Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

phan-phoi-chuong-trinh-mon-tieng-viet-tieu-hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.27 MB, 22 trang )

CHƯƠNG TRÌNH - MƠN TIẾNG VIỆT

TUẦN

TÊN BÀI DẠY
Phân
mơn

2

LỚP HAI

LỚP BA

HV

Bài 1: e

CT

HV

Bài 2: b



HV

Bài 3: /

LT&C



Từ và câu

TV

Chữ hoa: A

Ôn chữ hoa : A

CT

Nghe-viết: Ngày hôm
qua đâu rồi?

TLV

Tự giới thiệu. Câu và
bài

Nghe-viết: Chơi
chuyền.
Nói về Đội TNTP.
Điền vào giấy tờ in
sẵn.

HV

Ổn định tổ
chức
Các nét cơ

bản

Phân
mơn

Có cơng mài sắt, có
ngày nên kim.
Có cơng mài sắt, có
ngày nên kim.
Tập chép: Có cơng
mài sắt, có
ngày nên kim.
Tự thuật.

HV

1

LỚP MỘT


KC

Phân
mơn

LỚP BỐN

LỚP NĂM


Cậu bé thơng minh.



Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. Thư gửi các học sinh.

Cậu bé thông minh.

CT

Nghe-viết: Dế Mèn bênh
vực kẻ yếu.

Nghe-viết: Việt Nam thân
yêu.

Tập chép: Cậu bé
thông minh.

LT&C

Cấu tạo của tiếng.

Từ đồng nghĩa.

Hai bàn tay em.
Ơn từ chỉ sự vật. So
sánh

KC


Sự tích hồ Ba Bể.



Mẹ ốm.

TLV

Thế nào là kể chuyện?

LT&C

Luyện tập về cấu tạo của
tiếng.

Lý Tự Trọng
Quang cảnh làng mạc
ngày mùa.
Cấu tạo của bài văn tả
cảnh.
Luyện tập về từ đồng
nghĩa.

TLV

Nhân vật trong truyện.

Luyện tập tả cảnh.


HV

Bài 4: ?



Phần thưởng.

Ai có lỗi?



HV

Bài 5: \ ~

KC

Phần thưởng.

Ai có lỗi?

CT

HV

Bài 6: bebè- bẽ- bẻ…

CT


Tập chép: Phần
thưởng.

Nghe-viết: Ai có lỗi?

LT&C

HV

Bài 7: ê - v



Làm việc thật là vui.

Cơ giáo tí hon.

KC

TV

Tơ các nét
cơ bản

LT&C

Mở rộng vốn từ: từ
ngữ về học

Mở rộng vốn từ:

Thiếu nhi.



Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
(tt).
Nghe-viết: Mười năm
cõng bạn đi học.

Nghìn năm văn hiến.
Nghe-viết: Lương Ngọc
Quyến.

Mở rộng vốn từ: Nhân
hậu - Đoàn kết.

MRVT: Tổ quốc.

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (bài thơ Nàng tiên
Ốc).
Truyện cổ nước mình.

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc về một anh hùng,
danh nhân của nước ta.
Sắc màu em yêu.
-1-



TV

Tập tơ:e b


tập.
Dấu chấm hỏi

Ơn tập câu Ai là gì?

TV

Chữ hoa: Ă, Â

Ôn chữ hoa : Ă, Â

TLV

Kể lại hành động của
nhân vật.

Luyện tập tả cảnh

CT

Nghe-viết: Làm việc
thật là vui.

Nghe-viết: Cơ giáo tí
hon.


LT&C

Dấu hai chấm.

Luyện tập về từ đồng
nghĩa.

TLV

Chào hỏi . Tự giới
thiệu.

Viết đơn.

TLV

Tả ngoại hình của nhân
vật trong bài văn kể
chuyện.
Thư thăm bạn.

Lòng dân.

HV

Bài 8: l - h




Bạn của Nai nhỏ.

Chiếc áo len.



HV

Bài 9: o - c

KC

Bạn của Nai nhỏ.

Chiếc áo len.

CT

Nghe-viết: Cháu nghe
câu chuyện của bà.

Nhớ-viết: Thư gửi các
học sinh.

HV

Bài 10: ô - ơ

CT


Tập chép: Bạn của
Nai nhỏ.

Nghe-viết: Chiếc áo
len.

LT&C

Từ đơn và từ phức.

MRVT: Nhân dân.

HV

Bài 11: Ôn
tập



Gọi bạn.

Quạt cho bà ngủ.

KC

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về lòng nhân hậu).

Kể chuyện được chứng
kiến hoặc tham gia (một

việc làm tốt góp phần xây
dựng quê hương đất
nước).

HV

Bài 12: i - a

LT&C

Từ chỉ sự vật.
Câu kiểu Ai là gì?

So sánh.
Dấu chấm.



Người ăn xin.

Lịng dân (tt).

TV

Chữ hoa: B

Ơn chữ hoa : B

TLV


CT

Nghe-viết: Gọi bạn.

Tập chép: Chị em.

LT&C

TLV

Sắp xếp câu trong
bài. Lập danh sách
học sinh.

Kể về gia đình.
Điền vào giấy tờ in
sẵn.

TLV

Tiết 2: Viết thư.

Luyện tập tả cảnh.

3

4

Luyện tập làm báo cáo
thống kê.


Kể lại lời nói, ý nghĩ của
nhân vật.
MRVT: Nhân hậu - Đoàn
kết.

Luyện tập tả cảnh.
Luyện tập về từ đồng
nghĩa.

HV

Bài 13: n m



Bím tóc đi sam.

Người mẹ.



Một người chính trực.

Những con sếu bằng giấy.

HV

Bài 14: d - đ


KC

Bím tóc đi sam.

Người mẹ.

CT

Nhớ-viết: Truyện cổ
nước mình

Nghe-viết: Anh bộ đội Cụ
Hồ gốc Bỉ.

HV

Bài 15: t - th CT

Nghe-viết: Người mẹ. LT&C

Từ ghép và từ láy.

Từ trái nghĩa.

HV

Bài 16: ơn
tập

Ơng ngoại.


Một nhà thơ chân chính.

Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai



Tập chép: Bím tóc
đi sam.
Trên chiếc bè.

KC

-2-


TV

lễ, cọ, bờ,
hổ

LT&C

Từ chỉ sự vật.
Mở rộng vốn từ:
ngày, tháng,
năm

TV


Mơ, do, ta,
thơ

TV

Chữ hoa: C

Ôn chữ hoa : C

CT

Nghe-viết: Trên chiếc
bè.

TLV

Cảm ơn, xin lỗi.
Chiếc bút mực.

Nghe-viết: Ơng
LT&C
ngoại.
Nghe kể: Dại gì mà
đổi.
TLV
Điền vào giấy tờ in
sẵn.
Người lính dũng cảm. TĐ

Chiếc bút mực.


Người lính dũng cảm. CT

HV
HV

5

Bài 17: u - ư TĐ
Bài 18: x KC
ch


TLV

Tre Việt Nam.
Kể lại lời nói, ý nghĩ của
nhân vật.
Luyện tập về từ ghép và
từ láy

Bài ca về trái đất.
Luyện tập tả cảnh.
Luyện tập về từ trái
nghĩa.

Viết thư.

Tả cảnh (Kiểm tra viết).


Những hạt thóc giống.
Nghe-viết: Những hạt
thóc giống.
MRVT: Trung thực - Tự
trọng.

Một chuyên gia máy xúc.
Nghe-viết: Một chuyên
gia máy xúc.

HV

Bài 19: s - r

CT

Tập chép: Chiếc bút
mực.

Nghe-viết: Người
lính dũng cảm.

LT&C

HV

Bài 20: k kh




Mục lục sách.

Cuộc họp của chữ
viết.

KC

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về tính trung thực).

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (ca ngợi hịa bình,
chống chiến tranh).

HV

Bài 21: Ơn
tập

LT&C

Tên riêng và cách
viết tên riêng.
Câu kiểu Ai là gì?

So sánh.



Gà Trống và Cáo.


Ê-mi-li, con...

TV

Chữ hoa: D

Ôn chữ hoa : C

TLV

Viết thư (Kiểm tra viết)

Luyện tập làm báo cáo
thống kê.

Nghe-viết: Cái trống
trường em.
Trả lời câu hỏi. Đặt
tên cho bài. Luyện
tập về mục lục sách.

Tập chép: Mùa thu
của em.

