Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Môn Luật Dân Sự 2 Ehou Đại học mở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.9 KB, 38 trang )

Nghĩa vụ được bảo đảm…
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể là nghĩa vụ hiện tại, nghĩa vụ trong tương lai hoặc nghĩa vụ có điều kiện.

b. Bao gồm nghĩa vụ hiện tại và nghĩa vụ hình thành trong tương lai
c. Chỉ có thể là nghĩa vụ hình thành trong tương lai
d. Chỉ có thể là nghĩa vụ hiện tại

Phản hồi
Đáp án đúng là: Có thể là nghĩa vụ hiện tại, nghĩa vụ trong tương lai hoặc nghĩa vụ có điều kiện
Vì: căn cứ khoản 2 Điều 293 BLDS 2015
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Nếu các bên khơng có thỏa thuận thì địa điểm thực hiện nghĩa vụ với đối tượng là bất động sản
được xác định?
Chọn một câu trả lời:
a. Nơi cư trú của bên có nghĩa vụ
b. Nơi cư trú của bên có quyền
c. Nơi có bất động sản

d. Trụ sở của bên có quyền

Phản hồi
Đáp án đúng là: Nơi có bất động sản
Vì: theo Điều 277 BLDS 2015
Câu hỏi 3


Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Khi bên có quyền trong quan hệ nghĩa vụ là cá nhân chết…
Chọn một câu trả lời:
a. Nghĩa vụ sẽ chấm dứt
b. Quyền yêu cầu đó sẽ được chuyển giao cho người thừa kế.


c. Nghĩa vụ vẫn không chấm dứt
d. Nghĩa vụ sẽ chấm dứt nếu quyền yêu cầu đó gắn với nhân thân của người chết.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Nghĩa vụ sẽ chấm dứt nếu quyền yêu cầu đó gắn với nhân thân của người chết
Vì: căn cứ Điều 382 BLDS 2015
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Đối tượng của nghĩa vụ...
Chọn một câu trả lời:
a. Là các tài sản
b. Là công việc phải thực hiện và tài sản
c. Là công việc hoặc tài sản đáp phù hợp với quy định của luật


d. Là công việc phải thực hiện và công việc không được thực hiện.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Là công việc hoặc tài sản đáp phù hợp với quy định của luật.
Vì: căn cứ vào Điều 276 BLDS 2015.
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Khi đối tượng của nghĩa vụ là vật đặc định…
Chọn một câu trả lời:
a. Bên có nghĩa vụ phải giao đúng vật đó.

b. Bên có nghĩa vụ phải chuyển giao vật tại nơi giao kết hợp đồng
c. Bên có nghĩa vụ phải chuyển giao vật ở nơi cư trú của bên có quyền
d. Bên có nghĩa vụ có thể dùng vật khác để thay thế việc thực hiện.


Phản hồi
Đáp án đúng là: Bên có nghĩa vụ phải giao đúng vật đó
Vì: Căn cứ khoản 2 Điều 279 BLDS 2015
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau


Mô tả câu hỏi
Tài sản bảo đảm…
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ có thể là vật
b. Có thể thuộc sở hữu của bên có quyền hoặc của người thứ 3

c. Phải thuộc sở hữu của bên có quyền
d. Có thể là vật hoặc giấy tờ có giá

Phản hồi
Đáp án đúng là: Có thể thuộc sở hữu của bên có quyền hoặc của người thứ 3.
Vì: căn cứ khoản 1 Điều 295 BLDS 2015
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Địa điểm thực hiện nghĩa vụ…
Chọn một câu trả lời:
a. Là nơi mà các bên thỏa thuận trong hợp đồng

b. Là nơi có bất động sản, nếu đối tượng của nghĩa vụ là bất động sản nếu không có thỏa thuận
nào khác.
c. Là nơi cư trú hoặc trụ sở của bên có quyền.
d. Là nơi đối tượng của nghĩa vụ đang tồn tại.

