Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

1200 CÂU TRẮC NGHIỆM HOÁ DƯỢC 2 (có đáp án FULL ở cuối tài liệu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.97 KB, 65 trang )

CÂU HỎI LƯỢNG GÍA
Mơn học: HĨA DƯỢC II
Hệ đại học dược
Chương 15. THUỐC HỆ TIÊU HÓA
(102 test)
* Trả lời ngắn các câu từ 15.1 đến 15.28:
(28)
15.1. Tác dụng chung của thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày (antacid và thuốc khác):
A. Trung hòa acid HCl dịch dạ dày.
B…………
C………...
15.2. Sorbitol dược dụng dạng bột màu……..A……, vị ngọt nhẹ, không mùi. Tan
trong………B……..; ethanol; khó tan trong ether, cloroform.
A=
B=
15.3. Hồn thiện cơng thức famotidin bằng các nhóm thế R:
R1 =
R2
NH2
H2N

N

S

N SO2
N
R2 =
R
15.4. Các loại thuốc dùng trong phác đồ điều trị loét
S dạ dày do H. pylori: 1


A……......
B. Thuốc diệt khuẩn H. pylori: Amoxicillin, metronidazol v.v…
C…………
15.5. Bột lansoprazol màu trắng; biến màu do….…A……..Tan trong methanol;
tan ít trong nước;……..B………trong pH acid ở dạ dày.
A=
B=
15.6. Từ công thức chung của thuốc ức chế bơm proton, hồn thiện cơng thức
omeprazol và lansoprazol bằng các nhóm thế R (P, Q, X, Y)::
O
H
Omeprazol Lansoprazol
N
S
1
6 7
R1 = ….P….
-H
2
3
5
R2 =
-Me
…Q…
N
4
R2
R1
N
R3 = ….X…

-O-CH2CF3
R4 =
-Me
….Y….
R3
Công thức chung
R
4
P=
Q=
X=
Y=
15.7. Thành phần hoạt chất trong 1 viên Maalox plus gồm:
-…..A….
225 mg
-…..B….
200 mg
- Tá dược

A=
B=
15.8. Hoàn thiện phương trình phản ứng xác định ion Mg++:
Mg++ + HPO42- +…..Y…..  ….Z….. + H2O
Y=
Z=


15.9. famotidin dạng bột màu...........A............Khó tan trong nước, ethanol; dễ tan
trong............B……..và dung dịch acid vơ cơ lỗng.
A=

B=
15.10. Thành phần một gói bột Orezol (chế phẩm 1) gồm:
1. Natri clorid
3,5g
2...….A…..
1,5g
3. …..B…...
2,9g
4. Glucose
20g
A=
B=
15.11. Omeprazol ở dạng bột kết tinh màu ....…A...…. Biến màu khi để tiếp xúc
lâu với......…B….......Khó tan trong nước; tan trong alcol.
A=
B=
15.12. Hồn thiện cơng thức loperamid hydroclorid bằng nhóm thế R:
Ph
R1 =
OH

R1 C CH2CH2 N

. HCl

R2
R2 =
Ph
15.13. Bột magnesi hydroxyd màu trắng, mịn; hút chậm khí….....A..……trong
khơng khí. Tan trong………B………; khơng tan trong nước, alcol.

A=
B=
15.14. Các phép thử định tính bisacodyl gồm:
A. Sau thủy phân và lọc, dịch lọc cho màu tím đỏ với FeCl3.
B………….
C………….
15.15. Hồn thiện cơng thức sucralfat bằng thêm cấu trúc Z:
CH2OR
O

Z=
RO

OR

O

Z

OR
Ghi chú: R = -SO3 [Al2(OH)x (H2O)y ]
15.16. Bột cimetidin màu trắng, mùi….....A....….; không bền trong khơng khí..
Tan trong…......B..…., ethanol; khó tan trong nước, ether, cloroform.
A=
B=
15.17. Thuốc dùng trong phác đồ điều trị tiêu chảy do vi khuẩn gồm các loại:
1…………
2. Thuốc giảm nhu động ruột, tăng hấp thu nước ở ruột: Loperamid,…
3………….
15.18. Hồn thiện cơng thức diphenoxylat hydroclorid bằng các nhóm thế R:

R1
R1 =
Ph
N C C CH2CH2 N
R2 =
. HCl

Ph

R2

15.19. Sucralfat là chế phẩm kết hợp đường kép với..….A..…..Chất bột màu
trắng. Tan trong dung dịch..……..B…….và kiềm; không tan trong nước.
A=
B=
15.20. Chỉ định chung của thuốc kháng histamin trên thụ thể H2:


A. Phối hợp trong phác đồ điều trị loét dạ dày-tá tràng.
B………….
C………….
15.21. Hồn thiện cơng thức ranitidin hydroclorid bằng các nhóm thế R:
R1 =
O
R 1 CH2
CH2 S CH2CH2 NH C R2
R2 =
. HCl

CH NO2


15.22. Macrogol có khối lượng phân tử….....…A…..….…được dùng làm thuốc
nhuận tràng. Macrogol dược dụng ở dạng……..B………Dễ tan trong nước.
A=
B=
15.23. Thành phần 1 gói bột Gastropulgite gồm:
…….A……… hoạt hóa
2,50 g
Gel nhơm hydroxyd và………B……….sấy khơ
0,50 g
Tá dược: Dịch chiết cam thảo, saccarin natri,….
vđ 1 gói
A=
B=
15.24. Bột diphenoxylat hydroclorid màu………A……..Khó tan trong nước; dễ
tan trong……….B………; tan trong ethanol.
A=
B=
15.25. Hoàn thiện cơng thức bisacodyl bằng nhóm thế R:
R1 =

N

R1
C
R2

OCO Me

R2 =

15.26. Nhơm hydroxyd khơ ở dạng……..A…….màu trắng. Khó tan trong nước;
dễ tan trong dung dịch…..….B………và kiềm lỗng.
A=
B=
15.27. Các phản ứng hóa học dùng định tính picosulfat natri gồm:
A. Thêm BaCl2 5% vào dịch thủy phân picosulfat trong HCl: Tủa BaSO4.
B…………
C……........
15.28. Thành phần điện giải trong 100 ml dịch truyền Ringer lactat gồm:
1. Natri clorid
0,6 g
2………A…….
0,30 g
A=
3……….B…….
0,316 g
B=
4. Calci clorid .6H2O
0,04 g
* Phân biệt đúng/sai các câu từ 15.29 đến 15.88:
(60)
15.29. Bisacodyl kém bền ở pH acid dạ dày nên dùng viên tan trong ruột.
15.30. Có thể nếm bột bisacodyl mà khơng sợ bị kích ứng miệng.
15.31. Người mất máu khơng được uống muối magnesi như MgSO4.
15.32. Uống bisacodyl chống táo bón ở người gìa khơng hiệu qủa.
15.33. Bisacodyl thích hợp với người bệnh táo bón do đờ ruột.
15.34. Nên dùng liều cao MgSO4 uống cùng thuốc tẩy giun ruột.
15.35.Chỉ sau thủy phân ở ruột bisacodyl mới gây nhuận tràng.
15.36. Bảo quản bisacodyl phải tránh ánh sáng.



15.37. Uống bisacodyl kéo dài sẽ làm tăng trương lực đại tràng.
15.38. Picosulfat natri ít kích ứng niêm mạc nên dùng viên ngậm.
15.39. Sau uống, sorbitol hấp thu chậm nhưng hoàn toàn ở ruột.
15.40. Sorbitol hút, giữ nước ở ruột nên dùng làm thuốc nhuận tràng.
15.41. Sorbitol cũng được dùng pha dịch truyền lợi tiểu giải độc.
15.42. Uống viên thuốc có ch ứa tá dược Na-CMC dễ bị táo bón.
15.43. Tối trước nội soi ruột cần uống macrogol để tẩy ruột.
15.44. Macrogol có cấu trúc kiểu polysaccarit tác dụng nhuận tràng.
15.45. Uống phenolphtalein cùng mebendazol sẽ tăng hiệu quả tẩy giun.
15.46. Khi bị tiêu chảy không nên uống thuốc chứa muối magnesi.
15.47. Picosulfat natri bền, bảo quản không cần tránh ánh sáng.
15.48. Uống gastropulgite nhiều ngày mức phosphat/máu không giảm.
15.49. Picosulfat natri gây nhuận trực tiếp không qua thủy phân.
15.50. Người gìa lỗng xương uống sucralfat khơng an tồn.
15.51. Cần thận trọng khi dùng bismuth salicylat làm antacid.
15.52. Bảo quản magnesi hydroxyd phải tránh độ ẩm khơng khí cao.
15.53. Sucralfat là một antacid tác dụng trung hòa acid dạ dày.
15.54. Cimetidin ảnh hưởng tới chức năng gan thấp nhất trong các thuốc kháng
histamin thụ thể H2 giảm tiết acid dạ dày.
15.55. Al(OH)3 dạng khơ có thể hấp thụ khí CO2 từ khơng khí.
15.56. Uống Al(OH)3 dài ngày cần phải uống bù phosphat.
15.57. Omeprazol kém hấp thu khi uống, chủ yếu dùng đường tiêm.
15.58. Ranitidin ức chế bơm proton làm giảm tiết acid HCl dạ dày.
15.59. Uống lansoprazol kéo dài, đàn ông sẽ suy giảm tình dục.
15.60. Hiệu lực giảm tiết HCl của lansoprazol cao hơn omeprazol.
15.61. Thuốc antacid không cản trở sự hấp thu thuốc khác ở ruột.
15.62. Al(OH)3 có tính kiềm mạnh nên chỉ tan trong acid lỗng.
15.63. Uống omeprazol 300 mg/lần chống trào ngược thực quản:.
15.64. Uống famotidin suy chức năng gan nhanh hơn uống cimetidin.

