Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

TRUC TUYEN đạo hàm b1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.07 KB, 26 trang )


ÔN TẬP ĐẠO HÀM
Quy tắc tính đạo hàm bằng định nghĩa
Để tính đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x 0
bằng định nghĩa, ta thực hiện theo các bước
sau:
B1: Với ∆x là số gia của đối số tại x0, tính:
∆y = f(x0 + ∆x) – f(x0)
B2: Lập tỉ số y
x
B3: Tính f '( x )  lim y
0
x  0 x


ÔN TẬP ĐẠO HÀM
Đạo hàm của một số hàm số thường gặp
(c)’ = 0
(x)’ = 1

x 

n '

(ku)’ = k. u’

 nx (n  ¥ , n  2)
'
1 1
    2 ( x  0)
 x ' x


1
x 
( x  0)
2 x

 

n 1

u 

n '


nu
.
u
'
'
 1  u'
    2 (u  0)
u ' u
u'
u 
(u  0)
2 u

 

n 1



ÔN TẬP ĐẠO HÀM
Các quy tắc tính đạo hàm
(u + v)’ = u’ + v’
(u – v)’ = u’ – v’
(u.v)’ = u’.v + v’.u
'

 u  u '.v  v '.u
,(v  0)
 
2
v
v


ÔN TẬP ĐẠO HÀM
Phương trình tiếp tuyến:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C). Khi đó phương
trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M0(x0;y0) là:

y – y0 = f’(x0)(x – x0)


Câu1: Số gia của hàm số: y = x2 + 2 tại điểm x0 = 2
ứng với số gia x  1 là:
a 13
b 9
c 5

d 2
Câu 2: Số gia của hàm số : y = x2 – 1 tại điểm x0 =1
ứng với số gia ∆x = 0,1 là:
c 0,99
a -0,01
b 0,21
d 11,1
Câu 3: Đạo hàm của hàm số y = 2x3 – (4x2 – 3) bằng
biểu thức nào sau:
c 2(3x2 – 8x)
a 6x2 – 8x - 3
d

2(3x2 – 4x)

c

0

b 6x – 8x + 3
Câu 4: Cho hàm số f(x) = x3 – x2 - 3x. Giá trị f’(-1) bằng:
2

a -2

b -1

d

2



Câu5: Số gia của hàm số: f(x) = x2 + 1 tại điểm x0 = -1
ứng với số gia x  1 là:
a -2
b -1
c 1
d 3
Câu 6: Số gia của hàm số: f(x) = 2x2 + 2 tại điểm x0 = 0
ứng với số gia ∆x = 1 là:
c -2
a 2
b 0
d -8
Câu 7: Hàm số nào sau có đạo hàm y’ = 1 trên R
c y = 2x
a y=x
b y=1

d

y = x2

Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị h/số f(x) = x3
tại điểm x0 = -1 là:
y =3x + 2
a y = 3x - 4
c
d
y = 3x + 4

b y = 3x


Câu9: Cho hàm số: f(x) = 9x – 3 x2 có f’(x) > 0 
2
a x<3
b x<6
c x>3
d x < -3
Câu 10: Hàm số f(x) = x3 -3x2 + 3 có f’(x) > 0 
c
d

a

x < 0 hoặc x > 1
b x < 0 hoặc x > 2

0x<1

4 5
Câu 11: Cho hàm số f(x) = x – 6. Số nghiệm của
5
phương trình f’(x) = 4 là bao nhiêu?

a 0
Câu 12:

b 1

c 2
d y nhiều hơn 2
2 3
Cho hàm số: f(x) = x – 1. Số nghiệm của

3

phương trình f’(x) = -2 là bao nhiêu ?
a

0

b 1

c 2

d 3


Câu13: Cho hàm số: f(x) = x4 – 2x. Phương trình ́
f’(x) = 2 có bao nhiêu nghiệm ?
a 0
b 1
d 3
c 2
3 2
2
Câu 14: Cho 2 hàm số f(x) = x + 5x & g(x) = 9x - x .
2
Giá trị x để: f’(x) = g’(x) là:

4
5
a -4
b 4
c
d
5
4
Câu 15: Hàm số nào sau đây có đạo hàm là: 2(3x + 1) ?
a 2x3+2x
c 3x2 + x + 5
b 3x2 + 2x + 5
d (3x + 1)2
Câu 16: Hàm số nào sau đây có đạo hàm là: 3(2x + 1) ?