LT&C

Danh từ.

Từ đồng âm.


Tập tổ chức cuộc
họp.

TLV

Đoạn văn trong bài văn
kể chuyện.

Trả bài văn tả cảnh.



Mẩu giấy vụn.

Bài tập làm văn.



KC

Mẩu giấy vụn.

Bài tập làm văn.

CT

Tập chép: Mẩu giấy
vụn.
Ngôi trường mới.


Nghe-viết: Bài tập
làm văn.
Nhớ lại buổi đầu đi

CT
TLV
6

MRVT: Gia đình.
Ơn tập câu Ai là gì?

HV
HV
HV
HV

Bài 22: ph nh
Bài 23: g gh
Bài 24: q qu - gi
Bài 25: ng -

CT


LT&C
KC

Nỗi dằn vặt của An-đrâyca.
Nghe-viết: Người viết

truyện thật thà.
Danh từ chung và danh
từ riêng.
Kể chuyện đã nghe, đã

MRVT: Hịa bình.

Sự sụp đổ của chế độ apác-thai.
Nhớ-viết: Ê-mi-li, con …
MRVT: Hữu nghị - Hợp
tác.
Kể chuyện được chứng
-3-


ngh

HV

Bài 26: y - tr LT&C

CT
TLV

HV
HV
HV
7 TV

TV


Bài 27: Ôn
tập
Ôn tập: Ôn
tập âm và
chữ ghi âm.
Bài 28: Chữ
thường chữ hoa
Bài 29: Ia
Cử tạ, thợ
xẻ,
chữ
số
Nho khô,
nghé ọ, chú
ý…



Chị em tôi.

Tác phẩm của Sile và tên
phát xít.

TLV

Trả bài văn viết thư.
MRVT: Trung thực - Tự
trọng
Luyện tập xây dựng đoạn

văn trong bài văn kể
chuyện.

Luyện tập làm đơn.
Dùng từ đồng âm để chơi
chữ.

học.

TV

HV

đọc (về lòng tự trọng)

kiến hoặc tham gia (thể
hiện tình hữu nghị giữa
nhân dân ta với nhân dân
các nước).

Câu kiểu Ai là gì?
Khẳng định, phủ
định.
MRVT: từ ngữ về đồ
dùng học tập
Chữ hoa: Đ
Nghe-viết: Ngôi
trường mới.
Khẳng định, phủ
định. Luyện tập về

mục lục sách.

MRVT: Trường học.
Dấu phẩy.
Ôn chữ hoa : D, Đ
Nghe-viết: Nhớ lại
buổi đầu đi học.

LT&C

Kể lại buổi đầu em đi
học.

TLV

Luyện tập tả cảnh.



Người thầy cũ.

Trận bóng dưới lịng
đường.



Trung thu độc lập.

Những người bạn tốt.


KC

Người thầy cũ.

Trận bóng dưới lịng
đường.

CT

Nhớ-viết: Gà Trống và
Cáo.

Nghe-viết: Dịng kinh
q hương

CT

Tập chép: Người thầy Tập chép: Trận bóng
cũ.
dưới lịng đường.

LT&C

Cách viết tên người, tên
địa lí Việt Nam.

Từ nhiều nghĩa.




Thời khóa biểu.
Mở rộng vốn từ: từ
ngữ về các
mơn học.
Từ chỉ hoạt động

Bận.

KC

Lời ước dưới trăng.

Cây cỏ nước Nam.

Ôn tập về từ chỉ hoạt
động, trạng thái.
So sánh.



Ở Vương quốc Tương
Lai.

Tiếng đàn ba-la-lai-ca
trên sơng Đà.

TV

Chữ hoa: E, Ê


Ơn chữ hoa : E, Ê

TLV

Luyện tập xây dựng đoạn
văn kể chuyện.

Luyện tập tả cảnh.

CT

Nghe-viết: Cơ giáo
lớp em.

Nghe-viết: Bận.

LT&C

Luyện tập viết tên người,
tên địa lí Việt Nam.

Luyện tập về từ nhiều
nghĩa.

TLV

Kể ngắn theo tranh.
Luyện tập về thời
khố biểu.


Nghe kể: Khơng nỡ
nhìn.
Tập tổ chức cuộc
họp.

TLV

Luyện tập phát triển câu
chuyện.

Luyện tập tả cảnh.

LT&C

-4-


HV
HV
HV

Bài 30: Ua ưa
Bài 31: Ôn
tập
Bài 32: oi ai

HV

Bài 33: ôi ơi


HV

Bài 34: ui ưi



Người mẹ hiền.

KC

Người mẹ hiền.

CT

Tập chép: Người mẹ
hiền.

HV
HV

HV
TV

Bài 38: eo ao
Xưa kia,
mùa
dưa,
ngà
voi



LT&C

Kì diệu rừng xanh.
Nghe-viết: Kì diệu rừng
xanh.
MRVT: Thiên nhiên.
Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về quan hệ giữa con
người với thiên nhiên).

Tiếng ru.

KC

LT&C

Từ chỉ hoạt động,
trạng thái.
Dấu phẩy.

MRVT: Cộng đồng.
Ơn tập câu Ai làm gì?



Đơi giày ba ta màu xanh.

Trước cổng trời.


TV

Chữ hoa: G

Ôn chữ hoa : G

TLV

Luyện tập phát triển câu
chuyện.

Luyện tập tả cảnh.

Nhớ-viết: Tiếng ru.

LT&C

Dấu ngoặc kép.

Kể về người hàng
xóm.

TLV

Luyện tập phát triển câu
chuyện.

TLV
Bài 35: i ươi
Bài 36: ay â ây

Bài 37: Ơn
tập

CT

Nếu chúng mình có phép
lạ.
Nghe-viết: Trung thu độc
lập.
Cách viết tên người, tên
địa lí nước ngồi.
Kể chuyện đã nghe đã
đọc (về những ước mơ
đẹp hoặc những ước mơ
viển vông, phi lý).

Bàn tay dịu dàng.

CT

HV





8

9


Các em nhỏ và cụ
già.
Các em nhỏ và cụ
già.
Nghe-viết: Các em
nhỏ và cụ già.


KC
CT


LT&C

Nghe-viết: Bàn tay
dịu dàng.
Mời, nhờ, yêu cầu, đề
nghị. Kể ngắn theo
câu hỏi.
Ôn tập và kiểm tra
giữa học kì I:
- Đọc thêm các bài
Tập đọc trong SGK:
Ngày hơm qua đâu
rồi? (Tuần 1), Mít
làm thơ (T2, T4),
Danh sách học sinh
tổ 1 lớp 2A (T3), Cái
trống trường em
(T5), Mua kính (T6),

Cô giáo lớp em (T7),
Đổi giày (T8); KT
đọc thành tiếng; Ôn
tập về Kể chuyện,
Chính tả, Luyện từ và
câu, Tập làm văn (các

Ơn tập và kiểm tra
giữa học kì I:
- Đọc thêm các bài
Tập đọc trong SGK:
Đơn xin vào Đội
(T1), Khi mẹ vắng
nhà (T2), Chú sẻ và
bông hoa bằng lăng
(T3), Mẹ vắng nhà
ngày bão (T4), Mùa
thu của em (T5),
Ngày khai trường
(T6), Lừa và ngựa
(T7), Những chiếc
chuông reo (T8); KT
đọc thành tiếng; Ôn
tập về Kể chuyện,



Thưa chuyện với mẹ.

Luyện tập về từ nhiều

nghĩa.
Luyện tập tả cảnh.
(Dựng đoạn mở bài, kết
bài)
Cái gì quý nhất?

CT

Nghe-viết: Thợ rèn.

Nhớ-viết: Tiếng đàn bala-lai-ca trên sông Đà.

LT&C

MRVT: Ước mơ.

MRVT: Thiên nhiên.

Kể chuyện được chứng
kiến hoặc tham gia (về
một ước mơ đẹp của em
hoặc của bạn bè, người
thân).
Điều ước của vua Mi-đát.

Kể chuyện được chứng
kiến hoặc tham gia (về
một lần được đi thăm
cảnh đẹp ở địa phương
em hoặc ở nơi khác)

Đất Cà Mau.

KC


-5-


TV

Đồ chơi,
tươi cười,
ngày hội…

TV

TLV

Luyện tập phát triển câu
chuyện.

Luyện tập thuyết trình,
tranh luận.

CT

LT&C

Động từ


Đại từ.