15.65. Khả năng gây giảm chức năng gan của lansoprazol là thấp.
15.66. Hiệu lực giảm tiết HCl của famotidin cao hơn ranitidin.
15.67. Uống pantoprazol thay được omeprazol khi điều trị đau dạ dày.
15.68. Người có mức phosphat/máu cao khơng uống nhơm hydroxyd.
15.69. Sucralfat dùng được cho người có mức phosphat/máu thấp.
15.70. Uống sucralfat trị trào ngược thực quản kém hiệu qủa.
15.71. Uống famotidin trị loét dạ dày-tá tràng có thể bị tăng men gan.
15.72. Omeprazol kích ứng dạ dày nên cần bào chế viên bao tan ở ruột.
15.73. Chống chỉ định sucralfat với người bí đại tiện.
15.74. Khơng chọn cimetidin cho người thiểu năng gan uống.
15.75. Loperamid tác dụng giảm nhu động ruột, giảm tiết dịch.
15.76. Uống đơn độc diphenoxylat cũng hiệu qủa cầm nước.
15.77. Uống loperamid nhièu ngày cũng không bị quen thuốc.
15.78. Uống diphenoxylat kéo dài có nguy cơ bị lệ thuộc thuốc.
15.79. Thường uống Ringer lactat bù nước và điện giải khi tiêu chảy.


15.80. Khi mắc tả phải uống thuốc diệt khuẩn trước loperamid.
15.81. Trẻ dưới 12 tuổi không uống loperamid cầm nước tiêu chảy.
15.82. Chế phẩm men tiêu hóa thích hợp với trẻ nhỏ ăn khó tiêu.
15.83. So với diphenoxylat, loperamid làm giảm đau bụng kém hơn.
15.84. Diphenoxylat và atropin sulfat hiệp đồng tác dụng cầm nước.
15.85. Không cho trẻ dưới 6 tuổi uống diphenoxylat càm nước tiêu chảy.
15.86. Người bị đái tháo đường vẫn uống oresol bù điện giải an toàn.
15.87. Cần thận trọng khi cần truyền Ringer lactat cho người suy thận.
15.88. Điều trị tiêu chảy nhất thiết phải uống oresol bù nước
* Chọn ý đúng nhất trong các câu từ 15.89 đến 15.102:
(14)
15.89. Tác dụng của dịch truyền Ringer lactat:
A. Bù nước

B. Bù khoáng
C. Chống toan huyết
D. Cả A, B và C
15.90. Các phương pháp có thể áp dụng định lượng bisacodyl:
A. HPLC
B. Acid-base trong CH3COOH khan.
C. Quang phổ UV
D. Cả A, B và C
15.91. Trường hợp chỉ định uống MgSO4 là hợp lý:
A. Táo bón
B. Uống thuốc tẩy giun ruột
++
C. Co giật do thiếu Mg
D. Chỉ A và B
15.92. Glycosid antraquinon lô hội thuộc loại thuốc nhuận tràng:
A. Kích thích niêm mạc
B. Thẩm thấu
C. Hoạt động bề mặt
D. Tạo khối lớn
15.93. Mg(OH)2 khơng hấp thu ở ruột vì lý do:
A. Khó phân ly
B. Tạo muối MgCO3 khó tan
C. Tạo muối phosphat khó tan
D. Chỉ B và C
15.94. Phương pháp lựa chọn định lượng loperamid hydroclorid nguyên liệu:
A. Acid-base / CH3COOH khan; HClO4 0,1M; đo điện thế.
B. Acid-base / ethanol 96%; NaOH 0,1M; đo điện thế.
C. Quang phổ UV
D. Chỉ A hoặc B
15.95. Mục đích phối hợp tối thiểu 2 loại antacid trong 1 lần uống:

A. Hiệp đồng tác dụng
B. Khắc phục tác dụng phụ lẫn nhau
C. Giảm liều dùng từng antacid D. Cả A, B và C
15.96. Phương pháp lựa chọn định lượng ranitidin .HCl trong viên 150 mg:
A. Quang ph ổ UV
B. HPLC
C. Acid-base / ethanol 96%; NaOH 0,1 M; đo điện thế.
D. Chỉ A hoặc B
15.97. Trường hợp chỉ định uống chế phẩm pancreatin + pancrelipase là hợp lý:
A. Viêm tụy
B. Phẫu thuật gan
C. Suy tuyến tụy
D. Cả A, B và C
15.98. Thuốc antimuscarinic thích hợp uống cùng diphenoxylat cầm nước:
A. Homatropin sulfat
B. Ipratropium bromid
C. Atropin sulfat
D. Cả A, B và C


15.99. Những trường hợp chỉ định thuốc ức chế bơm proton là hợp lý:
A. Trào ngược thực quản.
B. Viêm loét dạ dày-tá tràng.
C. Trẻ bị trớ (nôn sữa) sau bú mẹ. D. Chỉ A và B.
15.100. Trường hợp cần thận trọng khi chỉ định antacid là muối nhôm:
A. Mức phosphat /máu thấp
B. Lỗng xương, cịi xương
C. Táo bón thường xun
D. Cả A, B và C
15.101. Chỉ ra lý do hạn chế dùng bismuth salicylat làm antacid:

A. Tạo bismuth sulfit làm đen lưỡi
B. Bismuth độc thận
C. Acid salicylíc diệt vi khuẩn ruột
D. Chỉ A và B
15.102. Lý do chủ yếu bảo quản magnesi hydroxyd phải tránh khơng khí:
A. Bị carbonat hóa do CO2
B. Magnesi hydroxyd hấp thụ khí NH3
C. Magnesi hydroxyd hút ẩm
D. Cả A, B và C
Chương 16. THUỐC HORMON
( 127 test)
* Trả lời ngắn các câu từ 16.1 đến 16.32:
(32)
16.1. Xếp các thuốc sau đây theo hoạt tính estrogen và progestogen:
chlorotrianisene, levonorgestrel estrol, diethylstilbestrol, northindron,
dehydroprogesteron, desogestrel, gestronol, ethiylestradiol
- Estrogen: Estradiol,……P…..
- Progestogen: Progesteron,……Q…..
P=
Q=
16.2. Estradiol valerat ở dạng bột kết tinh màu……..A…....., mùi nhẹ. Không tan
trong nước; tan trong………B..……, dầu thực vật..
A=
B=
16.3. Chỉ định chung của các thuốc progestogen
A. Phối hợp thuốc estrogen điều trị thay thế cho nữ
B………….
C………….
16.4. Cấu trúc estradiol khác với ethinylestradiol ở nhóm thế R2:
Me OH

T ên thuốc
R1
R2
R2
……………………………………………..
H
Estradiol
-OH
….X….
H
H
Ethinylestradiol -OH
….Y….
R1
X=
Y=
16.5. Tác dụng phụ của các thuốc estrogen khi dùng kéo dài:
A. Ung thư vú và cơ quan sinh dục.
B.…...........
C...............
16.6. Bột hydrocortison acetat màu............A.......... ; biến màu do ánh sáng. Khó
tan trong............B.......... ; tan trong ethanol, cloroform.
A=
B=
16.7. Hồn thiện cơng thức medroxyprogesteron acetat bằng nhóm thế R:
R1 =
Me
Me
Me


H
H

O
R1

H

C O
R2


R2 =

16.8. Chỉ định chung của thuốc estrogen gồm:
A…………
B. Phối hợp điều trị ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt
C………….
16.9. Sửa các vị trí (a) và (b) để hồn thiện công thức testosteron propionat:
Me OCOEt
(a) =
17
(b) =
Me
H

3

(a)


(b)

H

H

16.10. Levothyroxin natri ở dạng…..…A….…, màu trắng-vàng nâu; tiếp xúc lâu
với ánh sáng sẽ bị…….…B……… kèm mất hoạt tính.
A=
B=
16.11. Các nhóm thuốc chỉ hiệu qủa chữa đái tháo đường typ II:
A. Kích thích tế bào  tuyến tụy tăng tiết insulin: Glipizid….
B......….....
C…...........
16.12. Hoàn thiện cơng thức metformine hydroclorid bằng các nhóm thế R:
H
R1 =
R2
R1
R2 =
N
NH

NH

. HCl

16.13. Liothyronin natri ở dạng bột kết tinh màu.……..A……...Tan trong dung
dịch…..….B…..….lỗng ; tan nhẹ trong ethanol; khó tan trong nước.
A=

B=
16.14. Các phản ứng định tính của hydrocortison acetat:
A……........
B. Hòa tan 5mg vào H2SO4 đặc: màu đỏ nâu, huỳnh quang xanh lục
C………….
16.15. Hồn thiện cơng thức chlorpropamid bằng nhóm thế R:
R1 =
SO2 NH C R2
R1
R2 =
O

16.16. Mục đích tổng hợp hoặc bán tổng hợp các chất có hoạt tính hormon:
A. Tạo ra các thuốc hormon có hiệu lực cao hơn.
B………….
C…………
16.17. Desogestrel có hoạt tính……....A………được dùng làm thuốc tránh thai.
Bột màu………B……...Khó tan trong nước; tan trong methanol.


