Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xuân Phú
SVTH : Nguyễn Công Tráng Trang
1
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xuân Phú
LỜI CẢM ƠN
Em xin chânh thành cảm ơn quý Thầy Cô Trường Đại học Kỹ Thuật Công
Nghệ TP.HCM, các Thầy Cô trong khoa Điện – Điện Tử đã tận tâm chỉ bảo và giảng
dạy cho em nhiều kiến thức, kinh nghiệm quý báu trong suốt thời gian qua.
Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn Thầy Nguyễn Xuân Phú đã tình hướng
dẫn, cung cấp nhiều tài liệu và kinh nghiệm để em luận văn tốt nghiệp này.
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 01 năm 2008
Sinh viên thực hiện
SV : Nguyễn Công Tráng
SVTH : Nguyễn Công Tráng Trang
2
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xuân Phú
LỜI MỞ ĐẦU
Trong quá trình phát triển Công Nghiệp Hoá – Hiện Đại Hoá đất nước ta thì
công nghiệp điện lực giữ vai trò hết sức quan trọng. Vì năng lượng điện được sử dụng
phổ biến và rộng rãi nước ta.
Nhu cầu điện năng tăng lên không ngừng và nhu cầu sử dụng điện ngày càng
cao của con người, việc nâng cao chất lượng điện năng, an toàn trong sử dụng hết sức
cần thiết.
Hệ thống điện ngày càng phức tạp, đòi hỏi việc thiết kế cung cấp có nhiệm vụ
đề ra phương án cung cấp điện hợp lý và tối ưu. Một phương án cung cấp tối ưu sẽ
giảm được chi phí đầu tư xây dựng, chi phí vận hành tổn thất điện năng. Đồng thời vận
hành và sửa chữa dễ dàng…
Trong đợt làm luận văn tốt nghiệp cuối khoá, bằng vốn kiến thức đã học cùng
với sự hướng dẫn của Thầy Nguyễn Xuân Phú và sự hổ trợ của bạn bè. Em xin trình
bày đề tài “Thiết kế cung cấp điện toà nhà cao ốc văn phòng Công Ty Cổ Phần
Gạch Ngói Đồng Nai”
Qua luận văn này đã giúp em cũng cố và hiểu biết thêm về kiến thức đã học.
Tuy nhiên do nguồn tài liệu và vốn kiến thức có hạn, thời gian thực hiện đề tài tương
đối ngắn. Do đó không tránh khỏi những sai xót. Rất kính mong nhận được sự góp ý
của quý Thầy Cô và các bạn.
Qua đây em xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô trong khoa Điện – Điện Tử
trường ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ Tp.HCM trong quá trình học tập đã cung cấp cho
em những kiến thức cơ bản để em hoàn thành luận văn này.
Đặc biệt, em xin cảm ơn rất nhiều Thầy Nguyễn Xuân Phú đã tận tâm giúp đỡ
em trong suốt quá trình làm luận văn.
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 01 năm 2008
Sinh viên thực hiện
SV : Nguyễn Công Tráng
SVTH : Nguyễn Công Tráng Trang
3
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xuân Phú
MỤC LỤC
o0o
Trang
LỜI CẢM ƠN
LỜI MỞ ĐẦU
GIỚI THIỆU 7
Chương 1 : - XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI VÀ TÂM PHỤ TẢI - 8
1.1.Khái quát 8
1.2.Áp dụng công thức trên tính phụ tải và tâm phụ tải cho từng nhóm tải 8
1.2.1.Tầng hầm 8
1.2.2.Tầng trệt 9
1.2.3.Tầng 1 đến tầng 10 9
1.2.4.Tầng 11 10
1.2.5.Tầng 12 11
Chương 2 : - TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG - 12
2.1.Chiếu sáng tầng hầm 12
2.1.1.Bãi giữ xe gắn máy 12
2.1.2.Bãi giữ xe ô tô 13
2.2.Chiếu sáng WC 15
2.3.Chiếu sáng tầng trệt 16
2.4.Chiếu sáng tầng 1 17
2.5.Chiếu sáng tầng 11 19
2.5.1. Chiếu sáng P.Giám Đốc 19
2.5.2.Chiếu sáng P.P.Giám Đốc (phòng nhỏ) 20
2.5.3.Chiếu sáng sảnh chung 21
2.6.Chiếu sáng tầng 12 23
2.6.1.Chiếu sáng P.HỌP 23
2.6.2.Chiếu sáng HỘI TRƯỜNG 23
2.6.3.Chiếu sáng sảnh chung 25
2.7.Phụ tải tính toán thang máy 25
2.8.Phụ tải tính toán bơm nước toàn tòa nhà 25
2.8.1.Phụ tải tính toán bơm nước sinh hoạt toàn tòa nhà 25
2.8.2.Phụ tải tính toán bơm nước phòng cháy chữa cháy (PCCC) 25
2.9.Tính toán bằng phần mềm LUXICON 26
2.9.1.Giới thiệu phần mềm LUXICON 26
2.9.2.Tính toán chiếu sáng P.Giám Đốc tầng 11 bằng phần mềm Luxicon 26
Chương 3: - XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN – 38
SVTH : Nguyễn Công Tráng Trang
4
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xuân Phú
3.1.Khái quát 38
3.2.Tính toán cụ thể 38
3.2.1.Tầng hầm 38
3.2.2.Tầng trệt 38
3.2.3.Tầng 1 39
3.2.4.Tầng 2 đến tầng 10 39
3.2.5.Tầng 11 39
3.2.6.Tầng 12 39
Chương 4 : - PHƯƠNG ÁN CUNG CẤP ĐIỆN - 41
4.1.Khái quát 41
4.2.Lựa chọn sơ đồ cung cấp điện, sơ đồ trạm biến áp, so sánh kinh tế 41
4.2.1.Chọn điện áp định mức của mạng điện 41
4.2.2.Chọn nguồn điện 41
