ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2021 – 2022
THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP – QUẢNG BÌNH
Thời gian :90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Cho hàm số f ( x) e 2 x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
f ( x)dx e
A.
2x
1
xC .
B.
1
f ( x)dx 2 e
2x
xC .
1 2
x C.
2
Câu 2. Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B 5 và chiều cao bằng h 6 là
A. 10 .
B. 5 .
C. 15 .
D. 30 .
Câu 3. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2 là
32
256
A. 16 .
B. 64 .
C.
.
D.
.
3
3
f ( x)dx 2 e
C.
2
Câu 4. Nếu
1
2x
xC.
D.
f ( x)dx e
2x
2
f ( x)dx 6 thì I 2 f ( x)dx bằng
1
A. I 3 .
B. I 3 .
C. I 12 .
D. I 12 .
Câu 5. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng V , diện tích đáy bằng B thì khoảng cách giữa hai mặt đáy
bằng
V
V
V
3V
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
3B
2B
B
B
2x 1
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình
x 1
A. x 1 .
B. x 2 .
C. x 1 .
D. y 1 .
Câu 7. Cho cấp số nhân un với u1 2 và công bội q 3 . Số hạng u2 bằng
A. 8 .
B. 18 .
C. 12 .
D. 6 .
Câu 8. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; 2 .
B. 4; 2 .
C. 1; 2 .
D. 1;1 .
Câu 9. Cho các số nguyên k , n thỏa 1 k n . Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử bằng
n!
n!
A. n k ! .
B.
.
C. .
D. n k ! .
k!
n k !
Câu 10. Tìm hàm số y f x biết rằng hàm số f x có đạo hàm trên là f x 3e3 x 2 và
f 0 2.
A. f ( x) e3 x 2 x 1 .
B. f ( x) e3 x 2 .
C. f ( x) 3e3 x 2 x 1 .D. f ( x) 3e3 x 3 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm A 1; 2; 1 và có véctơ pháp tuyến
n 1;1; 2 . Phương trình của mặt phẳng P là
A. x y 2 z 1 0 .
B. x y 2 z 1 0 .
C. x y 2 z 1 0 .
D. x y 2 z 1 0 .
Câu 12. Cho a là số thực dương khác 1 và x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
x log a x
A. log a
.
B. log a log a x log a y .
y
y log a y
C. log a
x
log a x y .
y
D. log a
x
log a y log a x .
y
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 3 z 4 0 . Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?
A. n1 1; 2;3 .
B. n2 1; 2; 3 .
C. n3 2;3; 4 .
D. n4 1; 2;3 .
Câu 14. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
x ∞
-1
+ 0
f'(x)
2
f(x)
0
0
∞
-1
1
0
+
2
0
+∞
+
+∞
3
0
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 1.
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 15. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R 8 và độ dài đường sinh l 3 bằng
A. 24 .
B. 192 .
C. 48 .
D. 64 .
Câu 16. Cho hàm số đa thức f x , bảng xét dấu của f x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1.
C. ;3 .
D. ;3 .
Câu 17. Tập xác định của hàm số y log 2 3 x là
A. ; .
B. 3; .
7
3
Câu 18. Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y x là:
3 43
x .
7
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 và B 3;1; 4 . Tọa độ của vectơ AB là
A. y
7 43
x .
3
A. 2; 1;6 .
B. y
7 43
x .
3
B. 2;1; 6 .
C. y
3 43
x .
7
D. y
C. 4;3; 2 .
D. 3; 2; 8 .
Câu 20. Cho hàm số f x có đạo hàm trên là f x 2 x x 2 1 x . Hàm số f x đồng
4
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2;1 .
B. 2; 2 .
C. 1; 2 .
3
D. 0; .
Câu 21. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x 4 3 x 2 2 .
B. y x 4 3 x 2 2 .
C. y x 3 2 x 2 x 2 .
D. y x3 2 x 2 x 2 .
x2
cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng
x 1
A. 1.
B. 1 .
C. 2 .
D. 2.
4
2
Câu 23. Điều kiện cần và đủ để hàm số y ax bx c (với a, b, c là các tham số và a 0 ) có ba cực
trị là
A. ab 0 .
B. ab 0 .
C. ab 0 .
D. ab 0 .
Câu 22. Đồ thị của hàm số y
Câu 24. Cho hàm số f ( x) 3 x 2 2 x 5 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
f ( x)dx x
C. f ( x)dx x
A.