A=
B=
16.18. Sửa các vị trí (a) và (b) cho cơng thức prednisolon:
(a) =
O
Me
(b) =
HO
Me


11

CH2OH
17

OH

Me
O

3

(b)

4

(a)

16.19. Xếp các thuốc chống đái tháo đường typ II dưới đây đúng nhóm cơ chế:
Rosiglitazon, gliclazid, glibenclamid, phenformin, chlopropamid, repaglinid.
- Kích thích tế bào  tăng tiết insulin: Glipizid,…..X…..
- Tăng hoạt tính insulin trong máu: Pioglitazon,…..Y….
- Tăng chuyển hóa glucose: Metformin,…..Z……
X=
Y=
Z=
16.20. Chỉ định chung của thuốc androgenic:
A. Thiểu năng sinh dục nam, bao gồm mất tinh hồn.
B………….
C………….

16.21. Hồn thiện cơng thức levothyroxin natri bằng các nhóm thế R:
R1 =
I
I
R2 =
R1

O

I

CH2 CH COONa

I

R2

16.22. Thuốc tránh thai dùng phổ biến gồm các loại:
A. Phối hợp thuốc progestogen với estrogen tỷ lệ cố định.
B………….
C…….……
16.23. Clomiphen citrat dược dụng là hỗn hợp 2 đồng phân……..A…..…Bột kết
tinh màu………B………Dễ tan trong methanol; tan vừa trong nước, ethanol.
A=
B=
16.24. Thêm các nhóm thế R để hồn thiện cơng thức repaglinid, thuốc chống đái
CH(Me)2
tháo đường typ II:
R1
R1 =

H
NHCO CH2

R2 =
R2

OEt

16.25. Progesteron ở dạng……...A..…..màu vàng sáng;…..…B…….khi tiếp xúc
với ánh sáng, khơng khí. Tan trong ethanol; dầu béo; khó tan trong nước.
A=
B=
16.26. Tác dụng phụ có thể gặp khi uống methimazol trị cường giáp:
A. Người bệnh không chịu thuốc: Nôn, da nổi mề đay, loét miệng…
B………….
C………….


16.27. Hồn thiện cơng thức clomiphen base bằng các nhóm thế R:
R1 =
O CH2CH2 R2

Cl

R2 =

C

C
R1


Ph

16.28. Cyproteron acetat tác dụng chống cường………A………Bột màu trắng.
Dễ tan trong……..B………; không tan trong nước; tan vừa trong ethanol.
A=
B=
16.29. Tác dụng phụ chung của thuốc estrogen:
A. Giữ nước gây phù; tăng mức calci /máu.
B…………..
C………......
16.30. Hoàn thiện cơng thức thiamazol bằng X và nhóm thê R:
X

X=
R=

R

N

NH

16.31. Bột methimazol màu trắng - nâu nhạt; tính………A……..Dễ tan trong
nước, tan trong……….B………Hoạt tính chống cường giáp.
A=
B=
16.32. Tác dụng phụ của thuốc chống đái tháo đường sulfonylurê thế hệ I:
A…………
B…………

C. Người uống có thể bị kích ứng đường tiêu hóa, mệt mỏi.
* Phân biệt đúng/sai các câu từ 16.33 đến 16.106:
(75)
16.33. Tính acid của glibenclamide mạnh, định lượng được bằng phương pháp
acid-base (trong ethanol); NaOH 0,1M; chỉ thị phenolphtalein
16.34. Repaglinid là thuốc kích thích tế bào bêta cấu trúc sulfonylurê.
16.35. Bảo quản các chế phẩm insulin ở nhiệt độ 25-30oC.
16.36. Glimepiride làm tăng hoạt tính insulin, chống đái tháo đường.
16.37. Glipizid là thuốc chống đái tháo đường tác dụng phụ thấp.
16.38. Uống đơn độc rogiglitazon không hiệu qủa hạ đường/máu.
16.39. Cấp cứu đái tháo đường typ I phải tiêm insulin tác dụng nhanh.
16.40. Repaglinid kích thích tế bào  tăng tiết insulin làm hạ đường huyết.
16.41.Uống acarbose cùng tiêm insulin sẽ giảm hiệu quả trị đái tháo đường.
16.42. Đun chlorpropamid trong NaOH 10% có hơi NH3 bay ra.
16.43. Nên định lượng glipizide trong viên 2,5 mg bằng quang phổ UV.
16.44. Chữa đái tháo đường typ II uống tối đa 50 mg repaglinid /lần.
16.45. Uống đơn độc glipizid không hiệu qủa hạ mức glucose /máu.
16.46. Uống glimepiride hạ đường huyết phải uống nhiều lần/24 h.
16.47. Bảo quản metformin hydroclorid phải tránh ánh sáng.
16.48. Cấu trúc metformin không cho điều kiện hấp thụ UV. .
16.49. Trị đái tháo đường typ II có thể tiêm bổ sung insulin.
16.50. Chế phẩm insulin từ động vật (bò, cừu…) hay gây dị ứng.


16.51. Ngun tố Zn có vai trị nhất định điều chỉnh đường/máu.
16.52. Uống acarbose chống đái tháo đường nên dùng liều cao từ đầu.
16.53. Thuốc dẫn chất sulfonylurê chỉ hiệu qủa trị đái tháo đường typ II.
16.54. Đái tháo đường typ I và typ II uống acarbose đều hiệu qủa.
16.55. Progesteron bền, bảo quản không cần tránh ánh sáng.
16.56. Uống hoặc ngậm methyltestosteron đều cho hiệu qủa điều trị.

16.57. Estrol và estron cũng có hoạt tính estrogen như estradiol.
16.58. Định lượng ethinylestradiol bằng phương pháp acid-base.
16.59. Định lượng estradiol valerat bằng quang phổ UV là lựa chọn.
16.60. Người mang thai vẫn cần uống estradiol để điều hòa sinh lý.
16.61. Estradiol valerat chỉ có hoạt tính sau thủy phân trong cơ thể.
16.62. Uống diethylstilbestrol chữa phụ nữ vô sinh rất hiệu qủa.
16.63. Uống progesteron không đảm bảo chắc chắn tránh mang thai.
16.64. Bảo quản progesteron trong dầu cần tránh ánh sáng.
16.65. Uống medroxyprogesteron cũng hiệu qủa điều trị như tiêm.
16.66. Cyproterone acetat không bị biến màu khi tiếp xúc với ánh sáng.
16.67. Hịa tan cyproterone acetat vào H2SO4, đun nóng: Cho màu đỏ.
16.68. Cyproterone có hoạt tính progestogen kèm kháng androgen.
16.69. Người mang thai uống mifepristone dễ bị sảy thai.
16.70. Nữ trên 35 tuổi có thể uống thuốc chứa mifepristone an toàn.
16.71. Ngậm dưới lưỡi methyltestosterone hiệu qủa hơn uống.
16.72. Liều dùng fluoxymesterone điều trị thiểu năng sinh dục nam cao hơn liều
dùng của methyltestosterone.
16.73. Nữ uống đơn độc desogestrel không đạt hiệu qủa tránh thai.
16.74. Nam suy gan cần thận trọng khi phải uống fluoxymesterone.
16.75. Dùng thuốc tránh thai phải uống đều không ngắt quãng.
16.76. Rang levothyroxin natri với Na2CO3,: bay lên hơi màu tím iod.
16.77. Phịng tái phát bướu cổ nên uống đều đặn liothyronin natri.
16.78. Uống levothyroxin không ảnh hưởng tới.bệnh tim-mạch
16.79. Bảo quản liothyronine natri cần để ở nhiệt độ 2-8o C.
16.80. Phụ nữ kỳ cho con bú uống thiamazol sẽ gây hại cho trẻ.
16.81. Uống thuốc kháng giáp liên tục nguy cơ nở to tuyến giáp.
16.82. Bị bướu cổ phải uống levothyroxin thay thế suốt đời.
16.83. Uống liothyronin chữa bướu cổ lúc đầu phải dùng liều cao.
16.84. Uống thiamazol chống cường giáp phải bắt đầu với liều cao.
16.85. Người suy gan cường giáp uống thiamazol rất an tồn.

