Theo ngun tắc quản trị tài chính, điều gì xảy ra với dự án có rủi ro càng lớn?
Select one:
a.
Lợi nhuận sau thuế của dự án càng lớn
b.
Lợi nhuận kỳ vọng của nhà đầu tư càng lớn
c.
Doanh thu của dự án càng lớn
d.
Dòng tiền của dự án càng nhỏ
e.
Dòng tiền của dự án càng lớn
Question 2
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Tháng 8 năm 2019, người A đi công tác và được doanh nghiệp tạm ứng cơng tác phí 10 triệu đồng.
Sau khi đi công tác về, người A nộp lại bộ hóa đơn, chứng từ tương ứng với 10 triệu đồng đã sử dụng
hết. Hỏi khi đó, kế tốn sẽ ghi nhận chi phí và chi ngân quỹ như thế nào?
Select one:
a.
10 triệu đồng chi phí; 10 triệu đồng chi ngân quỹ
b.
Khơng ghi nhận chi phí; 10 triệu đồng chi ngân quỹ
c.
10 triệu đồng chi phí; 0 triệu đồng chi ngân quỹ
d.
Khơng ghi nhận chi phí; 0 triệu đồng thu ngân quỹ
e.
Tất cả đáp án trên đều sai
Question 3
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Ngày 1/10/2019, công ty TEKA vay ngân hàng 200 triệu, kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 1%/tháng. NH u
cầu cơng ty thanh tốn gốc và lãi một lần khi đáo hạn (tức là ngày 31/12/2019). Hỏi trong tháng 12
năm 2019, kế tốn cơng ty TEKA ghi nhận chi phí lãi vay và dịng tiền trả lãi vay như thế nào?
Select one:
A.
Chi phí lãi vay = 6 triệu; Dịng tiền trả lãi vay = 6 triệu
B.
Chi phí lãi vay = 2 triệu; Dịng tiền trả lãi vay = 6 triệu
C.
Chi phí lãi vay = 6 triệu; Dòng tiền trả lãi vay = 206 triệu
D.
Chi phí lãi vay = 2 triệu; Dịng tiền trả lãi vay = 206 triệu
Question 4
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Nội dung bảng cân đối kế toán phản ánh vấn đề cơ bản nào của quản trị tài chính?
Select one:
a.
Quản lý tài chính ngắn hạn
b.
Huy động vốn dài hạn
c.
Huy động vốn dài hạn và Đầu tư tài sản dài hạn
d.
Đầu tư tài sản dài hạn
e.
Quản lý tài chính ngắn hạn và kế hoạch tài chính dài hạn
Question 5
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Công ty cổ phần HAG chun sản xuất bánh, kẹo có thơng tin sau: Tiền bán hàng theo giá thanh toán
mỗi tháng 770 triệu đồng. Mua nguyên vật liệu sản xuất bánh kẹo (từ thị trường trong nước) theo
giá chưa có thuế tương ứng mỗi tháng 500 triệu đồng. Cơng ty tính và nộp thuế giá trị gia tăng theo
phương pháp khấu trừ thuế với mức thuế suất áp dụng cho bánh, kẹo là 10% và các nguyên vật liệu
nói trên là 5%. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra, đầu vào và phải nộp nhà nước mỗi tháng của HAG lần
lượt bằng bao nhiêu?
Select one:
a.
70/60/20 triệu đồng
b.
77/25/52 triệu đồng
c.
70/50/20 triệu đồng
d.
77/50/22 triệu đồng
e.
70/25/45 triệu đồng
Question 6
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Theo nguyên tắc sinh lợi và chi trả, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
a.
Một DN có Lợi nhuận cao, khơng đồng nghĩa với khả năng chi trả tốt
b.
Một DN có Lợi nhuận thấp, chắc chắn có khả năng chi trả kém
c.
Một DN có Lợi nhuận cao, chắc chắn có khả năng chi trả tốt
d.
Một DN có khả năng chi trả tốt, chắc chắn có Lợi nhuận cao
e.
Một DN có khả năng chi trả thấp, chắc chắn có Lợi nhuận thấp
Question 7
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về nguyên tắc đánh đổi rủi ro và lợi nhuận?
a.
Rủi ro càng lớn, lợi nhuận thực tế càng nhỏ
b.
Rủi ro càng lớn, lợi nhuận càng cao
c.
Rủi ro càng lớn, lợi nhuận kỳ vọng càng cao
d.
Rủi ro càng lớn, lợi nhuận thực tế càng cao
e.
Rủi ro càng lớn, lợi nhuận kỳ vọng càng nhỏ
Question 8
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Thuế Thu nhập doanh nghiệp tác động ra sao tới quyết định quản trị tài chính?
Select one:
a.
Thay đổi cách thức khấu hao TSCĐ để số thuế phải nộp thấp nhất
b.
Thay đổi cơ cấu vốn để tận dụng khả năng tiết kiệm thuế khi sử dụng nợ vay
c.
Thay đổi cách thức xác định giá vốn hàng bán để số thuế phải nộp thấp nhất
d.
