Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Danh muc tai lieu thi tuyen vong 1 (TB so 228)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.04 KB, 4 trang )

DANH MỤC
TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ THI TUYỂN VIÊN CHỨC NĂM 2019 (VỊNG 1)
(Kèm theo Thơng báo số: 228 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2020
của Hội đồng tuyển dụng viên chức năm 2019 thành phố Lạng Sơn)
A. PHẦN THI KIẾN THỨC CHUNG
1. Luật viên chức (Số 58/2010/QH 12 ngày 15/11/2010);
2. Quyết định số 03/2007/QĐ-BNV ngày 26/02/2007 của Bộ Nội vụ về
việc ban hành quy tắc ứng xử của cán bộ, cơng chức, viên chức làm việc trong
bộ máy chính quyền địa phương.
3. Luật giáo dục năm 2005 ( Số 38/2005/QH 11 ngày 14/6/2005);
4. Luật Giáo dục sửa đổi năm 2009 ( Số 44/2009/QH 12 ngày
25/11/2009);
5. Luật Giáo dục năm 2019 (Số 43/2019/QH14 ngày 14/6/2019);
6. Quyết định số 16/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/4/2008 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo quy định về đạo đức nhà giáo.
7. Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT ngày 12/4/2019 của bộ Giáo dục quy
định Quy tắc ứng xử trong cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông,
cơ sở giáo dục thường xuyên.
8. Nghị định số 27/2012/NĐ-CP ngày 06/4/2012 của Chính phủ quy định
về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức.
B. PHẦN THI TIN HỌC
PHẦN I. CẤU TRÚC MÁY TÍNH, HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS, MẠNG MÁY TÍNH

1. Cấu trúc và bộ xử lý trung tâm của máy vi tính.
- Các thiết bị máy vi tính.
- Bộ nhớ, đơn vị đo thông tin.
- Cơ chế hoạt động máy vi tính.
- Virus máy vi tính.
2. Hệ điều hành Windows
- Màn hình làm việc Windows.
- Biểu tượng và cửa sổ.


- Các lệnh thao tác cơ bản (sao chép, di chuyển, shortcut, đặt tên, đổi tên,
…) với thư mục và tệp.
- Tìm kiếm tệp và thư mục.
3. Kiến thức cơ bản về mạng máy tính: mạng LAN, mạng Internet, khởi
động trình duyệt, tìm kiếm, email, bảo mật khi làm việc với Internet…
PHẦN II. SOẠN THẢO VĂN BẢN VỚI PHẦN MỀM MS WORD
1


1. Các kỹ năng soạn thảo văn bản tiếng Việt, định dạng ký tự, chèn biểu
tượng (symbol), định dạng văn bản, trình bày trang và in ấn.
2. Các thao tác xử lý file đơn giản: Mở và ghi file, đặt lại tên file, sao
chép file.
3. Bảng biểu (Table): Tạo, hiệu chỉnh, trình bày và trang trí bảng biểu.
4. Cột chữ (Column): Dạng cột chữ đơn giản, cột báo, hiệu chỉnh cột chữ.
5. Style: Tạo, sửa và sử dụng Style. Tạo mục lục tự động.
6. Hình vẽ, hình ảnh: Chèn và hiệu chỉnh hình vẽ, ảnh, WordArt.
7. Cơng thức: Chèn và soạn thảo công thức (Equation).
8. Trộn văn bản (Mail merge).
PHẦN III. BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ VỚI PHẦN MỀM MS EXCEL

1. Nhập và chỉnh sửa dữ liệu.
2. Trình bày bảng tính, hiệu chỉnh, in ấn.
3. Định dạng dữ liệu, định dạng bảng tính, định dạng bảng tính dựa trên
các điều kiện cho trước..
4. Sắp xếp danh sách, lọc và trích rút danh sách.
5. Vẽ biểu đồ.
6. Một số hàm thường dùng: Sum, Max, Min, Average, Rank, Count,
Counta, CountIf, Sumif; Round, Int, Mod; Left, Right, Mid, Value, Len, Trim;
If, And, Or; Vlookup, Hlookup; Date, Day, Month, Year.

