Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

ĐỀ TIN HỌC CUỐI NĂM LỚP 6789 THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 29 trang )

PHÒNG GD-ĐT TP. ..
TRƯỜNG THCS ..

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Tin học lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút.
(Khơng tính thời gian phát đề)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 6
(Thời gian: 45 phút)
Cấp độ

Nhậ n biết

Thơng hiểu

Chủ đề
TNKQ

TL

Bài 9: An
tồn thông tin
trên Internet

TNK
Q
1 Câu

TL


Vận dụng
Cộng
Vận dụng
Vận dụng cao
thấp
TNK TL TNKQ TL
Q
1 Câu 2 Câu

0.5đ

Bài 11. Định 1 Câu
dạng ván bản
0.5đ


1 Câu
0.5đ

Bài 15. Thuật 1 Câu
toán
0.5đ

1 Câu

2 Câu

0.5đ




Bài 16. Các
cẩu trúc điều
khiên

1 Câu

1
Câu

0.5đ
0.5đ

Tổng số điểm
Tỉ lệ %

2 câu
1 điểm
Tỉ lệ: 10 %

4 câu
2 điểm
Tỉ lệ: 20 %

3 câu
5.5 điểm
Tỉ lệ: 55 %

1 câu
2 điểm

Tỉ lệ: 20 %

2.5đ
Tỉ lệ:
25%
2 Câu

Tỉ lệ:
10%
4 Câu

Tỉ lệ:
60%
2 Câu
0.5đ
Tỉ lệ:
5%
11 câu
10 điểm
Tỉ lệ:
100%


PHỊNG GD-ĐT TP. THUẬN AN
TRƯỜNG THCS ..
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Tin học lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút.

(Khơng tính thời gian phát đề)

A. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng)
Câu 1: Chương trình máy tính là
A.
B.
C.
D.

Một tập hợp các lệnh viết bằng ngơn ngữ lập trình, thể hiện theo các bước của thuật tốn
để máy tính “hiểu” và thực hiện.
Một bản hướng dẫn cho người sử dụng biết thực hiện công việc nào đó.
Hình vẽ sơ đồ khối thuật tốn để cho máy tính biết cách giải quyết một cơng việc.
D. Chương trình trên ti vi về máy tính.

Câu 2: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
A. chọn hướng trang đứng.
B. chọn hướng trang ngang.
C. chọn lề trang.
D. chọn lề đoạn văn bản.
Câu 3: Câu: “Nếu bạn Hoa ốm phải nghỉ học, em sẽ chép bài giúp bạn" thể hiện cấu trúc điều
khiển nào?
A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
C. Cấu trúc lặp.
D. Cấu trúc tuần tự.
Câu 4: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật tốn?
A. Một bản nhạc hay.
B. Một bức tranh đầy màu sắc.
C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.

D. Một bài thơ lục bát.
Câu 5: Mục đích của sơ đồ khối là gì?
A. Để mơ tả chi tiết một chương trình.
B. Để mơ tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu" về thuật tốn.
C. Để mơ tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán.
D. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật tốn.
Câu 6: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng giúp trình bày thơng tin một cách cơ đọng.
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thơng tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Vẽ sơ đồ thuật tốn tính tổng hai số x và y
Câu 2: (3,0 điểm) Viết thuật tốn tính chu vi hình chữ nhật
Câu 3: (2 điểm) Theo em thế nào là nghiện game? Nghiện chơi game sẽ gây ra tác hại như thế
nào đối với học sinh?
---------------------------------Hết-----------------------------------


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN : TIN HỌC 6 - NH: 2021 – 2022

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Đúng mỗi câu 0,5 điểm, sai ghi 0 điểm.
Câu
1
Đáp án
A
PHẦN II : TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu


2
A

3
B

4
C

Nội dung đáp án

5
C

6
C


Câu 1:
2 điểm

Đầu vào: hai số x, y.
Đầu ra: Tồng hai số

Câu 2:
3,0 điểm

Câu 3:
2điểm


a)

Mơ tả thuật tốn bằng ngơn ngữ tự nhiên:

1.

Thơng báo “Mình cùng làm tốn nhé” trong 2 giây.

2.

Nhập số thứ nhất.

3.

Gán giá trị trả lời vào biến x.

4.

Nhập số thứ hai.

5.

Gán giá trị trả lời vào biến y.

6.

Gán tổng x + y vào biến kq.

7.


Thông báo Tổng hai số trong 10 giây.

