Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

cChuwowng2 - SQL2000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.7 KB, 15 trang )

SQL SERVER, 1st Edition. Chapter 2 Slide 1
Hệ quản trị CSDL SQL Server
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG CSDL
CHƯƠNG 2: CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG CSDL
SQL SERVER, 1st Edition. Chapter 2 Slide 2
Chương 2: Các đối tượng trong CSDL
Nội dung
Cơ sở dữ liệu của SQL Server
Bảng dữ liệu (table)
Mô hình quan hệ dữ liệu
Bảng ảo (view)
Kiểu DL do người dùng định nghĩa
SQL SERVER, 1st Edition. Chapter 2 Slide 3
2.1. CSDL của SQL Server
Tạo mới một CSDL
CREATE DATABASE MyDb
ON Primary
( NAME = MyDb_Data,
FILENAME = 'E:\MyDb_Data.mdf',
SIZE = 50MB,
MAXSIZE = 100MB,
FILEGROWTH = 10%
)
LOG ON
(
NAME=MyDb_Log,
FILENAME='E:\MyDb_Log.ldf',
SIZE=10MB,
MAXSIZE = UNLIMITED,
FILEGROWTH = 5MB
)


SQL SERVER, 1st Edition. Chapter 2 Slide 4
2.1. CSDL của SQL Server
Xoá CSDL đã có
DROP DATABASE ten_database
Ví dụ: Drop DataBase MyDb
SQL SERVER, 1st Edition. Chapter 2 Slide 5
2.2. Bảng dữ liệu (table)
Khái niệm bảng
Lưu trữ các thông tin dữ liệu của các đối tượng, thực thể
trong thế giới thực trong máy tính.
Các thông tin được lưu thành các dòng (row) các cột
(column)
Khoá chính (Primary key)
Khoá ngoại (Foreign key)
SQL SERVER, 1st Edition. Chapter 2 Slide 6
2.2. Bảng dữ liệu (table)
Các thuộc tính của bảng
Tên bảng (table name): Tên bảng do người dùng tự định
nghĩa, dài không quá 128 ký tự.
Tên cột (column name): (thuộc tính) là tên cột bên trong
bảng, tên cột phải duy nhất trong 1 bảng.
Kiểu dữ liệu (data type): Quy định kiểu dữ liệu mà cột sẽ
lưu trữ bên trong bảng. (một số kiểu dữ liệu…)
SQL SERVER, 1st Edition. Chapter 2 Slide 7
2.3. Tạo cấu trúc bảng
Tạo cấu trúc đơn giản
CREATE TABLE Ten_bang
(
Tên_cột 1 Kiểu_dữ_liệu [NOT NULL],
Tên_cột 2 Kiểu_dữ_liệu [NOT NULL]

)
Ví dụ
CREATE TABLE VATTU
(
MaVT char(4) NOT NULL,
TenVT char(30) NOT NULL
DVT char(10) NOT NULL,
PhanTram TinyInt
)
SQL SERVER, 1st Edition. Chapter 2 Slide 8
2.3. Tạo cấu trúc bảng
Tạo cấu trúc bảng đơn giản
CREATE TABLE Ten_bang
(
Tên_cột 1 Kiểu_dữ_liệu [NOT NULL],
Tên_cột 2 Kiểu_dữ_liệu [NOT NULL]
)
Ví dụ
CREATE TABLE VATTU
(
MaVT char(4) NOT NULL,
TenVT char(30) NOT NULL,
DVT char(10) NOT NULL,
PhanTram TinyInt Default 1
)
SQL SERVER, 1st Edition. Chapter 2 Slide 9
2.3. Tạo cấu trúc bảng
Tạo cấu trúc bảng có cột định danh
CREATE TABLE Ten_bang
(

Tên_cột 1 Kiểu_dữ_liệu_số
IDENTITY [(So_bat_dau,Chi_so_tang)],
Tên_cột 2 Kiểu_dữ_liệu [NOT NULL]
)
Ví dụ
CREATE TABLE DONDH
(
SoDH INT IDENTITY(10,5),
NgayDH DATETIME NOT NULL,
MaNCC char(10) NOT NULL
)
SQL SERVER, 1st Edition. Chapter 2 Slide 10
2.3. Tạo cấu trúc bảng
Kiểm tra duy nhất dữ liệu
[CONSTRAINT ten_constraint]
PRIMARY KEY (danh_sach_cot_khoa_chinh)

ten_constraint: là duy nhất trong csdl, thông thường gồm
3 phần: bắt đầu bằng PRK, tiếp đến tên bảng, cuối cũng là
tên cột áp dụng quy tắc kiểm tra.

Danh_sach_cot_khoa_chinh: danh sách các cột làm
khoá chính
SQL SERVER, 1st Edition. Chapter 2 Slide 11
2.3. Tạo cấu trúc bảng
Kiểm tra duy nhất dữ liệu
CREATE TABLE VATTU
(
MAVT char (4)
CONSTRAINT PRK_VATTU_MAVT

PRIMARY KEY (MAVT),
TENVT char(50),
DVT char(30) NOT NULL,
PHANTRAM TinyInt Default 10
)
SQL SERVER, 1st Edition. Chapter 2 Slide 12
2.3. Tạo cấu trúc bảng
Kiểm tra tồn tại dữ liệu
[CONSTRAINT ten_constraint]
FOREIGN KEY (ds_cot_khoa_ngoai)
REFERENCES ten_bang_tham_chieu
(ds_cot_tham_chieu)
SQL SERVER, 1st Edition. Chapter 2 Slide 13
2.3. Tạo cấu trúc bảng
Kiểm tra tồn tại dữ liệu
CREATE TABLE CTDONDH
(
SoDH char(4),
MaVT char(4)
FOREIGN KEY (MaVT)
REFERENCES VATTU(MaVT)
)
SQL SERVER, 1st Edition. Chapter 2 Slide 14
2.4. Xoá cấu trúc bảng
DROP TABLE danh_sach_ten_bang
Ví dụ
DROP TABLE VATTU
SQL SERVER, 1st Edition. Chapter 2 Slide 15
2.5. Mô hình quan hệ dữ liệu (Diagram)
Cách tạo mô hình quan hệ trong SQL Server

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×