3
x2 5 .
3
x2 5x C .
f ( x)dx x x C .
D. f ( x)dx x x C .
3
B.
3
2
Câu 25. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 1 0 có bán kính bằng
A. 1.
B.
3.
C.
2.
D. 2.
Câu 26. Nghiệm của phương trình log 3 2 x 1 2 là
A. x 4 .
C. x
B. x 2 .
7
.
2
Câu 27. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
1
A. y
.
B. y x3 3 x 4 .
C. y 2022 x 1 .
x 1
Câu 28. Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 x 1 log 1 2 x 1 là
2
1
A. S ; 2 .
2
B. S 1; 2 .
D. x
5
.
2
D. y x 2 2 .
2
C. S ; 2 .
D. S 2; .
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng với AC 5 2 . Biết SA vng góc với mặt
phẳng ABCD và SA 5 . Góc giữa SD và mặt phẳng SAB bằng
A. 45 .
B. 90 .
C. 30 .
D. 60 .
Câu 30. Từ một hộp chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng; lấy ngẫu nhiên đồng thời 2
viên bi. Xác suất để lấy được 2 viên bi khác màu bằng
5
7
5
13
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
18
18
36
18
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 , B 3;0;1 . Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x y 2 z 1 0 . B. 2 x y 2 z 1 0 . C. 2 x y 2 z 8 0 . D. 2 x y 2 z 5 0 .
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 3 5 x 2 4 x 2 trên đoạn 0; 2 bằng
A. 2 .
Câu 33. Cho
C.
B. 2 .
5
5
5
2
2
2
74
.
27
D. 1 .
f x dx 8 và g x dx 3 . Tính f x 4 g x 1 dx
A. I 11 .
B. I 13 .
C. I 27 .
D. I 3 .
xb
Câu 34. Cho hàm số y
(b, c, d ) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của biểu thức
cx d
T 2b 3c 4d bằng
A. 1.
B. 8 .
C. 6.
D. 0.
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh 2a ,cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa SC với mặt phẳng ( SAB) bằng 30 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
8a 3
2a 3
8 2a 3
2 2a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
CC và BD bằng
A.
A.
a 2
.
2
B.
a 2
.
3
C. a .
D. a 2 .
Câu 37. Với a, b là các số thực dương tùy ý, log 3 a.b 2 bằng
1
B. 2 log 3 a log 3 b . C. log 3 a log 3 b . D. 2 log 3 a log 3 b .
2
x2
Câu 38. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng
xm
(; 4) là
A. log 3 a 2 log 3 b .
B. 2; .
A. 2; .
C. 2; 4 .
D. 2; 4 .
x 1
x
x 1
và y e x 2019 2022m , (m là tham số thực) có đồ
x
x 1 x 2
thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ) . Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng
ba điểm phân biệt là
A. 1; .
B. 1; .
C. 3; .
D. (3; ) .
Câu 39. Cho hai hàm số y
ex 1
e x 1 dx 2 f ( x) x C thì f ( x) bằng
A. e x 1 .
B. e x .
Câu 40. Nếu
D. ln e x 1 .
C. e x 1 .
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f 2 f ( x) 0 là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
Câu 42. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x, y ) thỏa mãn log 2 x 2 2 x 3
A. 0.
Câu 43. Cho hàm số
D. 7.
y 2 8
7 y2 3y ?
B. 1.
C. 2.
D. 7.
y f x liên tục và nhận giá trị không âm trên 1; 2 và thỏa mãn
2
f x f 1 x , x 1; 2 . Đặt S1 xf x dx , S2 là diện tích hình phẳng được giới hạn
1
bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x 1, x 2 . Khẳng định nào dưới
đây là đúng?
A. S1 2 S 2 .
B. S1 3S 2 .
C. 2S1 S 2 .
D. 3S1 S 2 .
Câu 44. Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình vng. Gọi S là tâm hình vng
ABC D . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng, nếu MN tạo với
mặt phẳng ABCD một góc bằng 600 và AB a thì thể tích khối chóp S . ABC bằng
A.
a 3 30
.
12
B.
a 3 30
.
3
C. a 3 30 .
D.
a3 3
.
