Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de hoa thi thu cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.41 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học 2009-2010
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG 2010
MÔN: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 061
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: H=1, O=16, C=12, N=14, S=32, F=19, Cl=35,5, Br=80,
I=127, Si=28, P=31, Cu=64, Fe=56, Al=27, Zn=65, Ag=108, Ca=40, Ba=137, Na=23, K=39.
Câu 1: Oxi hóa (có xúc tác) m gam hỗn hợp Y gồm HCHO và CH
3
CHO bằng oxi ta được (m+3,2) gam
hỗn hợp Z gồm 2 axit. Còn nếu cho 2m gam hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được
103,68 gam bạc. Phần trăm theo khối lượng của CH
3
CHO trong hỗn hợp là
A. 85,44%. B. 80%. C. 20%. D. 14,56%.
Câu 2: Cho phản ứng: 2NO
(k)
+ Cl
2(k)
↔ 2NOCl
(k)
.
Nồng độ ban đầu của NO và Cl


2
lần lượt là 0,5mol/l và
0,2 mol/l. Tại thời điểm cân bằng có 20% NO đã phản ứng. Hằng số cân bằng của phản ứng trên là
A. 2,40. B. 0,42. C. 16,0. D. 1,67.
Câu 3: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và 1 anken có khả năng cộng H
2
O (xúc tác, t
0
) cho sản phẩm hữu cơ duy
nhất. Tỉ khối của X so với nitơ bằng 0,65. Đun X với xúc tác Ni đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp
Y không làm mất màu dung dịch KMnO
4
. Tỉ khối của Y so với metan bằng 1,625. Anken đó là
A. But-1-en. B. Hex-3-en. C. etylen. D. But-2-en.
Câu 4: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)
2
0,1 M và KOH 0,2 M vào 300 ml dung dịch hỗn
hợp gồm HCl 0,1 M và H
2
SO
4
0,1 M, thu được dung dịch X và m gam kết tủa. pH của dung dịch X và
giá trị của m lần lượt là (coi thể tích dung dịch sau phản ứng không đổi)
A. 2,0 và 4,66 gam. B. 1,7 và 6,99 gam. C. 1,7 và 4,66 gam. D. 12,3 và 6,99 gam.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1 hợp chất hữu cơ X thu được 0,702 gam H
2
O và 0,8736 lít (đktc) khí CO
2

.
X tác dụng với Cu(OH)
2
/OH
-
, t
0
. X là
A. CH
3
COCH
3
. B. C
2
H
5
CHO. C. CH
2
=CH-CH
2
-OH. D. (CHO)
2
.
Câu 6: Dung dịch chứa hỗn hợp HCOOH 0,1M và HCOONa 0,1M. Biết ở 25
0
C, K
a
của HCOOH là
1,78.10
-4

và bỏ qua sự phân li của H
2
O. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
0
C là
A. 1. B. 2,38. C. 4,24. D. 3,75.
Câu 7: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
thu được khí X. Cho MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl
thu được khí Y. Cho FeS tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được khí Z. Các khí X, Y, Z đều
tan trong NaOH. X, Y, Z lần lượt là
A. NO, Cl
2
, SO
2
. B. NO
2
, Cl
2
, SO
2
. C. NO, Cl
2
, H

2
S. D. NO
2
, O
2
, H
2
S.
Câu 8: Cho một luồng H
2
đi qua m gam Fe
2
O
3
, thu được m
1
gam hỗn hợp X (gồm 4 chất). Cho X tác
dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư, thì thu được dung dịch Y và 0,896 lít SO
2
(đktc). Cô cạn
dung dịch Y thì thu được (m
1
+7,84) gam muối khan. Giá trị của m và m
1
lần lượt là
A. 8,00 gam và 6,72 gam. B. 3,60 gam và 1,16 gam.

C. 4,80 gam và 4,16 gam. D. 7,20 gam và 2,32 gam.
Câu 9: Cho vài giọt chất lỏng X tinh khiết vào 1 ống nghiệm có sẵn 2 ml nước, lắc đều sau đó để yên 1
thời gian thấy xuất hiện 2 lớp chất lỏng phân cách. Cho 1 ml dung dịch HCl vào và lắc mạnh lại thấy thu
được 1 dung dịch đồng nhất. Cho tiếp vài giọt dung dịch NaOH vào lắc, sau đó để yên lại thấy xuất hiện
2 lớp chất lỏng phân cách. X là
A. Phenol lỏng. B. Lòng trắng trứng. C. Anilin. D. Benzen.
Câu 10: Chia 7,18 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Al, Zn thành hai phần bằng nhau. Phần 1 đem đốt cháy
hoàn toàn trong oxi dư thì thu được 8,71 gam hỗn hợp oxit. Phần 2 cho tác dụng hết với HNO
3
đặc nóng
dư, thu được dung dịch X và khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thì thu được bao
nhiêu gam muối?
A. 43,27 gam. B. 24,07 gam. C. 46,86 gam. D. 27,02 gam.
Trang 1/5 - Mã đề thi 061
Câu 11: Thổi từ từ đến dư khí NH
3
vào dung dịch X thì thấy lúc đầu có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa
tan hết. Vậy dung dịch X không phải là chứa hỗn hợp
A. AlCl
3
và CuCl
2
. B. Zn(NO
3
)
2

và AgNO

3
.
C. Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. D. CuCl
2
và ZnSO
4
.
Câu 12: Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí CO, H
2
phản ứng hết với 24 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
. Sau khi
kết thúc các phản ứng thì thu được 19,2 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 7,84 lít. D. 6,72 lít.
Câu 13: Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu vào dung dịch AgNO
3
lấy dư thì sau khi kết thúc phản ứng dung dịch
thu được có chất tan là
A. Fe(NO
3
)
3

, Cu(NO
3
)
2
. B. Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
.
C. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3.
D. Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)

2
, AgNO
3
.
Câu 14: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75%, lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước
vôi trong thu được 10 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun sôi dung dịch nước lọc thu được tối đa 5 gam kết
tủa nữa. Giá trị của m là
A. 24. B. 18. C. 48. D. 13,5.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Na
2
O và Al
2
O
3
vào nước, thu được dung dịch Y chỉ chứa
một chất tan duy nhất. Sục khí CO
2
vào dung dịch Y thì thu được một kết tủa và dung dịch Z. Dung dịch
Z chứa
A. NaHCO
3
. B. NaAlO
2
. C. Na
2
CO
3
. D. NaOH.

Câu 16: Cho 0,2 mol aminoaxit X phản ứng với dung dịch HCl (dư) thu được m
1
gam muối Y. Cũng 0,2
mol X phản ứng với dung dịch NaOH (dư) thu được m
2
gam muối Z. Biết m
1
-m
2
= 10,2. Công thức phân
tử của X là
A. C
4
H
8
O
4
N
2
. B. C
5
H
9
O
4
N. C. C
5
H
12
O

2
N
2
. D. C
5
H
11
O
2
N.
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung
dịch NaOH 0,2M thu được muối của 1 axit hữu cơ và 168 ml hơi 1 ancol (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn
4m gam X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng
bình tăng 13,64 gam. X chứa
A. C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
. B. C
2
H
5

OH và CH
3
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOH và HCOOC
2
H
5
.
Câu 18: Điện phân (có màng ngăn, điện cực trơ) 100 ml dung dịch CuSO
4
0,1 M và NaCl 0,1 M với
cường độ dòng điện 0,5 ampe. Hiệu suất điện phân là 100%, dung dịch sau điện phân có pH=2. Thời
gian điện phân là (coi thể tích dung dịch không đổi)
A. 193 s. B. 1930 s. C. 2895 s. D. 2123 s.
Câu 19: Chất hữu cơ Y mạch không phân nhánh có công thức phân tử là C
3
H
10