Nghiện game là tình trạng dành quá nhiều thời gian vào các trò chơi
trên máy tính, trên mạng gây ảnh hưởng đến cuộc sống hằng ngày.
- Một số tác hại của nghiện chơi game đối với học sinh:
+ Rối loạn giấc ngủ, đau đầu;
+ Luôn cảm thấy mệt mỏi do ngồi chơi game kéo dài và liên tục;
+ Buồn chán, bi quan, cảm giác cô đơn, bất an;
+ Mất hứng thú với các thủ vui, sở thích cũ, mọi thứ chi dồn vào
game, học hành chểnh mảng;
+ Dễ cảm thấy bực dọc, cáu gắt, dễ gây gổ dù chỉ là những chuyện


rất nhỏ;
+ Có xu hướng chống đối với bạn bè, người thân;
+ Cảm giác vô dụng, người thừa hoặc là người có lỗi;
+ Xu hướng muốn bạo lực hoặc tự sát, chán ăn, ăn ít.
- Hiện nay, số lượng học sinh nghiện game ngày càng gia tăng và đang
là một vấn đề mà dư luận xã hội quan tâm. Đã có rất nhiều hậu quả đau
lịng xảy ra cũng chỉ vì nghiện game.
DUYỆT CỦA BGH

PHỊNG GD - ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS NHƠN
PHÚ
ĐỀ CHÍNH THỨC

NGƯỜI RA ĐỀ


KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2020 2021
MÔN TIN HỌC – KHỐI LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời
gian giao đề)

ĐỀ A

Học sinh chọn và tô đen câu đúng nhất, mỗi câu 0.25 điểm.
Câu 1: Khi viết Câu lệnh lặp for..to ...do:
A. Giá trị đầu bằng giá trị cuối.
B. Giá trị cuối phải lớn hơn
giá trị đầu.
C. Giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối.
D. Kiểu dữ liệu nào cũng được.
Câu 2: Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[1..30] of integer;


Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
A. Write(A[20]);

B. Write(A(20));

C. Readln(A[20]);

D. Write([20]);

Câu 3: Cho các Câu lệnh sau hãy chỉ ra Câu lệnh đúng:

A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;
B. for i:=1 to 10 do

x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;
D. for i:= 1 to 10 for j:=1 to 10
do x:=x+1.
Câu 4: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
s:=1;
for i:=1 to 5 do s:= s *i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là :
A. s = 72

B.s = 101

C.s = 55

D.s = 120

Câu 5: Cấu trúc lệnh lặp với số lần chưa biết trước là:
A. while <điều kiện > do <Câu lệnh>;
B. while <điều kiện > to
<Câu lệnh>;
C. while <điều kiện > for <Câu lệnh>;
D. do <Câu lệnh> while
<điều kiện >:
Câu 6: Giả sử có dịng lệnh: for i:=0 to 10 do S:= 1+i; số lần lặp của lệnh
S:= 1+i là:
A. 9
B. 0
C. 10
D. 11

Câu 7: Các hoạt động nào dưới đây lặp với số lần chưa biết trước:
A. Ngày đánh răng hai lần.
B. Mỗi ngày đi học một - ba lần.
C. Học bài lịch sử 3 lần một bài.
D. Gọi điện cho tới khi có người
nhấc máy
Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
j:=1;
for i:=1 to 4 do j:=j+2;
Giá trị của biến j bằng bao nhiêu:

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 9: Dòng lệnh for i:=1 to 5 do writeln('bbb') sẽ đưa ra màn hình mấy hàng chứa kí tự bbb?

A. 4
B. 2
Câu 10: Cho đoạn chương trình sau:

C. 1

D. 5

C. 15


D. 16

a:=2;
While a<=S do a:=a*2;
Cho biết S:=10. Hãy tính giá trị của a?

A. 13

B. 14

Câu 11: Hãy cho biết chương trình dưới đây sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp khi thực hiện đoạn chương
trình:
n:=16; T:=50;
While n>10 do Begin n:=n-5; T:=T- n; end;


A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5;

Câu 12: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?
Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80

B. 70


C. 69

D. 68

Câu 13: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer;

B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;

C. var tuoi : aray[1..15] of real;

D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;

Câu 14: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >;
B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >;
C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >;
D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 15: Với ngơn ngữ lập trình Passcal Câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do
x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu gì?
A. interger;
B. real;
C. string
D. Tất cả các kiểu trên
đều được.
Câu 16: Trong cấu trúc Câu lệnh While <điều kiện> do <Câu lệnh>. Câu
lệnh sau từ khoá do chỉ được lặp khi:
A. điều kiện có kết quả là Sai.
B. điều kiện có kết quả là đúng.

C. ln ln được thực hiện.
D. câu lệnh được thực hiện trước 1 lần rồi kiểm tra kết quả của điều kiện.
Câu 17: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
B. For i:=1.5 to 10.5 do
writeln(‘A’);
C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một
vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn.
B. Chỉ ngơn ngữ lập trình Pascal mới có các Câu lệnh lặp để thể hiện cấu
trúc lặp.
C. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng Câu
lệnh while …do
D. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp chưa biết trước
bằng Câu lệnh For. .. to.. do


Câu 19: Đoạn chương trình nào sai?
A. Var x,y: real; begin While (x= 3.5) do y:= y+1; end.
B. Var x,y: real; begin While (x< 3.5) do y:= y+1; end.
C. Var x,y: real; begin While (x:= 3.5) do y:= y+1;
end.
D. Var x,y: real; begin While (x> 3.5) do y:= y+1; end.
Câu 20: Với Câu lệnh for <biến đếm>:= <giá trị đầu>to <giá trị cuối> do
<Câu lệnh>;
Khi thực hiện, nếu biến điếm nhận giá trị là 1 sau mỗi vòng lặp biến đếm
tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
A. Một đơn vị.