2
a 3
và các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng bán kính mặt cầu
2
a m
ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
với m, n ; m 15 . Tổng T m n bằng
n
A. 15.
B. 17.
C. 19.
D. 21.
3
2
Câu 46. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và f '( x) x 6 x 32 . Khi đó hàm số
Câu 45. Cho tứ diện ABCD có AB
g ( x) f x 2 3 x nghịch biến trên khoảng
A. ; .
B. 1; .
C. 2; .
D. ;1 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B 0;1;0 , C 1;0; 2 và mặt phẳng
P : x y z 2 0 .
Điểm M a; b; c nằm trên mặt phẳng
P
thỏa mãn hệ thức
MA2 2 MB 2 3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức T a b 9c bằng
13
13
A.
.
B. .
C. 13 .
D. 13 .
9
9
Câu 48. Cho ba số thực x, y, z không âm thỏa mãn 2 x 4 y 8 z 4 . Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn
x y z
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S . Đặt T 2 M 6 N , khẳng định nào sau
6 3 2
đây là đúng?
A. T 1; 2 .
B. T 2;3 .
C. T 3; 4 .
D. T 4;5 .
Câu 49. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số m 0; 20 để hàm số g x f 2 x 2 f x m có
9 điểm cực trị?
A. 8 .
B. 9 .
C. 10 .
D. 11 .
Câu 50. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Gọi là góc tạo bởi AB với mặt
phẳng ACC A và là góc giữa mặt phẳng ABC với mặt phẳng ACC A . Biết
cot 2 cot 2
bằng
A. T 3 .
m
m
(với m, n * và phân số ). Khi đó giá trị của biểu thức T m 2n
n
n
B. T 5 .
C. T 7 .
---------- HẾT ----------
D. T 9 .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hàm số f ( x) e 2 x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
f ( x)dx e
C.
f ( x)dx 2 e
2x
1
xC .
2x
xC.
1
B.
f ( x)dx 2 e
D.
f ( x)dx e
2x
2x
xC .
1 2
x C.
2
Lời giải
Chọn C
Câu 2. Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B 5 và chiều cao bằng h 6 là
A. 10 .
B. 5 .
C. 15 .
D. 30 .
Lời giải
Chọn A
Câu 3. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2 là
B. 64 .
A. 16 .
C.
32
.
3
D.
256
.
3
Lời giải
Chọn A
Câu 4. Nếu
2
2
1
1
f ( x)dx 6 thì I 2 f ( x)dx bằng
A. I 3 .
B. I 3 .
C. I 12 .
D. I 12 .
Lời giải
Chọn C
Câu 5. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng V , diện tích đáy bằng B thì khoảng cách giữa hai mặt đáy
bằng
V
V
V
3V
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
3B
2B
B
B
Lời giải
Chọn C
2x 1
là đường thẳng có phương trình
x 1
B. x 2 .
C. x 1 .
D. y 1 .
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. x 1 .
Lời giải
Chọn A
2x 1
có đường tiệm cận đứng là x 1 .
x 1
Câu 7. Cho cấp số nhân un với u1 2 và công bội q 3 . Số hạng u2 bằng
Đồ thị hàm số y
A. 8 .
B. 18 .
C. 12 .
Lời giải
Chọn D
Ta có u2 u1.q 2.3 6 .
D. 6 .
Câu 8. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; 2 .
B. 4; 2 .
C. 1; 2 .
D. 1;1 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 nên hàm số đồng biến trên 1; 2 .
Câu 9. Cho các số nguyên k , n thỏa 1 k n . Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử bằng
n!
n!
A. n k ! .
B.
.
C.
.
D. n k ! .
k!
n k !
Lời giải
Chọn B
Ta có: Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử là Ank
n!
.
n k !
Câu 10. Tìm hàm số y f x biết rằng hàm số f x có đạo hàm trên là f x 3e3 x 2 và
f 0 2.
A. f ( x) e3 x 2 x 1 .
B. f ( x) e3 x 2 .
C. f ( x) 3e3 x 2 x 1 .D. f ( x) 3e3 x 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: f x f ' x dx 3e3 x 2 dx e3 x 2 x C .
Do f 0 2 e3.0 2.0 C 2 C 1.