Phản hồi

Đáp án đúng là: Là nơi mà các bên thỏa thuận trong hợp đồng.
Vì: căn cứ khoản 1 Điều 277 BLDS 2015
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng


Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Bên có nghĩa vụ có quyền thực hiện nghĩa vụ…
Chọn một câu trả lời:
a. Sau thời hạn nếu như có lý do chính đáng
b. Bất cứ lúc nào nếu không thỏa thuận về thời hạn.
c. Đúng thời hạn theo thỏa thuận.

d. Trước thời hạn nếu bên có quyền yêu cầu

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng thời hạn theo thỏa thuận
Vì: căn cứ Điều 278 BLDS 2015
C

Bên nhận cầm cố…
Chọn một câu trả lời:
a. Được bán tài sản cầm cố cho người thứ ba
b. Được cho người khác thuê tài sản cầm cố để bù trừ nghĩa vụ.
c. Được khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố
d. Được khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố nếu được bên cầm cố

đồng ý.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Được khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố nếu được
bên cầm cố đồng ý
Vì: căn cứ khoản 3 Điều 314 BLDS 2015.
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Tài sản thế chấp…
Chọn một câu trả lời:


a. Có thể là động sản hoặc bất động sản

b. Là bất động sản và động sản phải đăng ký
c. Phải là động sản phải đăng ký quyền sở hữu
d. Phải là bất động sản.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Có thể là động sản hoặc bất động sản
Vì: BLDS 2015 không quy định bắt buộc về tài sản thế chấp, vì vậy tài sản thế chấp có thể là
động sản hoặc bất động sản do thỏa thuận của các bên.
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Bên nhận bảo đảm…
Chọn một câu trả lời:
a. Được sử dụng tài sản bảo đảm trong thời hạn bảo đảm.
b. Chỉ được sử dụng tài sản bảo đảm trong trường hợp bên bảo đảm đồng ý.

c. Không được sử dụng tài sản bảo đảm.
d. Chỉ có thể là cá nhân

Phản hồi
Đáp án đúng là: Chỉ được sử dụng tài sản bảo đảm trong trường hợp bên bảo đảm đồng ý
Vì: Bên nhận bảo đảm chỉ được sử dụng tài sản bảo đảm trong trường hợp bên bảo đảm đồng ý.
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba…
Chọn một câu trả lời:
a. Kể từ thời điểm đăng ký biện pháp bảo đảm, hoặc thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ hoặc
chiếm giữ tài sản bảo đảm

b. Kể từ thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ tài sản.



c. Kể từ thời điểm bên nhận bảo đảm chiếm giữ tài sản.
d. Kể từ thời điểm đăng ký.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Kể từ thời điểm đăng ký biện pháp bảo đảm, hoặc thời điểm bên nhận bảo đảm
nắm giữ hoặc chiếm giữ tài sản bảo đảm
Vì: theo khoản 1 Điều 297 BLDS 2015
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Tài sản bảo đảm…
Chọn một câu trả lời:
a. Thuộc sở hữu của người có nghĩa vụ
b. Có thể thuộc sở hữu của bên bảo đảm hoặc của người thứ 3.

c. Phải có giá trị lớn hơn nghĩa vụ được bảo đảm
d. Phải thuộc sở hữu của bên bảo đảm

Phản hồi
Đáp án đúng là: Có thể thuộc sở hữu của bên bảo đảm hoặc của người thứ 3
Vì: Căn cứ khoản 1 Điều 295 BLDS 2015.
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau


Mơ tả câu hỏi
Tài sản đang cho mượn…
Chọn một câu trả lời:
a. Được thế chấp nếu bên thế chấp đã đòi lại tài sản mượn.
b. Vẫn có thể là đối tượng của biện pháp thế chấp.

c. Không thể là đối tượng của biện pháp thế chấp.
d. Nếu là bất động sản sẽ là đối tượng của biện pháp thế chấp

