Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

ĐỀ THI KINH TẾ LƯỢNG CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.28 KB, 10 trang )

Đánh giá tác động của các nhân tố đến tính thanh khoản của doanh nghiệp, một
nghiên cứu sử dụng dữ liệu thu thập được từ 20 doanh nghiệp ngành Thép Việt Nam
năm 2020, gồm các nhân tố và kỳ vọng về dấu tác động được cho dưới đây:
Biến

LIQ
SIZE
DR
AS

Định nghĩa

Cách tính và Đơn vị

Kỳ vọng về
dấu

Biến phụ thuộc
Khả năng thanh Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn; đơn vị
khoản ngắn hạn (%)
Biến độc lập
Quy mô doanh
Log(Tổng doanh thu); đơn vị (%)
nghiệp
Hệ số nợ
Nợ phải trả/Tổng tài sản; đơn vị (%)
Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản; đơn vị
Cấu trúc tài sản
(%)

+


+/-

Câu 1:
1. Bạn hãy tìm hiểu một nghiên cứu, ở đó chỉ ra thêm một nhân tố (biến) tác động
lên khả năng thanh khoản (LIQ). Nêu tiêu đề của nghiên cứu, tác giả (tập thể tác giả) của
nghiên cứu, nơi công bố của nghiên và năm cơng bố của nghiên cứu đó.
2. Có ý kiến cho rằng cịn có ROA (tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản - đơn vị %)
cũng tác động lên khả năng thanh khoản của doanh nghiệp. Bạn hãy đề xuất mơ hình hồi
quy tổng thể gồm các biến độc lập ROA, SIZE, DR, AS, cho biết kỳ vọng về dấu và ý
nghĩa của các hệ số hồi quy.
3. Để mơ hình đề xuất ở ý 2 đủ tốt cần kiểm định các giả thiết nào?
Câu 2: Sử dụng bộ số liệu thu thập thu được báo cáo:
Dependent Variable: LIQ
Method: Least Squares
Sample: 1 20
Variable
SIZE
AS
DR
C
R-squared
Sum squared resid

Coefficient
0.383239

0.096204

Std. Error
t-Statistic

0.125172
0.124967
4.624162
0.222878
-3.434229
0.324869
0.148456
Mean dependent var
S.D. dependent var
Durbin-Watson stat

Prob.

1.003451
0.128108
2.373700


MÃ ĐỀ: 9/2
Ma trận hiệp phương sai của các hệ số hồi quy ước lượng:
SIZE
AS
DR

SIZE
0.015668
-0.00059
-0.01641

AS

-0.00059
0.015617
0.000508

DR
-0.01641
0.000508
0.049675

Giả sử kết quả ước lượng đủ tốt, hãy trả lời các câu hỏi sau: Mức ý nghĩa 5%
1. Viết mơ hình hồi quy mẫu, phát biểu ý nghĩa kinh tế và cho biết các hệ số hồi quy có
phù hợp lý thuyết kinh tế khơng?
2. Khi hệ số nợ giảm 5% thì tính thanh khoản biến động tối thiểu bao nhiêu?
3. Nếu quy mô doanh nghiệp giảm 6% đồng thời hệ số nợ tăng 4% thì khả năng thanh
khoản của doanh nghiệp bị giảm ít nhất 7.5%. Hãy kiểm định ý kiến này?
4. Hãy kiểm định ý kiến cho rằng phương sai sai số ngẫu nhiên lớn nhất bằng 0.06(%)2?
5. Kiểm định tự tương quan của mơ hình?
6. Ước lượng các mơ hình thu được:
LIQi  1(1)   2(1) SIZEi   3(1) ASi  vi(1) thu được R12  0.4991 ;
LIQi  1(2)   2(2) DRi   3(2) ASi  vi(2) thu được R22  0.3997
LIQi  1(3)   2(3) SIZEi   3(3) DRi  vi(3) thu được R32  0.3992

Kết quả này dùng làm gì? Cho kết luận?
7. Hồi quy mơ hình ban đầu thu được phần dư có hệ số nhọn bằng 2.9914 và hệ số bất
đối xứng bằng 0.5991? Kết quả này cho biết điều gì? Cho kết luận?
8. Có ý kiến cho rằng cần đưa biến DR ra khỏi mơ hình trong báo cáo ở câu 2. Bạn hãy
trình bày các bước kiểm định ý kiến đưa ra?
9. Cho bảng báo cáo sau:
Heteroskedasticity Test: Glejser
F-statistic

Obs*R-squared

3.958780

Prob. F(3,16)
Prob. Chi8.520731 Square(3)

0.0275
0.0364


Kết quả này dùng để làm gì và cho kết luận?


