Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

43 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn toán SGD hà TĨNH lần 7 (file word có lời giải chi tiết) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.81 KB, 23 trang )

ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 7 NĂM 2022
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
Bài thi: TOÁN
Câu 1.

Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Trong không gian Oxyz , tâm I của mặt cầu ( S ) : x 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  4 có toạ độ là:
A. I (0; 2;1) .
B. I (0; 2; 1) .
C. I (0; 2; 1) .
D. I (0; 2;1) .

Câu 2.

Nếu

3



3

f ( x)dx  3 và

0

 g ( x)dx  5 thì
0

A. 8 .


Câu 3.

Câu 4.
Câu 5.

Câu 6.
Câu 7.

0

C. 2 .
D. 8 .
x 1 y z 1
Trong không gian Oxyz , đường thẳng (d ) :
có vectơ chỉ phương là


2

1
1




A. v  (2;1; 1) .
B. v  (2; 1;1) .
C. v  (2; 1; 1) .
D. v  (2;1;1) .
Tập nghiệm của bất phương trình 3x  6 là

A. (;log 3 6) .
B. (log 3 6; ) .

C. (log 6 3; ) .

D. (2; ) .

Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a 2 và có chiều cao h  a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 2a 3 .
B. 6a 3 .
C. a 3 .
D. 3a 3 .
Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 32a 3 .
B. 16a 3 .
C. 64a 3 .
D. 8a 3 .

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  4;  1;3 , B  2;1;1 . Tọa độ của vectơ AB là

3

Nếu


0

Câu 9.


  f ( x)  g ( x) dx bằng

B. 2 .

A.  2;  2; 2  .
Câu 8.

3

B.  1;1;  1 .

C.  2; 2;  2  .

D. 1;  1;1 .

C. 9.

D. 6.

3

f  x  dx  3 thì  2 f  x  dx bằng
0

A. 5.
B. 8.
Trên  , đạo hàm của hàm số y  3x là

3x
.

B. y  3x .
C. y   x  1 3x .
ln 3
Câu 10. Cho hàm số f  x   cos x  1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. y 

 f  x  dx   sin x  x  C .
C.  f  x  dx  sin x  C .

B.

A. 4 .

C.

A.

D. y  3x ln 3 .

 f  x  dx   sin x  C .
D.  f  x  dx  sin x  x  C .

Câu 11. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và u2  12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
B. 9 .

1
.
4


D. 2 .

Câu 12. Cho khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3 . Thể tích của khốỉ nón đó bằng
A. 36 .
B. 12 .
C. 16 .
D. 48 .
2
Câu 13. Cho hàm số f  x   x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3
C .
3

f  x  dx  2 x  C .

B.



C .

D.

 f  x  dx  3x


C.  f  x  dx  x
A.

3


f  x  dx 

3

C.

Câu 14. Cho số phức z  2  3i , điểm biểu diễn hình học của số phức z có tọa độ là
A.  2;3 .
B.  2;3 .
C.  2; 3 .
D.  2; 3 .


Câu 15. Cho a  0 , khi đó
1
4

4

a bằng

1
.
D. a 4 .
4
a
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A. a .


B. a4 .

C.

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 17. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo cơng thức nào dưới đây?
4
A. S   R 2 .
B. S   R 2 .
C. S  16 R 2 .
D. S  4 R 2 .
3
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?

A. 1;    .

B.  2;1 .

C.  1; 2  .

D.   ;  2  .


Câu 19. Cho hai số phức z  2  3i và w  1  4i . Số phức z  w bằng
A. 1  i .

B. 3  7i .

C. 1  i .

D. 3  7i .

C. x  5 .

D. x  11 .

Câu 20. Phương trình log 2  x  3  3 có nghiệm là
A. x  3 .

B. x  6 .

Câu 21. Với n là số nguyên dương bất kì n  3 , công thức nào dưới đây đúng?
3!
n!
n!
n!
A. Cn3 
.
B. Cn3 
.
C. Cn3  .
D. Cn3 

.
3! n  3 !
3!
 n  3 !
 n  3 !
Câu 22. Đồ thị của hàm số y   x 4  3 x 2  5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 5 .
B. 1.
C. 2 .
D. 0 .
Câu 23. Tập xác định của hàm số y  log 2  x  1 là
A.  \ 1 .

B. 1;   .

C. 1;   .

Câu 24. Trong các số phức sau, số phức nào là số thuần ảo?
A. 1  i .
B. 3i .
C. 2 .

D.  ;1 .
D. 5 .


Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  đi qua điểm M  2; 2;1 và có một vectơ pháp

tuyến n   5; 2; 3 . Phương trình mặt phẳng  P  là
A. 5 x  2 y  3 z  17  0 .