B. Hai đơn vị.
C. Ha đơn vị.
D. Bốn đơn vị.
Câu 21: Các Câu lệnh Pascal nào sau đây hợp lệ :
A. for i:=10 to 5 do writeln(‘O’);
B. for i:= 25 to 8.5 do
writeln(‘O’)
C. for i= 1 to 10 do writeln(‘O’);
D. for i:=3 to 10 do
writeln(‘O’);
Câu 22: Cú pháp của câu lệnh gán trong Pascal là:
A. var <tên biến>: <kiểu dữ liệu>;
B. <tên biến> := trị>;
C. const <tên hằng> = <giá trị>;
D. uses viện>;
Câu 23: Từ một câu lệnh lặp For … to … do… cho trước ta có thể viết lại Câu
lệnh đó bằng Câu lệnh lặp While … do….?
A. Đúng.
B. Sai.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều
sai.
Câu 24: Làm thế nào để viết 3 Câu lệnh đơn thành một Câu lệnh ghép?
A. Viết 3 Câu lệnh đơn đó trong cặp từ khố Program và End.
B. Viết 3 Câu lệnh đơn đó trong cặp từ khố Begin và End;
C. Viết 3 Câu lệnh đơn đó trong cặp từ khố Uses và Var
D. Viết 3 Câu lệnh đơn đó trong cặp từ khoá read và write
Câu 25: Đoạn lệnh sau đây

x:=1;
While x<=10 do
x:=x+1;
Khi nào thì kết thúc vịng lặp While .. do trên?
A. Khi x<10
B. Khi x = 10
C. Khi x <=10
D. Khi x>10
Câu 26: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết
quả gì?
For i:=1 to 5 do write (i:3);
A. 1 2 3 4 5
B. 5 4 3 2 1
C. Đưa ra i:3
D. Không đưa ra kết quả gì
Câu 27: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal Câu lệnh nào sau đây là đúng:
A. If a=5 then a:=d+1; else a:=d+2;
B. If a=5 then a:=d+1 else
a:=d;
C. If a:=5 then a=d+1; else a=d+2;
D. If a<=5 then a:=d+1 else;
a:=d+2;
Câu 28: Cho đoạn chương trình Pascal sau:
For i := 1 to 5 do
Begin


y := i;
End;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của y là bao nhiêu?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 29: Để tính tổng S=2 + 4 + 6 … + n; em chọn đoạn lệnh:
A. For i:=1 to n do
B. For i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S +
S:= S + i;
i;
C. c. For i:=1 to n do
D. for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=1 then S:=S +
if ( i mod 2)<>0 then S:=S + i;
i;
Câu 30: Cho đoạn chương trình Pascal sau:
x:=3;
For i:=1 to 7 do x:= x+1;
Sau khi thực hiện Câu lệnh For, giá trị của x là bao nhiêu?
A. 9
B. 7
C. 10
D. 3
Câu 31: Tìm giá trị của S trong đọan chương trình dưới đây:
S := 0;
For i := 1 to 5 do S := S + i;
A. S = 0
B. S = 1
C. S = 5
D. S = 15

Câu 32: Đoạn lệnh sau đây:
so:=1;
While so<10 do
begin
writeln(so);
so:=so+1;
end;
sẽ cho kết quả là gì?
A. In ra các số từ 1 đến 9.
B. In ra các số từ 1 đến 10.
C. In ra vơ hạn các số 1, mỗi số trên một dịng.
D. Không phương án nào đúng.
Câu 33: Trong lệnh lặp for…to…do của Pascal, trong mỗi vòng lặp, biến
đếm thay đổi như thế nào?
A. +1

B. +1 hoặc -1

C. Một giá trị bất kì

D. Một giá trị khác 0

Câu 34: Câu lệnh nào phù hợp?
A. While (x mod 3=0) do s:=s+1;
B. While (x mod 3) do s:= s+1;
C. While (x mod 3=0) ;do s:= s+1;
D. While (x:=x mod 3) do s:= s+1;
Câu 35: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. begin  Program  End.


B. program  End  Begin.

C. end  Program  Begin.

D. program  Begin  End.

Câu 36: Số lần lặp của vòng lặp For...do?

A. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1
C. Giá trị cuối + giá trị đầu - 1
Câu 37: Biến a được nhận các giá trị là 0 ;
A. Integer

B. Char

B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1
D. Giá trị cuối – giá trị đầu
-1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
C. Real

Câu 38: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:

D. Integer và Longint


A. Biết trước số lần lặp
B. Chưa biết trước số lần lặp
C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100
D. Biết trước số lần lặp
nhưng giới hạn là >=100

Câu 39: Cho các Câu lệnh sau hãy chỉ ra Câu lệnh đúng:
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;
B. for i:=1 to 10 do
x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;
D. for i:= 1 to 10 for j:=1 to 10
do x:=x+1.
Câu 40: Em hiểu câu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây?
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh.
B. Các Câu lệnh được viết lặp đi lặp lai
nhiều lần.
C.Vì Câu lệnh đã có tên là lệnh lặp D. Cả A, B, C đều sai.
-----Hết-----


PHỊNG GD - ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS NHƠN
PHÚ
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2020 2021
MÔN TIN HỌC – KHỐI LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời
gian giao đề)

ĐỀ B

Học sinh chọn và tô đen câu đúng nhất, mỗi câu 0.25 điểm.
Câu 1: Dòng lệnh for i:=1 to 5 do writeln('bbb') sẽ đưa ra màn hình mấy hàng chứa kí tự bbb?


A. 4
B. 2
Câu 2: Cho đoạn chương trình sau:

C. 1

D. 5

C. 15

D. 16

a:=2;
While a<=S do a:=a*2;
Cho biết S:=10. Hãy tính giá trị của a?

A. 13

B. 14

Câu 3: Hãy cho biết chương trình dưới đây sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp khi thực hiện đoạn chương trình:
n:=16; T:=50;
While n>10 do Begin n:=n-5; T:=T- n; end;

A. 2;

B. 3;

C. 4;


D. 5;

Câu 4: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?
Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80

B. 70

C. 69

D. 68

Câu 5: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer;

B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;

C. var tuoi : aray[1..15] of real;

D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;

Câu 6: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >;
B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >;
C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >;
D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 7: Với ngôn ngữ lập trình Passcal Câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1;
thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu gì?
A. interger;
B. real;

C. string
D. Tất cả các kiểu trên
đều được.
Câu 8: Số lần lặp của vòng lặp For...do?


A. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1
C. Giá trị cuối + giá trị đầu - 1

B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1
D. Giá trị cuối – giá trị đầu

Câu 9: Biến a được nhận các giá trị là 0 ;-1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Integer.

B. Char.

C. Real.

D. Integer và Longint.

Câu 10: Cho các Câu lệnh sau hãy chỉ ra Câu lệnh đúng:
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;
B. for i:=1 to 10 do
x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;
D. for i:= 1 to 10 for j:=1 to 10
do x:=x+1.
Câu 11: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
s:=1;

for i:=1 to 5 do s:= s *i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là :
A. s = 72

B.s = 101

C.s = 55

D.s = 120

Câu 12: Đoạn chương trình nào sai?
A. Var x,y: real; begin While (x= 3.5) do y:= y+1; end.
B. Var x,y: real; begin While (x< 3.5) do y:= y+1; end.
C. Var x,y: real; begin While (x:= 3.5) do y:= y+1;
end.
D. Var x,y: real; begin While (x> 3.5) do y:= y+1; end.
Câu 13: Cho các Câu lệnh sau hãy chỉ ra Câu lệnh đúng:
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;
B. for i:=1 to 10 do
x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;
D. for i:= 1 to 10 for j:=1 to 10
do x:=x+1.
Câu 14: Giả sử có dịng lệnh: for i:=0 to 10 do S:= 1+i; số lần lặp của lệnh S:= 1+i là:

A. 9

B. 0


C. 10

D. 11

Câu 15: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
j:=1;
for i:=1 to 4 do j:=j+2;
Giá trị của biến j bằng bao nhiêu:

A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 16: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal Câu lệnh nào sau đây là đúng:
A. If a=5 then a:=d+1; else a:=d+2;
B. If a=5 then a:=d+1 else
a:=d;
C. If a:=5 then a=d+1; else a=d+2;
D. If a<=5 then a:=d+1 else;
a:=d+2;
Câu 17: Cho đoạn chương trình Pascal sau:
For i := 1 to 5 do
Begin
y := i;
End;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của y là bao nhiêu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 18: Để tính tổng S=2 + 4 + 6 … + n; em chọn đoạn lệnh:


A. For i:=1 to n do

i;

B. For i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S +
C. c. For i:=1 to n do

if ( i mod 2)=1 then S:=S +

S:= S + i;
D. for i:=1 to n do

if ( i mod 2)<>0 then S:=S

i;
+ i;
Câu 19: Cho đoạn chương trình Pascal sau:
x:=3;
For i:=1 to 7 do x:= x+1;
Sau khi thực hiện Câu lệnh For, giá trị của x là bao nhiêu?
A. 9
B. 7
C. 10
D. 3
Câu 20: Tìm giá trị của S trong đọan chương trình dưới đây:

S := 0;
For i := 1 to 5 do S := S + i;
A. S = 0
B. S = 1
C. S = 5
D. S = 15
Câu 21: Đoạn lệnh sau đây:
so:=1;
While so<10 do
begin
writeln(so);
so:=so+1;
end;
sẽ cho kết quả là gì?
A. In ra các số từ 1 đến 9.
B. In ra các số từ 1 đến 10.
C. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dịng.
D. Khơng phương án nào đúng.
Câu 22: Trong lệnh lặp for…to…do của Pascal, trong mỗi vòng lặp, biến
đếm thay đổi như thế nào?
A. +1

B. +1 hoặc -1

C. Một giá trị bất kì

D. Một giá trị khác 0

Câu 23: Câu lệnh nào phù hợp?
A. While (x mod 3=0) do s:=s+1;

B. While (x mod 3) do s:= s+1;
C. While (x mod 3=0) ;do s:= s+1;
D. While (x:=x mod 3) do s:= s+1;
Câu 24: Em hiểu câu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây?
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh.
B. Các Câu lệnh được viết lặp đi lặp lai
nhiều lần.
C.Vì Câu lệnh đã có tên là lệnh lặp D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 25: Số lần lặp của vòng lặp For...do?
A. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1
B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1
C. Giá trị cuối + giá trị đầu - 1
D. Giá trị cuối – giá trị đầu
Câu 26: Biến a được nhận các giá trị là 0 ;
A. Integer

B. Char

-1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
C. Real

D. Integer và Longint

Câu 27: Trong cấu trúc Câu lệnh While <điều kiện> do <Câu lệnh>. Câu lệnh
sau từ khoá do chỉ được lặp khi:
A. điều kiện có kết quả là Sai.
B. điều kiện có kết quả là đúng.
C. luôn luôn được thực hiện.
D. câu lệnh được thực hiện trước 1 lần rồi kiểm tra kết quả của điều kiện.



Câu 28: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
B. For i:=1.5 to 10.5 do
writeln(‘A’);
C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một
vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn.
B. Chỉ ngơn ngữ lập trình Pascal mới có các Câu lệnh lặp để thể hiện cấu
trúc lặp.
C. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng Câu
lệnh while …do
D. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp chưa biết trước
bằng Câu lệnh For. .. to.. do
Câu 30: Đoạn chương trình nào sai?
A. Var x,y: real; begin While (x= 3.5) do y:= y+1; end.
B. Var x,y: real; begin While (x< 3.5) do y:= y+1; end.
C. Var x,y: real; begin While (x:= 3.5) do y:= y+1;
end.
D. Var x,y: real; begin While (x> 3.5) do y:= y+1; end.
Câu 31: Với Câu lệnh for <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do
<Câu lệnh>;
Khi thực hiện, nếu biến điếm nhận giá trị là 1 sau mỗi vòng lặp biến đếm
tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
A. Một đơn vị.
B. Hai đơn vị.
C. Ha đơn vị.
D. Bốn đơn vị.

Câu 32: Các Câu lệnh Pascal nào sau đây hợp lệ :
A. for i:=10 to 5 do writeln(‘O’);
B. for i:= 25 to 8.5 do
writeln(‘O’);
C. for i= 1 to 10 do writeln(‘O’);
D. for i:=3 to 10 do
writeln(‘O’);
Câu 33: Cú pháp của câu lệnh gán trong Pascal là:
A. var <tên biến>: <kiểu dữ liệu>;
B. <tên biến> := trị>;
C. const <tên hằng> = <giá trị>;
D. uses viện>;
Câu 34: Từ một câu lệnh lặp For … to … do… cho trước ta có thể viết lại Câu
lệnh đó bằng Câu lệnh lặp While … do….?
A. Đúng.
B. Sai.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều
sai.
Câu 35: Làm thế nào để viết 3 Câu lệnh đơn thành một Câu lệnh ghép?
A. Viết 3 Câu lệnh đơn đó trong cặp từ khố Program và End.
B. Viết 3 Câu lệnh đơn đó trong cặp từ khố Begin và End;
C. Viết 3 Câu lệnh đơn đó trong cặp từ khoá Uses và Var
D. Viết 3 Câu lệnh đơn đó trong cặp từ khố read và write
Câu 36: Dưới đây là một đoạn chương trình Pascal:
For i := 0 to 10 do
Begin
………………………

End;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của i là bao nhiêu?


A. 0
B. 10
C. 11
D. Không
xác định
Câu 37: Đoạn lệnh sau đây
x:=1;
While x<=10 do
x:=x+1;
Khi nào thì kết thúc vịng lặp While .. do trên?
A. Khi x<10
B. Khi x = 10
C. Khi x <=10
D. Khi x>10
Câu 38: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết
quả gì?
For i:=1 to 5 do write (i:3);
A. 1 2 3 4 5
B. 5 4 3 2 1
C. Đưa ra i:3
D. Không đưa ra kết quả gì
Câu 39: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. begin  Program  End.

