ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 7 NĂM 2022
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
Bài thi: TOÁN
Câu 1.
Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Trong không gian Oxyz , tâm I của mặt cầu ( S ) : x 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 4 có toạ độ là:
A. I (0; 2;1) .
B. I (0; 2; 1) .
C. I (0; 2; 1) .
D. I (0; 2;1) .
Câu 2.
Nếu
3
3
f ( x)dx 3 và
0
g ( x)dx 5 thì
0
A. 8 .
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
0
C. 2 .
D. 8 .
x 1 y z 1
Trong không gian Oxyz , đường thẳng (d ) :
có vectơ chỉ phương là
2
1
1
A. v (2;1; 1) .
B. v (2; 1;1) .
C. v (2; 1; 1) .
D. v (2;1;1) .
Tập nghiệm của bất phương trình 3x 6 là
A. (;log 3 6) .
B. (log 3 6; ) .
C. (log 6 3; ) .
D. (2; ) .
Cho khối chóp có diện tích đáy B 6a 2 và có chiều cao h a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 2a 3 .
B. 6a 3 .
C. a 3 .
D. 3a 3 .
Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 32a 3 .
B. 16a 3 .
C. 64a 3 .
D. 8a 3 .
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 4; 1;3 , B 2;1;1 . Tọa độ của vectơ AB là
3
Nếu
0
Câu 9.
f ( x) g ( x) dx bằng
B. 2 .
A. 2; 2; 2 .
Câu 8.
3
B. 1;1; 1 .
C. 2; 2; 2 .
D. 1; 1;1 .
C. 9.
D. 6.
3
f x dx 3 thì 2 f x dx bằng
0
A. 5.
B. 8.
Trên , đạo hàm của hàm số y 3x là
3x
.
B. y 3x .
C. y x 1 3x .
ln 3
Câu 10. Cho hàm số f x cos x 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. y
f x dx sin x x C .
C. f x dx sin x C .
B.
A. 4 .
C.
A.
D. y 3x ln 3 .
f x dx sin x C .
D. f x dx sin x x C .
Câu 11. Cho cấp số nhân un với u1 3 và u2 12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
B. 9 .
1
.
4
D. 2 .
Câu 12. Cho khối nón có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 3 . Thể tích của khốỉ nón đó bằng
A. 36 .
B. 12 .
C. 16 .
D. 48 .
2
Câu 13. Cho hàm số f x x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3
C .
3
f x dx 2 x C .
B.
C .
D.
f x dx 3x
C. f x dx x
A.
3
f x dx
3
C.
Câu 14. Cho số phức z 2 3i , điểm biểu diễn hình học của số phức z có tọa độ là
A. 2;3 .
B. 2;3 .
C. 2; 3 .
D. 2; 3 .
Câu 15. Cho a 0 , khi đó
1
4
4
a bằng
1
.
D. a 4 .
4
a
Câu 16. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A. a .
B. a4 .
C.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 17. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo cơng thức nào dưới đây?
4
A. S R 2 .
B. S R 2 .
C. S 16 R 2 .
D. S 4 R 2 .
3
Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. 1; .
B. 2;1 .
C. 1; 2 .
D. ; 2 .
Câu 19. Cho hai số phức z 2 3i và w 1 4i . Số phức z w bằng
A. 1 i .
B. 3 7i .
C. 1 i .
D. 3 7i .
C. x 5 .
D. x 11 .
Câu 20. Phương trình log 2 x 3 3 có nghiệm là
A. x 3 .
B. x 6 .
Câu 21. Với n là số nguyên dương bất kì n 3 , công thức nào dưới đây đúng?
3!
n!
n!
n!
A. Cn3
.
B. Cn3
.
C. Cn3 .
D. Cn3
.
3! n 3 !
3!
n 3 !
n 3 !
Câu 22. Đồ thị của hàm số y x 4 3 x 2 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 5 .
B. 1.
C. 2 .
D. 0 .
Câu 23. Tập xác định của hàm số y log 2 x 1 là
A. \ 1 .
B. 1; .
C. 1; .
Câu 24. Trong các số phức sau, số phức nào là số thuần ảo?
