Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

PHUONG AN MONG BE_0988177702

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.87 KB, 14 trang )

Chương 9

PHƯƠNG ÁN MÓNG BÈ

CHƯƠNG 9
TÍNH TOÁN PHƯƠNG ÁN MÓNG BÈ
VII.1 DỮ LIỆU TẢI TRỌNG ĐỂ TÍNH TỐN:
Là móng bê tơng cốt thép đổ liền khối, có kích thước lớn, dưới tồn bộ cơng trình
hoặc dưới đơn ngun đã được cắt ra bằng khe lún.
Móng bè được dùng cho nhà khung, nhà tường chịu lực khi tải trọng lớn hoặc trên
đất yếu nếu dùng phương án móng băng hoặc móng băng giao thoa vẫn không đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật. Móng bè hay được dùng cho móng nhà, tháp nước, xilô, bunke bể nước,
bể bơi...
Khi mực nước ngầm cao,để chống thấm cho tầng hầm ta có thể dùng phương án
móng bè,lúc đó móng bè làm theo nhiệm vụ ngăn nước và chống lại áp lực nước ngầm.
Móng bè có thể làm dạng bản phẳng hoặc bản sườn.
Dựa vào tải trọng tác dụng vào chân cột sau khi giải khung , ta có mặt
bằng phần tử tại chân cột như sau:

IX.2 CHỌN KÍCH THƯỚC MĨNG BÈ:
Ta tiến hành chọ sơ bộ kích thước cho móng bè, nếu sau q trình tính tốn nếu
khơng thỏa về khả năng chịu lực thì sẽ thay đổi kích thước để tính tốn lại.

IX.2.1 Kích thước móng bè:
 Bề rộng móng bè:
o Bm = chiều ngang cơng trình + hai đầu thừa
o Bm = 18.5m +2 × (0.25 × 5m) = 21 (m) Chọn Bm= 21 m.
 Chiều dài móng bè :
o Lm = chiều dài cơng trình + hai đầu thừa
o L m = 45m +2 × (0.25 × 5m) = 47.5 (m) Chọn Lm= 47.5 m.


IX.2.2 Kích thước dầm móng bè và bản móng:
TÔ VĂN ĐẬM – 804CT
GVHD:TRẦN XUÂN THỌ

Trang 137


Chương 9

PHƯƠNG ÁN MÓNG BÈ

 Chiều dày bản móng:
Do tải trọng tác dụng xuống cột lớn >100T:
1
1
Lnhip =
× 5.5 = 0.55(m)
10
10
Chọn hb = 0.6 (m) .
hb =

3
3
Lnhip =
× 5.5 = 1.65 (m ) . Ta chọn hd= 1.0 (m).
10
10
 Bề rộng dầm móng bè, phải có kích thước ≥ kích thước cột tương ứng phía trên.


 Chiều cao dầm móng bè: hd =

Dựa trên mặt bằng cơng trình, ta đưa ra 2 kích thước bề rộng dầm móng bè: 600 và
800. Nên có 2 loại dầm móng bè trên tồn cơng trình: D800x1000 và D600x1000. Phân
loại móng được thể hiện trên mặt bằng móng bè.

IX.3 CHỌN SƠ BỘ CHIỀU SÂU ĐẶT MĨNG:
Địa chất khi thiết kế móng bè là địa chất tốt, cơng trình thiết kế cụ thể là cơng trình
chung cư 10 tầng nổi. Cao trình thiết kế là +0.0 m. Nên ta chọn cao trình đáy móng +3.0
Df= 4 (m).

IX.4 KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH NỀN DƯỚI ĐÁY MÓNG:
tc
 pmax
≤ 1.2 R II
 tc
II
Điều kiện ổn định nền:  ptb ≤ R
 tc
 pmin ≥ 0

IX.4.1 Xác định áp lực dưới đáy móng:


tc
tc
pmax/
min = ptb ±

 p


tc
tb

Trong đó:

∑N
=
Fm

∑M
∑M

tc
x
tc
y

M Xtc M Ytc
±
WX
WY

tc

+ γ tb D f
= ∑ M xitc + ∑ H iytc hd + ∑ N itc yi

= ∑ M yitc + ∑ H ixtc hd + ∑ N itc xi


 xi, yi là khoảng cách từ gốc tọa độ (tâm của đáy móng) đến lực dọc thứ i.
 hd: Chiều cao dầm móng.