Vậy: f x e3 x 2 x 1 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm A 1; 2; 1 và có véctơ pháp tuyến
n 1;1; 2 . Phương trình của mặt phẳng P là
A. x y 2 z 1 0 .
B. x y 2 z 1 0 .
C. x y 2 z 1 0 .
D. x y 2 z 1 0 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng P cần tìm là: 1 x 1 1 y 2 2 z 1 0 x y 2 z 1 0 .
Câu 12. Cho a là số thực dương khác 1 và x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
x log a x
A. log a
.
B. log a log a x log a y .
y
y log a y
C. log a
x
log a x y .
y
D. log a
x
log a y log a x .
y
Lời giải
Chọn B
Với 0 a 1; x, y 0 ta có: log a
x
log a x log a y .
y
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 3 z 4 0 . Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?
A. n1 1; 2;3 .
B. n2 1; 2; 3 .
C. n3 2;3; 4 .
D. n4 1; 2;3 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng P : x 2 y 3 z 4 0 nhận n 1; 2;3 là một véctơ pháp tuyến.
Câu 14. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
x ∞
-1
+ 0
f'(x)
2
f(x)
0
0
∞
-1
+
1
0
2
0
+
+∞
3
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 1.
B. 2 .
+∞
0
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.
Câu 15. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R 8 và độ dài đường sinh l 3 bằng
A. 24 .
B. 192 .
C. 48 .
D. 64 .
Lời giải
Chọn C
Diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq 2 Rl 2 .8.3 48 .
Câu 16. Cho hàm số đa thức f x , bảng xét dấu của f x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng xét dấu nhận thấy f x đổi dấu 2 lần.
Suy ra hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 17. Tập xác định của hàm số y log 2 3 x là
A. ; .
B. 3; .
C. ;3 .
Lời giải
D. ;3 .
Chọn D
7
3
Câu 18. Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y x là:
A. y
7 43
x .
3
B. y
7 43
x .
3
C. y
3 43
x .
7
D. y
3 43
x .
7
Lời giải
Chọn B
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 và B 3;1; 4 . Tọa độ của vectơ AB là
A. 2; 1;6 .
B. 2;1; 6 .
C. 4;3; 2 .
D. 3; 2; 8 .
Lời giải
Chọn A
AB 2; 1;6 .
Câu 20. Cho hàm số f x có đạo hàm trên là f x 2 x x 2 1 x . Hàm số f x đồng
4
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2;1 .
B. 2; 2 .
3
C. 1; 2 .
D. 0; .
Lời giải
Chọn A
x 2 ( bội chẵn )
f x 2 x x 2 1 x x 2 ( bội lẻ ) .
x 1 ( bội lẻ )
4
3
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 2;1 .
Câu 21. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x 4 3 x 2 2 .
B. y x 4 3 x 2 2 .
C. y x 3 2 x 2 x 2 .
D. y x3 2 x 2 x 2 .
Lời giải
Chọn C
Đây đồ thị của hàm bậc 3: y ax3 bx 2 cx d (loại A, B)
Lại có nhánh cuối cùng của đồ thị đi lên nên a 0 Chọn C.
Câu 22. Đồ thị của hàm số y
A. 1.
x2
cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng
x 1
B. 1 .
C. 2 .
D. 2.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị của hàm số y
x2
cắt trục hoành nên tung độ giao điểm: y = 0.
x 1
x2
0 x 2 . Vậy, hoành độ giao điểm là x 2 . Chọn D
x 1
Câu 23. Điều kiện cần và đủ để hàm số y ax 4 bx 2 c (với a, b, c là các tham số và a 0 ) có ba cực
trị là
A. ab 0 .
B. ab 0 .
C. ab 0 .
D. ab 0 .
Lời giải
Chọn B
y ax 4 bx 2 c
y ' 4ax3 2bx.
x 0
y ' 0 4ax3 2bx 0
2
2ax 2b 0 1
Hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt, hay phương trình 1 có
16ab 0
2 nghiệm phân biệt khác 0
ab 0. Chọn B.
b 0
Câu 24. Cho hàm số f ( x) 3 x 2 2 x 5 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
f ( x)dx x
C. f ( x)dx x
A.
3
x2 5 .
3
x2 5x C .
f ( x)dx x x C .
D. f ( x)dx x x C .
3
B.
3
2
Lời giải
Chọn C
Ta có:
f ( x)dx x
3
x2 5x C .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 1 0 có bán kính bằng
A. 1.
B.
3.
C. 2 .
Lời giải
D. 2.
Chọn B
Mặt cầu S có tâm I (1; 1;0) , bán kính R 12 1 02 1 3 .
