Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

ĐỀ KIỂM TRA môn luật hôn nhân và gia đình-EL15.045

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.02 KB, 26 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MƠN
Luật Hơn nhân và gia đình - EL15.045
Hai người đồng tính chung sống với nhau như vợ chồng là
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng có giá trị pháp lý .Câu trả lời đúng
b. Chung sống Trái pháp luật
c. Hôn nhân thực tế
d. Vợ chồng trước pháp luật
Hai người đồng tính
Chọn một câu trả lời:
a. Được kết hơn với nhau
b. chung sống như vợ chồng là trái pháp luật
c. Chung sống như vợ chồng không bị coi là trái pháp luật .Câu trả lời đúng
d. Không được tổ chức lễ cưới với nhau
Hai người đồng tính chung sống với nhau
Chọn một câu trả lời:
a. Là một quan hệ hôn nhân.
b. Là trái pháp luật
c. Không phải là một quan hệ hôn nhân .Câu trả lời đúng
d. Là vợ chồng trước pháp luật
Hai người cùng giới tính
Chọn một câu trả lời:
a. Không được tổ chức lễ cưới
b. Không được đăng ký kết hôn. Câu trả lời đúng
c. Cả ba đáp án trên
d. Không được chung sống như vợ chồng
Hai người cùng giới tính
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng bị cấm chung sống như vợ chồng. Câu trả lời đúng
b. Được kết hôn với nhau
c. Bị cấm chung sống với nhau như vợ chồng.


d. Không được tổ chức đám cưới theo Phong tục tập quán
Hai bên nam nữ thỏa thuận kết hôn
Chọn một câu trả lời:
a. Là đảm bảo sự tự nguyện kết hôn
b. Là chưa đủ yếu tố tự nguyện để kết hôn. Câu trả lời đúng
c. Là đã đạt được mục đích của hơn nhân.
d. Là đã thể hiện tình u chân chính để kết hơn
Hai bên nam nữ chung sống như vợ chồng
Chọn một câu trả lời:


a. Là khơng có giá trị pháp lý
b. Về ngun tắc không phát sinh quan hệ vợ chồng trước pháp luật .Câu trả lời đúng
c. Được coi là hôn nhân
d. Đương nhiên là trái pháp luật
Hạn chế quyền yêu cầu ly hôn được áp dụng đối với
Chọn một câu trả lời:
a. Người vợ
b. Người chồng khi có các điều kiện luật định .Câu trả lời đúng
c. Người thứ ba
d. Người chồng
Hôn nhân luôn phải là sự liên kết
Chọn một câu trả lời:
a. Giữa hai người khác giới tính.
b. Giữa hai cá nhân
c. Giữa nhiều người
d. Giữa hai người cùng giới tính
Hơn nhân chấm dứt chỉ khi
Chọn một câu trả lời:
a. Một bên vợ, chồng chết

b. Một bên vợ chồng bị tuyên bố chết
c. Vợ chồng được tòa án giải quyết cho ly hơn
d. Vợ chồng được tịa án cho ly hôn hoặc khi vợ, chồng chết, bị tuyên bố chết .Câu trả lời đúng
Hòa giải ở cơ sở về việc ly hôn
Chọn một câu trả lời:
a. Tùy thuộc từng trường hợp là khuyến khích hoặc là bắt buộc
b. Chỉ là khuyến khích. Câu trả lời đúng
c. Là bắt buộc
d. Chỉ bắt buộc trong trường hợp ly hôn do một bên u cầu.
Hịa giải tại Tồ án, về ngun tắc
Chọn một câu trả lời:
a. Là bắt buộc khi giải quyết ly hơn. Câu trả lời đúng
b. Là khuyến khích
c. Chỉ bắt nuộc đối với trường hợp ly hôn do một bên yêu cầu.
d. Chỉ bắt buộc trong những trường hợp cụ thể
Hòa giải cơ sở
Chọn một câu trả lời:
a. là bắt buộc khi giải quyết ly hôn.
b. Chỉ bắt buộc đối với trường hợp ly hôn do một bên yêu cầu.
c. Chỉ bắt buộc trong những trường hợp cụ thể
d. Là khuyến khích .Câu trả lời đúng
Chủ thể của quan hệ hơn nhân và gia đình là
Chọn một câu trả lời:
a. Cá nhân, pháp nhân và nhà nước


b. Cá nhân và pháp nhân
c. Cá nhân .Câu trả lời đúng
d. Cả ba phương án trên đều đúng
Chế độ tài sản theo thỏa thuận

Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ được sửa đổi, bổ sung sau một thời gian nhất định
b. Không thể sửa đổi, bổ sung giống như chế độ tài sản theo luật định
c. Có thể sửa đổi nội dung giống như chế độ tài sản theo luật định. Câu trả lời đúng
d. Có thể thay đổi sang chế độ tài sản theo luật định
Chế độ tài sản theo thỏa thuận
Chọn một câu trả lời:
a. Được sửa đổi, bổ sung .Câu trả lời đúng
b. Chỉ được bổ sung trước khi kết hôn
c. Chỉ được sửa đổi trước khi kết hôn
d. Không được sửa đổi, bổ sung.
Chế độ tài sản theo thỏa thuận
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể được thay đổi sang chế độ tài sản theo luật định
b. Có thể xác lập sau khi kết hơn
c. Được áp dụng bất cứ lúc nào trong thời kỳ hôn nhân
d. Chỉ được áp dụng khi hai bên xác lập trước khi kết hôn. Câu trả lời đúng
Chế độ tài sản theo thỏa thuận mà vợ chồng lựa chọn
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể bị coi là vơ hiệu. Câu trả lời đúng
b. Có thể được thay đổi bằng chế độ tài sản khác
c. Không thể được sửa đổi
d. Không thể được bổ sung
Chế độ tài sản theo luật định
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể khơng được áp dụng trong thời kỳ hôn nhân khi vợ chồng muốn chuyển sang chế độ
tài sản theo thỏa thuận
b. được áp dụng khi hai bên nam nữ kết hôn mà không lựa chọn chế độ tài sản theo thỏa
thuận .Câu trả lời đúng
c. Có thể được áp dụng song song với chế độ tài sản theo thỏa thuận khi vợ chồng có thỏa thuận.

d. Phải được vợ chồng thỏa thuận lựa chọn trước khi kết hơn và việc thỏa thuận đó phải được
lập thành văn bản
Chế độ tài sản theo thỏa thuận bắt đầu có hiệu lực
Chọn một câu trả lời:
a. Từ ngày lập văn bản thoả thuận
b. Từ ngày được xác định trong văn bản
c. Từ khi hai bên nam nữ được đăng ký kết hôn. Câu trả lời đúng
d. Từ ngày văn bản được công chứng
Chung sống như vợ chồng trái pháp luật là


Chọn một câu trả lời:
a. Nam và nữ chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn
b. Nam và nam chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn
c. Nam và nữ chung sống như vợ chồng vi phạm điều kiện kết hôn
d. Nam và nữ chung sống như vợ chồng vi phạm các điều cấm do luật định .Câu trả lời đúng
Chung sống như vợ chồng có giá trị pháp lý là
Chọn một câu trả lời:
a. Nam và nữ chung sống như vợ chồng trước ngày Luật HN&GĐ năm 2000 có hiệu lực pháp
luật
b. Nam và nữ chung sống như vợ chồng trước ngày Luật HN&GĐ năm 1986 có hiệu lực pháp
luật. Câu trả lời đúng
c. Nam và nữ chung sống như vợ chồng từ trước ngày Luật HN&GĐ năm 1959 có hiệu lực pháp
luật
d. Nam và nữ chung sống như vợ chồng trước ngày Luật HN&GĐ năm 2014 có hiệu lực pháp
luật
Chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân
Chọn một câu trả lời:
a. Được áp dụng khi vợ chồng muốn sửa đổi, bổ sung nội dung thỏa thuận về tài sản
b. Được áp dụng khi vợ chồng lựa chọn chế độ tài sản theo luật định .Câu trả lời đúng