Luyện tập trao đổi ý kiến
với người thân.

Luyện tập thuyết trình,
tranh luận.

Ơn tập và kiểm tra giữa
học kì I:
- Ơn tập: Tập đọc, Học
thuộc lịng, Chính tả,
Luyện từ và câu, Tập làm
văn.
- Kiểm tra: Đọc - viết

Ôn tập và kiểm tra giữa
học kì I:
- Ơn tập: Tập đọc, Học
thuộc lịng, Chính tả,
Luyện từ và câu, Tập làm
văn.
- Kiểm tra: Đọc - viết

Ơng Trạng thả diều.
Nhớ-viết: Nếu chúng
mình có phép lạ.

Chuyện một khu vườn
nhỏ.

Nghe-viết: Luật Bảo vệ
mơi trường.



tiết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7).
- Kiểm tra Đọc (Đọc
hiểu, Luyện từ và
câu).
- Kiểm tra Viết
Sáng kiến của bé Hà.

Chính tả, Luyện từ và
câu, Tập làm văn (các
TLV
tiết 1, 2, 3, 4, 5, 6).
- Kiểm tra Đọc (Đọc
hiểu, Luyện từ và
Giọng quê hương.


KC

Sáng kiến của bé Hà.

Giọng quê hương.

CT

CT


Tập chép: Ngày lễ.

Nghe-viết: Quê
hương ruột thịt.

LT&C



Bưu thiếp.

Thư gửi bà.

KC

So sánh.
Dấu chấm



TLV

HV
HV
HV

10

HV


Bài 39: au âu
Bài 40: iu êu
Ôn tập,
kiểm tra
giữa học kì
I
Bài 41: iêu u

LT&C
TV
CT

11

HV
HV
HV
HV
TV

Bài 42: ưu ươu
Bài 43: Ơn
tập
Bài 44: on an
Bài 45: ân ă ăn
Cái kéo, trái

MRVT: từ ngữ về họ
hàng.

Dấu chấm, dấu chấm
hỏi.
Chữ hoa: H
Nghe-viết: Ông và
cháu.

Ôn chữ hoa : G
TLV
Nghe-viết: Quê
LT&C
hương.
Tập viết thư và phong
TLV
bì thư.

TLV

Kể về người thân



Bà cháu.

Đất quý, đất yêu.



KC

Bà cháu.


Đất quý, đất yêu.

CT

CT

Tập chép: Bà cháu.

Nghe-viết: Tiếng hị
trên sơng.

LT&C

Luyện tập về động từ.

Đại từ xưng hơ.



Cây xồi của ơng em.

Vẽ q hương.

KC

Bàn chân kì diệu

Người đi săn và con nai.


LT&C

MRVT: từ ngữ về đồ

MRVT: Q hương.



Có chí thì nên.

Tiếng vọng.
-6-


TV

HV
HV
HV

12

13

đào, sáo
sậu…
Chú cừu,
rau non, thợ
hàn,…


Bài 46: ôn ơn
Bài 47: en ên
Bài 48: in un

HV

Bài 49: iên yên

HV

Bài 50: uôn
- ươn

HV
HV
HV
HV

Bài 51: Ơn
tập
Bài 52: ong
- ơng
Bài 53: ăng
- âng
Bài 54: ung

dùng và cơng việc
trong nhà.

Ơn tập câu Ai làm gì?


TV

Chữ hoa: J

Ơn chữ hoa : G

CT

Nghe-viết: Cây xồi
của ơng em.

TLV

Chia buồn, an ủi.

Nhớ-viết: Vẽ q
hương.
Nghe kể: Tơi có đọc
đâu!
Nói về q hương.



Sự tích cây vú sữa.

Nắng phương Nam.




KC

Sự tích cây vú sữa.

Nắng phương Nam.

CT

CT

Nghe-viết: Sự tích
cây vú sữa.

Nghe-viết: Chiều trên
sơng Hương.

LT&C

MRVT: Ý chí - Nghị lực.



Mẹ.

Cảnh đẹp non sơng.

KC

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về một người có

nghị lực).

MRVT: Bảo vệ mơi
trường.
Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (có nội dung bảo vệ
mơi trường).

LT&C

MRVT: từ ngữ về
tình cảm.
Dấu phẩy.

Ơn tập về từ chỉ hoạt
động, trạng thái.
So sánh.



Vẽ trứng.

Hành trình của bầy ong.

TV

Chữ hoa: K

Ơn chữ hoa : H


TLV

Kết bài trong bài văn kể
chuyện.

Cấu tạo của bài văn tả
người.

CT

Tập chép: Mẹ.

Nghe-viết: Cảnh đẹp
non sơng.

LT&C

Tính từ (Tiếp theo)

Luyện tập về quan hệ từ.

TLV

Gọi điện.

Nói viết về cảnh đẹp
đất nước.

TLV


Kể chuyện (Kiểm tra
viết)

Luyện tập tả người.
(Quan sát và lựa chọn chi
tiết)



Bông hoa Niềm Vui.

KC

Bông hoa Niềm Vui.

CT


Tập chép: Bông hoa
Niềm Vui.
Quà của bố.

Người con của Tây
Nguyên.
Người con của Tây
Nguyên.
Nghe-viết: Đêm trăng
trên Hồ Tây.
Cửa Tùng.


TLV

Luyện tập trao đổi ý kiến
với người thân.

Trả bài văn tả cảnh.

LT&C

Tính từ.

Quan hệ từ.

TLV

Mở bài trong bài văn kể
chuyện.

Luyện tập làm đơn.


CT

“Vua tàu thủy” Bạch
Thái Bưởi.
Nghe-viết: Người chiến
sĩ giàu nghị lực.

Người tìm đường lên các
vì sao.

Nghe-viết: Người tìm
đường lên các vì sao.

LT&C

MRVT: Ý chí - Nghị lực

KC

Kể chuyện được chứng

Mùa thảo quả.
Nghe-viết: Mùa thảo quả.

Người gác rừng tí hon.
Nghe-viết: Hành trình
của bầy ong.
MRVT: Bảo vệ môi
trường.
Kể chuyện được chứng
-7-


- ưng

kiến hoặc tham gia (thể
hiện tinh thần vượt khó).

kiến hoặc tham gia về
bảo vệ môi trường.


LT&C

MRVT: từ ngữ về
công việc gia
đình.
Kiểu câu Ai là gì?

MRVT: Từ địa
phương.
Dấu chấm hỏi, chấm
than.



Văn hay chữ tốt.

Trồng rừng ngập mặn.

TV

Chữ hoa: L

Ôn chữ hoa : I

TLV

Trả bài văn kể chuyện.

Luyện tập tả người (Tả

ngoại hình).

CT

Nghe-viết: Q của
bố.

Nghe-viết: Vàm Cỏ
Đơng.

LT&C

Câu hỏi và dấu chấm hỏi.

Luyện tập về quan hệ từ.

TLV

Kể về gia đình.

Viết thư.

TLV

Ơn tập văn kể chuyện.

Luyện tập tả người (Tả
ngoại hình).




Câu chuyện bó đũa.

Người liên lạc nhỏ.



Chú Đất Nung.

Chuỗi ngọc lam.

KC

Câu chuyện bó đũa.

Người liên lạc nhỏ.

CT

Nghe-viết: Chiếc áo búp
bê.

Nghe-viết: Chuỗi ngọc
lam.

HV

Bài 57: ang
- anh


CT

Nghe-viết: Câu
chuyện bó
đũa.

Nghe-viết: Người liên
LT&C
lạc nhỏ.

Luyện tập về câu hỏi.

Ôn tập về từ loại.

HV

Bài 58: inh ênh



Nhắn tin.

Nhớ Việt Bắc.

KC

Búp bê của ai?

Pa-xtơ và em bé.


HV

Bài 59: Ôn
tập

LT&C

MRVT: từ ngữ về
tình cảm gia
đình.
Câu kiểu Ai làm gì?

Ơn tập về từ chỉ đặc
điểm.
Ôn tập câu Ai thế
nào?



Chú Đất Nung (tt).

Hạt gạo làng ta.

TV

Chữ hoa: M

Ôn chữ hoa : K

TLV


Làm biên bản cuộc họp.

CT

Tập chép: Tiếng võng
kêu.

Thế nào là miêu tả?
Dùng câu hỏi vào mục
đích khác.

TLV

Cấu tạo bài văn miêu tả
đồ vật.

Luyện tập làm biên bản
cuộc họp.