2
Câu 26. Nghiệm của phương trình log 3 2 x 1 2 là
A. x 4 .
B. x 2 .
C. x
Lời giải
Chọn A
7
.
2
D. x
5
.
2
Ta có log 3 2 x 1 2 2 x 1 32 x 4 .
Câu 27. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
1
A. y
.
B. y x3 3 x 4 .
x 1
C. y 2022 x 1 .
D. y x 2 2 .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số y 2022 x 1 .
- Tập xác định D .
- Ta có y 2022 0, x .
Suy ra hàm số y 2022 x 1 nghịch biến trên .
Câu 28. Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 x 1 log 1 2 x 1 là
2
1
A. S ; 2 .
2
2
B. S 1; 2 .
C. S ; 2 .
D. S 2; .
Lời giải
Chọn A
x 2
x 1 2x 1
1
Ta có log 1 x 1 log 1 2 x 1
1 x ;2 .
2
2 x 1 0
2
2
x 2
1
Tập nghiệm của bất phương trình S ; 2 .
2
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng với AC 5 2 . Biết SA vng góc với mặt
phẳng ABCD và SA 5 . Góc giữa SD và mặt phẳng SAB bằng
A. 45 .
B. 90 .
C. 30 .
Lời giải
Chọn A
AD AB
Ta có
AD SAB
AD SA
SD, SAB SD, SA DSA
Vì ABCD là hình vng nên AC AB 2 AB 5
D. 60 .
AD 5 1 DSA
45 .
tan DSA
SA 5
Câu 30. Từ một hộp chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng; lấy ngẫu nhiên đồng thời 2
viên bi. Xác suất để lấy được 2 viên bi khác màu bằng
5
7
5
13
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
18
18
36
18
Lời giải
Chọn D
Lấy 2 viên bi từ 9 viên bi có C92 cách. Vậy n C92 .
Gọi A là biến cố “ Lấy được hai viên bi khác màu ”. Suy ra A là biến cố “ Lấy được hai viên bi
cùng màu “.
Các kết quả thuận lợi của biến cố A là: n A C42 C32 C22 10 .
Vậy xác suất lấy được 2 viên bi khác màu là: P A 1 P A 1
n A
n
13
.
18
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 , B 3;0;1 . Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x y 2 z 1 0 . B. 2 x y 2 z 1 0 . C. 2 x y 2 z 8 0 . D. 2 x y 2 z 5 0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB I 1;1; 1 .
AB 4; 2; 4 n 2;1; 2 là vecto pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng trung trực đi qua I và nhận n 2;1; 2 làm vecto pháp tuyến là:
2 x 1 1 y 1 2 z 1 0 2 x y 2 z 1 0. .
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 3 5 x 2 4 x 2 trên đoạn 0; 2 bằng
A. 2 .
C.
B. 2 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số f x xác định và liên tục trên đoạn 0; 2 .
f x 6 x 2 10 x 4 .
x 1 0; 2
f x 0 6 x 10 x 4 0
.
x 2 0; 2
3
2
26
2
y 0 2; y 1 1; y ; y 2 2 .
27
3
Vậy min f x y 0 2 .
0;2
74
.
27
D. 1 .
Câu 33. Cho
5
5
2
2
5
f x dx 8 và g x dx 3 . Tính f x 4 g x 1 dx
A. I 11 .
2
B. I 13 .
C. I 27 .
Lời giải
D. I 3 .
Chọn B
Ta có
5
5
5
5
2
2
2
2
f x 4 g x 1 dx f x dx 4 g x dx dx 8 12 7 13 .
xb
(b, c, d ) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của biểu thức
cx d
T 2b 3c 4d bằng
Câu 34. Cho hàm số y
B. 8 .
A. 1.
C. 6.
Lời giải
D. 0.
Chọn A
xb
x b .
cx d
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị hám số cắ trục hoành tại x 1 b 1 b 1 .
1
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 1 c 1 .
c
d
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là: x 1 d c d 1 d 1 .
c
Vậy: T 2b 3c 4d 2.1 3.1 4. 1 1 .
Đồ thị hàm số cắt trục Ox 0
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh 2a ,cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa SC với mặt phẳng ( SAB) bằng 30 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
A.
2a 3
.
3
B.
8a 3
.
3
C.
