Tải bản đầy đủ (.pdf) (144 trang)

Báo cáo thực tập tốt nghiệp điện LẠNH điện ô tô GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.02 MB, 144 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH

BÁO CÁO

THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Giảng viên hướng dẫn :
SV thực hiện

:

MSSV

:

Lớp

:

TP. Hồ Chí Minh, 2022


LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian học tập và tìm hiểu đầy đủ các kiến thức về ô tô tại nhà trường, đây
là lần đầu tiên em được nhà trường sắp xếp cho đi thực tập thực tế bên ngoài.
Đây là thời gian mà em được thực tập thực tế, trao dồi lại những kiến thức mà
mình đã được học, chuẩn bị những kĩ năng cơ bản trước khi ra trường. Trong đợt
thực tập này em đã được học tập rất nhiều những cơng việc thực tế bên ngồi. So
với q trình học tập thì thực tế bên ngồi có khá nhiều điều khác biệt, khi thực tập


thì cũng có nhiều điều chưa làm tốt, song em cũng đã có được những kinh nghiệm
đáng học tập.
Kiến thức thu thập được khi thực tập tại cơ sở Điện lạnh-điện ô tô Giang sẽ
giúp em bổ sung khá nhiều mảng kiến thức còn thiếu của bản thân mình. Sau
chuyến đi thực tập thực tế này em tin mình sẽ học tập được những kiến thức bổ ích
và sẽ bỗ trợ cho em rất nhiều sau này. Đó là những quy trình về việc nhận xe, sữa
chữa, giao xe cho khách hàng và các kiến thức chuyên môn khác về ô tô. Kỹ năng
thực hành tại xưởng trường sẽ được cũng cố thêm bằng kiến thức thực tế tại
Garage..
Với trang thiết bị đầy đủ và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, kinh nghiệm lâu
năm, đã giúp em trong quá trình thực tập, tạo điều kiện thuận lợi để em được học
thêm và hiểu được nhiều hơn về cơng nghệ, chăm sóc, sửa chữa, cũng như về quy
trình làm việc của từng bộ phận của Garage.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn thầy hướng dẫn ______________, quý
thầy cô Trường Đại học Công Nghệ TP.Hồ Chí Minh; Điện lạnh-điện ơ tơ Giang
đã giúp đỡ em trong thời gian qua.
Em chúc các quý thầy cô Trường Đại học Cơng Nghệ TP.hồ Chí Minh; anh chị
em tại Điện lạnh-điện ô tô Giang luôn mạnh khỏe và thành đạt.


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ..........................................................................................................1
DANH MỤC HÌNH ẢNH .......................................................................................2
CHƯƠNG 1: TÌM HIỂU VỀ ĐIỆN LẠNH – ĐIỆN Ơ TƠ GIANG ..................7
1.1 Địa điểm và cách thức liên lạc ..........................................................................7
1.2 Sơ đồ tồ chức Điện Lạnh – Điện Ơ Tơ Giang .................................................9
1.2.1 Chủ cơ sở .....................................................................................................9
1.2.2 Quản lý kho ..................................................................................................9
1.2.3 Kỹ thuật viên HT điện .................................................................................9
1.2.4 Kỹ thuật viên động cơ ................................................................................10

1.2.5 Kỹ thuật viên HT điều hòa.........................................................................10
1.2.6 Kỹ thuật viên khung gầm ...........................................................................10
1.3 Các dịch vụ tại Điện Lạnh – Điện Ơ Tơ Giang .............................................10
1.3.1 Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng ....................................................................10
1.3.2 Dịch vụ bán hàng .......................................................................................10
1.4 Qui trình tiếp nhận xe .....................................................................................11
CHƯƠNG 2:KẾT QUẢ NGHIỆP VỤ TẠI ĐƠN VỊ THỰC TẬP ...................12
2.1 Giới thiệu vật dụng, trang thiết bị tại cơ sở ..................................................12
2.2 Quá trình thực tập tại cở sở ...........................................................................19
2.2.1 Kiểm tra trước khi nhận xe khách hàng .....................................................19
2.2.2 Kiểm tra trước khi giao xe khách hàng......................................................20
2.2.3 Thực hành dọn kho – tìm hiểu các loại phụ tùng, đồ nghề ........................21
2.2.4 Thực hành quan sát ....................................................................................21
2.2.5 Thực hành sửa chữa máy lạnh xe đầu kéo Hyundai Traco ........................21
2.2.6 Thực hành vệ sinh dàn lạnh xe vận chuyển kem Teraco ...........................24
2.2.7 Thực hành kiểm tra, tháo lắp cụm nâng hạ kính xe Ford ..........................26
2.2.8 Thực hành kiểm tra hệ thống nâng hạ kính xe Mitsubishi Jolie ................28
2.2.9 Thực hành thay hệ thống khởi động xe nâng Toyota Heli ........................30
2.2.10 Thực hành thay còi Isuzu QKR270 .........................................................32
2.2.11 Thực hành khắc phục lọc gió xe bán tải JRD ..........................................33
2.2.12 Thực hành nạp thêm gas điều hòa xe máy xúc Zaxis 120 .......................35
2.2.13 Thực hành sửa chữa đường ống điều hòa xe tải Thaco K165 .................37
2.2.14 Thực hành thay bộ ngắt lạnh xe container ChengLong ...........................39
2.2.15 Thực hành thay gạt mưa xe tải Thaco Ollin ............................................42
2.2.16 Thực hành thay quạt lồng sốc xe buýt số hiệu 76....................................43
2.2.17 Thực hành thay bóng đèn phanh xe Hyundai Grand I10 .........................45
2.2.18 Thực hành thay dầu. lọc dầu động cơ xe Kia Carens ..............................48