c. Được áp dụng khi vợ chồng lựa chọn chế độ tài sản theo thỏa thuận
d. Được áp dụng khi vợ chồng không thỏa thuận rõ ràng về tài sản khi kết hôn
Cha mẹ
Chọn một câu trả lời:
a. Là người đương nhiên quản lý tài sản của con dưới 15 tuổi.
b. Là người quản lý tài sản của con chưa thành niên nếu sống chung với con
c. Không đương nhiên là người quản lý tài sản riêng của con chưa thành niên.Câu trả lời đúng
d. Là người đương nhiên quản lý tài sản riêng của con chưa thành niên
Cha mẹ bị hạn chế quyền của cha mẹ đối với con
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả cac phương án đều đúng
b. Vẫn phải thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng cho con. Câu trả lời đúng
c. Không phải thực hiện nghĩa vụ gì đối với con
d. Vẫn phải thực hiện nghĩa vụ nuôi dưỡng con.
Cá nhân muốn trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật HN&GĐ
Chọn một câu trả lời:
a. Phải xuất phát từ yếu tố tình cảm
b. Trong những trường hợp đặc biệt khơng xét đến yếu tố ý chí .Câu trả lời đúng
c. Phải thể hiện được ý chí tham gia vào quan hệ đó.
d. Cả ba phương án trên đều sai
Các quy phạm pháp luật hơn gia đình
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng có chế tài kèm theo
b. Thường ít có chế tài kèm theo. Câu trả lời đúng


c. Chế tài kèm theo khơng rõ ràng.
d. Có chế tài kèm theo
Căn cứ ly hôn trong trường hợp thuận tình là
Chọn một câu trả lời:

a. Khi vợ chồng thỏa thuận được các vấn đề con cái và tài sản
b. Khi vợ chồng tự nguyện ly hôn và thỏa thuận được các vấn đề con cái và tài sản đảm bảo
quyền và lợi ích của vợ và con .Câu trả lời đúng
c. Khi vợ chồng tự nguyện ly hôn và thỏa thuận được các vấn đề con cái và tài sản
d. Khi vợ chồng tự nguyện ly hôn
Căn cứ ly hôn trong trường hợp một bên yêu cầu ly hôn là
Chọn một câu trả lời:
a. Khi vợ chồng vi phạm quyền và nghĩa vụ của vợ chồng làm cho tình trạng vợ chồng trầm
trọng, đời sống chung không thể kéo dài, mục đích hơn nhân; khi vợ hoặc chồng bị tuyên bố mất
tích .Câu trả lời đúng
b. Khi vợ chồng vi phạm quyền và nghĩa vụ của vợ chồng làm cho tình trạng vợ chồng trầm
trọng, đời sống chung khơng thể kéo dài, mục đích hơn nhân khơng đạt được
c. Khi vợ chồng vi phạm quyền và nghĩa vụ của vợ chồng
d. Khi tình trạng vợ chồng trầm trọng, đời sống chung khơng thể kéo dài, mục đích hơn nhân
khơng đạt được
Căn cứ ly hôn được
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ áp dụng cho trường hợp ly hôn do một bên yêu cầu
b. Không áp dụng cho trường hợp thuận tình ly hơn
c. Áp dụng cho từng trường hợp ly hôn .Câu trả lời đúng
d. Chỉ áp dụng khi người thân thích u cầu ly hơn
Căn cứ ly hơn
Chọn một câu trả lời:
a. Được áp dụng cho tất cả các trường hợp ly hôn. Câu trả lời đúng
b. Được áp dụng cho trường hợp ly hôn do một bên yêu cầu
c. Được áp dụng cho trường hợp người thứ ba yêu cầu ly hôn
d. Được áp dụng cho cả hai trường hợp ly hơn do thuận tình và ly hơn do một bên yêu cầu.
Cưỡng ép kết hôn
Chọn một câu trả lời:
a. Là hành vi của cha mẹ người kết hôn.

b. Là hành vi của một trong hai bên kết hôn hoặc hành vi của người thứ ba. Câu trả lời đúng
c. Chỉ là hành vi của một trong hai bên chủ thể kết hôn.
d. Là hành vi của người thứ ba
Con nuôi và con đẻ của một người
Chọn một câu trả lời:
a. Không được tổ chức lễ cưới với nhau.
b. Có thể được kết hơn với nhau .Câu trả lời đúng
c. Không được kết hôn với nhau.
d. Không được chung sống như vợ chồng


Con chung là
Chọn một câu trả lời:
a. Con trong giá thú.
b. Con ngoài giá thú
c. Là con trong giá thú khi trong giấy khai sinh có tên cả cha và mẹ.
d. Có thể là con trong giá thú, có thể là con ngoài giá thú. Câu trả lời đúng
Con sinh ra bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản
Chọn một câu trả lời:
a. Không đương nhiên là con của người sinh ra nó. Câu trả lời đúng
b. Đương nhiên là con của người sinh ra nó.
c. Tất cả phương án trên đều sai.
d. Không được xác định lại quan hệ cha mẹ và con
Con đẻ có thể
Chọn một câu trả lời:
a. Cả hai phương án đều đúng .Câu trả lời đúng
b. Không cùng huyết thống với cha mẹ
c. Cả hai phương án đều sai
d. Không phải do cha mẹ sinh ra.
Con đẻ:

Chọn một câu trả lời:
a. Có thể là do mẹ sinh ra nhưng khơng có huyết thống với cha mẹ hoặc khơng phải do mẹ sinh
ra nhưng có huyết thống trực hệ với cha mẹ .Câu trả lời đúng
b. Phải do mẹ trực tiếp sinh ra
c. Phải do mẹ trực tiếp sinh ra và có huyết thống trực hệ với cha mẹ
d. Phải có huyết thống trực hệ với cha mẹ đẻ.
Con đẻ là con
Chọn một câu trả lời:
a. Là con do mẹ trực tiếp sinh ra và có huyết thống trực hệ với cha mẹ
b. Có thể là do cha mẹ sinh ra nhưng khơng có huyết thống với cha mẹ. Câu trả lời đúng
c. Có huyết thống trực hệ với cha mẹ đẻ.
d. Là con do mẹ trực tiếp sinh ra
Con riêng là
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể là con chung giá thú, có thể là con ngoài giá thú .Câu trả lời đúng
b. Là con trong giá thú
c. Con ngoài giá thú
d. Là con trong giá thú khi trong giấy khai sinh có tên cả cha và mẹ.
Con riêng và cha dượng mẹ kế
Chọn một câu trả lời:
a. Các phương án trên đều sai .Câu trả lời đúng
b. Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ chồng, cha mẹ vợ với con dâu, con rể
c. Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ đẻ và con đẻ
d. Có quyền và nghĩa vụ giơng như cha mẹ đẻ và con khi sống chung với nhau


Con riêng và con chung có quyền và nghĩa vụ
Chọn một câu trả lời:
a. Cả ba phương án trên đều sai
b. Không như nhau .Câu trả lời đúng

c. Như nhau.
d. Gần như nhau
Con trong giá thú, về nguyên tắc:
Chọn một câu trả lời:
a. Phải là con do người vợ có thai và sinh ra
b. Phải là con do người vợ sinh ra trong thời kỳ hôn nhân
c. Tất cả các phương án trên đều đúng .Câu trả lời đúng
d. Phải là con do người vợ có thai trong thời kỳ hơn nhân
Con từ đủ 15 tuổi có nghĩa vụ
Chọn một câu trả lời:
a. Cấp dưỡng cho cha mẹ khi không sống chung với cha mẹ
b. Khơng có nghĩa vụ cấp dưỡng cho cha mẹ khi không sống chung với cha mẹ .Câu trả lời
đúng
c. Các phương án trên đều sai
d. Có nghĩa vụ ni dưỡng cha mẹ khi khơng sống chung với cha mẹ
Con từ đủ 15 tuổi trở lên đến dưới 18 tuổi
Chọn một câu trả lời:
a. Không đương nhiên có nghĩa vụ đóng góp vào việc đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình.
Câu trả lời đúng
b. Khơng có nghĩa vụ đóng góp vào việc đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình
c. Đương nhiên có nghĩa vụ đóng góp vào việc đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình.
d. Tất cả các phương án trên đều sai.
Con nuôi và con đẻ của một người có quyền và nghĩa vụ
Chọn một câu trả lời:
a. Như nhau. Câu trả lời đúng
b. Không như nhau
c. Gần như nhau
d. Khác nhau
Con ni:
Chọn một câu trả lời:

a. Có thể có huyết thống với cha mẹ ni. Câu trả lời đúng
b. Khơng do cha mẹ ni sinh ra
c. Có thể có huyết thống trực hệ với cha mẹ ni.
d. Khơng có huyết thống với cha mẹ ni
Con dâu và cha mẹ chồng:
Chọn một câu trả lời:
a. Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ đẻ và con khi sống chung với nhau
b. Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ đẻ và con đẻ
c. Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ kế với con riêng của vợ hoặc chồng


d. Các phương án trên đều sai .Câu trả lời đúng
Con đã thành niên
Chọn một câu trả lời:
a. Được cha mẹ cấp dưỡng khi khơng có khả năng lao động và khơng có tài sản để tự ni mình
trong trường hợp khơng sống chung vói cha mẹ hoặc cha mẹ trốn tránh nghĩa vụ nuôi dưỡng
.Câu trả lời đúng
b. được cha mẹ cấp dưỡng khi chưa kết hôn trong trường hợp cha mẹ ly hôn
c. được cha mẹ nuôi dưỡng khi sống chung với cha mẹ mà chưa kết hôn
d. Được cha mẹ ni dưỡng khi khơng có tài sản riêng
Quan hệ hơn nhân và gia đình
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể tồn tại lâu dài bền vững
b. Khơng tồn tại lâu dài bền vững
c. Tồn tại lâu dài bền vững. Câu trả lời đúng
d. Tồn tại lâu dài, bền vững trừ quan hệ hôn nhân bị kết thúc bằng ly hôn.
Quan hệ giữa cha mẹ và con cái khi xử hủy việc kết hôn trái pháp luật
Chọn một câu trả lời:
a. Được giải quyết khác với trường hợp cha mẹ ly hôn
b. Được giải quyết như trường hợp cha mẹ ly hôn. Câu trả lời đúng

c. Được giải quyết khơng hồn tồn giống như trường hợp cha mẹ ly hôn
d. Không được giải quyết.
Quan hệ tài sản với người thứ ba được xác lập trước khi chia tài sản chung trong thời kỳ
hôn nhân
Chọn một câu trả lời:
a. Sẽ thay đổi theo sự thỏa thuận của vợ chồng.
b. Không bị thay đổi .Câu trả lời đúng
c. Sẽ thay đổi khi có sự thoả thuận giữa vợ chồng.
d. Sẽ thay đổi Tùy vào từng trường hợp cụ thể
Quan hệ tài sản trong hơn nhân và gia đình
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể mang yếu tố hàng hố tiền tệ đền bù ngang giá
b. Khơng mang tính chất hàng hóa tiền tệ đền bù ngang giá. Câu trả lời đúng
c. Mang tính chất hàng hóa tiền tệ đền bù ngang giá.
d. mang tính chất hàng hóa tiền tệ trong những trường hợp nhất định.
Quyền yêu cầu ly hôn do cha mẹ, người thân thích thực hiện khi
Chọn một câu trả lời:
a. Chồng là nạn nhân bạo lực gia đình do vợ gây ra
b. Vợ là nạn nhân bạo lực gia đình do chồng gây ra và Chồng là nạn nhân bạo lực gia đình do vợ
gây ra
c. Vợ là nạn nhân bạo lực gia đình do chồng gây ra
d. Một bên vợ, chồng bị tâm thần không nhận thức và điều khiển hành vi, là nạn nhân bạo lực
gia đình do chồng hoặc vợ gây ra .Câu trả lời đúng
Quyền yêu cầu ly hôn


Chọn một câu trả lời:
a. Là quyền nhân thân của người thứ ba chứ không chỉ là của vợ chồng
b. Là quyền nhân thân của vợ chồng. Câu trả lời đúng
c. Là quyền tài sản của vợ chồng

d. Là quyền nhân thân của tất cả những người có quan hệ họ hàng với vợ chồng.
Quyền yêu cầu ly hôn
Chọn một câu trả lời:
a. Không chỉ thuộc về vợ chồng. Câu trả lời đúng
b. Không chỉ thuộc về vợ, chồng mà còn thuộc về cha mẹ của hai bên
c. Chỉ thuộc về vợ chồng.
d. Phải được vợ và chồng cùng thực hiện.
Quyền yêu cầu ly hôn.
Chọn một câu trả lời:
a. Không thể bị hạn chế
b. Có thể bị hạn chế. Câu trả lời đúng
c. Bị hạn chế đối với vợ chồng trong những trường hợp nhất định.
d. Bị hạn chế đối với người vợ.
Quyền yêu cầu ly hôn thuộc về
Chọn một câu trả lời:
a. Người vợ
b. Không chỉ vợ chồng. Câu trả lời đúng
c. Người chồng
d. Vợ chồng
Quyền và nghĩa vụ của con trong giá thú và con ngoài giá thú
Chọn một câu trả lời:
a. Khác nhau
b. Gần như nhau
c. Không như nhau
d. Là như nhau. Câu trả lời đúng
Mẹ
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể mang thai hộ cho con dâu của mình. Câu trả lời đúng
b. Có thể mang thai hộ cho cả con dâu và con gái ruột của mình
c. Có thể mang thai hộ cho con gái ruột của mình

d. Tât cả phương án trên đều sai
Một người muốn mang thai hộ
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả phương án trên đều sai
b. Phải có sự đồng ý của người chồng nếu họ đang tồn tại quan hệ hôn nhân. Câu trả lời đúng
c. Phải được sự đồng ý của cha mẹ nếu cịn độc thân
d. Khơng cần sự đồng ý của bất cứ chủ thể nào
Nam nữ chung sống như vợ chồng
Chọn một câu trả lời:


a. Khơng phải là cơ sở hình thành một gia đình. Câu trả lời đúng
b. Là hình thành một gia đình.
c. Khơng có giá trị pháp lý
d. Là trái pháp luật
Nam nữ chung sống như vợ chồng
Chọn một câu trả lời:
a. Là một quan hệ hôn nhân
b. Không phải là một quan hệ hôn nhân. Câu trả lời đúng
c. Là khơng có giá trị pháp lý
d. Là một quan hệ vợ chồng
Nam nữ chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn, khi muốn chấm dứt việc chung
sống và có u cầu tịa án giải quyết thì
Chọn một câu trả lời:
a. Tịa án đương nhiên cơng nhận họ là vợ chồng
b. Tòa án hủy việc chung sống như vợ chồng
c. Tịa án xử cho ly hơn
d. Về ngun tắc, Tịa án tun bố khơng cơng nhận là vợ chồng .Câu trả lời đúng
Nam nữ chung sống như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn
Chọn một câu trả lời:

a. Có thể được thừa nhận là vợ chồng. Câu trả lời đúng
b. Là trái pháp luật.
c. Khơng có giá trị pháp lý
d. Không trái pháp luật
Nam từ 20 tuổi trở xuống
Chọn một câu trả lời:
a. Là đủ tuổi kết hôn.
b. Đương nhiên được kết hơn
c. Có thể được xem xét để kết hôn
d. Là chưa đủ tuổi kết hôn .Câu trả lời đúng
Nếu hai vợ chồng đã có con riêng mà chưa có con chung
Chọn một câu trả lời:
a. Thì vẫn có thể nhờ mang thai hộ. Câu trả lời đúng
b. Các phương án trên đều sai
c. Thì khơng thể nhờ mang thai hộ
d. Chỉ được nhờ mang thai hộ khi con mắc bệnh hiểm nghèo
Nếu việc xác định cha, mẹ, con khơng có tranh chấp thì về ngun tắc
Chọn một câu trả lời:
a. Thuộc thẩm quyền của cơ quan đăng ký hộ tịch. Câu trả lời đúng
b. Tất cả phương án trên đều sai
c. Tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể sẽ thuộc thẩm quyền của toà án hoặc cơ quan đăng ký
hộ tịch.
d. Thuộc thẩm quyền của Tồ án
Nếu người chồng u cầu ly hơn khi đang bị hạn chế quyền yêu cầu ly hôn mà người vợ


cũng đồng ý ly hơn
Chọn một câu trả lời:
a. Thì tồ án sẽ chuyển sang giải quyết thuận tình ly hơn
b. Thì Tịa án vẫn giải quyết ly hơn.

