Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu Đề thi thử Đại học 2012 mã đề 132 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.26 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT KIM SƠN A
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4 KHỐI A
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN THI : HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề thi gồm 05 trang, 50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Hỗn hợp bột X gồm BaCO
3
, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
, CuO, MgCO
3
. Nung X trong không khí đến khối
lượng không đổi được hỗn hợp rắn A
1
. Cho A
1
vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan
và phần không tan C
1
. Cho khí CO dư qua bình chứa C
1
nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản
ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:


A. 3 đơn chất. B. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
C. 1 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
Câu 2: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco;
(6) nilon-6,6; (7) tơaxetat. Số loại polime có nguồn gốc xenlulozơ là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 3: Cho các chất và ion sau đây: NO
2
-
, Br
2
, SO
2
, N
2
, H
2
O
2
, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa
và tính khử là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho rất từ từ dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
.
(2) Cho rất từ từ dung dịch chứa 0,1mol HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol Na

2
CO
3
và 0,1 mol
NaHCO
3
.
(3) Cho dung dịch NaHSO
4
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
Thí nghiệm có giải phóng khí CO
2
là:
A. (2) và (3). B. Chỉ có (2). C. (1) và (3). D. (1), (2) và (3).
Câu 5: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau: H
2
N – CH
2
– COOH (1), ClNH
3
– CH
2
– COOH (2),
H
2
N – CH

2
– COONa (3), C
6
H
5
OH (4), C
6
H
5
NH
2
(5), CH
3
NH
2
(6), H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-
COOH (7), HOOC-
CH
2
-CH
2
-CH(NH

2
)-COOH
(8). Các dung dịch làm quỳ tím đổi màu là:
A. (1), (4), (6), (7), (8). B. (2), (3), (6), (7), (8). C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (4), (5), (6).
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm FeS
2
và Cu
2
S vào dung dịch axit HNO
3
sau phản ứng thu
được dung dịch X (chỉ chứa hai chất tan) với tổng khối lượng là 43,2 gam. Giá trị của m là
A. 26,4. B. 7,84. C. 33,6. D. 24,0.
Câu 7: Cho cân bằng hóa học sau: CaCO
3
(r)
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
CaO (r) + CO
2
(k)
ΔH
> 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng CaCO
3
; (3) lấy bớt CO
2
ra; (4) tăng áp suất
chung của hệ. Số yếu tố làm thay đổi cân bằng của hệ là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 8: Cho 0,87 gam hh gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dd H
2
SO
4
0,1M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425
gam NaNO
3
, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và
khối lượng muối trong dd là
A. 0,112 lít và 3,750 gam. B. 0,224 lít và 3,750 gam.
C. 0,112 lít và 3,865 gam. D. 0,224 lít và 3,865 gam.
Câu 9: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím
chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là
A. 2, 1,3. B. 1, 2, 3. C. 3, 1, 2. D. 1, 1, 4.
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Câu 10: Ðiện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO
4
đến khi H
2
O bị điện phân ở hai cực thì
dừng lại, tại catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Xem thể tích dung dịch không
đổi thì pH của dung dịch thu được bằng?
A. 2 B. 12 C. 2,3 D. 3
Câu 11: Đun nóng hỗn hợp gồm axit axetic và glixerol (có vài giọt H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) một thời
gian. Số sản phẩm chứa chức este có thể thu được là:

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 12: Cho Cu vào dung dịch FeCl
3
; H
2
S vào dung dịch CuSO
4
; HI vào dung dịch FeCl
3
; dung dịch
AgNO
3
vào dung dịch Fe(NO
3
)
3
; dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
. Số cặp chất phản ứng với nhau

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 13: Có các nhận định sau đây:
1)Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao.
2)Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang.
3)Tính chất hóa học của Fe
2+
đặc trưng là tính khử.
4)Nước cứng là nước có chứa ion Ca

2+
, Mg
2+
dưới dạng muối Cl
-
, HCO
3
-
, SO
4
2-
.
5). Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO
4
và H
2
SO
4
thì cơ bản Fe bị ăn mòn điện hoá. Số
nhận định đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 14: Hỗn hợp X có C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH, CH

3
CHO (trong đó C
2
H
5
OH chiếm 50% theo số mol). Ðốt
cháy m gam hỗn hợp X thu được 2,88 gam H
2
O và 2,912 lít CO
2
(đktc). Mặt khác 9 gam hỗn hợp X thực
hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 5,4. B. 12,96. C. 8,64. D. 4,32.
Câu 15: Dung dịch X chứa 0,025 mol CO
3
2–
, 0,01 mol Na
+
, 0,25 mol NH
4
+
, 0,3 mol Cl