2.2.19 Thực hành thay ly tâm quạt xe bán tải Mazda BT-50 .............................48

2.2.20 Thực hành thay tay nắm cửa xe Hyundai GLX .......................................50
2.2.21 Thực hành thay 4 bobin xe Kia Spectra ...................................................51
2.2.22 Thực hành thay máy nén hệ thống điều hòa xe tải Dong Feng ...............54
2.2.23 Thực hành thay đèn gầm xe Mitsubishi Xpander ....................................58
2.2.24 Thực hành thay quạt dàn nóng xe tải Hino và nạp gas máy lạnh ............60
2.2.25 Thực hành thay lọc gió điều hịa xe Kia Cerato ......................................63
2.2.26 Thực hành độ kèn xe tải Mitsubishi ........................................................64
2.2.27 Thực hành hạ phuộc Mazda CX-9 ...........................................................65
2.2.28 Thực hành sửa chữa hệ thống điều hòa xe máy xúc Grand SK135SR ....66
2.2.29 Thực hành thay nước làm mát xe tải Thaco K190 ..................................68
2.2.30 Thực hành sửa chữa HTĐĐH xe chuyên dùng dọn dẹp đường phố .......70
2.2.31 Thực hành kiểm tra quạt dàn lạnh xe buýt Samco số 76 .........................75
2.2.32 Thực hành về zin kèn xe tải Mitsubishi Canter .......................................76
2.2.33 Thực hành kiểm tra dinamo xe máy ủi ....................................................78
2.2.34 Thực hành tăng dây cuaroa xe buýt Samco số 76 ...................................80
2.2.35 Thực hành thay dây cuaroa xe Hyundai Grand I10 .................................82
2.2.36 Thực hành nạp gas máy lạnh xe Ford Mondeo động cơ V6 ....................85
2.2.37 Thực hành thay motor nâng hạ kính xe Mazda CX-9 .............................87
2.2.38 Thực hành thay kèn xe bán tải Ford Ranger ............................................89
2.2.39 Thực hành thử phụ tùng kèn sau khi nhập về ..........................................91
2.2.40 Thực hành sửa chữa hệ thống đèn phanh xe tải Hyundai Porter II .........94
2.2.41 Thực hành kiểm tra và thay dầu ly tâm trên phụ tùng quạt .....................96
2.2.42 Thực hành thay đèn báo phanh xe tải Kia K250 .....................................97
2.2.43 Thực hành thay đèn pha cos xe Mitsubishi Xpander ...............................99
2.2.44 Thực hành thay công tắc đèn phanh xe tải mini Forcia .........................101
2.2.45 Thực hành tháo toàn bộ taplo xe Mercedes 16 chỗ để kiểm tra
quạt lồng sốc .....................................................................................................103
2.2.46 Thực hành thay trục láp xe Kia Spectra .................................................107
CHƯƠNG 3: QUÁ TRÌNH ĐẠI TU VÀ HỒN LƯƠNG CHO XE VẬN
CHUYỂN TIỀN SSANGYONG STAVIC SV 270 ..........................................111

3.1 Giới thiệu xe đã qua sử dụng trong việc vận tải ........................................111
3.2 Giới thiệu về xe vận chuyển tiền Ssangyong Stavic SV270 .......................112
3.3 Quá trình đại tu xe Ssangyong Stavic SV270 .............................................113
3.3.1 Thực hiện tháo dỡ thùng chứa tiền phía sau xe .......................................114
3.3.2 Kiểm tra hệ thống phanh trên xe..............................................................115
3.3.3 Kiểm tra bánh đà, ly hợp trên xe .............................................................117
3.3.4 Thay dâu dẫn động phanh, ly hợp và xả gió trong hệ thống ...................122


3.3.5 Vệ sinh nội, ngoại thất và tiến hành làm mới các chi tiết bị rỉ sét ...........126
3.3.6 Cà số khung, số máy để tiến hành làm giấy tờ và ra biển số ...................130
3.3.7 Kết luận sau khi hoàn thành xe Ssangyong Stavic SV270 ......................130
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN ..................................................................................131
4.1 Kết luận .........................................................................................................131
4.2 Hướng phát triển của bản thân trong tương lai ........................................131
Nhật ký thực tập ..................................................................................................132
Nhật ký tuần 1 ....................................................................................................132
Nhật ký tuần 2 ....................................................................................................133
Nhật ký tuần 3 ....................................................................................................134
Nhật ký tuần 4 ....................................................................................................135
Nhật ký tuần 5 ....................................................................................................136
Nhật ký tuần 6 ....................................................................................................137
Nhật ký tuần 7 ....................................................................................................138
Nhật ký tuần 8 ....................................................................................................139


LỜI MỞ ĐẦU
1. Mục đích thực tập tốt nghiệp
Ngành cơng nghiệp chế tạo và sửa chữa ô tô đang ngày càng trở nên phổ biến
trên toàn thế giới và đang từng bước trở thành một trong những ngành cơng nghiệp

