Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

BCTK2019_Signed

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 36 trang )

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
VĂN PHÒNG
Số: 01

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quảng Ngãi, ngày 02 tháng 01 năm 2020

/VP-HCTC

V/v báo cáo kết quả thực hiện
Thông tư số 03/2018/TT-BNV
ngày 06/3/2018 của Bộ Nội vụ
và Chỉ thị số 13/CT-UBND
ngày 26/10/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi

Kính gửi: Sở Nội vụ
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Công văn số 2434/SNV-CCVTLT ngày
03/12/2019 về việc thực hiện chế độ báo cáo theo Thông tư số 03/2018/TT-BNV
ngày 06/3/2018 của Bộ Nội vụ và Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày 26/10/2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi.
Trên cơ sở số liệu thống kê công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ
năm 2019 tại Văn phòng UBND tỉnh, kết quả như sau:
- Báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ theo Thông
tư số 03/2018/TT-BNV ngày 06/3/2018 của Bộ Nội vụ (Phụ lục I);
- Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày 26/10/2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi (Phụ lục II);
Văn phòng UBND tỉnh đề nghị Sở Nội vụ tổng hợp, báo cáo cấp thẩm
quyền theo qui định./.
Nơi nhận:


- Như trên;
- CT, các PCT UBND tỉnh (báo/cáo);
- Chi cục Văn thư và Lưu trữ;
- VPUB: BTV Đảng ủy, CVP, PCVP, NC
TTCB và TH;
- Lưu: VT, HC-TC.

CHÁNH VĂN PHÒNG

Nguyễn Minh Đạo


Phụ lục I
BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU
(Kèm theo Cơng văn số 01/VP-HCTC ngày 02/01/2020 của Văn phịng UBND tỉnh)
STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

(1)

(2)

(3)


(4)

(5)

01

0901.N/BNV-VTLT

Số lượng văn bản chỉ đạo và hướng dẫn
nghiệp vụ công tác văn thư

Năm

06/01/2020

02

0902.N/BNV-VTLT

Số tổ chức văn thư

Năm

06/01/2020

03

0903.N/BNV-VTLT


Số nhân sự làm công tác văn thư

Năm

06/01/2020

04

0904.N/BNV-VTLT

Số lượng văn bản

Năm

06/01/2020

05

0905.N/BNV-VTLT

Số lượng hồ sơ

Năm

06/01/2020

06

0906.N/BNV-VTLT


Số lượng văn bản chỉ đạo và hướng dẫn
nghiệp vụ công tác lưu trữ

Năm

06/01/2020

07

0907.N/BNV-VTLT

Số tổ chức lưu trữ

Năm

06/01/2020

08

0908.N/BNV-VTLT

Số nhân sự làm công tác lưu trữ

Năm

06/01/2020

09

0909.N/BNV-VTLT


Số tài liệu lưu trữ

Năm

06/01/2020

10

0910.N/BNV-VTLT

Số tài liệu lưu trữ thu thập

Năm

06/01/2020


11

0911.N/BNV-VTLT

Số tài liệu lưu trữ đưa ra sử dụng

Năm

06/01/2020

12


0912.N/BNV-VTLT

Số tài liệu được sao chụp

Năm

06/01/2020

13

0913.N/BNV-VTLT

Diện tích kho lưu trữ

Năm

06/01/2020

14

0914.N/BNV-VTLT

Số trang thiết bị dùng cho lưu trữ

Năm

06/01/2020

15


0915.N/BNV-VTLT

Kinh phí cho hoạt động lưu trữ

Năm

06/01/2020


Biểu số: 0901.N/BNV-VTLT
Ban hành theo Thông tư
số 03/2018/TT-BNV
ngày 06/3/2018
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 06/01/2020