. Cho 270 ml dung
dịch Ba(OH)
2
0,2M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Tổng khối
lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)
2
sau phản ứng giảm đi một lượng là:

A. 4,215 gam B. 5,296 gam C. 7,015 gam D. 6,761 gam
Câu 16: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,28M thu được dung dịch X và 8,064 lít khí H
2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan
là m gam.Giá trị của m là:
A. 35,99

m

36,8. B. 38,93 gam. C. 35,99 gam. D. 36,8 gam.
Câu 17: Ðốt cháy hoàn toàn một ancol X thì số mol CO
2
thu được bằng 75% số mol H
2
O tạo thành; tổng
số mol CO
2
và H
2
O bằng 14/9 lần tổng số mol X và O
2
đã phản ứng. Cho 6,9 gam X tác dụng với Na dư
thì thu được V lít H
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 1,288. B. 1,12. C. 1,68. D. 2,52.

Câu 18: Aminoaxit X có 1 nhóm NH
2
. Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch
NaOH 0,1M. Mặt khác 0,03 mol X tác dụng với 40g dung dịch NaOH 7,05% cô cạn dung dịch thu được
6,15 gam chất rắn. Công thức của X là
A. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH B. H
2
NC
4
H
7
(COOH)
2
C. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
. D. H

2
NC
2
H
3
(COOH)
2
.
Câu 19: Cho các phản ứng sau:
(1) FeO + 2HNO
3
→ Fe(NO
3
)
2
+ H
2
O
(2) 2Fe + 3I
2
→ 2FeI
3
(3) AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(NO
3

)
3
+ Ag
(4) 2FeCl
3
+ 3Na
2
CO
3
→ Fe
2
(CO
3
)
3
↓ + 6NaCl
(5) Zn + 2FeCl
3
→ ZnCl
2
+ 2FeCl
2
(6) 3Fe
(dư)
+ 8HNO
3
l → 3Fe(NO
3
)
2

+ 2NO + 4H
2
O
(7) NaHCO
3
+ Ca(OH)
2 (dư)
→ CaCO
3
↓ + NaOH + H
2
O
Những phản ứng ðúng là:
A. (1), (2), (4), (5), (6). B. (3), (5), (6), (7). C. (2), (4), (5), (7). D. (2), (3), (5), (6), (7).
Câu 20: Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho, C
2
H
5
OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
.
(2) Ion Fe
3+
có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d
5
.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
(4) Phốn chua cú cụng thc l Na

2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Cỏc phỏt biu ỳng l:
A. (1), (2), (3). B. (1), (2). C. (1), (2), (4) D. (3), (4).
Cõu 21: Cho a gam Na vo 160 ml dung dch gm Fe
2
(SO
4
)
3
0,125M v Al
2
(SO
4
)
3
0,25M. Tỏch kt ta
ri nung n khi lng khụng i thỡ thu c 5,24 gam cht rn. Giỏ tr a no sau õy l phự hp?
A. 10,35. B. 9,2. C. 9,43. D. 11,5.
Cõu 22: Cho hn hp Na, Al, Fe, FeCO

3
, Fe
3
O
4
tỏc dng vi dung dch NaOH d, lc ly kt ta ri chia
lm 2 phn. Phn 1 em tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng d. Phn 2 em tỏc dng vi dung dch HCl
d. S phn ng oxi húa kh xy ra l:
A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.
Cõu 23: A là hỗn hợp khí SO
2
và CO
2
có tỷ khối hơi so với H
2
là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình
đựng 1 lít dung dịch NaOH 1,5a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu đuợc m gam muối. Biểu thức liên
hệ giữa m và a là
A. m = 141a B. m = 103,5a C. m = 116a D. m = 105ê
Cõu 24: Thu phõn hon ton 1 tetrapeptit X thu c 2 mol glyxin,1 mol alanin,1 mol valin. S ng
phõn cu to ca peptit X l:
A. 24 B. 18 C. 10 D. 12
Cõu 25: Ngi ta cú th iu ch cao su Buna t g theo s sau:
Xenluloz