4.2.3.Chọn sơ đồ mạng điện áp cao 42
4.2.4.Sơ đồ mạng điện áp thấp 43
4.2.5.Chọn sơ đồ trạm biến áp (TBA) 43
Chương 5 : - CẤU TRÚC VÀ BỐ TRÍ TRẠM BIẾN ÁP - 50
5.1.Khái quát và phân loại 50
5.1.1.Trạm biến áp trung gian 50
5.1.2.Trạm biến áp phân xưởng 50
5.2.Chọn vị trí TBA 50
5.3.Sơ đồ nối dây TBA 51
5.4.Chọn cấu trúc trạm (TBA) 51
Chương 6 : - CHỌN CÁC PHẦN DẪN ĐIỆN VÀ CÁCH ĐI DÂY - 53
6.1.Tổng quát 53
6.1.1.Thanh góp 53
6.1.2.Dây dẫn 53
6.1.3.Cách chọn dây, cáp 53
6.2.Xác định phần dẫn điện cụ thể cho toà nhà 54
6.2.1.Chọn thanh dẫn cứng tủ phân phối chính (TPPC) 54
6.2.2.Chọn dây dẫn đường dây trên không 10KV 55
6.2.3.Chọn cáp hạ áp từ máy biến áp (MBA) đến các tủ phân phối (TPP) 55
6.2.4.Chọn dây dẫn từ các TPP đến tủ điện của từng tầng 58
Chương 7 : - CHỌN CÁC KHÍ CỤ ĐIỆN - 63
7.1.Tổng quát 63
7.2.Lựa chọn các khí cụ điện 63
SVTH : Nguyễn Công Tráng Trang
5
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xuân Phú
7.2.1.Chọn Aptomat 63
7.2.2.Chọn cầu chì 63
7.2.3.Lựa chọn biến dòng (BI) 63
7.2.4.Chọn chống sét van (CSV) 64
7.3.Tính toán lựa chọn cụ thể cho toà nhà 64
7.3.1.Chọn cầu chì tự rơi (FCO) 64
7.3.2.Chọn chống sét van (CSV) 65
7.3.3.Chọn BI 65
7.4.Chọn Aptomat 66
7.4.1.Chọn aptomat tại tủ phân phối TBA toà nhà 66
7.4.2.Chọn aptomat tại tủ phân phối của các nhóm tải 66
Chương 8 : -TÍNH TOÁN TỔN THẤT ĐIỆN ÁP, ĐIỆN NĂNG - 70
8.1.Khái niệm chung về tổn thất 70
8.1.1.Tổn thất điện áp trong mạng điện 70
8.1.2.Tính toán tổn thất điện áp cụ thể đối với toà nhà 70
8.1.3.Tổn thất công suất và tổn thất điện năng 73
8.1.4.Tính toán cụ thể tổn thất công suất và tổn thất điện năng toà nhà. 73
8.2.Tính ngắn mạch 75
8.2.1.Khái niệm về ngắn mạch 75
8.2.2.Tính toán ngắn mạch và kiểm tra Aptomat cụ thể cho toà nhà 75
Chương 9 : - NÂNG CAO HỆ SỐ COSϕ - 79
9.1.Ý nghĩa của việc nâng cao hệ số cosϕ 79
9.2.Tính toán dung lượng bù cho toà nhà 80
Chương 10 : - THIẾT KẾ CHỐNG SÉT - 82
10.1.Khái niệm 82
10.2.Một số kỹ thuật chống sét mới hiện nay 82
10.2.1.Kế hoạch thực hiện 6 điểm 82
10.2.2.Thiết bị chống sét tia tiên đạo 83
10.3.Tính toán chống sét cho toà nhà 84
Chương 11 : -TÍNH TOÁN NỐI ĐẤT - 85
11.1.Tổng quan về nối đất 85
11.2.Tính toán trang bị nối đất 85
11.2.1.Thiết kế nối đất cho trạm biến thế 86
11.2.2.Thết kế nối đất chống sét 87
KẾT LUẬN 89
TÀI LIỆU THAM KHẢO 90
SVTH : Nguyễn Công Tráng Trang
6
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xn Phú
Tên đề tài : “Thiết kế cung cấp điện cho tồ nhà cao ốc văn phòng
Cơng Ty Cổ Phần Gạch Ngói Đồng Nai”
GIỚI THIỆU
Cơng Ty Cổ Phần Gạch Ngói Đồng Nai là một trong những hoạt động kinh tế
lâu đời, với sự phát triển khơng ngừng trong những năm gần đây và hiệu quả hoạt
động trong kinh doanh. Chúng tơi đã góp phần vào GDP của cả nước, góp phần vào
Cơng Nghiệp Hố – Hiện Đại Hố đất nước. Nhằm đáp ứng sự phát triển khơng ngừng
của Cơng Ty Cổ Phần Gạch Ngói Đồng Nai đã quyết định xây dựng tồ nhà cao ốc
văn phòng. Đây là trụ sở hoạt động kinh doanh của Cơng Ty.
Trụ sở tồ nhà : 119 Điện Biên Phủ, Quận 1, Tp.HCM
Diện tích sàn : 4490 m
2
Diện tích xây dựng : 20,9x28 = 585,2 m
2
Gồm 12 tầng, một tầng trệt và một tầng hầm.
Chiều cao cơng trình 47,5 m
28000
20900
Toà nhà cao ốc
văn phòng Công
Ty Cổ Phần Gạch
Ngói Đồng Nai
47500
Sơ đồ mặt đứng toà nhà
Diện tích sàn
S = 4490m
2
SVTH : Nguyễn Cơng Tráng Trang
7
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xuân Phú
Chương 1 : - XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI VÀ TÂM PHỤ TẢI -
1.1.Khái quát
- Tâm phụ tải xác định công thức :
n
P .X
ñmi i
i 1
X
n
P
ñmi
i 1
∑
=
=
∑
=
;
n
P .Y
ñmi i
i 1
Y
n
P
ñmi
i 1
∑
=
=
∑
=
Trong đó : n : số thiết bị của nhóm.
P
đmi
: công suất định mức của thiết bị thứ i.
X
i
: toạ độ của thiết bị điện theo trục nằm ngang trong bảng vẽ.
Y
i
: toạ độ của thiết bị điện theo trục thẳng đứng trong bảng vẽ.
- Việc đặt tủ động lực (TĐL), tủ phân phối (TPP) ở tâm phụ tải là nhằm cung
cấp điện với tổn thất điện áp và tổn thất công suất nhỏ nhất, chi phí kim loại màu hợp
lý hơn cả, thi công dễ hơn…Việc chọn lựa vị trí cuối cùng còn phụ thuộc vào cả yếu tố
mỹ quan, thuận tiện thao tác và sử dụng…
1.2.Áp dụng công thức trên tính phụ tải và tâm phụ tải cho từng nhóm tải
1.2.1.Tầng hầm
STT THIẾT BỊ