A. 1 i .
B. 3i .
C. 2 .
D. ;1 .
D. 5 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm M 2; 2;1 và có một vectơ pháp
tuyến n 5; 2; 3 . Phương trình mặt phẳng P là
A. 5 x 2 y 3 z 17 0 .
B. 2 x 2 y z 11 0 .
C. 5 x 2 y 3 z 11 0 .
D. 2 x 2 y z 17 0 .
Câu 26. Với mọi a , b , x là các số thực dương thỏa mãn log 3 x 2 log 3 a 3log 3 b , mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. x 2a 3b .
B. x 3a 2b .
C. x a 2b3 .
D. x a 2 b3 .
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng
A. 90 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 45 .
Câu 28. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vng cân tại B , AB a 2 và SA vng góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng
3
a.
D. 3a .
2
Câu 29. Cho khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vng diện tích bằng 36 . Thể tích khối trụ đó
bằng
A. 18 .
B. 48 .
C. 27 .
D. 54 .
Câu 30. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. 3 2a .
B. a .
C.
A. y x3 3 x 1 .
B. y x3 3 x 1 .
C. y 2 x 4 4 x 2 1 .
D. y 2 x 4 4 x 2 1 .
Câu 31. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3 x trên đoạn 1;1 .
A. m 0 .
B. m 4 .
C. m 2 .
D. m 4 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0;3; 2 và B 2;1; 4 . Mặt phẳng trung trực của
đoạn AB có phương trình là
A. x y 3 x 2 0 .
B. 2 x y z 1 0 .
C. x y 3 z 2 0 .
D. x y 3 z 9 0
Câu 33. Một tổ có 5 bạn nam và 7 bạn nữ, chọn một nhóm 3 bạn để tham gia biểu diễn văn nghệ. Xác
suất để chọn được 3 bạn nữ bằng
5
21
7
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
44
220
44
22
Câu 34. Cho hàm số y f x liên tục trên có bảng biến thiên như hình bên.
Phương trình 2 f x 5 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 4 .
Câu 35. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 1 .
2x 1
là đường thẳng có phương trình:
x 1
B. y 2 .
C. y 1 .
D. y
1
.
2
Câu 36. Cho bất phương trình log 2 x 2 3 log x 2 mx 1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ?
A. 5 .
B. Vơ số.
C. 4 .
D. 3 .
Câu 37. Cắt hình nón ( N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo với trục của ( N ) một góc bằng 30 , ta
được thiết diện là tam giác SAB vng và có diện tích bằng 4a2 . Chiều cao của hình nón bằng
A. a 3 .
B. a 2 .
C. 2a 2 .
D. 2a 3 .
Câu 38. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và f (4) 2 ,
4
f ( x)dx 4 . Tính tích phân
0
2
I x f 2 x dx.
0
A. I 1 .
B. I 12 .
C. I 4 .
D. I 17 .
Câu 39. Trong khơng gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 2;1; 1 ; B 1; 0;1 ; C 2; 2;3 . Đường
thẳng đi qua trọng tâm tam giác ABC và vng góc với ABC có phương trình là:
x 1 y 1 z 1
.
2
4
1
x 2 y 4 z 1
C.
.
1
1
1
x 1
2
x 1
D.
2
A.
B.
y 1 z 1
.
4
1
y 1 z 1
.
4
1
Câu 40. Cho F x là nguyên hàm của hàm số f x sin 2 x trên thỏa mãn F 0 . Giá trị của
4
biểu thức S F 2 F bằng
2
3
3 3
1 3
3 3
A. S .
B. S
.
C. S
.
D. S
.
4 4
2 8
4 8
4 8
Câu 41. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tính tổng tất cả các giá trị
nguyên của m để phương trình f 1 2sin x m có đúng hai nghiệm trên đoạn 0; ?
A. 6 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 42. Trong
không
gian
Oxyz ,
cho
ba
đường
thẳng
d:
x5 y 7 z 3
,
1
2
3
x y 1 z 3
x 2 y 3 z
. Gọi là đường thẳng song song với d
và d 2 :
2
1
2
1
3
2
đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d 2 . Đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?
A. 3; 12;10 .
B. 4;1; 7 .
C. 4;10;17 .
D. 1; 6;6 .
d1 :
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a , SA ABCD . Góc giữa
hai mặt phẳng SBC và SCD bằng với cos
9
. Thể tích của khối chóp S . ABCD
16
bằng:
a3 7
a 3 57
a 3 57
a3 7
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
9
9
Câu 44. Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a, b, c, d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a 0; b 0; c 0 .