Bài làm:
Câu 1:
1/
+) Một nhân tố tác động lên khả năng thanh khoản: hiệu quả sử dụng tài sản (ROA)
+) Tiêu đề nghiên cứu: Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng thanh khoản tại các ngân
hàng thương mại Việt Nam giai đoạn 2006-2013
+) Tác giả: Nguyễn Thị Ngọc Diệp
TÀI SẢN. Nguyễn Thanh Lâm
+) Nơi cơng bố : Tạp chí khoa học Lạc Hồng
+) Năm cơng bố: 2016
2/
Mơ hình hồi quy tổng thể
LIQi = B1 + B2SIZEi + B3ASi + B4DRi + B5ROAi + Ui
+) Hi vọng về dấu:
B1>0


B2>0

B3>0

B4<0

B5>0

+) Ý nghĩa các hệ số hồi quy:
B2 cho biết khi quy mô doanh nghiệp tăng 1% trong điều kiện các yếu tố khác khơng
đổi thì khả năng thanh khoản tăng (giảm) B2%
B3 cho biết khi cấu trúc tài sản tăng 1% trong điều kiện các yếu tố khác khơng đổi thì
khả năng thanh khoản tăng (giảm) B3%
B4 cho biết khi hệ số nợ tăng 1% trong điều kiện các yếu tố khác khơng đổi thì khả năng
thanh khoản tăng (giảm) B4%
B5 cho biết khi tỷ suất sinh lời tăng 1% trong điều kiện các yếu tố khác khơng đổi thì
khả năng thanh khoản tăng (giảm) B5%
3/
Để mơ hình ở ý 2 đủ tốt cần kiểm định các giả thiết:
- Giả thiết 4: phương sai sai số ngẫu nhiên không đổi
- Giả thiết 5: Các sai số ngẫu nhiên không tương quan


- Giả thiết 6: Các sai số ngẫu nhiên và các biến độc lập không tương quan
- Giả thiết 7: dạng hàm được chỉ định đúng
- Giả thiết 8: Các sai số ngẫu nhiên có phân phối chuẩn
- Giả thiết 9: Giữa các biến giải thích khơng có quan hệ phụ thuộc tuyến tính

+ Giả thiết 4 để kiểm tra mơ hình ở ý 2 có phương sai sai số ngẫu nhiên có thay đổi
khơng

+ Giả thiết 5,6 để kiểm tra khuyết tật tự tương quan
+ Giả thiết 7 kiểm tra khuyết tật mơ hình và dạng hàm chỉ định sai
+ Giả thiết 8: kiểm định tính phân phối chuẩn của các sai số ngẫu nhiên
+ Giả thiết 9: kiểm tra khuyết tật đa cộng tuyến

Câu 2:
1/

Mơ hình hồi quy mẫu
LIQi = 0,048229 + 0,383239SIZEi + 0,577868Asi – 0,765414Dri + ei
Ý nghĩa kinh tế:
=0,383239 cho biết khi quy mô doanh nghiệp tăng 1% trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi thì khả năng thanh khoản ngắn hạn tăng 0,383239%
cho biết khi cấu trúc tài sản tăng 1% trong điều kiện các yếu tố khác khơng đổi thì khả
năng thanh khoản ngắn hạn tăng 0,577868%


= -0,765414 cho biết khi hệ số nợ tăng 1% trong điều kiện các yếu tố khác khơng đổi thì
khả năng thanh khoản ngắn hạn tăng
 các hệ số hồi quy phù hợp lý thuyết kinh tế

2/
Khi hệ số nợ giảm 5% thì tính thanh khoản biến động tối thiểu:
Khoảng tin cậy bên trái
B4 <= + Se() .
B4 <= + Se() .
Tra bảng giá trị tới hạn của phân phối student
 = 1, 746
 B4 <= (-0,765414) + 0,222878 . 1,746
 -5. B4 <= (-5). [(-0,765414) + 0,222878 . 1,746)]

 -5B4 <= 1,881345
Vậy Khi hệ số nợ giảm 5% thì tính thanh khoản tăng tối thiểu: 1,881345%