đóng góp một phần lớn GDP vào ngân sách của nước ta.
Tuy vậy chúng ta gặp khơng ít khó khăn như việc khai thác và làm quen với các
hệ thống đó. Hơn nữa các kỹ thuật và hệ thống trên xe ngày càng phát triển khơng
ngừng, địi hỏi các giáo viên, thợ máy, kỹ thuật viên sửa chữa phải luôn cập nhập
những công nghệ thành tựu mới nhất của ngành để bắt kịp với sự phát triển mạnh
mẽ của xe hơi hiện nay.
Là sinh viên của ngành công nghệ kỹ thuật ô tô, em biết mình phải học rất nhiều
để tiếp cận công nghệ, trau dồi kiến thức hơn nữa để trở thành một người thợ giỏi
trong ngành.
2. Nhiệm vụ thực tập tốt nghiệp
Sau kỳ thực tập tốt nghiệp cần hoàn thành 2 nhiệm vụ sau:
a. Nhiệm vụ về mặt kiến thức
- Quan sát và học hỏi được những quy trình, vận hành, cách thức hoạt động của
đơn vị thực tập.
- Củng cố lại kiến thức đã học ở trường thông qua làm việc tại doanh nghiệp: kiến
thức về hệ thống điện, động cơ, khung gầm, … tiếp thu những kiến thức thực tiễn
trong ngành ô tô.
b. Nhiệm vụ về mặt kỹ năng
- Phát triển khả năng sử dụng và vận hành các loại dụng cụ, máy móc trong cơng
tác bảo dưỡng, sữa chữa.
- Từng bước hoản thiện về mặt chuyên mơn trong ngành: xử lý tình huống, chun
mơn trong cơng tác bảo dưỡng, sữa chữa, đặc biệt về mặt chuẩn đoán lỗi.
- Phát triển khả năng làm việc độc lập và khả năng làm việc nhóm trong và ngồi
tổ chức, áp dụng các kiến thức và kỹ năng chuyên ngành ô tô.

1


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Cơ sở Điện lạnh – điện ơ tơ Giang ............................................................7

Hình 1.2 Sửa chữa đa dạng chủng loại xe ...............................................................8
Hình 1.3 Sơ đồ cơ cấu tổ chức ..................................................................................9
Hình 1.4 Quy trình dịch vụ tại cơ sở .......................................................................11
Hình 1.5 Nhận xe và thơng báo đến khách hàng ...................................................11
Hình 2.1 Cầu nâng 2 trụ ..........................................................................................12
Hình 2.2 Máy bơm hơi .............................................................................................13
Hình 2.3 Máy cắt, mài và đánh bóng kim loại ........................................................14
Hình 2.4 Máy phay ...................................................................................................14
Hình 2.5 Máy khoan đứng .......................................................................................15
Hình 2.6 Máy ép thủy lực ........................................................................................15
Hình 2.7 Máy hút chân khơng.................................................................................16
Hình 2.8 Thùng chứa nước và máy bơm nước phun sương .................................16
Hình 2.9 Bình gas R134a .........................................................................................17
Hình 2.10 Kệ trưng bày máy nén điều hịa .............................................................17
Hình 2.11 Tủ đựng đồ nghê.....................................................................................18
Hình 2.12 Dụng cụ đo (thước cặp) ..........................................................................18
Hình 2.13 Ảnh chụp trước khi nhận xe ..................................................................19
Hình 2.14 Rửa và tiến hành giao xe .......................................................................20
Hình 2.15 Xe đầu kéo Hyundai Traco ....................................................................21
Hình 2.16 Lắp đồng hồ đo áp suất để đọc thơng số................................................22
Hình 2.17 Đọc thơng số đồng hồ khi nạp gas .........................................................23
Hình 2.18 Xe vận chuyển kem Teraco ....................................................................24
Hình 2.19 Tháo taplo xe Teraco ..............................................................................24
Hình 2.20 Tháo quạt lồng sốc .................................................................................25
Hình 2.21 Phun sương vệ sinh giàn lạnh ...............................................................25
Hình 2.22 Lắp lại taplo xe .......................................................................................26
Hình 2.23 Bánh răng dẫn động bị vỡ ......................................................................27
Hình 2.24 Ăn khớp giữa bánh răng và compa .......................................................27
Hình 2.25 Mitsubishi Jolie.......................................................................................28
Hình 2.26 Tháo tappi cửa bện phụ..........................................................................28

Hình 2.27 Dùng bóng đèn thử .................................................................................29
Hình 2.28 Dây dẫn bị chuột cắn ..............................................................................29
Hình 2.29 Lắp lại tappi cửa bên phụ.......................................................................30
Hình 2.30 Xe nâng Toyota Heli ...............................................................................30
Hình 2.31 Bắt lại củ đề cho xe nâng .......................................................................31
Hình 2.32 Xe tải Isuzu QKR 270 .............................................................................32
Hình 2.33 Chọn kèn và đấu dây điện cho kèn ........................................................32
Hình 2.34 Đấu nối cịi cho xe tải .............................................................................33
Hình 2.35 Xe bán tải JRD ........................................................................................33
Hình 2.36 Bầu lọc và đường khí nạp bị hở .............................................................34
Hình 2.37 Khắc phục lại đường khí nạp .................................................................34
2


