Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC HOÀN KIẾM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.93 KB, 74 trang )

Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
MẪU ĐỀ CƯƠNG CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
DÀNH CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
ĐỀ TÀI: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO
LƯƠNG TẠI CÔNG TY…
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC SƠ ĐỒ
LỜI MỞ ĐẦU
- Nêu lý do chọn đề tài
- Giới thiệu kết cấu đề tài
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH
THEO LƯƠNG
1.1 Những vấn đề chung về tiền lương và các khoản trích theo lương
1.1.1 Tiền lương
1.1.2 Các khoản trích theo lương
1.1.3 Nhiệm vụ hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương
1.1.4 Chứng từ sử dụng
1.1.5 Tài khoản sử dụng
1.2 Phương pháp hạch toán tiền lương và các khoản trcíh theo lương
1.2.1 Hạch toán tiền lương
1.2.1 Hạch toán các khoản trích theo lương
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH
THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY…
2.1. Giới thiệu chung về công ty
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty
- Tìm hiểu và trình bày ngắn gọn các nội dung: Tên đơn vị, thời gian quyết định thành lập, nơi
đặt trụ sở chính, quá trình phát triển, chia tách, sáp nhập, thay đổi hình thức sở hữu, phạm vi, địa
bàn, quy mô hoạt động,…
- Chức năng, nhiệm vụ kinh doanh; lĩnh vực kinh doanh; các sản phẩm, lao vụ chủ yếu; ngành


nghề, địa bàn kinh doanh chủ yếu;…
2.1.2. Đặc điểm quy trình công nghệ chế tạo sản phẩm (hoặc quy trình kinh doanh, quy
trình cung cấp lao vụ, dịch vụ)
- Đặc điểm sản phẩm, dịch vụ hoặc ngành hàng kinh doanh (mặt hàng kinh doanh, loại dịch vụ
cung cấp, những thuận lợi, khó khăn…)
- Trình bày quy trình sản xuất chế biến 1 loại sản phẩm, một ngành hàng kinh doanh (vẽ sơ đồ và
giải thích ngắn gọn)
2.1.3. Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh và tổ chức bộ máy quản lý kinh doanh
Trình bày riên biệt 2 phần, vẽ sơ đồ và giải thích
Cần phân biệt: Tổ chức hoạt động kinh doanh và tổ chức quản lý kinh doanh
Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh: tổ chức các đơn vị trong tổng công ty, chi nhánh, xí
nghiệp, phân xưởng, tổ đội, ngành hàng, lĩnh vực kinh doanh….
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S
Ph m Mai Chiạ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
Tổ chức Bộ máy quản lý: Phòng, ban, hoặc các bộ phận quản lý…(nêu rõ chức năng, nhiệm vụ
của các bộ phận)
2.1.4. Tình hình và kết quả sản xuất kinh doanh
Cần thu thập số liệu của DN một số năm gần đây (ít nhất 2 năm gần nhất). Các chỉ tiêu cần thu
thập:
- Tổng giá trị tài sản, số vốn đăng ký, vốn hoạt động
- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Tổng chi phí kinh doanh (hoặc giá vốn hàng bán)
- Doanh thu tài chính, chi phí tài chính
- Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
- Thuế TNDN phải nộp
- Lợi nhuận sau thuế

- Số công nhân viên
Cần lập bảng số liệu để phản ánh các chỉ tiêu theo mẫu sau đây:
TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM
Năm
Chỉ tiêu
20… 20… Chênh lệch
Tuyệt đối %
Nêu một số nhận xét ngắn gọn về:
- Quy mô hoạt động của DN
- Tình hình phát triển
- Hiệu quả kinh doanh (qua các chỉ tiêu doanh thu, lợi nhuận, thu nhập )
2.1.5. Tình hình tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán tại………
Sinh viên cần tìm hiểu và mô tả đầy đủ về tổ chức bộ máy kế toán tại công ty, các chính
sách kế toán công ty đang áp dụng.
2.1.6. Tổ chức bộ máy kế toán tại đơn vị
- Tìm hiểu và nêu rõ Hình thức tổ chức bộ máy kế toán ở DNL tập trung hay phân tán,
hay vừa tập trung vừa phân tán, cách thể hiện cụ thể, trình bày ngắn gọn về đặc điểm, nội
dung vủa hình thức tổ chức bộ máy kế toán
- Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán tại DN? (Vẽ sơ đồ, nêu ngắn gọn chức năng, nhiệm vụ
các bộ phận, các phần hành trong bộ máy kế toán)
2.1.7. Các chính sách kế toán hiện đang áp dụng tại đơn vị:
- Kỳ kế toán, niên độ kế toán
- Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị đang áp dụng (theo QĐ 48 hay 15)
- Tổ chức công tác kế toán: ( tập trung hay phân tán)
- Đơn vị tiền tệ dùng ghi sổ kế toán
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S
Ph m Mai Chiạ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
- Hình thức kế toán (hình thức sổ kế toán): (nhật ký chung, chứng từ ghi sổ…. nêu sơ đồ
trình tự ghi sổ