%35
glucoz


%80
C
2
H
5
OH

%60
Buta-1,3-ien

TH
Cao su Buna
Khi lng xenluloz cn sn xut 1 tn cao su Buna l
A. 17,857 tn. B. 5,806 tn. C. 37,875 tn. D. 25,625 tn.
Cõu 26: Nung hn hp X gm m gam Al v 15,2 gam Cr
2
O
3
trong iu kin khụng cú khụng khớ, phn
ng hon ton thu c 23,3 gam cht rn Y. Dựng dung dch HCl d (khụng cú mt oxi) hũa tan hon
ton cht rn Y to ra V lớt khớ ktc. Giỏ tr ca V l:
A. 3,36 lớt. B. 4,48lớt. C. 7,84 lớt. D. 10,08 lớt.
Cõu 27: Chia 12,6gam một andehit mạch hở là 3 phần bằng nhau:
+ Để khử hoá hoàn toàn phần 1 phải dùng 3,36 lít H
2
(đktc).
+ Cho phần 2 phản ứng với brom d thấy có 8 g brôm phản ứng.
+ Đem phần 3 phản ứng với lợng d dung dịch AgNO
3
trong NH

3
thu đợc x gam bạc. Giá trị x là
A. 10,08 gam B. 28,16 gam C. 9,64 gam D. 21,6 gam
Cõu 28: Thu phõn cht X (C
7
H
10
O
4
) trong mụi trng axit thu c hai cht hu c Y, Z v mt
axit cacboxylic a chc. Bit: Y b oxi húa bi CuO khi nung núng; Z to kt ta gch khi phn ng
vi Cu(OH)
2
(NaOH, t
0
). Cụng thc cu to ca X l:
A. HOOCCH=CHCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
OOCCH
2
COOCH=CH
2
.
C. CH

3
OOCCH
2
COOCH
2
CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH
2
CH=CHOOCCH
3
.
Cõu 29: Cho 0,25 mol Fe tan vừa hết trong 0,6 mol H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc dung dịch chỉ chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 42,8. B. 40,0. C. 50,0. D. 67,6.
Cõu 30: Chia 156,8 gam hn hp L gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
thnh hai phn bng nhau. Cho phn th nht

tỏc dng ht vi dung dch HCl d c 155,4 gam mui khan. Phn th hai tỏc dng va vi dung
dch M l hn hp HCl, H
2
SO
4
loóng thu c 167,9 gam mui khan. S mol ca HCl trong dung dch M
l
A. 1,50 mol B. 1,00 mol C. 1,80 mol D. 1,75 mol
Cõu 31: Cho cỏc phỏt biu sau :
(1) Nguyờn t cỏc nguyờn t halogen u cú 7 electron lp ngoi cựng.
(2) Cỏc nguyờn t halogen ch cú s oxi húa -1 trong mi hp cht.
(3) Cỏc nguyờn t halogen cú õm in gim dn theo th t: F > Cl > Br > I.
(4) Cỏc hidro halogenua u l nhng cht khớ, dung dch ca chỳng trong nc u cú tớnh axit
mnh.
(5) Tớnh kh ca cỏc hidro halogenua tng dn theo th t: HF < HCl < HBr < HI.
Trang 3/5 - Mó thi 132
(6) Các muối bạc halogenua đều không tan trong nước.
(7) Trong tự nhiên các halogen tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.
Các phát biểu sai là:
A. (1), (3), (4), (6). B. (2), (3), (5), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (4), (6), (7).
Câu 32: Ðốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc)
thu được 6,38 gam CO
2
. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp
và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là:
A. CH
3
COOCH
3
và CH

3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
và HCOOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOC

2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
Câu 33: Thủy phân chất A (C
3
H
5
O
2
Cl) trong môi trường kiềm thu được các sản phẩm, trong đó có hai
chất có khả năng tráng bạc. Công thức cấu tạo đúng của A là:
A. HCOOCH
2
CH
2
Cl. B. HCOOCHCl-CH
3
. C. CH
2
Cl-COOCH
3
. D. Cl -C
2
H

4
COOH.
Câu 34: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl
2
, MgCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi
thêm tiếp dung dịch NH
3
(dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 35: X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Ðun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ
lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 40,27. B. 39,12. C. 45,6 D. 38,68.
Câu 36: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO
3
và H
2
SO
4
. Ðến phản ứng hoàn thu được dung dịch A, hỗn hợp
khí X gồm NO và H
2
có và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung
dịch A chứa các muối:

A. FeSO
4
, Na
2
SO
4
. B. FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, NaNO
3
, Na
2
SO
4
.
C. FeSO
4
, Fe(NO
3
)
2
, Na
2
SO

4
D. FeSO
4
, Fe(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
, NaNO
3
.
Câu 37: X, Y, Z, T có công thức tổng quát C
2
H
2
O
n
(n≥0). Biết:
- X, Y, Z phản ứng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
- Z, T phản ứng với NaOH.
- X phản ứng được với H
2
O khi có HgSO

