Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đạo hàm và tiếp tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.86 KB, 13 trang )

Ngun ti liu :
Đạo hàm
Dạng 1: Xét tính khả vi tại một điểm
Bài 1. Cho f(x)= x(x-1)(x-2)...(x-1994). Tính f'(0).
Bài 2. Cho f(x)= x(x+1)(x+2)...(x+2007). Tính f'(-1000).
Bài 3. Cho





=

=
0x nếu0
0
x
x
2
sin
(x)g
. Tính g'(0).
Bài 4. Cho





=



=
0nếu x 0
1 x và0,
x
x11
f(x)
x






=


=
0x nếu 0
0x
x
cosx1
g(x)
,
a. Xét tính liên tục của f(x), g(x) tại x=0;
b. Xét tính khả vi của f(x), g(x) tại x=0.
Bài 5. Cho
2)(
+=
xxxf
. Tính đạo hàm của f(x) tại x=0.

Bài 6. Cho
x
x
xf
+
=
1
)(
. Tính đạo hàm của f(x) tại x=0.
Bài 7. Cho hàm số
13
32
2

+
=
x
xx
y
.
CMR: f(x) liên tục tại x=-3 nhng không tồn tại đạo hàm tại x= -3
Bài 8. Cho





=

=

0x nếu 0
0
x
f(x)
1
sinx






=

=
0x nếu 0
0x
x
1
g(x)
sin
2
x
a. Xét tính liên tục của f(x), g(x) tại x=0;
b. Xét tính khả vi của f(x), g(x) tại x=0.
Bài 9. Cho hàm số






=

=
0x nếu 0
0x
x
1
f(x)
sin
n
x
. Xác định n sao cho:
a. f(x) liên tục tại x=0.
b. f(x) có đạo hàm tại x=0.
c. f(x) có đạo hàm liên tục tại x=0.
Bài 10. CMR: Đạo hàm của một hàm số chẵn là hàm số lẻ còn đạo hàm của một hàm số lẻ là một hàm số chẵn.
Bài 11. CMR: Nếu y= f(x) là hàm tuần hoàn và khả vi trên R thì f(x) cũng là hàm tuần hoàn.
Dạng 2: Lập công thức đạo hàm
Bài 1. Sử dụng định nghĩa tính đạo hàm của y=tgx
Bài 2. Sử dụng định nghĩa tính đạo hàm của y=cotgx
Bài 3. Sử dụng định nghĩa tính đạo hàm của
3
xy
=


1
Ngun ti liu :
Dạng 3: Tìm điều kiện để hàm số tồn tại đạo hàm tại x

o
.
Bài 1. Cho





+
>

+
=
0 x1ax
2
x
0x
x
1)e(x
f(x)
.Tìm a để f(x) tồn tại đạo hàm tại x= 0.
Bài 2. Cho



>++
+
=
0 x 1 b ax
0 x bsinx acosx

f(x)
.Tìm a, b để f(x) tồn tại f'(0).
Bài 3. Cho





<+
+
=
1- xbx
2
x
1- xa
2
x-
f(x)
. Tìm a, b để f(x) tồn tại f'(-1).
Bài 4. Cho
[ ]






>++
=
1;2,2

1,
)(
2
2
xx
xbaxx
xf
. Tìm a, b để hàm số tồn tại đạo hàm tại x=1
Dang 4: Tính đạo hàm bằng công thức
Tính đạo hàm cấp một của các hàm số sau
y=cos
2
(x
2
-2x+2); y=|x
2
-5x+6|. y=(2-x
2
)cosx+2xsinx.
Dạng 5: Tính đạo hàm bằng công thức và định nghĩa
Bài 1: Cho
x1
x
f(x)và)xln(1xF(x)
+
=+=
. CMR: F'(x)= f(x).
Dạng 6: Đạo hàm cấp cao
1 Bài 1: Tìm đạo hàm cấp n của các hàm số sau:
a)

)0(,
1

+
=
a
bax
y
b)
dcx
bax
y
+
+
=
c)
x
x
y

=
1
2
d)
23
35
2
+

=

xx
x
y
e)
3
1 x
x
y
+
=
f)
65
472
2
2


=
xx
xx
y
g)
12
23
2
2
+
+
=
xx

xx
y
. f)
32
2035
2
2


=
xx
xx
y
Bài 2: Tìm đạo hàm cấp n của các hàm số sau:
a. y=sinax b. y= cosax c. y= sin
4
x- cos
4
x. d. y= sin2xcos5x
Tiếp tuyến
I. Ba bài toán cơ bản về tiếp tuyến
1. Viết phơng trình tiếp tuyến tại một điểm.
Bài 1. Cho (C
m
): y= x
3
+mx
2
-m-1. Viết phơng trình tiếp tuyến của (C
m

