TRƯỜNG ĐẠI
HỌC
BÁCH&KHOA
CHÍ MINH
THỦY
NĂNG
THỦYTPỒ
ĐIỆN
KHOA
KỸ THUẬT
DỰNG
Chương
4: Điều
tiết hồXÂY
chứa
thủy điện
BỘ MƠN KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC
PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
Email: or
Web: //www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong
PGS. TS. Nguyễn Thống
1
Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
Giới thiệu
Phương pháp điều tiết
đường chỉ thẳng
3
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
2
PGS. TS. Nguyễn Thống
GIỚI THIỆU
Dòng chảy thiên nhiên thay đổi theo thời
gian (mùa mưa, mùa khô).
Hồ chứa nhằm mục đích “trữ nước” vào
mùa nhiều nước và tăng lưu lượng vào
mùa khô so với lưu lượng tự nhiên điều
hồ dịng chảy theo thời gian (giảm sự khác
biệt về lưu lượng giữa mùa nhiều nước &
mùa ít nước).
4
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
GIỚI THIỆU
THÔNG SỐ HỒ CHỨA
Một cách tổng qt hồ càng lớn
khả năng điều hồ dịng chảy lớn
(điều hoà ngày, tuần, tháng, năm,
nhiều năm).
PGS. TS. Nguyễn Thống
Chương 1 : Tổng quan.
Chương 2 : Tài nguyên nước và quy hoạch
khai thác
Chương 3 : Các phương pháp khai thác năng
lượng nước.
Chương 4 : Điều tiết hồ chứa thuỷ điện.
Chương 5 : Đập dâng & cơng trình tháo lũ.
Chương 6 : Cơng trình lấy nước và dẫn nước.
Chương 7 : Tháp (giếng) điều áp.
Chương 8 : Đường ống áp lực & hiện tượng
nước va.
Chương 9 : Nhà máy Thuỷ điện.
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
ĐIỀU TIẾT HỒ CHỨA
THUỶ ĐIỆN
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
5
MNGC
MNDBT
MNTL
WHI
MNC
VBC
Z (m)
Z (m)
F=f(z)
V=g(z)
F (km2)
V (mil.m3)
MNGC: mực nước cao nhất xảy ra khi có lũ kiểm tra
MNDBT: mực nước hồ cao nhất khi khai thác bình thường
MNC: mực nước hồ thấp nhất khi khai thác bình thường.
Whi: dung tích hửu ích hồ chứa.
VBC: dung tích chết (chứa bùn cát lắng đọng trong N năm)6
PGS. TS. Nguyễn Thống
1
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
THIẾT LẬP ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH HỒ
(bản đồ tỷ lệ 1/10000 1/25000)
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ĐIỀU TIẾT HỒ CHỨA
hồ = Whi/Va (01)
hồ hệ số dung tích hồ
Whi dung tích hữu ích (niv. Min niv. Max).
Va thể tích nước trung bình vào hồ trong 1 năm.
- Hồ điều tiết ngày :
hồ < 12%
- Hồ điều tiết tuần, tháng: hồ : 1-2%5-6%
- Hồ điều tiết năm
hồ : 5-6%12-14%
- Hồ điều tiết nhiều năm
hồ >12-14%
Fi =f1(Zi) V=f2(z).
Vi
Fi+1
Fi Fi 1 Fi Fi 1
Zi
3
Zi
Z
PGS. TS. Nguyễn Thống
Fi
7
8
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
HỒ ĐIỀU TIẾT
HOÀN TỒN
& KHƠNG
HỒN TỒN
KHÁI NIỆM VỀ ĐIỀU TIẾT HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN
Wđến=Wcấp
Q đến
Wđến> Wcấp
Giai đoạn xã tràn
Q dùng
9
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
KHÁI NIỆM VỀ ĐIỀU TIẾT NGÀY HỒ CHỨA
THUỶ ĐIỆN
W cấp nước
W
trữ nước
G/đ cấp nước
G/đ trữ nước
PGS. TS. Nguyễn Thống
10
11
Bài tập: Một hồ chứa thuỷ điện nhỏ điều
tiết ngày đêm (24h). Lưu lượng max
NM là Qmax=20 m3/s. Tính V hồ cần thiết
để NM chạy liên tục trong các trường
hợp sau (giả thiết thể tích nước đến hồ
& thể tích nước qua NM trong ngày
đêm là bằng nhau):
1. 4 h/ngày-đêm.