MÓNG BÈ
TRỤ
C

PHẦ
N
TỬ
TẠI
CHÂ
N
CỘT

Tổ hợp Nmax

Tổ hợp Mmax

Mtu
Nmax
(kN)

(kN.m)

Mmax
Htu
(kN)

(kN.m)


TÔ VĂN ĐẬM – 804CT
GVHD:TRẦN XUÂN THỌ

Ntu
(kN)

Htu
(kN)

Xi
(m
)

Yi
(m
)

Mxitc
(m3)

Myit
c

(m3)

Trang 138

Hiytc
x hd

(kN.
m)

Niytc x
yd
(kN.m)

Nixtc x
xd
(kN.m)


Chương 9

1

2

3

4

5

PHƯƠNG ÁN MÓNG BÈ

1

5261.5
9


287.92

117.
27

287.92

5261.5
9

117.
3

23.4

-8.1

250.36
4

250.3
6

163.16

-37059.89

-107061.9


2

4296.8
3

315.09

107.
24

315.09

4296.8
3

107.
2

23.4

-2.9

273.99
6

274.0
0

149.20


-10835.48

-87431.1

3

4560.5
9

297.22

138.
40

297.22

4560.5
9

138.
4

23.4

-0.7

258.45
5

258.4

5

192.56

-2776.01

-92798.0

4

5795.7
2

315.34

129.
01

315.34

5795.7
2

129.
0

23.4

4.3


274.20
7

274.2
1

179.49

21670.94

-117930.2

5

4143.4
7

291.85

92.2
6

291.85

4143.4
7

92.3

23.4


9.5

253.78
5

253.7
8

128.37

34228.66

-84310.6

60

214.35

232.01

28.4
1

232.01

214.35

28.4


18.4

-8.1

201.74
7

201.7
5

39.52

-1509.80

-3430.2

61

1773.3
1

-78.94

39.2
3

-78.94

1773.3
1


39.2

18.4

-2.9

68.641

68.64

-54.58

4471.82

28377.5

62

1439.2
6

109.36

18.6
2

109.36

1439.2

6

18.6

18.4

-0.7

95.096

95.10

25.91

-876.07

-23031.9

63

1428.4
4

157.80

89.0
9

157.80


1428.4
4

89.1

18.4

4.3

137.22
1

137.2
2

-123.95

-5341.11

22858.7

64

1945.2
9

-99.33

56.7
6


-99.33

1945.2
9

56.8

18.4

9.5

86.376

86.38

-78.98

-16069.75

31129.6

119

52.52

0.24

3.69


0.24

52.52

3.7

13.4

-8.1

0.207

0.21

5.13

-369.90

-612.2

120

29.16

0.37

13.6
4

0.37


29.16

13.6

13.4

-2.9

0.325

0.33

18.97

-73.54

-339.9

121

0.83

0.70

1.52

0.70

0.83


1.5

13.4

-0.7

0.611

0.61

2.11

-0.51

-9.7

122

28.50

0.62

11.6
5

0.62

28.50


11.6

13.4

4.3

0.538

0.54

16.21

106.57

-332.3

123

27.78

0.21

4.14

0.21

27.78

4.1


13.4

9.5

0.180

0.18

5.76

229.45

-323.8

178

3975.9
9

187.74

108.
79

187.74

3975.9
9

108.