16.86. Bữa ăn dùng muối iod đều đặn phịng được bướu cổ.
16.87. Hòa hydrocortison vào H2SO4 đậm đặc cho màu đỏ nâu.
16.88. Uống prednisolon chống suy thượng thận cũng hiệu quả.
16.89. Thêm corticoid vào thuốc trị đau mắt sẽ nhanh khỏi và an tồn.
16.90. Hịa prednisolon vào H2SO4 đậm đặc cho màu vàng đậm.
16.91. Methylprednisolon là thuốc thiết yếu trong chống thải ghép.
16.92. Hydrocortison và prednisolon đều được dùng trị hen phế quản.
16.93..Uống bêtamethason trị hen phế quản cũng hiệu qủa như xịt họng.


16.94. Hiệu lực chống viêm của dexamethason thấp hơn prednisolon.
16.95. Bôi kem fluocinolon acetonid trị chứng rối loạn da hiệu quả.
16.96. HPLC là phương pháp phổ biến định lượng corticoid.
16.97. Uống, tiêm IM và IV dexamethasson đều cho hiệu quả điều trị.
16.98. Hòa vào H2SO4 đậm đặc, mỗi corticoid cho màu khác nhau.
16.99. Fluocinolon là corticoid có hiệu lưc cao trị hen phế quản.
16.100. Khi điều trị bệnh virus nên hạn chế dùng thuốc corticoid.
16.101. Tra mắt liên tục thuốc có dexamethason nguy cơ hại mắt.
16.102 Dexamethasone có ưu thế chống hen hơn chống viêm.
16.103.. Hormon thùy sau tuyến yên oxytocin hoạt tính gây co cơ trơn.
16.104. Chống chỉ định oxytocin khi đang mang thai.
16.105. Truyền dung dịch oxytocin tốc độ nhanh mới an tồn.
16.106. Có thể tiệt trùng bằng đun sôi dung dịch oxytocin.
16.107.Chống chỉ định acarbose với người loét dạ dày-tá tràng.
* Chọn ý đúng nhất trong các câu từ 16.107 đến 16.127:
(20)
16.108. Thuốc kháng giáp (điều trị basedow) hoạt động theo cơ chế:
A. Tranh chấp với thyroxin trên thụ thể..
B. Phong bế iodo hóa tyrosin, cản trở tạo thyroxin ở tuyến giáp.
C. Thuốc làm phân hủy nhanh thyroxin trong máu.

D. Kết hợp cả A, B và C
16.109. Không dùng thuốc sulfonylurê chống đái tháo đường trong trường hợp:
A. Đái tháo đường typ I
B. Suy gan, thận
C. Thiếu máu nặng
D. Cả A, B và C
16.110. Tác dụng phụ cần quan tâm hơn khi phải dùng thuốc GC kéo dài:
A. Phân bố mỡ bất thường (Cushing gỉa).
B. Viêm loét dạ dày-tá tràng.
C. Nguy cơ đái tháo đường và tăng mức lipid /máu.
D. Chỉ A và B
16.111. Trường hợp chỉ định medroxyprogesteron sẽ hiệu qủa:
A. Kinh nguyệt không đều.
B. Dọa xảy thai.
C. Lạc nội mạc tử cung.
D. Cả A, B và C
16.112. Chỉ ra đặc tính vượt trội của ethynylestradiol so với estradiol:
A. Hoạt tính estrogen cao hơn.
B. Tác dụng phụ thấp hơn.
C. Thời hạn tác dụng dài hơn.
D. Chỉ A và C
16.113. Lựa chọn thuốc cho phụ nữ cần kích thích rụng trứng hiệu qủa:
A. Estradiol valerat
Diethylstilbestrol
C. Clomiphen citrat
D. Cả A, B và C
16.114. Chỉ định ưu thế của levonorgestrel:
A. Điều trị thay thế
B. Rối loạn kinh nguyệt
C. Tránh thai cho nữ

D. Cả A, B và C
16.115. Phương pháp định lượng thuốc corticoid lựa chọn đầu:
A. Quang phổ hấp thụ UV
B. HPLC
C. Xác định chỉ số ester
D. Chỉ A hoặc B
16.116. Chọn ra phép thử chung dùng định tính các thuốc corticoid:


A. Hòa vào H2SO4 đặc cho màu, phát huỳnh quang dưới đèn UV.
B. Khử AgNO3 /NH4OH thành Ag nguyên tố.
C. Phổ hấp thụ UV.
D. Chỉ A và C
16.117. Chọn phương pháp định lượng levonorgestrel trong viên tránh thai 3 pha:
A. Quang phổ UV
B. HPLC
C. Acid-base /pyridin, qua AgNO3
D. Chỉ A hoặc B
16.118. Phụ nữ mang thai dọa xảy thai nên chọn dùng thuốc:
A. Progesteron
B. Medroxyprogesteron
C. Finasteride
D. Chỉ A hoặc B
16.119. Đặc tính của methyltestosterone vượt trội hơn testosterone:
A. Hiệu lực cao hơn
B. Uống cũng hiệu qủa
C. Thời hạn tác dụng dài
D. Cả A, B và C
16.120. Các trường hợp chỉ định oxytocin là hợp lý:
A. Đẻ khó do đờ tử cung.

B. Gây sẩy thai chết lưu.
C. Chảy màu tử cung sau đẻ
D. Cả A, B và C
16.121. Đường dùng oxytocin thúc đẻ hiệu qủa:
A. Truyền dung dịch pha trong glucose 5%.
B. Uống thuốc viên
C. Tiêm bắp
D. Chỉ A và B
16.122. Thuốc nên chọn uống khi điều trị suy tuyến thượng thận:
A. Hydrocortison
B. Methylprednisolon
C. Betamethason
D. Cả A, B và C
16.123. Những chỉ định của hydrocortison cho kết qủa tin cậy:
A. Điều trị thay thế
B. Phối hợp trị hen phế quản
C. Chống viêm khớp
D. Chỉ A và B
16.124. Đường dùng prednisolon áp dụng cho hiệu qủa điều tri:
A. Uống
B. Tiêm IV hoặc truyền
C. Tiêm bắp
D. Cả A, B và C
16.125. Những trường hợp cần thận trọng khi uống levothyroxin natri:
A. Người có bệnh tim
B. Người suy thận
C. Người mắc đái tháo đường
D. Cả A, B và C
16.126. Trường hợp chỉ định uống hoặc tiêm prednisolon là hợp lý:
A. Hen phế quản dị ứng.

B. Giảm tiểu cầu.
C. Phẫu thuật ghép tạng.
D. Cả A, B và C
16.127. Chọn phương pháp định lượng ethinylestradiol khả thi ở nước ta:
A. Acid-base /pyridin, thông qua AgNO3. B. Quang phổ UV.
C. Acid-base /dung môi DMF.
D. Chỉ A và B
Chương 17. THUỐC SÁT TRÙNG, TẨY UẾ
THUỐC KHÁNG KHUẨN TỔNG HỢP
(102 test)
* Trả lời ngắn các câu từ 17.1 đến 17.30:
(30)
17.1. Hồn thiện cơng thức của sulfacetamid natri bằng gốc thế Ar-:
Ar- =

Ar-SO2-NNa-CO-Me


17.2. Iod được chế tạo bằng các phương pháp:
A. Đốt cháy rong biển; thu hồi iodid từ tro.
B…………
C………..
17.3. Clohexidin acetat có tác dụng...…….A……...Chất bột màu trắng Tan trong
ethanol; kém tan trong…..….B…....., glycerin.
A=
B=
17.4. Hồn thiện cơng thức bạc-sulfadiazin bằng các nhóm thế R:
R1 =
N
R1

SO2 N
R2 =
R2 N

17.5. Để tránh nguy cơ………A……..ở đường tiết niệu khi uống sulfamid, cần
uống nhiều nước và nên uống kèm…..…B..….. để kiềm hóa nước tiểu.
A=
B=
17.6. Hồn thiện cơng thức của sulfaguanidin bằng các nhóm thế R:
R1 =
NH
R1
R2 =
SO2 NH C
R2

17.7. Hồn thành phương trình tạo muối diazoni từ amin thơm I với “Z” và “Y”:
Ar-NH2 +….Z….. + 2HCl  [Ar-N+N] Cl- +….Y..… + 2H2O
Z=
Y=
17.8. Tác dụng phụ chủ yếu của thuốc quinolon khi dùng kéo dài:
A. Gây chảy máu khó đơng.
B…………
C........…...
17.9. Hồn thiện cơng thức dicloramin T bằng nhóm thế R và X:
Cl
R1 =
R1
SO 2 X
X=