c. Thì tồ án bác đơn ly hơn
d. Thì tồ án cũng khơng giải quyết thuận tình ly hơn
Người đang có vợ hoặc đang có chồng mà chung sống như vợ chồng với người khác
Chọn một câu trả lời:
a. Thì bị tuyên bố không công nhận là vợ chồng. Câu trả lời đúng
b. Thì bị hủy khi có u cầu.
c. Thì bị xử lý theo pháp luật hình sự
d. Đương nhiên bị hủy
Người đang có vợ hoặc đang có chồng mà chung sống như vợ chồng với người khác
Chọn một câu trả lời:
a. Không bị coi là trái pháp luật
b. Là chung sống như vợ chồng trái pháp luật .Câu trả lời đúng
c. Là phạm tội hình sự.
d. Là kết hơn trái pháp luật.
Người đã thành niên là
Chọn một câu trả lời:
a. chưa đủ tuổi kết hôn
b. được kết hôn nếu là nữ giới
c. Được kết hôn nếu là nữ giới và đáp ứng các điều kiện kết hôn khác .Câu trả lời đúng
d. đủ tuổi kết hôn.
Người tâm thần
Chọn một câu trả lời:
a. Được kết hôn khi được hai bên cha mẹ đồng ý.
b. Không được kết hôn
c. được kết hôn thơng qua người giám hộ
d. Có thể vẫn được kết hôn .Câu trả lời đúng
Người mang thai hộ
Chọn một câu trả lời:
a. Phải là người thân thích cùng hàng với người vợ trong cặp vợ chồng nhờ mang thai hộ
b. Phải là người thân thích cùng hàng với cặp vợ chồng nhờ mang thai hộ hoặc là chị em dâu là

vợ của các anh em trai của cặp vợ chồng nhờ mang thai hộ .Câu trả lời đúng
c. Phải là người thân thích cùng hàng với cặp vợ chồng nhờ mang thai hộ
d. Phải là người thân thích cùng hàng với người chồng trong cặp vợ chồng nhờ mang thai hộ
Người mang thai hộ
Chọn một câu trả lời:
a. Không được quyền ưu tiên nhận nuôi đứa trẻ
b. Đương nhiên là mẹ của đứa trẻ nếu cặp vợ chồng nhờ mang thai hộ
c. Được quyền ưu tiên nhận đứa trẻ sinh ra từ việc mang thai hộ làm con nuôi. Câu trả lời đúng
d. Tất cả phương án trên đều sai


Người sinh ra đứa trẻ
Chọn một câu trả lời:
a. Là mẹ của đứa trẻ đó.
b. Khơng phải là mẹ của đứa trẻ đó
c. Có thể khơng phải là mẹ của đứa trẻ đó. Câu trả lời đúng
d. Có thể là bà của đứa trẻ đó.
Người nhận ni con ni
Chọn một câu trả lời:
a. Đương nhiên phải hơn con nuôi từ hai mươi tuổi trở lên
b. Trong những trường hợp nhất định, không nhất thiết phải hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên.
Câu trả lời đúng
c. Nếu là vợ chồng, chỉ cần một người hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên
d. Tất cả phương án trên đều sai.
Người thân thích của người yêu cầu xác định cha, mẹ, con
Chọn một câu trả lời:
a. Cũng có quyền yêu cầu xác định cha, mẹ, con., trong những trường hợp nhất định.Câu trả lời
đúng
b. Không được quyền yêu cầu xác định cha, mẹ, con cho người đó
c. Đương nhiên được quyền yêu cầu xác định cha, mẹ, con cho người đó nếu Người đó rút yêu

cầu
d. Tất cả các phương án đều đúng
Người con đã đi làm con nuôi người khác
Chọn một câu trả lời:
a. Không được thừa kế của cha mẹ đẻ
b. Chỉ được thừa kế của cha mẹ đẻ khi có thực hiện nghĩa vụ ni dưỡng cha mẹ đẻ.
c. Vẫn được thừa kế tài sản của cha mẹ đẻ .Câu trả lời đúng
d. Không được thừa kế của ông bà nội, ơng bà ngoai ruột của mình
Người quản lý tài của con chưa thành niên là
Chọn một câu trả lời:
a. cha mẹ nếu cha mẹ không bị hạn chế quyền của cha mẹ đối với con hoặc người tặng cho, để
lại thừa kế cho con không chỉ định người khác quản lý tài sản .Câu trả lời đúng
b. Ông bà nội, Ông bà ngoại
c. Cha mẹ
d. anh chị đã thành niên
Người đã thành niên chỉ được cấp dưỡng
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án trên đều đúng.
b. Khi đáp ứng các điều kiện cần và đủ do luật định. Câu trả lời đúng
c. Khi bị mất khả năng năng lực hành vi dân sự
d. Khi không có tài sản để tự ni mình.
Người giám hộ
Chọn một câu trả lời:
a. Các phương án trên đều sai.


b. Chỉ được quản lý tài sản của người chưa thành niên khi khơng cịn ai quản lý
c. Là người đầu tiên được quyền ưu tiên quản lý tài sản riêng của người chưa thành niên.
d. Không phải là người đầu tiên được quyền ưu tiên quản lý tài sản riêng của người chưa thành
niên. Câu trả lời đúng

Người thứ ba yêu cầu ly hôn cho vợ chồng là:
Chọn một câu trả lời:
a. Người thân thích của bên vợ, chồng có hành vi bạo lực với người cịn lại
b. Cha me, người thân thích của cả bên vợ, chồng .Câu trả lời đúng
c. Người thân thích của bên vợ, chồng bị tâm thần khơng có khả năng nhận thức và điều khiển
hành vi.
d. Cha mẹ của một trong hai bên vợ chồng
Nghĩa vụ cấp dưỡng được đặt ra
Chọn một câu trả lời:
a. Khi hai bên chủ thể không sống chung với nhau
b. Khi hai bên sống ở hai nơi khác nhau
c. Ngay cả khi người cấp dưỡng và người được cấp dưỡng sống chung với nhau. Câu trả lời
đúng
d. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Nghĩa vụ cấp dưỡng giữa cha mẹ và con
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ đặt ra khi cha mẹ trốn tránh nghĩa vụ nuôi dưỡng
b. Chỉ đặt ra khi hai bên không sống cùng nhau
c. Không chỉ đặt ra khi cha mẹ ly hôn. Câu trả lời đúng
d. Chỉ đặt ra khi cha mẹ ly hôn.
Nghĩa vụ cấp dưỡng của vợ chồng đặt ra khi
Chọn một câu trả lời:
a. Khi vợ chồng ly hôn và một bên có khó khăn túng thiếu, có lý do chính đáng và có u cầu,
bên kia có khả năng cấp dưỡng. Câu trả lời đúng
b. Khi vợ chồng trốn tránh nghĩa vụ chăm sóc
c. một bên có khó khăn túng thiếu.
d. Vợ chồng ly thân trên thực tế và một bên khơng có khả năng lao động và khơng có tài sản để
tự ni mình
Ngun tắc của chế độ tài sản của vợ chồng
Chọn một câu trả lời:

a. Được áp dụng chung cho cả hai chế độ tài sản .Câu trả lời đúng
b. Được áp dụng khi vợ chồng lựa chọn chế độ tài sản theo luật định
c. Được áp dụng khi vợ chồng lựa chọn chế độ tài sản theo thỏa thuận
d. Được áp dụng khi nội dung thỏa thuận về tài sản của vợ chồng không đầy đủ
Kết hôn không đúng thẩm quyền
Chọn một câu trả lời:
a. Sẽ bị hủy
b. Không phải là kết hôn trái pháp luật .Câu trả lời đúng
c. Là kết hôn trái pháp luật.