B. program  End  Begin.


C. end  Program  Begin.

D. program  Begin  End.

Câu 40: Các hoạt động nào dưới đây lặp với số lần chưa biết trước:
A. Ngày đánh răng hai lần.
B. Mỗi ngày đi học một - ba lần
C. Học bài lịch sử 3 lần một bài.
D. Gọi điện cho tới khi có người
nhấc máy.
-----Hết-----


PHỊNG GD - ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS NHƠN PHÚ

KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2020 - 2021
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN
MÔN TIN HỌC – KHỐI LỚP 8

ĐỀ CHÍNH THỨC

Học sinh chọn đúng mỗi câu được 0, 25 điểm

Đề A

u
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10

A

B

C

D

































A

B

C

D

























































u
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20


A

B

C

D























































A

B

C

D







































u
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

A


B

C

D




















































A

B


C

D





















































u
31
32
33
34

35
36
37
38
39
40

A

B

C

D

























































A

B

C

D















Đề B

u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10































u
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20



































u
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30














u
31
32
33
34
35
36

37
38
39
40















































MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
TIN HỌC 7
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Kĩ năng: Hs nắm được các kiến thức đã học trong học kỳ 2.
- Thái độ: Nghiêm túc, tự lập làm bài
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Chuẩn bị bài kiểm tra trên giấy phát cho học sinh, phịng
máy
- Học sinh: Ơn tập bài ở nhà theo sự hướng dẫn của giáo viên ở tiết

trước


III. Tiến trình
1. Giáo viên phát bài kiểm tra
2. Học sinh thực hiện làm bài trong thời gian 45 phút
3. Giáo viên thu bài khi hết giờ
M
ức độ
Chủ đề

Nhận biết
TNK
Q

TL

Chủ đề
1: Định
dạng
trang
tính

Thơng
hiểu
TNK
Q
Hiểu
dụng
lệnh

dạng

TL

Chủ đề
2: Trình Biết
lệnh
bày và xem
trước
in trang khi in,
tính
Số câu
1
0.5
5%
Số điểm
Tỷ lệ
Chủ đề
3: Sắp
xếp và
lọc
dữ
liệu
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ

Cấp
thấp


Tổn
độ g
số

độ Cấp
cao

TH

TH

tác Định dạng
các được trang
định tính

2
1
10%

Số câu

Chủ đề
4: Tạo
biểu đồ

Vận dụng

1
3
30%


3
4
40
%

Thực hiện
Ngắt trang,

2

1
1
10%

1.5
15
%

Hiểu thao Thực hiện
tác lọc dữ thao
tác
liệu
Sắp xếp và
lọc dữ liệu
1
0.5
5%
Biết các
bước vẽ biểu

đồ

3
15
15
%

1
1
10%
Tạo biểu
đồ từ bảng
dữ liệu

.


Số câu
2
1
10%

Tổng
câu
Tổng
điểm
Tỷ lệ

1
2

20

4
3
30
%

3

3

4

10

1,5

1,5

7

10

15%

15%

70%

100

%

IV. BIÊN SOẠN ĐỀ
Mức độ: Nhận biết
Chủ đề 2: Trình bày và in trang tính
?Để thốt khỏi chế độ xem trước khi em chọn lệnh nào
A. View/ page layout
B. View/page breakpreview
C. View/ Normal
D. pege layout/setup
Chủ đề 4: Vẽ biểu đồ
?Để tạo biểu đồ em thực hiện:
A. Chọn miền dữ liệu cần vẽ biểu đồ→mở dải lệnh insert→chọn dạng biểu đồ phù hợp
trong nhóm lệnh chart
B. mở dải lệnh insert →Chọn miền dữ liệu cần vẽ biểu đồ →chọn dạng biểu đồ phù hợp
trong nhóm lệnh chart
C. Chọn một ô bất kỳ →mở dải lệnh insert→chọn dạng biểu đồ phù hợp trong nhóm lệnh
chart
D. Chọn miền dữ liệu cần vẽ biểu đồ→mở dải lệnh page layout→chọn dạng biểu đồ phù
hợp trong nhóm lệnh chart
?Có mấy dạng biểu đồ:
A. Hai dạng ( dạng hình trịn , dạng gấp khúc)
B. Hai dạng ( dạng hình trịn , hình cột)
C. Ba dạng ( dạng hình trịn , hình cột, hình gấp khúc)
D. Bốn dạng ( dạng hình trịn , hình cột, hình gấp khúc, hình trụ )

* Mức độ: Thơng hiểu
Chủ đề 1: Định dạng trang tính
? Nút lệnh nào sau đây dùng để kẻ đường biên ơ tính:



A.
B.
C.
D.
Nút lệnh nào sau đây dùng để gộp nhiều ô tính thành một ơ tính:
A.

B.

C.

D.

Chủ đề 3: Sắp xếp và lọc dữ liệu
? Để lọc dữ liệu em nháy nút lệnh nào sau đây.
A.