Cl
17.10. Định nghĩa nồng độ nước oxy gìa:
a. Nồng độ thể tích: Là….....A..…..nước oxy già giải phóng ra 100 đơn vị thể
tích khí oxy ở điều kiện tiêu chuẩn.
b. Nồng độ phần trăm (%): Là số….....B...…..có trong 100 g nước oxy già.
A=
B=
17.11. Bạc sulfadiazin ở dạng bột màu…….A…….; biến màu chậm do khống
khí, ánh sáng. Bị……..B……..phân giải. Khó tan trong nước.
A=
B=
17.12. Hồn thiện cơng thức sulfamethoxazol bằng các nhóm thế R:
R1 =
HN
SO 2 NH R2
R2 =
R1

17.13. Cloramin T ở dạng bột màu trắng hơi vàng, mùi.…..A….…Dễ tan trong
nước. Bị phân hủy do nhiệt độ,..….B…….và ion kim loại.
A=
B=
17.14. Hồn thiện phương trình giải phóng clo từ cloramin trong pH acid:


Ar-SO2-NCl2 + H2O  …X…+ NaOCl
X=
+
+
NaOCl + H  HOCl + Na

2HOCl  H2O + 2Cl + …Y…
Y=
17.15.Acid nalidixic nhạy cảm chủ yếu vi khuẩn……A…..... ; là quinolon thế hệ
I; hoạt lực thấp. Bột màu……..B………Khó tan trong nước; tan trong ethanol.
A=
B=
17.16. Hồn thiện cơng thức trimethoprim bằng các nhóm thế R:
R1 =
NH2
R1
R2 =
'
N3

H2N

R2

1

5

1

OMe

N

17.17. Sulfamethoxazol thuộc loại sulfamid tác dụng…..…A….… Dạng bột kết
tinh màu trắng, vị………B….…. dư vị ngọt Khó tan trong nước; ethanol..

A=
B=
17.18. Hóa tính cơ bản của nước oxy già:
a. Tính…A…: 2KI + H2O2 + H2SO4  I2 + K2 SO4 + 2H2O
b. Tính…B…: 2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4  2MnSO4 O2 + 8H2O
c. Tính acid: Cho phản ứng trung hòa với kiềm
A=
B=
17.19. Sự khác biệt của quinolon thế hệ II so với quinolon thế hệ I:
A. Hầu hết quinolon thế hệ II có gắn F.
B…………
C…………
17.20. Vẽ nhóm thế R vào công thức sau đây để được ciprofloxacin:base.
O

R=

COOH

F
N
HN

N

R

17.21. Chỉ định hiện nay của thuốc sulfamid kháng khuẩn:
1. Nhiễm khuẩn toàn thân: Chủ yếu sulfamid tác dụng kéo dài.
2…....A…….: Sulfaguanidin…

3……B……: Sulfacetamid natri
4. Nhiễm khuẩn tiết niệu: Sulfamethizol
5. Nhiễm khuẩn da: Hầu hết thuốc sulfamid kháng khuẩn.
A=
B=
17.22. Ciprofloxacin hydroclorid ở dạng…….A...….màu vàng nhạt; biến màu do
ánh sáng. Tan trong nước,…. ….B…..…; khó tan trong nhiều dung mơi hữu cơ.
A=
B=
17.23. Hồn thiện cơng thức norfloxacin bằng các nhóm thế R:
O
R1 =
F
R1
4
5
R2 =
7

R2

1

N

2

Et



17.24. Thành phần hoạt chất trong Biệt dược Ery-Bact 365 gồm:
1. Erythromycin
125 mg
2......…...P..........
200 mg
3……….Q…….
40 mg
P=
Q=
17.25. Povidon-Iod là chất bột màu……...A………, mùi đặc trưng iod. Tan trong
nước, ethanol; dung dịch có phản ứng…….B…......, với giấy quì.
A=
B=
17.26. Dung dịch clohexidin dùng cho các mục đích:
1. Sát khuẩn tay trước phẫu thuật: Dung dịch 0,5% trong cồn 70o.
2. Sát khuẩn vết thương ngoài da: Dung dịch……..A……., hoặc
dung dịch clohexidin 0,015% + cetrimid 0,15%.
3. Sát khuẩn sản khoa: Dung dịch…....B..…… hoặc kem 1%.
A=
B=
17.27. Norfloxacin là thuốc quinolon thế hệ…….A……..Dạng bột kết tinh màu
vàng nhạt; biến màu do……..B……..Khó tan trong nước; tan trong acid lỗng.
A=
B=
17.28. Hồn thiện cơng thức clohexidin bằng thêm X và nhóm thế R:
R=
H
H
H
X=

N
N
N
NH

NH

R

X

Cl
NH
N

H

NH
N

H

N

H

17.29. Sulfamid kháng khuẩn được phân thành các loại:
A. Thải trừ chậm, tác dụng kéo dài: Sulfamethoxazol,…
B…………
C…………

17.30. Bột sulfadimerazin màu……….A.…….Tan trong dung dịch acid và kiềm.
Phản ứng với CuSO4 5% cho màu……..B…….chuyển sang màu nâu đỏ.
A=
B=
* Phân biệt đúng/sai các câu từ 17.31 đến 17.84:
(54)
17.31. Bôi da thuốc sát trùng tế bào da cũng bị ảnh hưởng.
17.32. Định lượng H2O2 trong nước oxy già bằng đo permanganat.
17.33. Benzalkonium clorid diệt vi khuẩn và nấm trên da.
17.34. Nhỏ mũi thuốc có benzalkonium clorid bảo quản an tồn.
17.35. Xúc miệng bằng nước oxy già liên tục cũng có tai biến.
17.36. Benzalkonium clorid tiếp xúc với xà phòng sẽ mất hiệu lực.
17.37. Bôi providon-iod sát khuẩn da không để lại vết bẩn.
17.38. Chỉ 0,5 g cloramin B đủ tiệt trùng 1 lít nước suối trong.


17.39. Phổ IR định tính benzalkonium clorid là rất tin cậy.
17.40. Có thể uống dung dịch povidon-Iod 0,5% trị bướu cổ.
17.41. Cloramin T và B giải phóng I2 khỏi dung dịch KI.
17.42. Halazon dễ tan trong nước tiện cho tiệt trùng nước uống.
17.43. Thêm hồ tinh bột vào povidon-Iod loãng cho màu xanh.
17.44. Sát khuẩn dụng cụ y tế bằng glutaral an toàn hơn formol.
17.45. Clohexidin gluconat dược dụng ở dạng bột màu trắng.
17.46. Da tiếp xúc với nước oxy gìa đậm đặc rất an tồn.
17.47. Phun cloramin B tẩy uế môi trường chống dịch hiệu qủa.
17.48. Tắm dung dịch povidon-Iod loãng trị khỏi ghẻ nước.
17.49. Sulfamid kháng khuẩn dạng acid không tan trong acid vô cơ.
17.50. Đun sôi sulfaguanidin trong NaOH 10% có NH3 bay ra.
17.51. Sulfacylum là sulfamid duy nhất pha được thuốc tra mắt.
17.52. Sulfadoxin kìm hãm vi khuẩn và KST sốt rét phát triển.

17.53. Bảo quản sulfacylum 10% không cần tránh ánh sáng.
17.54. Thường uống viên bạc-sulfadiazin trị nhiễm khuẩn ruột.
17.55. Uống sulfaguanidin kém hấp thu do khó tan trong ruột.
17.56. Bạc-sulfadiazin khơng diệt được trực khuẩn mủ xanh.
17.57. Các sulfamid tác dụng kéo dài ít có nguy cơ kết tinh ở thận.
17.58. Có thể định lượng bac-sulfadiazin bằng phép đo nitrit.
17.59. Kem bạc-sulfadiazin 1% là thuốc đặc hiệu chữa bỏng.
17.60. Uống sulfaguanidin trị tiêu chảy hiệu qủa hơn uống ofloxacin.
17.61. Uống sulfamethizol trị viêm đường tiết niệu nhanh khỏi. (S)
17.62. Người bị suy tủy xương uống Co-trimoxazol vẫn an tồn.
17.63. Bơi bột sulfadmerazin lên vết thương da sẽ nhanh khỏi.
17.64. Uống Co-trimoxazol trị viêm đường tiết niệu kém hiệu qủa.
17.65. Thuốc ciprofloxacin lactat 0,2-0,3% phù hợp với nhỏ tai .
17.66. Chống chỉ định thuốc quinolon với trẻ em dưới 15 tuổi.
17.67. Norfloxacin diệt trực khuẩn lỵ yếu hơn berberin clorid.
17.68. Uống ofloxacin chữa lỵ amip cũng rất hiệu qủa.
17.69. Acid nalidixic diệt vi khuẩn gram (+) mạnh hơn ofloxacin.
17.70. Người suy gan uống thuốc quinolon dài ngày vẫn an toàn.
17.71. Định lượng acid nalidixic chỉ cần phương pháp acid-base.
17.72. Uống ofloxacin chữa lậu cũng hiệu qủa như uống ciprofloxacin.
17.73. Tác dụng phụ của norfloxacin rất thấp nên có thể uống dài ngày.
17.74. Uống cùng thuốc sắt (II) hiệu lực của ofloxacin vẫn không đổi.
17.75. Thường uống ofloxacin hoặc perfloxacin phối hợp trị phong.
17.76. Phụ nữ mang thai cần hạn chế tối đa dùng thuốc quinolon.
17.77. Nam giới uống thuốc quinolon ít bị suy mơ sụn hơn phụ nữ.
17.78. Thuốc quinolon bị vi khuẩn yếm khí kháng tự nhiên.
17.79. Levofloxacin là đồng phân tả tuyền của ofloxacin.
17.80. Nhiễm khuẩn xước da bôi kem perfloxacin sẽ nhanh khỏi.
17.81. Uống thuốc quinolon trị tả nhanh khỏi hơn uống cloramphenicol.
17.82. Quinolon cũng là thuốc tin cậy uống trị tiêu chảy.