Thay đổi cách thức phát hành cổ phiếu (riêng lẻ hoặc ra công chúng) để số thuế nộp là thấp nhất
e.
Cả đáp án (a), (b) và (c) đều đúng
Question 9
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Đầu năm 2020, liên quan đến các giao dịch bán hàng phát sinh từ năm 2019, khách hàng chuyển
tiền, trả nợ cho doanh nghiệp, số tiền là 100 triệu đồng. Hỏi: sau khi nhận tiền, doanh nghiệp ghi
nhận doanh thu và thu ngân quỹ như thế nào?
Select one:
a.
Không ghi nhận doanh thu; 100 triệu đồng thu ngân quỹ
b.
Không ghi nhận doanh thu; 0 triệu đồng thu ngân quỹ
c.
100 triệu đồng doanh thu; 100 triệu đồng thu ngân quỹ
d.
100 triệu đồng doanh thu; 0 triệu đồng thu ngân quỹ
e.
Tất cả đáp án trên đều sai
Question 10
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Ngày 1/1/2020, cơng ty BIK có vốn góp là 500 nghìn USD, vay ngắn hạn 200 nghìn USD, phải trả 200
nghìn USD. Cơng ty đầu tư vào dự trữ 200 nghìn USD, tài sản cố định 600 nghìn USD. Số dư tiền và
tương đương tiền ngày 1/1/2020 của BIK là bao nhiêu?
Select one:
a.
100 nghìn USD
b.
50 nghìn USD
c.
200 nghìn USD
d.
300 nghìn USD
e.
400 nghìn USD
Question 11
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Theo 219/2013/TT-BTC Hướng dẫn thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 209/2013/NĐCP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế
giá trị gia tăng, hàng hóa, dịch vụ nào sau đây THUỘC diện áp dụng mức thuế suất 5%?
Select one:
a.
Kẹo so-co-la
b.
Bột cám làm thức ăn cho gia súc
c.
Phân vi sinh
d.
Song, mây, tre, nứa rừng tự nhiên
e.
Cả đáp án b, c, d đều đúng
Question 12
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Công ty X sản xuất bút bi có thơng tin sau: Tiền bán hàng theo giá thanh toán mỗi tháng 550 triệu
đồng. Mua nguyên vật liệu sản xuất bút bi theo giá chưa có thuế GTGT tương ứng mỗi tháng 220
triệu đồng. Cơng ty tính và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế với mức thuế suất áp
dụng cho bút bi là 10% và các nguyên vật liệu nói trên là 5%. Số thuế GTGT đầu ra, đầu vào và phải
nộp nhà nước mỗi tháng của công ty X lần lượt bằng bao nhiêu?
Select one:
a.
50/22/28 triệu đồng
b.
50/30/30 triệu đồng
c.
50/11/39 triệu đồng
d.
55/20/35 triệu đồng
e.
55/11/44 triệu đồng
Question 13
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trên thị trường loại nào thì giá cả hàng hóa phản ánh đầy đủ, tức thời các thơng tin hiện có?
Select one:
a.
Thị trường hiệu quả
b.
Thị trường độc quyền
c.
Thị trường không hiệu quả
d.
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
e.
Cả đáp án a và d đều đúng
Question 14
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Tháng 1 năm 2020, DN A ký hợp đồng thuê văn phòng với mức giá 5,5 triệu/tháng (đã bao gồm VAT,
thuế suất 10%). Theo thỏa thuận, DN A phải trả tiền thuê theo quý, vào tháng đầu tiên của quý. Vậy
chi phí th văn phịng và dịng tiền thực chi để thuê văn phòng trong tháng 1 năm 2020 của DN A
bằng bao nhiêu?
Select one:
a.
5,5 triệu và 15 triệu
b.
15 triệu và 16,5 triệu
c.
5,5 triệu và 16,5 triệu
d.
5 triệu và 15 triệu
e.
5 triệu và 16,5 triệu
Question 15
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về mối quan hệ giữa nhà quản lý DN và các cổ đơng?
a.
Giữa nhà quản lý và cổ đơng khơng có bất kỳ mâu thuẫn nào về địa vị, thu nhập và thái độ đối với rủi
ro
b.
Giữa nhà quản lý và cổ đơng có mâu thuẫn (khác biệt) cả về địa vị, thu nhập và thái độ đối với rủi ro
c.
Giữa nhà quản lý và cổ đơng chỉ có mâu thuẫn (khác biệt) về thu nhập
d.
Giữa nhà quản lý và cổ đông chỉ có mâu thuẫn (khác biệt) về thái độ đối với rủi ro
e.
Giữa nhà quản lý và cổ đông chỉ có mâu thuẫn (khác biệt) về địa vị
Question 16
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Đối với DN thông thường, khoản lãi vay vốn ngân hàng phát sinh trong kỳ được tính vào mục chi phí
nào sau đây?
Select one:
a.
Chi phí đầu tư
b.
Chi phí sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
c.
Chi phí bất thường
d.
Chi phí tài chính
e.