8

-8.4

-8.1

163.25
0

163.2
5

151.36

-28004.80

-29062.8

179

2809.7
9

177.62

25.1
4

177.62


2809.7
9

25.1

-8.4

-2.9

154.45
3

154.4
5

34.98

-7085.56

-20538.4

180

112.48

-0.01

0.89

-0.01


112.48

0.9

-8.4

-0.7

-0.005

0.00

1.23

-68.47

-822.2

181

267.30

56.05

18.5
5

56.05


267.30

18.6

-8.4

4.3

48.737

48.74

25.81

999.48

-1953.9

182

121.61

137.33

7.94

137.33

121.61


7.9

-8.4

9.5

119.41
7

119.4
2

11.05

1004.64

-889.0

237

27.82

0.62

0.64

0.62

27.82


0.6

-3.4

-8.1

0.540

0.54

0.89

-195.95

-82.5

238

50.24

0.64

0.60

0.64

50.24

0.6


-3.4

-2.9

0.558

0.56

0.84

-126.68

-149.0

239

51.48

0.54

0.48

0.54

51.48

0.5

-3.4


-0.7

0.471

0.47

0.67

-31.33

-152.6

240

28.01

0.87

11.3
6

0.87

28.01

11.4

-3.4

4.3


0.760

0.76

15.81

104.72

-83.0

TÔ VĂN ĐẬM – 804CT
GVHD:TRẦN XUÂN THOÏ

Trang 139


Chương 9

6

7

PHƯƠNG ÁN MÓNG BÈ

241

0.01

0.15


0.64

0.15

0.01

0.6

-3.4

9.5

0.131

0.13

0.89

0.08

0.0

296

204.88

162.55

-0.01


162.55

204.88

0.0

1.6

13.
3

141.35
0

141.3
5

-0.01

-2369.53

282.2

297

300.91

35.71


20.0
5

35.71

300.91

20.0

1.6

-9.5

31.056

31.06

27.89

-2485.80

414.5

298

318.10

458.80

-0.02


458.80

318.10

0.0

1.6

-8.1

398.95
7

398.9
6

-0.02

-2240.51

438.1

299

4716.0
6

151.20


102.
10

165.61

4716.0
6

91.5

1.6

-2.9

131.47
4

144.0
1

142.06

-11892.68

6495.9

300

3880.9
0


281.85

93.6
4

281.85

3880.9
0

93.6

1.6

-0.7

245.09
0

245.0
9

130.28

-2362.29

5345.5

301


4207.8
6

202.33

169.
95

289.25

-0.35

121.
8

1.6

4.3

175.93
8

251.5
2

236.45

15733.72


5795.9

302

5318.0
4

266.13

147.
35

289.25

-0.35

121.
8

1.6

9.5

231.41
8

251.5
2

205.01


43931.63

7325.0

366

42.08

54.36

18.6
4

54.36

42.08

18.6

6.6

13.
3

47.268

47.27

25.93


-486.70

240.7

367

213.3
2

243.6
6

7.15

243.6
6

213.3
2

7.1

6.6

-9.5

211.88
1


211.8
8

9.94

-1762.22

1220.2

368

222.0
8

0.15

32.5
8

158.9
4

189.0
4

18.4

6.6

-8.1


0.131

138.2
1

45.33

-1564.25

1270.3

369

678.25

20.71

35.3
1

-54.30

678.25

22.2

6.6

-2.9


18.006

47.21

49.13

-1710.37

3879.6

370

489.29

63.10

0.04

78.31

40.73

0.0

6.6

-0.7

54.871


68.10

0.06

-297.83

2798.7

371

507.35

-0.07

72.3
6

111.68

0.04

0.0

6.6

4.3

-0.060


97.12

100.67

1897.04

2902.0

372

701.45

22.56

25.9
3

-47.78

-25.93

701.
5

6.6

9.5

19.619


41.55

36.08

5794.60

4012.3

436

6005.1
5

353.22

137.
49

353.22

6005.1
5

137.
5

11.6

9.5
0


307.14
8

307.1
5

191.29

-49607.75

60458.8

437

4406.4
0

325.64

99.3
8

325.64

4406.4
0

99.4


11.6

-8.1

283.16
6

283.1
7

138.27

-31036.35

44362.8

438

181.17

-0.02

0.21

263.84

-0.26

0.0


11.6

-2.9

-0.014

229.4
3

0.30

-456.85

1823.9

439

320.58

503.22

11.9
6

263.84

-0.26

0.0


11.6

-0.7

437.58
1

229.4
3

16.64

-195.14

3227.5

440

210.73

164.19

-0.04

218.59

181.30

19.3


11.6

4.3

142.77
4

190.0
8

-0.05

787.95

2121.6

441

303.76

37.64

19.9
0

437.56

-0.09

-5.6


11.6

9.5

32.733

380.4
9

27.69

2509.34

3058.2

496

2019.8
6

55.49

93.7
9

100.41

0.02


57.1

16.6

-8.1

48.250

87.31

130.50

-14226.86

29117.6

497

2019.8
6

-97.22

55.4
9

134.07

0.37


70.2

16.6

-2.9

84.539

116.5
9

-77.20

5093.57

-29117.6

498

1354.3
3

-0.30

-0.17

262.49

0.10


-1.4

16.6

-0.7

-0.257

228.2
5

-0.24

824.38

-19523.6

499

227.36

0.53

17.8
9

283.03

246.62


34.2

16.6

4.3

0.464

246.1
2

24.89

850.14

3277.6

500

54.47

83.93

15.6
5

224.36

-0.21


34.2

16.6

9.5

72.982

195.1
0

21.78

449.94

785.2

8

9

TÔ VĂN ĐẬM – 804CT
GVHD:TRẦN XUÂN THOÏ

Trang 140


Chương 9
546
547

10

548
549
550

KẾT
QUẢ :

PHƯƠNG ÁN MÓNG BÈ

28.39

0.73

12.9
0

26.94

6.46

0.01

52.11

0.05

50.26


9.29

0.04

50.36

3.78

0.58

1.24

263.84
263.84
263.84
263.84
263.84

-0.26

0.0

21.6

-8.1

0.631

-0.26


0.0

21.6

-2.9

5.619

-0.26

-0.26

-0.26

0.0

0.0

0.0

21.6

21.6

21.6

52619.3

∑ Nxitc=


-0.7

4.3

9.5

0.046

0.036

0.507

4759.
7

∑=

∑ Mxitc
=
∑ Myitc
=

Bảng 9.2: Xác Định Các Giá Trị

229.4
3
229.4
3
229.4
3

229.4
3
229.4
3

695.
0

17.95

-199.94

532.5

-67.94

505.4

-31.72

977.5

187.94

942.9

1.73

416.01


944.7

2433.
0

92126.
9

343063.1

0.01

12.92

5.25

84934.3
-3127.9

∑N ,∑
tt

M xtc , ∑ M ytc

Momrn kháng
Uốn Của
M.Bè
m
WX=
7897 3

m
WY=
3491 3
TC
=
 pTB

∑N

tc
 pmax/
min

Fqu

TC

+ γ tb × hb =

52619.3
+ 22 × 1.6 = 87.9 kN/m 2 .
21× 47.65

84934.3 3127.9
 tc
pmax = 87.9 +
+
= 99.55 (kN / m 2 )