Phản hồi
Đáp án đúng là: Vẫn có thể là đối tượng của biện pháp thế chấp


Vì: khi bên thê chấp cho mượn tài sản thuộc sở hữu của mình họ vẫn là chủ sở hữu tài sản nên
có quyền đem tài sản đó đi thế chấp để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ.
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Quyền của bên cầm cố…
Chọn một câu trả lời:
a. Được cho thuê tài sản cầm cố
b. Chỉ được bán tài sản cầm cố khi được bên cầm cố đồng ý hoặc theo quy định của luật.

c. Được bán tài sản cầm cố để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ
d. Được sử dụng tài sản cầm cố


Phản hồi
Đáp án đúng là: Chỉ được bán tài sản cầm cố khi được bên cầm cố đồng ý hoặc theo quy định
của luật
Vì: căn cứ khoản 4 Điều 312 BLDS 2015
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Biện pháp bảo đảm là:
Chọn một câu trả lời:
a. Biện pháp được sử dụng độc lập
b. Biện pháp phát sinh khơng cần có thỏa thuận trước trong hợp đồng
c. Biện pháp bổ sung cho nghĩa vụ chính

d. Biện pháp thay thế cho nghĩa vụ chính khi cần thiết

Phản hồi
Đáp án đúng là: Biện pháp bổ sung cho nghĩa vụ chính
Vì: theo Giáo trình, Bài 2, phần I, mục 1. Đặc điểm của biện pháp bảo đảm: là biện pháp mang
tính chất bổ sung cho nghĩa vụ chính
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau


Mô tả câu hỏi
Khi bên đặt cọc không chịu giao kết hợp đồng với bên nhận đặt cọc…
Chọn một câu trả lời:
a. Tài sản đặt cọc sẽ thuộc sở hữu của bên nhận đặt cọc

b. Tài sản đặt cọc được đem bán đấu giá
c. Tài sản đặt cọc được trả lại cho bên đặt cọc.
d. Tài sản đặt cọc được mang bán đấu giá nếu là vàng.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Tài sản đặt cọc sẽ thuộc sở hữu của bên nhận đặt cọc
Vì: căn cứ khoản 2 Điều 328 BLDS 2015.
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Phương thức xử lý tài sản bao gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Bán tài sản bảo đảm; nhận khoản tiền hoặc tài sản khác từ bên thứ ba; bán đấu giá tài
sản

b. Bán tài sản bảo đảm; bán đấu giá tài sản bảo đảm để thu tiền về; tùy ý sử dụng tài sản theo
nhu cầu của bên nhận bảo đảm
c. Bán tài sản bảo đảm; cầm cố tài sản bảo đảm; nhận khoản tiền hoặc tài sản khác từ bên thứ
ba
d. Bán tài sản bảo đảm; thế chấp tài sản bảo đảm để thu về khoản tiền tương ứng với nghĩa vụ

được bảo đảm

Phản hồi
Đáp án đúng là: Bán tài sản bảo đảm; nhận khoản tiền hoặc tài sản khác từ bên thứ ba; bán đấu
giá tài sản
Vì: theo quy định tại Điều 303 BLDS 2015
Chi phí chuyển quyền sở hữu tài sản trong hợp đồng mua bán…
Chọn một câu trả lời:


a. Do bên bán phải chịu
b. Do bên mua phải chịu.
c. Do thỏa thuận của các bên, nếu khơng có thỏa thuận thì bên mua phải chịu.
d. Do thỏa thuận của các bên, nếu khơng có thỏa thuận thì bên bán phải chịu

Phản hồi
Đáp án đúng là: Do thỏa thuận của các bên, nếu khơng có thỏa thuận thì bên bán phải chịu
Vì: theo khoản 4 Điều 442 BLDS 2015.
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Bên mua sau khi dùng thử mà vật bị hao mịn thơng thường dẫn đến suy giảm giá trị thì:
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng phải chịu trách nhiệm

b. Phải mua tài sản dùng thử đó

c. Phải chịu trách nhiệm đền bù tồn bộ phần giá trị bị suy giảm
d. Phải đến bù một phần giá trị bị suy giảm