Hình 2.38 Xe máy xúc Zaxis 120 .............................................................................35
Hình 2.39 Bắt đồng hồ đồng hồ khi nạp gas ..........................................................36
Hình 2.40 Đọc thơng số đồng hồ khi nạp gas .........................................................36
Hình 2.41 Xe máy tải Thaco K165 ..........................................................................37
Hình 2.42 Tháo đường ống vào valve tiết lưu ........................................................38
Hình 2.43 Bắt lại đường ống vào valve tiết lưu ......................................................38
Hình 2.44 Xe container ChengLong .......................................................................39
Hình 2.45 Bộ ngắt lạnh điều hịa ............................................................................39
Hình 2.46 Quấn vật liệu cách nhiệt và đấu dây điện .............................................40
Hình 2.47 Sau khi hồn thành việc thay bộ ngắt lạnh ..........................................41
Hình 2.48 Xe tải Thaco Ollin...................................................................................42
Hình 2.49 Gạt mưa ...................................................................................................42
Hình 2.50 Xe buýt số hiệu 76 ...................................................................................43
Hình 2.51 Tháo quạt lồng sốc .................................................................................43
Hình 2.52 Chuẩn bị quạt lồng sốc ...........................................................................44
Hình 2.53 Gá quạt vào giá đỡ ..................................................................................44

Hình 2.54 Hồn thành bắt quạt lồng sốc ................................................................44
Hình 2.55 Xe Hyundai Grand I10 ...........................................................................45
Hình 2.56 Thay bóng đèn phanh cho xe Hyundai Grand I10 ...............................45
Hình 2.57 Xe Kia Carens .........................................................................................46
Hình 2.58 Nhớt và lọc nhớt thay cho xe Kia Carens ..............................................46
Hình 2.59 Đội xe lên ................................................................................................47
Hình 2.60 Châm nhớt mới .......................................................................................47
Hình 2.61 Xe Mazda BT - 50 ...................................................................................48
Hình 2.62 Ly tâm mới và cũ ....................................................................................48
Hình 2.63 Sau khi tháo quạt ly tâm cũ ...................................................................49
Hình 2.64 Xe Hyundai GLX ....................................................................................50
Hình 2.65 Tay nắm cửa mới ....................................................................................50
Hình 2.66 Tay nắm cửa sau khi bắt ........................................................................51
Hình 2.67 Xe Kia Spectra ........................................................................................51
Hình 2.68 Mở nắp capo ...........................................................................................52
Hình 2.69 Tháo bỏ bobin cũ ....................................................................................53
Hình 2.70 Bobin đã gắn xong ..................................................................................53
Hình 2.71 Xe tải Dong Feng ....................................................................................54
Hình 2.72 Lốc nén điều hịa mới .............................................................................54
Hình 2.73 Máy nén điều hịa cũ ..............................................................................55
Hình 2.74 Sau khi bắt lại máy nén ..........................................................................55
Hình 2.75 Nối máy hút vào hệ thống ......................................................................56
Hình 2.76 Bắt đồng hồ đo vào hệ thống .................................................................57
Hình 2.77 Đọc thơng số đồng hồ khi nạp gas .........................................................57
Hình 2.78 Xe Mitsubishi Xpander ...........................................................................58
Hình 2.79 Bóng đèn gầm mới ..................................................................................58
Hình 2.80 Tháo cản và bóng đèn gầm ....................................................................59

3



Hình 2.81 Bắt bóng đèn gầm và gắn lại các giắc điện ...........................................59
Hình 2.82 Xe tải Hino ..............................................................................................60
Hình 2.83 Quạt dàn nóng ........................................................................................60
Hình 2.84 Gắn quạt dàn nóng mới..........................................................................61
Hình 2.85 Bắt đồng hồ đo, bình gas vào hệ thống .................................................62
Hình 2.86 Đọc thơng số đồng hồ khi nạp gas .........................................................62
Hình 2.87 Xe Kia Cerato ..........................................................................................63
Hình 2.88 Lọc gió điều hịa .....................................................................................63
Hình 2.89 Xe tải Mitsubishi .....................................................................................64
Hình 2.90 Kèn độ cho xe tải Mitsubishi ..................................................................64
Hình 2.91 Xe Mazda CX-9 .......................................................................................65
Hình 2.92 Tháo phuộc xe Mazda CX9 ....................................................................65
Hình 2.93 Xe máy xúc Grand sk135SR...................................................................66
Hình 2.94 Bắt lại lốc nén điều hịa ..........................................................................66
Hình 2.95 Tăng dây cuaroa .....................................................................................67
Hình 2.96 Xe tải Thaco K190 ..................................................................................68
Hình 2.97 Nước làm mát động cơ ...........................................................................68
Hình 2.98 Thực hành châm nước làm mát động cơ ..............................................69
Hình 2.99 Xe tải Thaco K190 ..................................................................................70
Hình 2.100 Các phụ tùng hư hỏng cần thay thế ....................................................70
Hình 2.101 Cuộn dây ly hợp điện từ bị cháy ..........................................................71
Hình 2.102 Thay thế cuộn dây ly hợp điện từ .........................................................72
Hình 2.103 Cố định dây điện hệ thống điều hịa ....................................................72
Hình 2.104 Thay mới puley tăng đai .......................................................................73
Hình 2.105 Bắt lại puley dẫn động ..........................................................................73
Hình 2.106 Cài lại dây cuaroa .................................................................................74
Hình 2.107 Xe buýt Samco số 76 .............................................................................75
Hình 2.108 Giắc điện bị cháy ..................................................................................76
Hình 2.109 Xe tải Mitsubishi Canter ......................................................................76