M

M

7897
3491
= ptbtc ±
±
=
84934.3 3127.9
WX WY  tc
pmin = 87.9 −

= 76.2( kN / m 2 )

7897
3491
tc
X

tc
Y

IX.4.2 Xác định sức chịu tải RII của đất nền dưới đáy móng:
RTC II =

m1m2
ktc

( Ab

mq


γ II + BDf γ II* + Dc II

)

Nền dưới đáy móng thuộc lớp đất số 2, tra các thông số đất nền ta được như sau:
ϕ = 13o58'

 A = 0.2926

⇒  B = 2.1703 và m1=1.1, m2=1.3, ktc=1
 D = 4.694


γ II = 10.4(kN / m3 )
D f γ II* = 25 × 0.6 + 20 ×1.0 = 35(kN / m 2 )
TÔ VĂN ĐẬM – 804CT
GVHD:TRẦN XUÂN THỌ

Trang 141


Chương 9

PHƯƠNG ÁN MÓNG BÈ

cII = 31.62 (kN / m 2 )
1.1× 1.3
RII =
(0.2926 ×1×10.4 + 2.1703 × 35 + 4.694 × 31.62) = 325 (kN / m 2 )

1
tc
 pmax
(99.55) ≤ 1.2 R II (1.2 × 325 = 390)
 tc
II
Theo điều kiện ổn định nền:  ptb (87.9) ≤ R (325)
 tc
 pmin (76.2) ≥ 0

Kết luận: Điều kiện ổn định nền thỏa.

IX.5 KIỂM TRA LÚN CỦA ĐẤT NỀN DƯỚI ĐÁY MĨNG:
Theo quy phạm 45-78, để tính độ lún trung bình các loại móng có bề rộng lớn hơn 10m
sử dụng cơng thức sau:
S=p × b × M × ∑

ki − ki −1
Ei

Trong đó: b =21(m) là bề rộng móng.
tc
2
p= ptb = 87.9 kN/m : áp lực trung bình dưới đáy móng, theo điều kiện thì p phải
II
nhỏ hơn R để đảm bảo nền còn làm việc đàn hổi.
M: hệ số điều chỉnh cho các móng có bề rộng lớn hơn 15m, tra bảng 1.6 sách
Nền móng – thầy Châu Ngọc Ẩn, hệ số này phụ thuộc vào tỉ số 2H/b.
ki và ki-1 : hệ số hình dạng móng và độ sâu lớp đất thứ I trong chiều dày H.
Ei : module biến dạng của lớp đất thứ i.

H : chiều dày tính tốn. Các thơng số trên đều có phần nào bị ảnh hưởng bởi
chiều dày tính tốn H, nên việc xác định chiều dày tính tốn H có ý nghĩa vơ cùng quan
trọng khi tính lún cho móng bè.
 Xác định chiều dày tính tốn H: (theo chỉ dẫn sách Nền móng – thầy Châu Ngọc
Ẩn), nền gồm nhiều lớp sét và cát xen lẫn, thì việc xác định H như sau:
o Do nền phía dưới có lẫn cát và sét nên:(Bỏ qua
lớp bùn sét lẫn hữu cơ)
 Do móng có B = 21 m >10 m và có mun biến
dạng E ≥ 10 Mpa .
 Do nền bên dưới gồm nhiều lớp sét và cát xen
lẫn.
 toàn là đất sét, ta xác định được Hs và nếu nền toàn là đất cát, ta xác
định được Hc theo 2 cơng thức:
H s =( 9 + 0.15 × b) × k p
Hc=( 6 + 0.1× b) × k p

Với kp: hệ số hiệu chỉnh áp lực tra theo nội suy theo bảng 1.9 trang 48 với
p = 87.9 (kN / m 2 ) < 100 (kN / m 2 ) thì kp= 0.8.
0.00

-3.10

1
2

7900

-0.90

A


Lop 1
và Lop 2
là Sét

TÔ VĂN ĐẬM – 804CT
GVHD:TRẦN XUÂN THỌ
-8.80

3
-15.20

 H S = (9 + 0.15 × 21) × 0.8 = 9.72
⇒
 H C = (6 + 0.1× 21) × 0.8 = 6.49

Trong phạm vi từ 6.49 - 9.72 m (tức từ Hc-Hs) theo địa
chất, thì có 1 lớp cát pha là lớp số 3. Tham
Trang 142