Cả đáp án a và d đều đúng
Question 17
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Cho số liệu hoạt động quý 1/2020 của công ty ABC như sau: Tiền bán hàng theo giá thanh toán là 770
triệu/quý. Khách hàng thanh toán ngay 70% tiền hàng, còn lại nợ tới quý sau. Tiền mua vật tư theo
giá chưa có VAT bằng 300 triệu/q. Cơng ty trả ngay 50%, còn lại trả vào quý sau. Tiền lương cho
CBCNV 170 triệu/quý, trả hàng quý. Khấu hao TSCĐ 50 triệu/quý. Dịch vụ mua ngoài khác chưa bao
gồm VAT 44 triệu/quý, trả hàng quý. Dữ trữ vật tư cuối quý không thay đổi so với đầu quý. Thuế suất
thuế TNDN 20%, cuối năm mới quyết tốn. Cơng ty tính VAT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất
10% áp dụng chung cho sản phẩm bán ra, vật tư mua vào và các dịch vụ mua ngồi khác. VAT được
tính và nộp ngay từng q. Tính tổng Dịng tiền thu nhập quỹ (tổng thu) của công ty ABC quý 1/2020?
Select one:
a.
700 triệu
b.
490 triệu
c.
604 triệu
d.
539 triệu
e.
770 triệu
Question 18
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khi đánh giá khả năng chi trả của doanh nghiệp, cũng như khả năng sinh lời của dự án, nhà quản lý
quan tâm nhất tới khoản mục nào?
Select one:
a.
Doanh số bán hàng
b.
Lợi nhuận sau thuế
c.
Dịng tiền
d.
Chi phí biến đổi
e.
Cả đáp án b và c đều đúng
Question 19
Complete
Mark 0.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Yếu tố nào sau đây thúc ép nhà quản lý theo đuổi mục tiêu tối đa hóa thị giá cổ phiếu?
Select one:
a.
Sự suy thối kinh tế
b.
Mức lương thay đổi theo thị phần
c.
Nguy cơ bị cổ đông sa thải
d.
Mức lương thay đổi theo doanh số bán hàng
e.
Cả đáp án b, c và d đều đúng
Question 20
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Thu nhập từ bán thanh lý vườn cây cao su đã hết tuổi cạo mủ của công ty cổ phần Cao su Phú Riềng
năm 2019 được ghi nhận vào khoản mục doanh thu nào sau đây:
Select one:
a.
Doanh thu tài chính
b.
Doanh thu khác
c.
Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
d.
Doanh thu đầu tư
e.
Cả đáp án a và c đều đúng
Question 21
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Thuế Giá trị gia tăng được xếp vào loại nào sau đây?
Select one:
a.
Thuế gián thu
b.
Thuế trực thu
c.
Vừa là thuế gián thu, vừa là thuế trực thu
d.
Chỉ là thuế gián thu nếu giá tính thuế lớn hơn 15 triệu VND
e.
Tất cả các đáp án trên đều sai
Question 22
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Theo thơng tư số 200/2014/TT-BTC ban hành chế độ kế tốn doanh nghiệp, các dịng tiền của một
doanh nghiệp thơng thường ĐƯỢC báo cáo theo 3 hoạt động chính là gì?
Select one:
a.
Kinh doanh/ Đầu tư/ Tài chính
b.
Bán hàng, cung cấp dịch vụ/ Tài chính/ Khác
c.
Trong nước/ Nhập khẩu/ Xuất khẩu
d.
Cơng nghiệp/ Nông nghiệp/ Dịch vụ
e.
Kinh doanh/ Đầu tư/ Khác
Question 23
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khoản mục nào dưới đây thuộc mục Tài sản ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp?
Select one:
a.
Chi phí lãi vay
b.
Phải trả ngắn hạn cho nhà cung cấp
c.
Khấu hao tài sản cố định hữu hình
d.
Khoản phải thu ngắn hạn
e.
Giá vốn hàng bán
Question 24
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Cho số liệu hoạt động quý 1/2020 của công ty ABC như sau: Tiền bán hàng theo giá thanh toán là 770
triệu/quý. Khách hàng thanh toán ngay 70% tiền hàng, còn lại nợ tới quý sau. Tiền mua vật tư theo
giá chưa có VAT bằng 300 triệu/q. Cơng ty trả ngay 50%, cịn lại trả vào quý sau. Tiền lương cho
CBCNV 170 triệu/quý, trả hàng quý. Khấu hao TSCĐ 50 triệu/quý. Dịch vụ mua ngoài khác chưa bao
gồm VAT 44 triệu/quý, trả hàng quý. Dữ trữ vật tư cuối quý không thay đổi so với đầu quý. Thuế suất
thuế TNDN 20%, cuối năm mới quyết toán. Cơng ty tính VAT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất
10% áp dụng chung cho sản phẩm bán ra, vật tư mua vào và các dịch vụ mua ngoài khác. VAT được
tính và nộp ngay từng q. Tính dịng tiền nộp VAT của công ty ABC quý 1/2020?
Select one:
a.
47 triệu
b.
39,6 triệu
c.