B. a 0; b 0; c 0 .
C. a 0; b 0; c 0 .
D. a 0; b 0; c 0 .
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn z 5 và z 2 z 2 10i . Môđun của z 1 3i bằng
A.
53 .
B.
5.
C. 17 .
D. 10 .
Câu 46. Cho hàm số f ( x) ax x 2 x 2 và hàm số g ( x) bx cx 2 , có đồ thị như hình vẽ
221
bên. Gọi S1 ; S 2 là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết S1
. Khi đó S 2
640
bằng:
4
A.
1361
.
640
3
B.
3
271
.
320
C.
571
.
640
2
D.
791
.
640
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số x; y (trong đó x, y nguyên dương thuộc đoạn [0; 2022] ) thỏa mãn điều
kiện
2 x log 2 y 2 615 y 2 x 615 .
A. 1 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 48. Cho hàm số y f ( x) là hàm số đa thức bậc bốn và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số
điểm cực trị của hàm số g ( x) 2
A. 7 .
B. 6 .
1
x4
f 2 x 1 .
3
C. 5 .
D. 4 .
Câu 49. Cho số phức z x yi, x, y thoả mãn z z 2 3 z z 4i 6 và z 1 i z 3 i .
Gọi M , m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P 2 x 3 y 5 . Khi đó M m bằng
33
17
13
22
A.
.
B.
.
C. ,
D.
.
5
5
5
5
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 3; 5), I (2;0; 1) và mặt phẳng
( P ) : 2 x y 2 z 5 0 . Điểm M (a; b; c) thay đổi thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho IM 5 và độ
dài đoạn AM lớn nhất. Khi đó giá trị của biển thức T a b 2c bằng
1
A. 11.
B. 6.
C. 1 .
D. .
3
-------------------------- HẾT --------------------------
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Trong không gian Oxyz , tâm I của mặt cầu ( S ) : x 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 4 có toạ độ là:
A. I (0; 2;1) .
B. I (0; 2; 1) .
C. I (0; 2; 1) .
D. I (0; 2;1) .
Lời giải
Chọn A
Câu 2. Nếu
3
3
3
0
0
0
f ( x)dx 3 và g ( x)dx 5 thì f ( x) g ( x) dx bằng
A. 8 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 8 .
Lời giải
Chọn C
3
Ta có:
f ( x) g ( x) dx 3 (5) 2
0
x 1 y z 1
Câu 3. Trong không gian Oxyz , đường thẳng (d ) :
có vectơ chỉ phương là
2
1
1
A. v (2;1; 1) .
B. v (2; 1;1) .
C. v (2; 1; 1) .
D. v (2;1;1) .
Lời giải
Chọn B
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 6 là
A. (;log 3 6) .
B. (log 3 6; ) .
C. (log 6 3; ) .
D. (2; ) .
Lời giải
Chọn B
Câu 5. Cho khối chóp có diện tích đáy B 6a 2 và có chiều cao h a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 2a 3 .
B. 6a 3 .
C. a 3 .
D. 3a 3 .
Lời giải
Chọn A
1
1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng: V B.h .6a 2 .a 2a 3
3
3
Câu 6. Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 32a 3 .
B. 16a 3 .
C. 64a 3 .
D. 8a 3 .
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng 2a 8a 3 .
3
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 4; 1;3 , B 2;1;1 . Tọa độ của vectơ AB là
A. 2; 2; 2 .
B. 1;1; 1 .
C. 2; 2; 2 .
D. 1; 1;1 .
Lời giải
Chọn C
3
Câu 8. Nếu
0
3
f x dx 3 thì 2 f x dx bằng
A. 5.
0
B. 8.
C. 9.
D. 6.
Lời giải
Chọn D
Câu 9. Trên , đạo hàm của hàm số y 3x là
A. y
3x
.
ln 3
B. y 3x .
C. y x 1 3x .
D. y 3x ln 3 .
Lời giải
Chọn D
Câu 10. Cho hàm số f x cos x 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
f x dx sin x x C .
C. f x dx sin x C .
A.
f x dx sin x C .
D. f x dx sin x x C .
B.
Lời giải
Chọn D
Câu 11. Cho cấp số nhân un với u1 3 và u2 12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 4 .
B. 9 .
1
.
4
C.