B. 2 x  2 y  z  11  0 .
C. 5 x  2 y  3 z  11  0 .
D. 2 x  2 y  z  17  0 .
Câu 26. Với mọi a , b , x là các số thực dương thỏa mãn log 3 x  2 log 3 a  3log 3 b , mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. x  2a  3b .
B. x  3a  2b .
C. x  a 2b3 .
D. x  a 2  b3 .
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AD và BC  bằng
A. 90 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 45 .
Câu 28. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vng cân tại B , AB  a 2 và SA vng góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng

3
a.
D. 3a .
2
Câu 29. Cho khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vng diện tích bằng 36 . Thể tích khối trụ đó
bằng
A. 18 .
B. 48 .
C. 27 .
D. 54 .
Câu 30. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. 3 2a .


B. a .

C.

A. y  x3  3 x  1 .

B. y  x3  3 x  1 .

C. y  2 x 4  4 x 2  1 .

D. y  2 x 4  4 x 2  1 .

Câu 31. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3 x trên đoạn  1;1 .
A. m  0 .

B. m  4 .
C. m  2 .
D. m  4 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;3; 2  và B  2;1; 4  . Mặt phẳng trung trực của
đoạn AB có phương trình là
A. x  y  3 x  2  0 .
B. 2 x  y  z  1  0 .
C. x  y  3 z  2  0 .
D. x  y  3 z  9  0
Câu 33. Một tổ có 5 bạn nam và 7 bạn nữ, chọn một nhóm 3 bạn để tham gia biểu diễn văn nghệ. Xác
suất để chọn được 3 bạn nữ bằng
5
21
7
1

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
44
220
44
22
Câu 34. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có bảng biến thiên như hình bên.

Phương trình 2 f  x   5  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 .

B. 2 .

C. 0 .

D. 4 .


Câu 35. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  1 .

2x 1
là đường thẳng có phương trình:
x 1


B. y  2 .

C. y  1 .

D. y 

1
.
2

Câu 36. Cho bất phương trình log  2 x 2  3  log  x 2  mx  1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x   ?
A. 5 .
B. Vơ số.
C. 4 .

D. 3 .

Câu 37. Cắt hình nón ( N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo với trục của ( N ) một góc bằng 30 , ta
được thiết diện là tam giác SAB vng và có diện tích bằng 4a2 . Chiều cao của hình nón bằng
A. a 3 .
B. a 2 .
C. 2a 2 .
D. 2a 3 .
Câu 38. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và f (4)  2 ,

4

 f ( x)dx  4 . Tính tích phân

0

2

I   x  f   2 x  dx.
0

A. I  1 .
B. I  12 .
C. I  4 .
D. I  17 .
Câu 39. Trong khơng gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  2;1; 1 ; B  1; 0;1 ; C  2; 2;3 . Đường
thẳng đi qua trọng tâm tam giác ABC và vng góc với  ABC  có phương trình là:
x 1 y 1 z 1
.


2
4
1
x  2 y  4 z 1
C.
.


1
1
1

x 1


2
x 1
D.

2

A.

B.

y 1 z 1
.

4
1
y 1 z 1
.

4
1

 
Câu 40. Cho F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x trên  thỏa mãn F    0 . Giá trị của
4
 
biểu thức S  F     2 F   bằng
2
3 
3 3

1 3
3 3
A. S   .
B. S  
.
C. S  
.
D. S  
.
4 4
2 8
4 8
4 8
Câu 41. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Tính tổng tất cả các giá trị

nguyên của m để phương trình f 1  2sin x   m có đúng hai nghiệm trên đoạn  0;   ?

A. 6 .

B. 3 .

C. 2 .

D. 0 .


Câu 42. Trong

không


gian

Oxyz ,

cho

ba

đường

thẳng

d:

x5 y 7 z 3


,
1
2
3

x y 1 z  3
x 2 y 3 z



 . Gọi  là đường thẳng song song với d
và d 2 :
2

1
2
1
3
2
đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d 2 . Đường thẳng  đi qua điểm nào sau đây?
A.  3; 12;10  .
B.  4;1; 7  .
C.  4;10;17  .
D. 1; 6;6  .
d1 :

Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a , SA   ABCD  . Góc giữa
hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng  với cos  

9
. Thể tích của khối chóp S . ABCD
16

bằng:
a3 7
a 3 57
a 3 57
a3 7
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
3
3
9
9
Câu 44. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?

A. a  0; b  0; c  0 .

B. a  0; b  0; c  0 .

C. a  0; b  0; c  0 .

D. a  0; b  0; c  0 .

Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn z  5 và z  2  z  2  10i . Môđun của z  1  3i bằng
A.

