Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập HKII TIN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.44 KB, 6 trang )

Câu 1: Để thay đổi màu nền ta chọn ô hoặc khối đó, chọn thẻ lệnh Home và nháy nút
lệnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung dữ liệu vào giữa ơ đó, ta chọn khối ơ cần căn
giữa và nháy chọn nút lệnh:
A.

B.

C.

D.

Câu 3: Ô A1 của trang tính có số 1,753; Sau khi chọn ơ A1, nháy chuột 1 lần vào nút
thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1,753.
B. 1,75.
C. 1,76.
D. 1,7530.
Câu 4: Để chọn căn lề giữa dữ liệu, ta chọn ô hoặc khối đó, chọn thẻ lệnh Home và nháy
nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 5 : Để giảm chữ số thập phân của dữ liệu số, ta chọn ô (hoặc khối) của dữ liệu. Chọn
thẻ lệnh Home và nháy chọn nút lệnh:
A.


B.
C.
D.
Câu 6: Để thay đổi phông chữ cho khối A1:D9, ta chọn khối A1:D9. Sau đó chọn thẻ
lệnh Home, trong nhóm lệnh Font, ta chọn nút lệnh:
A.

B.

C.
D.
Câu 7: Để thay đổi cỡ chữ cho khối B1:D8, ta chọn khối B1:D8. Sau đó chọn thẻ lệnh
Home, trong nhóm lệnh Font, ta chọn nút lệnh:
A.

B.

C.
D.
Câu 8: Để căn lề trái dữ liệu trong ô C5, ta chọn ô C5. Ta chọn thẻ lệnh Home, trong
nhóm lệnh Font, ta chọn nút lệnh:
A.

B.

C.
D.
Câu 9: Muốn tơ màu nền cho các ơ tính, sau khi chọn khối ơ tính. Ta chọn thẻ lệnh
Home, trong nhóm lệnh Font, ta nháy chọn nút lệnh:
A.

B.
C.
D.
Câu 10: Muốn kẻ đường biên cho các ơ tính, sau khi chọn khối ơ tính. Ta chọn thẻ lệnh
Home, trong nhóm lệnh Font, ta nháy chọn nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Để làm cho chữ trong ô tính vừa in đậm vừa in nghiêng ta sử dụng các nút lệnh?
A.

B.

C.

D.


Câu 12: Để tơ màu chữ trong ơ tính ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây?
A.

B.

C.

D.

Câu 13: Nút lệnh
dùng để:

A. Tơ màu nền
B. Chọn màu chữ.
C. Đóng khung bảng tính
D. Căn dữ liệu bảng
Câu 14: Câu nào sau đây sai. Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái.
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái.
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải.
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải.
Câu 15: Trong ơ tính xuất hiện ###### vì:
A. Tính tốn ra kết quả sai.
B. Công thức nhập sai.
C. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
D. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
Câu 16: Lệnh đặt lề trang in trong hộp thoại Page Setup chọn lệnh?
A. Margins
B. Page
C. Header/Footer
D. Sheet
Câu 17: Lệnh chuyển hướng giấy trang tính trong hộp thoại Page Setup chọn lệnh?
A. Margins
B. Page
C. Header/Footer
D. Sheet
Câu 18: Thẻ lệnh dùng để đặt lề trang, hướng giấy trang tính là
A. Page Layout
B. Home
C. Insert
D. File
Câu 19: Lệnh in trang tính là

A. File  Print
B. File  Print  Print
C. Insert Print
D. Page Layout  Print
Câu 20: Trong hộp thoại Page Setup, chọn thẻ Margins, lệnh thay đổi lề trên là
A. Top
B. Bottom
C. Left
D. Right
Câu 21: Trong hộp thoại Page Setup, chọn thẻ Margins, lệnh thay đổi lề dưới là
A. Top
B. Bottom
C. Left
D. Right
Câu 22: Trong hộp thoại Page Setup, chọn thẻ Margins, lệnh thay đổi lề trái là
A. Top
B. Bottom
C. Left
D. Right
Câu 23: Trong hộp thoại Page Setup, chọn thẻ Margins, lệnh thay đổi lề phải là
A. Top
B. Bottom
C. Left
D. Right
Câu 24: Lệnh thiết lập hướng trang in trên trang tính?
A. Page Layout/Margins
B. Page Layout/Orientation
C. Page Layout/Size
D. Page Layout/ Scale
Câu 25: Lệnh thiết lập khổ giấy trang in trên trang tính?

A. Page Layout/Margins
B. Page Layout/Orientation
C. Page Layout/Size
D. Page Layout/ Scale
Câu 26: Lệnh điều chỉnh ngắt trang trên trang tính?
A. View/ Page Layout
B. View/Page Break Preview
C. View/ Normal
D. View/ Full Screen


Câu 27: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?
A. View Page Break Preview
B. Page Layout Orientaion Poitrait
C. Page Layout Orientaion Landscap
D. File Page setup Page
Câu 28: Muốn xem trang tính trước khi in, sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + B
B. Ctrl + A
C. Ctrl + I
D. Ctrl + P
Câu 29: Để thực hiện in trang tính, sử dụng nút lệnh nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Muốn thực hiện các thao tác điều chỉnh ngắt trang thì trang tính phải ở chế độ
hiển thị nào?
A. Normal
B. Page Layout

C. Page Break Preview
D. Custom Views
Câu 31: Mở dải lệnh View  chọn lệnh Page Break Preview để:
A. Xem ngắt trang
B. Xem trước trang in
C. In trang tính
D. Thiết đặt lề in
Câu 32: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:
A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.
B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.
C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 33: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?
A. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí.
B. Chọn hướng giấy in.
C. Đặt lề cho giấy in.
D. Cả 3 cách đều đúng.
Câu 34: Lợi ích của việc xem trước khi in?
A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra.
B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào.
C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in.
D. Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 35: Chọn đáp án sai
A. Các trang in ln được đặt kích thước lề ngầm định.
B. Hướng giấy luôn mặc định là hướng ngang.
C. Xem trước khi in với mục đích kiểm tra dữ liệu được in ra.
D. Chương trình trang tính ln tự động phân chia trang tính ra thành các trang
nhỏ.
Câu 36: Mục đích sắp xếp và lọc dữ liệu là để:
A. Dễ so sánh dữ liệu.