2. 12 h/ngày-đêm.
3.
24Nguyễn
h/ngày-đêm.
PGS. TS.
Thống
12
2
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
Bài tập: Giả thiết một NM thuỷ điện có hồ chứa
điều tiết ngày đêm hồn tồn. u cầu của hệ
thống là NM sẽ làm việc 5h/ngày, cụ thể:
Lần 1: Từ 9h 12h
Lần 2: Từ 18h20h.
Biết rằng Qmax của NM là 18m3/s. Giả thiết dòng
chảy đến là đều trong 24h. Tính dung tích hửu ích
cần có của hồ hồ.
(Chú ý: Nguyên lý tính giống như tính dung tích
điều hòa trong mạng lưới cấp nước).
13
PGS. TS. Nguyễn Thống
Hướng dẫn:
Q
Wyc 1=Qmax*3*3600 m3
W1=W0+Qtb*9h
Qtb=Wyc/24h
Qmax
W3
Qtb
W0
0
W2
9h
12h
W5=W0
W4
18h 20h 24h
T
Hồ cấp nước bổ sung
Hồ trữ nước
W lũy tích trong hồ14
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
LƯU LƯỢNG & LƯU LƯỢNG CỘNG DỒN
THEO THỜI GIAN
LƯU LƯỢNG CỘNG DỒN
Qm (m3/s)
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
180
160
140
120
100
80
60
40
20
0
(Đường lũy tích lưu lượng)
Gọi Q(t) là lưu lượng theo t, lưu lượng cộng dồn
W(t) được xác định bởi:
Lưu lượng
theo thời
gian Q=f(t)
t
W (t ) Qdt
t 0
1
2
3
4
5
6
7
8
T (mois)
9
10
Với t cho trước xác định W(t) được gọi
là lưu lượng cộng dồn.
11 12
T (tháng)
15
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
Trong thực hành:
NHẬN XÉT
- Tại các vị trí sơng chỉ có dịng chảy một
chiều Đường lưu lượng cộng dồn luôn
tăng hoặc nằm ngang (khi Q=0) theo t.
- Độ dốc của tiếp tuyến với đường cong luỹ
tích lưu lượng lưu lượng dòng chảy tại
thời điểm t tương ứng.
t
W (t ) Qdt Qt t
t
t 0
16
PGS. TS. Nguyễn Thống
t 0
• Với Qt được xem là hằng số trong thời
đoạn Δt gọi là bước thời gian (đơn vị s
or h)
Qi tg ( i )
PGS. TS. Nguyễn Thống
17
PGS. TS. Nguyễn Thống
18
3
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
Bài tập 1 & 2: Tính và trình bày trên đồ thị lưu
lượng và lưu lượng công dồn W(t) của 2
chuỗi số liệu sau (lấy 1th=30ngày). Tính lưu
lượng trung bình Q0 (m3/s).