P[KW] X [m] Y[m]
1 Ổ cắm 2 10,13 24
2 Ổ cắm 2 12,13 24
3 Ổ cắm 2 10,13 22
4 Ổ cắm 2 12,13 22
5 Ổ cắm 2 4,13 24
6 Ổ cắm 2 6,13 24
7 Ổ cắm 2 14,13 20
8 Ổ cắm 2 16 20
9 Ổ cắm 2 14,13 18
10 Ổ cắm 2 16 18
11 Quạt thông gió 0,045 10,13 24
12 Quạt thông gió 0,045 12,13 24
13 Máy ĐHKK 2,5 16,63 17
14 Máy ĐHKK 2,5 10 26
∑P = 25,09 [KW]
[ ]
P .X
297,65
ñmi i
X 11,86 m
P 25,09
ñmi
∑
= = =
∑
;
[ ]
P .Y
541,66
ñmi i
Y 21,588 m
P 25,09
ñmi
∑
= = =
∑
Ta dời tâm phụ tải (11;20)
SVTH : Nguyễn Công Tráng Trang
8
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xuân Phú
1.2.2.Tầng trệt
STT THIẾT BỊ
P[KW] X[m] Y[m]
1 Ổ cắm 2 1 1
2 Ổ cắm 2 6 1
3 Ổ cắm 2 12 1
4 Ổ cắm 2 1 7,5
5 Ổ cắm 2 1 15
6 Ổ cắm 2 1 22
7 Ổ cắm 2 6 22
8 Ổ cắm 2 14,5 7,5
9 Máy ĐHKK 2,5 3,5 3,5
10 Máy ĐHKK 2,5 6 3,5
11 Máy ĐHKK 2,5 12 3,5
12 Máy ĐHKK 2,5 3,5 5
13 Máy ĐHKK 2,5 3,5 9,5
14 Máy ĐHKK 2,5 3,5 10,5
15 Máy ĐHKK 2,5 3,5 16
16 Máy ĐHKK 2,5 4 20
17 Máy ĐHKK 2,5 5 22
18 Máy ĐHKK 2,5 6 22
19 Quạt thông gió 0,045 1 1
20 Quạt thông gió 0,045 6 1
21 Quạt thông gió 0,045 12 1
22 Quạt thông gió 0,045 1 7,5
23 Quạt thông gió 0,045 1 15
24 Quạt thông gió 0,045 1 22
25 Quạt thông gió 0,045 6 22
26 Quạt thông gió 0,045 14,5 7,5
27 Quạt thông gió 0,045 5 7,5
28 Quạt thông gió 0,045 6 7,5
∑P = 41,45 [KW]
[ ]
P .X
213,65
ñmi i
X 5,48 m
P 41,45
ñmi
∑
= = =
∑
;
[ ]
P .Y
446,89
ñmi i
Y 10,78 m
P 41,45
ñmi
∑
= = =
∑
Ta dời tâm phụ tải (9;15)
1.2.3.Tầng 1 đến tầng 10 : Tương tự như tầng trệt
SVTH : Nguyễn Công Tráng Trang
9
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xuân Phú
1.2.4.Tầng 11
STT THIẾT BỊ
P[KW] X[m] Y[m]
1 Ổ cắm 2 1 1
2 Ổ cắm 2 5 1
3 Ổ cắm 2 6,2 1
4 Ổ cắm 2 10 1
5 Ổ cắm 2 1 7,5
6 Ổ cắm 2 5 7,5
7 Ổ cắm 2 8 5
8 Ổ cắm 2 10 5
9 Ổ cắm 2 1 7,5
10 Ổ cắm 2 5 7,5
11 Ổ cắm 2 1 15
12 Ổ cắm 2 5 15
13 Ổ cắm 2 9 5
14 Ổ cắm 2 10,5 5
15 Ổ cắm 2 9 11
16 Ổ cắm 2 10,5 11
17 Ổ cắm 2 1 15
18 Ổ cắm 2 9 15
19 Ổ cắm 2 1 22
20 Ổ cắm 2 5 22
21 Quạt thông gió 0,045 1 1
22 Quạt thông gió 0,045 5 1
23 Quạt thông gió 0,045 1 8
24 Quạt thông gió 0,045 1 6
25 Quạt thông gió 0,045 1 14
26 Quạt thông gió 0,045 1 15
27 Quạt thông gió 0,045 1 22
28 Quạt thông gió 0,045 5 22
29 Máy ĐHKK 2,5 3 7,5
30 Máy ĐHKK 2,5 6 1
31 Máy ĐHKK 2,5 3 7,5
32 Máy ĐHKK 2,5 3 15
33 Máy ĐHKK 2,5 3 23
34 Máy ĐHKK 2,5 3 15
35 Máy ĐHKK 2,5 6 1
36 Máy ĐHKK 2,5 9 5,5
∑P = 60,36 [KW]
[ ]
P .X
317,12
ñmi i
X 5,26 m
P 60,36
ñmi
∑
= = =
∑
;
[ ]
P .Y
552,7
ñmi i
Y 9,15 m
P 60,36
ñmi
∑
= = =
∑
SVTH : Nguyễn Công Tráng Trang
10
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xuân Phú
Ta dời tâm phụ tải (8;14)
1.2.5.Tầng 12
ơ
STT THIẾT BỊ
P[KW] X[m] Y[m]
1 Ổ cắm 2 1 1,5
2 Ổ cắm 2 1 7,5
3 Ổ cắm 2 1 15
4 Ổ cắm 2 1 3,5
5 Ổ cắm 2 9 5
6 Ổ cắm 2 9 15
7 Ổ cắm 2 9 7,5
8 Ổ cắm 2 1 16
9 Ổ cắm 2 1 22,5
10 Ổ cắm 2 6 15
11 Ổ cắm 2 6 22,5
12 Ổ cắm 2 14 17
13 Ổ cắm 2 12,5 17
14 Ổ cắm 2 14 18,5
15 Ổ cắm 2 12,5 18,5
16 Quạt thông gió 0,045 1 3,5
17 Quạt thông gió 0,045 1 7,5
18 Quạt thông gió 0,045 1 14,5
19 Quạt thông gió 0,045 6 3,5
20 Quạt thông gió 0,045 9 7,5
21 Quạt thông gió 0,045 9 14,5
22 Quạt thông gió 0,045 1 17,5
23 Quạt thông gió 0,045 1 22
24 Quạt thông gió 0,045 6 17
25 Máy ĐHKK 2,5 1 1
26 Máy ĐHKK 2,5 1 7,5
27 Máy ĐHKK 2,5 1 15
28 Máy ĐHKK 2,5 9 3,5
29 Máy ĐHKK 2,5 9 7,5
30 Máy ĐHKK 2,5 9 15
31 Máy ĐHKK 2,5 3 15
32 Máy ĐHKK 2,5 1 22
33 Máy ĐHKK 2,5 6 22
∑P = 52,90 [KW]
[ ]
P .X
297,85
ñmi i
X 5,62 m
P 52,90
ñmi
∑
= = =
∑
;
[ ]
P .Y
681,07
ñmi i
Y 12,85 m
P 52,90
ñmi
∑
= = =
∑
Ta dời tâm phụ tải (10;16)
SVTH : Nguyễn Công Tráng Trang
11
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xuân Phú
Chương 2 : - TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG -
Số liệu đèn huỳnh quang tra các bảng sau :
Bảng 1 : Thông số một số loại nguồn sáng, trang 185
Bảng 2 : Hệ số phản xạ của tường, trần và sàn, trang 192
Bảng 3 : Hệ số bù, trang 193
Bảng 9 : Hệ số có ích ( U
d
) của các bộ đèn, trang 200
Bảng 14 : Giá trị độ rọi tiêu chuẩn các nước. (Ở đây em áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam),
trang 214
Bảng 17 : Thông số một số loại bộ đèn, trang 221
Chọn nhiệt độ màu (T
m
) theo Hình 2.8 : Biểu đồ Kruithof, trang 39
(Sách Kỹ Thuật Chiếu Sáng, tác giả Dương Lan Hương, NXB Đại học quốc gia
TP.HCM).