35,6 triệu
d.
36 triệu
e.
40 triệu
Question 25
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Tiêu chí nào được dùng để sắp xếp các khoản mục bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán doanh
nghiệp?
Select one:
a.
Thứ tự ưu tiên sử dụng
b.
Quy mô
c.
Cả thứ tự ưu tiên thanh tốn và Quy mơ
d.
Thứ tự ưu tiên thanh tốn
e.
Khơng theo bất kỳ tiêu chí nào
Question 26
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Mục tiêu bao trùm của quản trị tài chính doanh nghiệp là gì?
Select one:
a.
Tối đa hóa lợi nhuận sau thuế
b.
Tối đa hóa doanh thu
c.
Tối đa hóa cổ tức chia cho một cổ phiếu
d.
Tối đa hóa giá trị tài sản của chủ sở hữu
e.
Tối đa hóa lợi ích của chủ nợ, cổ đông và cán bộ công nhân viên
Question 27
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Theo thông tư số 200/2014/TT-BTC ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp, kết quả kinh doanh của
một doanh nghiệp thông thường ĐƯỢC báo cáo theo 3 hoạt động chính là gì?
Select one:
a.
Trong nước/ Nhập khẩu/ Xuất khẩu
b.
Bán hàng, cung cấp dịch vụ/ Tài chính/ Khác
c.
Cơng nghiệp/ Nông nghiệp/ Dịch vụ
d.
Bán hàng, cung cấp dịch vụ/ Đầu tư/ Khác
e.
Bán hàng, cung cấp dịch vụ/ Đầu tư/ Tài chính
Question 28
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Quý 4 năm 2019, DN B mua nguyên vật liệu đầu vào với giá trị Tiền mua trên sổ sách mỗi tháng là
660 triệu (đã bao gồm VAT, thuế suất 10%). Doanh nghiệp phải trả ngay 80% tiền mua hàng, còn lại
trả sau 2 tháng. Hỏi Chi phí mua vật tư, Dịng tiền thực chi để mua vật tư và Số tiền còn phải trả cho
việc mua vật tư cả quý 4 năm 2019 bằng bao nhiêu?
Select one:
a.
1800 triệu/1848 triệu/132 triệu
b.
600 triệu/528 triệu/132 triệu
c.
1800 triệu/1584 triệu/396 triệu
d.
1800 triệu/1716 triệu/264 triệu
e.
1980 triệu/1716 triệu/264 triệu
Question 29
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Tiêu chí nào được dùng để sắp xếp các khoản mục bên tài sản của bảng cân đối kế toán doanh
nghiệp?
Select one:
a.
Cả quy mô và khả năng chuyển đổi thành tiền
b.
Quy mô
c.
Khả năng chuyển đổi thành tiền
d.
Khả năng sinh lời
e.
Tầm quan trọng
Question 30
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trong quý 1 năm 2020, Tiền bán hàng chưa bao gồm VAT của DN A mỗi tháng là 90 triệu, các khách
hàng đều trả ngay 70% tiền hàng, còn lại trả vào tháng sau. Biết thuế suất VAT áp dụng cho hàng hóa
bán ra của DN A bằng 10%. Hỏi Doanh thu bán hàng, Dòng tiền thực thu từ hoạt động bán hàng, Số
tiền còn phải thu từ hoạt động bán hàng của cả quý 1 năm 2020 bằng bao nhiêu?
Select one:
a.
99 triệu/69,3 triệu/29,7 triệu
b.
297 triệu/207,9 triệu/89,1 triệu
c.
270 triệu/267,3 triệu/29,7 triệu
d.
270 triệu/189 triệu/81 triệu
e.
90 triệu/63 triệu/27 triệu
Question 31
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khoản mục nào dưới đây thuộc mục Tài sản dài hạn trên bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp?
Select one:
a.
Phải trả dài hạn cho nhà cung cấp
b.
Tiền và tương đương tiền
c.
Vay ngân hàng dài hạn
d.
Tài sản cố định thuê tài chính
e.
Dự trữ hay Hàng tồn kho
Question 32
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Theo nguyên tắc tác động của thuế, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
a.
Thuế thu nhập DN có thể ảnh hưởng tới kết quả kinh doanh, việc đầu tư và huy động vốn của DN
b.
Thuế Thu nhập DN chỉ tác động tới quyết định quản trị Lợi nhuận và phân phối lợi nhuận của DN
c.
Thuế Thu nhập DN chỉ tác động tới quyết định huy động vốn của DN
d.
Nhà quản trị tài chính chỉ quan tâm tới tác động của thuế Thu nhập DN do loại thuế này ảnh hưởng
tới Lợi nhuận còn lại của các chủ sở hữu
e.
Nhà quản trị tài chính chỉ quan tâm tới tác động của thuế Thu nhập DN do loại thuế này ảnh hưởng
đến việc hình thành khoản tiết kiệm thuế khi huy động nợ
Question 33
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về nguyên tắc giá trị thời gian của tiền?
a.
Giá trị của tiền thay đổi khác nhau tại các thời điểm khác nhau
b.