Chương 9

PHƯƠNG ÁN MÓNG BÈ

khảo cơng thức 2.52_Hướng Dẫn Móng Thầy Châu Ngọc Ẩn. Nên việc tính tốn H theo
cơng thức sau:
H = HC +

kP

0.8
× ∑ hsiB = 6.49 +
× 6.4 = 8.19 (m) .
3
3

 Xác định Ei (module bieán dạng):
Các giá trị Ei được xác định theo thí nghiệm cố kết của mẫu địa chất ứng với cấp tải
gây lún. Các giá trị này được nhân thêm hệ số điều chỉnh mk (Bảng 1.4 Sách Nền
móng).
 Ei ứng với Pgl = 87.9 kN/m 2
 Giá trị mk biên thiên từ 2- 6.5, ta chọn mk =4.
Thep Phương Pháp Biến Dạng Đàn Hồi Tuyến Tính
z
b
Cao
Độ Htt Lớp đất
n=L/b
(m) (m)
(m)

2z/b

ki

7

0.6667 0.206

8


8

0.7619

9

9

0.8571 0.354

10

10

0.9524 0.428
21.00 2.26

(kN/m2)

M
(m)

3515

0.0369

3900

0.0333


87.951
1.0476 0.481

12

1.1429 0.513

13

13

1.2381 0.545

14

14

1.3333 0.577

12

(kN/m2)

Si

0.28

11


11

Ei

3

8.19

Trong phạm vi từ 6.49 - 9.72 m

7

P

0.95
3885

0.0145

3985

0.0141

3

∑Si=

0.099

Bảng 9.3: Tính Lún Cho Móng Bè.

Điều kiện về lún: So= 9.9 cm < [ S ] = 10 cm (cho cơng trình dân dụng). Kết quả tính
lún trên đã thỏa về điều kiện lún.

IX.6 KIỂM TRA XUYÊN THỦNG:
Lực dọc từ chân cột truyền xuống dầm móng, vì dầm móng có bố trí cốt đai nên
khơng kiểm tra xuyên thủng từ cột xuống dầm móng.
Đối với xuyên thủng từ dầm móng xuống bản móng, chiều cao bản móng phải đảm bảo
điều kiện sau:
 Điều kiện xuyên thủng:
Pcx > Pxt
TÔ VĂN ĐẬM – 804CT
GVHD:TRẦN XUÂN THỌ

Trang 143


Chương 9

PHƯƠNG ÁN MÓNG BÈ

o Pxt =Ptbtc × Sngồi tx = 87.9 × (2 ×1× 2.5) =439.5 (kN)
o Pcx = 0.75 × (R k × Sxqtx ) = 0.75 × (1050 × 2 ×1×1) =1575 (kN).
Vậy Kiểm tra đã thỏa điều kiện xun thủng.

IX.7 TÍNH NỘI LỰC TRONG MĨNG BÈ:
Đây là sơ đồ dầm và bản tồn khối, có nhiều phương pháp giải nội lực trong bản
móng và dầm móng. Ta sử dụng phần mềm Sap2000v9.3 để mơ hình tính toán và xác định
nội lực.
 Giới thiệu sơ bộ về phần mềm SAP 2000: đây là phần mềm thuộc hãng CSI của
Mỹ, các sản phẩm cũng của CSI là SAP 2000, ETABS. SAFE chuyên về giải nội

lực cho các cấu kiện dạng tấm như sàn, móng bè….
 Ta sẽ mơ tả q trình mơ hình móng bè trong phụ lục. Việc kiểm tra kết quả tính
tốn, tác giả đã mơ hình trên SAP 2000 để kiểm tra .

IX.7.1 Các thơng số để mơ hình:
 Bê tơng: chọn bê tơng có cấp độ bền B25 (maùc 350)
 Rb = 14.5( MPa)

 Rbt = 1.05( MPa)

-Thép: cốt thép chịu lực chọn thép CII: Rs=Rsc= 280 (Mpa), thép đai chọn thép CI:
Rsw=175(Mpa).
HỆ SỐ NỀN TẠI CÁC NÚT Ki (kN)
Ki
(kN/m2)

Ki
(kN)

ĐIỂM

L1 (m)

L2 (m)

F(m2)

1

2.5


2.8

6.88

6717

2

5.0

2.8

13.75

13434

3

5.0

5.5

27.50

4

3.8

5.0


18.75

TÔ VĂN ĐẬM – 804CT
GVHD:TRẦN XUÂN THỌ

977.00

26868
18319

Trang 144


Chương 9

PHƯƠNG ÁN MÓNG BÈ

45000

S1

S1

S1

S1

S1


S1

S1

S1

S1

DD800x1000

DD800x1000

DD800x1000

DD800x1000

DD800x1000

DD800x1000

DD800x1000

DD800x1000

S2

DD800x1000

S2


DD800x1000

S2

DD800x1000

S2

DD800x1000

S2

DD800x1000

S2

DD800x1000

S2

DD800x1000

S2

DD800x1000

800

S2


S1

S1

S1

S1

S1

S1

S1

DD800x1000

DD800x1000

DD800x1000

DD800x1000

DD800x1000

DD800x1000

DD800x1000

DD3(800x1000)