2.1.Chiếu sáng tầng hầm
2.1.1.Bãi giữ xe gắn máy
1.Kích thước : Chiều rộng a = 10m ; Chiều dài b = 11,5m ; Chiều cao H = 3,1m
=> Diện tích S = a.b = 115m
2
2.Màu sơn : Trần : trắng, hệ số phản xạ ρ
tr
= 0,75
Tường : vàng nhạt, hệ số phản xạ ρ
tg
= 0,5
Sàn : xám, hệ số phản xạ ρ
s
= 0,3
3.Độ rọi yêu cầu : Chọn E
tc
= 200lx
4.Chọn hệ chiếu sáng : Chung đều
5.Chọn nhiệt độ màu : T
m
= 3500
0
K
6.Chọn bóng đèn : Loại : Huỳnh quang trắng nóng
T
m
= 2950K, R
a
= 53, P
đ
= 36 [W], φ
đ
=3000 [lm]
7.Chọn bộ đèn : Loại Profil paralume aluminium, Cấp bộ đèn : 0,62E, Số đèn/1bộ : 2
L
dọcmax
= 1,55H
tt
; L
ngangmax
= 2H
tt
;Quang thông các bóng/1bộ : φ = 2.3000 = 6000 [lm]
8.Phân bố các bộ đèn : Cách trần h
/
= 0 [m] ; Bề mặt làm việc h
lv
= 0 [m]
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc : H
tt
= H – ( h
/
+ h
lv
) = 3,1 – 0 = 3,1 [m]
9.Chỉ số địa điểm :
a.b 115
K 1,74
H .(a b) 3,1.(11,5 10)
tt
= = =
+ +
10.Hệ số bù : d = 1,35 (đèn huỳnh quang, mức độ bụi trung bình)
11.Tỷ số treo :
/
h 0
j 0
/
0 3,1
h H
tt
= = =
+
+
12.Hệ số sử dụng : U = η.U
d
= 0,62.0,85 = 0,527
13.Quang thông tổng :
[ ]
E .S.d
200.115.1,35
tc
58916 lm
U 0,527
φ = = =
∑
SVTH : Nguyễn Công Tráng Trang
12
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xn Phú
14.Số bộ đèn:
58916
N 9,49
BĐ
6000
cácbóng/1bộ
φ
∑
= = =
φ
=> Chọn N
BĐ
= 9 bộ
15.Kiểm tra sai số quang thơng
N .
9.6000 58916
BĐ
8,15% ( 10% 20%)thoãmãn
58916
φ − φ
−
∑
∆φ = = = − ∈ − ÷
φ
∑
16.Kiểm tra độ rọi trên bề mặt làm việc
[ ]
N . .U
9.6000.0,527
BĐ
E 190,8 lux thoã mãn
TB
S.d 115.1,35
φ
= = =
17.Phân bố các bộ đèn : N
BĐ
= 9bộ, chia 3 dãy, mỗi dãy 3 bộ. Sao cho :
L
ngang
= 4 [m] < L
ngangmax
= 2H
tt
= 2.3,1= 6,2 [m]
L
dọc
= 3,33 [m] < L
dọcmax
= 1,55H
tt
= 4,805 [m]
=> L
ngang
= 4 [m] > L
dọc
= 3,33[m]
4 2
3,33 1,67
Sơ đồ bố trí đèn bãi giữ xe gắn máy
12m
10m
18.Phụ tải chiếu sáng bãi giữ xe gắn máy
P
ttcs
= N
BĐ
.n
bóng/1bộ
.(P
đèn
+ P
ballast
) = 9.2.(0,036 + 10%.0,036) = 0,7128 [KW]
Q
ttcs
= P
ttcs
.tgϕ = 0,7128.0,619 = 0,4412 [KVAR]
2.1.2.Bãi giữ xe ơ tơ
1.Kích thước : Chiều rộng a = 12m ; Chiều dài b = 13m ; Chiều cao H = 3,1m
=> Diện tích S = a.b = 156m
2
2.Màu sơn : Trần : trắng, hệ số phản xạ ρ
tr
= 0,75
Tường : vàng nhạt, hệ số phản xạ ρ
tg
= 0,5
Sàn : xám, hệ số phản xạ ρ
s
= 0,3
3.Độ rọi u cầu : Chọn E
tc
= 200lux
4.Chọn hệ chiếu sáng : Chung đều
5.Chọn nhiệt độ màu : T
m
= 4000
0
K
6.Chọn bóng đèn : Loại : Huỳnh quang trắng tối ưu
SVTH : Nguyễn Cơng Tráng Trang
13
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xuân Phú
T
m
= 4000K, R
a
= 76, P
đ
= 36 [W], φ
đ
=2500 [lm]
7.Chọn bộ đèn : Loại Profil paralume aluminium, Cấp bộ đèn : 0,62E, Số đèn/1bộ : 2
L
dọcmax
= 1,55H
tt
; L
ngangmax
= 2H
tt
;Quang thông các bóng/1bộ : φ = 2.2500 = 5000 [lm]
8.Phân bố các bộ đèn : Cách trần h
/
= 0 [m] ; Bề mặt làm việc h
lv
= 0 [m]
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: H
tt
= H – ( h
/
+ h
lv
) = 3,1 – 0 = 3,1 [m]
9.Chỉ số địa điểm :
a.b 156
K 2,013
H .(a b) 3,1.(12 13)
tt
= = =
+ +
10.Hệ số bù : d = 1,35 (đèn huỳnh quang, mức độ bụi trung bình )
11.Tỷ số treo :
/
h 0
j 0
/
0 3,1
h H
tt
= = =
+
+
12.Hệ số sử dụng : U = η.U
d
= 0,62.0,9 = 0,54
13.Quang thông tổng :
[ ]
E .S.d
200.156.1,35
tc
78000 lm
U 0,54
φ = = =
∑
14.Số bộ đèn:
78000
N 15,985
BÑ
5000
caùcboùng/1boä
φ
∑
= = =
φ
=> Chọn N
BĐ
= 16 bộ
15.Kiểm tra sai số quang thông
N .
16.5000 78000
BÑ
2,56% ( 10% 20%)thoaõmaõn
78000
φ − φ
−
∑
∆φ = = = − ∈ − ÷
φ
∑
16.Kiểm tra độ rọi trên bề mặt làm việc
17.Phân
bố các bộ đèn : N
BĐ
= 16bộ, chia 4 dãy, mỗi dãy 4 bộ. Sao cho :
L
ngang
= 3,25 [m] < L
ngangmax
= 2H
tt
= 2.3,1= 6,2 [m]
L
dọc
= 3 [m] < L
dọcmax
= 1,55H
tt
= 4,805 [m]
=> L
ngang
= 3,25 [m] > L
dọc
= 3 [m]
SVTH : Nguyễn Công Tráng Trang
14
[ ]
N . .U
16.5000.0,54
BÑ
E 200,12 lux thoaõ maõn
TB
S.d 156.1,35
φ
= = =
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xn Phú
13m
12m
3,25
3
1,5
1,63
Sơ đồ bố trí đèn bãi giữ xe ô tô
18.Phụ tải chiếu sáng bãi giữ xe ơ tơ
P
ttcs
= N
BĐ
.n
bóng/1bộ
.(P
đèn
+ P
ballast
) = 16.2.(0,036 + 10%.0,036) = 1,28 [KW]
Q
ttcs
= P
ttcs
.tgϕ = 1,28.0,619 = 0,785 [KVAR]
Vậy : phụ tải chiếu sáng bãi giữ xe là : P
ttcs-H
= 0,7128 + 1,28 = 1,993 [KW]
Q
ttcs-H
= 0,4412 + 0,785 = 1,226 [KVAR]
2.2.Chiếu sáng WC
1.Kích thước : Chiều rộng a = 4m ; Chiều dài b = 4m ; Chiều cao H = 3,5m
=> Diện tích S = a.b = 16m
2
2.Màu sơn : Trần : trắng, hệ số phản xạ ρ
tr
= 0,75
Tường : vàng nhạt, hệ số phản xạ ρ
tg
= 0,5
Sàn : xám, hệ số phản xạ ρ
s
= 0,3
3.Độ rọi u cầu : Chọn E
tc
= 150lux
4.Chọn hệ chiếu sáng : Chung đều
5.Chọn nhiệt độ màu : T
m
= 3500
0
K
6.Chọn bóng đèn : Loại : Huỳnh quang trắng nóng
T
m
= 2950K, R
a
= 53, P
đ
= 36 [W], φ
đ
=3000 [lm]
7.Chọn bộ đèn : Loại Profil paralume aluminium, Cấp bộ đèn : 0,62E, Số đèn/1bộ : 1
L
dọcmax
= 1,55H
tt
; L
ngangmax
= 2H
tt
; Quang thơng các bóng/1bộ : φ = 3000 = 3000 [lm]
8.Phân bố các bộ đèn : Cách trần h
/
= 0 [m] ; Bề mặt làm việc h
lv
= 0 [m]
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc : H
tt
= H – ( h
/
+ h
lv
) = 3,5 – 0 = 3,5 [m]
9.Chỉ số địa điểm :
a.b 16
K 0,57
H .(a b) 3,5.(4 4)
tt
= = =
+ +
10.Hệ số bù : d = 1,25 (đèn huỳnh quang, ít bụi )
11.Tỷ số treo :
/
h 0
j 0
/
0 3,5
h H
tt
= = =
+
+
SVTH : Nguyễn Cơng Tráng Trang
15
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xn Phú
12.Hệ số sử dụng : U = η.U
d
= 0,62.0,57 = 0,34
13.Quang thơng tổng :
[ ]
E .S.d
150.16.1,25
tc
8823 lm
U 0,34
φ = = =
∑
14.Số bộ đèn:
8823
N 2,9
BĐ
3000
cácbóng/1bộ
φ
∑
= = =
φ
=> Chọn N
BĐ
= 3 bộ
15.Kiểm tra sai số quang thơng
N .