- Phương pháp kê khai và tính thuế GTGT
- Phương pháp khấu hao TSCĐ
- Phương pháp kế toán tổng hợp hàng tồn kho
- Phương pháp xác định giá trị vật tư, hàng hóa xuất kho
- Phương pháp kế toán chi tiết hàng tồn kho
2.2. Đặc điểm lao động của Công ty
Phần này phải phản ánh được số lượng lao động, tính chất lao động (ổn định hay có tính thời vụ)
và phân loại lao động của Công ty theo các tiêu thức: giới tính, độ tuổi, trình độ văn hóa, trình độ
chuyên môn, trình độ tay nghề
2.3. Các hình thức trả lương của Công ty
Mục này phải mô tả chế độ tiền lương, các hình thức trả lương được áp dụng tại Công ty
2.4. Chế độ trích lập, nộp và sử dụng các khoản trích theo lương tại công ty…
2.5. Tổ chức quản lý lao động và tiền lương tại Công ty
Phần này phải mô tả được chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản trị (nếu có), Giám
đốc hoặc Tổng giám đốc, các phó giám đốc hoặc phó tổng giám đốc, các phòng ban chức năng
của Công ty trong việc tuyển dụng, nâng bậc, kỷ luật lao động, xây dựng và phê duyệt kế hoạch
tiền lương, dự toán, định mức, đơn giá tiền lương, tính lương, tính thưởng và thanh toán với
người lao động.
2.6. Kế toán tiền lương tại công ty…
2.6.1. Chứng từ sử dụng
2.6.2. Phương pháp tính lương (trong phần này, phải mô tả được cách thức tính lương cho một số
người lao động đại diện cho các nhóm lao động)
2.6.3. Tài khoản sử dụng
2.6.4. Quy trình kế toán (Trong phần này phải mô tả được quy trình ghi sổ chi tiết, sổ kế toán
tổng hợp có tài liệu thực tế của đơn vị để minh họa)
2.7. Kế toán các khoản trích theo lương tại công ty…
2.7.1. Chứng từ sử dụng
2.7.2. Tài khoản sử dụng
2.7.3. Quy trình kế toán
(Trong phần này phải mô tả được quy trình ghi sổ chi tiết, sổ kế toán tổng hợp có tài liệu thực tế

của đơn vị để minh họa)
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO
LƯƠNG TẠI CÔNG TY…
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty và
phương hướng hoàn thiện
3.1.1- Ưu điểm
3.1.2- Nhược điểm
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện
3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty…
3.2.1- Về hình thức tiền lương và phương pháp tính lương
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S
Ph m Mai Chiạ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
3.2.2- Về tài khoản sử dụng và phương pháp kế toán (nên chi tiết tài khoản như thế nào, nên bổ
sung thêm hoặc bỏ bớt những bút toán nào )
3.2.3- Về chứng từ và luân chuyển chứng từ (nên thêm, bớt chứng từ nào, thay đổi kết cấu của
chứng từ )
3.2.4- Về sổ kế toán chi tiết (nên thêm hoặc sửa đổi sổ chi tiết hiện có như thế nào )
3.2.5- Về sổ kế toán tổng hợp (hình thức sổ có phù hợp không? nên thêm, bớt sổ nào? có thay
đổi kết cấu hoặc phương pháp ghi sổ không?)
3.2.6- Về báo cáo kế toán liên quan đến tiền lương và các khoản trích theo lương (nên bổ sung
thêm báo cáo nào, có nên thay đổi kết cấu, nội dung báo cáo hiện hành không? )
3.2.7. Điều kiện thực hiện giải pháp (phần này có thể trình bày kết hợp với các giải pháp nêu
trên).
KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
PHỤ LỤC
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S

Ph m Mai Chiạ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
Trường Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội
Khoa Kinh Tế Và Quản Lý
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY
ĐIỆN LỰC HOÀN KIẾM
Họ & Tên: Hoàng Cao Nguyên
Lớp : KTDN2 - Khóa : 3
GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S
Ph m Mai Chiạ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
Hà Nội , Ngày tháng năm 2014
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
LỜI NÓI ĐẦU
- Giới thiệu
CHƯƠNG 1 : KHÁI QUÁT VỀ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO LƯƠNG
1.1 Những vấn đề chung về tiền lương và các khoản trích theo lương
1.1.1 Tiền lương
1.1.2 Các khoản trích theo lương
1.1.3 Nhiệm vụ hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương
1.1.4 Chứng từ sử dụng
1.1.5 Tài khoản sử dụng
1.2 Phương pháp hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương
1.2.1 Hạch toán tiền lương

1.2.2 Hạch toán các khoản trích theo lương
CHƯƠNG 2:THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH
THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC HOÀN KIẾM…………………………
2.1 Giới thiệu chung về công ty
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty
2.1.2. Đặc điểm quy trình công nghệ chế tạo sản phẩm ( hoặc quy trình kinh doanh , quy
trình cung cấp lao vụ , dịch vụ )
2.1.3 Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh và tổ chức bộ máy quản lý kinh doanh
2.1.4 Tình hình và kết quả sản xuất kinh doanh
- Tổng giá trị tài sản , số vốn đăng ký , vốn hoạt động
- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S
Ph m Mai Chiạ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
- Doanh thu tài chính , chi phí tài chính
- Chi phí bán hàng , chi phí quản lý doanh nghiệp
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
- Thuế TNDN phải nộp
- Lợi nhuận sau thuế
- Sổ công nhân viên
Bảng số liệu phản ánh tình hình và kết quả kinh doanh năm 2011, 2012.
Một số nhận xét ngắn gọn về :
- Quy mô hoạt động của DN
- Tình hình phát triển
- Hiệu quả kinh doanh ( qua các chỉ tiêu doanh thu , lợi nhuận ,thu nhập )
2.1.5 Tình hình tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán tại công ty điện lực Hoàn
Kiếm
2.1.6 Tổ chức bộ máy kế toán tại đơn vị