1 đơn vị tiền tệ ngày hơm nay có giá trị nhỏ hơn 1 đơn vị tiền tệ trong tương lai
c.
Thiểu phát là nguyên nhân duy nhất dẫn tới sự tăng giá trị của tiền theo thời gian
d.
Lạm phát là nguyên nhân duy nhất dẫn tới sự giảm giá trị của tiền theo thời gian
e.
Giá trị của tiền không đổi tại các thời điểm khác nhau
Question 34
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Tháng 1 năm 2020, số tiền nước cần thanh tốn trên hóa đơn của cơng ty X bằng 2,2 triệu (đã bao
gồm VAT 10%). Theo thỏa thuận với công ty nước sạch Hà Nội, tiền nước của cơng ty X được thanh
tốn theo q vào tháng cuối cùng của quý. Hỏi chi phí nước sạch (tính vào chi phí sản xuất) của cơng
ty X và dịng tiền thực chi để mua nước sạch sử dụng cho sản xuất của công ty X trong tháng 1 năm
2020 bằng bao nhiêu?
Select one:
a.
2,2 triệu và 6,6 triệu
b.
2 triệu và 0 triệu
c.
2 triệu và 6,6 triệu
d.
2 triệu và 6 triệu
e.
0 triệu và 0 triệu
Question 35
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Ngày 1/1/2020, cơng ty HBB có vốn góp là 800 USD, vay ngắn hạn 200 USD, phải trả 100 USD. Công ty
đầu tư vào dự trữ 200 USD, tài sản cố định 700 USD. Tổng Tài sản ngày 1/1/2020 của HBB là bao
nhiêu?
Select one:
a.
870 USD
b.
1.200 USD
c.
900 USD
d.
1.100 USD
e.
1.000 USD
Question 36
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trên sổ sách bán hàng quý 3 năm 2019 của Công ty X ghi nhận Tiền bán hàng theo giá có VAT mỗi
tháng 770 triệu, tất cả khách hàng đều thanh tốn ngay 80%, cịn lại được trả sau 2 tháng. Biết thuế
suất VAT áp dụng cho hàng hóa bán ra của DN A bằng 10%. Hỏi Doanh thu bán hàng, Dòng tiền thực
thu từ hoạt động bán hàng, Số tiền còn phải thu từ hoạt động bán hàng của cả quý 3 năm 2019 bằng
bao nhiêu?
Select one:
a.
2310 triệu/2156 triệu/154 triệu
b.
2310 triệu/2156 triệu/154 triệu
c.
2100 triệu/1848 triệu/462 triệu
d.
770 triệu/1848 triệu/462 triệu
e.
2100 triệu/2002 triệu/308 triệu
Question 37
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Theo quyết định của hội đồng quản trị, công ty A trích khấu hao TSCĐ năm 2019 bằng 105 triệu. Vậy
tương ứng với quyết định đó, kế tốn sẽ ghi nhận chi phí và dịng tiền chi của cơng ty A như thế nào?
Select one:
a.
Chi phí = 115,5 triệu; Dịng tiền chi = 0 triệu
b.
Chi phí = 0 triệu; Dịng tiền chi = 105 triệu
c.
Chi phí = 115,5 triệu; Dịng tiền chi = 115,5 triệu
d.
Chi phí = 105 triệu; Dịng tiền chi = 105 triệu
e.
Chi phí = 105 triệu; Dịng tiền chi = 0 triệu
Question 38
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Cho số liệu hoạt động quý 1/2020 của công ty ABC như sau: Tiền bán hàng theo giá thanh toán là 770
triệu/quý. Khách hàng thanh tốn ngay 70% tiền hàng, cịn lại nợ tới quý sau. Tiền mua vật tư theo
giá chưa có VAT bằng 300 triệu/q. Cơng ty trả ngay 50%, còn lại trả vào quý sau. Tiền lương cho
CBCNV 170 triệu/quý, trả hàng quý. Khấu hao TSCĐ 50 triệu/quý. Dịch vụ mua ngoài khác chưa bao
gồm VAT 44 triệu/quý, trả hàng quý. Dữ trữ vật tư cuối quý không thay đổi so với đầu quý. Thuế suất
thuế TNDN 20%, cuối năm mới quyết tốn. Cơng ty tính VAT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất
10% áp dụng chung cho sản phẩm bán ra, vật tư mua vào và các dịch vụ mua ngồi khác. VAT được
tính và nộp ngay từng q. Tính Lợi nhuận sau thuế của cơng ty ABC quý 1/2020?
Select one:
a.
326,4 triệu
b.
136 triệu
c.
108,8 triệu
d.
408 triệu
e.
164,8 triệu
Question 39
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Theo Thông tư số 195/2015/TT-BTC Hướng dẫn thi hành Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế
tiêu thụ đặc biệt và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt, hàng hóa, dịch
vụ nào sau đây LÀ đối tượng chịu thuế Tiêu thụ đặc biệt?
Select one:
a.
Tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh, vận chuyển hàng hóa
b.
Xe ô tô cứu thương
c.
