TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
------------------
KHOA KỸ THUẬT HĨA HỌC
BỘ MƠN Q TRÌNH - THIẾT BỊ
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM Q TRÌNH - THIẾT BỊ
ĐỐI LƯU NHIỆT
download by :
Bài 7
TRUYỀN NHIỆT ĐỐI LƯU
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM:
I. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM THƠ:
Bảng 1.
STT
Các đại lượng đo
Vị trí tấm chảy tràn (inch)
0
1
/4
1
/2
3
/4
1
1 1/4
1 1/2
1
t1 (oC)
31
29
29
29
29
29
29
2
t2 (oC)
99
98
99
97
99
95
97
3
t3 (oC)
79
70
48
54
51
46
47
4
t4 (oC)
95
96
81
94
95
90
89
5
Nhiệt độ theo T3 (oF)
210
210
210
210
210
210
210
6
Nhiệt độ theo T2 (oF)
230
240
220
240
240
240
240
7
Áp suất theo P3 (PSI)
11
11
11
11
11
11
11
8
Áp suất theo P2 (PSI)
10
11.5
11
12
12
12
12
9
Lượng nước ngưng (ml)
39
14
21
17
21
17
12
10
Thời gian đo lượng nước ngưng (s)
60
60
60
60
60
60
65
11
Nhiệt độ nước ngưng t (oC)
77
77
41
64
70
64
57
12
Lượng nước chảy trong ống (ml)
540
540
720
450
560
510
630
13
Thời gian đo nước chảy trong ống (s)
60
60
60
30
30
40
30
II. KẾT QUẢ TÍNH TỐN:
Bảng 2.
STT
Các đại lượng
Vị trí tấm chảy tràn (inch)
đo
0
1
t1 (oC)
31
2
t2 ( C)
3
t3 ( C)
99
79
o
o
1
3
/4
1
1 1/4
1 1/2
29
29
29
29
29
29
98
70
99
48
97
54
99
51
95
46
97
47
1
/4
/2
download by :
4
t4 (oC)
95
96
81
94
95
90
89
5
t'C (oC)
77
77
41
64
70
64
57
6
PS (bar)
1.74
1.74
1.74
1.74
1.74
1.74
1.74
7
tS ( C)
116.05
116.05
116.05
116.05
116.05
116.05
116.05
t 1 +t 3
, oC
2
55
49.5
38.5
41.5
40
37.5
38
t 2 +t 4
, oC
2
97
97
90
95.5
97
92.5
93
97
97
90
95.5
97
92.5
93
8
9
o
tN=
t Vng =
t Vtr ≈ t Vng , oC
10
11
12
t m=
t S +t Vng
, oC
2
106.52
5
106.525 103.025
105.77
5
106.525
104.27
5
104.525
t C=
t S +t ' C
, oC
2
96.525
96.525
78.525
90.025
93.025
90.025
86.525
42
47.5
51.5
54
57
55
55
8.872
8.895
11.914
14.875
18.522
12.663
20.853
0.6213
0.2230
0.3336
0.2707
0.3345
0.2703
0.1762
13
∆ t=t Vtr −t N , K
14
G N .10 ¿
15
GC .10 ¿
3
3
Bảng 3.