Cánh diều tuổi thơ.

Buôn Chư Lênh đón cơ
giáo.

TV

Nền nhà,

nhà in, cá
biển…

TV

Con ong,
cây thơng…

HV
HV

Bài 55: eng
iêng
Bài 56:
uông - ương

14

TLV
15 HV

Bài 60: om am



Nghe-viết: Nhớ Việt
Bắc.
Nghe kể: Tôi cũng
Quan sát tranh, trả lời
như bác.

câu hỏi. Viết nhắn tin.
Giới thiệu hoạt động.
Hai anh em.
Hũ bạc của người
cha.

LT&C

Ôn tập về từ loại.

-8-


HV
HV

HV

TV
TV

Bài 61: ăm âm
Bài 62: ôm ơm
Bài 63: em êm
Nhà trường,
buôn
làng

Đỏ thắm,
mầm non,…


KC

Hai anh em.

CT

Tập chép: Hai anh
em.

HV
HV

Bài 64: im um
Bài 65: iêm
- m

HV

Bài 66: m
- ươm

HV

Bài 67: Ơn
tập

HV

Bài 68: ot at


CT
LT&C

Nghe viết: Cánh diều tuổi
thơ.
MRVT: Đồ chơi - Trò
chơi.
Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (có nhân vật là
những đồ chơi của trẻ em
hoặc những con vật gần
gũi với em).

Nghe-viết: Buôn Chư
Lênh đón cơ giáo.

Về ngơi nhà đang xây.



Bé Hoa.

Nhà rơng ở Tây
Nguyên.

KC

LT&C


Từ chỉ đặc điểm.
Câu kiểu Ai thế nào?

MRVT: Các dân tộc.
Luyện đặt câu có
hình ảnh so sánh.



Tuổi ngựa.

TV

Chữ hoa: N

Ôn chữ hoa : L

TLV

CT

Nghe-viết: Bé Hoa.

Quan sát đồ vật.
Giữ phép lịch sự khi đặt
câu hỏi.

TLV
16


Hũ bạc của người
cha.
Nghe-viết: Hũ bạc
của người cha.


KC
CT



LT&C
TV

Chia vui. Kể về anh
chị em.
Con chó nhà hàng
xóm.
Con chó nhà hàng
xóm.
Tập chép: Con chó
nhà hàng
xóm.
Thời gian biểu.
Từ chỉ tính chất.
Câu kiểu Ai thế nào?
MRVT: từ ngữ về vật
nuôi.
Chữ hoa: O


Nghe- viết: Nhà rông
ở Tây Nguyên.
Nghe kể: Giấu cày.
Giới thiệu về tổ em.

LT&C

MRVT: Hạnh phúc.
Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (nói về những người
đã góp sức mình chống
lại đói nghèo, lạc hậu, vì
hạnh phúc của nhân dân).

Luyện tập tả người (Tả
hoạt động).
Tổng kết vốn từ.

TLV

Luyện tập miêu tả đồ vật.

Luyện tập tả người (Tả
hoạt động).

Đôi bạn.



Kéo co.


Thầy thuốc như mẹ hiền.

Đôi bạn.

CT

Nghe-viết: Kéo co.

Nghe-viết: Về ngôi nhà
đang xây

Nghe-viết: Đôi bạn.

LT&C

MRVT: Đồ chơi - Trò
chơi.

Tổng kết vốn từ.

Về quê ngoại.

KC

Kể chuyện được chứng
kiến hoặc tham gia (có
liên quan đến đồ chơi của
em hoặc của các bạn).


Kể chuyện được chứng
kiến hoặc tham gia về
một buổi sum họp đầm
ấm trong gia đình.

MRVT: Thành thị Nông thôn.
Dấu phẩy.



Trong quán ăn “Ba cá
bống”.

Thầy cúng đí bệnh viện.

Ơn chữ hoa : M

TLV

Luyện tập giới thiệu địa
phương.

Tả người (Kiểm tra viết)

-9-


HV
HV
HV


Bài 69: ăt ât
Bài 70: ôt ơt
Bài 71: et êt

CT

Nghe-viết: Trâu ơi!

TLV

Khen ngợi. Kể ngắn
về con vật. Lập thời
gian biểu.

HV
HV

Làm biên bản một vụ
việc.

KC

Tìm ngọc.

Mồ Cơi xử kiện.

CT

Nghe-viết: Mùa đơng

trên rẻo cao.

CT

Nghe-viết: Tìm ngọc.

Nghe-viết: Vầng
trăng quê em.

LT&C

Câu kể Ai làm gì?



Gà “tỉ tê” với gà.

Anh Đom Đóm.

KC

Một phát minh nho nhỏ.



Rất nhiều mặt trăng (tt).

Câu kiểu Ai thế nào?

Ôn tập về từ chỉ đặc

điểm.
Ôn tập câu Ai thế
nào?
Dấu phẩy.

Chữ hoa: Ô, Ơ

Ôn chữ hoa : N

TLV

Tập chép: Gà “tỉ tê”
với gà.
Ngạc nhiên, thích
thú. Lập thời gian
biểu.
Ơn tập và kiểm tra
cuối học kì I:
- Đọc thêm các bài
Tập đọc trong SGK:
Thương ông (T10),
Đi chợ (T11), Điện

Nghe-viết: Âm thanh
thành phố.

LT&C

Đoạn văn trong bài văn
miêu tả đồ vật.

Vị ngữ trong câu kể Ai
làm gì?

Viết về thành thị,
nơng thơn.

TLV

TV

TLV
Bài 73: it iêt
Bài 74: t ươt
Bài 75: Ôn
tập

Luyện tập miêu tả đồ vật.

Rất nhiều mặt trăng.

TV

HV

TLV



CT


18

Tổng kết vốn từ.

Mồ Cơi xử kiện.

Thanh kiếm,
âu
LT&C
yếm


TV

Câu kể.

Tìm ngọc.

Bài 72: ut ưt

Xay bột, nét
chữ, kết
bạn…

LT&C



HV
17


Nhớ-viết: Về quê
ngoại.
Nghe kể: kéo cây lúa
lên.
Nói về thành thị,
nơng thơn.


KC
CT

MRVT: từ ngữ về vật
ni.

Ơn tập và kiểm tra
cuối học kì I:
- Đọc thêm các bài
Tập đọc trong SGK:
Quê hương (T10),
Chõ bánh khúc của


CT
LT&C

Ngu Công xã Trịnh
Tường.
Nghe-viết: Người mẹ của
51 đứa con.

Ôn tập về từ và cấu tạo
từ.
Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về những người biết
sống đẹp. biết mang lại
niềm vui, hạnh phúc cho
người khác).
Ca dao về lao động sản
xuất.

Ôn tập về viết đơn.
Ôn tập về câu.

Luyện tập xây dựng đoạn
văn miêu tả đồ vật.

Trả bài văn tả người.

Ơn tập và kiểm tra cuối
học kì I:
- Ơn tập: Tập đọc, Học
thuộc lịng, Chính tả,
Luyện từ và câu, Tập làm
văn.

Ơn tập và kiểm tra cuối
học kì I:
- Ơn tập: Tập đọc, Học
thuộc lịng, Chính tả,
Luyện từ và câu, Tập làm

văn.
- 10 -


HV

Bài 76: oc ac
Ơn tập,
kiểm tra
học kì I



KC

LT&C



TV
CT

TLV
LT&C

thoại (T12), Há
miệng chờ sung
(T13), Tiếng võng
kêu (T14), Bán chó
(T15), Đàn gà mới

nở (T16), Thêm sừng
cho ngựa (T17); KT
đọc thành tiếng; Ôn
tập về Kể chuyện,
Chính tả, Luyện từ và

dì tơi (T11), Ln
nghĩ đến miền Nam
(T12), Vàm Cỏ Đông
(T13), Một trường
tiểu học ở vùng cao
(T14), Nhà bố ở
(T15), Ba điều ước
(T16), Âm thanh
thành phố (T17); KT
đọc thành tiếng; Ôn



Chuyện bốn mùa.

Hai Bà Trưng.



KC

Chuyện bốn mùa.

Hai Bà Trưng.


CT

CT

Tập chép: Chuyện
bốn mùa.



Thư Trung thu.

Nghe-viết: Hai Bà
Trưng.
Báo cáo kết quả
tháng thi đua Noi
gương chú bộ đội.