SỐ LƢỢNG VĂN BẢN
CHỈ ĐẠO VÀ HƢỚNG DẪN
NGHIỆP VỤ CƠNG TÁC
VĂN THƢ
Năm 2019

Đơn vị báo cáo:
Văn phịng UBND tỉnh
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
Đơn vị tính: Văn bản


số


Tổng số

A

B

1=2+3+4

Tổng số

01

01

1. Cơ quan, tổ chức cấp I

02

01

2. Cơ quan, tổ chức cấp II

03

3. Cơ quan, tổ chức cấp III

04

4. Cơ quan, tổ chức cấp IV


05

5. Cấp huyện

06

6. Cấp xã

07
Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Kim Ngân

Quy chế,
quy trình
văn thƣ
2

Danh mục
hồ sơ
3
14/QĐ-VP
14/02/2019

Quy định
khác
về văn thƣ
4



Biểu số: 0902.N/BNV-VTLT
Ban hành theo Thông tư
số 03/2018/TT-BNV
ngày 06/3/2018
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 06/01/2020

SỐ TỔ CHỨC VĂN THƢ Đơn vị báo cáo:
VP UBND tỉnh
Năm 2019

Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
Đơn vị tính: Tổ chức

Mã số

Tổng số

B

1=2+3

Tổ chức
văn thƣ
độc lập
2


Tổng số

01

01

01

1. Cơ quan, tổ chức cấp I

02

01

01

2. Cơ quan, tổ chức cấp II

03

3. Cơ quan, tổ chức cấp III

04

4. Cơ quan, tổ chức cấp IV

05

5. Cấp huyện


06

6. Cấp xã

07

A

Tổ chức
văn thƣ
không độc lập
3

Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)

Quảng Ngãi, ngày tháng 01 năm 2020
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Kim Ngân

Nguyễn Minh Đạo


Biểu số: 0903.N/BNV-VTLT
Ban hành theo Thông tư
số 03/2018/TT-BNV
ngày 06/3/2018
Ngày nhận báo cáo:

Ngày 06/01/2020

SỐ NHÂN SỰ LÀM CÔNG TÁC VĂN THƢ
Năm 2019

Đơn vị báo cáo:
VP UBND tỉnh
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
Đơn vị tính: Người

A
1. Tổng số nhân sự (có đến 31-12 năm
báo cáo)
- Trong đó: Nữ
- Trong đó chun trách
2. Chia theo trình độ đào tạo
a) Trên đại học
b) Đại học
- Trong đó chuyên ngành văn thư, lưu trữ
c) Cao đẳng
- Trong đó chuyên ngành văn thư, lưu trữ
d) Trung cấp
- Trong đó chuyên ngành văn thư, lưu trữ
đ) Sơ cấp (tập huấn ngắn hạn)
- Trong đó chuyên ngành văn thư, lưu trữ
3. Chia theo ngạch công chức, chức danh
nghề nghiệp viên chức, chức danh nghề
nghiệp văn thư
- Văn thư chính và tương đương

- Văn thư và tương đương
- Văn thư trung cấp và tương đương

Cơ quan, Cơ quan, Cơ quan, Cơ quan,
tổ chức
tổ chức
tổ chức
tổ chức
cấp I
cấp II
cấp III
cấp IV
02
03
04
05

Mã số

Tổng số

B

01=02+…07

01

04

04


02
03

04
04

04
04

03
01
01

03
01
01

04
05
06
07
08
09
10
11
12

13
14

15

Cấp
huyện

Cấp


06

07


- Khác
4. Chia theo nhóm tuổi
- Từ 30 trở xuống
- Từ 31 đến 40
- Từ 41 đến 50
- Từ 51 đến 55
- Từ 56 đến 60
- Trên 60 tuổi
5. Thông tin chi tiết về nhân sự làm công
tác văn thư
- Họ và tên người 1:
Phạm Thị Thu Hiền
- Nam/Nữ: Nữ
- Năm sinh: 1977
- Biên chế:

- Hợp đồng:

- Chuyên môn, nghiệp vụ được đào tạo:
Lưu trữ học và Quản trị văn phòng.
- Họ và tên người 2:
Phan Thị Phƣơng Mai
- Nam/Nữ: Nữ
- Năm sinh: 1979
- Biên chế: 
- Hợp đồng:
- Chuyên mơn, nghiệp vụ được đào tạo:
Kế tốn -Tin học
- Họ và tên người 3:
Đào Thị Thanh Thảo
- Nam/Nữ: Nữ
- Năm sinh: 1979
- Biên chế: 