d. Vẫn được thừa nhận là vợ chồng
Kêt hôn trái pháp luật là
Chọn một câu trả lời:
a. Nam nữ đăng ký kết hôn đúng thẩm quyền nhưng vi phạm điều kiện kết hôn .Câu trả lời đúng
b. Nam và nam chung sống như vợ chồng không đăng ký két hôn
c. Nam và nữ chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn
d. Nữ và nữ chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn
Kết hôn hợp pháp là
Chọn một câu trả lời:
a. Nam và nữ chung sống như vợ chồng không vi phạm điều kiện kết hôn
b. Nam và nữ chung sống như vợ chồng không vi phạm điều cấm theo luật định
c. Nam và nữ đăng ký kết hôn đúng thẩm quyền và tuân thủ đầy đủ điều kiện kết hôn .Câu trả
lời đúng
d. Nam và nữ chung sống như vợ chồng từ trước khi Luật HN&GĐ năm 2000 có hiệu lực pháp
luật
Kết hơn giả tạo
Chọn một câu trả lời:
a. Là vẫn đảm bảo sự tự nguyện kết hôn
b. Vẫn được công nhận là hôn nhân

c. Là một hình thức của lừa dối kết hơn
d. Là việc kết hơn khơng nhằm mục đích xây dựng gia đình. Câu trả lời đúng
Kết hôn giả tạo
Chọn một câu trả lời:
a. Vẫn đảm bảo sự tự nguyện
b. Là có hành vi cưỡng ép kết hôn.
c. Là thiếu sự tự nguyện kết hơn. Câu trả lời đúng
d. Là có hành vi lừa dối của một trong hai bên
Khi thực hiện quyền kết hơn thì
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể do một trong hai bên kết hôn đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền ĐKKH
b. Chỉ có thể uỷ quyền cho cha mẹ đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền ĐKKH
c. Có thể uỷ quyền cho người thứ ba đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền ĐKKH
d. hai bên kết hôn phải trực tiếp đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền ĐKKH .Câu trả lời đúng
Khi cha mẹ ly hôn, giải quyết việc giao con chưa thành niên cho ai nuôi
Chọn một câu trả lời:
a. phụ thuộc vào độ tuổi của đứa con đó.
b. Phụ thuộc vào sự thỏa thuận của cha mẹ
c. Phụ thuộc chính vào lợi ích về mọi mặt của con .Câu trả lời đúng
d. Phụ thuộc vào khả năng tài chính của cha mẹ
Khi vợ hoặc chồng vi phạm nguyên tắc hôn nhân một vợ một chồng thì quan hệ đó
Chọn một câu trả lời:
a. Là chung sống như vợ chồng trái pháp luật .Câu trả lời đúng
b. Là phạm tội hình sự.


c. Không bị coi là trái pháp luật
d. là kết hôn trái pháp luật.
Khi vợ hoặc chồng nhập tài sản riêng vào tài sản chung thì:
Chọn một câu trả lời:

a. Nghĩa vụ liên quan đến tài sản đó trở thành nghĩa vụ chung chỉ khi người nhập tài sản khơng
cịn tài sản riêng để thực hiện
b. Nghĩa vụ liên quan đến tài sản đó trở thành nghĩa vụ chung của vợ chồng
c. Nghĩa vụ liên quan đến tài sản đó vẫn là nghĩa vụ riêng của người họ. Câu trả lời đúng
d. Nghĩa vụ liên quan đến tài sản đó là nghĩa vụ chung khi có sự thỏa thuận của hai vợ chồng
Khi hai bên nam nữ kết hôn
Chọn một câu trả lời:
a. Cả ba phương án trên
b. Đương nhiên là vợ chồng hợp pháp
c. Mới có thể được coi là một quan hệ hôn nhân. Câu trả lời đúng
d. Không được coi là một quan hệ hôn nhân
Khi hai bên nam nữ thỏa thuận kết hôn với nhau là
Chọn một câu trả lời:
a. Là lừa dối kết hôn
b. Là kết hôn giả tạo
c. Cả bốn đáp án trên đều sai .Câu trả lời đúng
d. Là đảm bảo sự tự nguyện kết hôn
Khi một bên vợ, chồng bị mất năng lực hành vi dân sự thì
Chọn một câu trả lời:
a. Con thành niên là đại diện theo pháp luật và Cha mẹ là đại diện theo pháp luật
b. Về nguyên tắc, người còn lại sẽ là đại diện theo pháp luật. Câu trả lời đúng
c. Cha mẹ là đại diện theo pháp luật
d. Con thành niên là đại diện theo pháp luật
Khoản nợ riêng của một bên vợ, chồng thì
Chọn một câu trả lời:
a. Vợ, chồng chuyển nghĩa vụ cho người cịn lại thanh tốn bằng tài sản riêng của người đó.
b. Về ngun tắc, vợ chồng phải thanh tốn bằng tài sản riêng .Câu trả lời đúng
c. Vợ chồng thanh toán bằng tài sản chung của vợ chồng
d. Vợ, chồng được dùng tài sản riêng của người còn lại để thanh tốn nếu khơng có tài sản riêng
và khơng cịn tài sản chung của vợ chồng

Gia đình được hình thành
Chọn một câu trả lời:
a. Dựa trên huyết thống
b. Dựa trên một trong ba yếu tố hôn nhân, huyết thống, ni dưỡng .Câu trả lời đúng
c. Khi có đủ ba yếu tố hôn nhân, huyết thống và nuôi dưỡng.
d. Dựa trên hơn nhân
Gia đình được xây dựng trên cơ sở
Chọn một câu trả lời:
a. Huyết thống


b. Hôn nhân
c. Hôn nhân, huyết thống và nuôi dưỡng .Câu trả lời đúng
d. Ni dưỡng
Giữa những người có họ trong phạm vi ba đời mà chung sống với nhau như vợ chồng
Chọn một câu trả lời:
a. Là kết hôn trái pháp luật
b. Khơng tráí pháp luật
c. Là vi phạm điều kiện kết hôn
d. Là trái pháp luật.
Giữa những người cùng dòng máu trực hệ mà chung sống với nhau như vợ chồng
Chọn một câu trả lời:
a. Là kết hôn trái pháp luật
b. là trái pháp luật. Câu trả lời đúng
c. Khơng tráí pháp luật
d. là vi phạm điều kiện kết hơn
Giao dịch vì nhu cầu thiết yếu của gia đình do vợ hoặc chồng thực hiện
Chọn một câu trả lời:
a. Ln bị coi là vơ hiệu
b. Ln có giá trị pháp lý .Câu trả lời đúng

c. Chỉ có giá trị pháp lý khi có ủy quyền của người cịn lại
d. Chỉ có giá trị pháp lý khi người cịn lại bị mất năng lực hành vi dân sự
Để trở thành chủ thể của quan hệ HN&GĐ thì cá nhân đó phải có điều kiện sau
Chọn một câu trả lời:
a. Cả bốn phương án trên đều sai .Câu trả lời đúng
b. Đủ 9 tuổi trở lên
c. Có năng lực hành vi dân sự đây đủ
d. Đủ 18 tuổi
Điều kiện hạn chế quyền yêu cầu ly hôn chỉ được áp dụng
Chọn một câu trả lời:
a. Cho cả vợ và chồng
b. Cho người vợ
c. Cho người chồng .Câu trả lời đúng
d. Cho người thứ ba
Luật HN&GĐ điều chỉnh
Chọn một câu trả lời:
a. Quan hệ giữa cha mẹ và con
b. Quan hệ giữa anh chị em với nhau
c. Quan hệ nhân thân và tài sản giữa vợ và chồng.
d. Quan hệ giữa các thành viên trong gia đình với nhau và giữa thành viên gia đình với người
thứ ba .Câu trả lời đúng
Luật HN&GĐ có đối tượng điều chỉnh
Chọn một câu trả lời:
a. Không giống với đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự .Câu trả lời đúng


b. Tương tự đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự
c. Giống với đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự.
d. Mang bản chất của đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự
Luật HN&GĐ có phương pháp điều chỉnh