TLV

19

HV
HV
HV

Bài 77: ăc âc
Bài 78: uc ưc
Bài 79: ôc uôc


HV

Bài 80: iêc ươc

TV

Tuốt lúa, hạt
thóc, LT&C


TV

Con ốc, đơi
guốc, cá
diếc,…

TV

MRVT: từ ngữ về các
mùa.
Đặt và trả lời câu hỏi
Khi nào?
Chữ hoa: P

- Kiểm tra: Đọc - viết

- Kiểm tra: Đọc - viết

Bốn anh tài.


Người công dân số Một.

Nghe-viết: Kim tự tháp
Ai Cập.
Chủ ngữ trong câu kể Ai
làm gì?

Nghe-viết: Nhà yêu nước
Nguyễn Trung Trực.

TLV

LT&C

Câu ghép.

KC

Bác đánh cá và gã hung
thần.

Chiếc đồng hồ.

Nhân hóa.
Ơn tập cách đặt và trả
lời câu hỏi Khi nào?



Chuyện cổ tích về lồi

người.

Người cơng dân số Một
(tt).

Ơn chữ hoa : N

TLV

Luyện tập tả người
Luyện tập xây dựng mở
(Dựng đoạn mở bài).
bài trong bài văn
miêu tả đồ vật.
- 11 -


HV
HV
HV

HV

Bài 81: ach
Bài 82: ich êch
Bài 83: Ôn
tập
Bài 84: op ap

CT


Nghe-viết: Thư Trung Nghe-viết: Trần Bình
thu.
Trọng.

TLV

Đáp lời chào, lời tự
giới thiệu.


KC
CT

21

HV
HV
HV

Bài 85: ăp âp

Bài 86: ôp ơp
Bài 87: ep êp
Bài 88: ip up

Nghe-viết: Gió.

MRVT: Tài năng.


Cách nối các vế câu
ghép.

Nghe kể: Chàng trai
làng Phù Ủng.

TLV

Luyện tập xây dựng kết
bài trong bài văn miêu tả
đồ vật.

Luyện tập tả người
(Dựng đoạn kết bài).

Ở lại với chiến khu.



Ở lại với chiến khu.

CT

Nghe-viết: Ở lại với
chiến khu.

LT&C

Bốn anh tài (tt).
Nghe-viết: Cha đẻ của

chiếc lốp xe đạp
Luyện tập về câu kể Ai
làm gì?

Thái sư Trần Thủ Độ.
Nghe-viết: Cánh cam lạc
mẹ.
Tiết 1: MRVT: Công dân.



Mùa xuân đến.

Chú ở bên Bác Hồ.

KC

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về một người có
tài).

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về những tấm gương
sống, làm việc theo pháp
luật, theo nếp sống văn
minh).

LT&C

MRVT: từ ngữ về

thời tiết.
Đặt và trả lời câu hỏi
Khi nào?
Dấu chấm, dấu chấm
than.

MRVT: Tổ quốc.
Dấu phẩy.



Trống đồng Đông Sơn.

Nhà tài trợ đặc biệt của
Cách mạng.

TV

Chữ hoa: Q

Ôn chữ hoa : N

TLV

Miêu tả đồ vật (Kiểm tra
viết).

Tả người (Kiểm tra viết)

CT


Nghe-viết: Mưa bóng
mây.

Nghe-viết: Trên
đường mịn Hồ Chí
Minh.

LT&C

MRVT: Sức khỏe.

Nối các vế câu ghép bằng
quan hệ từ.

TLV

Tả ngắn về bốn mùa.

Báo cáo hoạt động.

TLV

Ông tổ nghề thêu.



Ông tổ nghề thêu.

CT


Nghe-viết: Ông tổ
nghề thêu.

LT&C

20
HV

Ông Mạnh thắng
Thần Gió.
Ơng Mạnh thắng
Thần Gió.

LT&C


KC
CT

Chim sơn ca và bơng
cúc trắng.
Chim sơn ca và bông
cúc trắng.
Tập chép: Chim sơn
ca và bông
cúc trắng.

Luyện tập giới thiệu địa
phương.

Anh hùng Lao động Trần
Đại Nghĩa.
Nhớ-viết: Chuyện cổ tích
về lồi người.
Câu kể Ai thế nào?

Lập chương trình hoạt
động.
Trí dũng song tồn.
Nghe-viết: Trí dũng song
tồn.
MRVT: Cơng dân.

- 12 -


HV

TV

TV

22

HV
HV

Bài 89: iêp ươp

Bập bênh,

lợp
nhà,

Sách giáo
khoa, hí
hốy,…

Bài 90: Ơn
tập
Bài 91: oa oe



Vè chim.

Bàn tay cô giáo.

KC

Kể chuyện được chứng
kiến hoặc tham gia (thể
Kể chuyện được chứng
hiện ý thức bảo vệ các
kiến hoặc tham gia (về
cơng trình cơng cộng, các
một người có khả năng
di tích lịch sử - văn hóa;
hoặc có sức khỏe đặc biệt ý thức chấp hành luật
mà em biết).
giao thơng đường bộ;

lịng biết ơn các thương
binh liệt sĩ).

LT&C

MRVT: từ ngữ về
chim chóc.
Đặt và trả lời câu hỏi
Ở đâu?

Nhân hóa.
Ơn tập cách đặt và trả
lời câu hỏi Ở đâu?



Bè xi sơng La.

Tiếng rao đêm.

TV

Chữ hoa: R

Ơn chữ hoa : O, Ơ, Ơ

TLV

Lập chương trình hoạt
động.


CT

Nghe-viết: Sân chim.

Trả bài văn miêu tả đồ
vật.
Vị ngữ trong câu kể Ai
thế nào?

TLV

Đáp lời cảm ơn. Tả
ngắn về lồi chim.

Nhớ-viết: Bàn tay cơ
giáo.
Nói về trí thức.
Nghe kể: Nâng niu
từng hạt giống.

LT&C

Nối các vế câu ghép bằng
quan hệ từ.

Cấu tạo bài văn miêu tả
cây cối.

Trả bài văn tả người.


Nhà bác học và bà cụ. TĐ

Sầu riêng.

Lập làng giữ biển.

Nhà bác học và bà cụ. CT

Nghe-viết: Sầu riêng.

Nghe-viết: Hà Nội.

Nghe-viết: Ê-đi-xơn

LT&C

Chủ ngữ trong câu kể Ai
thế nào?

Nối các vế câu ghép bằng
quan hệ từ.

Cái cầu.

KC

Con vịt xấu xí.

Ơng Nguyễn Khoa Đăng.


MRVT: từ ngữ về lồi MRVT: Sáng tạo.
chim.
Dấu phẩy, dấu chấm,
Dấu chấm, dấu phẩy. dấu chấm hỏi.



Chợ Tết.

Cao Bằng.

TV

Chữ hoa: S

Ôn chữ hoa : P

TLV

Ôn tập văn kể chuyện.

CT

Nghe-viết: Cò và

Nghe-viết: Một nhà

LT&C


Luyện tập quan sát cây
cối.
MRVT: Cái đẹp.


KC

HV

Bài 92: oai oay

CT

HV

Bài 93: oan
- oăn



HV

Bài 94: oang
LT&C
- ăng

Một trí khơn hơn
trăm trí khơn.
Một trí khơn hơn
trăm trí khơn.

Nghe-viết: Một trí
khơn hơn trăm trí
khơn.
Cị và Cuốc.

TLV

Nối các vế câu ghép bằng
- 13 -


TLV
HV
HV
HV

Bài 95: oanh

oach
Bài 96: oat KC
oăt
Bài 97: Ôn
CT
tập

HV

Bài 98: uê uy

HV


Bài 99: uơ uya

HV
HV
HV

Bác sĩ Sói.

Nhà ảo thuật.



Hoa học trị.

Phân xử tài tình.

Bác sĩ Sói.

Nhà ảo thuật.

CT

Nhớ-viết: Chợ Tết.

Nhớ-viết: Cao Bằng.

Tập chép: Bác sĩ Sói.

Nghe-viết: Nghe

nhạc.

LT&C

Dấu gạch ngang.

MRVT: Trật tự - An ninh.
Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về những người đã
góp sức bảo vệ trật tự, an
ninh).

Nội qui Đảo Khỉ.

Chương trình xiếc
đặc sắc.

KC

LT&C

MRVT: từ ngữ về
mng thú.
Đặt và trả lời câu hỏi
Như thế nào?

Nhân hóa.
Ơn tập cách đặt và trả
lời câu hỏi Như thế
nào?