16
17
18
19
20
21
22

23

01
03

01

03


- Hợp đồng:
- Chuyên môn, nghiệp vụ được đào tạo: Cử
nhân tin học
- Họ và tên người 4:
Võ Thị Thi
- Nam/Nữ: Nữ
- Năm sinh: 1989
- Biên chế: 
- Hợp đồng:
- Chun mơn, nghiệp vụ được đào tạo:
Cao đẳng Kế tốn

Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)

Quảng Ngãi, ngày
tháng 01 năm 2020
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Kim Ngân

Nguyễn Minh Đạo


Biểu số: 0904.N/BNV-VTLT
Ban hành theo Thông tư

số 03/2018/TT-BNV
ngày 06/3/2018
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 06/01/2020

SỐ LƢỢNG VĂN BẢN
Năm 2019

Đơn vị báo cáo:
VP UBND tỉnh
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
Đơn vị tính: Văn bản

Mã số
A

B

Tổng số

01

1. Cơ quan, tổ chức cấp I

02

2. Cơ quan, tổ chức cấp II

03


3. Cơ quan, tổ chức cấp III

04

4. Cơ quan, tổ chức cấp IV

05

5. Cấp huyện

06

6. Cấp xã

07

Văn bản đi

Văn bản đến

Tổng
số

Nền
giấy

Điện
tử


Tổng
số

Nền
giấy

Điện
tử

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

13.283

13.283

42.143

42.143

Ngƣời lập biểu

(Ký, họ tên)

Quảng Ngãi, ngày
tháng 01 năm 2020
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Kim Ngân

Nguyễn Minh Đạo


Biểu số: 0905.N/BNV-VTLT
Ban hành theo Thông tư
số 03/2018/TT-BNV
ngày 06/3/2018
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 06/01/2020

Đơn vị báo cáo:
VP UBND tỉnh
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi

SỐ LƢỢNG HỒ SƠ
Năm 2019

Đơn vị tính: Hồ sơ



số

Tổng số

Hồ sơ nền giấy

Hồ sơ điện tử

B

1=2+3

2

3

Tổng số

01

634

634

1. Cơ quan, tổ chức cấp I

02

634


634

2. Cơ quan, tổ chức cấp II

03

3. Cơ quan, tổ chức cấp III

04

4. Cơ quan, tổ chức cấp IV

05

5. Cấp huyện

06

6. Cấp xã

07

A

Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)

Quảng Ngãi, ngày tháng 01 năm 2020
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Nguyễn Thị Kim Ngân

Nguyễn Minh Đạo


SỐ LƢỢNG VĂN BẢN
CHỈ ĐẠO VÀ HƢỚNG DẪN
NGHIỆP VỤ CÔNG TÁC
LƢU TRỮ
Năm 2019

Biểu số: 0906.N/BNV-VTLT
Ban hành theo Thông tư
số 03/2018/TT-BNV
ngày 06/3/2018
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 06/01/2020

Đơn vị báo cáo:
Văn phòng UBND tỉnh
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi

Đơn vị tính: Văn bản


số

A

I. Lưu trữ cơ quan
1. Cơ quan, tổ chức cấp I
2. Cơ quan, tổ chức cấp II
3. Cơ quan, tổ chức cấp III
4. Cơ quan, tổ chức cấp IV
5. Cấp huyện
6. Cấp xã
II. Lưu trữ lịch sử

B
01
02
03
04
05
06
07
08

Tổng số

Quy
chế,
quy
trình
nghiệp
vụ lưu
trữ

Quy

chế
khai
thác,
sử
dụng
tài liệu
lưu trữ

Nội
quy
ra
vào
kho
lưu
trữ

Bảng
thời
hạn
bảo
quản

Các quy
định
khác về
lưu trữ

1=2+…6

2


3

4

5

6

Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)

Quảng Ngãi, ngày tháng 01 năm 2020
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Kim Ngân

Nguyễn Minh Đạo


Biểu
số:
0907.N/BNVVTLT
Ban hành theo Thông tư
số 03/2018/TT-BNV
ngày 06/3/2018
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 06/01/2020