17.83. Sulfamethoxazol khơng kìm hãm phát triển vi khuẩn yếm khí.
17.84. Chữa đau răng: Sau uống Rodogyl, uống tiếp Co-trimoxazol sẽ tránh được
tái phát.
* Chọn ý đúng nhất trong các câu từ 17.85. đến 17.102: (18)
17.85. Chọn phép thử đơn giản nhất phân biệt các sulfamid kháng khuẩn:
A. Sắc ký lớp mỏng.
B. Phản ứng với CuSO4
C. Đốt trong ống nghiệm.
D. Chỉ A và B
17.86. Các trường hợp dùng formol sẽ hiệu qủa và hợp lý:
A. Bảo quản mẫu xác động vật và phủ tạng thí nghiệm..
B. Làm bất hoạt virus trong sản xuất vaccin.
C. Sát khuẩn da
D. Chỉ A và B
17.87. Các trường hợp chỉ định uống viên Co-trimoxazol sẽ hiệu qủa:
A. Lỵ trực khuẩn
B. Viêm phế quản (phối hợp)
C. Phối hợp trị sốt rét
D. Chỉ A và B
17.88. Bản chất hóa học của iod trong chế phẩm povidon-iod:
A. Liên kết ion với povidon
B. Tạo phức với. povidon
C. Povidon hấp phụ iod
D. Cả B và C
17.89. Phương pháp định lượng lựa chọn đối với benzalkonium clorid:
A. Quang phổ UV
B. Đo kali iodat
C. HPLC

D. Chỉ A hoặc B
17.90. Hóa tính chung của các quinolon gồm:
A. Tính base do N trong vịng A và các nhóm thế amin.
B. Tính khử: Bị oxy khơng khí làm biến màu.
C. Tạo phức với ion kim loại do cấu trúc của quinolon.
D. Cả A, B và C
17.91. Các vi sinh vật iod nguyên tố diệt được:
A. Nấm gây bệnh
B. Vi khuẩn
C. Virus
D. Cả A, B và C
17.92. Phổ tác dụng của clohexidin gluconat:
A. Vi khuẩn gram (-)
B. Vi khuẩn gram (+)
C. Virus
D. Cả A, B và C
17.93. Các ứng dụng của Benzalkonium clorid an toàn và hiệu qủa:
A. Pha dung dịch rửa vết thương.
B. Bảo quản thuốc tra mắt.
C. Bảo quản thuốc nhỏ mũi.
D. Chỉ A và B
17.94. Tỷ lệ phối hợp sulfamethoxazol với trimethoprim đạt hãm khuẩn tối ưu:
A. Sul. / Tri. = 5/1
B. Sul. / Tri. = 4/2
C = Sul. / Tri. = 3/3
17.95. Chỉ định đặc hiệu của bạc sulfadiazin:
A. Vết bỏng rộng nhiễm TK mủ xanh. B. Vết thương da nhiễm khuẩn.
C. Nhiễm virus Herpes zoster.
D. Cả A, B và C
17.96. Đặc điểm lý tính chung của thuốc sulfamid kháng khuẩn dạng acid:

A. Nếm có vị đắng nhẹ, dư vị ngọt.
B. Tan được trong dung dịch acid và kiềm hydroxyd.
C. Tiếp xúc với khơng khí, ánh sáng sẽ bị biến màu chậm.


D. Cả A, B và C
17.97. Nồng độ dung dịch povidon-iod thích hợp sát khuẩn, diệt nấm da:
A. 5-10%
B. 0,5-1%
C. 15-20%
D. Chỉ A và B
17.98. Trường hợp chỉ định uống thuốc quinolon thế hệ II cho hiệu qủa tin cậy:
A. Lậu mới nhiễm
B. Viêm đường tiết niệu
C. Nhiễm khuẩn da
D. Chỉ A và B
17.99. Chọn những phản ứng hóa học định tính bac sulfadiazin:
A. Phản ứng đặc trưng amin thơm I.
B. Phản ứng tạo màu với CuSO4.
C. Phản ứng của ion Ag+.
D. Chỉ A và C
17.100. Lý do chủ yếu sulfaguanidin thích hợp uống trị nhiễm khuẩn ruột:
A. Khó tan ở lại lâu trong ruột
B. Khơng kích ứng đường tiêu hóa
C. Kìm hãm vi khuẩn gram (-)
D. Chỉ A và C
17.101. Nước oxy già loãng thường được dùng:
A. Rửa vết thương, các hốc tự nhiên.
B. Tẩy trắng vải, băng gạc..
C. Xúc miệng sát khuẩn miệng.

D. Cả A, B và C
17.102. Phương pháp lựa chọn định lượng sulfamid kháng khuẩn:
A. Đo nitrit
B. HPLC
C. Acid-base trong dung môi DMF
D. Chỉ A và B
Chương 18. KHÁNG SINH
(206 test)
I. KHÁNG SINH BÊTA-LACTAM
* Trả lời ngắn các câu từ 18.1. đến 18.28:
(28)
18.1. Khung cơ bản của kháng sinh -lactam gồm:
A. Monobactam
B.............
C. 3-Cephem
18.2. Vẽ thêm vào cấu trúc -lactam để được các khung:
A : 3-cephem
B:: penam
A=

B=

O

N

-lactam

18.3. Xếp các penicillin dưới đây vào đúng nhóm:
Penicillin V, cloxacillin, dicloxacillin, amoxicillin, ticarcillin.

- Penicillin nhóm I: Penicillin G,.....A......
- Penicillin nhóm II: Meticillin,.......B......
- Penicillin nhóm III: Ampicillin,.....C......
A=
B=
C=
18.4. Đặc điểm dược động học của penicillin nhóm I:
1. Bị -lactamase phân hủy.
2. Thời gian bán thải khoảng….…A…… (ngắn).
3. Sau pha thành dung dịch dễ…..…B…..., mất hoạt tính.
A=
B=
18.5. Thêm nhóm thế R và R3 vào công thức “X” để được thuốc Cefaclor:
R3 =
S

R CONH

O

N

R3
COOH


R=
“X”
18.6. Phương pháp điều chế các kháng sinh penicillin:
1. Nuôi cấy vi sinh, ví dụ sản xuất penicillin G từ nấm…A…

2. BTH: Acyl hóa chất..…B…..với một acid carboxylic thích hợp.
A=
B=
18.7. Các vi khuẩn gram (-) nhạy cảm với penicillin G:
A…...........
B. màng não cầu
C..............
18.8. Hồn thiện cơng thức ticarcillin dinatri bằng các nhóm thế R:
R1 =
H
H

R2

R2 =

CH

S

CONH

Me

COONa

Me

N


O

H

R1

18.9. Bột amoxicillin trihydrat màu.....…A.....…., vị đắng. Dễ tan trong dung
dịch….......B...…..và acid lỗng; khó tan trong nước.
A=
B=
18.10. Các phương pháp định lượng penicillin:
A. Vi sinh: Chọn thử trên chủng vi khuẩn nhạy cảm.
B. HPLC.
C………….
D................
18.11. Hoàn thiện cơng thức cloxacillin bằng các nhóm thế R:
H
H
R1 = -COOH
R2
S
CONH

Cl

R2 =

N

O


Me

O

Me
Me

N
H

R1

18.12. Tiêm bắp sâu..…....A….......benzathin penicillin G để tạo kho dự trữ; giải
phóng từ từ ra ....…B…....., kéo dài tác dụng diệt liên cầu tới 28 ngày.
A=
B=
18.13. Amoxicillin nhạy cảm với các vi khuẩn:
1.......A.......: Tụ cầu vàng, liên cầu, bạch hầu.....
2. Gram (-): Lậu cầu, màng não cầu, Shigella, E. coli...
3. Đặc trị:…...B.......gây viêm loét dạ dày-tá tràng.
A=
B=
18.14. Ghép gốc R vào cơng thức chung penicillin để có các chất:
R1
R2
……………………………………….
R1
S
CH CONH