D. 2 .
Lời giải
Chọn A
u2 12
4.
u1 3
Câu 12. Cho khối nón có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 3 . Thể tích của khốỉ nón đó bằng
A. 36 .
B. 12 .
C. 16 .
D. 48 .
Ta có u2 u1.q q
Lời giải
Chọn C
1
1
Thể tích của khốỉ nón đó là V r 2 h .42.3 16 .
3
3
Câu 13. Cho hàm số f x x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3
C .
3
f x dx 2 x C .
B.
C .
D.
f x dx 3x
C. f x dx x
A.
3
f x dx
3
C.
Lời giải
Chọn B
x3
C .
3
Câu 14. Cho số phức z 2 3i , điểm biểu diễn hình học của số phức z có tọa độ là
A. 2;3 .
B. 2;3 .
C. 2; 3 .
D. 2; 3 .
Ta có
f x dx x 2 dx
Lời giải
Chọn B
Điểm biểu diễn hình học của số phức z 2 3i có tọa độ là 2;3 .
Câu 15. Cho a 0 , khi đó
4
a bằng
1
B. a4 .
A. a 4 .
C.
1
.
a4
D. a 4 .
Lời giải
Chọn A
1
4
Ta có a a .
Câu 16. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số
4
đã cho là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Lời giải
Chọn D
Ta thấy đạo hàm đổi dấu khi đi qua các điểm nên có 4 điểm cực trị.
Câu 17. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S R 2 .
B. S R 2 .
C. S 16 R 2 .
D. S 4 R 2 .
3
Lời giải
Chọn D
S 4 R 2 .
Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. 1; .
B. 2;1 .
C. 1; 2 .
D. ; 2 .
Lời giải
Chọn B
Trên khoảng 2;1 , f x 0 nên nghịch biến.
Câu 19. Cho hai số phức z 2 3i và w 1 4i . Số phức z w bằng
A. 1 i .
B. 3 7i .
C. 1 i .
D. 3 7i .
Lời giải
Chọn D
z w 2 1 3 4 i .
Câu 20. Phương trình log 2 x 3 3 có nghiệm là
A. x 3 .
B. x 6 .
C. x 5 .
D. x 11 .
Lời giải
Chọn C
ĐKXĐ: x 3 0 x 3
x 3 23 x 5.
Câu 21. Với n là số nguyên dương bất kì n 3 , công thức nào dưới đây đúng?
3!
n!
n!
n!
A. Cn3
.
B. Cn3
.
C. Cn3 .
D. Cn3
.
3! n 3 !
3!
n 3 !
n 3 !
Lời giải
Chọn D
Ta có Cn3
n!
.
3! n 3 !
Câu 22. Đồ thị của hàm số y x 4 3 x 2 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 5 .
B. 1.
C. 2 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung có hồnh độ x 0 y 5 .
Câu 23. Tập xác định của hàm số y log 2 x 1 là
A. \ 1 .
B. 1; .
C. 1; .
D. ;1 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện x 1 0 x 1
Tập xác định của hàm số đã cho là D 1; .
Câu 24. Trong các số phức sau, số phức nào là số thuần ảo?
A. 1 i .
B. 3i .
C. 2 .
Lời giải
Chọn B
Số phức 3i là số phức thuần ảo.
D. 5 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm M 2; 2;1 và có một vectơ pháp
tuyến n 5; 2; 3 . Phương trình mặt phẳng P là
A. 5 x 2 y 3 z 17 0 .
C. 5 x 2 y 3 z 11 0 .
B. 2 x 2 y z 11 0 .
D. 2 x 2 y z 17 0 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt phẳng P có dạng
5 x 2 2 y 2 3 z 1 0 5 x 2 y 3z 11 0
Vậy P : 5 x 2 y 3 z 11 0 .
Câu 26. Với mọi a , b , x là các số thực dương thỏa mãn log 3 x 2 log 3 a 3log 3 b , mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. x 2a 3b .
B. x 3a 2b .
C. x a 2b3 .
D. x a 2 b3 .
Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết ta có
log 3 x 2 log 3 a 3log 3 b log 3 x log 3 a 2 log 3 b3 log 3 x log 3 a 2b3 x a 2b3
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng
A. 90 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 45 .
Lời giải
Chọn D
D 45.
Vì BC AD nên AD, BC AD, AD DA
Câu 28. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB a 2 và SA vng góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng
A. 3 2a .
B. a .
C.
3
a.
2
D. 3a .
Lời giải
Chọn B
Vì SA ( ABC ) nên ( ABC ) ( SAC ) .