A

SỐ TỔ CHỨC LƢU TRỮ
Năm 2019

Mã số

Tổng số

B

1=2+…5

I. Lưu trữ cơ quan

01

1. Cơ quan, tổ chức cấp I

02

2. Cơ quan, tổ chức cấp II

03

3. Cơ quan, tổ chức cấp III

04

4. Cơ quan, tổ chức cấp IV


05

5. Cấp huyện

06

6. Cấp xã

07

II. Lưu trữ lịch sử

08

Trung tâm
lưu trữ và
tương
đương
2

Đơn vị báo cáo:
Văn phòng UBND tỉnh
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi

Phòng
lưu trữ

Tổ

lưu
trữ

Bộ phận
lưu trữ

3

4

5
01

01

Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)

Quảng Ngãi, ngày tháng 01 năm 2020
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Kim Ngân

Nguyễn Minh Đạo


Biểu số: 0908.N/BNV-VTLT
Ban hành theo Thông tư
số 03/2018/TT-BNV

ngày 06/3/2018
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 06/01/2020

SỐ NHÂN SỰ
LÀM CÔNG TÁC
LƢU TRỮ
Năm 2019

Đơn vị báo cáo:
Văn Phòng UBND tỉnh Quảng
Ngãi
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi

Lưu trữ cơ quan

số

Tổng
số


quan,
tổ
chức
cấp I


quan,

tổ
chức
cấp II


quan,
tổ
chức
cấp III


quan,
tổ chức
cấp IV

Cấp
huyện

Cấp


3

4

5

6

7


A

B

1=2+
…7

2

1. Tổng số nhân sự
(có đến 31-12 năm
báo cáo)

01

01

01

- Trong đó: Nữ

02

01

01

- Trong đó chun
trách


03

01

01

01

01

2. Chia theo trình độ
đào tạo
a) Trên đại học

04

b) Đại học

05

- Trong đó chuyên
ngành văn thư, lưu trữ

06

c) Cao đẳng

07


- Trong đó chuyên
ngành văn thư, lưu trữ

08

d) Trung cấp

09

- Trong đó chuyên
ngành văn thư, lưu trữ

10

đ) Sơ cấp (tập huấn
ngắn hạn)

11

- Trong đó chuyên
ngành văn thư, lưu trữ

12

3. Chia theo ngạch
công chức, chức danh
nghề nghiệp viên
chức, chức danh nghề

Lưu

trữ
lịch
sử

8


nghiệp lưu trữ
- Lưu trữ viên chính
và tương đương

13

- Lưu trữ viên và
tương đương

14

- Lưu trữ viên trung
cấp và tương đương

15

- Khác

16

4. Chia theo nhóm
tuổi
- Từ 30 trở xuống


17

- Từ 31 đến 40

18

- Từ 41 đến 50

19

- Từ 51 đến 55

20

- Từ 56 đến 60

21

- Trên 60 tuổi

22

01

01

5. Thông tin chi tiết
về nhân sự làm công
tác văn thư

- Họ và tên người 1:
Nguyễn Thị Kim Ngân

- Nam/Nữ: Nữ
- Năm sinh: 1977
- Biên chế:

- Hợp đồng:
- Chuyên môn, nghiệp
vụ được đào tạo:
Lưu trữ học và Quản
trị văn phòng.

23

Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)

Quảng Ngãi, ngày tháng 01 năm 2020
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Kim Ngân

Nguyễn Minh Đạo


SỐ TÀI LIỆU LƢU TRỮ
Năm 2019


Biểu số: 0909.N/BNV-VTLT
Ban hành theo Thông tư
số 03/2018/TT-BNV
ngày 06/3/2018
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 06/01/2020

Đơn vị báo cáo:
Văn phòng UBND tỉnh
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi

Lưu trữ cơ quan

A
1. Tổng số phông/
sưu tập/công trình
lưu trữ (có đến
31/12 năm báo
cáo
- Trong đó: Số
sưu tập
- Trong đó: Số
cơng trình
2. Số tài liệu nền
giấy
Quy ra mét giá tài
liệu
a) Mức độ xử lý
nghiệp vụ