53 .

B.

5.

C. 17 .

D. 10 .


Câu 46. Cho hàm số f ( x)  ax  x  2 x  2 và hàm số g ( x)  bx  cx  2 , có đồ thị như hình vẽ
221
bên. Gọi S1 ; S 2 là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết S1 
. Khi đó S 2
640
bằng:
4

A.

1361
.
640

3

B.

3

271
.
320

C.

571
.
640


2

D.

791
.
640


Câu 47. Có bao nhiêu cặp số  x; y  (trong đó x, y nguyên dương thuộc đoạn [0; 2022] ) thỏa mãn điều
kiện
2 x  log 2  y 2  615   y 2  x  615 .

A. 1 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 48. Cho hàm số y  f ( x) là hàm số đa thức bậc bốn và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số
điểm cực trị của hàm số g ( x)  2

A. 7 .

B. 6 .



1
x4

 f  2 x  1  .

3

C. 5 .

D. 4 .

Câu 49. Cho số phức z  x  yi,  x, y    thoả mãn z  z  2  3 z  z  4i  6 và z  1  i  z  3  i .

Gọi M , m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P  2 x  3 y  5 . Khi đó M  m bằng
33
17
13
22
A.
.
B.
.
C.  ,
D.
.
5
5
5
5
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 3; 5), I (2;0; 1) và mặt phẳng
( P ) : 2 x  y  2 z  5  0 . Điểm M (a; b; c) thay đổi thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho IM  5 và độ
dài đoạn AM lớn nhất. Khi đó giá trị của biển thức T  a  b  2c bằng
1
A. 11.
B. 6.

C. 1 .
D.  .
3
-------------------------- HẾT --------------------------


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Trong không gian Oxyz , tâm I của mặt cầu ( S ) : x 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  4 có toạ độ là:
A. I (0; 2;1) .
B. I (0; 2; 1) .
C. I (0; 2; 1) .
D. I (0; 2;1) .
Lời giải
Chọn A
Câu 2. Nếu

3

3

3

0

0

0

 f ( x)dx  3 và  g ( x)dx  5 thì   f ( x)  g ( x) dx bằng


A. 8 .

B. 2 .

C. 2 .

D. 8 .

Lời giải
Chọn C
3

Ta có:

  f ( x)  g ( x) dx  3  (5)  2
0

x 1 y z 1
Câu 3. Trong không gian Oxyz , đường thẳng (d ) :
có vectơ chỉ phương là


2

1
1





A. v  (2;1; 1) .
B. v  (2; 1;1) .
C. v  (2; 1; 1) .
D. v  (2;1;1) .

Lời giải
Chọn B
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  6 là
A. (;log 3 6) .
B. (log 3 6; ) .

C. (log 6 3; ) .

D. (2; ) .

Lời giải
Chọn B
Câu 5. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a 2 và có chiều cao h  a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 2a 3 .
B. 6a 3 .
C. a 3 .
D. 3a 3 .
Lời giải
Chọn A
1
1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng: V  B.h  .6a 2 .a  2a 3
3
3

Câu 6. Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 32a 3 .
B. 16a 3 .
C. 64a 3 .

D. 8a 3 .

Lời giải
Chọn D
Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng  2a   8a 3 .
3


Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  4;  1;3 , B  2;1;1 . Tọa độ của vectơ AB là

A.  2;  2; 2  .

B.  1;1;  1 .

C.  2; 2;  2  .

D. 1;  1;1 .

Lời giải
Chọn C
3

Câu 8. Nếu



0

3

f  x  dx  3 thì  2 f  x  dx bằng

A. 5.

0

B. 8.

C. 9.

D. 6.


Lời giải
Chọn D
Câu 9. Trên  , đạo hàm của hàm số y  3x là
A. y 

3x
.
ln 3

B. y  3x .

C. y   x  1 3x .


D. y  3x ln 3 .

Lời giải
Chọn D
Câu 10. Cho hàm số f  x   cos x  1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f  x  dx   sin x  x  C .
C.  f  x  dx  sin x  C .
A.

 f  x  dx   sin x  C .
D.  f  x  dx  sin x  x  C .
B.

Lời giải
Chọn D
Câu 11. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và u2  12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 4 .

B. 9 .

1
.
4

C.

D. 2 .

Lời giải

Chọn A

u2 12
  4.
u1 3
Câu 12. Cho khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3 . Thể tích của khốỉ nón đó bằng
A. 36 .
B. 12 .
C. 16 .
D. 48 .
Ta có u2  u1.q  q 

Lời giải
Chọn C

1
1
Thể tích của khốỉ nón đó là V   r 2 h   .42.3  16 .
3
3
Câu 13. Cho hàm số f  x   x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3
C .
3

f  x  dx  2 x  C .