3.3000 8823
BĐ
2,0% ( 10% 20%)thoãmãn
8823
φ − φ
−
∑
∆φ = = = ∈ − ÷
φ
∑
16.Kiểm tra độ rọi trên bề mặt làm việc
[ ]
N . .U
3.3000.0,34
BĐ
E 153,9 lux thoã mãn
TB
S.d 16.1,25
φ
= = =
17.Phân bố các bộ đèn : N
BĐ
= 3bộ, chia 1 dãy, mỗi dãy 3 bộ
4m
4m
0,671,33
Sơ đồ bố trí đèn WC
2
18.Phụ tải chiếu sáng WC
P
ttcs-WC
= N
BĐ
.n
bóng/1bộ
.(P
đèn
+ P
ballast
) = 3.1.(0,036 + 10%.0,036) = 0,12 [KW]
Q
ttcs-WC
= P
ttcs
.tgϕ = 0,12.0,619 = 0,074 [KVAR]
Vậy : Phụ tải chiếu sáng WC từ tầng trệt đến tầng 12
P
ttcs-WC1-12
= 12.0,12 =1,44 [KW] ; Q
ttcs-WC1-12
= 12.0,074 = 0,88 [KVAR]
2.3.Chiếu sáng tầng trệt
1.Kích thước : Chiều rộng a = 12,5m ; Chiều dài b = 22m ; Chiều cao H = 4,5m
=> Diện tích S = a.b = 275m
2
2.Màu sơn : Trần : trắng, hệ số phản xạ ρ
tr
= 0,75
Tường : vàng nhạt, hệ số phản xạ ρ
tg
= 0,5
Sàn : xám, hệ số phản xạ ρ
s
= 0,3
3.Độ rọi u cầu : Chọn E
tc
= 300lx
4.Chọn hệ chiếu sáng : Chung đều
5.Chọn nhiệt độ màu : T
m
= 3500
0
K
6.Chọn bóng đèn : Loại : Huỳnh quang trắng nóng
T
m
= 2950K, R
a
= 53, P
đ
= 36 [W], φ
đ
=3000 [lm]
7.Chọn bộ đèn : Loại Profil paralume aluminium, Cấp bộ đèn : 0,62E, Số đèn/1bộ : 2
L
dọcmax
= 1,55H
tt
;L
ngangmax
= 2H
tt
; Quang thơng các bóng/1bộ : φ = 2.3000 = 6000 [lm]
SVTH : Nguyễn Cơng Tráng Trang
16
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xn Phú
8.Phân bố các bộ đèn : Cách trần h
/
= 0 [m] ; Bề mặt làm việc h
lv
= 0,8 [m]
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: H
tt
= H – ( h
/
+ h
lv
) = 4,5 – 0,8 = 3,7 [m]
9.Chỉ số địa điểm :
a.b 275
K 2,15
H .(a b) 3,7.(12,5 22)
tt
= = =
+ +
10.Hệ số bù : d = 1,25 (đèn huỳnh quang, mức độ ít bụi )
11.Tỷ số treo :
/
h 0
j 0
/
0 3,7
h H
tt
= = =
+
+
12.Hệ số sử dụng : U = η.U
d
= 0,62.0,93 = 0,578
13.Quang thơng tổng :
[ ]
E .S.d
300.275.1,25
tc
178850 lm
U 0,578
φ = = =
∑
14.Số bộ đèn:
178850
N 29,9
BĐ
6000
cácbóng/1bộ
φ
∑
= = =
φ
=> Chọn N
BĐ
= 30 bộ
15.Kiểm tra sai số quang thơng
N .
