Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Đề thi trắc nghiệm quản trị tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.56 KB, 25 trang )

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
1.Công ty X có doanh số bán tín dụng trong năm là 800 triệu, giả sử có
360 ngày/năm, khoản phải thu của công ty ở mức 250 triệu. Hãy tính kỳ
thu tiền bình quân và vòng quay khoản phải thu
Chọn một câu trả lời
Công ty X có doanh số là 20 tỷ, lợi nhuận hoạt động biên là 20%. Chi
phí khấu hao là 400 triệu, tổng nợ là 3 tỷ với lãi suất hằng năm là 10%.
Trả gốc là 500 triệu. Thuế suất là 20%. Vậy số lần đảm bảo lãi vay
EBITDA là:
c. 4.76
Công ty X có thông số khả năng thanh toán nhanh là 2.0, khả năng
thanh toán là 3. Vòng quay tổn kho là 5. Tổng tài sản lưu động là 4.5 tỷ,
tiền mặt và các khoản tương đương tiền 1 tỷ. Lợi nhuận gộp bằng 25%
doanh số. Tồn kho và doanh số của công ty (100% bán tín dụng) lần
lượt sẽ là:
c. 1.5 tỷ, 10 tỷ
Tính điểm hòa vốn (số lượng) với các thông tin sau đây: công ty có chi
phí cố định là $1,000,000 với giá bán là $25 và chi phí biến đổi đơn vị là
5$
c. 50,000
Tại Q=10000, EBIT=50 triệu, DOL=2. Khi Q =15000. Ta có
c. EBIT=100 triệu
Tính doanh thu hòa vốn với các thông tin sau đây: công ty có chi phí cố
định là $1,000,000 với giá bán là $5 và chi phí biến đổi đơn vị là 1$
Chọn một câu trả lời
a. $200,000
b. $1,250,000
a. 150 ngày, 3.2 lần
b. 125.5 ngày, 3.0 lần
c. 112.5 ngày, 3.2 lần
d. 112.5 ngày, 3.0 lần


c. $1,000,000
d. $250,000
Nếu một công ty có DOL là 5 tại Q sản lượng, có nghĩa là
d. Nếu doanh thu tăng 1%, EBIT tăng 5%
Tại Q=10000, EPS=100 nghìn , EBIT=50 triệu, DTL=3. Khi Q =11000.
Ta có
b. EPS=130 nghìn
Tỷ lệ nợ/tổng tài sản của Krisle and Kringle (D/A) là 0.4. Tỷ lệ nợ trên
vốn chủ của công ty này (D/E) là ?
d. 0.667
Tại Q=10000, EBIT=50 triệu, DTL= 7.5. Khi Q=11000, EBIT= 75 triệu.
Phát biểu nào sau đây là đúng:
b. Tại Q =10000, DFL=1.5
Cuối năm 20X5 Nguyên giá TSCĐ trên bảng cân đối kế toán của công ty
X là 5 tỷ, TSCĐ ròng là 2 tỷ. Năm 20X6, công ty X mua thêm 1 tỷ
TSCĐ, đồng thời chi phí khấu hao trong năm là 500 triệu. Vậy TSCĐ
ròng cuối năm 20X6 sẽ là:
Chọn một câu trả lời
a. 2 tỷ
b. 2.5 tỷ
c. 3.5 tỷ
d. 5 tỷ
Cuối năm 20X5 Mục vốn cổ phiếu thường trên bảng cân đối kế toán của
công ty X là 2 tỷ, thặng dư vốn cổ phần là 0.5 tỷ. Năm 20X6, công ty X
phát hành 100 nghìn cổ phiếu, mỗi cổ phiếu có giá 50 nghìn, tuy nhiên
tổng đợt phát hành thu được 5.2 tỷ. Vậy khoản mục cổ phiếu thường và
thặng dư vốn cổ phần của công ty X cuối năm 20X6 lần lượt sẽ là
d. 7 tỷ, 0.7 tỷ
Năm 20X5 Mục lợi nhuận chưa phân phối trên bảng cân đối kế toán của
công ty X là 2 tỷ, năm 20X6, công ty X có lợi nhuận trước thuế là 5tỷ,

thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Dự định trả cổ tức 1 tỷ. Vậy mục lơi
nhuận chưa phân phối trên bảng cân đối kế toán năm 20X6 sẽ là
a. 5 tỷ
Công ty mức TSLĐ là 8 tỷ, tiền mặt 1 tỷ, phải thu 2 tỷ. Doanh số 40 tỷ.
Lợi nhuận gộp 12 tỷ. Vòng quay tồn kho:
a. 5.6 lần
Tồn kho của công ty là 2 tỷ, tổng tài sản lưu động là 4.5 tỷ, tiền mặt và
các khoản tương đương tiền 1 tỷ. Vòng quay tồn kho là 4.5. Lợi nhuận
gộp bằng 20% doanh số. Doanh số của công ty (100% bán tín dụng) và
vòng quay khoản phải thu:
c. 11.25 tỷ, 7.5
Công ty mức TSLĐ là 8 tỷ, tiền mặt 1 tỷ, phải thu 3 tỷ. Doanh số 40 tỷ.
Lợi nhuận gộp 12 tỷ. Biết rằng một năm có 360 ngày, tính kỳ chuyển
hóa tồn kho:
c. 51 ngày
Giả sử TSLĐ của một công ty gồm có tmặt 400 triệu, tồn kho 600 triệu,
phải thu 300 triệu, TSLĐ khác 100 triệu, Nợ Lưu động 700 triệu.
b. Khả năng thanh toán hiện thời = 2, khả năng thanh toán nhanh = 1.14
Bạn muốn đầu tư $12,500 vào một chứng chỉ tiền gửi có lãi suất hằng
năm là 6% (ghép lãi kép hằng năm) với kỳ hạn là 30 tháng. Vậy bạn sẽ
nhận được khoản tiền là ______khi đáo hạn
Chọn một câu trả lời
a. $14,491
b. $14,466
c. Cần có thêm thông tin để trả lời
d. $14,518
Công ty ABC có các thông tin sau đây. Tính Doanh số của công ty
Khả năng thanh toán hiện thời 2.0
Khả năng thanh toán nhanh 1.4
Tổng nợ ngắn hạn $100,000

Vòng quay tồn kho 6x
Lợi nhuận gộp biên .20
a. 380000 b. 450000 c. 350000 d. 420000
Công ty X có tổng giá trị vốn chủ là 4 tỷ, P/E=3.5, số lượng cổ phiếu
thường là 500 nghìn, M/B=2. Vậy tổng lợi nhuận của công ty là:
Chọn một câu trả lời
a. 28 tỷ
b. 18 tỷ
c. 20 tỷ
d. 38 tỷ
Một công ty nhân được 1000$ cổ tức từ một công ty khác mà họ nắm
giữ 10% cổ phần trong suốt 1 năm qua, và công ty này sẽ chịu thuế như
thế nào đối với khoản cổ tức này
Chọn một câu trả lời
a. 300$ (30% của 1000$) do 70% cổ tức là được miễn thuế
b. Không phải chịu thuế
c. Cả khoản cổ tức 1000$
d. 100$ (10% của 1000$) do họ chỉ năm 10% trong ít nhất 6 tháng
Số nhân vốn chủ của môt công ty là 3.0 . Vậy tỷ lệ nợ/tổng tài sản của
công ty là :
Chọn một câu trả lời
a. 60%
b. 30%
c. 66.67%
d. 33.33%
Tại Q=10000, EPS=100 nghìn , EBIT=50 triệu, DTL=3. DFL=1.5 Vậy
phát biểu nào sau đây đúng
Chọn một câu trả lời
a. DOL=1.5
b. DOL=2

c. DOL=1
d. DOL=4.5
Bạn vay 30 triệu và hẹn sẽ trả cả gốc lẫn lãi là 52.87 triệu sau 5 năm
nữa. vậy lãi suất hằng năm mà bạn đang chịu là:
Chọn một câu trả lời
Biết rằng bạn đang có 60 triêu trong ngân hàng, mất bao lâu thì số tiền
bạn có sẽ tăng gấp ba với lãi suất lần lượt là 8%,10%
Chọn một câu trả lời
a. 14.07 năm, 10.26 năm
b. 14.27 năm, 10.26 năm
c. 11.53 năm, 14.07 năm
d. 14.27 năm, 11.53 năm
Bạn muốn mua một trái phiếu trả đều vào cuối kỳ một khoản $4,000
trong vòng 20 năm. Lãi suất hằng năm kỳ vọng là 8 % . Mức giá tối đa
mà bạn sẵn sàng trả cho trái phiếu này là
a. 12%
b. 12.5%
c. 11.5%
d. 11%
Chọn một câu trả lời
a. $32,000
b. $39,272
c. $80,000
d. $40,000
Bạn muốn trong năm nay sẽ để dành mỗi quý một số tiền là 9 triệu
(tổng cộng là 5 khoản gởi với khoản đầu tiên bắt đầu ngay bây giờ). Biết
rằng lãi suất là 12%/năm, ghép lãi theo quý. Sau 10 năm nữa, số tiền
trong ngân hàng của bạn là: 138,486
Chọn một câu trả lời
a. 131.84 triệu