2.1.7 Các chính sách kế toán hiện đang áp dụng tại đơn vị
- Kỳ kế toán , niên độ kế toán
- Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị đang áp dụng ( theo QĐ 48 hay 15)
- Tổ chức công tác kế toán ( tập trung hay phân tán)
- Đơn vị tiền tệ dùng ghi sổ kế toán
- Hình thức kế toán ( hình thức sổ kế toán): (nhật ký chung , chứng từ ghi sổ , nêu sơ đồ
trình tự ghi sổ
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S
Ph m Mai Chiạ
Năm
Chỉ tiêu
2011 2012 Chênh lệch
Tuyệt đối
%
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
- Phương pháp kê khai và tính thuế GTGT
- Phương pháp khấu hao TSCĐ
- Phương pháp kế toán tổng hợp hàng tồn kho
- Phương pháp xác định giá trị vật tư , hàng hóa xuất kho
- Phương pháp kế toán chi tiết hàng tồn kho
2.2 Đặc điểm lao động của công ty
Phần này phải phản ánh được số lượng lao động , tính chất lao động ( ổn định hay có tính
thời vụ ) và phân loại lao động của công ty theo các tiêu thức : giới tính , độ tuổi, trình độ
văn hóa , trình độ chuyên môn , trình độ tay nghề )
2.3 Các hình thức trả lương của công ty (Mục này phải mô tả chế độ tiền lương , các hình
thức trả lương được áp dụng tại công ty)
2.4 Chế độ trích lập , nộp và sử dụng các khoản trích theo lương tại công ty
2.5 Tổ chức quản lý lao động và tiền lương tại công ty ( phần này phải mô tả được chức
năng , nhiệm vụ , quyền hạn của Hội đồng quản trị ( nếu có) , Giám đốc hoặc Tổng giám
đốc , các phó giám đốc hoặc phó tổng giám đốc , các phòng ban chức năng của công ty

trong việc tuyển dụng , nâng bậc , kỷ luật lao động , xây dựng và phê duyệt kế hoạch tiền
lương , dự toán , định mức , đơn giá tiền lương , tính lương , tính thưởng và thanh toán với
người lao động .
2.6 Kế toán tiền lương tại công ty.
2.6.1 Chứng từ sử dụng.
2.6.2 Phương pháp tính lương ( trong phần này , phải mô tả được các thức tính lương cho
một số người lao động đại diện cho các nhóm lao động).
2.6.3 Tài khoản sử dụng.
2.6.4 Quy trình kế toán ( trong phần này phải mô tả được quy trình ghi sổ chi tiết , sổ kế
toán tổng hợp có tài liệu thực tế của đơn vị để minh họa).
2.7 Kế toán các khoản trích theo lương tại công ty Điện lực Hoàn Kiếm.
2.7.1 Chứng từ sử dụng.
2.7.2 Tài khoản sử dụng.
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S
Ph m Mai Chiạ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH
THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC HOÀN KIẾM.
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại
công ty và phương hướng hoàn thiện.
3.1.1. Ưu điểm.
3.1.2. Nhược điểm.
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện.
3.2.Các giải pháp hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty
điện lực hoàn kiếm.
3.2.1 - Về hình thức tiền lương và phương pháp tính lương.
3.2.2 -Về tài khoản sử dụng và phương pháp kế toán.
3.2.3 - Về chứng từ và luân chuyển chứng từ.
3.2.4 - Về sổ kế toán chi tiết.
3.2.5 - Về sổ kế toán tổng hợp.

3.2.6 - Về báo cáo kế toán liên quan đến tiền lương và các khoản trích theo lương
3.2.7. Điều kiện thực hiện giải pháp ( phần này có thể trình bày kết hợp với các giải pháp
nêu trên)
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S
Ph m Mai Chiạ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
1.Thuật ngữ:
- Tập đoàn : Tập đoàn Điện lực Việt Nam
- Tổng công ty: Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội.
- Công ty : Công ty Điện lực Hoàn Kiếm.
- Giám đốc : Giám đốc Công ty Điện lực Hoàn Kiếm.
2.Chữ viết tắt:
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S
Ph m Mai Chiạ
BHXH : Bảo hiểm xã hội
BHYT : Bảo hiểm y tế
KPCĐ : Kinh phí công đoàn
BHTN : Bảo hiểm thất nghiệp
CĐKT : Chế độ kế toán
BTC : Bộ tài chính
CBCNV : Cán bộ công nhân viên
LĐ : Lao động
TL : Tiền lương
LĐTL : Lao động tiền lương
ĐHĐCĐ : Đại hội đồng cổ đông