Hạ BH AC , khi đó BH ( SAC ) , suy ra d( B, ( SAC )) BH .
Vì tam giác ABC vng cân tại B , AB a 2 nên AC 2a , suy ra BH
Vậy d( B, ( SAC )) a .
AC
a.
2
Câu 29. Cho khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vng diện tích bằng 36 . Thể tích khối trụ đó
bằng
A. 18 .
B. 48 .
C. 27 .
D. 54 .
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết suy ra chiều cao khối trụ bằng 6 , bán kính đáy bằng 3 , do đó thể tích khối trụ
bằng 32 6 54 .
Câu 30. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x3 3 x 1 .
B. y x3 3 x 1 .
C. y 2 x 4 4 x 2 1 .
D. y 2 x 4 4 x 2 1 .
Lời giải
Chọn A
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số bậc ba có hệ số a 0 , đi qua điểm (0;1) . Trong
các phương án, chỉ có phương án y x 3 3 x 1 thoả mãn.
Câu 31. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3 x trên đoạn 1;1 .
A. m 0 .
B. m 4 .
C. m 2 .
Lời giải
D. m 4 .
Chọn B
Ta có y 3 x 2 3 0, x , m min y y 1 4 .
1;1
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0;3; 2 và B 2;1; 4 . Mặt phẳng trung trực của
đoạn AB có phương trình là
A. x y 3 x 2 0 .
C. x y 3 z 2 0 .
B. 2 x y z 1 0 .
D. x y 3 z 9 0
Lời giải
Chọn C
Ta có n AB 2; 2; 6 . Gọi I là trung điểm của AB , khi đó I 1;2; 1 .
Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực AB có dạng x 1 y 2 3 z 1 0
x y 3z 2 0 .
Câu 33. Một tổ có 5 bạn nam và 7 bạn nữ, chọn một nhóm 3 bạn để tham gia biểu diễn văn nghệ. Xác
suất để chọn được 3 bạn nữ bằng
5
21
7
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
44
220
44
22
Lời giải
Chọn C
Ta có n C123 220 . Gọi A là biến cố chọn một nhóm 3 bạn nữ để tham gia biểu diễn văn
nghệ. n A C73 35 P A
n A 7
.
n 44
Câu 34. Cho hàm số y f x liên tục trên có bảng biến thiên như hình bên.
Phương trình 2 f x 5 0 có bao nhiêu nghiệm?
B. 2 .
A. 3 .
C. 0 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn D
5
Ta có 2 f x 5 0 f x .
2
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
2x 1
Câu 35. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình:
x 1
A. y 1 .
B. y 2 .
C. y 1 .
D. y
1
.
2
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D \ 1 .
2x 1
2x 1
.
2 y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
x x 1
x 1
Ta có lim y lim
x
Câu 36. Cho bất phương trình log 2 x 2 3 log x 2 mx 1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ?
A. 5 .
B. Vô số.
C. 4 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn D
2 x 2 3 x 2 mx 1
, x
Ta có log 2 x 3 log x mx 1 , x 2
x mx 1 0
2
2
x 2 mx 2 0
2
x mx 1 0
2 m 2 .
1 0
m 2 8 0
2 2 m 2
1
2
, x
2
2 m 2
2 0
m 4 0
2
Vì m nên m 1;0;1 . Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thoả mãn.
Câu 37. Cắt hình nón ( N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo với trục của ( N ) một góc bằng 30 , ta
được thiết diện là tam giác SAB vng và có diện tích bằng 4a2 . Chiều cao của hình nón bằng
A. a 3 .
B. a 2 .
C. 2a 2 .
D. 2a 3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm AB , h là chiều cao của hình nón.
30 . Khi đó ta có
Khi đó, góc giữa trục SO và ( SAB) bằng góc OSH
SO
2h
SH
.
3
cos OSH
4h
.
3
1
1 2h 4h
4a 2 h a 3.
Diện tích tam giác SAB bằng 4a2 , suy ra SH AB 4a 2
2
2 3 3
Theo giả thiết ta có tam giác SAB vng cân tại S , do đó AB 2 SH
Câu 38. Cho hàm số
f ( x) liên tục trên
và
f (4) 2 ,
4
f ( x)dx 4 .
Tính tích phân
0
2
I x f 2 x dx.