W(m3)
3500
3000
2500
2000
1500
1000
500
0
Đường luỹ tích
l/lượng W(t)
[1]
α
1
2
3
4
5
6
7
70
40
25
20
20
35
40
Tháng
1
2
3
4
Q(m3/s)
60
40
25
35
19
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
10
11
12
5
6
7
8
9
10
11
12
120 170 250 400 300 200 120
80
20
PGS. TS. Nguyễn Thống
Lời giải 1 (Q0=75m3/s): Lưu lượng cộng dồn:
Chuỗi t/gian
Q=f(t)
Tháng
1
2
3
4
W (mil.m3)
181
285
350
402
5
6
454
544
Tháng
7
8
9
10
11
12
W (mil.m3)
648
804
1192
1633
2022
2333
W(mil.m3)
180
160
140
120
100
80
60
40
20
0
2500
2000
1500
1000
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
500
11 12
T (mois)
0
T (mois)
1
21
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
6
7
8
9
10 11 12
22
Tháng
1
2
3
4
5
6
156
259
324
415
726
1166
Mois
7
8
9
10
11
12
W (mil.m3)
1814
2851
3629
4147
4458
4666
7
8
9
10 11
2000
1000
12
T (mois)
0
1
PGS. TS. Nguyễn Thống
6
W(mil.m3)
Qm (m3/s)
5
5
W (mil.m3)
3000
T (mois)
4
4
• Solution 2 (Q0=150m3/s): Lưu lượng cộng dồn
4000
3
3
PGS. TS. Nguyễn Thống
5000
2
2
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
Lời giải 2: Chuỗi thời gian của Qm
1
9
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
• Lời giải:
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
8
60 150 170 150 120
[2]
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Ta có: Q5=0 ; Q6 =tg(α)
Qm (m3/s)
Tháng
Q(m3/s)
23
2
PGS. TS. Nguyễn Thống
3
4
5
6
7
8
9
10
11 12
24
4
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
Bài tập 3: Tính và vẽ trên đồ thị lưu lượng
cơng dồn W:
• Solution:
Tháng
Tháng
1
2
3
4
5
6
Q(m3/s)
30
40
70
90
0
120
Tháng
7
8
9
10
11
12
Tháng
200
255
150
100
15
W (mil.m3)
1
W (mil.m3) 78
Q(m3/s) 130
25
PGS. TS. Nguyễn Thống
W(tri.m3)
2
3
4
5
4
5
6
181
363
596
596
907
8
9
10
11
12
2424
2812
3072
3110
1244 1763
26
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
Bài tập 4: Lưu lượng cộng dồn W theo tháng của
chuỗi dòng chảy 12 tháng như sau. Trình bày
số liệu lên đồ thị và tính giá trị lưu lượng của
tháng thứ 2, 5, 8 và 12. Lấy 30ngày/tháng.
1
3
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
Tháng
7
2
LƯU LƯỢNG
CỘNG DỒN
TRONG TỌA ĐỘ XIÊN
6
155.52 220.32 272.16 311.04 336.96 375.84
Tháng
7
W(tri.m3)
8
9
10
11
12
458.78 601.34 860.54 1171.58 1689.98 2052.86
27
PGS. TS. Nguyễn Thống
28
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
GIẢI THÍCH BẰNG ĐỒ THỊ
W
(Q0t)
Lũy tích
giá trị TB
GIẢI THÍCH BẰNG ĐỒ THỊ
T*
W*
(Q0t)
Lưu lượng cộng
dồn W=f(t)
0
PGS. TS. Nguyễn Thống
T*
W
T
W=f(t)
0
29
PGS. TS. Nguyễn Thống
T
30
5
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
GIẢI THÍCH BẰNG ĐỒ THỊ
Cơng thức tính W
trong toạ độ xiên:
W=(Q-Q0)t
W*
LƯU LƯỢNG CỘNG DỒN TRONG
TOẠ ĐỘ XIÊN
Cho chuỗi dịng chảy Q(m3/s) có lưu lượng
trung bình Q0. Lưu lượng cộng dồn W(t)
trong toạ độ xiên được định nghĩa bởi:
t
W (t ) (Q Q0 )dt Qt t Q0 t
t
0
t 0
T*
t 0
Tổng thể tích nước vào hồ từ t=0 t
31
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
NHẬN XÉT
W(t) có thể tăng hoặc giảm theo t.
W(t) tăng khi Qt>Q0 và ngược lại.
W(t) là có chu kỳ cho chuỗi dòng chảy nghiên
cứu Giá trị W tại đầu và cuối chu kỳ là bằng
nhau.
Lưu lượng dòng chảy tại thời điểm t:
Dạng tổng quát của W(t):
Q=Q0
Q>Q0
Q
400
W(m3)
200
0
-200 0 1
2 3 4 5
6 7 8 9 10 11 12
-400
Qt Q0 tg ( )
t(s)
α
32
PGS. TS. Nguyễn Thống
-600
tg(α) >= - Q0 (vì Qt>=0).