Lời giải
Chọn C
8 2a 3
.
3
D.
2 2a 3
.
3
Ta có:
SC SAB S
0
SC SAB SC ; SB CSB 30 .
CB SAB
Xét tam giác SBC vng tại B có: tan 300
Xét tam giác SAB vng tại A có: SA
BC
BC
2a
SB
2 3a .
0
SB
tan 30
3
3
2a 3
2
4a 2 2a 2 .
1
1
8a 3 2
Thể tích khối chóp VS . ABCD .SA.S ABCD .2a 2.4a 2
.
3
3
3
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
CC và BD bằng
A.
a 2
.
2
B.
a 2
.
3
C. a .
D. a 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
CO BD
AC a 2
.
d BD; CC ' CO
CO C ' C
2
2
Câu 37. Với a, b là các số thực dương tùy ý, log 3 a.b 2 bằng
A. log 3 a 2 log 3 b .
1
B. 2 log 3 a log 3 b . C. log 3 a log 3 b .
2
Lời giải
D. 2 log 3 a log 3 b .
Chọn A
log 3 a.b 2 log 3 a 2 log 3 b .
Câu 38. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
(; 4) là
A. 2; .
B. 2; .
C. 2; 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có y
m2
x m
2
x2
đồng biến trên khoảng
xm
D. 2; 4 .
x2
đồng biến trên khoảng (; 4) .
xm
m 2 0
m 2
m 2
2 m 4.
m ; 4
m 4
m 4
x 1
x
x 1
Câu 39. Cho hai hàm số y
và y e x 2019 2022m , (m là tham số thực) có đồ
x
x 1 x 2
thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ) . Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng
ba điểm phân biệt là
A. 1; .
B. 1; .
C. 3; .
D. (3; ) .
Hàm số y
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D \ 2; 1;0
Xét phương trình hồng độ giao điểm:
x 1
x
x 1
e x 2019 2022m
x
x 1 x 2
x 1
x
x 1 x
e 2019 2022m
x
x 1 x 2
Xét: f x
x 1
x
x 1 x
e 2019
x
x 1 x 2
Có: f x
1
1
1
e x 0 x D
2
2
2
x x 1 x 2
Bảng biến thiên:
Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì: 2022m 2022 m 1 .
ex 1
e x 1 dx 2 f ( x) x C thì f ( x) bằng
A. e x 1 .
B. e x .
Câu 40. Nếu
C. e x 1 .
Lời giải
Chọn D
ex 1
2
1
dx 1 x dx 1dx 2 x
dx
Ta có: x
e 1
e 1
e 1
Đặt: e x 1 u e x dx du dx
1
du
u 1
D. ln e x 1 .
Nên:
1
1
1
u 1
ex
1
dx
du
du
ln
C
ln
C1 x ln e x 1 C1
1
x
e x 1 u u 1
u 1 u
u
e 1
ex 1
x
x
e x 1 dx x 2 x ln e 1 C1 2 ln e 1 x C .
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
Vậy:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f 2 f ( x) 0 là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị của hàm số y f ( x) ta có:
2 f ( x) a a 2; 1
f ( x) 2 a 1 2 a 3; 4
f 2 f ( x) 0 2 f ( x) b b 0;1
f ( x) 2 b 2 2 b 1; 2 .
2 f ( x) c c 1; 2
f ( x) 2 c 3 2 c 0;1
Từ đồ thị của hàm số y f ( x) ta thấy phương trình 1 , 2 , 3 lần lượt có đúng 1, 3, 3
nghiệm và các nghiệm này là phân biệt.
Vậy phương trình f 2 f ( x) 0 có 7 nghiệm.
Câu 42. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x, y ) thỏa mãn log 2 x 2 2 x 3
A. 0.
B. 1.
C. 2.
y 2 8
7 y2 3y ?
D. 7.
Lời giải
Chọn B
log 2 x 2 2 x 3
y 2 8
7 y 2 3 y log 2 x 2 2 x 3
Với mọi x ta có: log 2 x 2 2 x 3 log 2
có
y2 3y 7
1
y2 8
x 1 2 1. Suy ra để 1 có nghiệm thì ta phải
2
y2 3y 7
1
1 2 y 2 3 y 1 0 y ;1 .
2
y 8
2
Mà y nên y 1 . Thay vào 1 ta được: log 2 x 2 2 x 3 1 x 1
Vậy có duy nhất cặp số nguyên ( x, y ) thỏa mãn.
