Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra HK1 toán 7 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.91 KB, 4 trang )

UBND THÀNH PHỐ SƠNG CƠNG
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: Tốn 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: (1,0 điểm) Thùc hiƯn phÐp tÝnh (b»ng cách hợp lý nếu có thể).
2

1
b,13. ữ + 7.( 0,25 ) 2 − 19.( 25% ) 2
4

5 −1 5
a, + +
9 3 18

3 1
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: a, 3x +
= ;
2 2

b, 7 x − 6 = 1 ;

x

1
1


c,  ÷ =
 2  16

Bài 3: (1,5 điểm) Cho bảng sau:
x
-1
2
3
-4
5
y
-2
4
6
-8
10
a, Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau hay khơng, nếu có hãy tìm hệ số
tỉ lệ của y đối với x và biểu diễn y theo x.
b, Tính giá trị của y khi x= 9; x= 15.
Bài 4: (1,0 điểm). Trong đợt thi đua lập thành tích chào mừng ngày nhà giáo Việt
Nam (20/11). Biết số bông hoa điểm 10 của 2 lớp 7A, 7B tỷ lệ với các số 2; 4 và
tổng số bông hoa điểm 10 của 2 lớp là 60 bơng. Tính số bơng hoa điểm 10 của mỗi
lớp đã đạt được?
Bài 5: (1,0 điểm). Cho hình vẽ, A4 = B2 = 500
a, Chứng minh a // b.

b, Tính số đo ¶A2 + B
4

Bài 6: (3,5điểm).

Cho đoạn thẳng BC, gọi N là trung điểm của BC. Trên đường trung trực của
đoạn thẳng BC lấy điểm A (A khác N).
a) Chứng minh rằng ∆ANB = ∆ANC.
b) Trên tia đối của tia NA lấy điểm M sao cho NM = NA. Chứng minh AB // MC.
c) Biết AB = 10cm, BN = 6cm. Tính chu vi tam giác ABC.
Bài 7: (0,5 điểm). Cho a,b,c là ba số khác 0 thỏa mãn:

ab
bc
ca
=
=
( với giả
a+b b+c c+a

thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Tính giá trị của biểu thức M =

ab + bc + ca
a2 + b2 + c 2

---Hết--Lưu ý: Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm


Họ tên học sinh:………………………………….Lớp……………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC - HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KỲ I - MƠN TỐN 7 NĂM HỌC 2018 - 2019
Câu
Nội Dung
Điểm

Bài 1:
a, Ta có
(1,0 điểm) 5 + −1 + 5 = 10 + −6 + 5 = 10 − 6 + 5 = 9 = 1
9

3

18

18

18

18

18

18

2

b,

0,5 điểm

2

2
2
1

13. ÷ + 7.( 0, 25 ) − 19.( 25% )
4

= 13.(0, 25) 2 + 7.(0, 25) 2 − 19.(0, 25) 2
= (0, 25) 2 .(13 + 7 − 19)
= 0,0625.1 = 0,0625

Bài 2:
(1,5 điểm)

a,
b,

3 1
1 3
−2
−1
⇒ 3 x = −1 ⇒ x =
= ⇒ 3x = − ⇒ 3x =
2 2
2
3
2 2
5
7 x − 6 = 1 ⇒ x = 1 hoặc x =
7

3x +

x


x

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

2

1
1
1 1
c,  ÷ =
⇒ ÷ = ÷
 2  16  2   4 

⇒x=2

0,5 điểm

Bài 3:
a, Hai đại lương y và x tỷ lệ thuận với nhau.
(2,0 điểm)
Hệ số tỉ lệ k = 2; Ta có y = 2x
b,Thay x=9 vào y= 2x, ta có : y= 2.9=18
Thay x=15 vào y= 2x, ta có : y= 2.15=30

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm

Bài 4:
Gọi số bông hoa điểm 10 của lớp 7A, 7B lần lượt là a và b
(1,0)điểm (bông); a,b ∈ N*.
a b
)
Theo đầu bài ta có: =
và a + b = 60
2

4

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a b a+b
= =
=
2 4 2+4
a
Với = 10
2
b
Với = 10
4

0,25 điểm
0,25 điểm

60
= 10

6

⇒ a = 20

0,25 điểm

⇒ b = 40
2

A 1A 1

a

4 của lớp 7A là 20 bông; lớp 7B là 40
2 3 10
Vậy số bông hoa điểm
a
3 4
bông

2
1
Bài 5:
0
4 này ở vị trí so le trong
a, Vì góc A4 = góc
b B2 = 50 mà2hai
B 1góc
(1,0 điểm)
4


b

B
3

c

0,25 điểm

0,5 điểm


nên a // b.

b, ¶A2 = ¶A4 = 500

0,5 điểm

¶ =B
¶ = 500
B
2
4
¶ = 500 + 500 = 1000
Vậy ¶A2 + B
4
A

0,5 điểm

Bài 6:
(3,0 điểm)
B

N

C

M

Hình vẽ GT,KL đúng
a) Xét ∆ANB và ∆ANC có:
NB = NC (GT)
·
·
(= 900).
ANB
= ANC
AN: cạnh chung
=> ∆ANB = ∆ANC (c.g.c)

0,5 điểm

0,5 điểm
b)Xét ∆ANB và ∆CNM có:
AN = NM (GT)
NB = NC(GT).
·
·
( đối đỉnh)

ANB
= MNC
=> ∆ANB = ∆CNM (c.g.c)
·
·
=> ABN
(hai góc tương ứng)
= NCM
·
·
Mà ABN
, NCM
ở vị trí so le trong
=> AB//MC.
c)∆ANB = ∆ANC (cma)
=> NB = NC = 6cm (hai cạnh tương ứng)
AB = AC = 10cm (hai cạnh tương ứng)
Ta có BC = NB + NC = 6cm + 6cm = 12 cm.
Vậy chu vi tam giác ABC là: 10 + 10 + 12 = 32 (cm)
Bài 7: (0,5

Ta có:

ab
bc
ca
abc
abc
abc
=

=
=>
=
=
a+b b+c c+a
ac + bc ab + ac bc + ab

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

0,25 điểm


điểm)

=>

1
1
1
=
=
ac + bc ab + ac bc + ab

0,25 điểm

=> a = b = c

Do đó: M =


ab + bc + ca
=1
a 2 + b2 + c 2

Lưu ý: Học sinh làm theo các cách khác nhau mà đúng vẫn cho điểm tối đa.



×