b. 137.71 triệu
c. 147.71 triệu
d. 141.84 triệu
Một chứng khoán rao bán với giá 4.22 triệu và cam kết thanh toán 10
triệu sau 10 năm nữa. Nếu mức sinh lợi của thị trường là 6% năm, sau
10 năm, người mua sẽ được có lợi nhuận ( so với chi phí):
Chọn một câu trả lời
a. 5.78 triệu
b. 7.55 triệu
c. 2.44 triệu
d. 3.33 triệu
Một công ty bất động sản bán cho bạn một ngôi nhà với giá 850 triệu
đồng và bạn được trả góp trong vòng 20 năm, mỗi tháng 8 triệu trả vào
cuối tháng. Vậy lãi suất của món vay này mỗi năm là:
Chọn một câu trả lời
a. 8.64%
b. 0.864 %
c. 0.8%
d. 9.64%
Bạn vay nợ một khoản tiềnlà 120 triệu với lãi suất 10%/năm, và trả nợ
15 triệu mỗi năm, vậy bạn mất xấp xỉ mấy năm để trả nợ :
Chọn một câu trả lời
a. 17 năm
b. 14 năm
c. 12 năm
d. 10 năm
Felton Farm Supplies, Inc., có tỷ suất ROA là 8% với tổng tài sản là
$300,000 tỷ suất lợi nhuận ròng là 5 %. Vậy doanh thu của công ty là :
Chọn một câu trả lời
a. $1,500,000

b. $300,000
c. $480,000
d. $3,750,000
Vòng quay khoản phải trả là 12 lần. Tổng nợ ngắn hạn của công ty là 10
tỷ trong đó vay ngắn hạn và nợ ngắn hạn khác là 9 tỷ. Trị giá mua hàng
tín dụng trong kỳ là.
c. 12 tỷ
Nếu thuế suất thu nhập của doanh nghiệp là 40%. Lãi suất phát biểu là
15%/năm. Doanh nghiệp sử dụng 200 triệu vốn vay thì số tiền lãi thực
sự phải trả :
Chọn một câu trả lời
a. 30 triệu
b. 21 triệu
c. 12 triệu
d. 18 triệu
IJ là một công ty bán buôn thực phẩm. Công ty có lợi nhuận ròng biên
là 1.5%, vòng quay tài sản là 6.2 và số nhân vốn chủ là 1.5.
Chọn một câu trả lời
a. ROA = 9.6%, ROE= 13.95
b. ROA = 6.6%, ROE= 10.95%
c. ROA = 9.3%, ROE= 13.95
d. ROA = 2.25%, ROE= 3.34%
Hai công ty X và Z có cùng EBIT, song X có 5 triệu chi phí nợ hằng
năm và Z có khoản nợ chỉ 2 triệu. Xác suất mất khả năng trả nợ của X
lớn hơn Z
Đáp án : True False
Trong phân tích điểm hòa vốn hoạt động, nếu giá bán đơn vị tăng và
những biến số khác không đổi, sản lượng hòa vốn sẽ
b. Giảm
Khi tiến hành phân tích chỉ số, mỗi khoản mục trong bảng cân đối kế

toán được chia cho ________và mỗi khoản mục trong bảng báo cáo thu
nhập được chia cho_______
c. khoản mục tương ứng trong bảng cân đối kế toán của năm gốc, khoản
khoản mục tương ứng trong bảng báo cáo thu nhập của năm gốc
Mua lại cổ phiếu của chính công ty xếp vào dòng ngân quỹ_________,
mua cổ phiếu của công ty khác được xếp vào ngân quỹ từ_________
a. Hoạt động Tài chính, Hoạt động Đầu tư
Một kỳ thu tiền bình quân ngắn sẽ đảm bảo rằng các khoản phải thu
được quản lý hiệu quả
Đáp án : True False
Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Hệ số khác biệt của EPS, CVEPS là một đo lường về rủi ro chung của
công ty
Nguồn vốn có chi phí cao nhất là
c. Vốn chủ sở hữu
Một công ty có lợi nhuận luôn luôn có ROE lớn hơn ROA
Đáp án : Đúng Sai
Phát biểu nào sau đây chính xác nhất
c. Kỳ thu tiền bình quân rất thấp có thể không tốt do chính sách tín dụng
quá chặt chẽ
Phát biểu nào sau đây không đúng về cách tính toán DTL
c. DTLS doanh thu = CVEBIT x DFLE(EBIT)
Vốn cổ đông trên bảng cân đối kế toán thể hiện mức độ đáng giá của
công ty đối với cổ động
Đáp án : True False
Tiền thu vào hoặc chi ra cho các hoạt động được xếp vào dòng ngân quỹ
hoạt động ngoại trừ:
ĐA: Tiền mua tài sản cố định
Hạn chế của phân tích thông số là các yếu tố sau, ngoại trừ:
ĐA: Chịu ảnh hưởng chủ quan của người phân tích

Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Tỷ lệ nợ/vốn chủ càng thấp thì rủi ro tài chính của công ty càng thấp
Phân tích nhu cầu vốn của doanh nghiệp thường theo các bước sau:
d. Phân tích nhu cầu tài chính, phân tích điều kiện tài chính và khả năng
sinh lợi, phân tích rủi ro, xác định nhu cầu tài trợ bên ngoài, thương
lượng với nhà cung cấp vốn
Thông số số nhân vốn chủ luôn = 1+ thông số nợ/tổng tài sản
Đáp án : True False
Trong các khoản mục sau, có khoản mục không thuộc tài sản lưu động:
a. Tiền mặt& Chứng khoán khả nhượng, tồn kho, Phải trả người bán
Đòn bẩy hoạt động cao liên quan đến việc sử dụng thêm
b. Chi phí cố định
Ngân hàng cho vay dài hạn quan tâm đến thông số
c. Tất cả thông số trên
Tài sản lưu động có khả năng chuyển hóa thành tiền thấp nhất là
d. Tồn kho
Thông số khả năng thanh toán hiện thời luôn lớn hơn khả năng thanh
toán nhanh.
Đáp án : True False
Đòn bẩy hoạt động càng lớn thì càng làm cho rủi ro tài chính gia tăng
Đáp án : True False
Vốn cổ đông trên bảng cân đối kế toán thể hiện mức độ đáng giá của
công ty đối với cổ động
Đáp án : True False
Tỷ lệ lợi nhuận gộp biên không đổi song lợi nhuận ròng biên giảm
trong cùng thời kỳ. Điều này có thể xảy ra nếu
c. Chính thủ tăng tỷ suất thuế
Khi phân tích vòng quay tồn kho, cần chú ý các yếu tố sau, ngoại trừ:
a. Các mô hình quản lý tồn kho
Thông số khả năng thanh toán hiện thời luôn lớn hơn khả năng thanh

toán nhanh.
True False
Phát biểu nào là chính xác nhất
a. Đầu tư quá mức vào tài sản có thể làm cho vòng quay tài sản thấp
Tài sản trên bảng cân đối kế toán
I. Luôn có giá trị bằng với tổng nợ trừ vốn chủ sở hữu
II. Được liệt kê theo mức độ tăng dần của khả năng chuyển hóa thành
tiền
III. Biểu diễn các tài sản được mua bằng nguồn vốn nợ và chủ sở hữu
b. Chỉ III
Các nhà cung cấp bán hàng tín dụng quan tâm đến thông số nào nhất
a. Khả năng thanh toán
Một đòn bẩy hoạt động cao làm cho doanh số thay đổi ____sẽ dẫn đến
lợi nhuận thay đổi _________
d. Ít, nhiều
Phân tích Dupont là phân tích:
d. Bắt nguồn từ ROE để xem xét các yếu tố có thể gây ảnh hưởng đến
ROE gồm số nhân vốn chủ và lợi nhuận trên tài sản từ đó có các biện
pháp cải thiện
Nếu những yếu tố khác không đổi, cải thiện vòng quay tài sản sẽ
Chọn một câu trả lời
a. Giúp nâng cao kỳ thu tiền
b. Giúp nâng cao khoản phải thu
c. Giúp nâng cao số nhân vốn chủ
d. Giúp nâng cao ROA
Đòn bẩy tài chính cao liên quan đến việc sử dụng thêm
Chọn một câu trả lời
a. Chi phí biến đổi
b. Tài trợ bằng nợ
c. Chi phí cố định

d. Tài trợ bằng vốn chủ
Trả cổ tức được xếp vào dòng ngân quỹ ________, nhận cổ tức từ công
ty khác được xếp vào dong ngân quỹ _________
Chọn một câu trả lời
a. Hoạt động Đầu tư, Hoạt động Kinh doanh
b. Hoạt động Kinh doanh, Hoạt động Tài chính
c. Hoạt động Tài chính, Hoạt động kinh doanh
d. Hoạt động Đầu tư, Hoạt động Tài chính
Những đối tượng nào sau đây cần phân tích tình hình tài chính doanh
nghiệp
Chọn một câu trả lời
a. Nhà cung cấp, nhà đầu tư, chủ nợ ngắn hạn, chủ nợ dài hạn
b. Nhà cung cấp, cơ quan công quyền, ban giám đốc, chủ nợ dài hạn
c. Nhà cung cấp, công nhân viên, chủ nợ ngắn hạn, chủ nợ dài hạn
d. Nhà cung cấp, công nhân viên, ban giám đốc, chủ nợ dài hạn
Thường có sự đánh đổi giữa khả năng thanh toán và mức độ sinh lợi
Đáp án :
True False
Thông số số lần đảm bảo lãi vay thuộc về nhóm thông số:
Chọn một câu trả lời
a. Thông số khả năng sinh lợi
b. Thông số thị trường
c. Thông số tài sản
d. Thông số nợ
Các giao dịch nào làm thay đổi lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời
a. Trả nợ ngắn hạn
b. Phát hành cổ phiếu
c. Tạm ứng tiền cho nhân viên đi công tác
d. Bán TSCĐ với giá cao hơn giá trị sổ sách