- Số tài liệu đã
chỉnh lý hồn
chỉnh


số

Đơn vị
tính

B

C

01

02
03
04
05


quan,
tổ
chức
cấp II

1=2+
…7


2

3

01

01

8.151

8.151

(2011 2014)

(2011 2014)

380

380

(2011 2015)

(2011 2015)

8.151

8.151

(2011 2014)


(2011 2014)

06
07

Quy ra mét giá

08

- Số tài liệu đã
chỉnh lý sơ bộ

09

Quy ra mét giá

10

- Số tài liệu chưa
chỉnh lý
b) Số tài liệu bị
hư hỏng
3. Số tài liệu bản

Phơng/
sưu
tập/
cơng
trình
Sưu

tập
Cơng
trình
Hồ sơ/
ĐVBQ
Mét
giá

Tổng
số


quan,
tổ
chức
cấp I

11
12
13

Hồ sơ/
ĐVBQ
Mét
giá
Hồ sơ/
ĐVBQ
Mét
giá
Mét

giá
Mét
giá
Tấm

380

380

(2011 2015)

(2011 2015)

119

119

(2016)

(2016)

150

150



quan,
quan, tổ
tổ

chức
chức
cấp IV
cấp III

4

5

Cấp
huyện

Cấp


Lưu
trữ
lịch
sử

6

7

8


đồ
a) Số tài liệu đã
thống kê biên

mục
b) Số tài liệu bị
hư hỏng
4. Số tài liệu ghi
âm
Quy ra số giờ
nghe
a) Số tài liệu đã
thống kê biên
mục

14

Tấm

15

Tấm

16
17
18

Quy ra giờ nghe

19

b) Số tài liệu bị
hư hỏng


20

5. Số tài liệu ghi
hình

21

Quy ra số giờ
chiếu
a) Số tài liệu đã
thống kê biên
mục

22
23

Quy ra giờ chiếu

24

b) Số tài liệu bị
hư hỏng

25

6. Số tài liệu
phim, ảnh
Trong đó: Số
phim âm bản
a) Số tài liệu đã

thống kê biên
mục
b) Số tài liệu bị
hư hỏng
7. Số tài liệu điện
tử
Quy ra dung
lượng
Trong đó: Số tài
liệu đã có dữ liệu

Cuộn,
băng,
đĩa
Giờ
nghe
Cuộn,
băng,
đĩa
Giờ
nghe
Cuộn,
băng,
đĩa
Cuộn,
băng,
đĩa
Giờ
nghe
Cuộn,

băng,
đĩa
Giờ
nghe
Cuộn,
băng,
đĩa

26

Chiếc

27

Chiếc

28

Chiếc

29

Chiếc

30

Hồ sơ

31


MB

32

Hồ sơ


đặc tả
Quy ra dung
lượng
8. Số tài liệu khác
(chi tiết theo tài
liệu)

33

MB

34

Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)

Quảng Ngãi, ngày tháng 01 năm 2020
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Kim Ngân

Nguyễn Minh Đạo



Biểu số: 0910.N/BNVVTLT
Ban hành theo Thông tư
số 03/2018/TT-BNV
ngày 06/3/2018
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 06/01/2020

SỐ TÀI LIỆU LƢU TRỮ
THU THẬP
Năm 2019

Đơn vị báo cáo:
Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi

Lưu trữ cơ quan
Mã Đơn vị
số
tính

A

B

C

a) Số tài liệu

lưu trữ đã thu
thập trong năm

01

Hồ sơ/
ĐVBQ

Quy ra mét giá
tài liệu

02

Mét
giá

b) Số tài liệu
lưu trữ đã đến
hạn thu thập
nhưng chưa thu
thập

03

Mét
giá

a) Số tài liệu
lưu trữ đã thu
thập trong năm


04

Tấm

b) Số tài liệu
lưu trữ đã đến
hạn thu thập
nhưng chưa thu
thập

05

Tấm

Tổng số




quan,
quan, quan,
tổ Cơ quan, Cấp
tổ
tổ
chức tổ chức huyện
chức chức
cấp IV
cấp
cấp I cấp II