Chọn một câu trả lời:
a. Mang tính mệnh lệnh
b. Mang tính cưỡng chế
c. Mang tính mềm dẻo và linh hoạt. Câu trả lời đúng
d. Vừa mang tính mềm dẻo, vừa mang tính cưỡng chế.
Luật HN&GĐ không điều chỉnh:
Chọn một câu trả lời:
a. Quan hệ giữa các thành viên trong gia đình với nhau và giữa thành viên gia đình với người
thứ ba
b. Quan hệ giữa các thành viên khác trong gia đình
c. Quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động. Câu trả lời đúng
d. Quan hệ giữa vợ chồng, cha mẹ và con, ông bà và cháu.
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ quy định chế độ tài sản theo thỏa thuận
b. Quy định chế độ tài sản hỗn hợp vừa theo luật định vừa theo thỏa thuận của vợ chồng
c. Không chỉ quy định chế độ tài sản theo luật định .Câu trả lời đúng
d. Chỉ quy định chế độ tài sản theo luật định.
Lừa dối kết hôn
Chọn một câu trả lời:
a. Là một dạng thức của cưỡng ép kết hôn
b. Là một dạng thức của kết hôn giả tạo
c. Là một dạng thức của nhầm lẫn kết hôn
d. là một dạng thức thiếu sự tự nguyện kết hôn .Câu trả lời đúng
Lừa dối kết hôn
Chọn một câu trả lời:
a. Là kết hơn giả tạo
b. Có thể do chính một trong hai chủ thể kết hôn hoặc do người thứ ba thực hiện. Câu trả lời
đúng
c. Chỉ do chính chủ thể trong quan hệ đó thực hiện

d. Là do người thứ ba thực hiện.
Ly hôn
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ làm châm dứt quan hệ nhân thân giữa vợ chồng.
b. Không làm chấm dứt hoàn toàn quan hệ vợ chồng do vợ chồng vẫn có thể cấp dưỡng cho
nhau khi ly hôn
c. Là căn cứ duy nhât chấm dứt hôn nhân.
d. Làm chấm dứt quan hệ hôn nhân. Câu trả lời đúng
Vợ chồng phát sinh trách nhiệm liên đới


Chọn một câu trả lời:
a. Khi vợ chồng cùng nhau tham gia các giao dịch
b. Chỉ khi một bên thực hiện giao dịch vì nhu cầu thiết yếu của gia đình.và Khi vợ chồng cùng
nhau tham gia các giao dịch.
c. Chỉ khi một bên thực hiện giao dịch vì nhu cầu thiết yếu của gia đình.
d. Khơng phải chỉ khi một bên thực hiện giao dịch vì nhu cầu thiết yếu của gia đình.Câu trả lời
đúng
Vợ chồng chỉ được chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân khi:
Chọn một câu trả lời:
a. một bên vợ chồng có hành vi tẩu tán tài sản chung
b. vợ, chồng không cho người còn lại dùng tài sản chung cấp dưỡng cho con riêng
c. vợ chồng ly thân trên thực tế.
d. Cả bốn phương án trên đều sai .Câu trả lời đúng
Vợ hoặc chồng có thể thực hiện giao dịch liên quan đến tài sản chung
Chọn một câu trả lời:
a. Cả ba phương án trên
b. Khi người còn lại bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
c. Mà không cần sự đồng ý của chồng hoặc vợ mình. Câu trả lời đúng
d. Nếu giao dịch đó vì lợi ích của con cái hoặc cha mẹ hai bên

Vợ hoặc chồng bị tuyên bố mất tích
Chọn một câu trả lời:
a. Là căn cứ ly hôn. Câu trả lời đúng
b. Là căn cứ chấm dứt hôn nhân
c. Là căn cứ cho vợ chồng ly thân
d. Là căn cứ ly hôn cho các tất cả các trường hợp ly hôn
Vợ, chồng cấp dưỡng cho nhau
Chọn một câu trả lời:
a. Khi có lỗi
b. Khi một bên có khó khăn túng thiếu.
c. Khi một bên bị mất năng lực hành vi dân sự
d. Khi ly hơn và có đủ các điều kiện luật định .Câu trả lời đúng
Việc chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân
Chọn một câu trả lời:
a. Đưa vợ chồng vào tình trạng tách biệt tài sản và sống riêng
b. Là gián tiếp quy định về ly thân
c. Sẽ dẫn đến hệ quả là vợ chồng ly thân trên thực tế.
d. Không dẫn đến hệ quả về quan hệ nhân thân giữa vợ chồng .Câu trả lời đúng
Việc chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân
Chọn một câu trả lời:
a. Đương nhiên dẫn đến hệ quả là chấm dứt chế độ tài sản giữa vợ chồng.
b. Sẽ chấm dứt chế độ tài sản giữa vợ chồng khi hai bên có thoả thuận.
c. Khơng làm chấm dứt chế độ tài sản theo luật định.Câu trả lời đúng
d. Dẫn đến thay đổi hoàn toàn việc xác định tài sản chung, riêng của vợ chồng


Việc chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân
Chọn một câu trả lời:
a. Không được áp dụng nguyên tắc chia tài sản khi ly hôn.
b. Không được áp dụng khi vợ chồng không thoả thuận được việc chia như thế nào.

c. Sẽ áp dụng nguyên tắc chia tài sản như khi ly hôn nếu các bên không thỏa thuận được và yêu
cầu Tòa án giải quyết. Câu trả lời đúng
d. Không được thực hiện khi một bên vợ chồng không đồng ý chia
Việc chia tài sản chung trong thời kỳ hơn nhân
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể bị coi là vơ hiệu. Câu trả lời đúng
b. Có thể vô hiệu một phần
c. Chỉ áp dụng cho chế độ tài sản theo thoả thuận.
d. Có thể áp dụng cho bất cứ chế độ tài sản nào
Việc chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân
Chọn một câu trả lời:
a. Không làm chấm dứt chế độ tài sản theo luật định
b. Sẽ chấm dứt chế độ tài sản giữa vợ chồng khi hai bên có thoả thuận.
c. Đương nhiên dẫn đến hệ quả là chấm dứt chế độ tài sản giữa vợ chồng.
d. Dẫn đến thay đổi hoàn toàn việc xác định tài sản chung, riêng của vợ chồng .Câu trả lời
không đúng
Việc nhận cha, mẹ, con đã chết
Chọn một câu trả lời:
a. Tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể thuộc thẩm quyền của Toà án hoặc UBND.
b. Thuộc thẩm quyền của UBND
c. Không thuộc thẩm quyền của UBND
d. Thuộc thẩm quyền của Tòa án. Câu trả lời đúng
Việc giao con cho ai nuôi khi cha mẹ ly hôn
Chọn một câu trả lời:
a. Tât cả các phương án trên đều đúng .Câu trả lời khơng đúng
b. Phụ thuộc chính vào lợi ích của con
c. Phụ thuộc vào độ tuổi của đứa con đó.
d. Phụ thuộc vào sự thoả thuận của cha mẹ .Câu trả lời không đúng
Về nguyên tắc, cha mẹ là
Chọn một câu trả lời:

a. Cả ba phương án trên đều đúng
b. Là giám hộ cho con chưa thành niên
c. Là giám hộ đầu tiên của con đã thành niên mất năng lực hành vi dân sự
d. Đại diện cho con chưa thành niên. Câu trả lời đúng
Bên nhờ mang thai hộ là
Chọn một câu trả lời:
a. Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp .Câu trả lời đúng
b. Một cặp đồng tính nam chung sống như vợ chồng
c. Một cặp đồng tính nữ chung sống như vợ chồng