B.




C .

D.

 f  x  dx  3x


C.  f  x  dx  x
A.

3

f  x  dx 

3

C.

Lời giải
Chọn B
x3
C .

3
Câu 14. Cho số phức z  2  3i , điểm biểu diễn hình học của số phức z có tọa độ là
A.  2;3 .
B.  2;3 .
C.  2; 3 .
D.  2; 3 .


Ta có

f  x  dx   x 2 dx 

Lời giải
Chọn B
Điểm biểu diễn hình học của số phức z  2  3i có tọa độ là  2;3 .
Câu 15. Cho a  0 , khi đó

4

a bằng


1

B. a4 .

A. a 4 .

C.

1
.
a4

D. a 4 .

Lời giải

Chọn A
1
4

Ta có a  a .
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số
4

đã cho là

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Lời giải
Chọn D
Ta thấy đạo hàm đổi dấu khi đi qua các điểm nên có 4 điểm cực trị.
Câu 17. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S   R 2 .
B. S   R 2 .
C. S  16 R 2 .
D. S  4 R 2 .
3
Lời giải
Chọn D


S  4 R 2 .
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?

A. 1;    .

B.  2;1 .

C.  1; 2  .

D.   ;  2  .

Lời giải
Chọn B
Trên khoảng  2;1 , f   x   0 nên nghịch biến.
Câu 19. Cho hai số phức z  2  3i và w  1  4i . Số phức z  w bằng
A. 1  i .
B. 3  7i .
C. 1  i .

D. 3  7i .


Lời giải
Chọn D
z  w   2  1   3  4  i .
Câu 20. Phương trình log 2  x  3  3 có nghiệm là
A. x  3 .


B. x  6 .

C. x  5 .

D. x  11 .

Lời giải
Chọn C
ĐKXĐ: x  3  0  x  3
x  3  23  x  5.

Câu 21. Với n là số nguyên dương bất kì n  3 , công thức nào dưới đây đúng?
3!
n!
n!
n!
A. Cn3 
.
B. Cn3 
.
C. Cn3  .
D. Cn3 
.
3! n  3 !
3!
 n  3 !
 n  3 !
Lời giải
Chọn D
Ta có Cn3 


n!
.
3! n  3 !

Câu 22. Đồ thị của hàm số y   x 4  3 x 2  5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 5 .
B. 1.
C. 2 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung có hồnh độ x  0  y  5 .
Câu 23. Tập xác định của hàm số y  log 2  x  1 là
A.  \ 1 .

B. 1;   .

C. 1;   .

D.  ;1 .

Lời giải
Chọn C
Điều kiện x  1  0  x  1

Tập xác định của hàm số đã cho là D  1;   .
Câu 24. Trong các số phức sau, số phức nào là số thuần ảo?
A. 1  i .
B. 3i .

C. 2 .
Lời giải
Chọn B
Số phức 3i là số phức thuần ảo.

D. 5 .

Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  đi qua điểm M  2; 2;1 và có một vectơ pháp

tuyến n   5; 2; 3 . Phương trình mặt phẳng  P  là
A. 5 x  2 y  3 z  17  0 .
C. 5 x  2 y  3 z  11  0 .

B. 2 x  2 y  z  11  0 .
D. 2 x  2 y  z  17  0 .
Lời giải

Chọn C
Phương trình mặt phẳng  P  có dạng

5  x  2   2  y  2   3  z  1  0  5 x  2 y  3z  11  0


Vậy  P  : 5 x  2 y  3 z  11  0 .
Câu 26. Với mọi a , b , x là các số thực dương thỏa mãn log 3 x  2 log 3 a  3log 3 b , mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. x  2a  3b .
B. x  3a  2b .
C. x  a 2b3 .
D. x  a 2  b3 .

Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết ta có
log 3 x  2 log 3 a  3log 3 b  log 3 x  log 3 a 2  log 3 b3  log 3 x  log 3  a 2b3   x  a 2b3
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AD và BC  bằng
A. 90 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 45 .
Lời giải
Chọn D


D  45.
Vì BC   AD nên  AD, BC     AD, AD   DA

Câu 28. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  a 2 và SA vng góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng
A. 3 2a .

B. a .

C.

3
a.
2

D. 3a .


Lời giải
Chọn B
Vì SA  ( ABC ) nên ( ABC )  ( SAC ) .
Hạ BH  AC , khi đó BH  ( SAC ) , suy ra d( B, ( SAC ))  BH .
Vì tam giác ABC vng cân tại B , AB  a 2 nên AC  2a , suy ra BH 
Vậy d( B, ( SAC ))  a .