7. Chèn các đối tượng vào bảng tính và xử lý chúng.
PHẦN IV. PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU MS POWERPOINT

1. Làm việc với phần mềm trình chiếu, làm việc với bài thuyết trình và
trang thuyết trình
2. Xây dựng nội dung trình chiếu: Chọn/ tạo mẫu thiết kế, chọn mẫu có
sẵn, tạo một mẫu mới cho trình chiếu; tạo và định dạng văn bản, danh sách, bảng
3. Đưa biểu đồ, sơ đồ tổ chức vào trong trang thuyết trình
4. Đưa các đối tượng đồ họa vào trong trang thuyết trình: Chèn và thao tác
với đối tượng đồ họa đã có, vẽ hình, chuẩn bị trình chiếu, tạo hiệu ứng cho văn
bản; Kiểm tra, in, trình diễn.
C. PHẦN THI NGOẠI NGỮ (TIẾNG ANH)
I. NỘI DUNG KIẾN THỨC

1. Thời của động từ (tenses of verb).
- Simple present

- Past continuous

- Present continuous

- Past perfect

- Present perfect

- Simple future

- Past simple

- Be going to

2


2. Dạng động từ
- V + V_ing.
- V + to _V.
- V + bare V.
3. Sự hòa hợp của động từ (Consequences of verbs).
4. Các cấp so sánh của Tính từ và Trạng từ.
- Equal comparision
- Comparative
- Superlative
- Một số trường hợp so sánh ngoại lệ (good/well; bad/badly; much/many;
little; far; happy, pretty; hot; big…)
5. Câu điều kiện (Conditional sentences).
- Điều kiện loại 1.
- Điều kiện loại 2.
- Điều kiện loại 3.
6. Câu ước (Wish)
7. Cụm từ và mệnh đề nhượng bộ: (although, even though, though, inspite
of, despite).
8. Cụm từ và mệnh đề chỉ lý do: because, since, as, because of, due to.
9. Cụm từ và mệnh đề chỉ kết quả: so, therefore, as a result.
10. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: when, while, until, as soon as, no
sooner than, before, after…
11. Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn: where, wherever.
12. Các giới từ chỉ thời gian, địa điểm, hướng chuyển động.
13. Mạo từ: a, an, the.
14. Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả: so…that, such….that
15. Mệnh đề quan hệ, trạng từ quan hệ: Who, whom, which, that, where,

when.
16. Các loại liên từ: and, so, or, however, not only…but also, either…or,
neither…nor, both…and…
17. Câu hỏi đi.
18. Cụm từ chỉ mục đích:
To
In order (not) to

+ V_infinitive
3


So as (not) to
19. Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích:
S+V

in order that

+ S + can/could

so that

+ V_infinitive

will/would
may/might

20. Động từ khuyết thiếu: Can, should, must, have to, may, might…
II. HÌNH THỨC THI, CẤU TRÚC BÀI THI:
1. Hình thức thi: Trắc nghiệm

2. Cấu trúc bài thi: Gồm 04 phần
Phần I- Ngữ âm: 01 bài
- Dạng bài: Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ
cịn lại bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D. (4 câu)
Phần II- Kiến thức ngôn ngữ: Từ vựng, ngữ pháp: 02 bài
- Dạng bài 1: Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn đáp án đúng
A, B, C hoặc D. (08 câu)
- Dạng bài 2: Tìm lỗi sai trong các câu bằng cách khoanh tròn các ý A, B,
C hoặc D. (04 câu)
Phần III- Đọc hiểu: 02 bài
- Dạng bài 1: Đọc đoạn văn, trả lời câu hỏi bằng cách chọn đáp án đúng
A, B, C, hoặc D. (04 câu)
- Dạng bài 2: Đọc đoạn văn và điền từ thích hợp vào chỗ trống bằng
cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D. (05 câu)
Phần IV- Viết: 01 bài
– Dạng bài: Chọn câu có cách viết đúng nhất bằng cách khoanh tròn các
ý A, B, C hoặc D (05 câu)./.
...............................HẾT...................................

4



×