0
A. I 1 .
B. I 12 .
C. I 4 .
D. I 17 .
Lời giải
Chọn A
dt
, với x 0 thì t 0 ; với x 2 thì t 4 . Do đó ta có
2
4
4
t
dt 1 4
1
1
I f (t ) x f ( x)dx xf ( x) |04 f ( x)dx f (4) 4 1.
2
2 40
4
4
0
0
Đặt t 2 x , suy ra dx
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 2;1; 1 ; B 1; 0;1 ; C 2; 2;3 . Đường
thẳng đi qua trọng tâm tam giác ABC và vng góc với ABC có phương trình là:
x 1 y 1 z 1
.
2
4
1
x 2 y 4 z 1
C.
.
1
1
1
A.
x 1
2
x 1
D.
2
Lời giải
B.
y 1 z 1
.
4
1
y 1 z 1
.
4
1
Chọn A
Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là G (1;1;1) .
AB (3; 1; 2)
Ta có
AB, AC (6;12; 3) , do đó mặt phẳng ( ABC ) có một vectơ
AC (0;1; 4)
pháp tuyến là a (2; 4;1) .
x 1 y 1 z 1
Đường thẳng đi qua G và vng góc với ( ABC ) có phương trình là
.
2
4
1
Câu 40. Cho F x là nguyên hàm của hàm số f x sin 2 x trên thỏa mãn F 0 . Giá trị của
4
biểu thức S F 2 F bằng
2
3
3 3
1 3
3 3
A. S .
B. S
.
C. S
.
D. S
.
4 4
2 8
4 8
4 8
Lời giải
Chọn D
Vì Cho F x là nguyên hàm của hàm số f x sin 2 x nên ta có
sin
2
xdx
1 cos 2 x
1
1
dx x sin 2 x C F x .
2
2
4
1
1
Ta có F 0 C 0 C .
8 4
4 8
4
Suy ra F x
1
1
1
x sin 2 x .
2
4
4 8
1 5 1 3 3
Khi đó S F 2 F
.
2
2 4 8 4 8 4 8
Câu 41. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tính tổng tất cả các giá trị
nguyên của m để phương trình f 1 2sin x m có đúng hai nghiệm trên đoạn 0; ?
A. 6 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t 1 2sin x ; t 2cos x 0 x
2
.
Lập bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, yêu cầu bài toán tương đương
3 m 1 m 3; 2; 1;0 m 6 .
Câu 42. Trong
không
gian
Oxyz ,
cho
ba
đường
thẳng
d:
x5 y 7 z 3
,
1
2
3
x y 1 z 3
x 2 y 3 z
. Gọi là đường thẳng song song với d
và d 2 :
2
1
2
1
3
2
đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d 2 . Đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?
A. 3; 12;10 .
B. 4;1; 7 .
C. 4;10;17 .
D. 1; 6;6 .
d1 :
Lời giải
Chọn C
Lấy A 2t1 ; 1 t1 ; 3 2t1 d1 và B 2 t2 ;3 3t2 ;2t2 d 2 .
Ta chọn u AB t2 2t1 2; 3t2 t1 4;2t2 2t1 3 .
Vì song song với d nên
t2 2t1 2 3t2 t1 4 2t2 2t1 3
1
2
3
t 1
1
t2 1.
Suy ra A 2; 2; 1 và u 1;2;3 .
x 2 t
Phương trình đường thẳng : y 2 2t . Chọn t 6 M 4;10;17 .
z 1 3t
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a , SA ABCD . Góc giữa
hai mặt phẳng SBC và SCD bằng với cos
bằng:
a3 7
A.
.
3
B.
a 3 57
.
3
C.
9
. Thể tích của khối chóp S . ABCD
16
a 3 57
.
9
D.
a3 7
.
9
Lời giải
Chọn D
Dựng BH SC SC BHD SC DH SBC , SCD BH , DH
TH1: cos BHD
9
16
Ta có:
BD AC 2 a 2
BD 2 BH 2 DH 2 2 BH DH cos BHD
Mà BH DH SBC SDC
Nên BD 2 BH BH 2 2 BH BH
9 25
8
4
BH 2 BH 2
2a 2 BH a
16 8
25
5
1
1
1
1
1
1
SB
2
2
2
2
2
BH
SB
BC
SB
BH
BC 2
SA SB 2 AB 2
BH BC
BC 2 BH 2
4
a
3
7
a
3
1
1 7
7 3
VS . ABCD SA AB AD
aaa
a
3
3 3
9
TH2: cos BHD
9
16
BH BH 2 2 BH BH 9 7 BH 2
Ta có: BD 2 BH 2 DH 2 2 BH DH cos BHD
16 8
8 2
4 7
2a BH
a BC (vô lý)
7
7
Câu 44. Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a, b, c, d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh
BH 2
đề nào dưới đây đúng?