B. Làm cho đẹp bảng tính.
C. Dễ tìm kiếm dữ liệu.
D. Câu a và c đúng.
Câu 37: Câu nào sau đây là sai:
A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị lại các hàng thỏa mãn một số tiêu chuẩn nào
đó.
B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu.


C. Kết quả lọc dữ liệu sẽ xóa đi các hàng không thỏa mãn điều kiện.
D. Khi sắp xếp ta có thể chọn một ơ trong bảng dữ liệu.
Câu 38: Khi lọc dữ liệu em có thể:
A. Sắp xếp lại dữ liệu tăng hoặc gảm.
B. Có thể tùy chọn với Custom Filter… với các điều kiện or hoặc and.
C. Không thể sắp xếp lại dữ liệu.
D. Câu a và b đúng.
Câu 39: Nút lệnh nào sao đây dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần?
A. Nút lệnh
B. Nút lệnh
C. Nút lệnh
Câu 40: Để sắp xếp dữ liệu em thực hiện thao tác:
A. Chọn ô trong cột cần sắp xếp.
B. Chọn nút lệnh

D. Nút lệnh

trên thanh Ribbon để sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

C. Chọn nút lệnh
trên thanh Ribbon để sắp xếp theo thứ tự giảm dần.

D. Các câu A, B và C đều đúng.
Câu 41: Mục đích sắp xếp và lọc dữ liệu là để:
A. Dễ so sánh dữ liệu.
B. Làm cho đẹp bảng tính.
C. Dễ tìm kiếm dữ liệu.
D. Câu A và C đúng.
Câu 42: Em hãy cho biết nhóm lệnh Sort & Filter nằm trong thẻ lệnh nào?
A. Home
B. Data
C. Insert
D. Page Layout
Câu 43: Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?
A. Sẽ được sắp xếp tăng dần.
B. Sẽ được sắp xếp giảm dần.
C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 45: Theo em lọc dữ liệu để làm gì?
A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn.
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự.
C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
D. Khơng để làm gì cả.
Câu 46: Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì?
A. Show All
B. Advanced Filter
C. AutoFilter
D. Sellect All
Câu 47: Biểu đồ để thích hợp so sánh dữ liệu có trong nhiều cột?
A. Biểu đồ cột
B. Biều đồ hình trịn
C. Biểu đồ đường gấp khúc

D. Biểu đồ hình quạt
Câu 48: Biểu đồ để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu?
A. Biểu đồ cột
B. Biều đồ hình trịn
C. Biểu đồ đường gấp khúc
D. Biểu đồ hình quạt
Câu 49: Biểu đồ thích hợp để mơ tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể?
A. Biểu đồ cột
B. Biều đồ hình trịn


C. Biểu đồ đường gấp khúc
D. Biểu đồ hình trụ
Câu 50: Lệnh đề tạo biểu đồ cột?
A. Insert/ Columns
B. Insert/ Bar
C. Insert/ Pie
D. Insert/Line
Câu 51: Lệnh đề tạo biểu đồ hình trịn?
A. Insert/ Columns
B. Insert/ Bar
C. Insert/ Pie
D. Insert/Line
Câu 52: Em sắp xếp trình tự các bước thực hiện sau đây có thể tạo được 1 biểu đồ đơn
giản
1. Chọn thẻ lệnh Insert.
2. Trong nhóm lệnh Charts ⟶ chọn nhóm biểu đồ (Column, Line, Pie,…) và
chọn dạng tương ứng.
3. Chọn miền dữ liệu cần tạo biểu đồ.
A. 1-2-3

B. 3-1-2.
C. 3-2-1
D. 1-3-2
Câu 53: Để xố một biểu đồ em có thể thực hiện:
A. Nhấn phím Delete
B. Chọn biểu đồ và nhấn phím Delete
C. Nhấn phím Enter
D. Chọn biểu đồ và nhấn phím Enter
Câu 54: Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 55: Muốn tạo biểu đồ ta chọn nhóm lệnh Chats trong thẻ lệnh
A. Home
B. Insert
C. Page Layout
D. Data
Câu 56: Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể:
A. phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ.
B. nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn
kiểu thích hợp
C. nháy nút (Chart Winzard) trên thanh cơng cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp
D. đáp án khác
Câu 57: Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ
là gì?
A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu.
B. Cột đầu tiên của bảng số liệu.
C. Toàn bộ dữ liệu.
D. Phải chọn trước miền dữ liệu, khơng có ngầm định.

Câu 58: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì?
A. Minh họa dữ liệu trực quan.
B. Dễ so sánh số liệu.
C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 59: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn:
A. Chart TitleB. Axis TitlesC. Legend
D. Data Lables
Câu 60: Để thêm thơng tin giải thích biểu đồ, ta sử dụng các lệnh trong nhóm nào?


A. Design / Change Chart Type
C. Layout / Labels

B. Design / Move Chart
D. Layout / Change Chart Type



×