Phản hồi
Đáp án đúng là: Không phải chịu trách nhiệm
Vì: theo khoản 3 Điều 452 BLDS 2015
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Mức lãi suất trong hợp đồng vay…
Chọn một câu trả lời:
a. Phải bằng mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng nhà nước công bố tương ứng với thời hạn vay.
b. Do các bên thỏa thuận.
c. Do các bên thỏa thuận nhưng không vượt quá mức lãi suất do luật định.


d. Là điều khoản cơ bản của hợp đồng vay.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Do các bên thỏa thuận nhưng khơng vượt q mức lãi suất do luật định
Vì: theo khoản 1 Điều 468 BLDS 2015
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau


Mơ tả câu hỏi
Hợp đồng tặng cho tài sản là loại hợp đồng nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Hợp đồng khơng có đền bù

b. Hợp đồng song vụ
c. Hợp đồng có điều kiện
d. Hợp đồng ưng thuận

Phản hồi
Đáp án đúng là: Hợp đồng khơng có đền bù
Vì: theo giáo trình, Bài 3, mục 4
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Trong hợp đồng mua trả chậm, trả dần…
Chọn một câu trả lời:
a. Bên mua có quyền định đoạt tài sản.
b. Bên mua là chủ sở hữu tài sản từ thời điểm nhận vật.
c. Bên bán vẫn là chủ sở hữu tài sản.

d. Bên bán phải chịu rủi ro đối với tài sản.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Bên bán vẫn là chủ sở hữu tài sản

Vì: theo Điều 453 BLDS 2015
Câu hỏi 6


Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Phụ lục của hợp đồng…
Chọn một câu trả lời:
a. Là hợp đồng độc lập riêng biệt.
b. Là một bộ phận thống nhất của hợp đồng để quy định chi tiết các điều khoản trong hợp đồng
đã ký kết

c. Là hợp đồng phụ.
d. Là một bộ phận của hợp đồng để sửa đổi, bổ sung hợp đồng đã ký kết

Phản hồi
Đáp án đúng là: Là một bộ phận thống nhất của hợp đồng để quy định chi tiết các điều khoản
trong hợp đồng đã ký kết
Vì: theo khoản 3 Điều 403 BLDS 2015
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi

Khi hợp đồng bị hủy bỏ…
Chọn một câu trả lời:
a. Các bên phải thanh toán cho nhau giá trị của phần hợp đồng đã thực hiện.
b. Tài sản giao dịch, hoa lợi, lợi tức phát sinh từ giao dịch bị tịch thu sung quỹ Nhà nước.
c. Hợp đồng không có hiệu lực để từ thời điểm phía bên kia nhận được thông báo hủy bỏ.
d. Hợp đồng không phát sinh hiệu lực từ thời điểm giao kết, các bên phải hồn trả cho nhau tất
cả những gì đã nhận.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Hợp đồng không phát sinh hiệu lực từ thời điểm giao kết, các bên phải hoàn trả
cho nhau tất cả những gì đã nhận.
Vì: theo Điều 423 BLDS 2015
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hợp đồng song vụ…
Chọn một câu trả lời:
a. Là hợp đồng mà mỗi bên đều có nghĩa vụ đối với bên thứ ba.
b. Là hợp đồng mà mỗi bên có số lượng nghĩa vụ phải thực hiện bằng nhau.
c. Là hợp đồng mà mỗi bên đểu có nghĩa vụ đối với nhau.

d. Là hợp đồng mà có sự trao đổi về lợi ích giữa các bên.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Là hợp đồng mà mỗi bên đểu có nghĩa vụ đối với nhau

Vì: theo khoản 1 Điều 402 BLDS 2015
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Khi hợp đồng chính vơ hiệu…
Chọn một câu trả lời:
a. Hợp đồng phụ có thể bị vơ hiệu theo.