AC
 a.
2


Câu 29. Cho khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vng diện tích bằng 36 . Thể tích khối trụ đó
bằng
A. 18 .
B. 48 .
C. 27 .
D. 54 .
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết suy ra chiều cao khối trụ bằng 6 , bán kính đáy bằng 3 , do đó thể tích khối trụ
bằng   32  6  54 .
Câu 30. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x3  3 x  1 .

B. y  x3  3 x  1 .

C. y  2 x 4  4 x 2  1 .


D. y  2 x 4  4 x 2  1 .
Lời giải

Chọn A
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số bậc ba có hệ số a  0 , đi qua điểm (0;1) . Trong
các phương án, chỉ có phương án y  x 3  3 x  1 thoả mãn.

Câu 31. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3 x trên đoạn  1;1 .
A. m  0 .

B. m  4 .

C. m  2 .
Lời giải

D. m  4 .

Chọn B
Ta có y  3 x 2  3  0, x   ,  m  min y  y  1  4 .
 1;1

Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;3; 2  và B  2;1; 4  . Mặt phẳng trung trực của
đoạn AB có phương trình là
A. x  y  3 x  2  0 .
C. x  y  3 z  2  0 .

B. 2 x  y  z  1  0 .
D. x  y  3 z  9  0
Lời giải


Chọn C
 
Ta có n  AB   2; 2;  6  . Gọi I là trung điểm của AB , khi đó I  1;2;  1 .


Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực AB có dạng  x  1   y  2   3  z  1  0
 x  y  3z  2  0 .
Câu 33. Một tổ có 5 bạn nam và 7 bạn nữ, chọn một nhóm 3 bạn để tham gia biểu diễn văn nghệ. Xác
suất để chọn được 3 bạn nữ bằng
5
21
7
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
44
220
44
22
Lời giải

Chọn C
Ta có n     C123  220 . Gọi A là biến cố chọn một nhóm 3 bạn nữ để tham gia biểu diễn văn
nghệ.  n  A  C73  35  P  A  


n  A 7
.

n    44

Câu 34. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có bảng biến thiên như hình bên.

Phương trình 2 f  x   5  0 có bao nhiêu nghiệm?
B. 2 .

A. 3 .

C. 0 .
Lời giải

D. 4 .

Chọn D
5
Ta có 2 f  x   5  0  f  x    .
2

Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
2x 1
Câu 35. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
là đường thẳng có phương trình:
x 1
A. y  1 .


B. y  2 .

C. y  1 .

D. y 

1
.
2

Lời giải
Chọn B
Tập xác định D   \ 1 .
2x 1
2x 1
.
 2  y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
x  x  1
x 1

Ta có lim y  lim
x 

Câu 36. Cho bất phương trình log  2 x 2  3  log  x 2  mx  1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x   ?
A. 5 .
B. Vô số.
C. 4 .
Lời giải


D. 3 .


Chọn D

2 x 2  3  x 2  mx  1
, x  
Ta có log  2 x  3  log  x  mx  1 , x     2
 x  mx  1  0
2

2

 x 2  mx  2  0
 2
 x  mx  1  0
 2  m  2 .

 1  0
m 2  8  0
2 2  m  2
1
 2

, x    
 2
2  m  2
  2  0
m  4  0


2

Vì m   nên m  1;0;1 . Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thoả mãn.
Câu 37. Cắt hình nón ( N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo với trục của ( N ) một góc bằng 30 , ta
được thiết diện là tam giác SAB vng và có diện tích bằng 4a2 . Chiều cao của hình nón bằng
A. a 3 .
B. a 2 .
C. 2a 2 .
D. 2a 3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm AB , h là chiều cao của hình nón.
  30 . Khi đó ta có
Khi đó, góc giữa trục SO và ( SAB) bằng góc OSH
SO
2h
SH 

.

3
cos OSH
4h
.
3
1
1 2h 4h

 4a 2  h  a 3.
Diện tích tam giác SAB bằng 4a2 , suy ra  SH  AB  4a 2  

2
2 3 3

Theo giả thiết ta có tam giác SAB vng cân tại S , do đó AB  2 SH 

Câu 38. Cho hàm số

f ( x) liên tục trên 



f (4)  2 ,

4

 f ( x)dx  4 .