O
2
N
2
. Y tác dụng với
dung dịch NaOH tạo khí X nhẹ hơn không khí, làm xanh quỳ tím ẩm, và muối của một α-aminoaxit.
CTCT của Y là
A. H
2
N-CH
2
CH
2
COONH
4
. B. CH
3
COONH
3
CH
2
NH
2
.
C. H
2
N-CH
2
-COONH
3

CH
3
. D. CH
3
CH(NH
2
)COONH
4
.
Câu 20: Đốt cháy a mol một hợp chất hữu cơ X thì thể tích khí CO
2
thu được vượt quá 156,8a lít (đktc).
Cho a mol X tác dụng vừa đủ với a lít dung dịch NaOH 1M. Nếu cho a mol X tác dụng với Na (dư)
được 2a gam khí. CTCT thu gọn của X là
A. C
2
H
5
-C
6
H
3
(OH)
2
. B. HO-C
6
H
4
-CH
2

OH.
C. HOCH
2
-C
6
H
4
-CH
2
OH. D. HO-C
6
H
4
-CH
2
CH
2
OH.
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa
0
2 4
,170
(ete )
2 1
H SO d C
HBr Mg khan
metylpropan ol X Y Z
+ +
− − − → → →
Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Z là

A. CH
3
CH(MgBr)-CH
2
CH
3
. B. C(CH
3
)
3
- MgBr.
C. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
MgBr. D. CH(CH
3
)
2
-CH
2
MgBr.
Câu 22: Phản ứng hoá học xảy ra trong 1 pin điện hoá là: 2Cr + 3Ni
2+
→ 2Cr
3+

+ 3Ni.
Biết E
0
Cr
3+
/

Cr
= - 0,74 V ; E
0
Ni
2+
/ Ni
= - 0,26 V. E
0
của pin điện hóa là
Trang 2/5 - Mã đề thi 061
A. 0,78 V B. 0,98V C. 1,0 V D. 0,48V
Câu 23: Cho 0,672 lít CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa KOH 0,1 M, NaOH 0,1 M và
Ba(OH)
2
0,1 M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,97 gam. B. 3,94 gam. C. 7,77 gam. D. 5,91 gam.
Câu 24: Phương pháp điều chế polime nào sau đây không đúng ?
A. Trùng ngưng axit terephtalic và etylen glicol để sản xuất tơ lapsan.
B. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và vinyl xianua được cao su Buna-N.
C. Thủy phân poli(vinyl clorua) trong môi trường kiềm để điều chế poli(vinyl ancol).
D. Trùng hợp caprolactam được tơ capron.

Câu 25: Thủy phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm:
(1) CH
3
-CHCl
2
(2) CH
3
COOCH=CH-CH
3
(3) CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
(4) (CH
3
COO)
2
CH
2
(5) CH
3
CH
2
CCl
3
(6) CH
3
COOCHCl-CH

3
Những chất sau khi thủy phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm có phản ứng tráng gương là
A. (1),(2),(4). B. (1),(2),(4),(6). C. (2),(4),(6). D. (2),(3),(5),(6).
Câu 26: Cho các chất sau: AlCl
3
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Al(NO
3
)
3
, NH
4
HCO
3
, Zn(OH)
2
, ZnO. Số
chất vừa tác dụng với dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 27: Trộn m gam Al với bột Fe
2
O
3
rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm, thu được hỗn hợp chất rắn Z.
Hòa tan hoàn toàn Z bằng HNO
3
đặc, nóng thì thu được 13,44 lít khí NO
2
(đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của m là
A. 2,70 gam. B. 8,10 gam. C. 5,40 gam. D. 16,20 gam.
Câu 28: Ba chất hữu cơ X, Y, Z đều có thành phần khối lượng là 92,3% C và 7,7% H. Tỉ lệ khối lượng
mol phân tử của chúng lần lượt là 1:2:3. Có thể chuyển hóa X thành Y hoặc Z chỉ bằng 1 phản ứng. Z
không tác dụng với dung dịch Brom. X, Y, Z là
A. C
2
H
4
, C
4
H
8
, C
6
H
12
. B. C
2
H

