Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

PL2 so lieu moi truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.39 KB, 4 trang )

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
PHỤ LỤC 2
BẢNG SỐ LIỆU KẾT QUẢ CƠNG TÁC NĂM 2021
(Lĩnh vực mơi trường)

STT

I
1

1.1

NỘI DUNG

SỐ LIỆU
NĂM 2020

SỐ LIỆU
NĂM 2021

SO SÁNH NĂM 2020
Tăng, giảm

Tỷ lệ
%

Giảm
286.865,75 tấn

91%


LĨNH VỰC MƠI TRƯỜNG
(03 nội dung)
Cơng tác quản lý chất thải
rắn

Khối lượng thu gom, xử lý
chất thải rắn sinh hoạt
(CTRSH)

3.138.673,18 tấn, 2.851.807,43 tấn,
trung bình
trung bình
9.341,29 tấn/ngày 8.512,85 tấn/ngày
(Từ ngày
(Từ ngày
31/12/2019 đến
31/12/2020 đến
30/11/2020)
30/11/2021)

1

GHI CHÚ


STT

NỘI DUNG

1.2


Chất thải nguy hại (CTNH)

1.3

Khối lượng chất thải y tế được
thu gom, xử lý

1.4

2
2.1

Sổ chủ nguồn thải tiếp nhận

SỐ LIỆU
NĂM 2020

SỐ LIỆU
NĂM 2021

SO SÁNH NĂM 2020
Tăng, giảm

Tỷ lệ
%

Phát sinh ước
khoảng 350-400
tấn/ngày.


16.353 tấn

Từ ngày 01/6/2020,
296% xã hội hóa hồn tồn
cơng tác thu gom, xử
lý CTR y tế

8.341,5 tấn

24.694,5 tấn

143 sổ

76 sổ

(Từ ngày
01/01/2020 30/11/2020)

(Từ ngày
01/01/2021
-30/11/2021

Giảm 67 sổ

53%

69/80 hồ sơ

55/70 hồ sơ


Giảm 14 hồ sơ

80%

Hồ sơ về môi trường
Ban hành quyết định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi
trường/Số tiếp nhận

GHI CHÚ

2

Số lượng Sổ CNT đã
cấp 6.454 Sổ (từ
năm 2007 đến
30/11/2021).


STT

2.2

NỘI DUNG

Thu phí bảo vệ mơi trường

Số lượng cơ sở thu phí


2.3

Thu phí bảo vệ mơi trường
theo Nghị quyết số
02/2018/NQ-HĐND ngày 16
tháng 3 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân Thành phố

3

Công tác giải quyết các loại
hồ sơ trong hoạt động tài
nguyên nước:

SỐ LIỆU
NĂM 2020

SỐ LIỆU
NĂM 2021

39.840.698.169
đồng

28.589.202.498

3.232

2.817

đồng


SO SÁNH NĂM 2020
Tăng, giảm
Giảm
11.251.495.671
đồng

Tỷ lệ
%
72%

Tổng số thu phí bảo vệ mơi trường đối với nước thải công
nghiệp từ 01/7/2018 đến 30/11/2021: 115.560.062.898 đồng.

Tăng 362 giấy
196%
phép

GHI CHÚ
Từ ngày 01/7/2018,
thực hiện theo Nghị
quyết 02/2018/NQHĐND

THỰC HIỆN
NGHỊ QUYẾT SỐ
54/2017/QH14 CỦA
QUỐC HỘI
Lũy kế 2.710 giấy
phép từ năm 2016


377 Giấy phép

739 Giấy phép

0/5 hồ sơ tiếp
nhận

08/09 hồ sơ tiếp
nhận

Lũy kế: 38 giấy phép

3.1

Thăm dò nước dưới đất

3.2

Hành nghề khoan nước dưới
đất

03 giấy phép/9 hồ
sơ tiếp nhận

01 giấy phép/07
hồ sơ tiếp nhận

Lũy kế: 20 giấy phép

3.3


Xả nước thải vào nguồn nước

242 giấy
phép/413 hồ sơ

246 giấy
phép/359 hồ sơ

Lũy kế: 1.316 giấy
phép

3


STT

NỘI DUNG

SỐ LIỆU
NĂM 2020

SỐ LIỆU
NĂM 2021

tiếp nhận

tiếp nhận

SO SÁNH NĂM 2020

Tăng, giảm

Tỷ lệ
%

GHI CHÚ

3.4

Gia hạn xả thải

84 giấy phép/136
hồ sơ tiếp nhận

75 giấy phép/137
hồ sơ tiếp nhận

Lũy kế: 377 giấy
phép

3.5

Khai thác nước dưới đất

22 giấy phép/47
hồ sơ tiếp nhận

44 giấy phép/107
hồ sơ tiếp nhận


Lũy kế: 411 giấy
phép

3.6

Gia hạn khai thác nước dưới
đất

26 giấy phép/67
hồ sơ tiếp nhận

40 giấy phép/61
hồ sơ tiếp nhận

Lũy kế: 223 giấy
phép

3.7

Cấp quyền khai thác tài
nguyên nước

0

301 hồ sơ/309 hồ
sơ tiếp nhận

Lũy kế: 301 giấy
phép


3.8

Vùng bảo hộ vệ sinh khu vực
lấy nước sinh hoạt

0

24 hồ sơ/26 hồ sơ
tiếp nhận

Lũy kế: 24 giấy phép

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×