4
làm xúc tác.
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. OHC-COOH, HOOC-COOH, CH≡CH, (CHO)
2
.
B. HOOC-COOH, CH≡CH, (CHO)
2
, OHC-COOH.
C. (CHO)
2
, OHC-COOH, HOOC-COOH, CH≡CH.
D. CH≡CH, (CHO)
2
, OHC-COOH, HOOC-COOH.
Câu 38: Cho phản ứng sau: 2SO
2
(k) + O
2
(k)
→
¬ 
2SO
3
(k) ;

H < 0. Ðể cân bằng trên chuyển dịch
theo chiều thuận thì: (1): tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V
2
O

5
, (5):
Giảm nồng độ SO
3
. Biện pháp đúng là:
A. 2, 3, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 5.
Câu 39: Hợp chất thơm X có phần trăm khối các nguyên tố: 67,742% C; 6,451% H, còn lại là oxi. Tỉ
khối hơi của X đối với H
2
nhỏ hơn 100. Cho 18,6 gam X phản ứng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH thì
thấy vừa đủ. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 40: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Mg, Ca, Ba B. Ca, Sr, Ba C. Na, K, Ba D. Na, K, Mg
Câu 41: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO
3
(dư) thì thu được 15,68 lít khí CO
2
(đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O
2
(đktc), thu được 35,2 gam CO
2
và y mol H
2
O. Giá trị của y là
A. 0,3. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,2.
Câu 42: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số
đồng phân cấu tạo bậc môt của X là
A. 4. B. 2. C. 8. D. 7.
Câu 43: Có các nhận định sau

(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
nhỏnh.
(2) Lipit gm cht bộo, sỏp, steroit, photpholipit,
(3) Cht bộo cha cỏc gc axit khụng no thng l cỏc cht rn nhit thng.
(4) Phn ng thy phõn cht bộo trong mụi trng kim l phn ng thun nghch.
(5) Cht bộo l thnh phn chớnh ca du m ng, thc vt.
(6) Khi un cht bộo lng vi hiro cú xỳc tỏc Ni trong ni hp thỡ chỳng chuyn thnh cht bộo
rn.
Cỏc nhn nh ỳng l:
A. (3), (4), (5). B. (1), (2), (5), (6). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4), (5).
Cõu 44: Hũa tan hon ton hn hp X gm CuO, a mol Cu v b mol Cu(NO
3
)
2
vo dung dch HCl thu
c dung dch ch cha 1 mui duy nht. Quan h gia a v b l:
A. 2a = 3b. B. 2a = b. C. a = 3b. D. 3a = 2b.
Cõu 45: Cho 27,3 gam hn hp A gm hai este no, n chc tỏc dng va vi dung dch KOH, thu
c 30,8 gam hn hp hai mui ca 2 axit k tip v 16,1 gam mt ancol. Khi lng ca este cú khi
lng phõn t nh cú trong hn hp A l
A. 22 gam. B. 21 gam. C. 17,6 gam. D. 18,5 gam.
Cõu 46: Phỏt biu ỳng l:
A. Hp cht NH
4
Cl ch cha ton liờn kt cng húa tr.
B. Na
2
HPO
4

, Na
2
HPO
3
l cỏc mui axit.
C. Kim cng cú cu trỳc mng tinh th nguyờn t.
D. Tinh th NaCl l tinh th phõn t.
Cõu 47: Cho cỏc dung dch cú cựng nng : CH
3
COONa (1), H
2
SO
4
(2), HCl (3), NaNO
3
(4). Giỏ tr pH
ca cỏc dung dch c sp xp theo chiu tng dn t trỏi sang phi l
A. (2), (3), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (3), (2), (4), (1). D. (1) , (2), (3), (4).
Cõu 48: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,8M và H
2
SO
4
0,2M, sản phẩm
khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu đợc là
A. 10,08 B. 5,64 C. 8,84 D. 7,90
Cõu 49: Cho dóy cỏc cht: (NH
2
)

2
CO, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaHCO
3
, ZnCl
2
, FeCl
2
, KCl. S cht trong dóy
tỏc dng vi dung dch Ba(OH)
2
d to thnh kt ta sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton l
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Cõu 50: Cho cỏc cht sau:triolein(I), tripanmitin(II), tristearin(III). Nhit núng chy ca cỏc cht c
xp xp theo chiu tng dn l:
A. (I), (II), (III) B. (III), (II), (I) C. (II), (I), (III) D. (II), (III), (I)
-Cho : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108. P = 31

HT
Trang 5/5 - Mó thi 132

×