A. a 0; b 0; c 0 .
B. a 0; b 0; c 0 .
C. a 0; b 0; c 0 .
D. a 0; b 0; c 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Nhánh ngồi cùng bên phải của đồ thị đi xuống a 0
Tại x 0 đồ thị đang đi xuống y ' 0 0 c 0
b
b
0
0 mà a 0 nên b 0
3a
3a
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn z 5 và z 2 z 2 10i . Môđun của z 1 3i bằng
Điểm uốn của đồ thị có hồnh độ âm
A.
53 .
B.
5.
C. 17 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Đặt z x yi , x, y , từ giả thiết ta có hệ
2
2
x 2 y 2 25
x 0
x y 25
2
2
2
2
y 5
y 5
( x 2) y ( x 2) ( y 10)
Vậy z 5i , suy ra z 1 3i 1 2i , do đó z 1 3i 5 .
Câu 46. Cho hàm số f ( x) ax 4 x 3 2 x 2 và hàm số g ( x) bx3 cx 2 2 , có đồ thị như hình vẽ
221
bên. Gọi S1 ; S 2 là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết S1
. Khi đó S 2
640
bằng:
A.
1361
.
640
B.
271
.
320
C.
Lời giải
571
.
640
D.
791
.
640
Chọn D
Từ đồ thị ta thấy hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số g ( x) với trục hồnh chính là điểm cực
trị của hàm số f ( x) . Do đó: f ( x) k .g ( x) . Hay: 4ax3 3 x 2 2 k bx3 cx 2 2
k 1
Suy ra: b 3a . Hay: g ( x) 4ax3 3 x 2 2 , suy ra:
c 3
f ( x) g ( x) ax 4 x3 2 x 2 4ax3 3 x 2 2 ax 4 1 4a x3 3 x 2 2 x
1
2
1
2
0
0
Khi đó: S1 f ( x) g ( x) dx ax 4 1 4a x3 3 x 2 2 x dx
221
1
a
640
4
2
791
1
.
Vậy S 2 x 4 x 3 2 x 2 dx
640
34
2
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số x; y (trong đó x, y nguyên dương thuộc đoạn [0; 2022] ) thỏa mãn điều
kiện
2 x log 2 y 2 615 y 2 x 615 .
B. 3 .
A. 1 .
C. 4 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn A
Ta có 2 x log 2 y 2 615 y 2 x 615
x 2 x log 2 y 2 615 y 2 615
x log 2 y 2 615
2 x y 2 615
Vì y [0; 2022] nên y 2 615 [615; 20222 615] x [10; 21] .
x
y
Bảng giá trị tương ứng:
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
20,2 37,8
59
87,5 125,6 179,3 254,8 361,2 511,4 723,7 1023,7 1447,9
Vậy ta có một cặp duy nhất thoả mãn bài toán là x 12 và y 59 .
Câu 48. Cho hàm số y f ( x) là hàm số đa thức bậc bốn và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số
điểm cực trị của hàm số g ( x) 2
A. 7 .
B. 6 .
Chọn D
Ta có: g ( x) 2
1
x4
f 2 x 1 .
3
1
x4
f 2 x 1 .
3
C. 5 .
Lời giải
D. 4 .
g ( x) 2
1
x4
1
4
3
2
4 ln 2
x
f
2
x
1
2
.3.2 f 2 x 1 f 2 x 1
5
x
1
2 2 ln 2
4
g ( x) 2.2 x f 2 x 1 5 f 2 x 1 3 f 2 x 1 0
x
f 2 2 x 1 0
2 ln 2
f 2 x 1 3 f 2 x 1 0
x5
*
Do các nghiệm của phương trình f 2 2 x 1 0 là các nghiệm bội chẵn nên số điểm cực trị
của hàm số g x là số nghiệm bội lẻ của phương trình * .
Xét phương trình
2 ln 2
f 2 x 1 3 f 2 x 1 0 .
x5
Đặt t 2 x 1 ta được
26.ln 2
t 1
5
f (t ) 3 f (t ) 0 .