30.6000 178850
BĐ
0,64% ( 10% 20%)thoãmãn
178850
φ − φ
−
∑
∆φ = = = ∈ − ÷
φ
∑
16.Kiểm tra độ rọi trên bề mặt làm việc
[ ]
N . .U
30.6000.0,578
BĐ
E 302,6 lux thoã mãn
TB
S.d 275.1,25
φ
= = =
17.Phân bố các bộ đèn: N
BĐ
= 30bộ, chia 3 dãy, mỗi dãy 10 bộ
Sao cho : L
ngang
= 4,17 [m] < L
ngangmax
= 2H
tt
= 2.3,7= 7,4 [m]
L
dọc
= 2,2 [m] < L
dọcmax
= 1,55H
tt
= 5,735 [m]
L
ngang
= 4,17 [m] > L
dọc
= 2,2 [m]
22m
12,5m
1,12,2
2,08
4,17
Sơ đồ bố trí đèn tầng trệt
SVTH : Nguyễn Cơng Tráng Trang
17
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xuân Phú
18.Phụ tải chiếu sáng tầng trệt
P
ttcs
= N
BĐ
.n
bóng/1bộ
.(P
đèn
+ P
ballast
) = 30.2.(0,036 + 10%.0,036) = 2,376 [KW]
Q
ttcs
= P
ttcs
.tgϕ = 2,376.0,619 = 1,47 [KVAR]
Vậy : P
ttcs-T
= P
ttcs
+ P
ttcs-WC
= 2,376 + 0,12 = 2,5 [KW]
Q
ttcs-T
= Q
ttcs
+ Q
ttcs-WC
= 1,47 + 0,074 = 1,54 [KVAR]
2.4.Chiếu sáng tầng 1
1.Kích thước : Chiều rộng a = 12,5m ; Chiều dài b = 22m ; Chiều cao H = 3,5m
=> Diện tích S = a.b = 275m
2
2.Màu sơn : Trần : trắng, hệ số phản xạ ρ
tr
= 0,75
Tường : vàng nhạt, hệ số phản xạ ρ
tg
= 0,5
Sàn : xám, hệ số phản xạ ρ
s
= 0,3
3.Độ rọi yêu cầu : Chọn E
tc
= 300lux
4.Chọn hệ chiếu sáng : Chung đều
5.Chọn nhiệt độ màu : T
m
= 3500
0
K
6.Chọn bóng đèn : Loại : Huỳnh quang trắng nóng
T
m
= 2950K, R
a
= 53, P
đ
= 36 [W], φ
đ
=3000 [lm]
7.Chọn bộ đèn : Loại Profil paralume aluminium, Cấp bộ đèn : 0,62E, Số đèn/1bộ : 2
L
dọcmax
= 1,55H
tt
;L
ngangmax
= 2H
tt
;Quang thông các bóng/1bộ : φ = 2.3000 = 6000 [lm]
8.Phân bố các bộ đèn : Cách trần h
/
= 0 [m]; Bề mặt làm việc h
lv
= 0,8 [m]
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: H
tt
= H – ( h
/
+ h
lv
) = 3,5 – 0,8 = 2,7 [m]
9.Chỉ số địa điểm :
a.b 275
K 2,95
H .(a b) 2,7.(12,5 22)
tt
= = =
+ +
10.Hệ số bù : d = 1,25 ( đèn huỳnh quang, mức độ ít bụi )
11.Tỷ số treo :
/
h 0
j 0
/
0 2,7
h H
tt
= = =
+
+
12.Hệ số sử dụng : U = η.U
d
= 0,62.1= 0,62
13.Quang thông tổng :
[ ]
E .S.d
300.275.1,25
tc
166330 lm
U 0,62
φ = = =
∑
14.Số bộ đèn:
166330
N 27,52
BÑ
6000
caùcboùng/1boä
φ
∑
= = =
φ
=> Chọn N
BĐ
= 27 bộ
15.Kiểm tra sai số quang thông
N .
27.6000 166330
BÑ
2,60% ( 10% 20%)thoaõmaõn
166330
φ − φ
−
∑
∆φ = = = − ∈ − ÷
φ
∑
16.Kiểm tra độ rọi trên bề mặt làm việc
[ ]
N . .U
27.6000.0,62
BÑ
E 297,6 lux thoaõ maõn
TB
S.d 275.1,25
φ
= = =
17.Phân bố các bộ đèn: N
BĐ
= 27bộ, chia 3 dãy, mỗi dãy 9 bộ
SVTH : Nguyễn Công Tráng Trang
18
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xuân Phú
Sao cho : L
ngang
= 4,17 [m] < L
ngangmax
= 2H
tt
= 2.2,7 = 5,4 [m]
L
dọc
= 2,44 [m] < L
dọcmax
= 1,55H
tt
= 4,18 [m]
=> L
ngang
= 4,17 [m] > L
dọc
= 2,44 [m]
Sô ñoà boá trí ñeøn taàng 1
12,5m
22m
1,222,44
2,08
4,17
18.Phụ tải chiếu sáng tầng 1
P
ttcs
= N
BĐ
.n
bóng/1bộ
.(P
đèn
+ P
ballast
) = 27.2.(0,036 + 10%.0,036) = 2,14 [KW]
Q
ttcs
= P
ttcs
.tgϕ = 2,14.0,619 = 1,32 [KVAR]
Vậy : P
ttcs-L1
= P
ttcs
+ P
ttcs-WC
= 2,14 + 0,12 = 2,26 [KW]
Q
ttcs-L1
= Q
ttcs
+ Q
ttcs-WC
= 1,32 + 0,074 = 1,4 [KVAR]
Vậy : tổng phụ tải chiếu sáng từ tầng 1 đến tầng 10 là :
P
ttcs
Σ
1-10
= 2,26.10 = 22,6 [KW] ; Q
ttcs
Σ
1-10
= 1,4.10 = 14 [KVAR]
2.5.Chiếu sáng tầng 11
2.5.1. Chiếu sáng P.Giám Đốc
1.Kích thước : Chiều rộng a = 6m ; Chiều dài b = 8m ; Chiều cao H = 3,5m
=> Diện tích S = a.b = 48m
2
2.Màu sơn : Trần : trắng, hệ số phản xạ ρ
tr
= 0,75
Tường : vàng nhạt, hệ số phản xạ ρ
tg
= 0,5
Sàn : xám, hệ số phản xạ ρ
s
= 0,3
3.Độ rọi yêu cầu : Chọn E
tc
= 300lux
4.Chọn hệ chiếu sáng : Chung đều
5.Chọn nhiệt độ màu : T
m
= 3500
0
K
6.Chọn bóng đèn : Loại : Huỳnh quang trắng nóng
T
m
= 2950K, R
a
= 53, P
đ
= 36 [W], φ
đ
=3000 [lm]
7.Chọn bộ đèn : Loại Profil paralume aluminium, Cấp bộ đèn : 0,62E, Số đèn/1bộ : 2
L
dọcmax
= 1,55H
tt
;L
ngangmax
= 2H
tt
; Quang thông các bóng/1bộ : φ = 2.3000 = 6000 [lm]
8.Phân bố các bộ đèn : Cách trần h
/
= 0 [m] ; Bề mặt làm việc h
lv
= 0,8 [m]
SVTH : Nguyễn Công Tráng Trang
19
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xn Phú
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc : H
tt
= H – ( h
/
+ h
lv
) = 3,5 – 0,8 = 2,7 [m]
9.Chỉ số địa điểm :
a.b 48
K 1,27
H .(a b) 2,7.(8 6)
tt
= = =
+ +
10.Hệ số bù : d = 1,25 ( đèn huỳnh quang, mức độ ít bụi )
11.Tỷ số treo :
/
h 0
j 0
/
0 2,7
h H
tt
= = =
+
+
12.Hệ số sử dụng : U = η.U
d
= 0,62.0,76 = 0,47
13.Quang thơng tổng :
[ ]
E .S.d
300.48.1,25
tc
38200 lm
U 0,47
φ = = =
∑
14.Số bộ đèn:
38200
N 6,34
BĐ
6000
cácbóng/1bộ
φ
∑
= = =
φ
=> Chọn N
BĐ
= 6 bộ
15.Kiểm tra sai số quang thơng
N .