d. Một cặp nam nữ chung sống như vợ chồng
Tài sản chung của vợ chồng được dùng để thanh toán trong trường hợp
Chọn một câu trả lời:
a. giao dịch do một bên vợ chồng thực hiện có uỷ quyền của người còn lại
b. giao dịch do một bên vợ chồng thực hiện có sự thỏa thuận bằng văn bản đưa tài sản chung
vào kinh doanh
c. Cả bốn phương án trên đều đúng. Câu trả lời đúng
d. giao dịch do một bên vợ chồng thực hiện vì nhu cầu thiết yếu của gia đình
Tài sản chung khi ly hơn ln
Chọn một câu trả lời:
a. Được chia theo thoả thuận trước, rồi mới tính đến ngun tắc chia đơi và các yếu tố khác
b. Được chia theo nguyên tắc chia đôi.
c. Được chia theo cơng sức đóng góp
d. Được chia theo thoả thuận. Câu trả lời đúng
Tảo hôn là
Chọn một câu trả lời:
a. Nữ và nữ chung sống với nhau như vợ chồng dưới tuổi luật định
b. Nam và nam chung sống với nhau như vợ chồng dưới tuổi luật định
c. Nam và nữ chung sống với nhau như vợ chồng dưới tuổi luật định

d. Nam và nữ kết hôn hoặc chung sống với nhau như vợ chồng dưới tuổi luật định .Câu trả lời
đúng
Trẻ sinh bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng có mối quan hệ cha con, mẹ con với người cho trứng, cho tinh trùng, cho phôi. Câu
trả lời đúng
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Được xác định người cho trứng cho tinh trùng, cho phơi là cha, mẹ của mình
d. Đương nhiên có mối quan hệ cha mẹ và con với người cho trứng, cho tinh trùng, cho phôi
Trong chế độ tài sản theo luật định, khi ly hôn, tài sản chung luôn được
Chọn một câu trả lời:
a. chia theo thỏa thuận trước, nếu khơng thỏa thuận được mới tính đến nguyên tắc chia đôi và
các yếu tố khác .Câu trả lời đúng
b. chia theo cơng sức đóng góp
c. chia đơi.
d. chia theo thỏa thuận
Trong trường hợp vợ chồng tự nguyện ly hơn
Chọn một câu trả lời:
a. Tịa án chỉ hịa giải khi các bên yêu cầu và nếu hòa giải khơng thành thì sẽ cho ly hơn
b. Tịa án vẫn phải hịa giải và chỉ giải quyết cho ly hơn khi có đủ căn cứ ly hơn. Câu trả lời
đúng
c. Thì tịa án khơng cần hịa giải mà giải quyết cho ly hơn
d. Tịa án vẫn phải hịa giải và chỉ cho ly hơn khi hịa giải khơng thành
Trong thời kỳ hôn nhân, quyền và nghĩa vụ nhân thân giữa vợ và chồng do


Chọn một câu trả lời:
a. Luật định nhưng vợ chồng được thỏa thuận thay đổi trong thời hôn nhân
b. Vợ chồng thỏa thuận trong thời kỳ hôn nhân
c. Vợ chồng thỏa thuận từ trước khi kết hôn

d. Luật định .Câu trả lời đúng
Thàmh viên gia đình bao gồm
Chọn một câu trả lời:
a. Các chủ thể có quan hệ hơn nhân, huyết thống, nuôi dưỡng và những quan hệ do quan hệ hôn
nhân nuôi dưỡng mang lại .Câu trả lời đúng
b. Các chủ thể có quan hệ huyết thống
c. Các chủ thể có quan hệ ni dưỡng
d. Các chủ thể có quan hệ hôn nhân
Pháp luật quy định cho vợ chồng
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ được lựa chọn một trong hai chế độ tài sản. Câu trả lời đúng
b. Được chon cả hai chế độ tài sản cùng một lúc.
c. Cả ba phương án trên.
d. Được thay đổi sự lựa chọn về chế độ tài sản
Pháp luật quy định cho vợ chồng
Chọn một câu trả lời:
a. Tùy chọn chế độ tài sản bất cứ lúc nào
b. Có thể chọn cảc chế độ tài sản cùng một lúc.
c. Không chỉ chế độ tài sản theo luật định. Câu trả lời đúng
d. Một chế độ tài sản duy nhất là chế độ tài sản theo luật định.
Ý chí tự nguyện ly hơn của cả vợ chồng
Chọn một câu trả lời:
a. Không phải là yếu tố quyết định việc toà án cho ly hôn.Câu trả lời đúng
b. Là yếu tố quyết định việc Tịa án cho ly hơn.
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Là một trong các yếu tố toà án xem xét khi quyết định thuận tình ly hơn
Ơng bà có nghĩa vụ cấp dưỡng cho cháu
Chọn một câu trả lời:
a. Khi cháu đã thành niên mà khơng có khả năng lao động khơng có tài sản để tự ni mình.
b. Nếu cháu chưa thành niên, đã thành niên nhưng khơng khả năng lao động và khơng có tài

sản để tự ni mình và khơng có anh chị hoặc anh chị khơng có khả năng lao động và khơng có
tài sản để cấp dưỡng cho em .Câu trả lời đúng
c. Nếu cháu khơng cịn cha mẹ hoặc cha mẹ khơng có khả năng lao động và khơng có tài sản để
cấp dưỡng cho con.
d. Khi cháu chưa thành niên
1. Bên nhờ mang thai hộ là
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp


– (S): Một cặp đồng tính nam chung sống như vợ chồng
– (S): Một cặp đồng tính nữ chung sống như vợ chồng
– (S): Một cặp nam nữ chung sống như vợ chồng
3. Các quy phạm pháp luật hơn gia đình
– (S): Chế tài kèm theo khơng rõ ràng.
– (S): Có chế tài kèm theo
– (S): Khơng có chế tài kèm theo
– (Đ)✅: Thường ít có chế tài kèm theo.
4. Căn cứ ly hôn
– (Đ)✅: Được áp dụng cho tất cả các trường hợp ly hôn
– (S): Được áp dụng cho cả hai trường hợp ly hơn do thuận tình và ly hơn do một bên
u cầu.
– (S): Được áp dụng cho trường hợp ly hôn do một bên yêu cầu
– (S): Được áp dụng cho trường hợp người thứ ba yêu cầu ly hôn
7. Căn cứ ly hơn trong trường hợp thuận tình là
– (S): Khi vợ chồng thỏa thuận được các vấn đề con cái và tài sản.
– (Đ)✅: Khi vợ chồng tự nguyện ly hôn và thỏa thuận được các vấn đề con cái và tài
sản đảm bảo quyền và lợi ích của vợ và con
– (S): Khi vợ chồng tự nguyện ly hôn
– (S): Khi vợ chồng tự nguyện ly hôn và thỏa thuận được các vấn đề con cái và tài
sản

10. Chế độ tài sản theo luật định
– (S): Có thể được áp dụng song song với chế độ tài sản theo thỏa thuận khi vợ chồng
có thỏa thuận.
– (S): Có thể khơng được áp dụng trong thời kỳ hôn nhân khi vợ chồng muốn chuyển
sang chế độ tài sản theo thỏa thuận
– (Đ)✅: được áp dụng khi hai bên nam nữ kết hôn mà không lựa chọn chế độ tài sản
theo thỏa thuận
– (S): Phải được vợ chồng thỏa thuận lựa chọn trước khi kết hơn và việc thỏa thuận đó
phải được lập thành văn bản
16. Chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân
– (Đ)✅: Được áp dụng khi Vợ chồng lựa chọn chế độ tài sản theo luật định
– (S): Được áp dụng khi vợ chồng không thỏa thuận rõ ràng về tài sản khi kết hôn
– (S): Được áp dụng khi vợ chồng lựa chọn chế độ tài sản theo thỏa thuận
– (S): Được áp dụng khi vợ chồng muốn sửa đổi, bổ sung nội dung thỏa thuận về tài
sản
20. Con chung là
– (S): Con ngoài giá thú
– (S): Con trong giá thú.
– (Đ)✅: Có thể là con trong giá thú, có thể là con ngồi giá thú
– (S): Là con trong giá thú khi trong giấy khai sinh có tên cả cha và mẹ.
24. Con đẻ là con
– (S): Có huyết thống trực hệ với cha mẹ đẻ.
– (S): Là Con do mẹ trực tiếp sinh ra và có huyết thống trực hệ với cha mẹ


– (S): Là Con do mẹ trực tiếp sinh ra
– (Đ)✅: Có thể là do cha mẹ sinh ra nhưng khơng có huyết thống với cha mẹ
26. Con ni và con đẻ của một người
– (S): Không được chung sống như vợ chồng
– (S): Không được kết hôn với nhau.