Điều hịa nhiệt độ có cơng suất 90.000 BTU trở xuống được thiết kế chỉ để lắp trên ô tô, xe lửa, tàu
bay
d.
Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại
e.
Tất cả đáp án trên đều sai
Question 40
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về nguyên tắc thị trường hiệu quả?
a.
Tại thị trường hiệu quả trung bình về thơng tin, giá cả hàng hóa chỉ phản ánh các thơng tin trong q
khứ
b.
Tại thị trường hiệu quả thấp về thông tin, giá cả hàng hóa phản ánh các thơng tin trong q khứ và
hiện tại
c.
Tại thị trường hiệu quả thấp về thông tin, giá cả hàng hóa chỉ phản ánh các thơng tin trong quá khứ
d.
Tại thị trường hiệu quả cao về thông tin, giá cả hàng hóa chỉ phản ánh các thơng tin trong quá khứ
e.
Tại thị trường hiệu quả cao về thông tin, giá cả hàng hóa chỉ phản ánh các thơng tin ở hiện tại
Question 41
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Nguyên nhân nào khiến dòng tiền xuất hiện tại thời điểm khác nhau lại có giá trị khác nhau?
Select one:
a.
Tình trạng lạm phát
b.
Sự hạn chế về vốn đầu tư
c.
Khả năng sinh lời của tiền
d.
Cả (a) và (c) đều đúng
e.
Cả đáp án a, b và c đều đúng
Question 42
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?
Select one:
a.
Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh cách doanh nghiệp giải quyết 2 vấn đề cơ bản là Đầu tư tài sản
dài hạn và huy động vốn dài hạn
b.
Báo cáo kết quả kinh doanh là báo cáo phản ánh tồn diện tình hình tài chính của doanh nghiệp
c.
Báo cáo kết quả kinh doanh ghi nhận doanh thu, chi phí, lợi nhuận của doanh nghiệp tại thời điểm
lập báo cáo
d.
Báo cáo cần đọc đầu tiên trong bộ báo cáo tài chính của doanh nghiệp là báo cáo kết quả kinh doanh
e.
Báo cáo kết quả kinh doanh ghi nhận doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong một thời kỳ hoạt động của
doanh nghiệp
Question 43
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Cho số liệu hoạt động quý 1/2020 của công ty ABC như sau: Tiền bán hàng theo giá thanh toán là 770
triệu/quý. Khách hàng thanh toán ngay 70% tiền hàng, còn lại nợ tới quý sau. Tiền mua vật tư theo
giá chưa có VAT bằng 300 triệu/q. Cơng ty trả ngay 50%, còn lại trả vào quý sau. Tiền lương cho
CBCNV 170 triệu/quý, trả hàng quý. Khấu hao TSCĐ 50 triệu/quý. Dịch vụ mua ngoài khác chưa bao
gồm VAT 44 triệu/quý, trả hàng quý. Dữ trữ vật tư cuối quý không thay đổi so với đầu quý. Thuế suất
thuế TNDN 20%, cuối năm mới quyết tốn. Cơng ty tính VAT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất
10% áp dụng chung cho sản phẩm bán ra, vật tư mua vào và các dịch vụ mua ngồi khác. VAT được
tính và nộp ngay từng q. Tính tổng các dịng tiền chi để mua vật tư, trả lương và DV khác của công
ty ABC quý 1/2020?
Select one:
a.
379 triệu
b.
383,4 triệu
c.
364 triệu
d.
368,4 triệu
e.
379 triệu
Question 44
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?
Select one:
a.
Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ ghi nhận các dòng tiền thu, chi của doanh nghiệp tại thời điểm lập báo
cáo
b.
Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ phản ánh cách doanh nghiệp giải quyết 2 vấn đề cơ bản là Đầu tư tài sản
dài hạn và huy động vốn dài hạn
c.
Báo cáo quan trọng nhất trong bộ báo cáo tài chính của doanh nghiệp là báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
d.
Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ ghi nhận các dòng tiền thu, chi trong một thời kỳ hoạt động của doanh
nghiệp
e.
Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ là báo cáo phản ánh tồn diện tình hình tài chính của doanh nghiệp
Question 45
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?
Select one:
a.
Thuyết minh báo cáo tài chính giải thích cách thức lập báo cáo thường niên của một công ty
b.
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh cho biết tình hình tài chính của DN tại một thời điểm nhất định
c.
Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ chỉ cho biết DN có bao nhiều tiền dưới dạng tiền mặt và tiền gửi
thanh toán tại một thời điểm
d.
Bảng cân đối kế toán cho biết về tình hình tài chính của DN trong một giai đoạn nhất định
e.
Bốn báo cáo tài chính phổ biến của DN là Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo
lưu chuyển tiền tệ, và thuyết minh báo cáo tài chính
Question 46
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Nhóm vấn đề cốt lõi của tài chính doanh nghiệp là gì?
Select one:
a.
Đầu tư ngắn hạn, huy động vốn ngắn hạn, quản trị tài chính ngắn hạn
b.