Tính tích phân

0

2

I   x  f   2 x  dx.
0

A. I  1 .

B. I  12 .


C. I  4 .

D. I  17 .

Lời giải
Chọn A
dt
, với x  0 thì t  0 ; với x  2 thì t  4 . Do đó ta có
2
4
4

t
dt 1 4
1
1
I    f (t )   x f ( x)dx   xf ( x) |04   f ( x)dx   f (4)   4  1.
2
2 40
4
4
0
0


Đặt t  2 x , suy ra dx 


Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  2;1; 1 ; B  1; 0;1 ; C  2; 2;3 . Đường
thẳng đi qua trọng tâm tam giác ABC và vng góc với  ABC  có phương trình là:

x 1 y 1 z 1
.


2
4
1
x  2 y  4 z 1
C.
.


1
1
1

A.

x 1

2
x 1
D.

2
Lời giải

B.

y 1 z 1

.

4
1
y 1 z 1
.

4
1

Chọn A
Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là G (1;1;1) .

 
 AB  (3; 1; 2)
Ta có  
  AB, AC   (6;12; 3) , do đó mặt phẳng ( ABC ) có một vectơ
 AC  (0;1; 4)

pháp tuyến là a  (2; 4;1) .
x 1 y 1 z 1
Đường thẳng đi qua G và vng góc với ( ABC ) có phương trình là
.


2
4
1
 
Câu 40. Cho F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x trên  thỏa mãn F    0 . Giá trị của

4
 
biểu thức S  F     2 F   bằng
2
3 
3 3
1 3
3 3
A. S   .
B. S  
.
C. S  
.
D. S  
.
4 4
2 8
4 8
4 8
Lời giải
Chọn D
Vì Cho F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x nên ta có

 sin

2

xdx  

1  cos 2 x

1
1
dx  x  sin 2 x  C  F  x  .
2
2
4

 1
1 
 
Ta có F    0    C  0  C   .
8 4
4 8
4
Suy ra F  x  

1
1
1 
x  sin 2 x   .
2
4
4 8

    1 5   1   3 3
Khi đó S  F     2 F     
.
  2    
 2 4 8  4 8 4 8
Câu 41. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Tính tổng tất cả các giá trị


nguyên của m để phương trình f 1  2sin x   m có đúng hai nghiệm trên đoạn  0;   ?


A. 6 .

B. 3 .

C. 2 .

D. 0 .

Lời giải
Chọn A
Đặt t  1  2sin x ; t   2cos x  0  x 


2

.

Lập bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, yêu cầu bài toán tương đương

3  m  1  m  3; 2; 1;0   m  6 .
Câu 42. Trong

không


gian

Oxyz ,

cho

ba

đường

thẳng

d:

x5 y 7 z 3


,
1
2
3

x y 1 z  3
x 2 y 3 z



 . Gọi  là đường thẳng song song với d
và d 2 :
2

1
2
1
3
2
đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d 2 . Đường thẳng  đi qua điểm nào sau đây?
A.  3; 12;10  .
B.  4;1; 7  .
C.  4;10;17  .
D. 1; 6;6  .
d1 :

Lời giải
Chọn C
Lấy A  2t1 ; 1  t1 ; 3  2t1   d1 và B  2  t2 ;3  3t2 ;2t2   d 2 .





Ta chọn u  AB   t2  2t1  2; 3t2  t1  4;2t2  2t1  3 .
Vì  song song với d nên

t2  2t1  2 3t2  t1  4 2t2  2t1  3


1
2
3
t  1

1
t2  1.

Suy ra A  2; 2; 1 và u  1;2;3 .

 x  2  t

Phương trình đường thẳng  :  y  2  2t . Chọn t  6  M  4;10;17  .
 z  1  3t


Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a , SA   ABCD  . Góc giữa
hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng  với cos  
bằng:
a3 7
A.
.
3

B.

a 3 57
.
3

C.

9
. Thể tích của khối chóp S . ABCD
16


a 3 57
.
9

D.

a3 7
.
9


Lời giải
Chọn D

Dựng BH  SC  SC   BHD   SC  DH    SBC  ,  SCD     BH , DH 

TH1: cos BHD

9
16

Ta có:
 BD  AC 2  a 2


 BD 2  BH 2  DH 2  2 BH  DH  cos BHD
Mà BH  DH  SBC  SDC 
Nên BD 2  BH   BH 2  2 BH  BH 



9 25
8
4

BH 2  BH 2 
2a 2  BH  a
16 8
25
5

1
1
1
1
1
1





 SB 
2
2
2
2
2
BH
SB

BC
SB
BH
BC 2

 SA  SB 2  AB 2 

BH  BC
BC 2  BH 2



4
a
3

7
a
3

1
1 7
7 3
 VS . ABCD  SA  AB  AD  
aaa 
a
3
3 3
9


TH2: cos BHD

9
16

  BH   BH 2  2 BH  BH  9  7 BH 2
Ta có: BD 2  BH 2  DH 2  2 BH  DH  cos BHD
16 8

8 2
4 7
2a  BH 
a  BC (vô lý)
7
7
Câu 44. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh
 BH 2 

đề nào dưới đây đúng?