III

1=2+…7

2

150

150

1. Tài liệu nền
giấy

2. Tài liệu bản
đồ

3. Tài liệu ghi
âm

3

4

5

6

Cấp



Lưu
trữ
lịch
sử

7

8


a) Số tài liệu
lưu trữ đã thu
thập trong năm

06

Cuộn,
băng,
đĩa

Quy ra giờ nghe

07

Giờ
nghe

b) Số tài liệu
lưu trữ đã đến
hạn thu thập

nhưng chưa thu
thập

08

Cuộn,
băng,
đĩa

a) Số tài liệu
lưu trữ đã thu
thập trong năm

09

Cuộn,
băng,
đĩa

Quy ra
chiếu

10

Giờ
chiếu

11

Cuộn,

băng,
đĩa

a) Số tài liệu
lưu trữ đã thu
thập trong năm

12

Chiếc

b) Số tài liệu
lưu trữ đã đến
hạn thu thập
nhưng chưa thu
thập

13

Chiếc

a) Số tài liệu
lưu trữ đã thu
thập trong năm

14

Hồ sơ

Quy ra

lượng

15

MB

16

MB

4. Tài liệu ghi
hình

giờ

b) Số tài liệu
lưu trữ đã đến
hạn thu thập
nhưng chưa thu
thập
5. Tài
phim, ảnh

liệu

6. Tài liệu điện
tử

dung


b) Số tài liệu
lưu trữ đã đến
hạn thu thập


nhưng chưa thu
thập
7. Số tài liệu
khác (chi tiết
theo tài liệu)
Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)

Quảng Ngãi, ngày tháng 01 năm 2020
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Kim Ngân

Nguyễn Minh Đạo

SỐ TÀI LIỆU LƢU TRỮ
ĐƢA RA SỬ DỤNG
Năm 2019

Biểu số: 0911.N/BNV-VTLT
Ban hành theo Thông tư
số 03/2018/TT-BNV
ngày 06/3/2018
Ngày nhận báo cáo:

Ngày 06/01/2020

Đơn vị báo cáo:
Van phòng UBND tỉnh Quảng
Ngãi
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi

Lưu trữ cơ quan

số

Đơn
vị
tính

B

C

a) Số lượt người
khai thác sử dụng
tài liệu

01

Lượt
người

- Tại phịng đọc


02

Lượt
người

- Trực tuyến

03

Lượt
người

A





quan,
quan,
quan, quan, Cấp
Tổng
tổ
tổ
tổ
tổ
huyệ
số
chức

chức
chức
chức
n
cấp
cấp I
cấp III cấp IV
II
1=2+
2
3
4
5
6
…7

1. Tài liệu phục vụ
theo yêu cầu của
độc giả
10

10

(độc giả)

(độc giả)



Lưu

trữ
Cấp lịch

sử

7

8


04

HS/
ĐVB
Q

05

HS/
ĐVB
Q

a) Số lượt người
khai thác sử dụng
tài liệu

06

Lượt
người


b) Số Hồ sơ/ĐVBQ
đưa ra sử dụng

07

HS/
ĐVB
Q

- Trong đó tài liệu
nền giấy

08

HS/
ĐVB
Q

c) Số bài công bố,
giới thiệu

09

Bài
viết

d) Số lần trưng
bày, triển lãm


10

Lần

- Trong đó số lần
trưng bày, triển lãm
trực tuyến

11

Lần

đ) Số ấn phẩm xuất
bản

12

Ấn
phẩm

- Trong đó số ấn
phẩm điện tử

13

Ấn
phẩm

b) Số Hồ sơ/ĐVBQ
phục vụ độc giả

- Trong đó tài liệu
nền giấy

23

23

(văn bản)

(văn bản)

23

23

(văn bản)

(văn bản)

2. Tài liệu do cơ
quan Lưu trữ công
bố, giới thiệu

Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)

Quảng Ngãi, ngày tháng 01 năm 2020
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Nguyễn Thị Kim Ngân

Nguyễn Minh Đạo


Biểu số: 0912.N/BNV-VTLT
Ban hành theo Thông tư
số 03/2018/TT-BNV
ngày 06/3/2018
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 06/01/2020

SỐ TÀI LIỆU
ĐƢỢC SAO CHỤP
Năm 2019

Đơn vị báo cáo:
VP UBND tỉnh
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi

Lưu trữ cơ quan




Lưu
M Đơn

quan, quan, quan,

trữ
Cấp
ã
vị
quan, tổ
tổ
tổ
Cấp
tổ
lịch
huyệ
số tính Tổng số chức
chức chức chức

sử
n
cấp I
cấp
cấp
cấp
II
IV
III
B

C

1=2+…7

2


1. Số tài liệu nền
01
giấy

Tờ

23(vb)/
159(tr)

23(vb)/
159(tr)

A

2. Số tài liệu bản 02

3

4

5

6

7

8



đồ
3. Số tài liệu ghi
03
âm
4. Số tài liệu ghi
04
hình
5. Số tài liệu
05
phim, ảnh
6. Số tài liệu
06
điện tử
7. Số tài liệu
khác (chi tiết 07
theo tài liệu)

Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)

Quảng Ngãi, ngày tháng 01 năm 2020
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Kim Ngân

Nguyễn Minh Đạo


Biểu số: 0913.N/BNV-VTLT

Ban hành theo Thông tư
số 03/2018/TT-BNV
ngày 06/3/2018
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 06/01/2020

Đơn vị báo cáo:
VP UBND tỉnh
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi

DIỆN TÍCH
KHO LƢU TRỮ
Năm 2019

Đơn vị tính: m2

A


số

Tổng số

Kho chuyên dụng
Chưa
Đã sử
sử
dụng
Tổng

dụng
để bảo
số
để bảo
quản
quản
tài liệu
tài liệu

B

1=2+5+6

2=3+4

I. Lưu trữ cơ quan

01

1. Cơ quan, tổ chức cấp I

02

2. Cơ quan, tổ chức cấp II

03

3. Cơ quan, tổ chức cấp III

04


4. Cơ quan, tổ chức cấp IV

05

5. Cấp huyện

06

6. Cấp xã

07

II. Lưu trữ lịch sử

08

376

3

4

Kho
không
chuyên
dụng

Kho tạm


5

6

346

30

Ngƣời lập biểu
(Ký, họ tên)

Quảng Ngãi, ngày tháng 01 năm 2020
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Kim Ngân

Nguyễn Minh Đạo


Biểu số: 0914.N/BNV-VTLT
Ban hành theo Thông tư
số 03/2018/TT-BNV
ngày 06/3/2018
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 06/01/2020

SỐ TRANG THIẾT BỊ
DÙNG CHO LƢU TRỮ
Năm 2019


Đơn vị báo cáo:
VP UBND tỉnh
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi

Lưu trữ cơ quan
Mã Đơn
số vị tính

A
1. Chiều dài giá/ tủ
bảo quản tài liệu
- Trong đó giá cố
định
- Trong đó giá di
động
2. Camera quan sát
3. Hệ thống chống
đột nhập
4. Hệ thống báo
cháy, chữa cháy tự
động
5. Bình chữa cháy
6. Hệ thống điều
hòa nhiệt độ trung
tâm
7. Máy điều hòa
nhiệt độ
8. Máy hút ẩm

9. Dụng cụ đo nhiệt
độ, độ ẩm
10. Thiết bị thơng
gió
11. Máy khử trùng
tài liệu
12. Máy khử axit
13. Hệ thống thiết
bị tu bổ, phục chế
tài liệu

B
01
02
03
04
05

C
Mét
giá
Mét
giá
Mét
giá
Chiếc
Hệ
thống

06


Hệ
thống

07

Chiếc

08

Hệ
thống

09

Chiếc

10

Chiếc

11

Chiếc

12

Chiếc

13


Chiếc

14

Chiếc

15

Hệ
thống

14. Mạng diện rộng

16

15. Mạng nội bộ

17

Hệ
thống
Hệ

Tổng
số


quan, tổ
chức

cấp I


quan,
tổ
chức
cấp II

1=2+
…7

2

3

375

375

375

375

15

15

02

02



quan, tổ
chức
cấp III


quan,
tổ
chức
cấp
IV

Cấp
huyện

Cấp


Lưu
trữ
lịch
sử

4

5

6


7

8


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×