KTT : Kế toán trưởng
PGĐ : Phó giám đốc
LĐTT : Lao động trực tiếp
CP : Chi phí
CPNCTT : Chi phí nhân công trực tiếp
CPSXC : Chi phí sản xuất chung
CPQLDN : Chi phí quản lý doanh nghiệp
HSCB : Hệ số cấp bậc
HSTN : Hệ số trách nhiệm
CNSXTT : Công nhân sản xuất trực tiếp
CNV : Công nhân viên
HĐQT : Hội đồng quản trị
CBCNV : Cán bộ công nhân viên.
SXKD : Sản xuất kinh doanh.
SCTX : Sửa chữa thường xuyên
CNTT : Công nghệ thông tin
TBA : Trạm biến áp
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
DANH MỤC BẢNG BIỂU
BẢNG 2.1 : BẢNG CHẤM CÔNGError: Reference source not found
BẢNG 2.2 : BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN BÁN ĐIỆN
BẢNG 2.3 :BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN KỸ THUẬT
BẢNG 2.4 :BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN QUẢN LÝ BẢO VỆ
BẢNG 2.5: BẢNG LƯƠNG TOÀN CÔNG TY ĐIỆN LỰC HOÀN KIẾM
BẢNG 2.6 : BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG CỦA BỘ PHẬN SẢN XUẤT
BẢNG 2.7 : BẢNG THANH TOÁN BẢO HIỂM XÃ HỘI
BẢNG 2.8 : SỔ CÁI TÀI KHOẢN 334
BẢNG 2.9 : SỔ CÁI TK 338
BẢNG 2.10 : NHẬT KÍ CHUNG
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S

Ph m Mai Chiạ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
BẢNG 2.1 : BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 6 năm 2011
Kí hiệu : Nghỉ ốm : Ô Ngày 30 tháng 6
năm 2011
Lương thời gian : X Người chấm công
Người duyệt
Nghỉ không lương: N ( Ký, họ tên)
( Ký, Họ tên )
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S
Ph m Mai Chiạ
ST
T
Họ tên Chức vụ Ngày trong tháng
Số
Công
TG
Số
công
hương
BHXH
1 Nguyễn Thị Trâm NVBH 1 2 3 … 29 30 31 28
2 Phạm Vân Anh NVBH X X N … X X X 29
3 Lê Thu Hà NVBH X X X … N X X 30
4 Nguyễn Thị Hạnh NVBH X X X … Ô Ô Ô 22
5 Phạm Hải Vân NVBH X N X … N X N 26 4
6 Lê Hồng Huệ NVBH N X X … X N X 28
7 Bùi Thị Huyền NVBH X X X … N N X 29
8 Trần Thu Tâm NVBH X X X X X X 29

9 Hoàng Thị Thảo NVBH X X X … N X X 29
10 Hoàng Xuân NVBH X X X … X X X 30
11 Nguyễn Thị Nga NVBH X X X … X X X 29
12 Nguyễn Thị Huyền Thu ngân X N X … X X X 27
13 Phạm Uyên Linh Thu ngân X X X … X X X 28
14 Đoàn Thị Yến Thu ngân X X X … N X N 27
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
BẢNG 2.2 : BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN BÁN ĐIỆN
Tháng 6 năm 2011
STT Tên CBCNV HSL NC L TG
PCCVPCTN
PCTN
LươngNSCL
NSCL
Ăn trưa Tổng
BHXHBHYT
BHYT
Tạm
ứnglần 1
lần 1
Thực lĩnh
1 Nguyễn Hồng Mai 1.67 28 841,680 619,692 280,000 1,741,372 54,108 300,000 1,387,264
2 Phạm Vân Anh 1.61 29 840,420 480,262 290,000 1,610,682 52,164 300,000 1,258,518
3 Đoàn Thị Thoa 1.60 30 864,000 596,454 300,000 1,760,454 51,840 1,708,614
4 Nguyễn Thị Hạnh 2.12 22 839,520 542,230 220,000 1,601,730 68,688 200,000 1,333,062
5 Phạm Hải Vân 1.80 26 842,400 511,246 260,000 1,613,646 58,320 300,000 1,255,326
6 Lê Hồng Huê 1.67 28 841,680 542,230 280,000 1,663,910 54,108 200,000 1,409,802
7 Bùi Thị Huyền 1.61 29 840,420 480,262 290,000 1,610,682 52,164 1,558,518
8 Trần Thu Tâm 1.61 29 840,420 464,770 290,000 1,595,190 52,164 1,543,026
9 Hoàng Thị Thảo 1.61 29 840,420 596,454 290,000 1,726,874 52,164 300,000 1,374,710