6.6000 38200
BĐ
5,7% ( 10% 20%)thoãmãn
38200
φ − φ
−
∑
∆φ = = = − ∈ − ÷
φ
∑
16.Kiểm tra độ rọi trên bề mặt làm việc
[ ]
N . .U
6.6000.0,47
BĐ
E 297,52 lux thoã mãn
TB
S.d 48.1,25
φ
= = =
17.Phân bố các bộ đèn : N
BĐ
= 6bộ, chia 2 dãy, mỗi dãy 3 bộ. Sao cho :
L
ngang
=3 [m] < L
ngangmax
= 2H
tt
= 2.2,7 = 5,4 [m]
L
dọc
= 2,7 [m] < L
dọcmax
= 1,55H
tt
= 4,185 [m]
=> L
ngang
= 3 [m] > L
dọc
= 2,7 [m]
8m
6m
1,33
2,67
1,5
3
Sơ đồ bố trí đèn P.GIÁM ĐỐC (tầng 11)
18.Phụ tải chiếu sáng P.GIÁM ĐỐC
P
ttcs
= N
BĐ
.n
bóng/1bộ
.(P
đèn
+ P
ballast
) = 6.2.(0,036 + 10%.0,036) = 0,475 [KW]
Q
ttcs
= P
ttcs
.tgϕ = 0,475.0,619 = 0,294 [KVAR]
Vậy : phụ tải chiếu sáng P.Giám Đốc + P.Họp + P.P.Giám Đốc ( phòng lớn) là
P
ttcs
= 0,475.3 = 1,425 [KW] ; Q
ttcs
= 0,88 [KVAR]
SVTH : Nguyễn Cơng Tráng Trang
20
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xuân Phú
2.5.2.Chiếu sáng P.P.Giám Đốc (phòng nhỏ)
1.Kích thước : Chiều rộng a = 5m ; Chiều dài b = 6m ; Chiều cao H = 3,5m
=> Diện tích S = a.b = 30m
2
2.Màu sơn : Trần : trắng, hệ số phản xạ ρ
tr
= 0,75
Tường : vàng nhạt, hệ số phản xạ ρ
tg
= 0,5
Sàn : xám, hệ số phản xạ ρ
s
= 0,3
3.Độ rọi yêu cầu : Chọn E
tc
= 300lux
4.Chọn hệ chiếu sáng : Chung đều
5.Chọn nhiệt độ màu : T
m
= 3500
0
K
6.Chọn bóng đèn : Loại : Huỳnh quang trắng nóng
T
m
= 2950K, R
a
= 53, P
đ
= 36 [W], φ
đ
=3000 [lm]
7.Chọn bộ đèn : Loại Profil paralume aluminium, Cấp bộ đèn : 0,62E, Số đèn/1bộ : 2
L
dọcmax
= 1,55H
tt
;L
ngangmax
= 2H
tt
;Quang thông các bóng/1bộ : φ = 2.3000 = 6000 [lm]
8.Phân bố các bộ đèn : Cách trần h
/
= 0 [m] ; Bề mặt làm việc h
lv
= 0,8 [m]
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc:H
tt
= H – ( h
/
+ h
lv
) = 3,5 – 0,8 = 2,7 [m]
9.Chỉ số địa điểm :
a.b 30
K 1,01
H .(a b) 2,7.(5 6)
tt
= = =
+ +
10.Hệ số bù : d = 1,25 ( đèn huỳnh quang, mức độ ít bụi )
11.Tỷ số treo :
/
h 0
j 0
/
0 2,7
h H
tt
= = =
+
+
12.Hệ số sử dụng : U = η.U
d
= 0,62.0,67= 0,42
13.Quang thông tổng :
[ ]
E .S.d
300.30.1,25
tc
26785 lm
U 0,42
φ = = =
∑
14.Số bộ đèn:
26785
N 4,48
BÑ
6000
caùcboùng/1boä
φ
∑
= = =
φ
=> Chọn N
BĐ
= 4 bộ
15.Kiểm tra sai số quang thông
N .
4.6000 26785
BÑ
9,989% ( 10% 20%)thoaõmaõn
26785
φ − φ
−
∑
∆φ = = = − ∈ − ÷
φ
∑
16.Kiểm tra độ rọi trên bề mặt làm việc
[ ]
N . .U
4.6000.0,42
BÑ
E 298,7 lux thoaõ maõn
TB
S.d 30.1,25
φ
= = =
17.Phân bố các bộ đèn : N
BĐ
= 4bộ, chia 2 dãy, mỗi dãy 2 bộ. Sao cho :
L
ngang
= 3 [m] < L
ngangmax
= 2H
tt
= 2.2,7 = 5,4 [m]
L
dọc
= 2,5 [m] < L
dọcmax
= 1,55H
tt
= 4,185 [m]
L
ngang
= 3 [m] > L
dọc
= 2,5 [m]
SVTH : Nguyễn Công Tráng Trang
21
Lun vn tt nghip GVHD : Nguyn Xuõn Phỳ
6m
5m
1,5
3
1,25
2,5
Sụ ủo boỏ trớ ủeứn P.P.GIAM ẹOC
18.Ph ti chiu sỏng P.P.GIM C
P
ttcs
= N
B
.n
búng/1b
.(P
ốn
+ P
ballast
) = 4.2.(0,036 + 10%.0,036) = 0,32 [KW]
Q
ttcs
= P
ttcs
.tg = 0,32.0,619 = 0,196 [KVAR]
Vy : ph ti chiu sỏng hai P.P.Giỏm c (2 phũng nh) :
P
ttcs
= 0,32.2 = 0,64 [KW] ; Q
ttcs
= 0,196.2 = 0,392 [KVAR]
2.5.3.Chiu sỏng snh chung
1.Kớch thc :Chiu rng a = 8m ; Chiu di b = 9m ; Chiu cao H = 3,5m
=> Din tớch S = a.b = 72m
2
2.Mu sn : Trn : trng, h s phn x
tr
= 0,75
Tng : vng nht, h s phn x
tg
= 0,5
Sn : xỏm, h s phn x
s
= 0,3
3. ri yờu cu : Chn E
tc
= 150lux
4.Chn h chiu sỏng : Chung u
5.Chn nhit mu : T
m
= 3500
0
K
6.Chn búng ốn : Loi : Hunh quang trng núng
T
m
= 2950K, R
a
= 53, P
= 36 [W],
=3000 [lm]
7.Chn b ốn :Loi Profil paralume aluminium, Cp b ốn : 0,62E, S ốn/1b : 2
L
dcmax
= 1,55H
tt
; L
ngangmax
= 2H
tt
;Quang thụng cỏc búng/1b : = 2.3000 = 6000 [lm]
8.Phõn b cỏc b ốn : Cỏch trn h
/
= 0 [m] ; B mt lm vic h
lv
= 0 [m]
Chiu cao treo ốn so vi b mt lm vic :H
tt
= H ( h
/
+ h
lv
) = 3,5 0 = 3,5 [m]
9.Ch s a im :
a.b 72
K 1,2
H .(a b) 3,5.(9 8)
tt
= = =
+ +
10.H s bự : d = 1,35 ( ốn hunh quang, mc bi trung bỡnh )
11.T s treo :
/
h 0
j 0
/
0 3,5
h H
tt
= = =
+
+
12.H s s dng : U = .U
d
= 0,62.0,7= 0,43
13.Quang thụng tng :
[ ]
E .S.d
150.72.1,35
tc
33594 lm
U 0,43
= = =
SVTH : Nguyn Cụng Trỏng Trang
22
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xn Phú
14.Số bộ đèn:
33594
N 5,59
BĐ
6000
cácbóng/1bộ
φ
∑
= = =
φ
=> Chọn N
BĐ
= 6 bộ
15.Kiểm tra sai số quang thơng
N .