B.

C.

D.

* Mức độ: Vận dụng thấp
Chủ đề 1: Định dạng trang tính
- Khởi động chương trình bảng tính Excel, nhập nội dung dữ liệu như
hình dưới đây, tính điểm trung bình từng bạn học sinh, tính điểm trung
bình tưng mơn học, tính điểm trung bình chung, định dạng trang tính
cho đẹp và hợp lý


Chủ đề 2: Trình bày và in trang tính
Đặt lề cho trang tính với các lề: top: 1.15cm; Bottom: 1.0cm; Left:
2.5cm; Right:1.5cm. Chọn hướng giấy thẳng đứng.
Chủ đề 3: Sắp xếp và lọc dữ liệu
Sắp xếp điểm trung bình theo thứ tự tăng dần
Chủ đề 4: vẽ biểu đồ
- Hãy vẽ biểu đồ so sánh điểm trung bình từng mơn học và điểm trung
bình chung

VI. ĐỀ KIỂM TRA
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm - mỗi câu 0,5 điểm) Hãy chọn một đáp
án đúng nhất
Câu 1: Để lọc dữ liệu em nháy nút lệnh nào sau đây.
A.

B.

C.

D.


Câu 2: Để thoát khỏi chế độ xem trước khi em chọn lệnh nào?
A. View/ page layout
B. View/page breakpreview
C. View/ Normal
D. pege layout/setup
Câu 3: Để tạo biểu đồ em thực hiện:
A. Chọn miền dữ liệu cần vẽ biểu đồ→mở dải lệnh insert→chọn dạng biểu đồ phù hợp

trong nhóm lệnh chart
B.
Mở dải lệnh insert →Chọn miền dữ liệu cần vẽ biểu đồ →chọn dạng biểu đồ phù hợp
trong nhóm lệnh chart
C. Chọn một ô bất kỳ →mở dải lệnh insert→chọn dạng biểu đồ phù hợp trong nhóm lệnh
chart
D. Chọn miền dữ liệu cần vẽ biểu đồ→mở dải lệnh page layout→chọn dạng biểu đồ phù
hợp trong nhóm lệnh chart
Câu 4: Nút lệnh nào sau đây dùng để gộp nhiều ơ tính thành một ơ
tính:
A.
B.
C.
Câu 5: Nút lệnh nào dùng để kẻ đương biên:

D.

A.
B.
C.
D.
Câu 6: Có mấy dạng biểu đồ thường dùng :
A. Hai dạng ( dạng hình trịn , dạng gấp khúc)
B. Hai dạng ( dạng hình trịn , hình cột)
C. Ba dạng ( dạng hình trịn , hình cột, hình gấp khúc)
D. Bốn dạng ( dạng hình trịn , hình cột, hình gấp khúc, hình trụ )
B/ Phần tự luận(Thực hành): (7 điểm)
Câu 7: (3 điểm)
- Khởi động chương trình bảng tính Excel, nhập nội dung dữ liệu như
hình dưới đây, tính điểm trung bình từng bạn học sinh, tính điểm trung

bình tưng mơn học, tính điểm trung bình chung, định dạng trang tính
cho đẹp và hợp lý


Câu 8: ( 1 điểm)
- Điều chỉnh dấu ngắt trang , đặt lề cho trang tính với các lề: top:
1.15cm; Bottom: 1.0cm; Left: 2.5cm; Right:1.5cm. Chọn hướng giấy
thẳng đứng.
Câu 9: ( 1 điểm)
- Sắp xếp điểm trung bình theo thứ tự tăng dần
Câu 10: ( 2 điểm )
- Hãy vẽ biểu đồ so sánh điểm trung bình từng mơn học và điểm trung
bình chung
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 7
Môn thi: TIN HỌC
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm – mỗi câu đúng 0,5 điểm).
Câu

1

Đáp
án

B

2

3


C

A

4

5

6

A

C

C

B/ Phần tự luận (Thực hành): (7 điểm)
PHÒNG GD-ĐT TP. THUẬN AN
TRƯỜNG THCS ..
ĐỀ DỰ PHÒNG

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Tin học lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút.
(Không tính thời gian phát đề)

A. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) (Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng)
Câu 1: Chương trình máy tính là
E.
F.

G.
H.

Một tập hợp các lệnh viết bằng ngơn ngữ lập trình, thể hiện theo các bước của thuật tốn
để máy tính “hiểu” và thực hiện.
Một bản hướng dẫn cho người sử dụng biết thực hiện cơng việc nào đó.
Hình vẽ sơ đồ khối thuật tốn để cho máy tính biết cách giải quyết một cơng việc.
D. Chương trình trên ti vi về máy tính.