Các thông số vật lý
Vị trí tấm chảy tràn (inch)
0
Nước
CPN (J/kg.K)
chảy
.102
trong
(W/mK)
ống
(kg/m3 )
985.73
.106 (m2 /s)
.104 (1/K)
.103
(Ns/m2 )
Pr
vtr.10
3
/4
1
1
/2
3
/4
1
1 1/4
1 1/2
4.1783
4.1764
4.1744
4.1747
4.1745
4.1742
4.1743
64.36
63.45
62
64.57
63.38
62.16
62.08
988.295 992.815
991.67
992.25
993.18
993
0.5137
0.5607
0.6798
0.6434
0.6611
0.6928
0.6862
4.9
3.935
3.135
4.495
4.6
3.225
3.18
0.5064
0.5541
0.67495
0.638
0.656
0.6881
0.6814
3.288
0.293
3.647
0.293
4.544
0.3165
4.125
0.29785
4.321
0.293
4.621
0.30775
4.582
0.306
download by :
(Ns/m2 )
Nước
CPC (J/kg.K)
ngưng
C.102
tụ
(W/mK)
C (kg/m3 )
4.200
4.200
4.1858
4.1939
4.1964
4.1939
4.1912
68.349
68.349
68.430
68.366
68.349
68.401
68.395
955.8155 955.815 953.232 955.262 955.815
954.155
954.339
C.107
2.8727
2.8727
2.8727
2.8069
2.8143
2.74575
2.74575 2.64075 2.72325 2.74575
2.67825
2.68575
4.2119
4.2119
4.2119
4.2119
4.2119
4.2119
4.2119
68.430
68.430
68.430
68.430
68.430
68.430
68.430
962.8449 962.845 962.845 962.845 962.845
962.845
962.845
(m2 /s)
C.104
(Ns/m2)
CPS (J/kg.K)
S.10
2.8508
2
(W/mK)
S (kg/m3 )
Hơi
2.7703
PrS
1.687
1.687
1.615
1.671
1.686
1.642
1.646
Prvng
1.511
1.511
1.735
1.5891
1.511
1.702
1.688
2212.804
2212.8
2212.8
2212.8
2212.8
2212.8
2212.8
rS.10 (J/kg)
-3
nước
bão
hịa
Bảng 4.
STT
Nhiệt lượng,
Vị trí tấm chảy tràn (inch)
tổ thất nhiệt
0
1
Q1 (W)
1779.3
1523.1
2
Q2 (W)
1425.7
3
Q (W)
4
Q (%)
/4
1
1 1/4
1 1/2
944.9
1552.5
1701.0
898.6
1566.8
511.8
790.7
628.5
772.6
627.7
411.7
-353.6
-1011.3
-154.3
-924.0
-928.5
-270.9
-1155.2
-19.87
-66.40
-16.33
-59.52
-54.58
-30.14
-73.73
1
/4
/2
1
3
Bảng 5.
download by :
Các đại lượng
Cơn
g
Vị trí tấm chảy tràn (inch)
0
/4
1
1
/2
3
/4
1
1 1/4
1 1/2
thức
Trao
Pr
đổi
nhiệt
Tra
bảng
PrVtr
phía
Tra
bảng
3.288
3.647
4.544
4.125
4.321
4.621
4.582
1.511
1.511
1.735
1.5891
1.511
1.702
1.688
1616
1481
1629
2151
2605
1698
2824
971141
976161
nước
Re
(11)
chảy
Gr
trong
NuN
(12b) 2049327 1562689
(12),
9.911
10.091
(13)
ống
(N)TT
(12),
hay
(13)
(tr)TT,
918069
1541181 1576538
11.398
12.116
20.241
11.699
22.015
462.210
463.980
512.093
566.923
929.619
526.981
990.337
1602.70
5
1213.06
2
694.147
1087.65
6
1129.02
0
618.100
1077.76
3
6324.29
0
6324.29
0
5902.92
3
6217.75
0
6324.29
0
6033.39
9
6061.81
5
2472.98
1
887.737
1002.92
4
1010.51
9
1340.09
2
880.769
590.144
5644.29
8
5644.29
8
5261.96
9
5547.79
7
5644.29
8
5380.56
3
5406.36
4
1779.26
8
1523.05
3
944.925
1552.47
2
1701.04
2
898.587
1566.84
0
W/m2 .
K
(N)TT
hay
(tr)TT,
W/m2 .
K
Trao
(C) TT,
đổi
W/m2 .
nhiệt
K
phía
(C) TN,
nước
W/m2.
ngưng
K
tụ
(NuC)
(16)
(7)
(17)
-5
TT.10
Truyề
Q=
(1)
download by :
n nhiệt
Q1, W
tổng
Tlog,
quát
K
KTT,
(10)
57.764
64.389
77.161
73.846
75.517
78.242
77.703
430.73
432.27
471.21
519.55
810.48
484.65
851.26
1165.32
6
894.880
463.301
795.349
852.185
434.490
762.868
430.584
432.120
471.039
519.339
809.968
484.465
850.694
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
(19)
W/m2 .