10 Lê Thu Hà 1.67 30 901,800 619,692 300,000 1,821,492 54,108 400,000 1,367,384
11 Nguyễn Thị Nga 2.07 29 1,080,540 588,708 290,000 1,959,248 67,068 300,000 1,592,180
12 Nguyễn Mỹ Ngọc 2.07 27 1,006,020 100,000 424,000 270,000 1,800,020 73,068 1,726,952
13 Nguyễn Thị Trang 2.23 28 1,123,920 100,000 424,000 280,000 1,927,920 78,252 1,849,668
STT Tên CBCNV HSL NC L TG
PCCVPCTN
PCTN
LươngNSCL
NSCL
Ăn trưa Tổng
BHXHBHYT
BHYT
Tạm
ứnglần 1
lần 1
Thực lĩnh
14 Lơng Hồng Nhung 2.23 27 1,083,780 100,000 424,000 270,000 1,877,780 78,252 300,000 1,499,528
Cộng 12,787,020 300,000 7,314,000 3,910,000 24,311,020 846,468 2,600,000 20,864,552
Ngày 30/06/2011
Kế toán trưởng Giám Đốc
Ký Tên Ký tên
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Ph m Mai Chiạ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
* Thanh toán với Bộ phận Kỹ thuật
Căn cứ vào bảng chấm công T6/2011 của bộ phận kỹ thuật, ta tính lương cho từng người.
Ví dụ : Tính lương T6/2011 cho anh Hoàng Trung
Số ngày làm việc là 25
Hệ số lương : 3,0
Ta tính : Lương TG =
730.000 x 3,0

26
+ PCTN : Anh Trung là nhân viên bình thường nên không có PCTN
+ Ăn trưa = 10.0000 x Ngày làm việc
= 10.000 x 25
= 250.000
+ Lương NSCL : Trong tháng anh Trung sửa được 176 máy. Tổng máy sửa được của bộ phận kỹ thuật là 4500 máy. Tổng lương NSCL
của bộ phận kỹ thuật T6/2011 là 19.267.920
=> Lương NSCL =
176
x 19.267.920 = 753.376
4500
+ PC độc hại = 12.000 x Ngày làm việc
= 12.000 x 25
= 300.000
+ BHXH,BHYT, BHTN = 8,5% x ( Lương CB + PCTN )
= 8,5% x ( 730.000x 3 + 0 )
= 97200
Trong tháng anh Đạt tạm ứng 600.000
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Ph m Mai Chiạ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
Vậy tiền lương thực lĩnh của anh Đạt là :
=(LTG + PCĐH + Ăn trưa + LNSCL) – (BHXH,BHYT, BHTN + Tạm ứng)
= (1.350.000 + 300.000 + 250.000 + 753.376) –( 97200 + 600.000)
= 1956176
BẢNG 2.3 :BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN KỸ THUẬT
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Ph m Mai Chiạ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
Tháng 6 năm 2010
Tên CBCNV HSL NC Mức TG
PCTN.

PCĐộc hại
Độc hại
LươngNSCL
NSCL
Ăn trưa Tổng
BHXHBHYT
BHYT
TƯ 1
Thực lĩnh
Ký nhận
Nguyễn Vinh Cường 2.42 24 1,045,440 400,000 1,755,360 240,000 3,440,800 102,408 500,000 2,838,392
Lơng Thanh Hương 3.91 23 1,618,740 400,000 1,755,360 230,000 4,004,100 150,684 700,000 3,153,416
Lê Thị Hồng 2.8 25 1,260,000 300,000 1,755,360 250,000 3,565,360 108,720 500,000 2,956,640
Nguyễn Thị Chi 1.6 26 748,800 3,000,000 260,000 4,008,800 51,840 300,000 3,656,960
Nguyễn Thị Hải 1.7 25 765,000 3,000,000 250,000 4,015,000 55,080 400,000 3,559,920
Vũ Thu Phương 1.83 26 856,440 3,000,000 260,000 4,116,440 59,292 400,000 3,657,148
Cù Tiến Dũng 1.62 24 699,840 3,000,000 240,000 3,939,840 52,488 300,000 3,587,352
Đỗ Văn Đạt 1.8 24 777,600 3,000,000 240,000 4,017,600 58,320 400,000 3,559,280
Nguyễn Văn Lực 1.5 25 675,000 3,000,000 250,000 3,925,000 48,600 300,000 3,576,400
Nguyễn Thế Bùi 2.4 24 1,036,800 288,000 641,622 240,000 2,206,422 77,760 400,000 1,728,662
Phạm Quang Đạt 3 25 1,350,000 300,000 753,376 250,000 2,653,376 97,200 600,000 1,956,176
Lê Thanh Trúc 2.22 26 1,038,960 312,000 599,232 260,000 2,210,192 71,928 400,000 1,738,264
Hoàng Văn Lâm 2.41 24 1,041,120 288,000 809,253 240,000 2,378,373 78,084 300,000 2,000,289
Đặng Quang Khánh 1.62 25 729,000 300,000 861,276 250,000 2,140,276 52,488 300,000 1,787,788
Đặng Hùng Cường 2.22 26 1,038,960 312,000 556,843 260,000 2,167,803 71,928 500,000 1,595,875
Nguyễn Ngọc Lân 1.62 25 729,000 300,000 942,201 250,000 2,221,201 52,488 300,000 1,868,713
Phạm Duy Cử 2.32 25 1,044,000 300,000 479,771 250,000 2,073,771 75,168 400,000 1,598,603
Trần Quang Dinh 2.32 25 1,044,000 300,000 504,820 250,000 2,098,820 75,168 400,000 1,623,652
Vũ Đặng Công 1.61 26 753,480 312,000 879,690 260,000 2,205,170 52,164 400,000 1,753,006
Dơng Hoàng Long 2.75 21 1,039,500 252,000 911,372 210,000 2,412,872 89,100 500,000 1,823,772