Đầu tư dài hạn, huy động vốn ngắn hạn, quản trị tài chính ngắn hạn
c.
Đầu tư dài hạn, huy động vốn dài hạn, quản lý tài chính ngắn hạn
d.
Đầu tư ngắn hạn, huy động vốn dài hạn, quản trị tài chính ngắn hạn
e.
Đầu tư dài hạn, huy động vốn dài hạn, quản trị tài chính dài hạn
Question 47
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Tiền mua vật tư hàng hóa của cơng ty Y quý 1 năm 2020 theo giá chưa có VAT mỗi tháng là 400 triệu.
Thuế suất VAT cho các mặt hàng mua vào đều bằng 5%. Công ty phải trả ngay 30% tiền mua hàng,
còn lại trả sau 1 tháng. Hỏi Chi phí mua vật tư, Dịng tiền thực chi để mua vật tư và Số tiền còn phải
trả cho việc mua vật tư cả quý 1 năm 2020 bằng bao nhiêu?
Select one:
a.
1200 triệu/966 triệu/294 triệu
b.
1200 triệu/378 triệu/882 triệu
c.
1260 triệu/378 triệu/882 triệu
d.
1260 triệu/966 triệu/294 triệu
e.
1200 triệu/360 triệu/840 triệu
Question 48
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Ngày 1/1/2020, công ty ANAN vay ngân hàng 200 triệu, kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 1%/tháng. NH yêu
cầu công ty thanh toán gốc và lãi một lần khi đáo hạn (tức là ngày 31/3/2020). Hỏi trong tháng 1 năm
2020, kế toán cơng ty ANAN ghi nhận chi phí lãi vay và dịng tiền trả lãi vay như thế nào?
Select one:
A.
Chi phí lãi vay = 2 triệu; Dòng tiền trả lãi vay = 2 triệu
B.
Chi phí lãi vay = 0 triệu; Dịng tiền trả lãi vay = 0 triệu
C.
Chi phí lãi vay = 2 triệu; Dòng tiền trả lãi vay = 0 triệu
D.
Chi phí lãi vay = 2 triệu; Dịng tiền trả lãi vay = 2,2 triệu
E.
Chi phí lãi vay = 2,2 triệu; Dòng tiền trả lãi vay = 2,2 triệu
Question 49
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Theo Thông tư số 78/2014/TT-BTC Hướng dẫn thi hành Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày
26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, thời
điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp là thời điểm nào?
Select one:
a.
Chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho khách hàng
b.
Khách hàng trả hết tiền hàng
c.
Hợp đồng mua, bán được ký kết
d.
Hàng được xuất kho tới nơi gửi bán
e.
Cả đáp án a, c và d đều đúng
Question 50
Complete
Mark 1.00 out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Theo Thông tư số 219/2013/TT-BTC Hướng dẫn thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số
209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều Luật Thuế giá trị gia tăng, hàng hóa, dịch vụ nào sau đây KHÔNG thuộc diện áp dụng mức thuế
suất 5%?
Select one:
a.
Phân hữu cơ
b.
Nước giải khát Coca-Cola
c.
Khô dầu các loại, bột cá, bột xương
d.
Nấm, mộc nhĩ rừng tự nhiên
e.
Tất cả đáp án trên đều sai
Bài 1. Bạn đang cân nhắc rút tiền gửi tiết kiệm để mua cổ phiếu của công ty X. Nếu sở hữu cổ
phiếu này, cổ đông sẽ được nhận cổ tức cố định cuối mỗi năm là 7$, cam kết duy trì lâu dài. Biết lãi
suất tiền gửi tiết kiệm hiện tại là 5%/năm, mức giá tối đa bạn nên trả để mua cổ phiếu của công ty
X là bao nhiêu
Bài 2. Giả sử một công ty phát hành trái phiếu với mệnh giá 1.000$, kỳ hạn 25 năm. Mỗi năm cơng
ty thanh tốn cho trái chủ khoản trái tức cố định bằng 4,2% mệnh giá. Nếu lãi suất yêu cầu của thị
trường đối với trái phiếu này là 5%, trái phiếu sẽ đáng giá bao nhiêu tại thời điểm phát hành?
Bài 3. Cách đây hai năm, công ty ABC phát hành trái phiếu kỳ hạn 18 năm, mệnh giá 100$, lãi suất
cố định 6,7% thanh toán cuối mỗi năm. Biết lãi suất yêu cầu của thị trường với trái phiếu này đang
là 5,8%/năm, vậy, trái phiếu đáng giá bao nhiêu tiền ở hiện tại?
Bài 4. Nhà đầu tư Z đang tìm kiếm cơ hội đầu tư trên thị trường đáp ứng yêu cầu tỷ lệ sinh lời tối
thiểu là 5%/năm. Công ty tư vấn tài chính giới thiệu cho nhà đầu tư này cổ phiếu ưu đãi của công
ty điện lực đang được lưu hành trên thị trường với mức giá 180$. Cổ tức được trả cách đây 5 năm
là 6$ và từ đó tới nay luôn tăng trưởng ổn định 1,3%/năm. Hỏi nhà đầu tư Z có nên mua cổ phiếu
đó hay khơng?