b. Hợp đồng phụ luôn luôn vô hiệu.
c. Tài sản là đối tượng của hợp đồng có thể bị tịch thu theo quy định của Luật.
d. Các bên không phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ đối với nhau.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Hợp đồng phụ có thể bị vơ hiệu theo
Vì: theo khoản 2 Điều 407 BLDS 2015

TCâu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Thời điểm thanh tốn cước phí vận chuyển tài sản…
Chọn một câu trả lời:

a. Ngay sau khi tài sản đã chuyển giao cho người có quyền nhận tài sản.
b. Ngay sau khi bên thuê đã nhận được tài sản thuê vận chuyển.
c. Ngay sau khi tài sản được chuyển lên phương tiện vận chuyển, trừ trường hợp có thỏa thuận
khác.

d. Ngay sau khi tài sản được vận chuyển đến đúng địa điểm.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Ngay sau khi tài sản được chuyển lên phương tiện vận chuyển, trừ trường hợp
có thỏa thuận khác
Vì: theo khoản 2 Điều 533 BLDS 2015
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hợp đồng gia công…
Chọn một câu trả lời:
a. Là hợp đồng đơn vụ
b. Là hợp đồng thực tế
c. Là hợp đồng dịch vụ.
d. Là hợp đồng có đền bù

Phản hồi
Đáp án đúng là: Là hợp đồng có đền bù
Vì: theo Điều 542 BLDS 2015
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hành khách đi máy bay có hành vi gây rối, cản trở cơng việc của nhân viên sân bay. Trong
trường hợp này:
Chọn một câu trả lời:
a. Hãng hàng khơng có quyền từ chối chuyên chở hành khách và không phải trả lại cước phí vận
chuyển.

b. Hãng hàng khơng vẫn phải chun chở do đây là phương tiện vận chuyển và khơng có quyền
xử phạt.
c. Hãng hàng khơng vẫn phải phục vụ và có thể xử phạt vi phạm, nếu điều lệ vận chuyển có quy
định
d. Hãng hàng khơng có quyền từ chối chun chở hành khách và trả lại cước phí vận chuyển

Phản hồi
Đáp án đúng là: Hãng hàng khơng có quyền từ chối chuyên chở hành khách và không phải trả lại
cước phí vận chuyển.
Vì: theo Điều 525 BLDS 2015
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Địa điểm trả lại tài sản gửi giữ…

Chọn một câu trả lời:
a. Là nơi cư trú của bên gửi tài sản
b. Là nơi cư trú của bên giữ tài sản.
c. Là nơi gửi tài sản, nếu các bên khơng có thỏa thuận khác.

d. Do bên gửi giữ yêu cầu.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Là nơi gửi tài sản, nếu các bên khơng có thỏa thuận khác
Vì: theo khoản 1 Điều 559 BLDS 2015
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hợp đồng dịch vụ…
Chọn một câu trả lời:
a. Là hợp đồng song vụ.

b. Là hợp đồng khơng có đền bù
c. Là hợp đồng phụ.
d. Là hợp đồng thực tế.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Là hợp đồng song vụ
Vì: Căn cứ Điều 513 BLDS 2015.
Câu hỏi 9

Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Bên cung ứng dịch vụ…
Chọn một câu trả lời:
a. Phải là pháp nhân.
b. Phải có tài khoản mở tại Ngân hàng.
c. Phải là chủ thể có giấy phép hành nghề trong trường hợp pháp luật có quy định.

d. Phải là cá nhân.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Phải là chủ thể có giấy phép hành nghề trong trường hợp pháp luật có quy định.
Vì: bởi có như vậy mới bảo đảm được lợi ích của bên thuê dịch vụ
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau


Mô tả câu hỏi
Việc bán tài sản gửi giữ…
Chọn một câu trả lời:
a. Không cần sự đồng ý của bên gửi giữ.
b. Là quyền của bên giữ tài sản nếu đến hạn mà bên gửi giữ không đến lấy tài sản.
c. Được bên giữ thực hiện nếu tài sản gửi giữ có dấu hiệu hư hỏng.

