Nhóm 1
Bài 4 ( Ảnh hưởng của phương pháp khấu hao đến ROI )
ROI dự kiến của thiết bị qua các năm khi tính theo phương pháp tổng số năm
Năm
Giá trị sổ sách Dịng
tại thời điểm thuần
đầu năm
thuế
1
138.300
50.000
46.100
3.900
2,8%
2
92.200
46.000
36.880
9.120
9,9%
3
55.320
42.000
27.660
14.340
25,9%
4
27.570
36.000
18.440
17.560
63,5%
5
9.220
30.000
9.220
20.780
225,4%
40.800
27.660
13.150
20,4%
Trung bình 64.540
tiền Chi
phí Lợi nhuận ROI
sau khấu hao
sau thuế
ROI qua các năm được tính theo phương pháp khấu hao đường thẳng
Năm
Giá trị sổ sách Dịng
tại thời điểm đầu thuần
năm
thuế
tiền Chi
phí Lợi nhuận ROI
sau khấu hao
sau thuế
1
138.300
50.000
27.660
22.340
16,2%
2
110.640
46.000
27.660
18.340
16,6%
3
82.980
42.000
27.660
11.340
17,3%
4
55.320
36.000
27.660
8.340
15,1%
5
27.660
30.000
27.660
2.340
8,5%
Trung
bình
64.540
40.800
27.664
13.150
15,8%
1. Giải thích tại sao thiết bị mới này lại có khả năng sinh lời là 16%
Năm
1
2
3
Dịng tiền dự kiến sau thuế
$50.000
$ 46.000
$ 42.000
4
$ 36.000
5
$ 30.000
Hiện giá dòng tiền đầu tư thiết bị $ 138.300
NPV = - 138.300 +
$50.000
$46.000
$42.000
$36.000 $30.000
+
+
2 +
3 +
(1 + r )
(1 + r )
(1 + r )
(1 + r ) 4
(1 + r ) 5
Với NPV = 0, giá trị hiện tại của dịng tiền tính theo tỷ suất chiết khấu cân bằng với
giá trị hiện tại của dòng tiền chi.
Sử dụng hàm IRR trong excel tính được tỷ suất thu nhập nội bộ IRR = 16%
Thiết bị này có khả năng sinh lời là 16%.
2. Thể hiện lại số liệu trên nếu áp dụng phương pháp khấu hao theo hiện giá và
cho biết tại sao ROI mỗi năm bằng 16%
Năm
Giá trị sổ sách Dịng
tại thời điểm thuần
đầu năm
thuế
1
138.300
50.000
27.843
22.157
16%
2
110.428
46.000
28.304
17.696
16%
3
82.154
42.000
28.838
13.162
16%
4
53.316
36.000
27.458
8.542
16%
5
25.857
30.000
25.857
4.143
16%
Trung
bình
tiền Chi
phí Lợi nhuận ROI
sau khấu hao
sau thuế
16%
Trong trường hợp này ta thấy ROI mỗi năm bằng 16%, khi áp dụng phương pháp khấu
hao theo hiện giá vì khi thực hiện tính ROI nhà quản lý coi như tỷ suất sinh lời của dự
án bằng 16%, do đó lợi nhuận sau thuế và vốn đầu tư ở thời điểm đầu năm ln có tỷ
lệ ROI = 16% mỗi năm điều bằng 16%
3. Giải thích sự khác biệt của ROI khi chi phí khấu hao được tính theo các
phương pháp khác nhau :
-
Khi tính ROI theo phương pháp khấu hao nhanh phương pháp khấu hao theo
tổng số năm , chi phí khấu hao của những năm đầu phát sinh nhiều làm cho lợi
nhuận sau thuế giảm, làm cho ROI ở năm đầu tiên thấp nhất là 2,8% về sau khi
chi phí khấu hao của tài sản qua những năm sau giảm xuống làm cho lợi nhuận
sau thuế tăng lên ứng với dòng tiền thuần sau thuế
-
Khi áp dụng tính ROI theo phương pháp khấu hao theo đường thẳng, chi phí
liên quan ở mỗi năm đều phát sinh như nhau, dòng tiền liên quan đến lợi nhuận
sau thuế thì giảm dần dẫn đến ROI đặt được cao nhất trong năm thứ 3 sau đó
giảm dần vào năm thứ 4 và ROI giảm nhiều nhất ở năm cuối cùng.
-
Khi áp dung tính ROI qua các năm theo phương pháp hiện giá, nhà quản trị coi
như tỷ suất sinh lời ln bằng 16% do đó tỷ lệ dịng tiền sau thuế và giá trị sổ
sách tại thời điểm khấu hao ROI có tỷ lệ tương đương nhau và bằng 16%
Câu 5 (Ảnh hưởng của lạm pháp đến ROI)
Năm
Chỉ số giá
10 năm trước( Khi Y bắt đầu đầu tư)
120
2 năm sau ( Khi Z bắt đầu đầu tư)
180
Năm hiện tại
200
Dựa vào bẳng chỉ số giá ta tính được tỷ lệ lạm phát, mức giá chung tăng lên của mỗi
dự án so với thời điểm hiện tại
Tỷ lệ lạm phát của 10 năm trước so với hiện tại =
(200 − 120)
= 0,67
120
Tỷ lệ lạm phát của 2 năm trước so với hiện tại =
(200 − 180)
= 0,11
180
Tỷ lệ tăng giá của 10 năm trước so với 2 năm trước =
(180 − 120)
= 0.5
120
Bộ phận Y
Chưa tính lạm phát
Đã tính lạm phát
Hiện tại
10 năm trước
2 năm trước
Hiện tại
Giá trị sổ sách 1.200.000
khoản đầu tư
1.200.000
1.800.000
2.000.000
Giá trị sổ sách 1.000.000
khoản đầu tư vào
cuối năm
1.000.000
1.500.000
1.666.667
Vốn bình qn 1.100.000
đầu tư
1.100.00
1.650.000
1.833.333,5
Dịng tiền thuần
525.000
787.500
875.000
Chỉ tiêu
800.000
Chi phí khấu hao
200.00
200.000
300.000
333.334
Lợi nhuận thuần
600.000
325.000
487.500
541.666
ROI
54,55%
29,55%
29,55%
29,55%
Bộ phận Z
Chưa tính lạm phát
Đã tính lạm phát
Hiện tại
2 năm trước
2 năm trước
Hiện tại
Giá trị sổ sách 4.050.000
khoản đầu tư
4.050.000
6.075.000
4.500.000
Giá trị sổ sách 3.600.000
khoản đầu tư vào
cuối năm
3.600.000
5.400.000
4.000.000
Vốn bình qn 3.825.000
đầu tư
3.825.000
5.737.500
4.250.000
Dịng tiền thuần
1.000.000
1.000.000
1.500.000
1.000.000
Chi phí khấu hao
450.000
450.000
675.000
500.000
Lợi nhuận thuần
550.000
55.000
825.000
500.000
ROI
14,38%
14,38%
14,37%
11,76%
Chỉ tiêu
Giải thích tại sao 2 bộ phận Y và Z có cùng 1 dự án đầu tư như nhau nhưng lại thể
hiện sự khác biệt về chỉ tiêu ROI.