) tại các điểm cố định của (C
m
).
Bài 2. Cho (C) y=x
3
+1-k(x+1).Viết phơng trình tiếp tuyến (d) tại giao điểm của (C) với Oy. Tìm k để (d) chắn trên hai
trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 8.
Bài 3. Cho (C):y=-x
4
+2x
2
. Viết phơng trình tiếp tuyến tại A(
2
; 0).

2
Ngun ti liu :
Bài 4. Cho (C):
4
9
2
4
1
24
=
xxy
. Viết phơng trình tiếp tuyến tại giao điểm của (C) với Ox.
Bài 5. Cho (C):
3
1


+
=
x
x
y
. Tìm tọa độ các giao điểm của các tiếp tuyến vuông góc với (d): y=x+ 2009
Bài 6. Cho (C):
1
22
2
+
++
=
x
xx
y
.
a. Điểm A thuộc (C) với x
A
=a. Viết phơng trình tiếp tuyến (d
a
) tại A.
b. Tìm a để (d
a
) đi qua B(1;0). CMR: có hai giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán và hai tiếp tuyến tơng ứng vuông
góc nhau.
Bài 7. Cho đồ thị (C):
2
212 xxy

++=
. Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với đờng thẳng: y=-
1.
2. Viết phơng trình tiếp biết tiếp tuyến đi qua một điểm cho trớc.
Bài 1. Viết phơng trình tiếp tuyến đi qua A






4;
12
19
đến (C): y=2x
3
-3x
2
+5.
Bài 2. Viết phơng trình tiếp tuyến đi qua A







2;
9
23

đến (C): y=x
3
-3x
2
+2.
Bài 3. Viết phơng trình tiếp tuyến đi qua A







1;
3
2
đến (C): y=x
3
-3x+1.
Bài 4. Viết phơng trình tiếp tuyến đi qua A(2; 0) đến (C): y=x
3
-x-6.
Bài 5. Viết phơng trình tiếp tuyến đi qua A(3; 0) đến (C): y=-x
3
+9x
Bài 6. Viết phơng trình tiếp tuyến đi qua A(0;-1) đến (C): y=2x
3
+3x
2
-1.

Bài 7. Viết phơng trình tiếp tuyến đi qua A(-1;2) đến (C): y=x
3
-3x
2
+2.
Bài 8. Viết phơng trình tiếp tuyến đi qua A(-1;-2) đến (C): y=x
3
-3x
2
+2.
Bài 9. Viết phơng trình tiếp tuyến đi qua A(-1;2) đến (C): y=x
3
-3x
Bài 10.Viết phơng trình tiếp tuyến đi qua A(1;-1) đến (C): y=2x
3
+3x
2
-1.
Bài 11.Viết phơng trình tiếp tuyến đi qua A(1;3) đến (C): y=3x-4x
3
.
Bài 12. Viết phơng trình tiếp tuyến đi qua A(1;
4
5
) đến (C):
1
1
2
+
++

=
x
xx
y
.
Bài 13. Viết phơng trình tiếp tuyến đi qua A(-1;0) đến (C):
1
1
2
+
++
=
x
xx
y
.
Bài 14. Viết phơng trình tiếp tuyến đi qua A(1;0) đến (C):
1
22
2
+
++
=
x
xx
y
.
3. Viết phơng trình tiếp tuyến biết hệ số góc
Bài 1. Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C): y=x
3

-3x
2
, biết tiếp tuyến vuông góc với đờng thẳng:
mxy
+=
3
1
.
Bài 2. Cho (C): y=x
3
-3x+7.
a. Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đờng thẳng:y=6x-1
b. Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đờng thẳng:
2
9
1
+=
xy
.
c. Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến tạo với đờng thẳng: y=2x+3 một góc 45
0
.
Bài 3. Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C): y=-x
3
+3x

biết tiếp tuyến song song với đờng thẳng: y=-9x+1.
Bài 4. Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C): y=x
3
-3x