Câu 43. Cho hàm số
y f x liên tục và nhận giá trị không âm trên
1; 2 và
thỏa mãn
2
f x f 1 x , x 1; 2 . Đặt S1 xf x dx , S2 là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi
1
đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x 1, x 2 . Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
A. S1 2 S 2 .
B. S1 3S 2 .
C. 2S1 S 2 .
D. 3S1 S 2 .
Lời giải
Chọn C
2
Ta có S1 xf x dx .
1
Đặt t 1 x dt dx .
Đổi cận x 1 t 2; x 2 t 1 .
Suy ra S1
2
1
2
2
1
1 t f 1 t dt 1 t f t dt
2
1
f t dt tf t dt
1
2
1
2
f x dx xf x dx S 2 S1 .
1
Vậy 2S1 S 2 .
Câu 44. Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình vng. Gọi S là tâm hình vng
ABC D . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng, nếu MN tạo với
mặt phẳng ABCD một góc bằng 600 và AB a thì thể tích khối chóp S . ABC bằng
A.
a 3 30
.
12
B.
a 3 30
.
3
C. a 3 30 .
Lời giải
Chọn A
Gọi I là tâm của đáy ABCD suy ra SI ABCD .
D.
a3 3
.
2
Kẻ MH ABCD NH // SI , NH
60 .
MN , ABCD MNH
Xét tam giác HCN có HC
1
SI và H là trung điểm của đoạn AI đồng thời suy ra
2
3
3
3a 2
1
a
; CN BC ; HCN
45 ,
AC
AB 2 BC 2
4
4
4
2
2
5 a 2 HN a 10 .
theo định lý côsin ta có HN 2 HC 2 CN 2 2 HC.CN .cos HCN
4
8
a 10 .tan 60 a 30 SI 2 HM a 30 .
Do đó MH HN .tan MNH
4
4
2
Lại có diện tích của tam giác ABC là S ABC
1
a2
AB.BC
.
2
2
1
a 3 30
Vậy VS . ABC .SI .S ABC
.
3
12
a 3
và các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng bán kính mặt cầu
2
a m
ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
với m, n ; m 15 . Tổng T m n bằng
n
A. 15.
B. 17.
C. 19.
D. 21.
Lời giải
Chọn C
Câu 45. Cho tứ diện ABCD có AB
Gọi M là trung điểm của AB ta có DM 2
DA2 DB 2 AB 2 13a 2
a 13
.
DM
2
4
16
4
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD thì I DM .
Gọi S là diện tích tam giác ABD cân tại D .
Ta có DM AB S
1
1 a 13 a 3 a 2 39
.
DM . AB .
.
2
2 4
2
16
Ta có S
AB. AC.BC
AB. AC.BC a.a.a 3 2 13
R
a.
4R
4S
13
a 2 39
8.
16
2
2 13
9
3 13
Tam giác CDI vuông tại I CI CD R a
a a 2 CI
a.
13
13
3
2
2
2
2
CA CB CD a
Ta có
IC ABD . (Do IC là trục đường tròn của tam giác ABD ).
IA ID IB
Gọi N là trung điểm của DC . Trong mặt phẳng CDI kẻ NO CD, NO CI O thì O là
tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. Ta có
CO CN
CD.CN CD 2
CNO # CID
CO
CD CI
CI
2CI
m 13
a2
13
a
6
3 13
n 6
2.
a
13
m n 19 .
Câu 46. Cho hàm số
y f ( x) liên tục trên và
g ( x) f x 2 3 x nghịch biến trên khoảng
A. ; .
B. 1; .
f '( x) x 3 6 x 2 32 . Khi đó hàm số
C. 2; .
D. ;1 .
Lời giải
Chọn C
g ( x) f x 2 3 x g x 2 x 3 . f x 2 3 x .
x 2
2
f '( x) x3 6 x 2 32 f '( x) 0 x3 6 x 2 32 0 x 4 x 2 0
x 4
3
x
2
g ( x) f x 3 x g x 2 x 3 . f x 3 x g x 0
2
f x 3 x 0
3
3
3
x
x
x
2
2
2
x 1, x 2 .
