TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015
1
Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế ban hành tiêu chuẩn ISO 9001:2015
ngày 15/9/2015
2
Chủ tịch tiểu ban ISO, Nigel Croft, đã xác định: Tiêu chuẩn ISO 9001:
Phiên bản 2015 tập trung KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG
Phiên bản
2000 và 2008
tập trung vào
QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ
+ tiếp cận quá trình
+ Plan-Do-Check-Act
bằng cách kết hợp
+ tiếp cận quá trình
+ Plan-Do-Check-Act
+ tư duy dựa trên rủi ro
+ quản lý sự thay đổi
+ quản lý tri thức, thông tin
ở tất cả các cấp
3
CHẤT LƯỢNG
Là mức độ
của một tập hợp các đặc tính
vốn có đáp ứng các yêu cầu
2
4
QÚA TRÌNH
•
Tập hợp các hoạt động có liên
quan lẫn nhau hoặc tương tác để
biến đổi đầu vào thành đầu ra
5
Sơ đồ các phần tử của một quá trình đơn
Nguồn đầu vào
Đầu vào
Các hoạt động
Đầu ra
Bên nhận đầu ra
CÁC QUÁ TRÌNH
VẬT LIỆU, NĂNG
VẬT LIỆU, NĂNG
CÁC Q TRÌNH
TRƯỚC
LƯỢNG, THƠNG
LƯỢNG, THƠNG
KẾ TIẾP
(tại bên cung cấp nội bộ/
TIN
TIN
(tại khách hàng nội
bên ngoài, tại khách
(dạng nguyên vật
(dạng sản phẩm,
bộ/ bên ngoài, tại
hàng hay các bên quan
liệu, tài nguyên, các
dịch vụ, sự quyết
các bên quan tâm
tâm khác)
u cầu)
định)
khác)
Các kiểm sốt,
thể,
điểm kiểm sốt có
để theo dõi và đo lường kết quả
hoạt động
6
Các nguyên tắc quản lý chất lượng
1. Hướng vào
khách hàng
7. Quản lý mối
2. Sự lãnh đạo
quan hệ
Nguyên tắc
6. Quyết định dựa
3. Sự tham gia
trên bằng chứng
của mọi người
5. Cải tiến
4. Tiếp cận quá
trình
7
VOØNG TROØN DEMING (PDCA)
Lập kế hoạch
Hành động
Act
Check
Plan
Do
Thực hiện
Kiểm tra
8
4
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
1
TẦM NHÌN/ MỤC TIÊU
THỰC HIỆN BIỆN
3
PHÁP
KẾ HOẠCH HÀNH
2
ĐỘNG
ĐƯA RA BIỆN
2
PHÁP
NGUN
1
NHÂN CHÍNH
CẢI
HOẠCH
TIẾN
ĐỊNH
NGUỒN LỰC
3
ĐIỂM KIỂM
4
SỐT
ĐÁNH GIÁ BÊN
NGỒI
KIỂM
4
TRA
THỰC
HIỆN
THỰC HIỆN CÁC Q
KIỂM SỐT NỘI
BỘ
1
3
CẤP TRÊN KIỂM TRA
TỰ KIỂM TRA
TRÌNH
2
1
2
(Nguồn lực và thông tin cần thiết)
9
TIÊU CHUẨN ISO 9001:2015 & PDCA
PLAN
4. Bối cảnh của tổ
5. Vai trò lãnh
chức
đạo
1. Hiểu tổ chức
và bối cảnh
1. Vai trò lãnh
đạo và cam
kết
của nó
DO
6. Hoạch định
1. Hành
7. Hỗ trợ
1. Các
động giải
nguồn
quyết rủi
lực
8. Điều hành
CHECK
9. Đánh giá KQHĐ
1. Hoạch định kiểm
soát và
diều hành
2. Hiểu
cầu
nhu
và mong
đợi của
2. Năng lực
2. Các
tổ chức,
thức
2. Sự
không phù
giá
hợp và
SPDV
chất
lượng
thơng
tin
trách nhiệm
hạn
khắc phục
2. Đánh giá
nội
4. Trao đổi
4. Kiểm sốt các q
bộ
trình, SP DV do bên
ngồi cung cấp
3. Xem xét
3. Cải
của
Hoạch định
tiến
lãnh
3.
sự thay đổi
q trình của
phân tích và
3. Thiết kế và phát triển
và quyền
4. HTQLCL và các
quát
hành đỗng
3. Nhận
3. Vai trò
HTQLCL
đo lường,
2. Các yêu cầu đối với
Mục tiêu
của
1. Khái
chất lượng
bên quan tâm
vi
1. Theo dõi,
SPDV
2. Chính sách
các
3. Xác định phạm
10. Cải tiến
đánh
ro và cơ
hội
ACT
5.
Thông tin
5. Sản xuất và cung
liên tục
đạo
cấp DV
dạng văn
bản
6. Thơng qua SP và
DV
nó
7. Kiểm sốt
các đầu ra KPH
16
10
PHẠM VI ÁP DỤNG
TỔ CHỨC
1.Cung cấp sản phẩm ổn định, nhanh
(Mục đích của ISO 9001:2015)
PHÁP LÝ
chóng
KHÁCH
2. Thỏa mãn khách hàng thơng qua
HÀNG
hành động khắc phục, phịng ngừa và
cải tiến liên tục
11
4. Bối cảnh của tổ chức
4.1 Hiểu biết về tổ chức và bối cảnh của tổ chức
4.2 Hiểu biết nhu cầu và mong đợi của các bên quan tâm
4.3 Xác định phạm vi của hệ thống quản lý chất lượng
4.4 Hệ thống quản lý chất lượng và các quá trình
12
4.1 Hiểu tổ chức và bối cảnh tổ chức
•
các vấn đề bên ngoài và nội bộ liên quan đến mục đích và
định hướng
Xác định
Theo dõi &
xem xét
•
khả năng đạt được kết quả mong muốn
• thơng tin về các vấn đề bên ngồi
• thơng tin về các vấn đề nội bộ
13
4.1 Hiểu tổ chức và bối cảnh tổ chức
“Vấn đề”: tác nhân tích cực/tiêu cực, các điều kiện xem xét
Hiểu biết
BỐI CẢNH BÊN NGỒI
Hiểu biết
mơi trường chính trị, pháp lý,
BỐI CẢNH NỘI BỘ
công nghệ,
giá trị,
cạnh tranh, thị trường,
kiến thức văn hóa,
văn hóa, xã hội,
kết quả hoạt động
kinh tế
của tổ chức
(quốc tế, quốc gia, khu vực và địa phương)
14
BỐI CẢNH BÊN NGOÀI: XEM XÉT CƠ HỘI & ĐE DỌA
4.1 Sự hiểu biết về tổ chức và bối cảnh của nó
STT NỘI DUNG XEM CƠ HỘI ĐE DỌA
XÉT
GHI
CH
Ú
1
Mơi trường
?
?
pháp lý
2
Cơng nghệ
?
?
3
Cạnh tranh
?
?
4
Thị trường
?
?
5
Văn hóa
?
?
6
Xã hội
?
?
7
Kinh tế
?
?
19
15
BỐI CẢNH NỘI BỘ: XEM XÉT ĐIỂM MẠNH & ĐIỂM YẾU
4.1 Sự hiểu biết về tổ chức và bối cảnh của nó
STT
NỘI
ĐIỂM
ĐIỂM
GHI
DUNG
MẠNH
YẾU
CH
XEM
Ú
XÉT
1
Giá trị và Văn
?
?
?
?
?
?
hóa của tổ chức
Các yếu tố đầu
2
vào:
5
M
+
1
E
+
1I
3
Quá trình hoạt
động: PDCA
4
Các kết quả đầu
ra:
20
16
4.1 Sự hiểu biết về tổ chức và bối cảnh của nó
PHÂN TÍCH SWOT
•
S – Strengths
•W
• O
• T
– Weaknesses
: Điểm mạnh
: Điểm yếu
– Opportunities
: Cơ hội
– Threats
: Đe dọa
21
17
Cơ hội (O)
Ma trận
SWOT
Liên quan đến việc thực hiện Chính
Đe dọa (T)
1. …
1. …
2. …
2. …
3. …
3. …
Kết hợp S+O
Kết hợp S+T
sách & Mục tiêu Chất lượng
Điểm mạnh (S)
1. …
Chiến lược:
2. …
Khai thác điểm mạnh
3. …
Chiến lược:
Chiến lược
?
Khai thác điểm mạnh để vượt qua
hoặc giảm thiểu đe dọa
Chiến lược
và tận dụng cơ hội
?
Điểm yếu (W)
1. …
Kết hợp W+O
Chiến lược:
2. …
3. …
Kết hợp W+T
Chiến lược:
Chiến lược
Khắc phục điểm yếu
để tận dụng cơ hội
…
?
Khắc phục điểm yếu để tránh né
hoặc giảm thiểu đe dọa
Chiến lược
?
22
18
4.1 Sự hiểu biết về tổ chức và bối cảnh của nó
LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC ƯU TIÊN
23
19
23
4.2 Hiểu rõ nhu cầu, mong đợi bên quan tâm
Do ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng tiềm ẩn của họ đến khả năng Tổ chức cung cấp sản
phẩm và dịch vụ ổn định đáp ứng khách hàng và yêu cầu pháp lý.
Tổ chức phải xác định:
a) các bên quan tâm có liên quan đến HTQLCL;
b) các yêu cầu của các bên quan tâm này có liên quan đến HTQLCL.
Tổ chức phải theo dõi và xem xét các thông tin về các bên quan tâm và các yêu cầu thích
hợp của họ.
20
4.2 Sự hiểu biết về các nhu cầu và mong đợi
của các bên quan tâm
KHÁCH HÀNG
Cơ quan nhà nước
Hội đồng quản trị/
BGĐ
Đối tác
…
Nhà
cung cấp
Cộng đồng
Hiệp hội
Nhân viên
21
4.2 Sự hiểu biết về các nhu cầu và mong đợi
của các bên quan tâm
BẢNG XÁC ĐỊNH NHU CẦU & MONG ĐỢI CỦA BQT
ST Bên quan Nhu cầu mong đợi chưa Bộ phận
T
1
tâm
được đáp ứng
chịu
có liên
(cái gì, bao nhiêu, khi
trách
quan
nào, ở đâu)
nhiệm
Khách
?
?
?
?
?
?
hàng
2
Cơ quan
nhà nước
3 Hội đồng
quản trị/
Ban giám
đốc
4
Hiệp hội
?
?
5
Đối tác
?
?
?
?
?
?
6 Nhà cung
cấp
7
Cộng
đồng
22
4.3 Xác định phạm vi của HTQLCL
Xem xét để xác định phạm vi:
- vấn đề bên ngoài và nội bộ (4.1)
- yêu cầu của các bên quan tâm (4.2)
- các sản phẩm và dịch vụ của tổ chức
Phạm vi của HTQLCL:
-
sẵn có
dạng văn bản
cơng bố các sản phẩm và dịch vụ
lý giải cho yêu cầu không áp dụng
23
4.3 Xác định phạm vi của Hệ thống QLCL
✔Đơn vị áp dụng: Tất cả phịng, ban, bộ phận thuộc Cơng ty CP SAKOS
✔Địa điểm: 11A Phạm Ngọc Thạch, Phường 06, Quận 3, Tp Hồ Chí Minh
✔Lĩnh vực áp dụng: Cơng ty xây dựng và áp dụng HTQLCL cho hoạt động sản xuất và kinh doanh sản phẩm của Công ty.
❖
HTQLCL của Công ty không áp dụng các điều khoản theo chi tiết dưới đây:
Điều khoản
Lý
giải
nguyên nhân
loại trừ
� Mô tả trong Sổ tay chất lượng/ công bố văn bản
24
4.4 Hệ thống QLCL và các quá trình
các quá trình cần thiết của HTCL
các yêu cầu đầu vào và đầu ra
trình tự và tương tác các quá trình
✔ ĐÁNH GIÁ các quá
trình
✔ thực hiện THAY
ĐỔI cần thiết
tiêu chuẩn, phương pháp kiểm sốt
✔ CẢI TIẾN các q
trình và hệ thống
các nguồn lực cần thiết
Chỉ định trách nhiệm, quyền hạn
các rủi ro và cơ hội phù hợp (6.1)
25