6.6000 33594
BĐ
7,2% ( 10% 20%)thoãmãn
33594
φ − φ
−
∑
∆φ = = = ∈ − ÷
φ
∑
16.Kiểm tra độ rọi trên bề mặt làm việc
[ ]
N . .U
6.6000.0,43
BĐ
E 159,25 lux thoã mãn
TB
S.d 72.1,35
φ
= = =
17.Phân bố các bộ đèn : N
BĐ
= 6bộ, chia 2 dãy, mỗi dãy 3 bộ. Sao cho :
L
ngang
= 4 [m] < L
ngangmax
= 2H
tt
= 2.3,5 = 7 [m]
L
dọc
= 3 [m] < L
dọcmax
= 1,55H
tt
= 5,425 [m]
L
ngang
= 4 [m] > L
dọc
= 3 [m]
9m
8m
1,5
3
24
Sơ đồ bố trí đèn sảnh chung
18.Phụ tải chiếu sáng sảnh chung
P
ttcs
= N
BĐ
.n
bóng/1bộ
.(P
đèn
+ P
ballast
) = 6.2.(0,036 + 10%.0,036) = 0,475 [KW]
Q
ttcs
= P
ttcs
.tgϕ = 0,475.0,619 = 0,294 [KVAR]
Vậy : phụ tải chiếu sáng tầng 11
P
ttcs-L11
= 1,425 + 0,64 + 0,475 + 0,12 = 2,67 [KW]
Q
ttcs-L11
= 0,88 + 0,392 + 0,294 + 0,074 = 1,64 [KVAR]
2.6.Chiếu sáng tầng 12
2.6.1.Chiếu sáng P.HỌP
Vì diện tích chiếu sáng phòng này giống P.Giám Đốc. Nên cơng suất giống nhau.
Suy ra : P
ttcs
= 0,475 [KW] ; Q
ttcs
= 0,294 [KVAR]
SVTH : Nguyễn Cơng Tráng Trang
23
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Nguyễn Xuân Phú
2.6.2.Chiếu sáng HỘI TRƯỜNG
1.Kích thước : Chiều rộng a = 11m ; Chiều dài b = 15m ; Chiều cao H = 4,5m
=> Diện tích S = a.b = 165m
2
2.Màu sơn : Trần : trắng, hệ số phản xạ ρ
tr
= 0,75
Tường : vàng nhạt, hệ số phản xạ ρ
tg
= 0,5
Sàn : xám, hệ số phản xạ ρ
s
= 0,3
3.Độ rọi yêu cầu : Chọn E
tc
= 200lux
4.Chọn hệ chiếu sáng : Chung đều
5.Chọn nhiệt độ màu : T
m
= 3500
0
K
6.Chọn bóng đèn : Loại : Huỳnh quang trắng nóng
T
m
= 2950K, R
a
= 53, P
đ
= 36 [W], φ
đ
=3000 [lm]
7.Chọn bộ đèn : Loại Profil paralume aluminium, Cấp bộ đèn : 0,62E, Số đèn/1bộ : 2
L
dọcmax
= 1,55H
tt
;L
ngangmax
= 2H
tt
;Quang thông các bóng/1bộ : φ = 2.3000 = 6000 [lm]
8.Phân bố các bộ đèn : Cách trần h
/
= 0 [m] ; Bề mặt làm việc h
lv
= 0,8 [m]
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc : H
tt
= H – ( h
/
+ h
lv
) = 4,5 – 0,8 = 3,7 [m]
9.Chỉ số địa điểm :
a.b 165
K 1,72
H .(a b) 3,7.(15 11)
tt
= = =
+ +
10.Hệ số bù : d = 1,25 ( đèn huỳnh quang, ít bụi )
11.Tỷ số treo :
/
h 0
j 0
/
0 3,7
h H
tt
= = =
+
+
12.Hệ số sử dụng : U = η.U
d
= 0,62.0,8 = 0,49
13.Quang thông tổng :
[ ]
E .S.d
200.165.1,25
tc
83165 lm
U 0,49
φ = = =
∑
14.Số bộ đèn:
83165
N 13,86
BÑ
6000
caùcboùng/1boä
φ
∑
= = =
φ
=> Chọn N
BĐ
= 14 bộ
15.Kiểm tra sai số quang thông
N .
14.6000 83165
BÑ
1,01% ( 10% 20%)thoaõmaõn
83165
φ − φ
−
∑
∆φ = = = ∈ − ÷
φ
∑
16.Kiểm tra độ rọi trên bề mặt làm việc
[ ]
N . .U
14.6000.0,49
BÑ
E 199,56 lux thoaõ maõn
TB
S.d 165.1,25
φ
= = =
17.Phân bố các bộ đèn : N
BĐ
= 14bộ, chia 2 dãy, mỗi dãy 7 bộ. Sao cho :
L
ngang
= 5,5 [m] < L
ngangmax
= 2H
tt
= 2.3,7 = 7,4 [m]
L
dọc
= 2,14 [m] < L
dọcmax
= 1,55H
tt
= 5,735 [m]
=> L
ngang
= 5,5 [m] > L
dọc
= 2,14 [m]
SVTH : Nguyễn Công Tráng Trang
24
Lun vn tt nghip GVHD : Nguyn Xuõn Phỳ
15m
11m
Sụ ủo boỏ trớ ủeứn HOI TRệễỉNG
1,072,14
2,75
5,5
18.Ph ti chiu sỏng HI TRNG
P
ttcs
= N
B
.n
búng/1b
.(P
ốn
+ P
ballast
) = 14.2.(0,036 + 10%.0,036) = 1,12 [KW]
Q
ttcs
= P
ttcs
.tg = 1,12.0,619 = 0,69 [KVAR]
2.6.3.Chiu sỏng snh chung
Vỡ din tớch chiu sỏng snh chung tng 12 bng din tớch chiu sỏng snh chung
tng 11. Nờn cụng sut ging nhau. Suy ra : P
ttcs
= 0,475 [KW] ; Q
ttcs
= 0,294 [KVAR]
Vy : ph ti chiu sỏng tng 12: P
ttcs-L12
= 0,475 + 1,12 + 0,475 + 0,12 = 2,19 [KW]
Q
ttcs-L12
= 0,294 + 0,69 + 0,294 + 0,074 = 1,35 [KVAR]
2.7.Ph ti tớnh toỏn thang mỏy : Cụng thc, s liu ly t TCXD 27:1991, trang 24
( )
P K . n . P P P
nc
tt
T V
ni gi
= +
Trong ú : P
tt
= Ph ti tớnh toỏn ca cỏc thang mỏy [KW].
n
T
= S lng cỏc thang mỏy.
P
ni
= Cụng sut t ca cỏc thang mỏy [KW].
P
gi
= Cụng sut ca hóm in t ca cỏc khớ c in iu khin v cỏc ốn
in trong thang mỏy.
P
V
= H s giỏn on ca ng c in theo lý lch mỏy.
K
nc
= H s nhu cu. Ly cos = 0,6 => tg = 1,33
C th, theo yờu cu ca cụng trỡnh, ta cú :
n
T
= 1 ; P
ni
= 15 [KW] ; K
nc
= 1 ; P
gi
= 25 [W] ; P
v
= 0,9
=>
( )
[ ]
P =1.1. 15. 0,9 + 0,025 =14,26 KW
tt-TM
[ ]
Q tg .P 1,33.14,26 18,97 KVAR
tt
tt TM
= = =
2.8.Ph ti tớnh toỏn bm nc ton tũa nh
SVTH : Nguyn Cụng Trỏng Trang
25