2
2
x 3 x 2
x 3x 2 0
x 1, x 4
2
2
x
3
x
4
x
3
x
4
0
2
2
Bảng xét dấu của g x :
Vậy chọn phương án C .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B 0;1;0 , C 1;0; 2 và mặt phẳng
P : x y z 2 0 .
Điểm M a; b; c nằm trên mặt phẳng
P
thỏa mãn hệ thức
MA2 2 MB 2 3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức T a b 9c bằng
A.
13
.
9
B.
13
.
9
D. 13 .
C. 13 .
Lời giải
Chọn D
2 2 1
Chọn điểm K thỏa mãn KA 2 KB 3KC 0 . Khi đó K ; ; cố định.
3 3 2
2
2 2
P MA2 2 MB 2 3MC 2 MA 2 MB 3MC
2
2
2
MK KA 2 MK KB 3 MK KC
6 MK 2 KA2 2 KB 2 3KC 2 2 MK KA 2 KB 3KC
6 MK 2 KA2 2 KB 2 3KC 2 .
P đạt GTNN MK đạt GTNN M là hình chiếu của K lên P .
5 13
5
5 5 13
Do đó M ; ; . Khi đó T 9 13 .
18 18 9
18 18 9
Câu 48. Cho ba số thực x, y, z không âm thỏa mãn 2 x 4 y 8 z 4 . Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn
x y z
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S . Đặt T 2 M 6 N , khẳng định nào sau
6 3 2
đây là đúng?
A. T 1; 2 .
B. T 2;3 .
C. T 3; 4 .
D. T 4;5 .
Lời giải
Chọn A
2 x 4 y 8 z 4 2 x 2 2 y 23 z 4 .
Ta có 4 2 x 22 y 23 z 3. 3 2 x 2 y 3 z 2 x 2 y 3 z
64
x 2 y 3 z 6 3log 2 3 .
27
1
1
Khi đó S 1 log 2 3 . Suy ra M 1 log 2 3 .
2
2
a 2 x x log 2 a
1
Đặt b 4 y 22 y y log 2 b , khi đó a b c 4 b c 4 a .
2
1
y
3z
c 8 2 z 3 log 2 b
Do x, y, z 0 nên a, b, c 1 , ta có
b 1 c 1 0 bc b c 1 bc 4 a 1 bc 3 a abc a 3 a .
3 9
Xét f x 3a a 2 đạt GTNN trên a 1; là f .
2 4
Suy ra abc 3a a 2
Mặt khác S
9
.
4
x y z 1
1
9
log 2 abc log 2 .
6 3 2 6
6
4
Khi đó N
1
1
1
2 log 2 3 2 log 2 3 .
6
3
3
1
1
1
Vậy T 2 M 6 N 2 1 log 2 3 6 log 2 3 log 2 3
T 1; 2 .
3
2
3
Câu 49. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số m 0; 20 để hàm số g x f 2 x 2 f x m có
9 điểm cực trị?
A. 8 .
B. 9 .
C. 10 .
D. 11 .
Lời giải
Chọn A
Đặt h x f 2 x 2 f x m h x 2 f x f x 1
x 1
x 1
f x 0
x a 2; 1
Khi đó h x 0
f
x
1
x b 0;1
x c 1
Ta có bảng biến thiên
Ta có h x có 5 điểm cực trị. Vậy để thoả mãn thì h x 0 có bốn nghiệm đơn hoặc bội lẻ
hay m 0 8 m 0 m 8 . Do m m 0;1; 2;3; 4;5;6;7 .
Câu 50. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Gọi là góc tạo bởi AB với mặt
phẳng ACC A và là góc giữa mặt phẳng ABC với mặt phẳng ACC A . Biết
cot 2 cot 2
bằng
A. T 3 .
m
m
(với m, n * và phân số ). Khi đó giá trị của biểu thức T m 2n
n
n
B. T 5 .
C. T 7 .
Lời giải
D. T 9 .
Chọn C
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AC , AC .
AK 2
K cot 2
AB, ACC A BA
Khi đó BK ACC A
.
BK 2
2
cot 2 HK .
Do HK AC , BH AC
ABC , ACC A BHK
BK 2
AK 2 HK 2 AH 2 AK 2
AK 2
AK 2
1
.
Khi đó cot 2 cot 2
2
2
2
2
2
2
2
BK
BK
BK
AB AK
4 AK AK
3
Vậy m 1; n 3 m 2n 7 .
---------- HẾT ----------