K
KTN,
(9)
W/m2 .
K
K’TT,
(20)
W/m2 .
K
K’TT/
KTT
III. ĐỒ THỊ:
Dựa vào kết quả tính tốn trong bảng 5 vẽ các đồ thị biểu diễn các mối quan hệ sau:
NuN = f(Re)
Nu=f(Re)
25.000
Nu_N
20.000
15.000
10.000
5.000
0.000
1616
1481
1629
2151
2605
1698
Re
Ktt = f(Re)
download by :
2824
Ktt=f(Re)
900.00
800.00
700.00
Ktt
600.00
500.00
400.00
300.00
200.00
100.00
0.00
1616
1481
1629
2151
2605
1698
Re
Các mối tương quan so sánh:
(N)tt và (N)TN
download by :
2824
(alphaN)TT & (alphaN)TN
1800.000
1600.000
1400.000
alpha
1200.000
(alphaN)tt
1000.000
(alphaN)TN
800.000
600.000
400.000
200.000
0.000
0
1/4
1/2
3/4
Chế độ thí nghiệm
1
1 1/4
1 1/2
(C)tt và (C)TN
(alphaC)TT & (alphaC)TN
7000.000
6000.000
alpha
5000.000
4000.000
(alphaC)tt
(alphaC)TN"
3000.000
2000.000
1000.000
0.000
0
1/4
1/2
3/4
1
1 1/4
1 1/2
Chế độ thí nghiệm
Ktt và KTN
download by :
Ktt & Ktn
1400.00
1200.00
1000.00
K
800.00
Ktt
Ktn
600.00
400.00
200.00
0.00
0
1/4
1/2
3/4
1
1 1/4
1 1/2
Chế độ thí nghiệm
IV. BÀN LUẬN
1. Nhận xét kết quả thơ
Ở chế độ thí nghiệm “0”, “1/4”, chênh lệch nhiệt độ tại đầu vào (t1) và nhiệt độ
đầu ra (t3) khá lớn (t > 40). Còn ở các chế độ còn lại, chênh lệch nhiệt độ khơng
q lớn (t ~ 20). Vì ở chế độ thí nghiệm “0” là đối lưu nhiệt tự nhiên nên chênh
lệch nhiệt độ là động lực sự chuyển động của dòng lưu chất.
Nhiệt độ tại thành ngoài ở đầu vào (đầu dưới) và đầu ra (đầu trên) của ống (t2, t4)
ở các chế độ thí nghiệm khơng thay đổi nhiều
Ở chế độ thí nghiệm “0”, lượng nước ngưng lớn hơn nhiều so với các chế độ thí
nghiệm cịn lại.
2. Nhận xét, đánh giá và bàn luận về kết quả tính tốn
2.1. Giải thích tại sao khi thí nghiệm với vị trí tấm chảy tràn ở mức “0” mà
nước trong ống vẫn chảy ra
2.2. Nhận xét về mức độ tổn thất nhiệt
Theo lý thuyết, trong trường hợp có tổn thấy nhiệt thì lượng nhiệt tỏa ra của
hơi nước ngưng tụ luôn lớn hơn lượng nhiệt dịng nước lạnh nhận được. Ở bài
thí nghiệm này, tổn thất nhiệt tổng cộng <0, điều này không phù hợp với lý
thuyết. Nguyên nhân dẫn đến sai khác ở thí nghiệm có thể là do do hơi nước trao
đổi nhiệt với mơi trường bên ngồi trong thiết bị trao đổi nhiệt.
2.3. Nhận xét và giải thích về ảnh hưởng của vị trí tấm chảy tràn lên các hệ số
tr, ng và K
download by :
(N)TT được tính theo cơng thức:
Nu=
α N d tr α tr d tr
=
λ
λ
Theo lý thuyết, vị trí tấm chảy tràn càng cao → chênh lệch về cột áp càng
lớn → lưu lượng dòng lạnh càng tăng → tốc độ tăng → Re tăng
ℜ=
w d tr
v
Tốc độ dòng tăng → Hiệu quả truyền nhiệt thấp → Nhiệt độ trung bình
của dòng lạnh càng giảm → tăng → Pr tăng
v C.μ
Pr= =
a
λ
→ Nu càng tăng (công thức 13) → (N)TT càng tăng
→ Nhìn chung, ở chế độ “0”, “1/4”, “1/2”, “3/4”, “1” (N)TT tăng phù hợp
với lý thuyết. Tuy nhiên 2 ch 1 ẳ 1 ẵ li t ngột giảm, sai lệch
này có thể do sai số trong q trình thí nghiệm
(N)TN được tính theo cơng thức:
α tr =
Q1
(t vtr −t N )F tr
(N)TN phụ thuộc vào thay đổi của Q1 và độ lệch nhiệt độ giữa vách trong
và nhiệt độ trung bình của nước chảy trong ống. Trừ vị trí tấm chảy tràn
đầu tiên (đối lưu tự nhiên ) thì các vị trí tấm chảy tràn càng cao (đối lưu
cưỡng bức) thì độ chênh lệch của tvtr và tN giảm (do hiệu suất truyền
nhiệt giảm) → (N)TN tăng
Trong bài thí nghiệm này, (N)TN lúc tăng lúc giảm không ổn định. Điều
này không đúng với lý thuyết có thể là do sai lệch trong thao tác thí
nghiệm. Đặc biệt ở là hơi dùng để cấp nhiệt là hơi bão hịa nên sẽ có xảy
ra sự ngưng tụ một phần làm ảnh hưởng đến kết quả tính tốn
(C)TT được tính theo cơng thức:
Nu=
α c d ng α ng d ng
=
λ
λ
(C)TN tính theo cơng thức:
download by :
α ng=
Q2
(t s−t Vng) F ng
(C)TT, (C)TN tương tự như (N)TT, (N)TN
Hệ số truyền nhiệt tổng qt
Cơng thức tính:
1
1
K TT =
1
(α ¿ ¿ N )TT +
¿
(α ¿¿ C)TT
¿
Theo lý thuyết, KTT sẽ càng tăng khi (N)TT và (C)TT tăng. Trong bài thí nghiệm
này, vì (N)TT và (C)TT tăng giảm không đều ở các chế độ nên KTT cũng không
ổn định. Nhìn chung thì KTT tăng, chỉ có KTT ở chế độ “1 ½” là giảm đột ngột.
Điều này có thể lý giải là do sai số trong quá trình thí nghiệm
K TN =
Q
Ftr . ∆ t log
Hệ số truyền nhiệt tổng quát thực nghiệm Phụ thuộc vào Q và tlog. Mà tlog
∆ t log =
( t s−t 3 )−( t s−t 1)
ln
t s −t 3
t s −t 1
Ở bài thí nghiệm này tS được lấy theo áp suất P3, mà P3 không thay đổi nên ts
lúc này là hằng số. Nhìn chung, trừ tlog ở chế độ “0” và “1/4” ra, thì ở các chế
độ cịn lại tlog thay đổi không đáng kể. Mà Q1 tăng không đều ở các chế độ,
dẫn đến cuối cùng KTN cũng ko tăng giảm khơng ổn định
2.4. So sánh và giải thích mối tương quan giữa giá trị tính tốn và giá trị thực
nghiệm của hệ số cấp nhiệt phía nước trong ống, phía nước ngưng tụ
ngồi ống và hệ số truyền nhiệt tổng quát
-
Hệ số cấp nhiệt phía nước trong ống
Dựa vào đồ thị 3 → ( α N )TN > ( α N ) TT
-
Hệ số cấp nhiệt phía nước ngồi ống
Dựa vào đồ thị 4 → ( α C )TN < ( α C )TT
-
Hệ số truyền nhiệt tổng quát
Dựa vào đồ thị 5 → K TT < K TN ở chế độ “0”, “1/4”, “3/4” “1”
download by :
K TT >K TN ở chế độ “1/2”, “1 ¼”, “1 ½”
Các giá trị tính tốn của hệ số cấp nhiệt phí nước trong ống và hệ số cấp
nhiệt phía nước ngưng tụ ngồi ống đều ln nhỏ hơn các giá trị thực
nghiệm. Vì ta đã giả sử bỏ qua sự mất mát nhiệt trong quá trình trao đổi
nhiệt nhưng trong q trình tiến hành thí nghiệm thì ln ln tồn tại
tổn thất nhiệt ở những mức độ khác nhau.
Tuy nhiên, giá trị hệ số truyền nhiệt tổng quát tính tốn và thức nghiệm
lại có sự khác biệt ở các chế độ. Điều này có thể giải thích là do sai số
trong lúc thao tác thí nghiệm và làm trịn số trong tính tốn.
2.5. Nhận xét về sự ảnh hưởng của nhiệt trở thành ống
( )
δV
λV
Hệ số truyền nhiệt tổng quát
1
1
K TT =
1
(α ¿ ¿ N )TT +
¿
(α ¿¿ C)TT
¿
Hệ số truyền nhiệt có kể đến ảnh hưởng của nhiệt trở thành ống δ V / λ V
1
1
K ' tt =
δV
1
( α ¿¿ N )TT + +
¿
λ V (α ¿¿ C)TT
¿
Theo kết quả thí nghiệm ta thấy K ' tt < K tt nghĩa là hệ số truyền nhiệt có kể
đến ảnh hưởng của nhiệt trở thành ống lớn hơn hệ số truyền nhiệt tổng quát
Tuy nhiên, ta có thể thấy
K ' tt
=
K tt
1
≈1
δV
1+ K tt
λV
Vậy có thể kết luận, nhiệt trở của thành ống có ảnh hưởng khơng đáng kể
theo khoảng cách vủa vạch chảy tràn và vị trí cao nhất của ống dẫn nước
lạnh
2.6. Nhận xét về độ tin cậy của kết quả thí nghiệm, ước lượng sai số và nêu
những nguyên nhân dẫn đến sai số
a. Độ tin cậy của kết quả thí nghiệm
download by :
Độ tin cậy của kết quả thí nghiệm khơng cao. Vì bài thí nghiệm này u cầu
phải tiến hành ở chế độ truyền nhiệt ổn định. Có nghĩa là các thơng số sẽ
được đo và tính tốn theo truyền nhiệt ổn định. Nhưng trên thực tế, các quá
trình truyền nhiệt đều diễn ra ở chế độ không ổn định. Mặt khác, hơi cấp
nhiệt là hơi bão hịa nên có thể bị ngưng tụ một phần trong quá trình di
chuyển đến buồng trao đổi nhiệt. Chưa kể, trong lúc thí nghiệm có thể có
những sai số do người thí nghiệm chọn sai thời điểm ổn định để đo các đại
lượng hoặc là do hệ thống hoạt động có vấn đề.
b. Ước lượng sai số
(N)TT
(N)TN
462.210
1602.705
463.980
1213.062
512.093
694.147
566.923
1087.656
929.619
1129.02
526.981
618.100
990.337
1077.763
(C) TT
(C) TN
6324.290
2472.981
6324.290
887.737
5902.92
1002.92
6217.75
1010.52
6324.29
1340.09
6033.4
880.769
6061.815
590.144
KTT
KTN
430.73
1165.326
432.27
894.880
471.21
463.301
519.55
795.349
810.48
852.185
484.65
434.490
851.26
762.868
Sai số
246.748
Sai số
-60.897
Sai số
170.547
-
161.447
-85.963
107.020
35.551
-83.010
-1.679
91.852
-83.748
53.084
21.450
-78.810
5.145
17.291
-85.402
8.828
-10.350
-90.265
-10.384
Ở bảng N, ta thấy sai số đều dương → giá trị thực nghiệm lớn hơn các
giá trị tính tốn
-
Ngược lại, Ở bảng C, sai số là số âm → giá trị tính toán lớn hơn các
giá trị thực nghiệm
-
Ở bảng K, sai số lúc âm lúc dương khơng đều
→ Nhìn chung các giá trị sai số giữa tính tốn và thực tế rất lớn → Mức độ
tin tưởng của thí nghiệm khá thấp
c. Những nguyên nhân dẫn đến sai số
-
Các giá trị hiện trên đồng hồ hiện số dao động nhanh → đọc các giá trị
khơng cùng lúc
-
Giá trị N được tính toán ở chế độ chảy màng (Re < 2300), tuy nhiên
trong thí nghiệm này, ở chế độ “1” và “1 ½” lại ở chế độ chuyển tiếp
(2300 < Re < 10 000)
download by :
-
Do hệ thống hoạt động không ổn định
-
Sai số trong q trình vận hành, đọc các thơng số thí nghiệm
-
Sai số trong q trình tính tốn, tra bảng …
download by :
V. PHỤ LỤC
1. Tính tốn cho bảng 3
-
Chuyển đổi đơn vị nhiệt độ, áp suất, tính tốn lưu lượng nước
5 o
o
t C= (t F−32)
9
1 PSI =0.069 ¯¿
1 at =0.981 ¯
¿
-
Các giá trị áp suất đo được qua áp kế P3 xác định được nhiệt độ ts theo bảng tra
cứu quá trình thiết bị cơ học – truyền nhiệt – truyền khối
-
Lưu lượng thể tích:
GV =
V
t
V thể tích nước đo được (m3)
t thời gian đo (s)
-
Lưu lượng khối lượng
G=GV . ρ=
V
.ρ
t
2. Tính tốn cho bảng 4
Các thơng số vật lý tham gia trong q trình tính tốn gồm có
-
Các thơng số vật lý của nước chảy trong ống: CPN, , , v, , Pr, , Vtr
Được xác định ở nhiệt độ trung bình của nước chảy trong ống:
tN=
t 1 +t 2
2
Riêng Vtr được xác định ở nhiệt độ t Vtr ≈ t Vng
-
Các thông số của nước ngưng tụ ở áp suất thí nghiệm CPC, C, C, vC, C, CPS,
S, S, PrS, Prvtr
Các thơng số có chữ “c” xác định ở nhiệt độ trung bình t m=
t s+ t Vng
2
Các thơng số có chữ “s” xác định ở nhiệt độ ts
Các thơng số có chữ “vng” xác định ở nhiệt độ được xác định ở nhiệt độ tVng
-
Các thông số vật lý của hơi nước bão hịa ở áp suất thí nghiệm rs được xác định
ở nhiệt độ ts của hơi nước bão hòa
download by :
3. Tính tốn cho bảng 5
-
Nhiệt lượng Q1 được tính theo cơng thức (1)
-
Nhiệt lượng Q2 được tính theo cơng thức (2)
-
Tổn thất nhiệt: ∆ Q=Q2−Q1
-
Tỷ lệ tổn thất nhiệt:
∆ Q ( % )=
∆Q
× 100 %
Q1
4. Tính tốn cho bảng 6
Các thơng số được tính tốn theo cơng thức
download by :
VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] V. P. Isachenco, V. A. Osipova, A. S. Sukomel, “Heat transfer”, Moscow, 1977.
[2] Phạm Văn Bơn, Nguyễn Đình Thọ, “Q trình và thiết bị truyền nhiệt”, ĐHBK
Tp. HCM, 1992.
[3] Hồng Đình Tín, “Truyền nhiệt và tính tốn thiết bị trao đổi nhiệt”. ĐHBK. Tp.
HCM, 1996.
download by :