2
, C
4
H
4
, C
6
H
6
.
C. C
2
H
4
, C
4
H
6
, C
6
H
10
. D. C
2
H
6
, C
4
H
10

, C
6
H
14
.
Câu 29: Hòa tan hỗn hợp chứa 0,15 mol Mg và 0,15 mol Al vào dung dịch chứa 0,15 mol Cu(NO
3
)
2

0,525 mol AgNO
3
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là
A. 63,90 gam. B. 58,20 gam. C. 56,70 gam. D. 66,30 gam.
Câu 30: Chọn phát biểu sai ?
A. Ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O có 7 chất thuộc loại hợp chất cacbonyl.
B. Andehit và xeton đều có phản ứng làm mất màu dung dịch brom, dung dịch KMnO
4
.
C. Andehit vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
D. Muối và este của axit fomic có phản ứng tráng bạc, phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với
Cu(OH)
2
/OH
-
, t

0
.
Câu 31: Cho các chất: C
2
H
2
, C
2
H
4
, CH
3
CH
2
OH, CH
3
CHBr
2
, CH
3
CH
3
, CH
3
COOCH=CH
2
, C
2
H
4

(OH)
2
.
Số chất có thể điều chế được axetandehit bằng 1 phản ứng là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Các nguyên tử trong phân tử axetilen đều nằm trên 1 đường thẳng.
(2) Các nguyên tử trong phân tử metan đều thuộc 1 mặt phẳng.
(3) Dãy đồng đẳng ankadien có công thức chung C
n
H
2n-2
(n≥3).
(4) Chất X có công thức phân tử dạng C
n
H
2n-6
(n≥6) thì X phải là hidrocacbon thơm.
(5) Ancol no mạch hở có công thức chung dạng C
n
H
2n+2
O
x
(n≥1, x≥1, n≥x).
(6) C
4
H
8
có 5 đồng phân cấu tạo.

Các phát biểu đúng là
A. (2),(3),(5),(6). B. (1),(2),(3),(4). C. (1),(2),(4),(5). D. (1),(3),(5),(6).
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho lượng dư bột Cu
vào dung dịch X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa
các chất tan là
Trang 3/5 - Mã đề thi 061
A. FeCl
2
, FeCl
3
, HCl. B. FeCl
2
, CuCl
2
.
C. FeCl
2
, FeCl
3
, CuCl
2
, HCl. D. FeCl
2
, CuCl
2
, HCl.

Câu 34: Sục khí Clo vào dung dịch CrCl
3
trong NaOH, sản phẩm thu được là
A. Na
2
CrO
4
, NaClO
3
, H
2
O. B. Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O.
C. Na
2
Cr
2
O
7
, NaCl, NaClO, H
2
O. D. NaCrO
2
, NaCl, NaClO
3

, H
2
O.
Câu 35: Cho 16,62 gam dung dịch phenol 16,97% trong etanol tác dụng hoàn toàn với Na (dư). Thể tích
khí H
2
thu được ở đktc là
A. 7,392 lít. B. 0,336 lít. C. 8,923 lít. D. 3,696 lít.
Câu 36: Dung dịch X gồm các muối sau: CuCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
, MgCl
2
, ZnCl
2
. Nếu thêm dung dịch NH
3
(dư), sau đó thêm NaOH dư vào dung dịch X thì số kết tủa thu được là
A. 3. B. 2. C. không thu được kết tủa. D. 1.
Câu 37: Chất geranial có công thức phân tử là C
10
H
16
O (chất X) mạch hở và có 1 chức andehit. 9,12
gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Br
2
0,1M trong CCl