Khi phân tích sự khác biệt giữa một siêu thị hàng tiêu dùng và một công
ty sản xuất thép, sự khác biệt chính có thể là:
Chọn một câu trả lời
a. Siêu thị có lợi nhuận ròng biên thấp, vòng quay tài sản thấp, trong khi
công ty sản xuất théo có lợi nhuận ròng biên cao, vòng quay tài sản cao
b. Siêu thị có lợi nhuận ròng biên thấp, vòng quay tài sản cao, công ty
sản xuất théo có lợi nhuận ròng biên cao, vòng quay tài sản cao
c. Siêu thị có lợi nhuận ròng biên thấp, vòng quay tài sản cao, công ty
sản xuất thép có lợi nhuận ròng biên cao, vòng quay tài sản thấp
d. Siêu thị có lợi nhuận ròng biên cao, vòng quay tài sản cao, trong khi
công ty sản xuất thép có lợi nhuận ròng biên cao, vòng quay tài sản thấp
Phân tích nhu cầu vốn của doanh nghiệp thường theo các bước sau:
d. Phân tích điều kiện tài chính và khả năng sinh lợi, phân tích rủi ro,
xác định nhu cầu tài trợ bên ngoài, thương lượng với nhà cung cấp vốn.
Nếu EBIT không đổi khi công ty phát sinh thêm chi phí lãi vay, đòn bẩy
tài chính sẽ tăng
Đáp án : True False
Sự thay đổi của tài sản lưu động trong mối tương quan với nợ ngắn hạn
trong một khoản thời gian được gọi là
Chọn một câu trả lời
______________quan tâm đến tối đa hóa thu nhập sau thuế của doanh
nghiệp
Chọn một câu trả lời
a. Tối đa hóa lợi nhuận
a. Dòng ngân quỹ hoạt động
b. Thay đổi của vốn luân chuyển ròng
c. Dòng ngân quỹ từ tài sản
d. Thay đổi của dòng ngân quỹ
b. Tối đa hóa lợi ích các bên hữu quan (stakeholder maximization)
c. Tối đa hóa EPS

d. Tối đa hóa giá trị cổ đông
Trong 3 năm tới, bạn sẽ nhận được $5,000. Nếu lãi suất đột nhiên tăng,
giá trị hiện tại của các khoản này sẽ
Chọn một câu trả lời
a. không đổi
b. tăng
c. không thể trả lời
d. giảm
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
Chọn một câu trả lời
a. Ghép lãi liên tục sẽ dẫn đến giá trị hiện tại cao hơn so với khoản đầu
tư tương tự được ghép lãi hàng tháng với cùng lãi suất danh nghĩa
b. Giảm tỷ lệ chiết khấu sẽ làm tăng giá trị tương lai của dòng tiền
c. Giá trị tương lai của các khoản trả đều đầu năm sẽ lớn hơn giá trị
tương lại của các khoản trả đều thông thường
Thị trường tiền tệ các quỹ tương hỗ
Chọn một câu trả lời
a. giúp cho các cá nhân và các doanh nghiệp nhỏ đầu tư gián tiếp vào
công cụ của thị trường tiền tệ .
b. còn được gọi là các công ty tài chính
c. liên quan đến việc mua và đầu tư các khoản thế chấp
d. chỉ dành cho các cá nhân có tài sản lớn
Bạn quan tâm đến thông số nào sau đây nhất trong phân tích vị thế đòn
bẩy tài chính của một công ty
Chọn một câu trả lời
a. Khả năng thanh toán nhanh
b. Nợ/tổng tài sản
c. Vòng quay tồn kho
d. ROA
8.Jensen và Meckling chỉ ra rằng_____có thể tự đảm bằng

rằng_______sẽ đưa ra quyết định tối ưu chỉ khi có được các khuyến
khích, kích thích hợp lý và chỉ khi_____được giám sát
Chọn một câu trả lời
a. người chủ; người đại diện; người đại diện
b. người chủ; người đại diện; người chủ
c. người đại diện; người chủ; người đại diện
d. người đại diện; người chủ; người chủ
Phát biểu nào sau đây là đúng
Chọn một câu trả lời
a. Một hệ số đo lường tương đối về rủi ro kinh doanh bằng với CVEPS -
CVEBIT
b. Rủi ro chung của công ty bằng với rủi ro kinh doanh nhân với rủi ro
tài chính
c. Hệ số khác biệt của EBIT, CVEBIT là một đo lường về rủi ro tài
chính tương đối
d. Hệ số khác biệt của EPS, CVEPS là một đo lường về rủi ro chung của
công ty
Hành động nào sau đây không cải thiện khả năng thanh toán hiện thời?
Chọn một câu trả lời
a. Phát hành các chứng khoán nợ dài hạn để mua tồn kho.
b. Phát hành cổ phiếu thường để giảm nợ lưu động.
c. Mượn ngắn hạn để tài trợ các tài sản cố định tăng thêm.
d. Bán tài sản cố định để giảm khoản phải trả
___________ là mức độ rủi ro gắn với hoạt động của một công t nếu
công ty không sử dụng nợ.
Chọn một câu trả lời
a. Rủi ro tài chính
b. Rủi ro tổng hợp
c. Rủi ro đầu tư
d. Rủi ro kinh doanh