A. a  0; b  0; c  0 .

B. a  0; b  0; c  0 .

C. a  0; b  0; c  0 .

D. a  0; b  0; c  0 .

Lời giải

Chọn A
Ta có:
 Nhánh ngồi cùng bên phải của đồ thị đi xuống  a  0
 Tại x  0 đồ thị đang đi xuống  y '  0   0  c  0
b
b
0
 0 mà a  0 nên b  0
3a
3a
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn z  5 và z  2  z  2  10i . Môđun của z  1  3i bằng

 Điểm uốn của đồ thị có hồnh độ âm 

A.

53 .

B.

5.

C. 17 .

D. 10 .

Lời giải
Chọn B
Đặt z  x  yi , x, y   , từ giả thiết ta có hệ


2
2
 x 2  y 2  25
x  0
 x  y  25




2
2
2
2
y  5
y  5
( x  2)  y  ( x  2)  ( y  10)

Vậy z  5i , suy ra z  1  3i  1  2i , do đó z  1  3i  5 .
Câu 46. Cho hàm số f ( x)  ax 4  x 3  2 x  2 và hàm số g ( x)  bx3  cx 2  2 , có đồ thị như hình vẽ
221
bên. Gọi S1 ; S 2 là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết S1 
. Khi đó S 2
640
bằng:

A.

1361
.
640


B.

271
.
320

C.
Lời giải

571
.
640

D.

791
.
640


Chọn D
Từ đồ thị ta thấy hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số g ( x) với trục hồnh chính là điểm cực
trị của hàm số f ( x) . Do đó: f ( x)  k .g ( x) . Hay: 4ax3  3 x 2  2  k  bx3  cx 2  2 
k  1

Suy ra: b  3a . Hay: g ( x)  4ax3  3 x 2  2 , suy ra:
c  3



f ( x)  g ( x)  ax 4  x3  2 x  2  4ax3  3 x 2  2  ax 4  1  4a  x3  3 x 2  2 x
1
2

1
2

0

0





Khi đó: S1    f ( x)  g ( x)  dx   ax 4  1  4a  x3  3 x 2  2 x dx 

221
1
a
640
4

2

791
1

.
Vậy S 2    x 4  x 3  2 x  2  dx 

640

34
2

Câu 47. Có bao nhiêu cặp số  x; y  (trong đó x, y nguyên dương thuộc đoạn [0; 2022] ) thỏa mãn điều
kiện
2 x  log 2  y 2  615   y 2  x  615 .
B. 3 .

A. 1 .

C. 4 .
Lời giải

D. 2 .

Chọn A
Ta có 2 x  log 2  y 2  615   y 2  x  615
 x  2 x  log 2  y 2  615    y 2  615 
 x  log 2  y 2  615 

 2 x  y 2  615
Vì y  [0; 2022] nên y 2  615  [615; 20222  615]  x  [10; 21] .
x
y

Bảng giá trị tương ứng:
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
20,2 37,8
59
87,5 125,6 179,3 254,8 361,2 511,4 723,7 1023,7 1447,9
Vậy ta có một cặp duy nhất thoả mãn bài toán là x  12 và y  59 .

Câu 48. Cho hàm số y  f ( x) là hàm số đa thức bậc bốn và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số
điểm cực trị của hàm số g ( x)  2

A. 7 .

B. 6 .

Chọn D
Ta có: g ( x)  2



1
x4


 f  2 x  1  .
3



1
x4

 f  2 x  1  .
3

C. 5 .
Lời giải

D. 4 .


 g ( x)  2



1
x4

1

 4
3
2
4 ln 2

x
f
2
x

1

2
.3.2 f   2 x  1  f  2 x  1 




5


x

1

2  2 ln 2
4

 g ( x)  2.2 x  f  2 x  1   5 f  2 x  1  3 f   2 x  1   0
 x


 f 2  2 x  1  0
  2 ln 2


f  2 x  1  3 f   2 x  1  0
 x5

 *

Do các nghiệm của phương trình f 2  2 x  1  0 là các nghiệm bội chẵn nên số điểm cực trị
của hàm số g  x  là số nghiệm bội lẻ của phương trình * .
Xét phương trình

2 ln 2
f  2 x  1  3 f   2 x  1  0 .
x5

Đặt t  2 x  1 ta được

26.ln 2

 t  1

5

f (t )  3 f (t )  0 .