3/
Kiểm định cặp giả thuyết:
Ho: -6B2 + 4B4 <= -7.5
H1: -6B2 + 4B4 > -7.5
Tiêu chuẩn kiểm định

Miền bác bỏ giả thuyết Ho:
Wa = {t | |t| > }
Ta có: Cov(
Se=
=


 Se

= = 2,12
 |tqs| <  t Wa
 chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho, tạm thời chấp nhận Ho
 Nếu quy mô doanh nghiệp giảm 6% , hệ số nợ tăng 4% thì khả năng thanh khoản của
doanh nghiệp giảm ít nhất 7,5%

4/
Kiểm định giả thuyết
Ho:
H1:
Tiêu chuẩn kiểm định


Miền bác bỏ giả thuyết Ho
Wa = { | > (n-4) }
Theo bảng Eview :
RSS = 0,096204
RSS = (n-4).
 =RSS / (n-4) = 0,096204 / (20-4) = 0,00601275
= 26,2962 (tra bảng)
  Wa
 chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho, tạm thời chấp nhận Ho
 phương sai sai số ngẫu nhiên lớn nhất bằng 0,06

5/
Kiểm đinh tự tương quan bằng Durbin watson


Kiểm định giả thuyết:
Ho: Mơ hình gốc khơng có tự tương quan
H1: Mơ hình gốc có tự tương quan
Đại lượng thống kê:

Với n=20, k’ =3-1=2, a=0,05
Tra bảng cận trên, cận dưới Durbin watson
 dL =1,1
4- dL = 2,9

dU = 1,537
4- dU = 2,463

Xây dựng bảng kết luận Durbin watson
Tự tương quan Khơng có kết

(+)
luận
0
dL
Theo báo cáo: dqs = 2,3737

Khơng có tự
tương quan
dU

Khơng có kết
luận
4-dU

Tự tương quan
(-)
4-dL

 dqs (4-dU, 4-dL)
Khơng có kết luận về mơ hình gốc có tự tương quan hay không

6/
Kết quả này dùng để kiểm tra xem mô hình ban đầu có hiện tượng đa cộng tuyến hay
khơng
Ta có: R^2 = 1- RSS/TSS = 1- 0,096204/(n-1).SD^2(Y)
= 1- 0,096204/(20-1).0,128108 = 0.906476
Độ đo theil
M= R^2 – [(R^2 – R21) + (R2 – R22) + (R2 – R23)]
M= 0,960476 – [(0,960476 – 0,4991) + (0,960476 – 0,3997) + (0,960476 – 0,3992)]
M= -0,622952

M~0  mơ hình khơng có đa cộng tuyến


7/
Kết quả này dùng để kiểm định tính phân phối chuẩn của sai số ngẫu nhiên
Kiểm định giả thuyết:
Ho: U có phân phối chuẩn
H1: U khơng có phân phối chuẩn
Tiêu chuẩn kiểm định
JB = n. [ S2/6 + (K-3)2/24] ~ X 2(2)
Miền bác bỏ giả thuyết Ho:
Wa = { JB : JB > }
JBqs = 20 . [0,59912/6 + (2,9914-3)2/24 ] = 1,1965
= 5,9915
 JBqs <  JB Wa
 chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho, tạm thời chấp nhận Ho
 U có phân phối chuẩn

8/
Kiểm định giả thuyết
Ho: B4 =0
H1: B4 0
Tiêu chuẩn kiểm định
Miền bác bỏ giả thuyết Ho
Wa = { t |t| > }
Tqs = -3,434229 (theo báo cáo)
= 2,12
|tqs| >  t Wa
 bác bỏ Ho, chấp nhận H1
 không đưa biến DR ra khỏi mô hình trg báo cáo ở câu 2



9/
Kết quả này dùng đẻ kiểm tra xem phương sai sai số ngẫu nhiên có thay đổi hay khơng
Ước lượng mơ hình ban đầu  R24
Kiểm định cặp giả thuyết
Ho: phương sai sai số ngẫu nhiên không thya đổi
H1: phương sai sai số ngẫu nhiên thay đổi
Tiêu chuẩn kiểm định:

Miền bác bỏ giả thuyết Ho:
Wa = { F | F > }
Ta có: Fqs = 3,95878
= 3,24
 Fqs >  F Wa
Bác bỏ Ho, chấp nhận H1
 mơ hình ban đầu có phương sai sai số ngẫu nhiên thay đổi



×