Các yếu tố ảnh hưởng đến mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận là:
Chọn một câu trả lời
Nếu tổng tài sản của công ty giảm trong khi tất cả các thành phần khác
của ROE không đổi thì
Chọn một câu trả lời
a. Lợi nhuận ròng biên tăng
b. ROE sẽ tăng
c. Số nhân vốn chủ tăng
d. ROA giảm
e. ROE không thay đổi
DOL của một công ty chủ yếu phụ thuộc vào
Chọn một câu trả lời
a. Thông số nợ/vốn chủ
b. Mức chi phí cố định hoạt động
c. Sự biến đổi của doanh thu
d. Mức độ đạt được điểm hòa vốn hoạt động
Để đánh giá việc quản lý khoản phải thu, cần tính toán các thông số
a. Độ lớn của dòng thu nhập tương lai
b. Rủi ro của dòng thu nhập
c. Độ lớn của dòng thu nhập hiện tại
d. Chính sách cổ tức
e. Số vốn đầu tư
Chọn một câu trả lời
a. Kỳ thu tiền bình quân, vòng quay khoản phải thu và khả năng thanh
toán hiện thời
b. Kỳ thu tiền bình quân, vòng quay khoản phải trả và bảng kê thời hạn
khoản phải thu
c. Kỳ thu tiền bình quân, vòng quay khoản phải trả và khả năng thanh
toán nhanh
d. Kỳ thu tiền bình quân, vòng quay khoản phải thu và bảng kê thời hạn

khoản phải thu
Giá thị trường của một cổ phiếu thường được quyết định bởi:
Chọn một câu trả lời
a. Chủ tịch công ty.
b. các cá nhân mua và bán cổ phiếu.
c. Hội đồng quản trị công ty.
d. Thị trường chứng khoán mà công ty niêm yết
Yếu tố sau có thể làm cho ROE của công ty cao hơn so với trung bình
ngành, ngoại trừ
Chọn một câu trả lời
a. Tài sản có mức sinh lợi cao hơn
b. Sử dụng nhiều vốn vay hơn
c. Vòng quay tài sản lớn hơn
d. Chia cổ tức nhiều hơn
Sự khác biệt giữa báo cáo luân chuyển tiền tệ lập theo phương pháp
gián tiếp và trực tiếp là ở ngân quỹ từ:
Chọn một câu trả lời
a. Hoạt động Tài trợ
b. Hoạt động Đầu tư
c. Hoạt động Tài chính
d. Hoạt động kinh doanh
Phát biểu nào sau đây đúng về khả năng thanh toán
Chọn một câu trả lời
a. Tài sản được biểu diễn trên bảng cân đối kế toán theo mức độ tăng
dần của khả năng thanh toán
b. KHả năng thanh toán quan trọng đối vói một công ty vì công ty có
thể vay tiền bằng cách sử dụng các tài sản lưu động như nhà kho .v.v để
thế chấp
c. KHả năng thanh toán là vô cùng quan trọng đối vói một công ty vì
cho phép công ty trả nợ dễ dàng hơn, do đó tránh khả năng phá sản

d. Tài sản lưu động thường có mức độ sinh lợi cao hơn so với tài sản dài
hạn
Nguồn vốn có mức độ rủi ro cao nhất là:
Chọn một câu trả lời
a. Vốn vay dài hạn
b. Vốn vay ngắn hạn
c. Vốn chủ sở hữu
d. Vốn thặng dư cổ phần
Palo Alto Industries có tỷ lệ nợ/vốn chủ là 1.6 so với trung bình ngành là
1.4. Điều này có nghĩa là công ty
ĐA: có rủi ro tài chính cao hơn trung bình so với các công ty khác trong
cùng ngành
Phát biểu nào sau đây chính xác nhất:
Chọn một câu trả lời
a. Các thông số trang trải nợ cũng làm sáng tỏ được khả năng thanh toán
của các thông số thanh toán hiện thời
b. Các thông số hoạt động dựa trên khoản phải thu và tồn kho cũng làm
sáng tỏ mức độ sử dụng đòn bẩy tài chính của công ty
c. Các thông số hoạt động dựa trên khoản phải thu và tồn kho cũng làm
sáng tỏ phần nào khả năng thanh toán của các tài sản lưu động này
d. Các thông số khả năng thanh toán cũng nói lên phần nào mức sử
dụng đòn bẩy tài chính
Lý do sau đây khiến cho ROE không chính xác bằng thông số EVA
Chọn một câu trả lời
a. ROE chịu nhiều tác động của tính thời vụ của ngành
b. ROE không tính đến tác động của đòn bẩy nợ
c. ROE không tính đến quy mô đầu tư ban đầu
d. ROE sẽ không chính xác nếu lạm phát cao
2. Sự khác biệt giữa lợi nhuận hoạt động và lợi nhuận ròngthể hiện
Chọn một câu trả lời