Từ bảng biến thiên ta thấy được phương trình f  t   0 có 4 nghiệm t1 , t2 , t3 , t4 .

 f  t   a  t  t1  t  t2  t  t3  t  t4 
 f   t   a  t  t2  t  t3  t  t4    t  t1  t  t3  t  t4    t  t1  t  t2  t  t4    t  t1  t  t2  t  t3  

Do 4 nghiệm t1 , t2 , t3 , t4 không là nghiệm của phương trình * nên:
26.ln 2


 t  1

5

f (t )  3 f (t )  0 

26.ln 2

 t  1

5

3

f (t )
0
f (t )

**

Thay f  t  và f   t  vào ** ta có:
26 ln 2

 t  1

5




3
3
3
3



0
t  t1 t  t2 t  t3 t  t4

Xét hàm số h  t  
 h  t  

26 ln 2

 t  1

26.5.ln 2

 t  1

6



5








3
3
3
3



với t  1, t  ti i  1, 4 .
t  t1 t  t2 t  t3 t  t4

3

 t  t1 

2



Ta có bảng biến thiên của h  t  :

3

 t  t2 

2




3

 t  t3 

2



3

 t  t4 

2





 0,  t  1, t  ti i  1, 4 .


Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình h  t   0 ln có 4 nghiệm đơn phân biệt do đó hàm số
g ( x) có 4 điểm cực trị.

Câu 49. Cho số phức z  x  yi,  x, y    thoả mãn z  z  2  3 z  z  4i  6 và z  1  i  z  3  i .
Gọi M , m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P  2 x  3 y  5 . Khi đó M  m bằng
33
17
13

22
A.
.
B.
.
C.  ,
D.
.
5
5
5
5
Lời giải
Chọn D
Gọi z  x  yi ; x; y  .
Xét z  z  2  3 z  z  4i  6  x  1  3 y  6  3.
Tập hợp những điểm biểu diễn z  x  yi ;

(1)

x; y  . thỏa mãn (1) là miền trong (tính cả

biên) của hình thoi ABCD với A  2; 2  ; B 1; 1 ; C  4; 2  ; D 1; 3 tạo bởi 4 đường
thẳng x  1  3 y  6  3.
Ta có: z  1  i  z  3  i  2 x  y  2  0
Tập hợp những điểm biểu diễn z thỏa mãn (2) là nữa mặt phẳng chứa điểm O ( kể cả bờ đường
thẳng 2 x  y  2  0 ).
Suy ra tập hợp những điểm biểu diễn z  x  yi ;

x; y  . thỏa mãn (1) và  2  là miền trong


 2 10 
;
 ; B 1; 1 ; C  4; 2  ; D 1; 3 ;
 7 7 

(tính cả biên) của ngũ giác EBCDF với E 

 2 14 
F ;

5 5 


Biểu thức P  2 x  3 y  5 sẽ đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên miền trong (tính cả biên) của
ngũ giác EBCDF khi

 x; y 

 2 10 
;
 ; B 1; 1 ;
 7 7 

là toạ độ của một trong các đỉnh E 

 2 14 
C  4; 2  ; D 1; 3 ; F  ;
.
5 5 

Ta có:
 x; y 

P

 2 10 
E ;

 7 7 

B 1; 1

C  4; 2 

D 1; 3

 2 14 
F ;

5 5 

1
7

4

7

2


13
5

13
22
 M m
.
5
5
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 3; 5), I (2;0; 1) và mặt phẳng
( P ) : 2 x  y  2 z  5  0 . Điểm M (a; b; c) thay đổi thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho IM  5 và độ
dài đoạn AM lớn nhất. Khi đó giá trị của biển thức T  a  b  2c bằng
1
A. 11.
B. 6.
C. 1 .
D.  .
3
Lời giải
Suy ra M  7; m  

Chọn A


IH  d  I ,  P   

2.2  2  5
3




11
.
3

 4 11 13 
Gọi H là hình chiếu vng góc của I xuống mặt phẳng ( P)  H  ; ;  .
 9 9 9
 26 5 1 
Gọi K là hình chiếu vng góc của A xuống mặt phẳng ( P)  K 
; ; .
 9 9 9 
Do Điểm M thay đổi thuộc mặt phẳng ( P ) và IM  5 nên M nằm trên đường tròn tâm H ,
2

2 26
 11 
bán kính HM  IM 2  IH 2  52    
.
3
3
  22 16 14 
2 26
HK  
;
;    HK 
 K   H , HK  . Do đó Để AM lớn nhất thì KM lớn
9
9
3

 9
nhất khí và chỉ khi M là điểm đối xứng với K qua H .
Khi đó tọa độ điểm M (2;3;3)  a  2, b  3, c  3  a  b  2c  11 .

-----------------------HẾT-----------------------



×