Bài 5. Công ty bảo hiểm tư vấn cho bạn mua một cổ phiếu với giá 138$. Sau khi trở thành cổ đông
của công ty, bạn sẽ được hưởng cổ tức lần lượt vào cuối mỗi năm là 7$; 8,2$; 9$;9,3$. Từ năm thứ
5 trở đi, cổ tức duy trì ổn định là 10,4$. Nếu đồng ý mua cổ phiếu này, bạncần rút khoản tiết kiệm
đang gửi tại NH hưởng lãi suất 6,3%/năm. Bạn có nên thực hiện theo tư vấn của cơng ty bảo hiểm
hay không?
Bài 6. Công ty X đang rao bán lơ trái phiếu có kỳ hạn 14 năm, mệnh giá 100$. Trái tức năm đầu tiên
bằng 7$, từ năm thứ hai, trái tức tăng trưởng đều 1,3%/năm. Nếu tỷ lệ sinh lời tối thiểu bạn mong
muốn khi đầu tư bằn 6%/năm, bạn sẽ định giá trái phiếu này bằng bao nhiêu ở hiện tại?
Bài 7. Cơng ty tài chính ABC đang chào bán một trái phiếu mệnh giá 120$, kỳ hạn 10 năm, lãi suất
cố định trong 5 năm đầu bằng 6%/năm. Từ năm thứ 6 trở đi, lãi suất tăng trưởng bình quân
1%/năm so với năm liền trước. Nếu lãi suất yêu cầu của thị trường đối với trái phiếu này bằng
7,2%/năm, trái phiếu này đáng giá bao nhiêu tiền vào ngày hôm nay?
Bài 8. Giả sử công ty W có chính sách trả cổ tức $10/cổ phiếu ưu đãi mỗi năm và dự kiến tiếp tục
duy trì chính sách này mãi về sau. Giá bán hiện tại của mỗi cổ phiếu đang là 132$. Hỏi tỷ lệ sinh lời
yêu cầu của nhà đầu tư với cổ phiếu ưu đãi của công ty W bằng bao nhiêu?
Bài 9. Bạn đang xem xét trái phiếu của công ty X được phát hành cách đây 3 năm, có mệnh giá
110$, thời gian còn lại đến khi đáo hạn là 17 năm. Lãi suất cố định hàng năm bằng 7%/năm. Hiện
tại trái phiếu đang giao dịch bằng 112% mệnh giá, hỏi lãi suất yêu cầu của trị trường?
Bài 10. Chính phủ vừa mới phát hành trên thị trường mở một lô trái phiếu không hưởng lãi, kỳ
hạn 28 năm, mệnh giá 2.000$. Lãi suất trúng thầu bằng 5%/năm, hỏi giá trị mỗi trái phiếu tương
ứng bao nhiêu ở hiện tại?
Bài 11. Ngày 1/1/2000, công ty P phát hành cổ phiếu thường, mệnh giá 1.000$. Trong 3 năm đầu,
công ty trả cổ tức ổn định vào cuối mỗi năm ở mức bằng 12% mệnh giá. Từ cuối năm thứ 4, mỗi
năm cổ tức tăng trưởng đều 0,7%/năm so với năm liền trước. Hỏi giá cổ phiếu công ty P vào ngày
1/1/2004 bằng bao nhiêu nếu lãi suất thị trường yêu cầu tại thời điểm đó là 8%/năm?
Bài 12. Cơng ty Y chào bán cổ phiếu với cam kết trả cổ tức cố định 2,5$ cuối mỗi năm trong 3 năm
đầu tiên. Từ năm thứ 4 trở về sau, cổ tức tăng trưởng đều 1%/năm. Nếu bạn yêu cầu mức lãi suất
tối thiểu khi đầu tư bằng 5%/năm, cổ phiếu trên đáng giá bao nhiêu ở hiện tại?
Bài 13. Bạn đang sở hữu cổ phiếu ưu đãi của công ty X để hưởng cổ tức cố định 10$/năm. Nếu bạn
bán cổ phiếu đó đi với giá 93$/cổ phiếu để mua cổ phiếu ưu đãi của công ty Y (cho phép hưởng cổ
tức cao hơn bằng 12$/năm) thì giá tối đa bạn trả cho cổ phiếu Y bằng bao nhiêu?
Bài 14. Giả sử bạn đang xem xét đầu tư một trái phiếu sắp phát hành, có kỳ hạn 5 năm, mệnh giá
1.280$. Trái tức cam kết thanh toán vào cuối mỗi năm kể từ ngày phát hành lần lượt bằng 170$,
205$, 210$, 240$ và 245$. Nếu tỷ lệ sinh lời tối thiểu bạn yêu cầu bằng 8%/năm, bạn sẵn sàng mua
trái phiếu nêu trên với giá tối đa bằng bao nhiêu ở hiện tại?
Loại chứng khốn nào có mức rủi ro cao nhất đối với doanh nghiệp phát hành.
a.
CP ưu đãi
b.