a. Kiểm soát chi phí gián tiếp, khai thác theo quy mô
b. Hiệu quả của chính sách sản xuất
c. Chính sách tài trợ và vị thế về thuế
d. Hiệu quả của chính sách định giá và kích thích tiêu thụ
Cần chú ý thêm đến các vấn đề sau khi phân tích thông số, ngoại trừ:
Chọn một câu trả lời
a. Doanh thu có phụ thuộc nhiều vào 1 loại sản phẩm nào đó
b. Tác động của các thay đổi về luật pháp và các quy định liên quan
c. Sự đa dạng của nguồn tài trợ
d. Triển vọng tương lai của công tycó phụ thuộc nhiều vào hoạt động
R&D, sản phẩm mới
Yếu tố nào sau đây không phải là hạn chế của phân tích thông số:
c. Không phản ảnh được mức tiềm năng của cơ hội đầu tư tài sản
Nếu lợi nhuận gộp biên giảm trong một thời kỳ
a. Chi phí sản xuất tăng lên so với doanh số
Dòng ngân quỹ hoạt động kinh doanh bao gồm tiền thu vào hoặc chi ra
cho các hoạt động sau ngoại trừ
Chọn một câu trả lời
a. Trả tiền cho nhà cung cấp
b. Tiền lãi vay
c. Bán hàng hóa và dịch vụ
d. Trả cổ tức
Khi di chuyển từ trên xuống dưới trên bảng cân đối tài sản, các khoản
mục nguồn vốn sẽ có chi phí sử dụng vốn_________dần, mức độ rủi ro
______dần.
Chọn một câu trả lời
a. Cao, cao
b. Thấp, thấp
c. Thấp, cao
d. Cao, thấp

Theo lịch trình trả nợ đều, số tiền trả lãi suất vào mỗi thời kỳ sẽ
Chọn một câu trả lời
a. giảm dần
b. Không đổi
c. tăng dần
d. Không thể trả lời
Yếu tố nào sau đây không phải là hạn chế của việc sử dụng bảng báo
cáo thu nhập trong phân tích tài chính là:
Chọn một câu trả lời
a. không phản ánh chính xác bản chất của các chi phí tham gia vào việc
tạo ra doanh thu, đặc biệt là các chi phí thời kỳ.
b. Tác động của lạm phát sẽ làm giá cả gia tăng và có thể làm cho thu
nhập của công ty khác nhau tùy thuộc vào phương pháp tính toán hàng
hoá tồn kho mà họ lựa chọn là LIFO hay FIFO
c. Các tài sản thường được ghi nhận bởi chi phí lịch sử, chứ không phải
giá trị thị trrường
d. Kết quả thu nhập chỉ phản ánh thông qua các nghiệp vụ kế toán nên
nó chưa chỉ ra được các cơ hội tiềm năng trong hoạt động đầu tư tài sản.
Phân tích khối bảng cân đối so sánh năng lực của công ty so với chỉ số
giá tiêu dùng
Đáp án :
True False
Phát biểu nào sau đây là luôn là đúng khi một doanh nghiệp có lợi
nhuận gộp nhỏ hơn so với đối thủ cạnh tranh
a. Hoạt động sản xuất của công ty có thể hiệu quả hoặc kém hiệu quả
hơn so với đối thủ
Một công ty càng hoạt động trên mức hòa vốn hoạt động, thì DOL càng
gần với
c. vô cùng
Các đặc điểm nào sau đây thuộc về tài sản lưu động

b. Khả năng chuyển hóa thành tiền cao
Phát biểu nào sau đây đúng về vốn luân chuyển ròng
Chọn một câu trả lời
a. vốn luân chuyển ròng là bộ phận tài sản ngắn hạn được tài trợ bởi
nguồn vốn dài hạn
b. vốn luân chuyển ròng là bộ phận tài sản ngắn hạn được tài trợ bởi
nguồn vốn ngắn hạn
c. vốn luân chuyển ròng là bộ phận tài sản dài hạn được tài trợ bởi
nguồn vốn dài hạn
d. vốn luân chuyển ròng là bộ phận tài sản dài hạn được tài trợ bởi
nguồn vốn ngắn hạn
Nếu mọi thứ như nhau, nếu công ty tăng vốn bằng cách bán cổ phiếu,
đòn bẩy tài chính sẽ tăng
Đáp án :
True False
Các giao dịch chắc chắn làm tăng khả năng thanh toán hiện thời
Chọn một câu trả lời
a. Mượn ngân hàng ngắn hạn để trả nợ cho nhà cung cấp
b. Vay ngắn hạn để mua nguyên vật liệu
c. Tăng tiền mặt nhờ phát hành cổ phiếu
d. Dùng tiền mặt để mua TSCĐ
Khi phân tích thông số, ngoài các con số cần chú ý thêm đến các vấn đề
sau, ngoại trừ:
Chọn một câu trả lời
a. Sự đa dạng của nhà đầu tư
b. Tiềm năng của các đối thủ cạnh tranh hiện tại và tương lai
c. Rủi ro thị trường và rủi ro ngoại hối đối với các công ty có hoạt động
kinh doanh ở nước ngoài.
d. Sự đa dạng của sản phẩm, của khách hàng, của nhà cung cấp
Nếu những yếu tố khác không đổi, cải thiện vòng quay tài sản sẽ

