cu2+, Fe2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

A.
B.
C.
D.
Ag+
Cu2+
Fe2+
Mg2+
Câu 49. Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo
B. Độ cứng
C. Tính dẫn điện
D. Ánh kim
Câu 50. Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag
B. Au
C. Cu
D. Fe
Câu 51. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Na
B. Mg
C. Al
D. Cu
Câu 52. Sự ăn mịn hóa học là q trình
A. khử.
B. oxi hóa.
C. điện phân.
D. oxi hóa – khử.
Câu 53. Cho kim loại X vào nước thu được dung dịch kiềm. Kim loại X là
A. Mg.

B. Fe.
C. Al.
D. Na.
Câu 54. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. KCl
B. NaNO3
C. HNO3
D. Na2CO3
Câu 55. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. Quặng pirit.
B. Quặng boxit.

Trang 24


C. Quặng manhetit.
D. Quặng đơlơmit.
Câu 56. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(NO3)2.
Câu 57. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn
D. Ba.
Câu 58. Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Cacbon.
B. Photpho.

C. Kali.
D. Nitơ
Câu 59. Công thức phân tử của axetilen là:
A. C3H6.
B. C3H4.
C. C3H2.
D. C2H2.
Câu 60. Xăng E5 có chứa 95% là xăng RON A92 (được sản xuất từ dầu mỏ) và 5% nhiên liệu
sinh học (được sản xuất chủ yếu từ lương thực như sắn, ngô,…). Thành phần chủ yếu của nhiên
liệu sinh học trên là:
A. Protein
B. Axit axetic
C. Etanol
D. Lipit
Câu 61. Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl propionat. Có bao nhiêu
este có phản ứng với AgNO3/NH3 ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 62: Đề phòng sự lây lan của SARS-CoV-2 gây bệnh viêm phổi cấp, các tổ chức ý tế hướng
dẫn người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các
dung dịch sát khuẩn có pha thành phần chất X. Chất X có thể được điều chẽ từ phản ứng lên men
chất Y, từ chất Y bằng phản ứng hiđro hóa có thể tạo ra chất Z. Các chất Y, Z lần lượt là:
A. Sobitol và Glucozơ.
B. Glucozơ và Etanol.
C. Glucozơ và Sobitol.
D. Etanol và Glucozơ.
Câu 63. Nilon-6 là polime được tổng hợp từ mono me nào sau đây?
A. NH2-(CH2)6-COOH.

B. NH2-(CH2)6-NH2.
C. NH2-(CH2)5-COOH.
D. HOOC-(CH2)4-COOH.
Câu 64. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở
nhiệt độ thường là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 65. Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. BaCl2.
B. Fe
C. NaOH
D. Ag
Câu 66. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit axetic, phenol. Trong các chất này, số
chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 67. Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
(đun nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 32,4.
C. 10,8.
D. 16,2.
Câu 68. Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lượng muối thu được là
A. 0,85gam.
B. 8,15 gam.
C. 7,65gam.

D. 8,10gam.
Câu 69. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối
lượng Fe thu được là
A. 1,68.
B. 2,80.
C. 3,36.
D. 0,84
Câu 70. Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 6,72 lít
khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 36,7 gam.
B. 35,7 gam.
C. 63,7 gam.
D. 53,7 gam.
Câu 71. Thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm
hữu cơ gồm glixerol và hai muối natrioleat, natristearat. Phân tử khối của X có thể là giá trị nào
sau đây?

Trang 25


×