1
2
3
Definition
The form
The usage
(Định nghĩa)
(Cách thành lập)
(Cách dùng)
OBJECTIVES - MỤC TIÊU
Biểu đồ. So sánh các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý HSSV nội t
ru
- Hiểu được cách thành lập, cách dùng của Thì quá khứ tiếp diễn;
- Sử dụng được Thì quá khứ tiếp diễn chính xác;
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập môn tiếng Anh và trong giao tiếp hàng ngày.
Biểu đồ
ru
5 p.m yesterday
6.30 a.m
1
2
Biểu đồ. So sánh các yếu tố ảnh hưởng đến cô
ng tác quản lý HSSV nội t
ru
Talk about actions or events which were
happening at a certain time in the past
At this time yesterday
6.30 a.m
started
PAST
finished
X
PAST
NOW
Biểu
đồ. So sánh các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý HSSV nội t
ru
How to form the Past Continuous
Tense ?
POSITIVE FORM
Biểu đồ. So sánh các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý HSSV nội t
ru
Past continuous tense
5 p.m yesterday
Past tense of the verb BE
She waswas
cooking dinner at
ing5 p.m yesterday
Subject
Verb ING form
POSITIVE FORM
Biểu đồ. So sánh các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý HSSV nội t
ru
An action was happening in the past
At this time yesterday, I was reading
LET’S DO ANOTHER EXAMPLES:
Biểu đồ. So sánh các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý HSSV nội t
1. He/ sleep
ru
2. They/ watch TV/ yesterday evening
LET’S DO ANOTHER EXAMPLE:
Biểu đồ. So sánh các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý HSSV nội t
1. He/ sleep
2. They/ watch TV/ yesterday evening
They were
watching
TV at
yesterday
He was
sleeping
9 a.m evening
ru
LET’S DO ANOTHER EXAMPLE:
Biểu đồ. So sánh các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý HSSV nội t
1. He was sleeping at
was
ing
9 a.m
ru
2. They were watching TV
yesterday evening
were
ing
Biểu
đồ. So sánh các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý HSSV nội t
ru
When do we use The past
continuous tense?
THE USAGE 1 – CÁCH DÙNG
Biểu đồ. So sánh các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý HSSV nội t
ru
It was raining at five o’clock yesterday afternoon.
(It started raining at 3 p.m and finished at 6 p.m)
Certain time in the past
4:00
3:00 p.m
▼
▼
YESTERDAY
5:00
▼
6:00 p.m
▼
TODAY
THE USAGE 1 – CÁCH DÙNG
Biểu đồ. So sánh các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý HSSV nội t
6.30 a.m
7.00
(certain time)
I was driving to school at 7 o’clock
this morning
7 o’clock
ru
7.30 a.m
PRACTICE 1: WHAT WAS HAPPENING?
Biểu đồ. So sánh các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý HSSV nội t
1. They/ camp/ last week
ru
2. She/ work in her office/ at this time
yesterday
LET’S DO ANOTHER EXAMPLES:
Biểu đồ. So sánh các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý HSSV nội t
ru
Talk about an action was happening at a certain time in the past
Note:
THE USAGE 2 – CÁCH DÙNG
WHEN + short action (simple past )
WHILE + long action (past continuous)
Biểu đồ. So sánh các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý HSSV nội t
ru
Past continuous WHEN simple past
Hành động đang xảy ra (long action)
Simple past WHILE past continuous
chia thì quá khứ tiếp diễn
A
Hành đợng xen vào (short action)
chia thì q khứ đơn
B
7.20 am
7 am
He
was
having
a shower
WHEN
phone
rang
The
phone
rang
WHILE he
wasthe
having
a shower
A
B
A
B
THE USAGE 2 – CÁCH DÙNG
Biểu đồ. So sánh các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý HSSV nội t
A
Teacher/teach
(long action)
ru
B
The bell/ ring
(short action)
The teacher was teaching when the bell was rang
Biểu
đồ. So sánh các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý HSSV nội t
ru
1
started
finished
2
PAST
PAST
NOW
PRACTICE 2
Biểu đồ. So sánh các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý HSSV nội t
ru
1
1. they/watch TV; he/knock
2. he/write an email; the light/go out
3. they/play football; it/start rain
4. he/work; she/come
PRACTICE 2
Biểu đồ. So sánh các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý HSSV nội t
ru
1
They were watching TV
he knocked
1. when
they/watch
TV; he/knock
They were playing
football when
it started
3. they/play
football;
it/start rain
rain
While he was writing
an email,
the light
2. he/write
an email;
thewent
light/go out
out
He was working when she4.came
he/work; she/come
THE USAGE 3 – CÁCH DÙNG
o sánh các yếu tố ảnh hưởng t
ru
They were having breakfast WHILE they were watching TV
1
They were having breakfast
PAST
PAST
They were watching TV
2
NOW
LET’S DO ANOTHER EXAMPLES:
Biểu đồ. So sánh các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý HSSV nội t
1. he/do homework; she/cook dinner
ru
2. The Sun/shine; The bird/fly
4. She/clean the floor, he/read
3. He/sing, his friend/dance
LET’S DO EXAMPLE
Talk about 2 (or more) actions were happening at the
same time in the past.
a
a