Khúc hát ru những em bé
lớn trên lưng mẹ.

Chú đi tuần.

TV

Chữ hoa: T

Ôn chữ hoa : Q

TLV

Luyện tập miêu tả các bộ
phận của cây
cối.

Lập chương trình hoạt
động.

Nghe-viết: Ngày hội
đua voi ở Tây
Nguyên.
Đáp lời khẳng định.
Viết nội quy.

Nghe-viết: Người

sáng tác quốc ca Việt
Nam.
Kể lại một buổi biểu
diễn nghệ thuật.

LT&C

MRVT: Cái đẹp.

Nối các vế câu ghép bằng
quan hệ từ.

TLV

Đoạn văn trong bài văn
miêu tả cây cối.

Trả bài văn kể chuyện.



Quả tim khỉ.

Đối đáp với vua.



Vẽ về cuộc sống an toàn.

Luật tục xưa của người Ê

- đê.

KC

Quả tim khỉ.

Đối đáp với vua.

CT

Nghe-viết: Họa sĩ Tô
Ngọc Vân

Nghe-viết: Núi non hùng
vĩ.

Nghe-viết: Quả tim
khỉ.
Voi nhà.

Nghe-viết: Đối đáp
với vua.
Tiếng đàn.

LT&C

Câu kể Ai là gì?

MRVT: Trật tự - An ninh.


KC

Kể chuyện được chứng
kiến hoặc tham gia (để

Kể chuyện được chứng
kiến hoặc tham gia (một

TLV
Bài 100: uân
uyên
Bài 101: uât
- uyêt
Bài 102:
uynh - uych
Bài 103: Ôn
tập

Luyện tập miêu tả các bộ
phận của cây cối.

quan hệ từ.
Kể chuyện (Kiểm tra
viết).



CT

HV


thơng thái.
Nói viết về một người
TLV
lao động trí óc.

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (ca ngợi cái đẹp hay
phản ánh cuộc đấu tranh
giữ cái đẹp với cái xấu,
cái thiện với cái ác).

23

24

Cuốc.
Đáp lời xin lỗi. Tả
ngắn về loài chim.

CT


- 14 -


25

TV


Tàu thủy,
giấy
pơluya,


TV

Ơn tập

LT&C

MRVT: từ ngữ về lồi
MRVT: Nghệ thuật.
thú.
Dấu phẩy.
Dấu chấm, dấu phẩy.



TV

Chữ hoa: U, Ư

Ôn chữ hoa : R

TLV

CT

Nghe-viết: Voi nhà.


Nghe-viết: Tiếng đàn.

LT&C

TLV

Đáp lời phủ định.
Nghe kể: Người bán
Nghe - trả lời câu hỏi. quạt may mắn.

TLV

giữ gìn xóm làng, đường
phố, trường học xanh,
sạch, đẹp).

việc làm tốt góp phần bảo
vệ trật tự, an ninh).

Đoàn thuyền đánh cá.

Hộp thư mật.

Luyện tập xây dựng đoạn
văn miêu tả cây
cối.
Vị ngữ trong câu kể Ai là
gì?
Tóm tắt tin tức.

Khuất phục tên cướp
biển.
Nghe-viết: Khuất phục
tên cướp biển.
Chủ ngữ trong câu kể Ai
là gì?
Những chú bé khơng
chết.

Ơn tập về tả đồ vật.
Nối các vế câu ghép bằng
cặp từ hơ ứng.
Ơn tập về tả đồ vật.



Trường em.



Sơn Tinh, Thủy Tinh.

Hội vật.



Phong cảnh đền Hùng.

TV


Tô chữ hoa:
A, Ă, Â, B

KC

Sơn Tinh, Thủy Tinh.

Hội vật.

CT

CT

Trường em.

CT

Tập chép: Sơn Tinh,
Thủy Tinh.

Nghe-viết: Hội vật.

LT&C



Tặng cháu.




Bé nhìn biển.

Hội đua vơi ở Tây
Ngun.

KC

LT&C

MRVT: từ ngữ về
sơng biển.
Đặt và trả lời câu hỏi
Vì sao?

Nhân hóa.
Ơn tập cách đặt và trả
lời câu hỏi Vì sao?



Bài thơ về tiểu đội xe
khơng kính.

Cửa sơng.

Nghe-viết: Ai là thủy Tập
chép:ổ của loài người
Liên kết các câu trong bài
bằng cách lặp từ ngữ.
Vì mn dân.


CT

Tặng cháu.



Cái nhãn vở. TV

Chữ hoa: V

Ơn chữ hoa : S

TLV

Luyện tập tóm tắt tin tức.

Tả đồ vật (Kiểm tra viết).

KC

Rùa và Thỏ.

CT

Nghe-viết: Bé nhìn
biển.

Nghe-viết: Hội đua
vơi ở Tây Nguyên.


LT&C

MRVT: Dũng cảm.

Liên kết các câu trong bài
bằng cách thay thế từ
ngữ.

TLV

Đáp lời đồng ý. Quan
sát tranh, trả lời câu
hỏi.

TLV

Luyện tập xây dựng mở
bài trong bài văn miêu tả
cây cối.

Tập viết đoạn đối thoại.

Kể về lễ hội.

- 15 -


26




Bàn tay mẹ.



Tôm Càng và cá con.

CT

Bàn tay mẹ.

KC

Tôm Càng và cá con.



Cái Bống.

CT

Tập chép: Vì sao cá
khơng biết
nói?

TV

CT
Ơn

tập

Tơ chữ hoa:
C, D, Đ
Cái Bống.


TV
CT

Nghe-viết: Sự tích lễ
hội Chữ Đồng Tử.



Thắng biển.

Nghĩa thầy trò.

CT

Nghe-viết: Thắng biển.

Nghe-viết: Lịch sử Ngày
Quốc tế Lao động.

LT&C

Luyện tập về câu kể Ai là
gì?


MRVT: Truyền thống.



Sơng Hương.

Rước đèn ơng sao.

KC

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về lịng dũng cảm).

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về truyền thống hiếu
học hoặc truyền thống
đồn kết của dân tộc Việt
Nam).

LT&C

MRVT: từ ngữ về
sơng biển.
Dấu phẩy

MRVT: Lễ hội.
Dấu phẩy.




Ga-vrốt ngoài chiến lũy.

Hội thổi cơm thi ở Đồng
Vân.
Tập viết đoạn đối thoại.

Ơn tập

TV

Kiểm tra
giữa kì II

CT
TLV

27

Sự tích lễ hội Chữ
Đồng Tử.
Sự tích lễ hội Chữ
Đồng Tử.

Hoa ngọc

lan.
Tô chữ hoa:
KC
E, Ê, G

Nhà bà
CT
ngoại.



Ai dậy sớm.



CT

Câu đố.

LT&C

Chữ hoa: X

Ôn chữ hoa : T

TLV

Luyện tập xây dựng kết
bài trong bài văn miêu tả
cây cối.

Nghe-viết: Sông
Hương.
Đáp lời đồng ý. Tả
ngắn về biển


Nghe-viết: Rước đèn
ông sao.

LT&C

MRVT: Dũng cảm.

Luyện tập thay thế từ ngữ
để liên kết câu.

Kể về một ngày hội.

TLV

Luyện tập miêu tả cây
cối.

Trả bài văn tả đồ vật.

Ôn tập và kiểm tra
giữa học kì
II:
- Đọc thêm các bài
Tập đọc trong SGK:
Lá thư nhầm địa chỉ
(T19), Mùa nước nổi
(T20), Thông báo
của thư viện vườn
chim (T21), Chim

rừng Tây Nguyên
(T22), Sư Tử xuất

Ơn tập và kiểm tra
giữa học kì
II:
- Đọc thêm các bài
Tập đọc trong SGK:
Bộ đội về làng (T19),
Trên đường mòn Hồ
Chí Minh (T20),
Người trí thức yêu
nước (T21), Chiếc
máy bơm (T22), Em
vẽ Bác Hồ (T23),



Dù sao trái đất vẫn quay!

Tranh làng Hồ.

CT

Nhớ-viết: Bài thơ về tiểu
đội xe khơng kính.

Nhớ-viết: Cửa sơng.

LT&C


Câu khiến.

MRVT: Truyền thống.

KC

Kể chuyện được chứng
kiến hoặc tham gia (về
lòng dũng cảm)



Con sẻ.