4
. Giá trị của V là
A. 1000. B. 600. C. 1200. D. 1800.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 1,62 gam Al trong HNO
3
loãng dư, thu được 0,336 lít N
2
O (đktc) và dung
dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 13,38 gam. B. 12,78 gam. C. 9,06 gam. D. 8,52 gam.
Câu 39: Khi cho x mol 1 hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc NaHCO
3
đều sinh ra a mol khí. X là
A. Ancol p-hidroxibenzylic. B. Axit ađipic.
C. Axit 2-hidroxipropanoic. D. Propan-1,2-điol.
Câu 40: Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 hidrocacbon mạch hở qua dung dịch brom dư. Sau phản
ứng hoàn toàn, khối lượng bình brom tăng lên 2,8 gam đồng thời thoát ra 1,12 lít (đktc) 1 chất khí. Một
trong 2 hidrocacbon đó là
A. C
3
H
6
. B. C
3
H
8
. C. C
2
H
6

. D. C
2
H
4
.
Câu 41: Cho 11,9 gam một muối halogenua của một kim loại kiềm tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
dư, thu được 18,8 gam kết tủa. Công thức muối halogenua là
A. KBr. B. NaCl. C. NaBr. D. KCl.
Câu 42: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
4
. Trong hợp chất khí của
X với hiđro, X chiếm 94,12% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của X trong oxit cao nhất là
A. 60,00%. B. 40,00%. C. 50,00%. D. 27,27%.
Câu 43: Hóa chất dùng để nhận biết các dung dịch FeCl
3
, NH
4
Cl, AlCl
3
, Cu(NO
3
)
2
, FeSO
4

A. dung dịch AgNO

3
. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch BaCl
2
. D. quỳ tím.
Câu 44: Cho từng chất: Cu, MgO, FeO, Cu
2
O, FeSO
4
, FeCO
3
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
lần lượt tác
dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa-khử là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 45:Ion M
3+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d
2
.Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là

A. chu kì 3, nhóm VIIB B. chu kì 4, nhóm IIIB
C. Chu kì 4, nhóm VB D. chu kì 4, nhóm VA
Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng làm mất màu dung dịch brom.
B. Thủy phân đến cùng mantozơ, tinh bột, xenlulozơ đều thu được glucozơ.
C. Xenlulozơ không tan trong nước nhưng tan được trong nước Svayde.
D. Phân tử glucozơ có khả năng mở vòng thành dạng mạch hở, còn metyl glicozit thì không.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong dãy đồng đẳng C
n
H
2n+1
NH
2
, khi n tăng thì lực bazơ giảm.
B. Do ảnh hưởng của gốc hidrocacbon nên các amin đều có tính bazơ mạnh hơn amoniac.
C. Trong phân tử anilin, vòng benzen và nhóm –NH
2
có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
D. Cách xác định bậc amin tương tự cách xác định bậc ancol.
Câu 48: Có thể dùng NaOH rắn để làm khô dãy các khí
Trang 4/5 - Mã đề thi 061
A. NO
2
, O
2
, CH
4
, CO. B. O
2

, SO
2
, CO, NO. C. CO
2
, NO, H
2
, CH
4
. D. O
2
, N
2
, CH
4
, H
2
.
Câu 49: Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau
0
3 2 4
( )
( )
HNO d H SO d
Fe HCl t
Benzen Nitrobenzen Anilin
+
+
→ →
Hiệu suất giai đoạn tạo nitro benzen là 80% và giai đoạn tạo anilin là 50%. Khối lượng anilin điều
chế được từ 3,9 kg benzen là

A. 1,86 kg. B. 2,59 kg. C. 1,56 kg. D. 11,625 kg.
Câu 50: Cho kim loại Ba vào các dung dịch riêng biệt sau: Ca(HCO
3
)
2
, CuSO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
, Na
3
PO
4
,
MgCl
2
. Số kết tủa khác nhau tạo ra là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

HẾT
*Thí sinh không được dùng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn
Trang 5/5 - Mã đề thi 061

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×