2
+2, biết tiếp tuyến vuông góc với đờng thẳng: 5y-3x+4=0.
Bài 5. Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C): y=x
3
-3x
2
+2, biết tiếp tuyến vuông góc với đờng thẳng:
xy
3
1
=
.
Bài 6. Cho đồ thị (C): y=2x
3
-3x
2
- 12x- 5.
a. Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đờng thẳng:y=6x-4

3
Ngun ti liu :
b. Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đờng thẳng:
2
3
1
+=
xy
.
c. Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến tạo với đờng thẳng:
2

2
1
+=
xy
một góc 45
0
.
Bài 7. Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C):
42
3
1
23
+=
xxxy
a. Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C) có hệ số góc k=-2.
b. Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tạo với chiều dơng Ox một góc 60
0
.
c. Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tạo với chiều dơng Ox một góc 15
0
.
d.Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tạo với Ox một góc 75
0
.
e.Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đờng thẳng: y=-x+2
f. Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đờng thẳng: y= 2x-3.
g. Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tạo với đờng thẳng y=3x+7 một góc 45
0
.
h. Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tạo với đờng thẳng

3
2
1
+=
xy
một góc 30
0
.
Bài 8. Cho đồ thị (C):
56
2
+=
xxy
. Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đờng thẳng
y=2x-1
Bài 9. Viết phơng trình tiếp tuyến của (C):
1
1
2
+

=
x
xx
y
song song với đờng thẳng y=-x.
II. Các dạng toán liên quan đến tiếp tuyến
1. Các dạng toán liên quan đến bài toán cơ bản 1
Dạng 1: Cho hàm số y= ax
3

+ bx
2
+cx+ d (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại M cắt (C) tại một điểm.
Bài 1. Cho A(x
0
;y
0
) thuộc đồ thị (C): y=x
3
-3x+1. Tiếp tuyến với (C)tại A cắt đồ thị tại điểm B khác A.Tìm tọa độ điểm B.
Bài 2. Giả sử ba điểm A, B, C thẳng hàng và cùng thuộc đồ thị (C) y=x
3
- 3x-2. Các tiếp tuyến của (C) tại A, B, C cắt đồ
thị (C) tại các điểm A
1
, B
1
, C
1
. Chứng minh rằng A
1
, B
1
, C
1
thẳng hàng.
Bài 3. Giả sử ba điểm A, B, C thẳng hàng và cùng thuộc đồ thị (C) y=ax
3
+ bx
2

+cx+d. Các tiếp tuyến của (C) tại A, B, C
cắt đồ thị (C) tại các điểm A
1
, B
1
, C
1
. Chứng minh rằng A
1
, B
1
, C
1
thẳng hàng
Dạng 2: Cho hàm số y=ax
4
+bx
2
+ c (C). Gọi (d) là tiếp tuyến bất kỳ của (C) tại M.
1) Tìm M để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt P, Q khác M.
2) Gọi I là một điểm liên quan đến P, Q. Tìm quỹ tích điểm I
Bài 1. Cho (C):
2
5
3
2
1
24
+=
xxy

a. Gọi (t) là tiếp của (C) tại M với x
M
=a. CMR: Hoành độ các giao điểm của (t) với (C) là nghiệm của phơng trình: (x-
a)
2
(x
2
+2ax+3a
2
-6)=0
b. Tìm a để (t) cắt (C) tại P, Q phân biệt khác M. Tìm quỹ tích trung điểm I của PQ.
Bài 2. Cho (C): y=x
4
-2x
2
. Gọi (d) là tiếp tuyến bất kỳ của (C) tại M thuộc (C). Tìm M để (d) cắt (C) tại hai điểm phân
biệt P, Q khác M khi đó tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác OPQ
Dạng 3: Cho (H):
0
xx
bax
y

+
=
hoặc
0
2
xx
cbxax

y

++
=
. Gọi d
1
, d
2
là hai tiệm cân của (H), d là
tiếp tuyến bất kỳ của (H) tại M.A,B là giao điểm của d với d
1
,d
2
và I là giao điểm của d
1
và d
2
.
1) CMR: M là trung điểm của A, B
2) CMR diện tích tam giác IAB= const.
3) Tìm M sao cho chu vi tam giác IAB nhỏ nhất.
Bài 1. Cho (C):
32
54
+

=
x
x
y

và điểm M thuộc (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm
cận tại A,B.
a. CMR: M là trung điểm của A, B
b. CMR diện tích tam giác IAB= const.
c. Tìm M sao cho chu vi tam giác IAB nhỏ nhất.