Từ bảng biến thiên ta thấy được phương trình f t 0 có 4 nghiệm t1 , t2 , t3 , t4 .
f t a t t1 t t2 t t3 t t4
f t a t t2 t t3 t t4 t t1 t t3 t t4 t t1 t t2 t t4 t t1 t t2 t t3
Do 4 nghiệm t1 , t2 , t3 , t4 không là nghiệm của phương trình * nên:
26.ln 2
t 1
5
f (t ) 3 f (t ) 0
26.ln 2
t 1
5
3
f (t )
0
f (t )
**
Thay f t và f t vào ** ta có:
26 ln 2
t 1
5
3
3
3
3
0
t t1 t t2 t t3 t t4
Xét hàm số h t
h t
26 ln 2
t 1
26.5.ln 2
t 1
6
5
3
3
3
3
với t 1, t ti i 1, 4 .
t t1 t t2 t t3 t t4
3
t t1
2
Ta có bảng biến thiên của h t :
3
t t2
2
3
t t3
2
3
t t4
2
0, t 1, t ti i 1, 4 .
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình h t 0 ln có 4 nghiệm đơn phân biệt do đó hàm số
g ( x) có 4 điểm cực trị.
Câu 49. Cho số phức z x yi, x, y thoả mãn z z 2 3 z z 4i 6 và z 1 i z 3 i .
Gọi M , m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P 2 x 3 y 5 . Khi đó M m bằng
33
17
13
22
A.
.
B.
.
C. ,
D.
.
5
5
5
5
Lời giải
Chọn D
Gọi z x yi ; x; y .
Xét z z 2 3 z z 4i 6 x 1 3 y 6 3.
Tập hợp những điểm biểu diễn z x yi ;
(1)
x; y . thỏa mãn (1) là miền trong (tính cả
biên) của hình thoi ABCD với A 2; 2 ; B 1; 1 ; C 4; 2 ; D 1; 3 tạo bởi 4 đường
thẳng x 1 3 y 6 3.
Ta có: z 1 i z 3 i 2 x y 2 0
Tập hợp những điểm biểu diễn z thỏa mãn (2) là nữa mặt phẳng chứa điểm O ( kể cả bờ đường
thẳng 2 x y 2 0 ).
Suy ra tập hợp những điểm biểu diễn z x yi ;
x; y . thỏa mãn (1) và 2 là miền trong
2 10
;
; B 1; 1 ; C 4; 2 ; D 1; 3 ;
7 7
(tính cả biên) của ngũ giác EBCDF với E
2 14
F ;
5 5
Biểu thức P 2 x 3 y 5 sẽ đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên miền trong (tính cả biên) của
ngũ giác EBCDF khi
x; y
2 10
;
; B 1; 1 ;
7 7
là toạ độ của một trong các đỉnh E
2 14
C 4; 2 ; D 1; 3 ; F ;
.
5 5
Ta có:
x; y
P
2 10
E ;
7 7
B 1; 1
C 4; 2
D 1; 3
2 14
F ;
5 5
1
7
4
7
2
13
5
13
22
M m
.
5
5
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 3; 5), I (2;0; 1) và mặt phẳng
( P ) : 2 x y 2 z 5 0 . Điểm M (a; b; c) thay đổi thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho IM 5 và độ
dài đoạn AM lớn nhất. Khi đó giá trị của biển thức T a b 2c bằng
1
A. 11.
B. 6.
C. 1 .
D. .
3
Lời giải
Suy ra M 7; m
Chọn A
IH d I , P
2.2 2 5
3
11
.
3
4 11 13
Gọi H là hình chiếu vng góc của I xuống mặt phẳng ( P) H ; ; .
9 9 9
26 5 1
Gọi K là hình chiếu vng góc của A xuống mặt phẳng ( P) K
; ; .
9 9 9
Do Điểm M thay đổi thuộc mặt phẳng ( P ) và IM 5 nên M nằm trên đường tròn tâm H ,
2
2 26
11
bán kính HM IM 2 IH 2 52
.
3
3
22 16 14
2 26
HK
;
; HK
K H , HK . Do đó Để AM lớn nhất thì KM lớn
9
9
3
9
nhất khí và chỉ khi M là điểm đối xứng với K qua H .
Khi đó tọa độ điểm M (2;3;3) a 2, b 3, c 3 a b 2c 11 .
-----------------------HẾT-----------------------