Câu 2: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để


A. chọn hướng trang đứng.
B. chọn hướng trang ngang.
C. chọn lề trang.
D. chọn lề đoạn văn bản.
Câu 3: Câu: “Nếu bạn Hoa ốm phải nghỉ học, em sẽ chép bài giúp bạn" thể hiện cấu trúc điều
khiển nào?
E. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
F. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
G. Cấu trúc lặp.
H. Cấu trúc tuần tự.
Câu 4: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật tốn?
E. Một bản nhạc hay.
F. Một bức tranh đầy màu sắc.
G. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.
H. Một bài thơ lục bát.
Câu 5: Mục đích của sơ đồ khối là gì?
E. Để mơ tả chi tiết một chương trình.
F. Để mơ tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu" về thuật tốn.

G. Để mơ tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán.
H. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật tốn.
Câu 6: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
E. Bảng giúp trình bày thơng tin một cách cơ đọng.
F. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thơng tin một cách dễ dàng hơn.
G. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
H. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Vẽ sơ đồ thuật toán tính tổng hai số A và B
Câu 2: (3,0 điểm) Viết thuật tốn tính DIỆN TÍCH hình chữ nhật
Câu 3: (2 điểm) Theo em thế nào là nghiện game? Nghiện chơi game sẽ gây ra tác hại như thế
nào đối với học sinh?
---------------------------------Hết-----------------------------------


PHỊNG GD-ĐT TP.
TRƯỜNG THCS ..

Cấp độ
Chủ đề
Bài 7. Phần
mềm trình
chiếu
Bài 10. Thêm
hình ảnh Vào
trang chiếu

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Tin học lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút.

(Khơng tính thời gian phát đề)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 6
(Thời gian: 45 phút)
Nhậ n biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Vận dụng cao
thấp
TNKQ
TL
TNK
TL
TNK TL TNKQ TL
Q
Q
1 Câu
1 Câu
0.5đ
1 Câu

0.5đ
1 Câu

0.5đ

0.5đ

Bài thực hành

10. Thực hành
tổng hợp
Bài 12. Thông
tin đa phương
tiện
Tổng số điểm

1 Câu

1 Câu
0.5đ
2 câu

1 Câu
0.5đ
3 câu

1 Câu

2 câu

1 câu

Cộng

2 Câu

Tỉ lệ:
10%
2 Câu


Tỉ lệ:
10%
4 Câu

Tỉ lệ:
50%
2 Câu

Tỉ lệ:
30%
10 câu


Cấp độ

Nhậ n biết

Thông hiểu

Chủ đề
TNKQ
Tỉ lệ %

TL

1 điểm
Tỉ lệ: 10 %

PHỊNG GD-ĐT TP.

TRƯỜNG THCS ..
ĐỀ CHÍNH THỨC

TNK
TL
Q
1.5 điểm
Tỉ lệ: 15 %

Vận dụng
Vận dụng
Vận dụng cao
thấp
TNK TL TNKQ TL
Q
5 điểm
0.5điểm
Tỉ lệ: 50 %
Tỉ lệ: 5 %

Cộng

10 điểm
Tỉ lệ:
100%

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Tin học lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút.
(Khơng tính thời gian phát đề)


A. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng)

Câu 1: Khi nhập nội dung cho trang chiếu ta thường nhập vào đối tượng nào?
A. Khung hình ảnh
C. Khung bố trí
B. Khung văn bản
D. Khung bảng
Câu 2: Sử dụng hiệu ứng động cho bài trình chiếu để:
A. Trở nên hấp dẫn hơn.
C. Trở nên sinh động hơn
B. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Câu 3: Các khả năng định dạng văn bản khi tạo bài trình chiếu:
A. Chọn phơng chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ
B. Căn lề (căn trái, căn phải, căn giữa trong khung văn bản)
C. Tạo các danh sách dạng liệt kê
D. Câu a, b và c đều đúng
Câu 4 : Để định dạng màu nền cho các slide trong bài trình diễn là sự pha trộn hai màu
theo chiều dọc hoặc chiều ngang của slide, sau khi chọn Format --> Background --> Fill
Effects ta chọn:
A. Picture.
B. Gradient.
C. Pattern.
D. Texture.


Câu 5: Trong khi thiết kế bài trình chiếu em thực hiện thao tác Nhấn chuột phải vào Hình
ảnh→Bring to font nhằm mục đích để làm gì?
A. Thay đổi kích thước hình ảnh

B. Thay đổi thứ tự hình ảnh
C. Thay đổi các chi tiết hình ảnh
D. Thay đổi màu sắc
Câu 6: Để tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong trang chiếu em thực hiện trên dải
lệnh nào sau đây?
A. Animation;
C. Design;
B. Transition;
D. Slide Show;
B.TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 8: Thế nào là thông tin đa phương tiện. Nêu một vài ứng dụng của đa phương tiện?
Câu 9: Áp dụng những kiến thức đã học về phần mềm trình chiếu powerpoint. Em hãy tạo
một bộ sưu tập giới thiệu các loài hoa gồm 5 trang chiếu. Lưu tệp vừa tạo lên Desktop:\họ
tên hs_lớp.


×