– (Đ)✅: Có thể được kết hơn với nhau
– (S): Khơng được tổ chức lễ cưới với nhau.
28. Con ni:
– (Đ)✅: Có thể có huyết thống với cha mẹ ni
– (S): Có thể có huyết thống trực hệ với cha mẹ ni
– (S): Khơng có huyết thống với cha mẹ ni.
– (S): Khơng do cha mẹ nuôi sinh ra
29. Con riêng là
– (S): Con ngoài giá thú,
– (S): Là con trong giá thú
– (Đ)✅: Có thể là con chung giá thú, có thể là con ngồi giá thú
– (S): Là con trong giá thú khi trong giấy khai sinh có tên cả cha và mẹ.
30. Con riêng và cha dượng mẹ kế
– (S): Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ chồng, cha mẹ vợ với con dâu, con rể
– (S): Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ đẻ và con đẻ.
– (S): Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ đẻ và con khi sống chung với nhau
– (Đ)✅: Các phương án trên đều sai
33. Con trong giá thú, về nguyên tắc:
– (S): Phải là con do người vợ có thai trong thời kỳ hơn nhân
– (S): Phải là con do người vợ có thai và sinh ra
– (S): Phải là con do người vợ sinh ra trong thời kỳ hôn nhân
– (Đ)✅: Tất cả các phương án trên đều đúng
37. Để trở thành chủ thể của quan hệ HN&GĐ thì cá nhân đó phải có điều kiện
sau
– (S): Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
– (S): Đủ 18 tuổi
– (S): Đủ 9 tuổi trở lên
– (Đ)✅: Cả bốn phương án trên đều sai
41. Giao dịch vì nhu cầu thiết yếu của gia đình do vợ hoặc chồng thực hiện
– (Đ)✅: Ln có giá trị pháp lý

– (S): Chỉ có giá trị pháp lý khi có ủy quyền của người cịn lại
– (S): Chỉ có giá trị pháp lý khi người cịn lại bị mất năng lực hành vi dân sự
– (S): Luôn bị coi là vơ hiệu
42. Giữa những người có họ trong phạm vi ba đời mà chung sống với nhau như
vợ chồng
– (S): Không trái pháp luật


– (S): Là kết hôn trái pháp luật
– (Đ)✅: Là trái pháp luật.
– (S): Là vi phạm điều kiện kết hơn
43. Giữa những người cùng dịng máu trực hệ mà chung sống với nhau như vợ
chồng
– (Đ)✅: là trái pháp luật.
– (S): Không trái pháp luật
– (S): Là kết hôn trái pháp luật
– (S): là vi phạm điều kiện kết hôn
51. Hạn chế quyền yêu cầu ly hôn được áp dụng đối với
– (S): Người chồng
– (Đ)✅: Người chồng khi có các điều kiện luật định
– (S): Người thứ ba
– (S): Người vợ
53. Hịa giải ở cơ sở về việc ly hôn
– (S): Chỉ bắt buộc trong trường hợp ly hôn do một bên yêu cầu.
– (S): Là bắt buộc
– (Đ)✅: Chỉ là khuyến khích.
– (S): Tùy thuộc từng trường hợp là khuyến khích hoặc là bắt buộc
54. Hịa giải tại Tồ án, về ngun tắc
– (S): Chỉ bắt buộc trong những trường hợp cụ thể
– (S): Chỉ bắt buộc đối với trường hợp ly hôn do một bên yêu cầu.

– (S): Là khuyến khích
– (Đ)✅: Là bắt buộc khi giải quyết ly hôn.

57. Kết hơn giả tạo
– (S): Là một hình thức của lừa dối kết hơn
– (S): Là vẫn đảm bảo sự tự nguyện kết hôn
– (S): Vẫn được công nhận là hôn nhân
– (Đ)✅: Là việc kết hơn khơng nhằm mục đích xây dựng gia đình.
58. Kết hơn giả tạo
– (S): Là có hành vi cưỡng ép kết hơn.
– (S): Là Có hành vi lừa dối của một trong hai bên
– (S): Vẫn đảm bảo sự tự nguyện
– (Đ)✅: Là thiếu sự tự nguyện kết hôn.
59. Kết hôn hợp pháp là
– (Đ)✅: Nam và nữ đăng ký kết hôn đúng thẩm quyền và tuân thủ đầy đủ điều kiện kết
hôn
– (S): Nam và nữ chung sống như vợ chồng không vi phạm điều cấm theo luật định
– (S): Nam và nữ chung sống như vợ chồng không vi phạm điều kiện kết hôn
– (S): Nam và nữ chung sống như vợ chồng từ trước khi Luật HN&GĐ năm 2000 có
hiệu lực pháp luật
61. Kết hơn trái pháp luật là
– (S): Nam và nam chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn
– (S): Nam và nữ chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn


– (Đ)✅: Nam nữ đăng ký kết hôn đúng thẩm quyền nhưng vi phạm điều kiện kết hôn
– (S): Nữ và nữ chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hơn
65. Khi kết hơn nhằm mục đích khác khơng phải mục đích xây dựng gia đình là
– (Đ)✅: Kết hôn giả tạo.
– (S): cưỡng ép kết hôn Sai, lừa dối kết hôn

– (S): Nhầm lẫn kết hôn
68. Khi vợ hoặc chồng nhập tài sản riêng vào tài sản chung thì:
– (Đ)✅: Nghĩa vụ liên quan đến tài sản đó vẫn là nghĩa vụ riêng của người họ
– (S): Nghĩa vụ liên quan đến tài sản đó là nghĩa vụ chung khi có sự thỏa thuận của
hai vợ chồng
– (S): Nghĩa vụ liên quan đến tài sản đó trở thành nghĩa vụ chung chỉ khi người nhận
tài sản khơng cịn tài sản riêng để thực hiện.
– (S): Nghĩa vụ liên quan đến tài sản đó trở thành nghĩa vụ chung của vợ chồng
69. Khi vợ hoặc chồng vi phạm nguyên tắc hơn nhân một vợ một chồng thì quan
hệ đó
– (S): Không bị coi là trái pháp luật
– (S): là kết hơn trái pháp luật.
– (S): Là phạm tội hình sự.
– (Đ)✅: Là chung sống như vợ chồng trái pháp luật
71. Lừa dối kết hôn
– (S): Là một dạng thức của cưỡng ép kết hôn
– (Đ)✅: là một dạng thức thiểu sự tự nguyện kết hôn

– (S): Là một dạng thức của kết hôn giả tạo
– (S): Là một dạng thức của nhầm lẫn kết hơn
72. Lừa dối kết hơn.
– (Đ)✅: Có thể do chính một trong hai chủ thể kết hôn hoặc do người thứ ba thực
hiện.
– (S): Chỉ do chính chủ thể trong quan hệ đó thực hiện
– (S): Là do người thứ ba thực hiện.
– (S): Là kết hôn giả tạo
78. Ly hôn
– (Đ)✅: Làm chấm dứt quan hệ hôn nhân.
– (S): Chỉ làm chấm dứt quan hệ nhân thân giữa vợ chồng.
– (S): Khơng làm chấm dứt hồn tồn quan hệ vợ chồng do vợ chồng vẫn có thể cấp

dưỡng cho nhau khi ly hơn
– (S): Là căn cứ duy nhất chấm dứt hơn nhân.
82. Nam nữ chung sống như vợ chồng
– (S): Là khơng có giá trị pháp lý
– (Đ)✅: Khơng phải là một quan hệ hôn nhân.
– (S): Là một quan hệ hôn nhân
– (S): Là một quan hệ vợ chồng
83. Nam nữ chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn, khi muốn chấm
dứt việc chung sống và có u cầu tịa án giải quyết thì
– (S): Tịa án đương nhiên cơng nhận họ là vợ chồng
– (Đ)✅: Về ngun tắc, Tịa án tun bố khơng cơng nhận là vợ chồng


×