Hình 2.110 Kèn bắt cho xe tải Mitsubishi Canter ..................................................77
Hình 2.111 Đấu nối cịi cho xe tải ...........................................................................77
Hình 2.112 Xe máy ủi ..............................................................................................78
Hình 2.113 Dinamo xe máy ủi .................................................................................78
Hình 2.114 Bắt đồng hồ đo vào ắc quy ...................................................................79
Hình 2.115 Đọc thơng số trên đồng hồ ...................................................................79
Hình 2.116 Xe buýt Samco số hiệu 76 ....................................................................80
Hình 2.117 Động cơ cần tăng dây cuaroa ..............................................................80
Hình 2.118 Vị trí puley tăng đai ..............................................................................81
Hình 2.119 Xe Hyundai Grand I10 .........................................................................82
Hình 2.120 Dây cuaroa mới ....................................................................................82
Hình 2.121 Dây cuaroa bị mục ................................................................................83
Hình 2.122 Tháo dây cuaroa cũ ..............................................................................83
Hình 2.123 Thay dây cuaroa và vào dây .................................................................84

4


Hình 2.124 Thực hiện giao xe cho khách hàng .....................................................84
Hình 2.125 Xe Ford Mondeo 2005 động cơ V6 ......................................................85
Hình 2.126 Bắt đồng hồ đo, bình gas vào hệ thống ...............................................86
Hình 2.127 Đọc thơng số đồng hồ khi nạp gas .......................................................86
Hình 2.128 Xe Mazda Cx-9......................................................................................87
Hình 2.129 Motor nâng hạ kính mới ......................................................................87
Hình 2.130 Tháo để lộ motor ...................................................................................88
Hình 2.131 Hồn thành việc bắt motor...................................................................88
Hình 2.132 Xe bán tải Ford Ranger ........................................................................89
Hình 2.133 Kèn mới .................................................................................................89
Hình 2.134 Chọn kèn và thử kèn ............................................................................90
Hình 2.135 Đấu nối cịi cho xe ................................................................................90

Hình 2.136 Phụ tùng kèn khi nhập về ....................................................................91
Hình 2.137 Chọn kèn mới ........................................................................................91
Hình 2.138 Phân loại kèn ........................................................................................92
Hình 2.139 Thử kèn bằng ắc quy ............................................................................92
Hình 2.140 Thực hành hàn dây và bắn keo vào kèn ..............................................93
Hình 2.141 Xe tải Hyundai Porter II ......................................................................94
Hình 2.142 Điều chỉnh bàn dạp phanh...................................................................95
Hình 2.143 Hồn thành sửa chữa đèn phanh ........................................................95
Hình 2.144 Quạt ly tâm ............................................................................................96
Hình 2.145 Châm dầu ly tâm ...................................................................................96
Hình 2.146 Xe tải Kia K250 .....................................................................................97
Hình 2.147 Bóng đèn phanh sử dụng thay .............................................................97
Hình 2.148 Gắn bóng đèn phanh vào đi đèn ......................................................98
Hình 2.149 Thực hành thay bóng đèn phanh ........................................................98
Hình 2.150 Xe Mitsubishi Xpander .........................................................................99
Hình 2.151 Bóng đèn pha cos sử dụng để thay ......................................................99
Hình 2.152 Thừ đèn ở chế độ head .......................................................................100
Hình 2.153 Xe tải mini Forcia ...............................................................................101
Hình 2.154 Cơng tắc đèn phanh sử dụng để thay ................................................101
Hình 2.155 Cơng tắc đèn phanh cũ .......................................................................102
Hình 2.156 Bắt lại cơng tắc đèn phanh mới .........................................................102
Hình 2.157 Xe Mercedes 16 chỗ ............................................................................103
Hình 2.158 Taplo lúc chưa tháo ............................................................................103
Hình 2.159 Tháo nặp chụp động cơ và tay nắm cần số .......................................104
Hình 2.160 Tháo các giắc điện ..............................................................................104
Hình 2.161 Tháo tồn bộ nhựa taplo ....................................................................105
Hình 2.162 Tháo tồn hộp chứa quạt lồng sốc ....................................................105
Hình 2.163 Tháo quạt lồng sốc kiểm tra ...............................................................106
Hình 2.164 Taplo sau khi đã bắt lại ......................................................................106
Hình 2.165 Xe Kia Spectra ....................................................................................107

Hình 2.166 Trục láp và routyn lái mới ..................................................................107

5


Hình 2.167 Nâng xe lên cầu ..................................................................................108
Hình 2.168 Tháo trục láp và 2 routyn ...................................................................108
Hình 2.169 Bơm mỡ và thay chụp bụi trục láp.....................................................109
Hình 2.170 Gắn lại trục láp ...................................................................................109
Hình 2.171 Gắn routyn vào cụm bánh ..................................................................109
Hình 2.172 Đã gắn lại bánh xe và chạy thử. ........................................................110
Hình 2.173 Routyn mới và cũ ................................................................................110
Hình 3.1 Xe Ssangyong Stavic SV270 ...................................................................111
Hình 3.2 Khoang lái xe Ssangyong Stavic SV270 ................................................112
Hình 3.3 Vận chuyển xe về garage .......................................................................113
Hình 3.4 Thùng chứa tiền phía sau xe .................................................................114
Hình 3.5 Tháo bỏ thùng chứa tiền ........................................................................114
Hình 3.6 Nâng xe lên cầu nâng .............................................................................115
Hình 3.7 Tháo 4 bánh xe .......................................................................................115
Hình 3.8 Đĩa phanh và má phanh lâu ngày bị rỉ sét ............................................116
Hình 3.9 Dùng giấy nhám chà lại bề mặt đĩa phanh ...........................................116
Hình 3.10 Trục dẫn động cầu sau .........................................................................117
Hình 3.11 Hạ hộp số ..............................................................................................117
Hình 3.12 Hạ bánh đà động cơ .............................................................................118
Hình 3.13 Tháo và phát hiện hư hỏng cụm ly hợp ..............................................118
Hình 3.14 Phụ tùng lị xo ép và đĩa ép ..................................................................119
Hình 3.15 Đĩa ma sát và cịng bi cắt ly hợp ..........................................................119
Hình 3.16 Lắp lại ly hợp vào động cơ ...................................................................120
Hình 3.17 Lắp lại hộp số ........................................................................................120
Hình 3.18 Bắt lại trục dẫn động cầu sau ..............................................................121