S2

5200

5200

S3

3200

S2

2000

S1
DD800x1000

2000

S1
DD800x1000

DD(2800x1000)

5500

S1

DD800x1000


5500

DD800x1000

DD800x1000

DN1(600x1000)

S1

DN2(600x1000)

S1

DD800x1000

DD800x1000

18500

DD800x1000

DD800x1000

DN2(600x1000)

S1

DN4(600x1000)


S1

DD800x1000

DD800x1000

2000

DD800x1000

DD800x1000

DN3(600x1000)

S1

DN3(600x1000)

DN2(600x1000)

S1

DD800x1000

DD800x1000

DD800x1000

DD800x1000


600

S1

DD800x1000

DD800x1000

5500

DD800x1000

DD800x1000

DN2(600x1000)

S1

DN2(600x1000)

DN1(400x1000)

DD800x1000

6560

Hình 9.3: Mặt bằng móng và kí hiệu ơ bản móng bè, kí hiệu dầm móng bè.

IX.7.2 Kết quả tính tốn:
Việc tính tốn thép cho bản móng, ta chia ơ bản theo thành các dải qua nhịp và các

dải qua cột, khoảng cách thường là L/2 (với L là chiều dài nhịp), và Sap cũng chia theo
như vậy.
Để thiên về an toàn cũng như tiện cho q trình thi cơng, tác giả lấy kết quả nội lực
của ơ bản lớn nhất để tính tốn và bố trí cốt thép cho tồn mặt bằng.
Nhận xét trên mặt bằng cơng trình, Ta nhận thấy ơ bản S1 là có kết quả nội lực lớn
nhất (vì lực dọc chân cột tại ô bản này lớn nhất).Ta sẽ lấy nội lực tại ơ bản này để tính
tốn, kết quả lớn nhất sẽ được chọn để bố trí trên tốn mặt bằng.
-Tính tốn cốt thép:
αm =

M
≤ αR
Rbbho2

ξ = 1 − 1 − 2α m ≤ ξ R với α R = 0.432; ξ R = 0.632 theo TCXDVN 356-2005.
ξR bh
AS = b o sau đó chọn và bố trí cốt thép.
RS
Tính toán As(cm2)/ 1 m dài
Gối 2
Nhịp
Gối 3
Dải qua nhịp
12.12
9.51
12.73
trục B
19.39
10.67
19.95

Dải qua gối (cột)
trục C
27.04
10.68
18.45
Chọn bố trí
ø20a110 ø16a180 ø20a110
Bảng 9.7: Cốt thép theo phương X.
TÔ VĂN ĐẬM – 804CT
GVHD:TRẦN XUÂN THỌ

Trang 145


Chương 9

PHƯƠNG ÁN MÓNG BÈ

Tính tốn As(cm2)/1 m dài
Gối C
Nhịp
Gối B
11.59
9.57
12.47
25.11
11.25
28.89
27.04
10.15

28.89

Dải qua nhịp
trục B
trục C

Dải qua gối (cột)

ø20a100 ø16a200 ø20a100
Bảng 9.8: Cốt thép theo phương Y.

Chọn bố trí

IX.7.3 Tính tốn thép cho dầm móng bè:
IX.7.3.1Mơ hình chất tải cho dầm móng:

DẦM NGANG DN1(400x1000)
Momen theo phương Y (KN.m)

Nhịp

Phần
tử

M3

b

h0


Rn 14500.0

αm

ξ

AttS
(m2)

CI

Rs

AttS AttSchọn
(cm2) (cm2)

280000

Bố Trí

KN-m (m) (m)
1
2
3
4
A
B
C
D


0.272 0.325
5
5
0.168 0.185
117 882.10
5
8
0.107 0.114
115 562.74
5
0
0.180 0.201
119 946.90
1
0.9 9
0.4
5 0.137 0.148
71 718.29
2
2
0.125 0.134
60.00 658.18
7
8
0.130 0.140
40.00 682.90
5
3
0.103 0.109
14.00 541.80

5
5
123

1426.4
7

µ
%

2φ32 +5φ3
1.7
6

0.0064 64.1

65.0

0.0037

36.4 2φ32+2φ36 1.0

36.6

0.0022 22.4
0.0040

39.6

2φ25 +2φ3

0.6
0
3φ36 +2φ2
40.4
1.1
5
24.0

0.0029 29.2

30.2 2φ36+2φ25 0.8

0.0027 26.5

26.5

2φ28 +2φ3
0.7
0

0.0028 27.6

28.9

3φ25+2φ30 0.8

0.0022 21.5

22.1


2φ25+2φ28 0.6

DAÀM NGANG DN2(600x1000)
Momen theo phương Y (KN.m)
Nhịp Và Phần
Gối
tử

M3

b

h0

Rn 14500.0

αm

ξ

AttS
(m2)

