Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu BÀI TẬP LỚN ĐÚC pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.55 KB, 4 trang )

A- THUYẾT MINH
1. Phân tích bản vẽ chi tiết: Dựa vào bản vẽ chi tiết.
60
60
120
R20
70
40,5
2. Chọn mặt phân khuôn: Mặt phân khuôn được chon theo chiều dọc cua
vật đúc.
3. Xác định lượng dư gia công: Sản phẩm đúc là một chi tiết đúc nên
không cần xác định lượng dư gia công.
4. Xác định dung sai vật đúc: Như bản vẽ chi tiết.
5. Xác định bán kính góc lượn: Được xác định trên bản vẽ chi tiết.
6. Xác định độ dốc rút mẫu: Mẫu có độ dốc theo cấu tạo chi tiết.
7. Lõi vật đúc: Chỉ có lõi chính.
8. Tai gối mẫu: Tác dụng tạo ra lòng đẻ đỡ lõi, được làm bằng gỗ.
9. Thiết kế mẫu
- Yêu cầu mẫu:
- Vật liệu làm mẫu là gỗ(vì giá thành rẽ, dễ gia công)
- Được ghi trên bản vẽ mẫu
- Mẫu dùng là gỗ phải chú ý:
Khi mẫu được gia công xong phải sơn để có độ bóng, chống thấm
nước.
10.Thiết kế hộp lõi
- Chọn hộp lõi hai nữa ghép với nhau bằng chốt
- Hộp lõi làm bằng gỗ cách ghép gỗ giống như mẫu
- Bản vẽ hộp lõi:( phần bản vẽ)
Tính toán hệ thống rót
a/ Xác định diện tích rãnh dẫn, ống rót, rãnh lọc xỉ
a.1. Xác định khối lượng vật đúc


Theo bản vẽ chi tiết ta có: Đường kính = 38 mm
Đường kính = 64 mm
Đường kính =94 mm
Chiều cao là h = 75 mm
Biết vật liệu chế tạo búa là kim loại sắt và có khối lượng riêng là
d= 7,874 kg/dm
3
Để tính được khối lượng trước tiên ta cần tính thể tích của vật đúc như sau
:
V = L.b.h = 150.65.65 = 633750 mm
3
= 0,634 dm
3
Ta có công thức liên hệ giữa khối lượng và thể tích là :
m = V.d = 0,634 . 7,874 = 4,99 ≈ 5 kg

a.2. Xác định (v) hệ số cảm thủy lực (cho v = 0,42)
a.3. Xác định thời gian rót (T) (s = 0,4)
a.4. Xác định Hp
a.5. Xác định kích thước ống rót
a.6. Rãnh lọc xỉ
a.7. Rãnh dẫn
b/ Chọn hòm khuôn
b.1. Hòm khuôn trên
Dựa vào cách bố trí vật đúc chọn kích thước hòm khuôn trên
b.2. Hòm khuôn dưới
c/ Xác định lực đè khuôn
Xác định theo phương pháp thủy lực
+ Khi đổ kim loại có lực đẩy acsimet tác dụng lên khuôn trên
F

ac
= V.γ
gang
, V là thể tích của lòng khuôn, ta có V = 0,634 dm
3
Vậy F
ac
= 0,634.10
-3
.6,8.10
3
= 4,3112 N
+ Xác định trọng lượng của khuôn trên
γ
cat
= 2,6.10
3
kg/m
3
d/ Quá trình làm khuôn ( khuôn cát)
• Chế tạo mẫu, hộp ruột
• Chế tạo khuôn
• Sấy khuôn
• Ráp khuôn và rót.
e/ Lắp khuôn(Bản vẽ lắp khuôn)
B- BẢN VẼ
1. Bản vẽ chi tiết A
4
2. Bản vẽ lồng phôi A
4

3. Bản vẽ khuôn đúc đang chờ rót A
4
4. Các bản vẽ khác có liên quan A
4

×