Hình 3.19 Bắt lại trục dẫn động cầu sau ..............................................................121
Hình 3.20 Bình dầu phanh ....................................................................................122
Hình 3.21 Dụng cụ xả gió bằng khí nén ...............................................................122
Hình 3.22 Châm dầu phanh ..................................................................................123
Hình 3.23 Vị trí ốc xả gió .......................................................................................123
Hình 3.24 Xả gió trong hệ thống phanh ...............................................................124
Hình 3.25 Xả gió trong hệ thống ly hợp................................................................125
Hình 3.26 Dung dịch tẩy rửa và cọ .......................................................................126
Hình 3.27 Thực hiện tháo cản trước và đèn .........................................................126
Hình 3.28 Xịt tẩy rửa sắt si ....................................................................................127
Hình 3.29 Đánh giá gầm xe ...................................................................................127
Hình 3.30 Tháo ghế và vệ sinh lại nội thất ...........................................................128
Hình 3.31 Dán cách âm .........................................................................................128
Hình 3.32 Đánh pass khác phục khuyết điểm ......................................................129
Hình 3.33 Hồn thiện việc tân trang lại xe...........................................................129
Hình 3.34 Cà số khung, số máy lên giấy ...............................................................130

6


CHƯƠNG I: TÌM HIỂU VỀ ĐIỆN LẠNH-ĐIỆN Ơ TƠ GIANG
1.1 Địa điểm và cách thức liên lạc
Cở sở ĐIỆN LẠNH-ĐIỆN Ô TÔ GIANG tọa lạc tại 387 Hoàng Hữu Nam,
Phường Long Bình, Thành phố Thủ Đức.
Số điện thoại: 0913765655 – 0932765655 Gặp chú Giang.
Thời gian làm việc: 8h – 19h các ngày trong tuần.
Khơng gian cơ sở rộng rãi thống đãng, thuận tiện cho quý khách ngồi chờ và
quan sát các nhân viên kỹ thuật thực hiện sữa chữa và thay thế.

Hình 1.1 Cơ sở Điện lạnh – điện ơ tơ Giang

Được xây dựng dựa trên mơ hình Garage truyền thống và thành lập dựa trên nền
tảng của những người có đam mê và có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sữa chữa
động cơ, hệ thống điện trên ô tô và am hiểu chuyên sâu về hệ thống điều hòa khơng
khí. Dựa trên những hiểu biết và cách thức thực hiện đã tạo nên cơ sở ĐIỆN
LẠNH-ĐIỆN Ô TÔ GIANG uy tín và được khách hàng tin tưởng.
ĐIỆN LẠNH-ĐIỆN Ơ TƠ GIANG ngày càng hồn thiện hơn nữa với hệ thống
chăm sóc khách hàng hiện đại mang lại một trải nghiệm hoàn hảo cho khách hàng
khi đến sửa chữa và sử dụng dịch vụ tại đây.

7


❖ Hơn 10 năm kinh nghiệm
Được thành lập vào năm 2007 ĐIỆN LẠNH-ĐIỆN Ô TÔ GIANG với hơn 10
năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sữa chữa bảo dưỡng các hệ thống điện trên xe, đặc
biệt là hệ thống điều hòa khơng khí, ĐIỆN LẠNH-ĐIỆN Ơ TƠ GIANG hiện đang
sửa chữa và bảo dưỡng hệ thơng điều hịa khơng khí trên hầu hết các loại xe thông
dụng hiện nay.
❖ Kỹ thuật lành nghề
Chúng tơi tự hào có được đội ngũ nhân viên sửa chữa chuyên nghiệp, lành nghề,
nhiều năm kinh nghiệm. Bên cạnh đó, với đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm
giúp q khách có thể hiểu hơn về tình trạng hay những bộ phận cần thay thế trên
xe.
❖ Chất lượng và chu đáo
Vui lòng khách đến - vừa lòng khách đi, ĐIỆN LẠNH-ĐIỆN Ô TÔ GIANG
được khách hàng tin tưởng và đánh giá cao về hoạt động sửa chữa hệ thống điều
hịa khơng khí trên ơ tơ và các sản phẩm nguồn gốc rõ ràng, chất lượng đảm bảo
cùng quy trình lắp đặt, cung cách phục vụ chuyên nghiệp và dịch vụ bảo hành, hậu
mãi chu đáo, tận tâm.
Chế độ bảo hàng uy tín, chất lượng; chế độ hậu mãi tuyệt vời.

Chính sách chăm sóc khách hàng chu đáo, thân thiện.