Nguyễn Văn Duy 2.5 23 1,035,000 276,000 728,327 230,000 2,269,327 81,000 400,000 1,788,327
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Ph m Mai Chiạ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
Đàm Duy Doanh 2.45 24 1,058,400 288,000 813,106 240,000 2,399,506 79,380 400,000 1,920,126
Nguyễn Văn Khương 2.3 25 1,035,000 300,000 861,276 250,000 2,446,276 74,520 300,000 2,071,756
Nguyễn Thế Dũng 2.3 24 993,600 288,000 753,376 240,000 2,274,976 74,520 400,000 1,800,456
Nguyễn Tuấn Dũng 2.5 23 1,035,000 276,000 641,622 230,000 2,182,622 81,000 400,000 1,701,622
Nguyễn Mạnh Cường 2.46 24 1,062,720 288,000 599,232 240,000 2,189,952 79,704 400,000 1,710,248
Bùi Đức Trung 2.32 24 1,002,240 288,000 709,059 240,000 2,239,299 75,168 300,000 1,864,131
Chu Anh Đức 2.2 25 990,000 300,000 705,206 250,000 2,245,206 71,280 300,000 1,873,926
NguyờnTrong Tá 2.5 26 1,170,000 312,000 915,226 260,000 2,657,226 81,000 500,000 2,076,226
Đào Văn Hoà 1.6 26 748,800 312,000 641,622 260,000 1,962,422 51,840 300,000 1,610,582
Lê Văn Bình 2.2 24 950,400 288,000 630,061 240,000 2,108,461 71,280 400,000 1,637,181
Đỗ Quốc Thắng 1.8 23 745,200 276,000 809,253 230,000 2,060,453 58,320 200,000 1,802,133
Nguyên Thị Tâm 1.8 23 745,200 276,000 630,061 230,000 1,881,261 58,320 300,000 1,522,941
Phạm Thị Nga 2.45 24 1,058,400 288,000 599,232 240,000 2,185,632 79,380 400,000 1,706,252
Bùi Thị Lộc 2.45 24 1,058,400 288,000 641,622 240,000 2,228,022 79,380 500,000 1,648,642
Nguyễn Thị Ngọc 2.89 20 1,040,400 240,000 653,183 200,000 2,133,583 93,636 400,000 1,639,947
Đặng HoàI Thu 2.45 24 1,058,400 200,000 450,000 240,000 1,948,400 91,380 500,000 1,357,020
Phan Thị Ngát 2.3 25 1,035,000 200,000 450,000 250,000 1,935,000 86,520 300,000 1,548,480
Vũ Phương Anh 2 26 936,000 200,000 450,000 260,000 1,846,000 76,800 300,000 1,469,200
Cộng 38,049,840 7,848,000 43,887,000 9,510,000 100,994,840 2,925,336 15,300,000 82,769,504
Ngày 30 Tháng 6 Năm 2010
* thanh toán lương với bộ phận sản xuất.
Căn cứ vào bảng chấm công T6/2011 của bộ phận sản xuất, ta tính lương cho từng người.
Ví dụ : Tính lương T6/2011 cho chị Trần Thị Hằng ( tổ trưởng)
Số ngày làm việc là 24
Hệ số lương : 4,24
Ta tính : + Lương SP
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Ph m Mai Chiạ

Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
∑Ti xHi = ( 24 x 4,24 + 24 x 3,78 +….+ 25 x 2,82)
= 1.106,06
Nghiệm thu khối lượng sản xuất, bộ phận sản xuất được thanh toán số tiền là 17.003.565
=> lương SP =
17.003.565
x ( 24 x 4,24) = 1.564.366
1.106,06
+ PCTN : Là tổ trưởng( HSL > 4 ) nên chị Hằng được phụ cấp 300.000
+ Phụ cấp độc hại= Ngày làm việc x 12.000
= 24 x 12.000 = 288.000
+ Ăn trưa
= Ngày làm việc x 10.000
= 24 x 10.000 = 240.000
+ BHXH, BHYT, BHTN
= (Lương CB + PCTN ) x 8,5%
= (830.000x 4,24 +300.000 ) x 8,5% = 324.632
Trong tháng chị Hằng đã tạm ứng 300.000
Vậy tiền lương thực lĩnh của chị Hằng T12/2011 là :
=(Lương SP + PCTN + PCĐH + Ăn trưa) - (BHXH,BHYT, BHTN + Tạm ứng)
=(1.564.366 + 300.000 + 288.000 + 240.000 ) – ( 324.632 + 300.000)
= 1.767.734
BẢNG 2.4 :BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN QUẢN LÝ BẢO VỆ
Thánh 6 năm 2011
Tên CBCNV HSL NC LCB L TG PCCVPCTN
PCTN
Ăn tra Tổng BHXHBHYT
BHYT
Tạm
ứnglần 1