d. Chỉ được thực hiện nếu tài sản gửi giữ có nguy cơ hư hỏng và phải đảm bảo lợi ích cho bên
gửi.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Chỉ được thực hiện nếu tài sản gửi giữ có nguy cơ hư hỏng và phải đảm bảo lợi
ích cho bên gửi.
Vì: theo khoản 4 Điều 558 BLDS 2015
Hợp đồng gia công…
Chọn một câu trả lời:
a. Là hợp đồng có đền bù

b. Là hợp đồng thực tế
c. Là hợp đồng dịch vụ.
d. Là hợp đồng đơn vụ

Phản hồi
Đáp án đúng là: Là hợp đồng có đền bù
Vì: theo Điều 542 BLDS 2015
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Trong hợp đồng vận chuyển, nếu bên thuê vận chuyển nhận trông coi tài sản mà tài sản bị mất,
hư hỏng thì:
Chọn một câu trả lời:
a. Được quyền yêu cầu bên vận chuyển bồi thường
b. Thiệt hại được bù trừ vào phí vận chuyển trả cho bên vận chuyển

c. Bên vận chuyển và bên thuê vận chuyển liên đới chịu trách nhiệm
d. Bên thuê vận chuyển không được bồi thường.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Bên thuê vận chuyển không được bồi thường.


Vì: theo Điều 536 BLDS 2015
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Thời điểm thanh tốn cước phí vận chuyển tài sản…
Chọn một câu trả lời:
a. Ngay sau khi tài sản được vận chuyển đến đúng địa điểm.
b. Ngay sau khi tài sản được chuyển lên phương tiện vận chuyển, trừ trường hợp có thỏa thuận
khác.

c. Ngay sau khi tài sản đã chuyển giao cho người có quyền nhận tài sản.
d. Ngay sau khi bên thuê đã nhận được tài sản thuê vận chuyển.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Ngay sau khi tài sản được chuyển lên phương tiện vận chuyển, trừ trường hợp
có thỏa thuận khác
Vì: theo khoản 2 Điều 533 BLDS 2015
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Bên vận chuyển hành khách…
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng có quyền từ chối vận chuyển hành khách trong mọi trường hợp.
b. Có quyền từ chối vận chuyển khi hành khách có mang theo hành lý là súc vật.
c. Có quyền từ chối vận chuyển hành khách khi hành khách bị say rượu và có hành vi hành
hung người khác trên xe.

d. Có quyền từ chối vận chuyển hành khách khi hành khách khơng xuất trình được giấy tờ tùy
thân.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Có quyền từ chối vận chuyển hành khách khi hành khách bị say rượu và có
hành vi hành hung người khác trên xe
Vì: theo khoản 2 Điều 525 BLDS 2015


Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hợp đồng thuê xe ô tô kèm theo cả lái xe…
Chọn một câu trả lời:

a. Là hợp đồng thuê tài sản.
b. Là hợp đồng vận chuyển hành khách.
c. Tất cả các phương án đều sai.
d. Là hợp đồng dịch vụ.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Là hợp đồng dịch vụ.
Vì: căn cứ Điều 513 BLDS 2015.
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hợp đồng dịch vụ…
Chọn một câu trả lời:
a. Là hợp đồng thực tế.
b. Là hợp đồng phụ.
c. Là hợp đồng song vụ.

d. Là hợp đồng khơng có đền bù

Phản hồi
Đáp án đúng là: Là hợp đồng song vụ
Vì: Căn cứ Điều 513 BLDS 2015.
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00



Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Trông coi hành lý trên đường vận chuyển…
Chọn một câu trả lời:
a. Là nghĩa vụ của bên thuê vận chuyển.
b. Là nghĩa vụ của cả hai bên.
c. Là nghĩa vụ của bên vận chuyển.