-800
33
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
Bài tập 1 & 2: Tính và vẽ đường lưu
lượng cộng dồn trong toạ độ xiên
(30ngày/tháng).
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
Q
(m3/s)
70
40
25
20
20
35
40
8
9
10
11
34
PGS. TS. Nguyễn Thống
12
60 150 170 150 120
Lời giải 1: Q0=75m3/s
tháng
1
2
3
4
5
6
W(mil.m3)
-13.0
-103.7
-233.3
-375.8
-518.4
-622.1
tháng
7
8
9
10
11
12
W(mil.m3)
-712.8
-751.7
-557.3
-311.0
-116.6
0.0
T (mois)
0
-200
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tháng
1
2
3
4
Q
(m3/s)
60
40
25
35
5
6
7
8
9
10
11
12
120 170 250 400 300 200 120
80
-600
-800
PGS. TS. Nguyễn Thống
35
W (mil. m3)
-400
-1000
PGS. TS. Nguyễn Thống
36
6
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
• Solution 2: Q0=150m3/s
Tháng
1
2
3
4
5
6
W(mil.m3)
-233
-518
-842
-1140
-1218
-1166
Tháng
7
8
9
10
11
12
W(mil.m3)
-907
-259
130
259
181
0
Bài tập 3: Số liệu W(t) dòng chảy trong toạ độ xiên
như sau. Biết lưu lượng trung bình dịng chảy là
80m3/s (1 tháng có 30ngày). Vẽ W(t) lên đồ thị. Xác
định lưu lượng tháng 2, 5, 10.
Tháng
1
2
3
4
5
6
W(tr.m3)
-15.0
-110.7
-245.3
-380.
-520.
-620.
Tháng
7
8
9
10
11
12
W(tr.m3)
-700.
-780.
-540.
-310.
-110.
0.0
500
0
-1000
-1500
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T (mois)
W (mil. m3)
-500
-2000
37
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
ĐƯỜNG LUỸ TÍCH LƯU LƯỢNG & ĐƯỜNG BỔ
TRỢ TRONG TOẠ ĐỘ XIÊN
Dung tích nước có
trong hồ lúc t
Lưu lượng cộng dồn
trong TĐX W=f(t)
B
Biểu thị
hồ ở MNC
D
W(mil. m3)
A
t
0
Whi
C
Đường bổ trợ
của W=f(t)
T(mois)
Z
T0
Biểu thị hồ ở
MNDBT 39
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
B
A
tD=8th.
D
Lưu lượng
hằng số từ
tháng 3 7
Z
0
tA=1th.
C
tC=7th.
Luỹ tích lưu lượng trong TĐX W=f(t)
PGS. TS. Nguyễn Thống
tB=2th.
CHÚ Ý
Xét “hành lang” giới hạn bởi đường lũy tích lưu
lượng và đường bổ trợ.
Xét một điểm bất kỳ M trong hành lang, KHOẢNG
CÁCH THẲNG ĐỨNG từ điểm xét đến đường LŨY
TÍCH biểu thị DUNG TÍCH NƯỚC CĨ trong hồ tại
thời điểm t tương ứng.
Điểm nằm trên đường lũy tích HỒ CẠN: MNC
Điểm nằm trên đường bổ trợ HỒ ĐẦY: MNDBT
PGS. TS. Nguyễn Thống
40
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 4: Điều tiết hồ chứa thủy điện
Bài tập 4: Xét trong tọa độ xiên. Các số liệu:
A=50tr.m3; B=150tr.m3; C=-10tr.m3; D=50tr.m3. Lưu
lượng TB của chuỗi Q0=15m3/s. Tính lưu lượng TB
tháng Qi với i=1,12 (lấy 30ngày/tháng).
W(tr. m3)
38
PGS. TS. Nguyễn Thống
T(th)
Bài tập 5: Lấy số liệu bài tập trên. Vẽ
đường bổ trợ với dung tích hửu
ích Whi=80 tr. m3.
Tính giá trị lưu lượng bởi các tia
điều tiết O1AB1CD1Z.
tZ=12th.
41
PGS. TS. Nguyễn Thống
42
7