Me
1.Penicillin G -H
…A…
R2
Me
N
2. Amoxicillin …B…
-NH2
O
COOH
3. Ampicillin
-H
…C…
A=
B=
C=


18.15. Cloxacillin natri ở dạng bột kết tinh màu….…A….…, không mùi, vị
đắng. Dễ tan trong nước và………B….….; tan trong ethanol.
A=
B=
18.16. Bột pha tiêm cephalothin natri màu………A……, hút ẩm. Khó tan trong
methanol; dễ tan trong nước; dung dịch nhanh ….…B..…., mất hoạt tính..
A=
B=
18.17. Sự khác nhau ở nhóm thế R3 giữa phân nhóm 1 và 2 của các thuốc CS I:
Phân nhóm 1: R3 =……A…….
Phân nhóm 2: R3 =…….B….…
A=

B=
18.18. Viết nhóm X vào công thức “Y” để được các bêta-lactam a và b:
X
a. Cephamycin:
X=
S
R CONH
b. Cephalosporin: X =
N
“Y”
R3
O

COOH

18.19. Cefixim là 1 cephalosporin thế hệ..........A.........Nhạy cảm chủ yếu trên vi
khuẩn gram (-) như E. coli, màng não cầu; nhưng bị …....B.........kháng.
A=
B=
18.20. Phổ tác dụng của penicillin nhóm I:
1. Vi khuẩn gram (+):Tụ cầu vàng, trực khuẩn than, đặc biệt......A......
2. Vi khuẩn gram (-): Lậu cầu,….....B…......
3. Kháng tự nhiên: Hầu hết vi khuẩn gram (-), vi khuẩn yếm khí.
A=
B=
18.21. Thêm gốc thế R3 vào cơng thức chung để có 2 thuốc cephalosporin:
R
R3
……………… ……………………….
H

1. Cephalothin:
….P….
S
R CONH
CH
2

S

2. Cephalexin:

CH

…Q…

N

O

NH2

R3

COOH
P=
Q=
18.22. Sự khác biệt về nguồn gốc của cephalosporin thực thụ và cephamycin:
- Các cephalosporin thực thụ từ nuôi cấy…......A…......
- Các cephamycin từ nuôi cấy………B……..
A=

B=
18.23. Các chỉ định của amoxicillin (dạng trihydrat và muối natri) hiệu qủa:
1. Nhiễm vi khuẩn gram (+) phần mềm và da (vết thương): Tiêm.IM.
2. ……A…...: Người lớn uống 1g/lần; 2 lần/24 h; đợt 21 ngày.
3. Lậu: Người lớn uống liều đơn.........B….....g, cùng 1g probenecid.
A=
B=
18.24. Bột penicillin G natri:màu trắng, mùi.......…..A....….... Sau pha,.dung dịch
để ở nhiệt độ lạnh (10o C) trong vòng …....B…....giờ tiêm cịn hiệu qủa. .
A=
B=
18.25. Hồn thiện cơng thức cefuroxim natri bằng nhóm thế R và X:
H
O

C

H X

CONH

N
OCH3

O

N

CH2 R
COONa



R=
X=
18.26. Tiêm IV hoặc truyền thuốc CS II hiệu qủa trong các trường hợp:
A. Vết thương hỏ nhiễm tụ cầu vàng.
B...............
C. ……….
18.27. Bột cefuroxim natri màu……….A………Dễ tan trong nước, dung dịch
bền được…….B……..giờ khi để lạnh; tan nhẹ trong ethanol.
A=
B=
18.28. Cefuroxim axetil là………A………của cefuroxim. Bột màu trắng. Khó
tan trong nước. Sau uống giải phóng ra……..B……..phát huy tác dụng.
A=
B=
* Phân biệt đúng/sai các câu từ 18.29 đến 18.68:
(40)
18.29. Trộn cephalexin với formol/H2SO4 cho màu nâu nhạt-nâu đậm.
18.30. Cloxacillin và dicloxacillin có độc tính khơng đáng kể với thận.
18.31. Khi phối hợp clavulanat kali với ampicillin, clavulanat đóng vai trị
mục tiêu giả thu hút -lactamase, bảo vệ ampicillin.
18.32. Sulbactam natri được dùng cùng mục đích như clavulanat kali.
18.33. Tiêm benzathin penicillin G trị liên cầu: 300.000 UI/lần/2 tuần.
18.34. Sulbactam natri nhạy cảm hầu hết vi khuẩn gram (+).
18.35. Tiêm IV cefotiam natri trị nhiễm vi khuẩn yếm khí hiệu qủa.
18.36. Uống cefuroxim axetil có thể chống nhiễm khuẩn phẫu thuật.
18.37. Trị NK vết thương cần tiêm cefoxitin natri cùng gentamicin.
18.38. Cephalexin là một thuốc CS I ít có nguy cơ gây dị ứng.
18.39. Sau phẫu thuật tiêm cloxacillin natri vết thương sẽ không khỏi.

18.40. Tiêm cephalosporin trị nhiễm liên cầu sẽ không hiệu qủa.
18.41. Phẫu thuật nhỏ trên da uống cefaclor sẽ không lành vết thương.
18.42. Tiêm IV cephalexin hydroclorid trị bạch hầu không hiệu qủa.
18.43. Khi cần tiêm IM cephalosporin phải tiêm kèm thuốc gây tê.
18.44. Tiêm IM hoặc truyền penicillin G natri trị vết thương sẽ khỏi
18.45. Liều amoxicillin chống H. pylori là uống 250 mg/lần/24 h.
18.46. Cefotaxim natri rất nhạy cảm với vi khuẩn ruột (Enterobacter).
18.47. Đo iod là một phương pháp định lượng các cephalosporin..
18.48. Tỷ lệ phối hợp amoxicillin-clavulanat kali (3 : 1) là tối ưu.
18.49. Từ đâu chọn tiêm IM cloxacillin natri trị vết thương là hợp lý.
18.50. Phản ứng với formol/H2SO4 sơ bộ phân biệt các bêta-lactam.
18.51. Chỉ tiêm cloxacillin trị vết thương khi penicillin G đã bị kháng.
18.52. Uống các aminopenicillin chữa vết thương rất hiệu qủa.
18.53. Các penicillin khó tan trong dung dịch NaOH loãng.
18.54. Uống cefuroxim axetil trị nhiễm khuẩn liều 1 g/lần; 4 lần/24 h.
18.55. Penicillin G và cephalexin cùng nhạy cảm vi khuẩn yếm khí.
18.56. Ceftazidim là một CS III nhạy cảm với trực khuẩn mủ xanh.


18.57. Thuốc CS III không nhạy cảm với hầu hết vi khuẩn gram (-).
18.58. Trị viêm phế quản uống cephalexin cũng có trường hợp khỏi.
18.59. Tiêm phối hợp penicillin và lincomycin trị vết thương nhanh khỏi.
18.60. Nên hòa streptomycin sulfat cùng penicillin G natri để truyền.
18.61. Tiêm IM hoặc truyền ampicillin natri trị vết thương sẽ khỏi.
18.62. Cefoxitin natri, thuốc CS II, là một cephalosporin thực thụ.
18.63. Tiêm IV cefotetan dinatri trị nhiễm vết thương cũng hiệu qủa.
18.64. Cần thận trọng khi chỉ định cephalosporin cho người suy thận.
18.65. Luôn phải thử dị ứng (test) trước khi tiêm KS bêta-lactam.
18.66. Truyền amoxicillin natri trị viêm cầu thận cấp không hiệu qủa.
18.67. Hoạt tính với vi khuẩn gram (+): CS II thấp hơn CS I.