Kể chuyện được chứng
kiến hoặc tham gia (nói
lên truyền thống tôn sư,
trọng đạo của người Việt
Nam).
Đất nước.
- 16 -




Mưu chú Sẻ. TV

KC


Trí khơn

CT

TLV


TV
CT


28 CT


KC

TLV
LT&C

qn (T23), Gấu
trắng là chúa tò mò
(T24), Dự báo thời
tiết (T25), Cá sấu sợ
cá mập (T26); KT
đọc thành tiếng; Ơn
tập về Kể chuyện,
Chính tả, Luyện từ và

Mặt trời mọc ở
đằng… tây! (T24),

Ngày hội rừng xanh
(T25), Đi hội chùa
hương (T26); KT đọc
thành tiếng; Ôn tập
về Kể chuyện, Chính
tả, Luyện từ và câu,
Cuộc chạy đua trong
rừng.
Cuộc chạy đua trong
rừng.
Nghe-viết: Cuộc chạy
đua trong rừng.

TLV

Ngôi nhà
Tô chữ hoa:
H, I, K



Kho báu.

KC

Kho báu.

Ngôi nhà
Quà của bố.


CT

Nghe-viết: Kho báu.



Cây dừa.

Cùng vui chơi.

KC

LT&C

MRVT: từ ngữ về cây
cối.
Đặt và trả lời câu hỏi
Để làm gì?
Dấu chấm, dấu phẩy

Nhân hóa.
Ơn tập cách đặt và trả
lời câu hỏi Để làm
gì?



TV

Chữ hoa: Y


Ơn chữ hoa : T

TLV

CT

Nghe-viết: Cây dừa.

TLV

Đáp lời chia vui. Tả
ngắn về cây cối.

Quà của bố.
Vì bây giờ
mẹ mới về.
Bơng hoa
cúc trắng.

Nhớ-viết: Cùng vui
chơi.
Kể lại một trận thi
đấu thể thao. Viết lại
một tin thể thao trên
báo, đài.

Miêu tả cây cối (Kiểm tra
Ôn tập về tả cây cối.
viết).

Liên kết các câu trong bài
Cách đặt câu khiến.
bằng từ ngữ nối.

Trả bài văn miêu tả cây
cối.

Tả cây cối (Kiểm tra
viết).

Ơn tập và kiểm tra giữa
học kì II:
- Ơn tập: Tập đọc, Học
thuộc lịng, Chính tả,
Luyện từ và câu, Tập làm
văn.
- Kiểm tra: Đọc - viết

Ôn tập và kiểm tra giữa
học kì II:
- Ơn tập: Tập đọc, Học
thuộc lịng, Chính tả,
Luyện từ và câu, Tập làm
văn.
- Kiểm tra: Đọc - viết


CT
LT&C


LT&C
TLV
- 17 -




Đầm sen.
Tô chữ hoa:
L, M, N



Những quả đào.

Buổi học thể dục.



Đường đi Sa Pa.

Một vụ đắm tàu.

KC

Những quả đào.

Buổi học thể dục.

CT


Nghe-viết: Ai nghĩ ra các
chữ số 1, 2, 3, 4…?

Nhớ-viết: Đất nước.

CT

Hoa sen.

CT

Tập chép: Những quả
đào.

Nghe-viết: Buổi học
thể dục.

LT&C

MRVT: Du lịch - Thám
hiểm.

Ôn tập về dấu câu (Dấu
chấm, chấm hỏi, chấm
than).



Mời vào.




Cây đa quê hương.

Lời kêu gọi toàn dân
tập thể dục.

KC

Đôi cánh của Ngựa
Trắng.

Lớp trưởng lớp tôi.

MRVT: Thể thao.
Dấu phẩy.



Trăng ơi... từ đâu đến?

Con gái.

TLV

Luyện tập tóm tắt tin tức.

LT&C


Giữ phép lịch sự khi bày
tỏ yêu cầu, đề nghị.

Tập viết đoạn đối thoại.
Ôn tập về dấu câu (Dấu
chấm, chấm hỏi, chấm
than).

TLV

Cấu tạo bài văn miêu tả
con vật.

Trả bài văn tả cây cối.

TV

29
CT

Mời vào.

LT&C



Chú cơng.
Niềm vui
bất
ngờ.


TV

KC

30

TV

Chuyện ở
lớp
.
Tơ chữ hoa:
O, Ơ, Ơ, P

MRVT: từ ngữ về cây
cối.
Đặt và trả lời câu hỏi
Để làm gì?
Chữ hoa: A (Kiểu 2)

CT

Nghe-viết: Hoa
phượng.

TLV

Đáp lời chia vui.
Nghe- trả lời câu hỏi.


Ôn chữ hoa : T
Nghe-viết: Lời kêu
gọi toàn dân tập thể
dục.
Viết về một trận thi
đấu thể thao.



Ai ngoan sẽ được
thưởng.

Gặp gỡ ở Lúc - xăm bua.



Hơn một nghìn ngày
vịng quanh trái đất.

Thuần phục sư tử.

KC

Ai ngoan sẽ được
thưởng.

Gặp gỡ ở Lúc - xăm bua.

CT


Nhớ-viết: Đường đi Sa
Pa.

Nghe-viết: Cô gái của
tương lai.

CT

Chuyện ở
lớp
.

CT

Nghe-viết: Ai ngoan
sẽ được thưởng.

Nghe-viết: Liên hợp
quốc.

LT&C

MRVT: Du lịch - Thám
hiểm.

MRVT: Nam và nữ.




Mèo con đi
học.



Cháu nhớ Bác Hồ.

Một mái nhà chung.

KC

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về du lịch hay thám
hiểm).

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về một nữ anh hùng
hoặc một phụ nữ có tài).

CT

Mèo con đi
học.

LT&C

MRVT: từ ngữ về
Bác Hồ.




Dịng sơng mặc áo.

Tà áo dài Việt Nam.

TV

Chữ hoa: M (Kiểu 2)

TLV

Luyện tập quan sát con
vật.

Ôn tập về tả con vật.



Người bạn
tốt.

Đặt và trả lời câu hỏi
Bằng gì?
Dấu hai chấm.
Ơn chữ hoa : U

- 18 -


CT


Nghe-viết: Cháu nhớ
Bác Hồ.

Nhớ-viết: Một mái
nhà chung.

LT&C

Câu cảm.

TLV

Nghe - trả lời câu hỏi

Viết thư.

TLV

Điền vào giấy tờ in sẵn.

Ngưỡng cửa
Tô chữ hoa:
Q, R



Chiếc rễ đa tròn.

Bác sĩ Y-éc-xanh.




Ăng - co Vát.

KC

Chiếc rễ đa tròn.

Bác sĩ Y-éc-xanh.

CT

Nghe-viết: Nghe lời chim Nghe-viết: Tà áo dài Việt
nói.
Nam.

CT

Ngưỡng cửa

CT

Nghe-viết: Việt Nam
có Bác.

Nghe-viết : Bác sĩ c-xanh.

LT&C


Thêm trạng ngữ cho câu.



Kể cho bé
nghe.

KC


TV

Sói và Sóc.

Cơng việc đầu tiên.

MRVT: Nam và nữ.



Cây và hoa bên Lăng
Bác.

Bài hát trồng cây.

KC

Kể chuyện được chứng
Kể chuyện được chứng
kiến hoặc tham gia (về

kiến hoặc tham gia (một
một cuộc du lịch hay cắm
việc làm tốt của bạn em).
trại).

CT

Kể cho bé
nghe.

LT&C

MRVT: từ ngữ về
Bác Hồ.
Dấu chấm, dấu phẩy.

MRVT: Các nước.
Dấu phẩy.



Con chuồn chuồn nước.



Hai chị em.

TV

Chữ hoa: N (Kiểu 2)


Ôn chữ hoa : V

TLV

KC

Dê con nghe
CT
lời mẹ.

Nghe-viết: Cây và
hoa bên Lăng Bác.
Đáp lời khen ngợi. Tả
ngắn về Bác
Hồ

Nhớ-viết : Bài hát
trồng cây.

LT&C

Thảo luận về bảo vệ
mơi trường.

TLV

31

TLV

32

Ơn tập về dấu câu (Dấu
phẩy).
Tả con vật (Kiểm tra
viết).



Hồ Gươm.
Tô chữ hoa:
S, T



Chuyện quả bầu.

KC

Chuyện quả bầu.

CT



Hồ Gươm.
Lũy tre.