3
2
(2 x  1)
a
2
b

3x2 + x

c
d

3x(x + 1)
2x3 + 3x



Câu17: Cho hàm số f(x) = 2x3 + 3x2 - 36x – 1.
Tập hợp những giá trị x để f’(x) = 0 là:
a

 3; 2

b

 3; -2

c

 6; 4

d

 4; 6

Câu18: Cho hàm số f(x) = x3 + 2x2 - 7x + 5.
Tập hợp những giá trị x để f’(x) = 0 là:

 7 
a  ;1
 3 

 7
b  1; 
 3


 7 
;1
c 
 3 

 7 
d  ;1
 3 

Câu19: Cho hàm số f(x) = x3 + 2x2 - 7x + 3.
Tập hợp những giá trị x để f’(x) ≤ 0 là:

 7 
a  ;1
 3 

 7
b  1; 
 3

 7 
;1
c 
 3 

 7
d 1;  
 3



1 3
Câu20: Cho : f ( x)  x  2 2 x 2  8 x  1
3
Tập hợp những giá trị của x để f’(x) = 0 là:
b 2 2
c 2; 2
d 
aa 2 2













2
Câu 21: Đạo hàm của hàm số y = 2x - + 3 bằng:
x
5

2
a 10x  2
x
4


2
b 10x  2
x
4

2
c 10 x  2  3
x
4

2
d 10x  2
x

4
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = 2x + 5 tại x = -1
x
có giá trị là:
5

a 21
c 10
b 14
d -6
Câu 23: Cho 2 hàm số f(x) = 5x2 & g(x) = 2(8x - x2).
Bất phương trình: f’(x) > g’(x) có nghiệm là:

8
a x

7

6
b x
7

8
c x
7

8
d x
7


Câu 24:
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số:
f(x) = x3 – 2x2 + x – 1 tại điểm có hồnh độ x0 = -1 là:
y =8x + 8
a y = 8x + 11
c
b

y = 8x + 7

dd

y = 8x + 3

Câu 25: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số: f(x) = x3 – x2 + 1 tại

điểm có hồnh độ x0 = 1 có phương trình là:
y =2x - 1
a y=x
c
b

y = 2x

d

y=x-2

Câu 26: Tiếp tuyến với đồ thị h/số f(x) = x3 – 2x2 tại điểm
có hồnh độ x0 = -2 có phương trình là:
y = 20x + 14
a y = 4x - 8
c
b

y = 20x - 56

dd

y = 20x + 24


Câu 27:
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số:
f(x) = 2x3 – 3x2 + 2 tại điểm có hồnh độ x0 = 2 là:
6

a 18
c
b

14

dd

12

Câu 28: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số:
f(x) = x4 + x3 – 2x2 + 1 tại điểm có hồnh độ x0 = -1 là:
4
a 3
c
b

-3

d

11

Câu 29: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số:
f(x) = 2x3 – 3x2 + 5 tại điểm có hồnh độ x0 = -2 là:
- 12
a 38
c
b


12

dd

36


Câu30: Cho hàm số: f(x) = x4 + 2x2 – 3. Với giá trị nào
của x thì f’(x) dương
a x>0

b x<0

c x < -1

d

-1 < x < 0

Câu 31: Hàm số f(x) = x3 - x2 – x + 5 có f’(x) âm 
1
a -1 < x < 1
c - 3
b

3
2
d - 3


1
3

Câu 32:

1 3
Cho hàm số: f(x) = mx - x .
3

Số x = -1 là nghiệm của bất phương trình f’(x) < 2 
a

m>3

b m<3

c m=3

d m<1


3 2
Cho hàm số: f(x) = 2x - x . Tập hợp các giá
2

Câu33:

trị x để đạo hàm của hàm số f(x) nhận giá trị dương là:

2

a  ; 
3


2

b  ; 
3


3

c  ; 
2


3

d  ; 
2


1 3
Câu 34: Hàm số f(x) = x – 3 2 x2 + 18x – 2.
3

Tập hợp các giá trị x để f’(x)
a (2 3; )

Câu 35:

b 3 2; 



0

c 

dd ¡

Cho hàm số: f(x) = 2mx - mx3 .

Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình f’(x)  1 
a m  1

b m  1

c 1  m  1

d m 1


Câu36:

x2 1
Cho hàm số: f(x) = x 2  1. Tập hợp các giá

trị x để đạo hàm của hàm số f(x) nhận giá trị âm là:

a (;0)

b (0;  )

c (;  1]  [1; +)

d [-1;1]

1 2
1 3
Câu 37: Hàm số f(x) = x + x - 12x – 1.
2
3

Tập hợp các giá trị x để f’(x)  0
a (; 3]  [4;  )
b [-3; 4]
c [4;3]
dd (;  4]  [3; +)

Câu 38: Cho hàm số: f(x) = 2 x  3.x 2
Tập hợp các giá trị của x để f’(x) < 0 là:

1
a ( ; )
3

1
b (  ;  )
3


1
c ( ;  )
3

1 2
d  ; 
3 3


Câu39: Đạo hàm của hàm số y = x 2  5 x bằng:
a

1
2 x 2  5x

b

2x-5
x 2  5x

c

2x-5
2 x 2  5x

Câu 40: Đạo hàm của hàm số y = 2  3x 2
a

-6x

2- 3x 2

b

-6x 2
2 2- 3x

c
2

3x
2- 3x 2

d 

2x-5
2 x 2  5x

bằng:
d

-3x
2- 3x 2

2x  3
Câu 41: Đạo hàm của hàm số: y =
.bằng:
2x 1

12

a  (2 x  1) 2

8
b 
(2 x  1) 2

4
c 
(2 x  1) 2

4
d
(2 x  1) 2


Câu42: Đạo hàm của hàm số y = ( x  2)( x  3)
a 2x  5

b 2x  7

c 2x 1

x4
Câu 43: Đạo hàm của hàm số y =
2x 1

-7
a (2 x  1)2

7

b
(2 x  1) 2

9
c
(2 x  1) 2

bằng:

d 2x  5
bằng:
d

-9
(2 x  1) 2

x4
Câu 44: Đạo hàm của hàm số: y =
.bằng:
2  5x

18
a (2  5 x) 2

13
b
(2  5 x) 2

3
c

(2  5 x) 2

22
d
(2  5 x) 2


Câu45: Đạo hàm của hàm số y = 2  3 x bằng:
2x 1
7
a
(2 x  1) 2

4
b (2 x  1) 2

8
c (2 x  1) 2

1
Câu 46: Đạo hàm của hàm số y = 2
x 1

-x
a ( x 2  1) 2

-2
b 2
( x  1) 2


-2x
c
( x 2  1) 2

1
d
(2 x  1) 2

bằng:
2x
d
( x 2  1) 2

1
Câu 47: Đạo hàm của hàm số: y = 2
.bằng:
x 1

2x2
a
2
2
( x  1)

b

2 x
( x 2  1) 2

c


1
( x 2  1) 2

d

2x
( x 2  1) 2


Câu48: Hàm số nào sau đây có đạo hàm ln dương
với mọi giá trị thuộc tập xác định của h/số đó.
3x  2
a y
5x  1