Hình 1.2 Sửa chữa đa dạng chủng loại xe
8


1.2 Sơ đồ tổ chức Điện Lạnh – Điện Ô Tơ Giang

Hình 1.3 Sơ đồ cơ cấu tổ chức
1.2.1 Chủ cơ sở
- Là người trực tiếp quản lí tất cả các bộ phận của phòng dịch vụ. Quan sát, kiểm
tra và đánh giá chất lượng của Garage.
- Đảm bảo về môi trường làm việc và trang trong thiết bị cửa hàng đáp ứng được
nhu cầu làm việc của kỹ thuật viên.
- Điều hành, hỗ trợ kỹ thuật cho kỹ thuật viên.
1.2.2 Quản lý kho
- Quản lý về phụ tùng – phụ kiện trong kho.
- Đặt hàng, nhận hàng và kiểm kê hàng phụ tùng – phụ kiện
- Điều phối nhân viên trong bộ phận.
1.2.3 Kỹ thuật viên HT điện
- Là người có chun mơn và trực tiếp nhận lệnh sửa chữa hệ thống điện, đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật và tiến độ công việc.
- Thực hiện đúng yêu cầu dịch vụ, kiểm tra kỹ quá trình thực hiện trách sai sót
ảnh hưởng đến an tồn khách hàng.
- Đảm báo chất lượng và an toàn lao động.

9


1.2.4 Kỹ thuật viên động cơ

- Là người có chuyên môn và trực tiếp nhận lệnh sửa chữa động cơ, đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật và tiến độ công việc.
- Thực hiện đúng yêu cầu dịch vụ, kiểm tra kỹ q trình thực hiện tránh sai sót
ảnh hưởng đến an toàn khách hàng.
- Đảm bảo chất lượng và an toàn lao động.
1.2.5 Kỹ thuật viên HT điều hòa
- Là người có chun mơn và trực tiếp nhận lệnh sửa chữa hệ thống điều hịa
khơng khí, đảm bảo u cầu kỹ thuật và tiến độ công việc.
- Thực hiện đúng yêu cầu dịch vụ, kiểm tra kỹ quá trình thực hiện tránh sai sót
ảnh hưởng đến an tồn khách hàng.
- Đảm bảo chất lượng và an toàn lao động.
1.2.6 Kỹ thuật viên khung gầm
- Là người có chun mơn và trực tiếp nhận lệnh sửa chữa khung gẩm, đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật và tiến độ công việc.
- Thực hiện đúng yêu cầu dịch vụ, kiểm tra kỹ quá trình thực hiện tránh sai sót
ảnh hưởng đến an tồn khách hàng.
- Đảm bảo chất lượng và an toàn lao động.
1.3 Các dịch vụ tại Điện Lạnh - Điện Ơ Tơ Giang
1.3.1 Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng
❖ Sửa chữa hệ thống điều hịa khơng khí
❖ Sửa chữa hệ thống điện
❖ Sửa chữa động cơ
❖ Sửa chữa khung gầm
❖ Bảo dưỡng động cơ
1.3.2 Dịch vụ bán hàng
❖ Bán các phụ tùng của hệ thống điều hòa
❖ Bán các linh kiện, phụ tùng của hệ thống điện
❖ Bán nước làm mát động cơ và dầu bôi trơn động cơ

10



1.4 Quy trình tiếp nhận xe
Khu vực xưởng của Điện lạnh – Điện ô tô Giang được đầu tư diện tích khá
lớn và rộng rãi, bao gồm: khu vực dán sửa chữa, bảo dưỡng, cầu nâng và kho
phụ tùng chính hãng, được trang bị máy móc thiết bị cơng nghệ hiện đại, các
quy trình dịch vụ được chuẩn hóa để các hoạt động sửa chữa, bảo dưỡng được
tiến hành nhanh chóng và chuẩn xác
Các phụ tùng mua tại cửa hàng đều được bảo hành từ 6 – 12 tháng.

Hình 1.4 Quy trình dịch vụ tại cơ sở

Hình 1.5 Nhận xe và thông báo đến khách hàng
Thông báo để khách hàng hiểu rõ nguyên nhân, hướng sửa chữa xe và báo giá.
11


CHƯƠNG II: KẾT QUẢ NGHIỆP VỤ TẠI ĐƠN VỊ THỰC TẬP
2.1 Giới thiệu vật dụng, trang thiết bị tại cơ sở:
➢ Cầu nâng

Hình 2.1 Cầu nâng 2 trụ
Cầu nâng 2 trụ là loại cầu nâng phổ biến trong các Garage ô tô nhiệm vụ chính
của cầu nâng này chính là nâng, hạ ô tô để thuận tiện trong việc sữa chữa:
- Hệ thống truyền lực,
- Động cơ,
- Hệ thống điều khiển lái,
- Khung gầm,
- Hệ thống khởi động ,
- Rửa xe,…

Khi vào làm việc trong Garage ô tô, trước khi bắt đầu công việc kỹ thuật viên sẽ
được hướng dẫn cách sử dụng cầu nâng và quy tắc an toàn khi sử dụng cầu nâng.
12


➢ Máy bơm hơi

Hình 2.2 Máy bơm hơi
Máy bơm hơi (máy nén khí) được sử dụng phổ biến ở nhiều Garage. Thiết bị này
được sử dụng để làm giảm thể tích của chất khí, giúp áp suất của chất khí tăng lên,
tạo thành nguồn năng lượng dưới dạng khí nén.
Tại cở sử Điện lạnh – Điện ô tô Giang sử dụng máy nén khí có cơng suất 1HP.
Máy bơm hơi (máy nén khí) được ứng dụng trong các cơng việc:
- Bơm bánh xe,
- Khò hơi sau khi vệ sinh,
- Súc rửa các loại ống trên hệ thống điều hịa khơng khí,
- Cung cấp khí nén cho các thiết bị như: súng bắn ốc, cầu nâng,…
- Vệ sinh lọc gió động cơ,…
Lưu ý khi sử dụng máy: tránh xịt vào mắt.