Thực lĩnh Ký
nhận
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Ph m Mai Chiạ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
BHTN lần 1 nhận
Phạm Thanh
Loan 4.8 24 2,592,000 2,073,600 1,000,000 240,000 3,313,600 215,520 3,098,080
Vơng Kiều Oanh 3.47 25 1,873,800 1,561,500 800,000 250,000 2,611,500 160,428 2,451,072
Lê Thanh Huyền 1.69 26 912,600 790,920 500,000 260,000 1,550,920 84,756 300,000 1,166,164
Phạm Hồng Hải 1.59 25 858,600 715,500 500,000 250,000 1,465,500 81,516 300,000 1,083,984
Hoàng Mạnh
Dũng 1.62 26 874,800 758,160 400,000 260,000 1,418,160 76,488 300,000 1,041,672
Lê Hoàng Hào 1.65 25 891,000 742,500 500,000 250,000 1,492,500 83,460 200,000 1,209,040
Phạm Thị Đông 2.67 25 1,441,800 1,201,500 300,000 250,000 1,751,500 104,508 500,000 1,146,992
Lục Anh Tuấn 1.62 25 874,800 729,000 400,000 250,000 1,379,000 52,488 300,000 1,026,512
Nguyễn Văn
Dũng 1.75 24 945,000 756,000 800,000 240,000 1,796,000 56,700 300,000 1,439,300
Cao Đức Nguyên 1.7 26 918,000 795,600 400,000 260,000 1,455,600 55,080 200,000 1,200,520
Nguyễn Vinh
Khôi 1.45 30 783,000 783,000 100,000 300,000 1,183,000 52,980 200,000 930,020
Trịnh Ngọc Kiên 1.45 29 783,000 756,900 100,000 290,000 1,146,900 52,980 200,000 893,920
Phạm Văn Tuấn 1.45 29 783,000 756,900 100,000 290,000 1,146,900 52,980 300,000 793,920
Nguyễn Thu Hiền 1.54 26 831,600 720,720 100,000 260,000 1,080,720 55,896 300000 724,824
Cộng PX1
15,363,00
0
13,141,80
0 6000,000
3,650,00
0

22,791,80
0 1,185,780
3,400,00
0
18,206,02
0
Phạm T Nhân 1.6 30 864,000 864,000 100,000 300,000 1,264,000 57,840 300,000 906,160
Dơng Văn Khánh 1.65 31 891,000 920,700 100,000 310,000 1,330,700 59,460 200,000 1,071,240
Hoa Chiến Công 1.57 29 847,800 819,540 100,000 290,000 1,209,540 56,868 200,000 952,672
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Ph m Mai Chiạ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
Trần Thị Thảo 1.54 29 831,600 803,880 100,000 290,000 1,193,880 55,896 300,000 837,984
Trần Kim Giang 1.71 26 923,400 800,280 500,000 260,000 1,560,280 85,404 300,000 1,174,876
Cộng PX2 4,357,800 4,208,400 900,000 1,450,000 6,558,400 315,468 1,300,000 4,942,932
Phạm Vinh Quang 1.78 31 961,200 993,240 100,000 310,000 1,403,240 63,672 400,000 939,568
Ló Đình Thi 1.72 28 928,800 866,880 100,000 280,000 1,246,880 61,728 300,000 885,152
Kim Ngọc Vinh 1.67 26 901,800 781,560 400,000 260,000 1,441,560 54,108 200,000 1,187,452
Trần Văn Thắng 1.7 26 918,000 795,600 800,000 260,000 1,855,600 55,080 300,000 1,500,520
Đặng Thu Linh 1.53 30 826,200 826,200 300,000 1,126,200 49,572 200,000 876,628
Vũ Thị Minh 1.55 29 837,000 809,100 100,000 290,000 1,199,100 56,220 300,000 842,880
Vũ Mai Hoa 1.69 25 912,600 760,500 500,000 250,000 1,510,500 84,756 300,000 1,125,744
Cộng PX3 6,285,600 5,833,080 2000,000 1,950,000 9,783,080 425,136 2,000,000 7,357,944
Tổng cộng 26,006,400 23,183,280 6,900,000 7,050,000 39,133,280 1,926,384 6,700,000 30,506,896
Ngày 30/06/2011
Kế toán trưởng
Ký tên
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Ph m Mai Chiạ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
BẢNG 2.5: BẢNG LƯƠNG TOÀN CÔNG TY ĐIỆN LỰC HOÀN KIẾM
Tháng 6 năm 2011

Bộ phận LCB Lương SP
Lương
TG
PCĐH,
PCCVPCTN
PCTN
Ăn trưa
Lương
NSCL
NSCL
Tổng
BHXH,
BHYT,
BHTN
Tạm ứng Thực lĩnh
QL +BV 26,006,400 0
23,183,28
0 8,900,000 7,050,000 0 39,133,280 1,926,384 6,700,000 30,506,896
BH(PX 1) 13,807,800 0
12,787,02
0 300,000 3,910,000 7,314,000 24,311,020 846,468 2,600,000 20,864,552
BH(PX 2) 10,956,586 0
13,730,00
0 300,000 4,200,000 7,895,000 26,145,000 675,395 2,000,000 23,469,605
BH(PX 3) 12,453,500 0
12,080,00
0 300,000 4,730,000 8,009,000 25,139,000 765,210 2,500,000 21,873,790
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Ph m Mai Chiạ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
Sản Xuất 26,298,000 17,003,565 0 4356,000 3,380,000 0 24,739,565 1,595,880 2,000,000 21,143,685