Chọn một câu trả lời
a. Giúp nâng cao khoản phải thu
b. Giúp nâng cao kỳ thu tiền
c. Giúp nâng cao số nhân vốn chủ
d. Giúp nâng cao ROA
Phát biểu nào sau đây đúng về vốn luân chuyển ròng
Chọn một câu trả lời
a. Vốn luân chuyển ròng luôn luôn lớn >0
b. Vốn luân chuyển ròng = Tài sản dài hạn – Nợ ngắn hạn
c. Vốn luân chuyển ròng = Tài sản lưu động- Nợ dài hạn
d. Vốn luân chuyển ròng = Tài sản lưu động- Nợ ngắn hạn
Các khoản chi phí nào sau đây được xem là chi phí cố định
d. Khấu hao
Tiền thu được hoặc chi ra cho các hoạt động trả cho nhân viên, trả
thuế, nhận cổ tức được chia được xếp vào ngân quỹ từ:
c. Hoạt động kinh doanh
Các thông số thường được sử dụng theo 3 cách tiếp cận sau, ngoại trừ:
b. Đánh giá sự biến động của thông số theo lạm phát
Tất cả các công ty nên có thông số khả năng thanh toán nhanh ít nhất từ
1.5 đến 1
Đáp án : True False
Phát biểu nào sau đây ít chính xác nhất
d. Có rất ít hoặc hầu như không có sự thương lượng với các nhà cung
cấp vốn về nhu cầu tài trợ của công ty
Lợi nhuận gộp biên không thay đổi qua nhiều năm nhưng lợi nhuận
ròng biên giảm trong cùng thời kỳ đó là do:
a. Tiền lãi tăng lên tương đối so với doanh số
Thặng dư vốn cổ phần là
c. Một khoản mục ở phần Vốn chủ sở hữu sản của Bản cân đối kế toán
Một công ty Khai thác dầu thường có số vòng quay tài sản_______ và

lợi nhuận ròng biên______so với công ty sản xuất thực phẩm.
b. Thấp hơn, cao hơn
__________ là mức độ rủi ro gắn với hoạt động của một công t nếu công
ty không sử dụng nợ.
Chọn một câu trả lời
a. Rủi ro kinh doanh
b. Rủi ro tài chính
c. Rủi ro đầu tư
d. Rủi ro tổng hợp
_________buộc phải phân bổ một cách hệ thống chi phí mua tài sản cố
định theo thời gian thay vì tính trong 1 kỳ.
Chọn một câu trả lời
a. Nguyên tắc thận trọng
b. Nguyên tắc Phù hợp
c. Nguyên tắc thực hiện
d. Nguyên tắc Nhất quán
Giao dịch nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi khả năng thanh
toán hiện thời
d. Mượn ngân hàng ngắn hạn để trả nợ cho nhà cung cấp
Tuấn sẽ đi du học sau 3 năm nữa, mỗi năm chi phí khoảng 200 triệu
trong 4 năm (thanh toán vào cuối năm). Trong thời gian tới, mỗi năm
bố mẹ Tú sẽ để gửi vào ngân hàng một khoản tiền vào đầu năm đủ để
trang trải chi phí này. Sau khi Tú rút khoản tiền đầu tiên thì trong ngân
hàng sẽ còn lại số tiền: (biết rằng lãi suất là 9%/năm):
Chọn một câu trả lời
a. 505.48 triệu
b. 447.94 triệu
c. 506.26 triệu
d. 447.24 triệu
Tuấn sẽ đi du học sau 3 năm nữa, mỗi năm chi phí khoảng 200 triệu

trong 4 năm (thanh toán vào cuối năm). Trong thời gian tới, mỗi năm
bố mẹ Tú sẽ để gửi vào ngân hàng một khoản tiền vào đầu năm đủ để
trang trải chi phí này. Vậy khoản tiền đó là (biết rằng lãi suất là
9%/năm):
Chọn một câu trả lời
a. 187.34 triệu
b. 181.34 triệu
c. 197.66 triệu
d. 151. 66 triệu
Nếu thuế suất thu nhập của doanh nghiệp là 40%. Lãi suất phát biểu là
12%/năm. Doanh nghiệp sử dụng 100 triệu vốn vay thì tiết kiệm thuế
được
Chọn một câu trả lời
a. 1.2 triệu
b. 4.2 triệu
c. 4.8 triệu
d. 12 triệu

×