13


➢ Máy cắt, mài

Hình 2.3 Máy cắt, mài và đánh bóng kim loại
Dùng trong việc đánh bóng, mài và cắt các chi tiết kim lọai nhỏ, cần đảm bảo an
toàn khi sử dụng máy.
➢ Máy phay, máy tiện


Hình 2.4 Máy phay
Dùng để phay, khoan lỗ các chi tiết có độ cứng và độ dày lớn mà máy khoan
không thể đáp ứng. Cần lưu ý các tiêu chuẩn an toàn trước khi sử dụng máy.
14


➢ Máy khoan đứng

Hình 2.5 Máy khoan đứng
Dùng để khoan lỗ các chi tiết kim loại nhỏ và mỏng.
➢ Máy ép thủy lực

Hình 2.6 Máy ép thủy lực
Máy ép thủy lực được dùng trong các công việc cần lực ép để tháo chi tiết như:
- Bạc đạn puly lốc lạnh,
- Ép chốt piston,…

15


➢ Máy hút chân khơng

Hình 2.7 Máy hút chân khơng
Là loại máy có 2 valve hút và xả, được sử dụng trong việc sửa chữa hệ thống
điều hịa khơng khí trên ô tô.
Máy hút chân không đảm nhiểm các ông việc như:
- Bơm khơng khí để thử rị rỉ,
- Hút chân không trước khi nạp gas,,…
➢ Máy bơm nước phun sương


Hình 2.8 Thùng chứa nước và máy bơm nước phun sương
16


➢ Bình gas R134a

Hình 2.9 Bình gas R134a
Gas R134a là loại gas được sử dụng phổ biến trong các thiết bị nhiệt lạnh, đặc
biệt còn được sử dụng trong hệ thống điều hịa khơng khí trên ơ tơ với ưu điểm là
không gây hại cho tầng ozone. Được nhập khẩu ở Ấn Độ.
➢ Kệ trưng bày máy nén điều hòa, lọc gió điều hịa

Hình 2.10 Kệ trưng bày máy nén điều hòa
Kệ, nơi đặt phụ tùng là máy nén điều hòa để khách hàng chọn lựa.

17


➢ Tủ đựng đồ nghề

Hình 2.11 Tủ đựng đồ nghê
Nơi chứa dụng cụ của kỹ thuật viên bao gồm:
- Cơ lê, mỏ lết,
- Kềm,
- Cần tuýp, cần siết lực, các tuýp từ nhỏ đến lớn,…
➢ Dụng cụ đo

Hình 2.12 Dụng cụ đo (thước cặp)
Được sử dụng để đo đường kính của các chi tiết để xác định và chọn loại phụ
tùng thích hợp, cần biết rõ cách đọc trên thước để sử dụng chính xác.


18


2.2 Quá trình thực tập tại cơ sở:
2.2.1 Kiểm tra trước khi nhận xe khách hàng
*Các bước thực hiện quy trình:
Bước 1: Kiểm tra đèn, điện, cơng tắc đèn nội thất, cơng tắc nâng hạ kính, cơng
tắc radio, cơng tắc điều hoà, ...
Bước 2: Kiểm tra xung quanh xe: Kiểm tra dây an tồn, cơng tắc nâng hạ kính,
nâng hạ ghế, màu sắc da ghế, cốp sau bao gồm lót sàn và vận dụng cứu hộ và bánh
dự phòng, nắp xăng.
Bước 3: Mở nắp cabo trước: Kiểm tra từ trái qua phải bình acqui, dầu phanh,
nước làm mát, nước rửa kính, dầu trợ lực lái.
Bước 4: Kiểm tra sơ bộ lớp sơn của xe xem có bị trầy xước.
Bước 5: Kiểm tra, đánh giá xe trên phiếu và thông báo đến khách hàng.
Bước 6: Ghi phiếu và tiến hành nhận xe.

Hình 2.13 Ảnh chụp trước khi nhận xe

19


2.2.2 Kiểm tra trước khi giao xe khách hàng
*Các bước thực hiện quy trình:
Bước 1: Kiểm tra đèn, điện, cơng tắc đèn nội thất, cơng tắc nâng hạ kính, cơng
tắc radio, cơng tắc điều hồ, ...
Bước 2: Kiểm tra xung quanh xe: Kiểm tra dây an tồn, cơng tắc nâng hạ kính,
nâng hạ ghế, màu sắc da ghế, cốp sau bao gồm lót sàn và vận dụng cứu hộ và bánh
dự phòng, nắp xăng.

Bước 3: Mở nắp cabo trước: Kiểm tra từ trái qa phải bình acqui, dầu phanh, nước
làm mát, nước rửa kính, dầu trợ lực lái nếu thiếu thì thêm vào.
Bước 4: Tháo bọc nilong, băng keo, con đội, bảo vệ các chi tiết trên xe.
Bước 5: Dọn dẹp, vệ sinh lại ngoại thất trên xe.
Bước 6: Kiểm tra sơ bộ lớp sơn của xe xem có bị trầy xước.
Bước 7: Rửa – lau chùi sạch xe
Bước 8: Đánh giá xe qua quá trình kiểm tra trên phiếu
Bước 9: Thanh tốn và giao xe cho khách hàng.

Hình 2.14 Rửa và tiến hành giao xe

20


×