CT


Lũy tre.

LT&C

Từ trái nghĩa.
Dấu chấm, dấu phẩy



Sau cơn

TV

Chữ hoa: Q (Kiểu 2)

TV
CT



Nghe-viết: Chuyện
quả bầu.
Tiếng chổi tre.

Người đi săn và con
vượn.
Người đi săn và con
vượn.
Nghe-viết: Ngôi nhà
chung.

Cuốn sổ tay.
Đặt và trả lời câu hỏi
Bằng gì?
Dấu chấm, dấu hai
chấm.
Ơn chữ hoa : X

Luyện tập miêu tả các bộ
phận của con vật.
Thêm trạng ngữ chỉ nơi
chốn cho câu.
Luyện tập xây dựng đoạn
văn miêu tả con vật.

Bầm ơi.
Ôn tập về tả cảnh.
Ôn tập về dấu câu (Dấu
phẩy).
Ôn tập về tả cảnh.

KC

Vương quốc vắng nụ
cười.
Nghe-viết: Vương quốc
vắng nụ cười.
Thêm trạng ngữ chỉ thời
gian cho câu.
Khát vọng sống.




Ngắm trăng. Không đề.

Những cánh buồm.

TLV

Luyện tập xây dựng đoạn

Trả bài văn tả con vật.


CT
LT&C

Út Vịnh.
Nhớ-viết: Bầm ơi
Ơn tập về dấu câu (Dấu
phẩy).
Nhà vơ địch.

- 19 -


KC


TV
CT


mưa.
Con rồng
cháu
tiên.

văn miêu tả con vật.
CT

Nghe-viết: Tiếng chổi
Nghe-viết: Hạt mưa.
tre.

LT&C

TLV

Đáp lời từ chối. Đọc
sổ liên lạc

Nói, viết về bảo vệ
mơi trường.

TLV

Cây bàng.
Tơ chữ hoa:
U, Ư, V




Bóp nát quả cam.

Cóc kiện trời.



KC

Bóp nát quả cam.

Cóc kiện trời.

CT

Cây bàng.

CT

Nghe-viết: Bóp nát
quả cam.

Nghe-viết: Cóc kiện
trời.

LT&C

Thêm trạng ngữ chỉ
nguyên nhân cho câu.
Luyện tập xây dựng mở

bài, kết bài trong bài văn
miêu tả con vật.
Vương quốc vắng nụ
cười (tt).
Nhớ-viết: Ngắm trăng.
Không đề.
MRVT: Lạc quan - Yêu
đời.

Ôn tập về dấu câu (Dấu
hai chấm).
Tả cảnh (Kiểm tra viết).
Luật Bảo vệ, chăm sóc và
giáo dục trẻ em.
Nghe-viết: Trong lời mẹ
hát.
MRVT: Trẻ em.



Đi học.



Lượm.

Mặt trời xanh của tôi.

KC


Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về tinh thần lạc
quan yêu đời).

Kể chuyện đã nghe, đã
đọc (về việc gia đình, nhà
trường và xã hội chăm
sóc, giáo dục trẻ em thực
hiện bổn phận với gia
đình, nhà trường và xã
hội).

CT

Đi học.

LT&C

MRVT: từ ngữ chỉ
nghề nghiệp.

Nhân hóa.



Con chim chiền chiện.

Sang năm con lên bảy.

TV


Chữ hoa: V (Kiểu 2)

Ôn chữ hoa : Y

TLV

Miêu tả con vật (Kiểm
tra viết)

Ôn tập về tả người.

CT

Nghe-viết: Lượm.

Nghe-viết: Quà của
đồng nội.

LT&C

Thêm trạng ngữ chỉ mục
đích cho câu.

Ơn tập về dấu câu (Dấu
ngoặc kép).

TLV

Đáp lời an ủi. Kể

chuyện được chứng
kiến (viết)

Ghi chép sổ tay.

TLV

Điền vào giấy tờ in sẵn.

Tả người (Kiểm tra viết).

33


KC

Nói dối hại
thân.
Cơ chủ
khơng biết
q tình
bạn.

34


Bác đưa thư. TĐ

Người làm đồ chơi.


Sự tích chú Cuội
cung trăng.



Tiếng cười là liều thuốc
bổ.

Lớp học trên đường.

TV

Tơ chữ hoa:

Người làm đồ chơi.

Sự tích chú Cuội

CT

Nghe-viết: Nói ngược.

Nhớ-viết: Sang năm con

KC

- 20 -


X, Y

CT

cung trăng.

Bác đưa thư. CT



Làm anh.



CT

Chia quà.

LT&C



Người trồng
na.

TV

KC

Hai tiếng kì
lạ.


CT
TLV

35


TV

Anh hùng
biể
n
cả
Viết chữ số:
0… 9



KC

Lồi cá
CT


CT
Ơn

thơ
ng
mi
nh.

Ị… ó… o
Ị… ó… o
Bài luyện

CT


LT&C
TV

Nghe-viết: Người làm
Nghe-viết: Thì thầm.
đồ chơi.
Đàn bê của anh Hồ
Giáo.
Từ trái nghĩa.
MRVT: từ ngữ chỉ
nghề nghiệp
Ôn cách viết các chữ
hoa:
A, M, N, Q, V (Kiểu
2)
Nghe-viết: Đàn bê
của anh Hồ Giáo.
Kể ngắn về người
thân (nói, viết)
Ơn tập và kiểm tra
cuối học kì
II:
- Đọc thêm các bài

Tập đọc trong SGK:
Bạn có biết? (T28),
Cậu bé và cây si già
(T29), Xem truyền
hình (T30), Bảo vệ
như thế là rất tốt
(T31), Quyển sổ liên
lạc (T32), Lá cờ
(T33), Cháy nhà
hàng xóm (T34); KT
đọc thành tiếng; Ơn
tập về Kể chuyện,

lên bảy
MRVT: Quyền và bổn
phận.
Kể chuyện được chứng
kiến hoặc tham gia (về
chăm sóc bảo vệ thiếu
nhi; em cùng các bạn
tham gia công tác xã hội).

LT&C

MRVT: Lạc quan - Yêu
đời.

Mưa.

KC


Kể chuyện được chứng
kiến hoặc tham gia (về
một người vui tính mà
em biết).

MRVT: Thiên nhiên.
Dấu chấm, dấu phẩy.



Ăn “mầm đá”.

Nếu trái đất thiếu trẻ con.

Ôn chữ hoa : A, M,
N, V ( kiểu 2)

TLV

Trả bài văn miêu tả con
vật.

Trả bài văn tả cảnh.

LT&C

Thêm trạng ngữ chỉ
phương tiện cho câu.


Ôn tập về dấu câu (Dấu
gạch ngang).

TLV

Điền vào giấy tờ in sẵn.

Trả bài văn tả người.

Ơn tập và kiểm tra cuối
học kì II:
- Ơn tập: Tập đọc, Học
thuộc lịng, Chính tả,
Luyện từ và câu, Tập làm
văn.
- Kiểm tra: Đọc - viết

Ôn tập và kiểm tra cuối
học kì II:
- Ơn tập: Tập đọc, Học
thuộc lịng, Chính tả,
Luyện từ và câu, Tập làm
văn.
- Kiểm tra: Đọc - viết

Nghe-viết: Dịng suối
thức.
Nghe kể: Vươn tới
các vì sao.
Ghi chép sổ tay.

Ơn tập và kiểm tra
cuối học kì
II:
- Đọc thêm các bài
Tập đọc trong SGK:
Tin thể thao (T28),
Bé thành phi cơng
(T29), Ngọn lửa Ơlim-pích (T30), Con
cị (T31), Mè hoa
lượn sóng (T32), Quà
của đồng nội (T33),
Trên con tàu vũ trụ
(T34); KT đọc thành
tiếng; Ơn tập về Kể
chuyện, Chính tả,



CT

LT&C

KC

TLV
- 21 -


tập
Ơn

tập

tập (1 hoặc
2)
Bài luyện
tập (3 hoặc
4)
Kiểm tra
học kì II

CT

TLV

LT&C
Chính tả, Luyện từ và
câu, Tập làm văn (các
tiết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7).
- Kiểm tra Đọc (Đọc
hiểu, Luyện từ và

Luyện từ và câu, Tập
làm văn (các tiết 1, 2,
3, 4, 5, 6).
- Kiểm tra Đọc (Đọc
hiểu, Luyện từ và

TLV

- 22 -




×