PHÒNG GD – ĐT CÁT TIÊN.
TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7
Năm học: 2010-2011
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG
Tập hợp Q các số
hữu tỉ
2câu(bài 1a,b)
1đ
1câu(bài 2a,c)
1,0đ
4câu
2,0đ
Tỉ lệ thức 1câu(bài 2b)
0,5đ
1câu (bài 5)
1,0đ
2câu
1,5đ
Tập hợp số thực R. 1câu (bài1c)
0,5đ
1câu
0,5đ
Đại lượng tỉ lệ
thuận, đại lượng tỉ
lệ nghịch.
1câu(bài 6)
0,75đ
1câu(bài 4)
1,0đ
2câu
1,75đ
Khái niệm hàm số
và đồ thị
1câu(bài 3)
0,5đ
1câu
0,5đ
Đường thẳng vuông
góc, đường thẳng
song song
1câu(bài 9)
1đ
1câu
1đ
Tam giác 1câu(bài 7, bài 8)
1,0đ
1câu(bài 8a)
0,5đ
2câu (bài 8b; 10)
1,25đ
4câu
2,75đ
Tổng 3câu
2,25đ
4câu
2,5đ
8câu
5,25đ
15câu
10đ
PHÒNG GD – ĐT CÁT TIÊN.
TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT 1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2010-2011
MÔN : TOÁN LỚP 7
( Thời gian làm bài 90' không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Bài 1: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể)
a/
3 5 3 11
. .
4 7 4 7
−
−
; b/
5
1
3
÷
. 3
5
– 3
0
; c/
81 0,25. 100−
.
Bài 2 : (1,5 điểm) Tìm x biết
a)
12 1
13 13
x− + =
; b)
4
28 7
x −
=
; c/
5x =
Bài 3: (0,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số: y = 2x
Bài 4: (1,0 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, điền số thích hợp vào chỗ trống:
x -5 -3 -2
y 6 3 - 9
Bài 5: ( 1,0 điểm)
x y z
và x y z 12
3 4 5
= = − + =
Bài 6: (0,75 điểm) Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau; khi y = -3 thì x = 5. Hãy
tìm hệ số tỉ lệ.
Bài 7: (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có Â = 50
0
,
C
∧
= 75
0
. Tính
B
∧
.
Bài 8: ( 1,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác góc
A cắt BC tại D.
Chứng minh rằng: a/
DAB DAC∆ = ∆
b/ AD ⊥ BC.
Bài 9: (1,0 điểm) Cho hình vẽ, giải thích vì sao c ⊥ b ?
Bài 10: ( 0,75 điểm) Cho
·
xOy
nhọn. Trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy lấy B sao cho OA
= OB. Kẻ đường thẳng vuông góc với Ox tại A cắt Oy tại D. Kẻ đường thẳng vuông góc với
Oy tại B cắt Ox tại C. Giao điểm của AD và BC là E. Tia OE cắt CD tại H. Chứng minh
OH CD⊥
Hết.
PHÒNG GD – ĐT CÁT TIÊN.
TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT 1
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I- Năm học: 2010 - 2011.
MÔN TOÁN 7
Bài Đáp án Điểm
Bài 1
(1,5điểm)
a/
3 5 3 11
. .
4 7 4 7
−
−
=
3 5 11
.( )
4 7 7
−
−
3 16 12
.
4 7 7
= =
b/
5
1
3
÷
. 3
5
– 3
0
=
5
1
.3
3
÷
– 3
0
= 1 – 1 = 0.
c/
81 0,25. 100−
= 9 – 0,5 . 10
= 9 – 5 = 4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(1,5điểm)
Bài 2 a)
12 1
13 13
x− + =
.
1 12
13 13
x = +
x = 1
b)
4
28 7
x −
=
;
x = 28.(-4) : 7
x = -16
c/
5x =
x = - 5 ; x = 5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Bài 3
(0,5 điểm)
- Cho một điểm thuộc đồ thị hàm số: y = 2x.
- Vẽ đúng đường thẳng đi qua hai điểm thuộc đồ thị .
0,25
0,25
Bài 4
(1,0 điểm)
Đúng
mỗi ô
được
0,25.
Bài 5:
(1,0 điểm)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z x y z 12
3
3 4 5 3 4 5 4
− +
= = = = =
− +
=> x = 9; y = 12; z = 15.
0,75
0,25
Bài 6
(0,75 đ)
Vì x và y tỉ lệ nghịch với nhau; nên x.y = a
a = -3 .5 = -15.
Vậy hệ số tỉ lệ là -15.
0,25
0,25
0,25
Bài 7
(0,5 điểm)
Trong tam giác ABC có
µ µ
µ
0
180A B C+ + =
50
0
+
B
∧
+ 75
0
= 180
0
=>
B
∧
= 55
0
.
0,25
0,25
x -5 -3 -2 -1 3
y 15 9 6 3 - 9
Bài 8:
(1,5điểm)
- Vẽ hình + GT + KL
- Chứng minh:
DAB DAC∆ = ∆
(c – g – c )
- Chứng minh: AD ⊥ BC.
0,5
0,5
0,5
Bài 9:
(1,0 điểm)
Có
µ
$
0 0 0
120 60 180K L+ = + =
Lại ở vị trí trong cùng phía nên a // b.
Mà c ⊥ a do đó c ⊥ b .
0,25
0,5
0,25
Bài 10:
(0,75điểm)
- Vẽ hình đúng.
- Chứng minh:
DAO CBO
∆ = ∆
(g – c – g )
=>OD = OC Kết hợp OA = OB =>AC = BD.
- Chứng minh:
CAE DBE
∆ = ∆
(g – c – g )
=>CE = DE
- Chứng minh:
COE DOE
∆ = ∆
(c – c – c )
=>
·
·
COE DOE=
- Chứng minh:
COH DOH∆ = ∆
(c – g – c )
=>
·
·
CHO DHO=
và
·
·
0
CHO DHO 180+ =
=>
·
·
CHO DHO=
= 90
0
. Nên OH⊥ CD
0,25.
0,25.
0,25.
( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )