SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3 NĂM 2022
MƠN TỐN
Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y
xác định?
A. m 2
Câu 2:
B. m 2
2x m
nghịch biến trên từng khoảng
x 1
C. m 2
D. m 2
Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. ; 1
B. 1;
C. 1;1
D. 2; 2
Câu 3:
Một khối lăng trụ có diện tích đáy là B 3a 2 và chiều cao h 2a có thể tích bằng
A. 3a 3
B. 18a 3
C. 6a 3
D. 2a 3
Câu 4:
Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử là:
A. 2!
B. C52
Câu 5:
Tập xác định của hàm số y x 2
A. D \ 2
Câu 6:
2
C. 5!
D. A52
C. D
D. D 2;
là
B. D 2;
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 9 . Tìm tọa độ tâm I và bán
2
2
kính R của mặt cầu S .
A. I 1; 2;0 , R 3
Câu 7:
B. I 1; 2;0 , R 9
B. z 1 3i
C. z 1 3i
D. z 1 3i
Cho cấp số cộng un với u3 3 và u4 11 . Tìm cơng sai d của cấp số cộng?
B. 8
A. 14
3
Câu 9:
D. I 1; 2;0 , R 9
Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 2 4i . Số phức liên hợp của số phức z là
A. z 1 3i
Câu 8:
C. I 1; 2;0 , R 3
Nếu
f ( x)dx 6 và
0
0
C. 8
D. 14
3
f ( x)dx 4 thì
2
A. 10
f ( x)dx
bằng:
2
B. 2
C. 10
D. 2
Câu 10: Cho hàm số f ( x) e x 3 x 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
f ( x)dx e
x
x3 C
B.
f ( x)dx e
x
3x 2 C
C.
f ( x)dx xe
x 1
6x C
f ( x)dx e
D.
x
6x C
Câu 11: Công thức tính thể tích vật thể trịn xoay được tạo thành khi xoay hình phẳng H giới hạn bởi
các đường y f x , trục hoành, x a, x b quay quanh trục hoành là:
b
A. V f x dx
2
a
b
2
a
B. 27
4
1
A. y
2 1 .
a
1
f x dx 9 . Tính I f 3 x 1 dx ?
0
C. 9
D. 3
Câu 13: Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến trên ?
x
b
D. V f x dx
a
Câu 12: Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn
A. 28
b
B. V f x dx C. V f x dx
B. y log 3 x.
x
1
C. y .
3
D. y 3x.
Câu 14: Cho hai số phức z 2 i và w 4 3i. Tìm mơ đun của số phức z w ?
A. z w 20.
B. z w 2 3.
C. z w 5 2.
D. z w 2 5.
Câu 15: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I 1;2; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 1 0?
2
2
2
A. x 1 y 2 z 1 2.
2
2
2
C. x 1 y 2 z 1 4.
B. x 1 y 2 z 1 4.
2
2
2
D. x 1 y 2 z 1 2.
2
2
2
2 x
Câu 16: Nghiệm của phương trình 2 8 là:
A. x 2.
B. x 2.
C. x 1.
D. x 1.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình log1 x 3 2 .
3
A. ;12 .
B. 12; .
C. 3;12 .
7
D. ; .
3
Câu 18: Một khối trụ có đường kính đáy là 4a , đường cao bằng ba lần bán kính đáy trụ. Tính thể tích cùa
khối trụ
A. V 24 a 3 .
B. V 8 a 3 .
C. V 64 a 3 .
D. V 192 a 3 .
Câu 19: Từ một nhóm 15 học sinh gồm 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh.
Tính xác suất chọn được 4 học sinh nam.
2
2
2
8
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1365
39
15
15
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M 2; 3 là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z 2 3i .
B. z 3 2i .
C. z 2 3i .
D. z 3 2i .
Câu 21: Trrong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 1;1;1 và song song
với mặt phẳng Q : x y z 2 0?
A. x y z 3 0.
B. x 2 y z 0.
C. x y z 1 0.
D. x y z 3 0.
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình 5
A. ; 4 .
x2
1
5
2 2 x
là:
B. 0; .
C. 4; .
D. ; 4 .
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m sao cho phương trình f x m 1 có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
A. 6.
B. 9.
C. 8.
D. 7.
2 x
lần lượt là:
x 1
C. x 1; y 2
D. x 1; y 1
Câu 24: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. x 1; y 1
B. x 1; y 2
Câu 25: Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 .
B. 2 .
C. 4
D. 1
Câu 26: Cho hai số phức z1 3 i và z2 1 2i . Tính z1.z2 ?
A. z1 z2 5 5i
Câu 27: Nếu
B. z1 z2 1 5i
2
2
1
1
C. z1 z2 1 5i
D. z1 z2 5 5i
f x dx 8 thì tích phân 3 f x 2 dx bằng
A. 10.
B. 22.
C. 26.
D. 30.
Câu 28: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng a, cạnh bên SA vng góc đáy ABCD
và SA 2a. Tính thể tích khối chóp S . ABCD ?
A. a 3 .
B. 2a 3 .
C.
1 3
a.
3
D.
2 3
a.
3
Câu 29: Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình nón với bán kính r và độ dài đường sinh l là?
A. S xq rl.
C. S xq r 2l.
B. S xq 2 rl.
D. S xq 4 rl.
Câu 30: Trên đoạn [-3;0] , hàm số y = x 3 - 3 x đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?
A. x 0 .
B. x 1 .
C. x 3 .
Câu 31: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
y
O
x
D. x 2 .
A. y x 3 3 x 1 .
B. y 2 x 4 4 x 2 1 . C. y 2 x 4 4 x 2 1 . D. y x 3 3 x 1 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(-1;2;1), B (1;1;3) . Tọa độ của véc tơ AB là:
A. (-2;1; -2) .
B. (2; -1;2) .
C. (0;3;4) .
D. (0; -1;2) .
Câu 33: Khi đặt t log x thì phương trình log 2 x3 3log x 1 0 trở thành phương trình nào sau đây?
A. t 2 3t 1 0 .
B. 6t 2 3t 1 0 .
Câu 34: Thể tích khối cầu bán kính R 3a là
A. V 36 a 3 .
B. V 18 a 3 .
C. 3t 2 3t 1 0 .
D. 9t 2 3t 1 0 .
C. V 12 a 3 .
D. V 12 a 2 .
x 1 2t
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : y 2 t . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
z 3
là
A. u3 1; 2;3 .
B. u4 2;1;0 .
C. u4 2;1;3 .
D. u4 2;1;0 .
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxyz viết phương trình mặt phẳng đi qua A(1; 1; 2) và có vec tơ pháp tuyến
n (2; 2;1)
A. 2x 2 y z 2 0 .
B. 2 x 2 y 2 z 2 0 .
C. x y 2 z 2 0 .
D. x y 2 z 0 .
Câu 37: Phần ảo của số phức z 3 4i là:
A. 3 .
B. 3 .
C. 4 .
Câu 38: Tìm hàm số y f ( x) biết rằng f '( x) sin x 2 và f (0) 1
A. cos x +2x +1 .
B. cos x +2x +2 .
C. cos x +2x +1 .
D. 4 .
D. cos x +2x .
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 65.2 x 64 2 log 3 x 3 0 có tất cả bao nhiêu số
nguyên?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Vô số
2
2 x a khi x 1
Câu 40: Cho hàm số f x 2
thỏa mãn f x dx 13 . Tính T a b ab ?
3 x b khi x 1
0
A. T 11
B. T 5
C. T 1
D. T 1
Câu 41: Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ.
Giả sử diện tích phần kẻ dọc trên hình vẽ có diện tích bằng a . Tính theo a giá trị của tích phân
2
I
2 x 1 f x dx ?
3
A. I 50 2a .
B. I 50 a .
C. I 30 2a .
D. I 30 2a .
Câu 42: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị của hàm số f x như hình vẽ bên.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 1; 2 ?
A. f 2 .
C. f 1 .
B. 1 .
D. f 1 .
Câu 43: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a . Tam giác SAB là tam giác
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng ABC ?
A. 60o
B. 30o
C. 45o
D. 90o
Câu 44: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng 4a . Góc giữa hai mặt phẳng ABC
và ABC bằng 30o . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Tính khoảng cách từ điểm M đến
mặt phẳng ABC ?
A.
a 3
.
2
B. 3a .
C. a 3 .
D.
3a
.
2
Câu 45: Cho lăng trụ ABC. ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AA và BC . Biết khối
tứ diện AMNB có thể tích là 3a . Tính thể tích lăng trụ ABC. ABC .
A. 9a 3 .
B. 12a 3 .
C. 36a 3 .
D. 18a 3 .
3
Câu 46: Cho hàm số y f x là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m sao cho phương trình f sin x f m 1 có nghiệm?
A. 1 m 3 .
B. 2 m 0 .
C. 3 m 1 .
D. 2 m 2 .
Câu 47: Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x 1;8 thỏa mãn
x 1 2e x y 2 y e x x 2 ?
A. 11
B. 14
Câu 48: Cho hàm số
C. 12
D. 13
f x x3 bx 2 cx d với b , c , d
là các số thực. Biết hàm số
g x f x 2 f x 3 f x có hai giá trị cực trị là 6 và 42 . Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y
A. ln 5
Câu 49: Trong
f x f x f x
và y 1
g x 18
C. 2 ln 6
B. ln 7
không
gian
Oxyz ,
cho
điểm
D. 2 ln 5
A 2; 4; 2
và
mặt
phẳng
P : m2 1 x m2 1 y 2mz 4 0 . Biết rằng, khi tham số thay đổi thì mặt phẳng P
ln tiếp xúc với hai mặt cầu cố định cùng đi qua A là S1 , S 2 . Gọi M và N lần lượt là hai
điểm nằm trên S1 và S 2 . Tìm giá trị lớn nhất của MN .
A. 16 2
B. 8 8 2
C. 8 2
D. 8 6 2
Câu 50: Cho hàm số f x 2 x bx cx d thỏa mãn 4b 2c d 16 0 và 9b 3c d 54 .
3
2
Hàm số y f x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2
B. 3
C. 5
---------- HẾT ----------
D. 4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y
xác định?
A. m 2
B. m 2
2x m
nghịch biến trên từng khoảng
x 1
C. m 2
Lời giải
D. m 2
Chọn C
Tập xác định D \ 1 .
Hàm số y
Câu 2:
2x m
nghịch biến trên từng khoảng xác định x D khi và chỉ khi
x 1
2m
y
0 2m 0 m 2.
2
x 1
Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. ; 1
B. 1;
C. 1;1
D. 2; 2
Lời giải
Chọn C
Câu 3:
Một khối lăng trụ có diện tích đáy là B 3a 2 và chiều cao h 2a có thể tích bằng
A. 3a 3
B. 18a 3
C. 6a 3
D. 2a 3
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối lăng trụ bằng: V B.h 3a 2 .2a 6a 3 .
Câu 4:
Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử là:
A. 2!
B. C52
D. A52
C. 5!
Lời giải
Chọn D
Câu 5:
Tập xác định của hàm số y x 2
A. D \ 2
2
là
B. D 2;
D. D 2;
C. D
Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định khi và chỉ khi x 2 0 x 2
Vậy tập xác định D 2; .
Câu 6:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 9 . Tìm tọa độ tâm I và bán
2
kính R của mặt cầu S .
2
A. I 1; 2;0 , R 3
B. I 1; 2;0 , R 9
C. I 1; 2;0 , R 3
D. I 1; 2;0 , R 9
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;0 và bán kính R 9 3 .
Câu 7:
Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 2 4i . Số phức liên hợp của số phức z là
A. z 1 3i
B. z 1 3i
C. z 1 3i
Lời giải
D. z 1 3i
Chọn B
Ta có
1 i z 2 4i z
2 4i
1 3i
1 i
Suy ra z 1 3i .
Câu 8:
Cho cấp số cộng un với u3 3 và u4 11 . Tìm cơng sai d của cấp số cộng?
B. 8
A. 14
C. 8
Lời giải
D. 14
Chọn D
Ta có u3 u1 2d 3 , u4 u1 3d 11
Suy ra u4 u3 u1 3d u1 2d d 11 3 14 .
3
Câu 9:
f ( x)dx 6
Nếu
A. 10
0
0
và
3
f ( x)dx 4
thì
2
f ( x)dx
bằng:
C. 10
Lời giải
2
B. 2
D. 2
Chọn A
3
3
2
2
0
0
Ta có: f ( x) f ( x) f ( x) 6 (4) 10
Câu 10: Cho hàm số f ( x) e x 3 x 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
f ( x)dx e x C
C. f ( x)dx xe 6 x C
x
A.
f ( x)dx e
D. f ( x)dx e
3
B.
x 1
x
3x 2 C
x
6x C
Lời giải
Chọn A
Ta có:
f ( x)dx e
x
x3 C
Câu 11: Cơng thức tính thể tích vật thể trịn xoay được tạo thành khi xoay hình phẳng H giới hạn bởi
các đường y f x , trục hoành, x a, x b quay quanh trục hoành là:
b
A. V f x dx
2
a
b
C. V f x dx
a
b
B. V f x dx
2
a
b
D. V f x dx
a
Lời giải
Chọn B
Câu 12: Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn
A. 28
B. 27
Chọn D
Đặt t 3 x 1 dt 3dx
4
1
1
0
f x dx 9 . Tính I f 3x 1 dx ?
C. 9
Lời giải
D. 3
Đổi cận:
4
4
1
1
1
Khi đó: I f t dt f x dx .9 3
31
31
3
Câu 13: Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến trên ?
A. y
x
2 1 .
x
1
C. y .
3
B. y log 3 x.
D. y 3x.
Lời giải
Chọn D
Hàm số y 3x có a 3 1 , nên đồng biến trên
Câu 14: Cho hai số phức z 2 i và w 4 3i. Tìm mơ đun của số phức z w ?
A. z w 20.
B. z w 2 3.
C. z w 5 2.
D. z w 2 5.
Lời giải
Chọn D
z w= 2 i 4 3i 2 4i
Vậy z w 2 4i
2
2
42 2 5.
Câu 15: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I 1;2; 1 và tiếp xúc với
mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0?
A. x 1 y 2 z 1 2.
B. x 1 y 2 z 1 4.
C. x 1 y 2 z 1 4.
D. x 1 y 2 z 1 2.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn B
Bán kính của mặt cầu là: R d I , P
1.1 2.2 2. 1 1
12 2 22
2
6
2
3
Phương trình mặt cầu tâm I 1;2; 1 bán kính R 2 là:
x 1 y 2 z 1
2
2
2
4.
2 x
Câu 16: Nghiệm của phương trình 2 8 là:
A. x 2.
B. x 2.
C. x 1.
Lời giải
Chọn C
2 x
2 x
3
Ta có 2 8 2 2 2 x 3 x 1.
Vậy nghiệm của phương trình là x 1.
D. x 1.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình log1 x 3 2 .
3
A. ;12 .
C. 3;12 .
B. 12; .
7
D. ; .
3
Lời giải
Chọn B
Điều kiện x 3 0 x 3
2
1
log1 x 3 2 x 3 x 3 9 x 12 .
3
3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S 12;
Câu 18: Một khối trụ có đường kính đáy là 4a , đường cao bằng ba lần bán kính đáy trụ. Tính thể tích cùa
khối trụ
A. V 24 a3 .
B. V 8 a3 .
C. V 64 a3 .
Lời giải
D. V 192 a3 .
Chọn A
4a
2a .
2
Mặt khác đường cao bằng ba lần bán kính đáy nên h 3r 3.2a 6a .
Khối trụ có đường kính đáy là 4a nên bán kính đáy: r
Vậy thể tích khối trụ đã cho là: V r 2 .h . 2a .6a 24 a3 .
2
Câu 19: Từ một nhóm 15 học sinh gồm 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh.
Tính xác suất chọn được 4 học sinh nam.
A.
2
.
1365
B.
2
.
39
2
.
15
Lời giải
C.
D.
8
.
15
Chọn B
Gọi biến cố A : “ Bốn học sinh được chọn là nam”.
Chọn 4 học sinh từ 15 học sinh có: C154 1365 (cách)
Không gian mẫu n 1365 phần tử.
Chọn 4 học sinh nam từ 7 học sinh nam có C84 70 .
Số phần tử của biến cố A là: n A 70 phần tử.
Xác suất chọn được 4 học sinh nam là: P A
n A
n
70
2
.
1365 39
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M 2; 3 là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z 2 3i .
Chọn A
B. z 3 2i .
C. z 2 3i .
Lời giải
Điểm M 2; 3 là điểm biểu diễn số phức z 2 3i .
D. z 3 2i .
Câu 21: Trrong khơng gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 1;1;1 và song song
với mặt phẳng Q : x y z 2 0?
A. x y z 3 0.
B. x 2 y z 0.
C. x y z 1 0.
D. x y z 3 0.
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q : x y z 2 0 nên phương trình có dạng
x y z d 0, d 2
Vì mặt phẳng P đi qua điểm M 1;1;1 nên ta có: 1.1 1.1 1.1 d 0 d 1.
Vậy phương trình mặt phẳng P là x y z 1 0.
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình 5
A. ; 4 .
x2
1
5
B. 0; .
2 2 x
là:
C. 4; .
D. ; 4 .
Lời giải
Chọn A
5
x2
1
5
2 2 x
5 x 2 51
2 2 x
5 x 2 52 x 2
x 2 2x 2
x 4.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ; 4 .
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m sao cho phương trình f x m 1 có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
A. 6.
B. 9.
C. 8.
Lời giải
D. 7.
Chọn B
f x m 1 f x m 1.
Phương trình f x m 1 có ít nhất hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
f x m 1 có ít nhất hai nghiệm phân biệt 3 m 1 5 4 m 4.
m nguyên nên m 4; 3; 2; 1;0;1; 2;3; 4 . Vậy có 9 giá trị m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 24: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
2 x
lần lượt là:
x 1
A. x 1; y 1
B. x 1; y 2
C. x 1; y 2
D. x 1; y 1
Lời giải
Chọn D
Tập xác định \ 1 .
2 x
2 x
; lim
nên hàm số có một tiệm cận đứng x 1 .
x 1 x 1
x 1 x 1
2 x
2 x
Ta có lim
lim
1 nên hàm số có một tiệm cận ngang y 1 .
x x 1
x x 1
Ta có lim
Câu 25: Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 .
B. 2 .
D. 1
C. 4
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy f x 0 xảy ra tại 4 điểm và đồng thời f x đổi dấu khi đi qua
4 điểm này nên hàm số có tổng cộng 4 điểm cực trị.
Câu 26: Cho hai số phức z1 3 i và z2 1 2i . Tính z1.z2 ?
A. z1 z2 5 5i
B. z1 z2 1 5i
C. z1 z2 1 5i
D. z1 z2 5 5i
Lời giải
Chọn D
Sta có z1 z2 3 i . 1 2i 5 5i .
2
f x dx 8
Câu 27: Nếu 1
A. 10.
2
thì tích phân
B. 22.
3 f x 2 dx
1
bằng
C. 26.
Lời giải
D. 30.
Chọn D
2
Ta có
1
2
3 f x 2 dx 3 f x dx
1
2
2dx 3.8 2 x 1 24 4 2 30.
2
1
Câu 28: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng a, cạnh bên SA vng góc đáy ABCD
và SA 2a. Tính thể tích khối chóp S . ABCD ?
A. a 3 .
B. 2a 3 .
C.
1 3
a.
3
D.
2 3
a.
3
Lời giải
Chọn D
1
1
2
Cạnh bên SA vng góc đáy nên thể tích khối chóp VS . ABCD .SA.S ABCD .2a.a 2 a3 .
3
3
3
Câu 29: Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón với bán kính r và độ dài đường sinh l là?
A. S xq rl.
B. S xq 2 rl.
C. S xq r 2l.
D. S xq 4 rl.
Lời giải
Chọn A
Câu 30: Trên đoạn [-3;0] , hàm số y = x 3 - 3 x đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?
A. x 0 .
B. x 1 .
C. x 3 .
D. x 2 .
Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định trên [-3;0] .
é x = -1 Ỵ [-3;0]
ê x = 1 Ï [-3;0]
ë
Ta có y ' = 3 x 2 - 3; y ' = 0 Û ê
y (-3) = -18
y (-1) = 2
y (0) = 0
Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 , khi x = -1 .
Câu 31: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
y
O
A. y x 3 3 x 1 .
x
B. y 2 x 4 4 x 2 1 .
C. y 2 x 4 4 x 2 1 . D. y x 3 3 x 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta thấy:
*) Đồ thị hàm số có 3 cực trị Þ loại đáp án A và D
x0
*) Xét hàm số y 2 x 4 4 x 2 1 ; y ' 8 x 3 8 x 8 x( x 2 1) ; y ' 0
.
x 1
Bảng xét dấu y '
x0
*) Xét hàm số y 2 x 4 4 x 2 1 ; y ' 8 x 3 8 x 8 x( x 2 1) ; y ' 0
.
x 1
Bảng xét dấu y '
Nhìn vào hai bảng xét dấu y ' ta thấy hàm số y 2 x 4 4 x 2 1 có đồ thị như hình đã cho.
Câu 32: Trong khơng gian Oxyz , cho hai điểm A(-1;2;1), B (1;1;3) . Tọa độ của véc tơ AB là:
(-2;1; -2) .
B. (2; -1;2) . C. (0;3;4) .
D. (0; -1;2) .
Lời giải
Chọn B
AB (2; -1; 2) .
Câu 33: Khi đặt t log x thì phương trình log 2 x3 3log x 1 0 trở thành phương trình nào sau đây?
A. t 2 3t 1 0 .
B. 6t 2 3t 1 0 .
C. 3t 2 3t 1 0 .
D. 9t 2 3t 1 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
log 2 x 3 3log x 1 0 3log x 3log x 1 0 9 log 2 x 3log x 1 0 .
2
đặt t log x thì phương trình trở thành 9t 2 3t 1 0 .
Câu 34: Thể tích khối cầu bán kính R 3a là
A. V 36 a 3 .
B. V 18 a 3 .
C. V 12 a 3 .
D. V 12 a 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
4 3 4
3
3
Thể tích khối cầu bán kính R 3a là V R 3a 36 a .
3
3
x 1 2t
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : y 2 t . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
z 3
là
A. u3 1; 2;3 .
B. u4 2;1;0 .
C. u4 2;1;3 .
D. u4 2;1;0 .
Lời giải
Chọn B
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxyz viết phương trình mặt phẳng đi qua A(1; 1; 2) và có vec tơ pháp tuyến
n (2; 2;1)
A. 2x 2 y z 2 0 . B. 2 x 2 y 2 z 2 0 .
C. x y 2 z 2 0 .
D. x y 2 z 0 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng đi qua A(1; 1; 2) và một vector pháp tuyến n (2; 2;1) là
2( x 1) 2( y 1) (z 2) 0 2x 2 y 2z 2 0
Câu 37: Phần ảo của số phức z 3 4i là:
A. 3 .
B. 3 .
C. 4 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn C
Câu 38: Tìm hàm số y f ( x) biết rằng f '( x) sin x 2 và f (0) 1
A. cos x +2x +1 .
B. cos x +2x +2 .
C. cos x +2x +1 .
Lời giải
D. cos x +2x .
Chọn B
Ta có f ( x) f '( x)dx (sin x 2)dx cos x +2x +C
Mà f (0) 1 nên f (0) cos0+2.0+C=1 C=2
Do đó f ( x ) cos x +2 x +2
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 65.2 x 64 2 log 3 x 3 0 có tất cả bao nhiêu số
nguyên?
A. 2
B. 3
C. 4
Lời giải
D. Vơ số
Chọn C
Ta có 4 x 65.2 x 64 2 log 3 x 3 0
1 2 x 64 0 x 6
4 x 65.2 x 64 0
x 6
x 6
2 log 3 x 3 0
x 6
2 x 64 x 6
.
x
x
3 x 0
4 65.2 64 0
x
x 0
2 1
2
log
x
3
0
3
3 x 6 3 x 6
x x 2; 1;0;6 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình có 4 giá trị ngun.
2
2 x a khi x 1
Câu 40: Cho hàm số f x 2
thỏa mãn f x dx 13 . Tính T a b ab ?
3 x b khi x 1
0
A. T 11
B. T 5
C. T 1
D. T 1
Lời giải
Chọn A
2
Để tồn tại
f x dx f x
liên tục trên đoạn 0; 2 f x liên tục tại x 1
0
( vì f x liên tục trên các khoảng 0;1 và 1; 2 ).
lim f x lim f x f 1 a 2 b 3 a b 1 1
x 1
x 1
Ta có
2
0
1
2
1
2
f x dx f x dx f x dx 3 x b dx 2 x a dx x3 bx
0
1
2
0
1
x
1
0
2
ax
2
1
ab4
2
Mà
f x dx 13 a b 9 (2)
0
Từ (1) và (2) suy ra a 5; b 4 T a b ab 11 .
Câu 41: Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ.
Giả sử diện tích phần kẻ dọc trên hình vẽ có diện tích bằng a . Tính theo a giá trị của tích phân
2
I
2 x 1 f x dx ?
3
A. I 50 2a .
B. I 50 a .
C. I 30 2a .
Lời giải
D. I 30 2a .
Chọn A
2
Từ đồ thị suy ra S
f x dx a
và f 3 8; f 2 2 .
3
2
Ta có I
2 x 1 f x dx
3
2
2 x 1 d f x 2 x 1 f x
3
2
3
2
2 f x dx
3
5 f 2 5 f 3 2 S 5.2 5.8 2a 50 2a .
Vậy I 50 2a .
Câu 42: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị của hàm số f x như hình vẽ bên.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 1; 2 ?
A. f 2 .
B. 1 .
C. f 1 .
D. f 1 .
Lời giải
Chọn D
x 1
Từ đồ thị hàm số f x f x 0 x 1 .
x 2
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 1; 2 là f 1 .
Câu 43: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a . Tam giác SAB là tam giác
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng ABC ?
A. 60o
B. 30o
C. 45o
Lời giải
D. 90o
Chọn B
Gọi H là trung điểm của AB . Do tam giác SAB là tam giác vng cân tại S và nằm trong mặt
1
phẳng vng góc với đáy nên ta có: SH AB a và SH ABC . Suy ra:
2
.
SC
, ABC SCH
ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a nên CH a 3 .
SH 1 . Suy ra SC
Xét tam giác SCH vng tại H có: tan SCH
, ABC 30o .
CH
3
Câu 44: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng 4a . Góc giữa hai mặt phẳng ABC
và ABC bằng 30o . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Tính khoảng cách từ điểm M đến
mặt phẳng ABC ?
A.
a 3
.
2
B. 3a .
C. a 3 .
D.
3a
.
2
Lời giải
Chọn A
Gọi N là trung điểm của BC .
Do ABC. ABC là lăng trụ tam giác đều nên BC AN , AA và AN 2a 3 . Suy ra
BC AAN . Từ đó ta có:
ABC , ABC
ANA 30o .
Gọi H là hình chiếu của A trên AN , do BC AAN nên: AH AN , BC AH ABC
d A, ABC AH .
Xét tam giác AHN vng tại H có: AH AN sin
ANA a 3 . Suy ra d A, ABC a 3 .
Mặt khác, M là trung điểm của cạnh AB nên d M , ABC
1
a 3
.
d A, ABC
2
2
Câu 45: Cho lăng trụ ABC. ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AA và BC . Biết khối
tứ diện AMNB có thể tích là 3a . Tính thể tích lăng trụ ABC. ABC .
A. 9a 3 .
B. 12a 3 .
C. 36a 3 .
D. 18a 3 .
3
Lời giải
Chọn C
Gọi V là thể tích lăng trụ ABC. ABC
1
2
Ta có VM . ABN VM . ABC
1 1
1 1
1
. VA. ABC . V V nên V 12VAMNB 36a 3 .
2 2
4 3
12
Câu 46: Cho hàm số y f x là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m sao cho phương trình f sin x f m 1 có nghiệm?
A. 1 m 3 .
B. 2 m 0 .
C. 3 m 1 .
Lời giải
D. 2 m 2 .
Chọn C
Ta có sin x 1;1 nên f sin x 1;3 .
Do đó f m 1 1;3 nên 2 m 1 2 3 m 1 .
Câu 47: Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x 1;8 thỏa mãn
x 1 2e x y 2 y e x x 2 ?
A. 11
B. 14
C. 12
Lời giải
D. 13
Chọn D
Xét f x x 1 2e x y 2 y e x x 2 trên 1;8 với y là tham số.
Ta có f x 2 xe x ye x y 2 2 yx e x y 2 x y f x 0 x
y
.
2
Nhận thấy f 1 y e 1 0 (vì y nguyên dương)
f 8 7 2e8 y 2 y e8 64 7 y 2 e8 64 y 14e8 .
Trường hợp 1:
y
1 y 2 f x 0 . Bảng biến thiên
2
Suy ra f 8 0 7 y 2 e8 64 y 14e8 0 0 y 13.85 .
Do vậy 0 y 2 y 1; 2 .
Trường hợp 2:
y
8 y 16 f x 0 f 8 f 1 0 khi đó phương trình vơ nghiệm
2
trên 1;8 .
Trường hợp 3: 1
y
y
8 2 y 16 xCT . Bảng biến thiên
2
2
Suy ra f 8 0 7 y 2 e8 64 y 14e8 0 0 y 13.85 .
Do vậy 2 y 13,85 y 3; 4;...;13 .
Vậy có 13 giá trị nguyên dương y thỏa mãn.
Câu 48: Cho hàm số
f x x3 bx 2 cx d với b , c , d
là các số thực. Biết hàm số
g x f x 2 f x 3 f x có hai giá trị cực trị là 6 và 42 . Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y
A. ln 5
f x f x f x
và y 1
g x 18
C. 2 ln 6
Lời giải
B. ln 7
D. 2 ln 5
Chọn A
Hàm số f x là hàm số bậc 3 nên g x là hàm số bậc 3 suy ra g x là hàm số bậc hai.
Ta có 3 f 3 x 3.3! 18 ;
g x f x 2 f x 18 có hai nghiệm x1 , x2 (giả sử x1 x2 ) và g x1 42 , g x2 6 .
Xét phương trình tìm cận của tích phân để tính diện tích:
f x f x f x
f x 2 f x 18
1
0.
g x 18
g x 18
x x1
Suy ra f x 2 f x 18 0 g x 0
.
x x2
Diện tích hình phẳng S
x2
x1
x2
f x f x f x
g x
1 dx
dx
g x 18
g x 18
x1
x2
g x
g x 18 dx .
x1
x x1 t1 g x1 18
Đặt t g x 18 dt g x dx . Đổi cận
.
x x2 t2 g x2 18
12
Do đó S
Câu 49: Trong
dt
12
12
ln t 60 ln12 ln 60 ln
ln 5 ln 5 .
t
60
60
không
gian
Oxyz ,
cho
A 2; 4; 2
điểm
và
mặt
phẳng
P : m2 1 x m2 1 y 2mz 4 0 . Biết rằng, khi tham số thay đổi thì mặt phẳng P
luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định cùng đi qua A là S1 , S 2 . Gọi M và N lần lượt là hai
điểm nằm trên S1 và S 2 . Tìm giá trị lớn nhất của MN .
B. 8 8 2
A. 16 2
Chọn B
D. 8 6 2
C. 8 2
Lời giải
Đặt m tan t , P : tan 2 t 1 x tan 2 t 1 y 2 tan t.z 4 0
P : x cos 2ty sin 2tz 2cos 2t 2 0
Gọi I a; b; c và R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu tiếp xúc với P với R khơng đổi.
Khi đó ta có được:
R d I , P
a cos 2tb sin 2tc 2cos 2t 2
2
a 2 b cos 2t sin 2tc 2
b 2
I a; 2;0
c 0
Để R khơng đổi khi t thay đổi
Khi đó d I , P
a2
2
R và mặt cầu qua A 2; 4; 2
2
.
a 2, R1 2 2
2
a2
Nên IA R
.
a
2
8
2
a 10, R2 6 2
2
2
2
Khi đí MN max I1I 2 R1 R2 8 8 2 .
Câu 50: Cho hàm số f x 2 x bx cx d thỏa mãn 4b 2c d 16 0 và 9b 3c d 54 .
3
2
Hàm số y f x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
B. 3
A. 2
C. 5
Lời giải
D. 4
Chọn C
Ta có f x 2 x bx cx d f x liên tục trên
3
2
lim f x lim 2 x3 bx 2 cx d
x
x
f 3 54 9b 3c d 0
Ta có:
f 2 4b 2c d 16 0
lim f x lim 2 x3 bx 2 cx d
x
x
Ta có lim f x . f 3 0 , f 3 f 2 0 , lim f x . f 2 0 nên theo tính chất hàm
x
x
liên tục thì phương trình f x 0 và ít nhất ba nghiệm và f x là hàm bậc ba nên phương
trình f x 0 sẽ có ba nghiệm. Do đó hàm số f x có hai điểm cực trị.
Hàm số f x có 5 điểm cực trị.