18.68. Penicillin thâm nhập nhân tế bào diệt vi khuẩn. (S)
* Chọn ý đúng nhất trong các câu từ 18.69. đến 18.88:
(20)
18.69. Điểm khác biệt của amoxicillin so với penicillin G:
A. Uống cho hiệu qủa. điều trị
B. Hiệu qủa diệt H. pylori.
C. Trị khỏi nhiễm liên cầu.
D. Chỉ A và B
18.70. Đường dùng chống chỉ định với benzathin penicillin G:
A. Tiêm bắp
B. Tiêm tĩnh mạch
C. Uống
D. Chỉ B và C
18.71. Ưu điểm của cloxacillin so với penicillin G:
A. Nhạy cảm với vi khuẩn gram (+) sinh -lactamase..
B. Uống và tiêm đều có hiệu qủa điều trị.
C. Cloxacillin ít gây dị ứng.
D. Chỉ A và B.
18.72. Đường dùng thuốc cephalosporin an toàn và hiệu qủa:
A. Tiêm IV
B. Tiêm IM
C. Uống
D. Chỉ A và C
18.73. Điểm khác biệt của các thuốc CS II so với thuốc CS I (cephalosporin):
A. Không bị cephalosporinase phân hủy.
B. Nhạy cảm với tụ cầu vàng.
C. Hoạt tính cao trên vi khuẩn gram (-).
D. Chỉ A và C
18.74. Tác nhân gây mở vòng -lactam, mất hiệu lực của penicillin nhóm II:
A. Mơi trường kiềm

B. -lactamase vi khuẩn
C. Độ ẩm và nhiệt cao
D. Chỉ A và C
18.75. Đường dùng cefuroxim natri an toàn và hiệu qủa chữa vết thương:
A. Tiêm tĩnh mạch (IV)
B. Truyền
C. Tiêm bắp (IM)
D. Chỉ A và B
18.76. Định tính nhận biết một thuốc KS -lactam cần phép thử:
A. Phản ứng màu phân biệt (thuốc thử formol /H2SO4 đậm đặc).
B. Sắc ký lớp mỏng, so với chất chuẩn.
C. Phép thử A và phổ hấp thụ UV.
D. Chỉ cần A và B là đủ.
18.77. Nhược điểm của thuốc CS II so với penicillin:


A. Hầu như không nhạy cảm với liên cầu.
B. Tiêm IM khơng an tồn.
C. Thời hạn tác dụng chưa cải thiện đáng kể.
D. Cả A, B và C
18.78. Chọn phương án hợp lý dùng kháng sinh -lactam trong tình huống: Bệnh
nhân bị thương chân do tai nạn, trước đây ít dùng kháng sinh:
A. Bắt đầu bằng tiêm penicillin G natri, phối hợp tiêm lincomycin.
B. Bắt đầu bằng tiêm cloxacillin natri.
C. Bắt đầu bằng tiêm thuốc CS II (cefuroxim natri,...).
D. Chọn một trong 3 phương án đều hợp lý.
18.79. Chọn kháng sinh uống chữa viêm loét dạ dày hiệu qủa:
A. Amoxicillin
B. Clarithromycin
C. Ampicillin

D. Chỉ A và B
18.80. Lý do xếp cefepime và cefpirome vào nhóm CS IV :
A. Hiệu qủa trị vi khuẩn gram (-). B. Hiệu qủa trị vi khuẩn gram (+).
C. Kháng được cephalosporinase. D. Cả A, B và C.
18.81. Trường hợp chống chỉ định thuốc cephalosporin thế hệ I (CS I):
A. Nhiễm khuẩn ruột.
B. Nhiễm liên cầu.
C. Viêm não màng não cầu.D. Chỉ A và B
18.82. Trường hợp chỉ định tiêm IM benzathin penicillin G là hợp lý:
A. Vết thương nhiễm khuẩn
B. Thấp khớp do liên cầu
C. Giang mai
D. Chỉ B và C
18.83. Chỉ ra vi khuẩn nếu nhiễm tiêm IV cefoxitin natri trị sẽ hiệu qủa:
A. Tụ cầu vàng
B. TK thương hàn (Salmonella)
C. Vi khuẩn yếm khí
D. Chỉ A và C
18.84. Chọn thuốc tiêm trị nhiễm khuẩn vết thương hở thành công:
A. Amoxicillin natri
B. Cefuroxim natri
C. Cefotaxim natri
D. Chỉ A và B
18.85. Về tác phổ dụng, thuốc CS I giống penicillin nhóm I:
A. Nhạy cảm với tụ cầu vàng
B. Nhạy cảm với liên cầu
C. Nhạy cảm màng não cầu
D. Chỉ A và C
18.86. Chọn uống kháng sinh trị nhiễm H. pylori ở dạ dày hiệu qủa:
A. Amoxicillin

B. Cefotetan
C. Cefoxitin
D. Cả A, B và C
18.87. Trường hợp chống chỉ định tiêm đơn độc thuốc CS III:
A. Phẫu thuật
B. Chữa vết thương do tai nạn
C. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu D. Chỉ A và B
18.88. Chọn đường dùng ticarcillin natri trị nhiễm trực khuẩn mủ xanh hiệu qủa:
A. Tiêm bắp (IM)
D. Truyền
C. Uống
D. Chỉ A hoặc B
Chương 18. CÁC KHÁNG SINH CÒN LẠI (Aminosid – polypeptid)
* Trả lời ngắn các câu từ 18.89 đến 18.114: (26)


18.89. Gentamicin sulfat dược dụng là hỗn hợp các đồng phân..........A..........Bột
kết tinh màu...........B.........Dễ tan trong nước, dung dịch bền với nhiệt.
A=
B=
18.90. Tác dụng phụ đáng kể của kháng sinh amiinsid gồm:
A. Tiềm tàng gây dị ứng khi tiêm.
B…………..
C…………..
18.91. Ghép các nhóm thế P, Q, Y và X vào cấu trúc "Z" để được:
N(Me)2
R1
R2
R3
R1

Me R 2 R 3
OH
…………………………………………..
C
B
A
1. Doxycyclin: …P...
-H …Q… "Z" = D
CONH2
2. Tetracyclin: -H
…Y… …X…
OH
OH
O
O
OH
P=
Y=
Q=
X=
18.92. Rifampicin ở dạng bột màu.....…A...…, bền trong khơng khí. Dễ tan trong
methanol; khó tan trong………B…….., ethanol.
A=
B=
18.93. Xếp các chất dưới đây đúng nhóm dẫn chất deoxy-2 streptamin:
Neomycin, sisomicin, netilmicin, tobramycin.
- Dẫn chất thế 4,5: Framycetin,......A......
- Dẫn chất thế 4,6: Gentamicin,.......B.......
A=
B=

18.94. Vẽ các nhóm thế R vào công thức "T" để được thiamphenicol:
R1 =
NHCO CHCl2
"
T
"
R
R2 =
=
1
CH CH CH2 R 2
OH

18.95. Streptomycin sulfat thuộc nhóm kháng sinh ……A…… Bột màu trắng,
không mùi, vị đắng. Dễ tan trong….…..B…..…; khó tan trong ethanol.
A=
B=
18.96. Trường hợp nhiễm khuẩn điều trị bằng tobramycin sulfat sẽ hiệu qủa:
A. Nhiễm khuẩn vết thương: Tiêm IM hoặc truyền thuốc tiêm.
B……….
C………..
18.97. Vẽ thêm nhóm thế R để có một kháng sinh lincosamid:
X
R=

R HN CH
O
HO
OH


S Me

18.98. Các chế phẩm BTH từ erythromycin A gồm:
OH
A. Azithromycin
B……….
C..............
D. Flurithromycin.
18.99. Bột spectinomycin hydroclorid màu...........A..........; không bền với ánh
sáng, không khí. Dễ tan trong..........B..........; tan trong ethanol.


A=
B=
18.100. Netilmicin là amin osid BTH từ………A………. Phổ tác dụng tương
tự……….B……….nên có thể dùng thay thế thuốc này.
A=
B=
18.101. Vẽ thêm nhóm thế R vào cơng thức "V" để có các chất:
Me
R
D forosamin O
…………………………………….
8
10
1. Spiramycin I
-H
CH2 CHO
2. Spiramycin II
….X….

O D mycaminose
12
6
" V" =
3. Josamycin
….Y….
X=

Y=

4

14

1

16

O

Me

OMe
O R

L mycarose

2

O


18.102. Hóa tính của cloramphenicol:
A. …………
B. Sau khử hóa bằng H: Cho phản ứng đặc trưng amin thơm I và Cl-.
C. …..……..
18.103. Bột cloramphenicol màu trắng hơi vàng, vị…..….A..……..; bền trong
khơng khí. Khó tan trong…..…..B………; tan trong ethanol, ethylacetat.
A=
B=
18.104. Spiramycin dược dụng là hỗn hợp gồm …..…A………Chất bột màu
trắng kem. Khó tan trong………B..…. ..; dễ tan trong dung mơi hữu cơ.
A=
B=
18.105. Hồn thiện cơng thức cloramphenicol bằng các nhóm thế R:
HN R2
R1 =
R1
CH CH CH2OH
R2 =
OH

18.106. Định tính gentamicin sulfat bằng các phép thử:
A. Tạo màu tím với ninhydrin.
B…….........
C…............
18.107. Bột tetracyclin hydroclorid màu…….A……..; nhạy cảm với ámh sáng.
Dễ tan trong nước, cho dung dich……..B……; khó tan trong dung mơi hữu cơ.
A=
B=
18.108. Định tính spiramycin dược dụng bằng các phép thử:

A. Hấp thụ UV: MAX = 350 nm (Me-OH)
B………….
C………….
18.109. Hồn thiện cơng thức streptomycin base bằng các nhóm thế R: OH
R1

R1 =
L glucosamin 2 L streptose
R2 =
OH
18.110. Thành phần hoạt chất của kem chống đa nhiễm da:
1. Neomycin sulfat: Là kháng sinh......A......; diệt vi khuẩn gram (-).

R2
OH


×