4
Ngun ti liu :
Bài 2. Cho (C):
3
13

+
=
x
x
y
và điểm M thuộc (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận
tại A,B.
a. CMR: M là trung điểm của A, B
b. CMR diện tích tam giác IAB không đổi.
c. Tìm M sao cho chu vi tam giác IAB nhỏ nhất.
Bài 3. Cho (C):
22
43
2

+
=
x

xx
y
và điểm M thuộc (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm
cận tại A,B.
a. CMR: M là trung điểm của A, B
b. CMR diện tích tam giác IAB không đổi.
c. Tìm M sao cho chu vi tam giác IAB nhỏ nhất.
Bài 4. Cho (C):
2
52
2
+
+
=
x
xx
y
và điểm M thuộc (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm
cận tại A,B.
a. CMR: M là trung điểm của A, B
b. CMR diện tích tam giác IAB= const.
c. Tìm M sao cho chu vi tam giác IAB nhỏ nhất.
2. Các bài toán liên quan đến bài toán 2
Dạng 1: Cho hàm số y= ax
3
+ bx
2
+cx+ d (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho từ M kẻ đợc p tiếp
tuyến đến (C).
Bài 1. Cho (C): y=x

3
-3x
2
+2. Có bao nhiêu tiếp tuyến đi qua M nằm trên đồ thị (C).
Bài 2. Cho (C): y=x
3
+ ax
2
+bx+c. Tìm các điểm M thuộc (C) để kẻ đúng đợc một tiếp tuyến đến đồ thị.
Dạng 2: Cho hàm số y= ax
3
+ bx
2
+cx+ d (C) và đờng thẳng d:

+=
xy
. Tìm M thuộc d sao
cho từ M kẻ đến (C) hai tiếp tuyến vuông góc nhau.
Bài 1. Cho (C): y=x
3
-3x
2
+2. Tìm trên đờng thẳng y=-2 các điểm kẻ đến (C) hai tiếp tuyến vuông góc nhau.
Bài 2. Cho (C): y=x
3
-12x+12. Tìm trên đờng thẳng: y=-4 các điểm có thể kẻ đợc 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C).
Bài 3. Cho (C): y=x
3
-6x

2
+9x-1. Từ một điểm bất kỳ thuộc đờng thẳng x=2 kẻ đợc bao nhiêu tiếp tuyến đến (C).
Bài 4. Tìm tất cả các điểm trên trục hoành mà từ đó kẻ đợc ba tiếp tuyến đến đồ thị (C):y=x
3
+3x
2
trong đó có hai tiếp
tuyến vuông góc nhau.
Bài 5. Cho (C): y=-x
3
+3x
2
-2. Tìm trên đờng thẳng: y=2 các điểm có thể kẻ đợc 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C).
Bài 6. Cho (C): y=x
3
-3x. Tìm trên đờng thẳng: x=2 các điểm có thể kẻ đợc 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C).
Bài 7. Cho (C): y=x
3
-3x. Tìm trên đờng thẳng: y=2 các điểm có thể kẻ đợc 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C).
Dạng 3: Cho (H):
0
xx
bax
y

+
=
hoặc
0
2

xx
cbxax
y

++
=
và d:

+=
xy
. Tìm M thuộc (d) sao
cho từ M kẻ đợc hai tiếp tuyến tạo với nhau một góc

Bài 1. Tìm trên đờng thẳng x=1 các điểm kẻ đợc hai tiếp tuyến vuông góc nhau đến (C):
x
xx
y
23
2
+
=
.
Bài 2. Cho (C):
1
2

=
x
x
y

. Tìm trên đờng thẳng y=4 các điểm kẻ đợc hai tiếp tuyến tạo với nhau một góc 45
0
.
Bài 3. Cho (C):
1
12
2

+
=
x
xx
y
. Tìm trên đờng thẳng y=7 các điểm kẻ đợc hai tiếp tuyến tạo với nhau một góc 45
0
Bài 4. Cho (C):
1
2
2

++
=
x
xx
y
. Tìm các điểm A thuộc Ox kẻ đợc đúng một tiếp tuyến đến đồ thị.
Bài 5. Cho (C):
1
1
2

+

=
x
xx
y
. Tìm các điểm A thuộc Oy kẻ đợc hai tiếp tuyến đến đồ thị.

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×