Sửa chữa 47,055,600 0
38,049,84
0 9548000 9,510,000 43,887,000 100,994,840 2,925,336
15,300,00
0 82,769,504
Cộng 136,577,886
17,003,56
5
99,850,14
0
2370400
0
32,800,00
0
67,105,000
240,462,70
5
8,734,6
73
31,100,00
0
200,628,032
Tháng 6/2011
Người lập Giám Đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
BẢNG 2.6 : BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG CỦA BỘ PHẬN SẢN XUẤT
Tháng 6 năm 2011
Tên CBCNV
HSL(Hi)
(Hi)

LCB
Lương
Sp
PCTN,
PCĐộc
hại
Độc hại
Ăn tra Tổng
BHXHBHYT,
BHTN
BHYT,
BHTN
Tạm
ứnglần
1
lần 1
Thực lĩnh
Trần Thị Hằng 4.24 2,289,600 1,564,366 588,000 240,000 2,392,366 155,376 300,000 1,936,990
Nguyễn Vân Anh 3.78 2,041,200 1,394,647 288,000 240,000 1,922,647 122,472 300,000 1,500,175
Hoàng Trung TIến 2.82 1,522,800 1,083,803 300,000 250,000 1,633,803 91,368 0 1,542,435
Nguyễn Văn Lực 3.78 2,041,200 1,336,537 276,000 230,000 1,842,537 122,472 0 1,720,065
Bùi Văn Sơn 3.78 2,041,200 1,452,757 300,000 250,000 2,002,757 122,472 300,000 1,580,285
Đoàn Thị Châm 2.82 1,522,800 1,083,803 300,000 250,000 1,633,803 91,368 0 1,542,435
Nguyễn Thị Thêu 2.82 1,522,800
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Ph m Mai Chiạ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
Vũ Văn Hợp 3.78 2,041,200 1,394,647 288,000 240,000 1,922,647 122,472 300,000 1,500,175
Đoàn Trọng Tuấn 2.56 1,382,400 944,523 288,000 240,000 1,472,523 82,944 0 1,389,579
Bùi Tuấn Kiên 3.78 2,041,200 1,278,427 264,000 220,000 1,762,427 122,472 0 1,639,955
Cù Tiến Dũng 2.56 1,382,400 905,168 276,000 230,000 1,411,168 82,944 200,000 1,128,224

Đỗ Văn Đạt 2.82 1,522,800 1,083,803 300,000 250,000 1,633,803 91,368 0 1,542,435
Tên CBCNV
HSL(Hi)
(Hi)
LCB Lương Sp
PCTN,
PCĐộc
hại
Độc hại
Ăn tra Tổng
BHXHBHYT,
BHTN
BHYT,
BHTN
Tạm
ứnglần 1
lần 1
Thực lĩnh
Lê Huy Hoàng 2.56 1,382,400 944,523 288,000 240,000 1,472,523 82,944 0 1,389,579
Phạm Văn Phúc 3.78 2,041,200 1,452,757 300,000 250,000 2,002,757 122,472 300,000 1,580,285
Lê Thuỳ Trang 2.82 1,522,800 1,083,803 300,000 250,000 1,633,803 91,368 300,000 1,242,435
Cộng
26,298,00
0
17,003,56
5
4,356,00
0
3,380,00
0

24,739,56
5
1,504,512
2,000,00
0
21,235,053
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Ph m Mai Chiạ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
BẢNG 2.7 : BẢNG THANH TOÁN BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng 6 năm 2011
STT Họ tên
Bộ phận
Nghỉ ốm Nghỉ thai sản Nghỉ tai nạn
Số
ngày
Số tiền
Số
ngày
Số tiền
Số
ngày
Số tiền
1 Nguyễn Thị Hạnh BH(CH1) 4 114,480 114,480
2 Trần Thị Huyền BH(CH2) 3 69,800 69,800


Cộng 184,280 184,280
Ngày 30 tháng 6 năm 2011
Giám Đốc Người nhận Trưởng bộ phận
(Ký tên) (Ký tên) (Ký tên)

SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Ph m Mai Chiạ
Báo cáo th c t p t t nghi pự ậ ố ệ Cao ng Ngh Bách Khoa H N iĐẳ ề à ộ
Bảng 2.8 : Sổ cái tài khoản 334 ĐVT : VNĐ
Chứng từ
Số
Ngày
tháng
tháng
Số dư đầu tháng 0
Số phát sinh trong tháng
11 31/12
Tiền lương phải trả trong tháng
12/06 cho:
Bộ phận sản xuất 622 24,739,565
Bộ phận bán hàng 641 75,595,020
Bộ phận quản lý, kỹ thuật 642 140,128,120
12 31/12
Khấu trừ vào lơng khoản BHXH,
BHYT, BHTN 338 8,734,673
13 31/12
BHXH phải trả trong tháng cho
CBCNV 3383 184,280
14 31/12 Thanh toán tạm ứng cho CBCNV 1111
31,100,00
0
Cộng phát sinh 39,834,673 240,646,985
Dư cuối kỳ 200,812,312
SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Ph m Mai Chiạ

×