d. Bên thuê vận chuyển hành khách phải trả thêm cước phí trơng coi hành lý.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Là nghĩa vụ của bên vận chuyển
Vì: theo khoản khoản 4 Điều 524 BLDS 2015
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Trong thời gian chậm giao tài sản:
Chọn một câu trả lời:
a. Bên gửi trả tiền cơng và thanh tốn các chi phí về bảo quản, kể từ thời điểm chậm giao
b. Hai bên liên đới chịu trách nhiệm đối với chi phí về bảo quản, kể từ thời điểm chậm giao
c. Hai bên liên đới chịu rủi ro đối với đối với tài sản
d. Bên giữ phải chịu rủi ro đối với tài sản

Phản hồi

Đáp án đúng là: Bên giữ phải chịu rủi ro đối với tài sản
Vì: theo Điều 560 BLDS 2015
CCâu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau


Mô tả câu hỏi
Hợp đồng vận chuyển hành khách:
Chọn một câu trả lời:
a. Không nhất thiết phải bằng văn bản

b. Là hợp đồng đơn vụ
c. Thuộc loại hợp đồng mẫu
d. Là hợp đồng khơng có đền bù

Phản hồi
Đáp án đúng là: Khơng nhất thiết phải bằng văn bản
Vì: theo Điều 523 BLDS 2015. Hợp đồng vận chuyển hành khách có thể được lập thành văn bản,
bằng lời nói hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể.
Trong thời gian chậm giao tài sản:
Chọn một câu trả lời:
a. Bên giữ phải chịu rủi ro đối với tài sản

b. Bên gửi trả tiền cơng và thanh tốn các chi phí về bảo quản, kể từ thời điểm chậm giao
c. Hai bên liên đới chịu rủi ro đối với đối với tài sản
d. Hai bên liên đới chịu trách nhiệm đối với chi phí về bảo quản, kể từ thời điểm chậm giao


Phản hồi
Đáp án đúng là: Bên giữ phải chịu rủi ro đối với tài sản
Vì: theo Điều 560 BLDS 2015
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hợp đồng gia công…
Chọn một câu trả lời:
a. Là hợp đồng đơn vụ
b. Là hợp đồng dịch vụ.
c. Là hợp đồng thực tế
d. Là hợp đồng có đền bù

Phản hồi
Đáp án đúng là: Là hợp đồng có đền bù


Vì: theo Điều 542 BLDS 2015
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Việc bán tài sản gửi giữ…

Chọn một câu trả lời:
a. Được bên giữ thực hiện nếu tài sản gửi giữ có dấu hiệu hư hỏng.
b. Là quyền của bên giữ tài sản nếu đến hạn mà bên gửi giữ không đến lấy tài sản.
c. Không cần sự đồng ý của bên gửi giữ.
d. Chỉ được thực hiện nếu tài sản gửi giữ có nguy cơ hư hỏng và phải đảm bảo lợi ích cho bên
gửi.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Chỉ được thực hiện nếu tài sản gửi giữ có nguy cơ hư hỏng và phải đảm bảo lợi
ích cho bên gửi.
Vì: theo khoản 4 Điều 558 BLDS 2015
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hợp đồng dịch vụ…
Chọn một câu trả lời:
a. Là hợp đồng phụ.
b. Là hợp đồng không có đền bù
c. Là hợp đồng thực tế.
d. Là hợp đồng song vụ.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Là hợp đồng song vụ
Vì: Căn cứ Điều 513 BLDS 2015.
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Hình thức của hợp đồng vận chuyển hành khách…
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể bằng lời nói, văn bản hoặc hành vi cụ thể

b. Phải được lập thành văn bản
c. Luôn bằng lời nói
d. Là vé xe khác

Phản hồi
Đáp án đúng là: Có thể bằng lời nói, văn bản hoặc hành vi cụ thể
Vì: theo khoản 1 Điều 523 BLDS 2015
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Đối tượng của hợp đồng vận chuyển hành khách là:
Chọn một câu trả lời:
a. Bên vận chuyển
b. Quyền và nghĩa vụ của bên vận chuyển và hành khách
c. Hoạt động vận chuyển


d. Hành khách

Phản hồi
Đáp án đúng là: Hoạt động vận chuyển .
Vì: theo Điều 522 BLDS 2015
Câu hỏi 7
Câu trả lời khơng đúng
Điểm 0,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau


Mô tả câu hỏi
Rủi ro đối với tài sản mượn…
Chọn một câu trả lời:
a. Mỗi bên phải chịu một nửa.
b. Bên mượn phải chịu
c. Theo thỏa thuận của các bên, trường hợp khơng có thỏa thuận bên cho mượn phải chịu

d. Do bên cho mượn phải chịu
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Trông coi hành lý trên đường vận chuyển…
Chọn một câu trả lời:
a. Bên thuê vận chuyển hành khách phải trả thêm cước phí trơng coi hành lý.

b. Là nghĩa vụ của bên thuê vận chuyển.
c. Là nghĩa vụ của cả hai bên.
d. Là nghĩa vụ của bên vận chuyển.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Là nghĩa vụ của bên vận chuyển
Vì: theo khoản khoản 4 Điều 524 BLDS 2015
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Trong trường hợp bên vận chuyển hành khách chở quá số hành khách cho phép theo yêu cầu
của khách, khi có những thiệt hại xảy ra:
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ bên hành khách phải chịu vì là bên đã đưa ra yêu cầu vận chuyển
b. Cả hành khách và bên vận chuyển cùng phải chịu trách nhiệm, trong đó bên hành khách phải
chịu 2/3 giá trị thiệt hại.
c. Cả hành khách và bên vận chuyển cùng phải chịu trách nhiệm, trong đó bên vận chuyển phải
chịu 2/3 giá trị thiệt hại.


d. Chỉ có bên vận chuyển phải chịu vì khơng tuân thủ theo quy định vận chuyển

Phản hồi
Đáp án đúng là:
Vì: theo khoản 1 Điều 524 BLDS 2015 và theo quy định của pháp luật về vận hành các phương
tiện giao thông đường bộ

Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Bên vận chuyển hành khách…
Chọn một câu trả lời:
a. Có quyền từ chối vận chuyển khi hành khách có mang theo hành lý là súc vật.
b. Có quyền từ chối vận chuyển hành khách khi hành khách khơng xuất trình được giấy tờ tùy
thân.
c. Có quyền từ chối vận chuyển hành khách khi hành khách bị say rượu và có hành vi hành
hung người khác trên xe.

d. Khơng có quyền từ chối vận chuyển hành khách trong mọi trường hợp.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Có quyền từ chối vận chuyển hành khách khi hành khách bị say rượu và có
hành vi hành hung người khác trên xe
Vì: theo khoản 2 Điều 525 BLDS 2015

Rủi ro đối với tài sản trong hợp đồng mua trả chậm, trả dần…
Chọn một câu trả lời:
a. Không bên nào phải chịu.
b. Do các bên thỏa thuận trong hợp đồng
c. Do bên bán phải chịu.
d. Do bên mua phải chịu

Phản hồi

Đáp án đúng là: Do bên mua phải chịu
Vì: căn cứ Điều 453 BLDS 2015.
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hợp đồng mua bán tài sản…
Chọn một câu trả lời:
a. Là hợp đồng thực tế.
b. Là hợp đồng nhằm chuyển giao quyền sử dụng tài sản
c. Là hợp đồng có đối tượng là công việc
d. Là hợp đồng song vụ.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Là hợp đồng song vụ
Vì: theo Điều 430 BLDS 2015
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Đấu giá tài sản có thể được thực hiện bằng hình thức nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Đấu giá trực tuyến.

b. Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.
c. Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.; Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp; Đấu giá trực
tuyến

d. Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.; Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp;
Đấu giá trực tuyến.
Vì: theo Điều 451 BLDS 2015 và Điều 40 Luật đấu giá tài sản 2016
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


×