CI

Rs

280000

Bố Trí


µ
%

19.6

4φ25

0.5

9.8

2φ25

0.3

AttS AttSchọn
(cm2) (cm2)

KN-m (m) (m)
1

123

650.75

2

117


0.00

0.6 0.9 0.082 0.086
0.0017 17.0
5
9
6
0.000 0.000 0.0000 0.0
0
0

TÔ VĂN ĐẬM – 804CT
GVHD:TRẦN XUÂN THỌ

Trang 146


Chương 9

PHƯƠNG ÁN MÓNG BÈ

3

194

290.70

4

188


649.31

A

73

199.34

B

62.00 320.68

C

44.00 462.40

D

14.00 585.40

E

17.00 202.19

0.037 0.037
0
7
0.082 0.086
7

4
0.025 0.025
4
7
0.040 0.041
8
7
0.058 0.060
9
7
0.074 0.077
6
6
0.025 0.026
8
1

0.0007

7.4

0.0017 17.0

9.8

2φ25

0.3

19.6


4φ25

0.5

0.0005

5.1

9.8

2φ25

0.3

0.0008

8.2

9.8

2φ25

0.3

0.0012 12.0

12.3

2φ28


0.3

0.0015 15.3

18.5

3φ28

0.5

9.8

2φ25

0.3

0.0005

5.1

DAÀM NGANG DN2(600x1000)
Momen theo phương Y (KN.m)
b h0
Nhịp Và Phần M3
Gối
tử
KN-m (m) (m)
1
2

3
4
A
B
C
D
E

Rn 14500.0
αm

ξ

0.082 0.086
9
6
0.000 0.000
117
0.00
0
0
0.037 0.037
194 290.70
0
7
0.082 0.086
188 649.31
7
4
0.9 0.025 0.025

73 199.34 0.6
5
4
7
0.040 0.041
62.00 320.68
8
7
0.058 0.060
44.00 462.40
9
7
0.074 0.077
14.00 585.40
6
6
0.025 0.026
17.00 202.19
8
1
123

650.75

AttS
(m2)

CI

Rs


Boá Trí

µ
%

18.5

3φ28

0.5

AttS AttSchọn
(cm2) (cm2)

0.0017 17.0

280000

0.0000

0.0

9.8

2φ25

0.3

0.0007


7.4

9.8

2φ25

0.3

18.5

3φ28

0.5

0.0017 17.0
0.0005

5.1

9.8

2φ25

0.3

0.0008

8.2


9.8

2φ25

0.3

0.0012 12.0

12.3

2φ28

0.3

0.0015 15.3

18.5

3φ28

0.5

9.8

2φ25

0.3

0.0005


5.1

DẦM NGANG DD (800x1000)
Momen theo phương X (KN.m)

Rn 14500.0

CI

Rs

b h0
Nhịp Và Phần M3
AttS
AttS AttSchọn
ξ
αm
2
Gối
tử
(m )
(cm2) (cm2)
KN-m (m) (m)
0.8 0.9 0.083 0.087
1
357 874.73
0.0017 17.2 18.5
5
6
4

2
367 200.15
0.019 0.019 0.0004 3.8
9.8
TÔ VĂN ĐẬM – 804CT
GVHD:TRẦN XUÂN THỌ

Trang 147

280000
Bố Trí

µ
%

3φ28

0.5

2φ25

0.3


Chương 9

PHƯƠNG ÁN MÓNG BÈ

3


377

276.86

Còn lại

383

279.98

A

356 258.44

B

363 129.39

C

370 169.50

D

380

1174.0
0

E


385

42.73

F

390 153.43

1
3
0.026 0.026
4
8
0.026 0.027
7
1
0.024 0.025
7
0
0.012 0.012
4
4
0.016 0.016
2
3
0.112 0.119
1
3
0.004 0.004

1
1
0.014 0.014
7
8

0.0005

5.3

9.8

2φ25

0.3

0.0005

5.3

9.8

2φ25

0.3

0.0005

4.9


9.8

2φ25

0.3

0.0002

2.4

9.8

2φ25

0.3

0.0003

3.2

9.8

2φ25

0.3

24.6

4φ 28


0.6

0.0023 23.5
0.0001

0.8

9.8

2φ25

0.3

0.0003

2.9

9.8

2φ25

0.3

IX.7.3.2Tiết diện chịu momen âm
-Bản cánh nằm trong vùng chịu kéo nên khơng tham gia chịu lực.
-Tính tốn cốt thép theo bài toán cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật.
αm =

M
≤ αR

Rbbho2

2005.
ξRbbho
AS =

RS

ξ = 1 − 1 − 2α m ≤ ξ R với α R = 0.432; ξ R = 0.632 theo TCXDVN 356-

sau đó chọn và bố trí cốt thép.
IX.7.3.2 Tiết diện chịu momen dương:

-Bản cánh nằm trong vùng chịu nén nên cùng tham gia chịu lực với sườn.
-Tính tốn cốt thép theo bài tốn cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ T. Kích thước tiết diện
như sau:
 1 ( L1 − bd )
b 'f = 2 S f + bd
 2
 '

với S f ≤  1 6 ( L2 − bd ) nếu h’f<0.1hd.
h f = hS

 '
h = hd
6h f

Với L1:chiều dài dầm, L2: khoảng cách với dầm kế cận.
__


Xác định vị trí trục trung hòa: M = Rb b 'f h 'f (ho − 0.5h 'f )
__

M ≤ M ⇒ trục trung hòa qua cánh => tiết diện làm việc là chữ nhật lớn b’f x h.
__

M > M ⇒ trục trung hòa qua sườn => tiết diện làm việc theo chữ T.

αm =
TOÂ VĂN ĐẬM – 804CT
GVHD:TRẦN XUÂN THỌ

M − Rb (b 'f − b)h 'f (ho − 0.5h 'f )
Rbbho2
Trang 148


Chương 9

PHƯƠNG ÁN MÓNG BÈ



[

]

1
ξRb bho + Rb (b 'f − b)h 'f

RS
α m > α R : Bài toán cốt kép. Lấy α m = α R , ξ = ξ R
M − α R Rb bho2 + Rb (b 'f − bc )h 'f (ho − 0.5h 'f
'
A
=
=> S
RSC (ho − a' )
R
1
ξ R Rb bho + Rb (b 'f − b)h 'f + SC AS'
=> AS =
RS
RS

• Nếu α m ≤ α R : bài toán cốt đơn => AS =

[

[

]

]

IX.7.3.Tính tốn, kết quả và bố trí cốt thép:
Như bản vẽ
IX.7.3.3. Tính tốn cốt thép ngang
Q ≤ ϕ b 3 (1 + ϕ n ) Rbt bho nếu thỏa thì ta đặt cốt đai theo cấu tạo:


h 
s ≤ sct =  2 đk : h ≤ 450

150
=>Nếu khơng thỏa ta chọn asw và n và tính toán như sau:

 h 

s ≤ sct =  3 đk : h > 450
300



4ϕ b 2 (1 + ϕ f + ϕ n ) Rbt bho2
R
na
stt =

SW
SW
Q2


2


ϕ b 2 (1 + ϕ f + ϕ n ) Rbt bho




min
s
=
Chọn s
 max

Q


sct






 Qmax = 2328.56 (KN).

Chọn thép đai ø10( asw=0.785cm2),

đai 4 nhánh

Rsw=175(Mpa), B

Bêtông B25:Rbt=1050 kN/m2


2
2
s = 4φb 2 (1+ φf + φn )Rbt bho R na = 4 × 2 × 1050 × 0.8x1 1.75 × 4 × 0.785

SW
SW
 tt

Q2
(2328.56)2


φb 2 (1+ φf + φn )Rbt bho2 2 × 1050 × 0.8x12


=
schọn ≤ min smax =

Q
2328.56



h = 1000

s =  3

3
 c t 300






 schọn

 680(mm) 


≤ 333.33(m) .
300(mm) 



 Ta chọn ø10a250 cho đoạn giữa nhịp
TÔ VĂN ĐẬM – 804CT
GVHD:TRẦN XUÂN THỌ

Trang 149


Chương 9

PHƯƠNG ÁN MÓNG BÈ

 và chọn ø10a150 cho đoạn gối.

IX.8 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CỦA CƠNG TRÌNH
IX.8.1 Kiểm tra ổn định trượt:
Lực gây trượt chính là tổng lực ngang tại các chân cột Q=2328.56 (KN)
Lực chống trượt là lực do áp lực bị động của đất tác dụng lên cơng trình theo chiều ngược
lại và lực ma sát giữa đất và bản móng.
1
E p = Pb D f L +( σ .tan gϕ + c ).F

2
ϕ
với: Pb = γ z D f tg 2 (45o + ) , L:chiều dài móng, Df: chiều sâu móng, F:diện tích móng.
2
1
20o 45'
⇒ E p = 14.4 × 32 × 47.5 × tg 2 (45o +
) + (87.9 × tg (20o 45') + 15.17) × 998 = 52864(KN )
2
2
SUY RA : Q=2328.56 (KN)< E p = 52864(KN )

Kết luận: cơng trình ổn định về trượt.

IX.8.2 Kiểm tra ổn định lật
Momen gây lật là momen quanh điểm lật:

∑M

lat

= 82805 (KN.m).

Momen chống lật là trọng lượng bản thân cơng trình quanh điểm lật:
∑ M chonglat = 123388.6 x 9 = 11.1e5(KN.m)>> 82805 (KN.m)
Kết luận: công trình ổn định về lật

TÔ VĂN ĐẬM – 804CT
GVHD:TRẦN XUÂN THOÏ


Trang 150



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×