3x  2
b y  5x  1

3x  2
c y
x 1

3x  2
d y
x 1

Câu 49: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với
mọi giá trị thuộc TXĐ của hàm số đó:
-x-2

a x 1

x-2
b
x 1

-x-2
c
2x 1

-x+2
d
x 1

x2  1
Câu 50: Đạo hàm của hàm số: y = 2
.bằng:
x 1

4 x
a 2
( x  1) 2

b

4x
( x 2  1) 2

c


2
( x 2  1) 2

4 x2
d
2
2
( x  1)


Câu51: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = 3x  2

2x  3

tại điểm có hồnh độ x0 = 1 có hệ số góc là:
a 13

b -1

c -5

d -13

x+5
Câu 52: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) =
x2

tại điểm có hồnh độ x0 = 3 có hệ số góc là:
a 3


c -7
d -10
3x  5
 x Tại x = 1 là:
Câu 53: Đạo hàm của hàm số:y =
x 3
a -3

b -3

b 4

7
c
2

1
d 
2


Câu54: Đạo hàm của hàm số y = x  1  4 x tại x = 1 là:
x 1

1
a
2

b


1
2

c

3
4

d

3
2

4
x
Câu 55: Đạo hàm của hàm số f(x)=  x  2 tại x = 1 là:

17
a
2

9
bb
2

9
c
4

3

d
2

Câu 56: Đạo hàm của hàm số:y = x 3  x  5 Tại x = 1 là:
7
a
2

5
b
2

7
c
4

d

3
2


Câu57: Đạo hàm của hàm số: y = (x3 – x2)2 bằng:
a

6x + 4x
5

3


b 6x – 10x + 4x
5

4

c

6x5 – 10x4 - 4x3

d 6x5 – 10x4 + 4x3

Câu 58:

Đạo hàm của hàm số y = (x5 - 2x2)2 bằng:
9
6
3
10x

28x
+
16x
c
9
3
a 10x + 16x
b 10x9 – 14x6 + 16x3

d 10x9 - 28x6 + 8x3


Câu 59: Đạo hàm của hàm số y = (x3 – x2)3 bằng:
a 3(x3 – x2)2

c 3(x3 – x2)2.(3x2 – x)

b 3(x3 – x2)2.(3x2 – 2x)

d

3(x3 – x2)(3x2 – 2x)


Câu60: Đạo hàm của hàm số: y = (x3 – x2 + x)2 bằng:
a 2(x3 – x2 + x)2.(3x2 – 2x + 1)
b 2(x3 – x2 + x).(3x2 – 2x2 + x)
c 2(x3 – x2 + x).(3x2 – 2x )
d 2(x3 – x2 + x).(3x2 – 2x + 1)
Câu 61: Đạo hàm của hàm số y = (2x2 – x + 1)2 bằng:
a (4x – 1)2
c 2(2x2 – x + 1)2.(4x – 1)
b

2(2x – x + 1)(4x – x)
2

2

d 2(2x2 – x + 1)(4x – 1)

2

3
Câu 62: Đạo hàm của hàm số y = x  4 x bằng:

1

a 2 x 2  4 x3
b

x  6x2
x  4x
2

3

c
d

x  12 x 2
2 x 2  4 x3
x  2x2
2 x 2  4 x3


2  3x

2


Câu63: Đạo hàm của hàm số: y = 
 bằng:

 2x 1 

14 2  3 x
a (2 x  1)2 . 2 x  1
4
2  3x
.
b
2
(2 x  1) 2 x  1

16
2  3x
.
2
(2 x  1) 2 x  1
 2  3x 
d 2. 

2
x

1



c

Câu 64: Đạo hàm của hàm số y = (3 - x2)10 bằng:
a 10x(3 – x2)9

c 20x(3 - x2)9
b

10(3 - x )

2 9

d -20x(3 - x2)9

Câu 65: Đạo hàm của hàm số y =
a
b

1
2 3 x  2 x  12
4x
2

2 3 x  2 x  12
2

c
d

3x 2  2 x  12
3x  1
3 x 2  2 x  12
6x

2 3 x 2  2 x  12


bằng:


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×